/55
ĐỀ CƯƠNG CH NGHĨA HI KHOA HC
1.
Dân ch ?
A. quyn lc thuc v nhân dân
B. quyn ca con ngưi
C. quyn t do ca mi ngưi
D. trt t hi
2.
Trong lch s nhân loi đã đang tri qua my nn dân ch
A. Hai
B. Ba
C. Bn
D. m
3.
Phm trù dân ch xut hin khi nào?
A. Ngay t khi xut hin loài ngưi
B. Khi nhà c sn
C. Khi nhà c
D.
Khi
nhà
c
sn
4.
Dân ch đưc xem xét i góc độ nào
A. Phm trù chính tr
B. Phm trù lch s
C. Phm trù văn hóa
D. Ca a, b, c
5.
Nhà c ch quy định dân ai?
A.
Nhng
người
l
B.
Ch
nô,
quý
tc,
tăng
l,
thương
gia
C.
Ch
nô,
quý
tc,
tăng
l,
thương
gia,
trí
thc,
mt
s
ngưi
t
do
D.
Nhng
người
l,
trí
thc,
mt
s
người
t
do
6.
cu hi giai cp v trí như thế nào?
A. Đặc bit quan trng
B. Quan trng nht
C. Cc k quan trng
D. Quan trng hàng đu
7.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: S biến đổi cu hi giai cp
thì tt yếu s ........ đến s biến đổi ca các cu hi khác tác động đến s biến đổi
ca toàn b cu hi
A. nh ng
B. tác đng
C. dn đến
D.
đưa
đến
8.
cu hi giai cp biến đổi như thế nào trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi?
A.
cu
hi
giai
cp
biến
đổi
gn
lin
b
tác
động
bi
cu
kinh
tế
ca
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
B.
cu
hi
giai
cp
biến
đổi
gn
lin
b
quy
định
bi
cu
kinh
tế
ca
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
C.
cu
hi
giai
cp
biến
đổi
gn
lin
b
nh
ng
bi
cu
kinh
tế
ca
thi
k
quá
độ
lên
hi
ch
nghĩa
D.
cu
hi
giai
cp
biến
đổi
gn
lin
b
chi
phi
bi
cu
kinh
tế
ca
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
9.
S
biến
đổi
phc
tp,
đa
dng
ca
cu
hi
giai
cp
dn
đến
xut
hin
cái
?
A. Các giai cp mi
B.
Tng
lp
mi
C. Tng lp hi mi
D. Các nhóm hi mi
10.
cu
hi
giai
cp
biến
đổi
trong
mi
quan
h
như
thế
nào?
A.
Va
đấu
tranh,
va
hp
c
B. Va đấu tranh, va gn
C. Va đấu tranh, va liên h
D. Va đấu tranh, va liên minh
11.
Trong
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi,
giai
cp
công
nhân
vai
trò
như
thế
nào
trong
cu
hi
giai
cp?
A. Ch đạo, tiên phong
B. Ch đạo, đi đầu
C. Ch đạo, định ng
D. Ch đạo, dn đưng
12.
Ni
dung
nào
trong
cương
lĩnh
dân
tc
ca
ch
nghĩa
Mác
Lênin
va
ni
dung
ch
yếu,
va
gii
pháp
quan
trng
để
liên
kết
các
ni
dung
ca
Cương
lĩnh
dân
tc
thành
mt
chnh
th
?
A. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tc đưc quyn t quyết
C. Liên h công nhân tt c các dân tc
D. C a, b, c đều sai
13.
Cương
lĩnh
dân
tc
ca
ch
nghĩa
Mác
Lênin
ý
nghĩa
đối
vi
các
Đảng
Cng
Sn
trên
thế
gii
A. s thuyết quan trng
B. s thc tin quan trng
C.
Va
s
lun
va
s
thc
tin
quan
trng
D. s lun quan trng
14.
Dân tc Vit Nam my đặc đim bn
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
15.
Chn t thích hp đin vào ch trng để hoàn thành câu sau: “Việt Nam s v dân
s gia các tc ngưi
A. Khác bit
B. Khác nhau
C. Cách bit
D. Chênh lch
16.
Mt trong nhng đặc đim dân tc Vit Nam
A. Các dân tc trú xen k nhau
B. Các dân tc trú đan xen vào nhau
C. Các dân tc trú hòa ln vào nhau
D. Các dân tc trú đan cài vào nhau
17.
Chn
t
thích
hp
đin
vào
ch
trng
để
hoàn
thành
câu
sau
:
các
dân
tc
Vit
Nam
truyn
thng
gn
lâu
đời
trong
cng
đồng
dân
tc
quc
gia
thng
nht”
A. Yêu c
B. Đoàn kết
C. C kết cng đng
D. Đấu tranh anh dũng
18.
Mi dân tc Vit Nam điu riêng?
A. Phong tc tp quán
B. Đời sng tinh thn
C. Bn sc văn hóa
D. Văn hóa đời sng
19.
Hôn nhân t nguyn, tiến b hôn nhân đưc xây dng ch yếu da trên s
A. Quyn t do kết hôn ly hôn
B. Tình cm nam n
C. Kinh tế - hi hi ch nghĩa
D. C a, b đều đúng
20.
Chn
t
thích
hp
đin
vào
ch
trng
trong
câu
sau:
“Quy
gia
đình
Vit
Nam
ngày
càng
.....
,
đáp
ng
nhng
nhu
cu
điu
kin
ca
thi
đại
mi
đặt
ra”
A. Thu hp
B. Hp li
C. Thu nh
D. Nh li
21.
S biến đổi ca gia đình Vit Nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi
A.
Đưc
coi
gia
đình
quá
độ
B. Gia đình biến đi
C. Gia đình tiếp biến”
D.
Các
phương
án
trên
đều
đúng
22.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: Vi nhng thành tu ca y hc
hin đại, vic sinh đẻ hin nay đưc các gia đình tiến hành mt cách........... khi xác định s
ng con cái thi đim sinh con
A. Ch động, quyết đnh
B. Ch động t giác
C. Ch động, xác đnh
23.
S biến đổi trong vic thc hin chc năng tái sn xut ra con ngưi ca gia đình Vit
Nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi
A. Hin nay, vic sinh con đưc các gia đình tiến hành mt cách ch động, t
B. Thông đip mi trong kế hoch hóa gia đình mi cp v chng nên sinh
C. Trong gia đình hin đại s bn vng ca hôn nhân ph thuc vào nhiu yếu t tâm lý,
tình cm, kinh tế ch không phi ch yếu t con hay không con
D.
Các
phương
án
đều
đúng
24.
S biến đổi trong vic thc hin chc năng kinh tế t chc tiêu dùng ca gia đình Vit
Nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi
A. T kinh tế t cp t túc thành kinh tế hàng hóa
B. T đơn v kinh tế đặc trưng sn xut hàng hóa đáp ng nhu cu ca th trưng
quc gia thành t chc kinh tế ca nn kinh tế th trường hin đại đáp ng nhu cu ca
toàn cu C. Kinh tế gia đình phn ln quy nh, lao động ít t sn xut chính
D.
Các
phương
án
trên
đều
đúng
25.
Thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
trên
phm
vi
c
c
ta
bt
đầu
t
khi
nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1975
D. Năm 1986
26.
Ch nghĩa hi nhà c kiu mi mang bn cht giai cp nào
A. Nông dân
B. Công nhân
C.
sn
D. Địa ch phong kiến
27.
Cương
lĩnh
xây
dng
đất
c
trong
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
đưc
Đảng
ta
nêu
ra
Đại
hi
nào
A. Đại hi V
B. Đại hi VI
C. Đại hi VII
D. Đại hi VII
28.
Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trên thế gii hin nay v ni dung
kinh tế - hi điu kin để phát huy vai trò ch th ca giai cp công nhân trong cuc
đấu tranh A. Dân sinh
B. Dân ch
C. Tiến b hi ch nghĩa hi
D. Dân sinh, dân ch, tiến b hi ch nghĩa hi
29.
Thc
hin
s
mnh
lch
s
ca
giai
cp
công
nhân
các
c
bn
ch
nghĩa
hin
nay
v
ni
dung
chính
tr
-
hi
A. Mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai cp công nhân lao động chng bt công bt
bình đẳng hi
B. Mc tiêu lâu dài chính quyn v tay giai cp công nhân nhân dân lao động
C. Ca a b
D. C a, b, c đều sai
30.
các c hi ch nghĩa, nơi các Đảng Cng Sn đã tr thành Đảng cm quyn,
ni dung chính tr - hi ca s mnh lch s ca giai cp công nhân hin nay
A. Lãnh đạo thành công s nghip đổi mi, gii quyết thành công các nhim v trong
thi k quá độ n ch nghĩa hi
B. Xây dng Đảng cm quyn trong sch vng mnh C. Thc hin thành công s
nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất c
D. C a, b, c
1.
Hãy chn phương án đúng để hoàn thin câu sau : Ch nghĩa hi, giai đon đầu ca
hình thái kinh tế - hi ......
A. Cng sn ch nghĩa
B.
bn
ch
nghĩa
C.
Ch
nghĩa
bn
D. Ch nghĩa cng sn
2.
Ch
nghĩa
hi
ra
đời
t
nhng
điu
kin
nào?
A. Điu kin kinh tế
B. Điu kin chính tr - hi
C. Điu kin văn hóa hi
D. C a b
3.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: Bài lun hình thái kinh tế -
hi, C.Mác đã đi sâu phân tích, m ra ........... vn động ca hình thái kinh tế - hi bn
ch
nghĩa,
t
đó
cho
phép
ông
d
báo
khoa
hc
v
s
ra
đời
tương
lai
ca
hình
thái
kinh
tế
-
hi
cng
sn
ch
nghĩa”
A. Trng thái
B. Quy lut
C.
Hình
thc
D. Hình thái
4.
Theo
quan
đim
ca
ch
nghĩa
Mác
nin,
điu
kin
nào
quyết
định
nht
cho
s
xut
hin
hình
thái
kinh
tế
-
hi
cng
sn
ch
nghĩa?
A. S phát trin mnh ca lc ng sn xut i ch nghĩa bn
B. Mâu thun gia giai cp công nhân vi giai cp sn tr nên gay gt
C. Xây dng đưc Đảng Cng Sn
D. i s lãnh đạo ca Đảng Cng Sn, giai cp công nhân lt đổ đưc giai cp thng tr,
giành đưc chính quyn
5.
V.I.Lênin nêu kh năng xut hin hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa nhng
loi c nào?
A.
Các
c
bn
ch
nghĩa
phát
trin
B.
Các
c
bn
ch
nghĩa
phát
trin
trình
độ
trung
bình
thp
C. Các c thuc địa giành đưc chính quyn do giai cp công nhân lãnh đạo
D. C a, b c
6.
So vi các nn dân ch trước đây, dân ch hi ch nghĩa đim khác bit bn
nào?
A. Không còn mang tính giai cp
B. nn dân ch phi lch s
C. nn dân ch thun y
D. nn dân ch rng rãi cho giai cp công nhân nhân dân lao động
7.
Bn
cht
chính
tr
ca
nn
dân
ch
hi
ch
nghĩa
đưc
th
hin
như
thế
nào?
A. s lãnh đạo ca giai cp công nhân thông qua Đảng ca đối vi toàn hi, để
thc hin quyn lc li ích ca toàn th nhân dân lao động, trong đó giai cp công
nhân
B. s thc hin quyn lc ca giai cp công nhân thông qua chính Đảng ca để ci
to hi xây dng hi mi
C. s lãnh đạo ca giai cp công nhân nhân dân lao động đối vi toàn hi
D. s thc hin quyn lc ca giai cp công nhân thông qua Đng ca đối vi toàn
hi
8.
Cu trúc bn ca h thng chính tr hi ch nghĩa bao gm
A. Đảng Cng Sn, Nhà c hi ch nghĩa B. Đảng Cng Sn Vit Nam, Nhà c
hi ch nghĩa, các t chc chính tr- hi các đoàn th ca qun chúng nhân dân
C. Đảng Cng Sn, Nhà c hi ch nghĩa, h thng pháp lut
D. C 3 đều đúng
9.
Tìm t còn thiếu đin vào ch trng: Nhà c hi ch nghĩa va bn cht giai
cp công nhân, va tính nhân dân rng rãi tính ........... sâu sắc”
A. Giai cp
B. Nhân đo
C. Dân tc
D. Cng đồng
10.
cu
hi
giai
cp
biến
đổi
trong
mi
quan
h
như
thế
nào?
A.
Va
đấu
tranh,
va
hp
c
B. Va đấu tranh, va gn
C. Va đấu tranh, va liên h
D. Va đấu tranh. Va liên minh
11.
Trong
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi,
giai
cp
công
nhân
vai
trò
như
thế
nào
trong
cu
hi
giai
cp
A. Ch đạo, tiên phong
B. Ch đạo, đi đầu
C. Ch đạo, định ng
D. Ch đạo, dn đưng
12.
Theo C.Mác Ph.Ăngghen, nguyên nhân dn đến tht bi trong cuc đấu tranh ca giai
cp công nhân chng li s áp bc, bóc lt ca giai cp sn châu Âu gì?
A. do giai cp công nhân “đơn độc” đã không t chc đoàn kết vi ngưi bn
động minh t nhiên” ca mình giai cp nông dân
B. do giai cp công nhân “đơn độc” đã không t chc liên minh vi ngưi bn
đồng minh t nhiên” ca mình giai cp nông dân
C. do giai cp công nhân “đơn độc” đã không t chc hp tác vi ngưi bn
đồng minh t nhiên” ca mình giai cp nông dân
D. do giai cp công nhân “đơn độc” đã không t chc quan h vi ngưi bn
đồng minh t nhiên” ca mình giai cp nông dân
13.
Xét i góc độ chính tr, trong mt quy chế hi nht định, cuc đấu tranh giai cp
ca các giai cp li ích đối lp nhau đặt ra nhu cu tt yếu khách quan mi giai cp đứng
v trí trung tâm đều phi tìm cách làm vi c giai cp, tng lp hi khác ?
A.
Hp
c
B. Đoàn kết
C. Liên kết
D. Liên minh
14.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: “Vn dng phát trin sáng to
quan đim ca C.Mác Ph.Ăngghen trong giai đon ch nghĩa bn đã phát trin cao,
c sang giai đon đế quc ch nghĩa. V.I.Lênin cũng khng định liên minh công
nông
vn đề mang tính ............. để đảm bo cho thng li ca cuc cách mng hi ch nghĩa
tháng i Nga năm 1917”
A. Nguyên tc
B. Chiến c
C. Quyết định
D. Sách c
15.
Xét t góc độ kinh tế, trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi, vic hình thành khi liên
minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân đội ngũ trí thc xut phát t đâu?
A. Xut phát t chính nhu cu quyn li kinh tế ca h
B.
Xut
phát
t
chính
nhu
cu
li
ích
kinh
tế
ca
h
C.
Xut
phát
t
chính
nhu
cu
ích
li
kinh
tế
ca
h
D. C a, b, c đều sai
16.
Mt trong nhng đặc đim dân tc Vit Nam
A. Các dân tc trú xen k nhau
B. Các dân tc trú đan xen nhau
C. Các dân tc trú hòa ln vi nhau
D. Các dân tc trú đan cài vào nhau
17.
Chn
t
thích
hp
đin
vào
ch
trng
để
hoàn
thành
câu
sau:
Các
dân
tc
Vit
Nam
truyn
thống…
gn
lâu
dài
trong
cng
động
dân
tc
quc
gia
thng
nht?
A. Yêu c
B. Đoàn kết
C. C kết cng đng
D. Đấu tranh anh dũng
18.
Mi dân tc Vit Nam đim riêng?
A. Phong tc tp quán
B. Đời sng tinh thn
C. Bn sc văn hóa
D. Văn hóa đời sng
19.
Chn t thích hp đin vào ch trng để hoàn thành câu sau làm quan đim ca
Đảng ta v vn đề dân tc: Vn đề dân tc đoàn kết dân tc vn đề ....... , lâu dài, đồng
thi cũng vn đề cp bách hin nay ca cách mng Vit Nam
A.
Chiến
c
bn
B. Quan trng bn
C. Quan trng
D. Chiến c
20.
Chính
sách
dân
tc
bn
ca
Đảng
Nhà
c
ta
hin
nay
đưc
th
hin
c
th
nhng
đim
nào
sau
đây?
A. V chính tr
B. V kinh tế
C. V an ninh quc phòng
D. V chính tr, v kinh tế, v văn hóa, hi, v an ninh quc phòng
21.
S biến đổi ca gia định Vit Nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi
A. Đưc coi gia định quá độ
B. Gia đình biến đi
C. Gia đình tiên tiến”
D.
Các
phương
án
trên
đều
đúng
22.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: Vi nhng thành tu ca y hc
hin đại, vic sinh đẻ hin nay đưc các gia định tiến hành mt cách ....... khi xác định s
ng con cái thi đim sinh con”
A. Ch động, quyết đnh
B. Ch động, t giác
C. Ch động, xác đnh
D. C a, b, c đều sai
23.
S biến đổi trong vic thc hin chc năng tái sn xut ra con ngưi ca gia đình Vit
Nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi
A. Hin nay, vic sinh con đưc các gia định tiến hành mt cách ch động, t giác
B. Thông đip mi trong kế hoch hóa gia đình mi cp v chng nên sinh đ hai con C.
Trong gia đình hin đại, s bn vng ca hôn nhân ph thuc nhiu vào yếu t tâm lý,
tình cm, kinh tế ch không ch yếu t con hay không con
D.
Các
phương
án
trên
đều
đúng
24.
S biến đổi trong vic thc hin chc năng kinh tế t chc tiêu dùng ca gia đình Vit
Nam trong thi k lên ch nghĩa hi
A. T kinh tế t cp t túc thành kinh tế hàng hóa
B. T đơn v kinh tế đặc trưng sn xut hàng hóa đáp ng nhu cu ca th trưởng quc
gia thành t chc kinh tế ca nn kinh tế th trưng hin đại đáp ng nhu cu ca toàn
cu
C.
Kinh
tế
gia
đình
phn
ln
quy
nh,
lao
động
ít
t
sn
xut
cnh
D.
Các
phương
án
trên
đều
đúng
25.
S biến đổi trong vic thc hin chc năng giáo dc ( hi hóa) ca gia đình Vit Nam
trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi
A. Giáo dc hi bao trùm lên giáo dc gia đình
B. Giáo dc ca hi mi tiếp tc nhn mnh s hy sinh ca nhân cho cng đồng
C. Vai trò giáo dc ca các ch th trong gia đình xu ng gim
D.
Các
phương
án
trên
đều
đúng
26.
Nhng đim tương đồng ca giai cp công nhân hin nay vi giai cp công nhân thế k
19
A. lc ng sn xut hàng đầu ca hi hin đi
B. các c bn ch nghĩa hin nay, công nhân vn b giai cp sn ch nghĩa
bn bóc lt giá tr thng
C. phong trào cng sn công nhân nhiu c vn luôn lc ng sn xut đi đầu
trong các cuc đấu tranh hòa bình, hp tác phát trin, dân sinh, dân ch, tiến b
hi công bng hi
D. c a, b, c
27.
nhng biến đổi khác bit ca giai cp công nhân hin đại
A. Công nhân hin đại xu ng trí tu a
B. Hao phí sc lao động hin đại ch yếu hao phí v trí lc
C. Nhu cu v vt cht, nhu cu tinh thn văn hóa tinh thn ca công nhân ngày càng
tăng, phong phú đa dng hơn
D. C a, b, c
28.
Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trên thế gii hin nay v ni dung
kinh tế - hi điu kin để phát huy vai trò ch th ca giai cp công nhân trong cuc
đấu tranh A. Dân sinh
B. Dân ch
C. Tiến b hi ch nghĩa hi
D. Dân sinh, dân ch, tiến b hi ch nghĩa hi
29.
Thc
hin
s
mnh
lch
s
ca
giai
cp
công
nhân
các
c
bn
ch
nghĩa
hin
nay
v
ni
dung
chính
tr
-
hi
A. Mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai cp công nhân lao động chng bt công
bt bình đẳng hi
B. Mc tiêu lâu dài giành chính quyn v tay giai cp công nhân nhân dân lao
động C. C a b
D. C a, b, c đều sai
30.
các c hi ch nghĩa, nơi các Đảng Cng sn đã tr thành Đng cm quyn, ni
dung chính tr - hi ca s mnh lch s ca giai cp công nhân hin nay
A. lãnh đạo thành công s nghip đổi mi, gii quyết thành công các nhim v trong thi k
quá độ lên ch nghĩa hi
B. xây dng Đảng cm quyn trong sch vng mnh
C. thc hin thành công s nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất c
D. c a, b, c
31.
Ch nghĩa Mác - Lênin quan đim như thế nào v bn cht ca tôn giáo?
A.Tôn giáo mt hin ng hi - văn hoá do con ngưi sáng
B.Tôn giáo do t nhiên to ra
C. Tôn giáo mt hin ng t nhiên
D.Tt c các đáp án đều sai
32.
Thut
ng
dân
ch
ra
đời
vào
thi
gian
nào?
A.Thế
k
IX
VIII
trước
Công
nguyên
B. Thế k VIII VII trước Công ngun
C. Thế k VII VI trưc Công nguyên
D.
Thế
k
IV
V
trước
ng
nguyên
33.
Hãy chn phương án đúng để hoàn thin câu sau: “Chủ nghĩa hi, giai đon đầu ca
hình thái kinh tế - hi.............
A. cng sn ch nghĩa
B
bn
ch
nghĩa
C
ch
nghĩa
bn
D ch nghĩa cng sn
34.
Môn ch nghĩa hi khoa hc tp trung nghiên cu loi cu hi nào?
A cu hi - dân
B cu hi - giai cp
C cu hi - ngh nghip
D cu hi - dân tc
35.
Hãy hoàn thin câu sau ca C.Mác trong tác phm Phê phán cương lĩnh Gôta: “Giữa
hi bn ch nghĩa hi cng sn ch nghĩa mt thi k ................ t hi n sang
hi kia”.
A ci to cách mng
B ci biến cách mng
C ci to hi
D ci biến hi
36.
Chc năng đặc thù ca gia đình là:
A Tái sn xut ra con người
B Kinh tế t chc tiêu ng
C
Nuôi
ng,
giáo
dc
gia
đình
D Tho mãn nhu cu tâm sinh lý, duy trì tình cm gia đình
37.
Hãy đin vào ch trng để làm quan nim v dân ch: “Dân ch mt ............... phn
ánh nhng quyn bn ca con ngưi; mt hình thc t chc nhà c ca giai cp
cm quyn; quá trình ra đời, phát trin cùng vi lch s hi nhân loi.
A giá tr vĩnh vin
B giá tr nhân loi
C giá tr hi
D giá tr chính tr
38.
Định nghĩa đúng nht v giai cp công nhân gì?
A giai cp b áp bc bóc lt nng n nht
B giai cp đông đảo trong dân kh ng cách mng to ln
C giai cp lao động trong nn sn xut công nghip trình độ k thut công ngh
hin đại
D giai cp ra đời gn lin vi nn sn xut nông nghip ca hi
39.
V.I.Lênin đã xem liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân các tng
lp hi khác trong c đầu ca thi k quá độ lên ch nghĩa hi gì?
A.Là mt hình thc liên kết đặc bit
B mt hình thc liên doanh đặc bit
C mt hình thc liên minh đặc bit
D mt hình thc liên h đặc bit
40.
Hãy chn đáp án đúng v ý nghĩa ca ch nghĩa hi khoa hc: *
A: Ch nghĩa hi khoa hc góp phn quan trng trong vic giáo dc nim tin cách mng
cho nhân dân vào mc tiêu, ng hi ch nghĩa con đưng đi lên ch nghĩa hi
B: Ch nghĩa hi khoa hc góp phn quan trng trong vic giáo dc nim tin ng cho
nhân dân vào mc tiêu, ng hi ch nghĩa con đưng đi lên ch nghĩa hi C:
Ch nghĩa hi khoa hc góp phn quan trng trong vic giáo dc nim tin khoa hc cho
nhân dân vào mc tiêu, ng hi ch nghĩa con đưng đi lên ch nghĩa hi D:
Ch nghĩa hi khoa hc góp phn quan trng trong vic giáo dc nim tin tt thng cho
nhân dân vào mc tiêu, ng hi ch nghĩa con đưng đi lên ch nghĩa hi
41.
Đặc
đim
ca
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
đưc
th
hin
trên
my
lĩnh
vc
bn?
A.2
lĩnh
vc
B
3
lĩnh
vc
C
4
lĩnh
vc
D
5
lĩnh
vc
42.
Theo các nhà sáng lp ch nghĩa hi khoa hc, ch nghĩa hi my đặc trưng
bn cht? A: 4 đặc trưng
B: 5 đặc trưng
C: 6 đặc trưng
D. 7 đặc trưng
43.
H giá tr mi giai cp công nhân cn phi tp trung xây dng trên lĩnh vc văn hóa,
ng để thc hin s mnh lch s ca mình gì?*
A:
lao động; công bng; bình đẳng, t do dân ch
B: lao động; công bng; dân ch; bình đẳng t do
C: lao động; công bng; bình đẳng, t do hnh phúc
D: lao động; bình đẳng; công bng; t do dân ch
44.
T khi ra đời (1848) đến nay, ch nghĩa hi khoa hc phát trin bao nhiêu giai đon
ch yếu? qua A: 2 giai đon
B: 3 giai đon
C: 4 giai đon
D: 5 giai đon
45.
Để thc hin thng li mc tiêu đưa c ta tr thành mt c công nghip theo
ng hin đại, xây dng giai cp công nhân Vit Nam trong thi k mi cn thc hin my
gii pháp ch yếu? A: 2 gii pháp
B: 3 gii pháp
C: 4 gii pháp
D: 5 gii pháp
46.
Các nhà kinh đin ca ch nghĩa Mác - Lênin coi ch nghĩa hi khoa hc ca giai
cp công nhân hin đại?
A: khí lun
B: Công c lun
C: s lun
D: Nn tng lun
47.
Thc
hin
s
mnh
lch
s
ca
giai
cp
công
nhân
các
c
bn
ch
nghĩa
hin
nay
v
ni
dung
chính
tr
-
hi
là:
A: Mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai cp công nhân lao động chng bt công bt
bình đẳng hi
B: Mc tiêu lâu dài giành chính quyn v tay giai cp công nhân nhân dân lao
đng
C: Mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai cp công nhân lao động chng bt công bt
bình đẳng hi; Mc tiêu lâu dài giành chính quyn v tay giai cp công nhân nhân
dân lao động
D: Tt c các đáp án đều sai
48.
Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin, chế đ hôn nhân tiến b là:*
A: Hôn nhân t nguyn
B: Hôn nhân tình nguyn
C: Bao hàm c quyn t do ly hôn
D: Hôn nhân t nguyn; Bao hàm c quyn t do ly hôn
49.
Trong
Văn
kin
Đại
hi
IX,
Đảng
ta
xác
định
phi
tiếp
thu
kế
tha
nhng
ca
ch
nghĩa
bn
trong
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
Vit
Nam?
A:
Tiếp
thu,
kế
tha
nhng
thành
tu
nhân
loi
đã
đạt
đưc
i
chế
độ
bn
ch
nghĩa,
đặc
bit
v
khoa
hc
công
ngh,
để
phát
trin
nhanh
lc
ng
sn
xut,
xây
dng
nn
kinh
tế
hin
đại.
B: Tiếp thu, kế tha hình qun kinh tế - hi thành tu khoa hc công ngh. C:
Tiếp thu, kế tha nhng giá tr kinh tế, chính tr, văn hoá - hi pháp lut trong ch
nghĩa bn.
D: Tt c các đáp án đều sai
50.
Phương pháp nghiên cu tính đặc thù ca ch nghĩa hi là:
A: Phương pháp kết hp lch s logic
B: Phương pháp kho sát phân tích v mt chính tr - hi da trên các điu kin kinh
tế - hi c th
C:
Phương
pháp
so
sánh
D: Các phương pháp tính liên ngành
51.
Quan h đưc coi s, nn tng hình thành nên các mi quan h khác trong gia
đình, s pháp cho s tn ti ca mi gia đình là:*
A: Quan h huyết thng
B: Quan h nuôi ng
C: Quan h hôn nhân
D: Quan h nhân
52.
S mnh lch s ca giai cp công nhân đưc thc hin trên my ni dung?
A: 2 ni dung
B: 3 ni dung
C: 4 ni dung
D: 5 ni dung
53.
Đặc đim cu hi - giai cp trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi Vit Nam
:
A: S biến đổi cu hi - giai cp va đảm bo tính quy lut ph biến va mang tính
đặc thù ca hi Vit Nam
B: Trong s biến đổi ca cu hi - giai cp, v trí, vai trò ca các giai cp, tng lp
hi ngày càng đưc khng định
C: S biến đổi cu hi - giai cp va đảm bo tính quy lut ph biến va mang tính
đặc thù ca hi Vit Nam; Trong s biến đổi ca cu hi - giai cp, v trí, vai trò ca
các giai cp, tng lp hi ngày càng đưc khng định D: Tt c các đáp án đều sai
54.
Đặc đim quá độ lên ch nghĩa hi Vit Nam b qua chế độ bn ch nghĩa
bao nhiêu ni dung bn?
A 3 ni dung
B 4 ni dung
C 5 ni dung
D 6 ni dung
A:
55.
Ch nghĩa hi khoa hc đưc nghiên cu theo nghĩa nào?
Nghĩa rng
B: Nghĩa hp
C: Nghĩa chung nht
D: Các nghĩa trên đều sai
56.
Hãy hoàn thành câu sau ca C.Mác Ph.Ăngghen v giai cp công nhân: “các giai cp
khác đều suy tàn tiêu vong cùng vi s phát trin ca đại công nghip, còn giai cp
sn li .............ca bn thân nn đại công nghiệp”.
A: con đẻ
B: sn phm
C: kết qu
D: h qu
57.
Đặc trưng v kinh tế ca Vit Nam trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi do Đảng ta
xác định ti Đại hi Đảng toàn quc ln th XI (năm 2011) là: “Có nn kinh tế ................ cao
da
trên
lc
ng
sn
xut
hin
đại
quan
h
sn
xut
-
phù
hợp”.
A:
phát
trin
..
tiến
b
B: tăng trưng ..... tiên tiến
C: ln mnh .... hin đại
D: vng mnh ..... tiến b
58.
Theo các nhà kinh đin ca ch nghĩa Mác - Lênin, giai cp công nhân đại din cho:
A: Lc ng sn xut tiên tiến, phương thc sn xut hin đại
B: Công c sn xut tiên tiến, phương thc sn xut hin đại
C: liu sn xut tiên tiến, phương thc sn xut hin đại
D: Quan h sn xut tiên tiến, phương thc sn xut hin đại
59.
Căn c vào phm vi tác đng ca quyn lc nhà c, chc năng ca nhà c đưc
chia thành:
A: Chc năng chính tr, kinh tế, văn hóa, hi...
B: Chc năng đối ni chc năng đối ngoi
C: Chc năng giai cp (trn áp) chc năng hi (t chc xây dng).
D: Tt c các đáp án đều sai
60.
Điu kin ch quan vai trò quyết định nht ca cuc cách mng hi ch nghĩa là:
A: Mâu thun gia lc ng sn xut quan h sn xut bn ch nghĩa
B: Mâu thun gia giai cp công nhân giai cp sn
C: S trưng thành ca giai cp công nhân, đặc bit khi Đảng tiên phong lãnh đạo
D: S ln mnh ca phong trào công nhân phong trào yêu c
61.
Hãy đin vào ch trng: Phát kiến đại th nht C.Mác Ph.Ăng ghen: “là s khng
định v mt triết hc s ............. ca ch nghĩa bn s .......... ca ch nghĩa hi đều
tt yếu như nhau”
A: sp đổ ..... thng li
B: tan v ..... chiến thng
A:
C: Sp đổ ... thành công
D: tht bi ...... chiến thng
62.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: “gia đình tham gia .............. vào quá
trình sn xut tái sn xut ra liu sn xut liu tiêu dùng”
A: trc tiếp
B: gián tiếp
C: t đầu
D: liên tc
63.
Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin, mt trong nhng đặc trưng bn ca ch
nghĩa hi là:
A: Ch nghĩa hi gii phóng dân tc, gii phóng giai cp, gii phóng hi, gii phóng
con ngưi, to điu kin để con ngưi phát trin toàn din B: Ch nghĩa hi gii phóng
hi, gii phóng con người, gii phóng dân tc, gii phóng giai cp, to điu kin để con
ngưi phát trin toàn din
C: Ch nghĩa hi gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng hi, gii phóng
con ngưi, to điu kin để con ngưi phát trin toàn din
D: Ch nghĩa hi gii phóng con ngưi, gii phóng dân tc, gii phóng giai cp, gii
phóng hi, to điu kin để con ngưi phát trin toàn din
64.
Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin, dân ch my ni dung bn?
A: 2 ni dung
B: 3 ni dung
C: 4 ni dung
D: 5 ni dung
65.
Câu nói: “Thực hin s nghip gii phóng thế gii y - đó s mnh lch s ca giai cp
sn hin đại” ca ai?
A: Các c
B: Ph. Ăngghen
C nin
D H Chí Minh
66.
Nhng hi nào đã tha nhn chế độ dân ch?
A: hi chiếm hu l
B: hi chiếm hu l, hi bn ch nghĩa, hi hi ch nghĩa
C: hi chiếm hu l, hi phong kiến
D. hi chiếm hu l, hi phong kiến, hi bn ch nghĩa, hi hi ch
nghĩa
67.
Hãy đin vào ch trng trong câu sau: “Gia đình mt cng đồng ngưi đặc bit, vai
trò ....... đến tn ti phát trin của…..
A quan trng ... đất c
B quyết định ... hi
C ch phi....xã hi D ch yếu ... hi
68.
Tôn giáo sn phm ca nhng điu kin kinh tế - hi, phn ánh li ích, nguyn
vng ca các giai cp khác nhau trong cuc đấu tranh giai cp, đấu tranh dân tc, vy:
A Tôn giáo mang tính qun chúng
B Tôn giáo không tính lch s
C Tôn giáo mang tính chính tr
D Tôn giáo không mang tính qun chúng
69.
Hãy hoàn thin câu sau: “dân ch hi ch nghĩa ........... v chính tr, bo đảm vai trò
lãnh đo .......... ca Đảng Cng sn không loi tr nhau ngưc li, chính s lãnh đạo ca
Đảng điu kin cho n ch hi ch nghĩa ra đời, tn ti phát trin).
A nht nguyên .... duy nht
B đa nguyên .... cao nht
C nht ngun .... ln nht
D nht ngun .... quan trng nht
70.
Đặc thù ca gia đình các đơn v kinh tế khác không đưc ch:
A Gia đình đơn v duy nht tham gia vào quá trình sn xut tái sn xut ra sc
lao động cho hi
B Gia đình t chc duy nht tham gia vào quá trình sn xut tái sn xut ra sc
lao động cho hi
C Gia đình đơn v quan trng tham gia vào quá trình sn xut tái sn xut ra sc
lao động cho hi
D Gia đình đơn v hi tham gia vào quá trình sn xut tái sn xut ra sc lao
động cho hi
71.
Cương
lĩnh
xây
dng
đất
c
trong
thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
đưc
Đảng
ta
nêu
ra
Đại
hi
nào?
A Đại hi V
B Đại hi VI
C Đại hi VII
D Đại hi VIII
72.
Xét t góc độ kinh tế, trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi, vic hình thành khi liên
minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân đội ngũ trí thc xut phát t đâu?
A: Xut phát t chính nhu cu quyn li kinh tế ca h
B: Xut phát t chính nhu cu li ích kinh tế ca h
C:
Xut
phát
t
chính
nhu
cu
ích
li
kinh
tế
ca
h
D:
Tt
c
các
đáp
án
đều
sai
73.
Tác phm Tuyên ngôn ca Đảng Cng sn do C.Mác Ph.Ăngghen son tho công
b trưc toàn thế gii vào năm nào?
A Năm 1847
B Năm 1848
C Năm 1849
D Năm 1850
74.
Nhng
đặc
trưng
bn
ca
ch
nghĩa
hi
nhân
dân
ta
đang
xây
dng
hin
nay
đưc
thông
qua
ti:
A: Đại hi VI
B: Đại hi VII
C: Đại hi VIII
D: Đại hi IX
75.
Dân tc Vit Nam bao nhiêu đặc đim bn?
A 4 đặc đim
B 5 đặc đim
C 6 đặc đim
D 7 đặc đim
76.
Quan điểm:“Giữa hi bn ch nghĩa hi cng sn ch nghĩa mt thi ci
biến cách mng t hi n sang hi kia. Thích ng vi thi k y mt thi quá độ
chính tr, nhà c ca thi y không th cái khác hơn nn chuyên chính cách
mng ca giai cp sn” ca ai ?
A: C.Mác
B: Ph. Ăng ghen
C: C.Mác Ph.Ăng ghen
D.VI nin
77.
Nhng phong trào chính tr - hi nào đánh du cho s ra đời ca ch nghĩa hi
khoa hc?
A Phong trào Hiến chương Anh (1836-1848) B Phong trào công nhân dt thành ph Xilêdi
c) 1844
C Phong trào công nhân dt thành ph Lyon (Pháp) (1831-1834)
D Tt c các đáp án đều đúng
78.
Ch
nghĩa
hi
ra
đời
t
nhng
điu
kin
o?
A Điu kin kinh tế
B Điu kin chính tr - hi
C Điu kin văn hóa - hi
D Điu kin kinh tế; Điu kin chính tr - hi
79.
Đin t thích hp vào ch trng: Ti hi ngh ln th VI ca BCH Trung ương khóa X,
Đảng ta đã xác định: “Giai cp công nhân Vit Nam mt ................ to ln, đang phát trin,
bao gm nhng ngưi lao động chân tay trí óc, làm công ng lương trong các loi
hình sn xut kinh doanh dch v công nghip hoc sn xut, kinh doanh, dch v tính
cht công nghiệp”. * A lc ng chính tr
B
lc
ng
hi
C
lc
ng
chính
tr,
hi
D lc ng chính tr, kinh tế, hi
80.
Ba phát kiến đại ca C.Mác Ph.Ăngghen là: *
A: Ch nghĩa duy vt bin chng; Hc thuyết v giá tr thng dư; Hc thuyết v s mnh
lch s toàn thế gii ca giai cp công nhân
B: Ch nghĩa duy vt lch s; Hc thuyết v giá tr thng dư: Hc thuyết v s mnh lch s
toàn thế gii ca giai cp công nhân
C: Hc thuyết v giá tr thng dư; Hc thuyết v s mnh lch s toàn thế gii ca giai cp
công nhân; Thi k quá độ lên ch nghĩa hi
D: Ch nghĩa duy vt lch s; Hc thuyết v giá tr thng dư; Quan đim ca ch nghĩa Mác
v mi quan h gia dân tc giai cp
81.
Quan h dân tc tôn giáo Vit Nam chu s chi phi mnh m bi:
A Thói quen
B
Tín
ngưng
truyn
thng
C Biến đổi ca lch s
D Tt c các đáp án đều sai
82.
Phong trào cng sn công nhân quc tế coi c phm Tuyên ngôn ca Đng Cng
sn là:
A
Cương
lĩnh
chính
tr
B Tuyên ngôn chính tr
C Cương lĩnh đấu tranh
D Tuyên ngôn đấu tranh
83.
Dân
tc
hay
quc
gia
dân
tc
my
đặc
trưng
bn
A 2 đặc trưng
B 3 đặc trưng
C 4 đặc trưng
D 5 đặc trưng
84.
Chn t thích hp đin vào ch trng để hoàn thành câu sau làm quan đim ca
V.I.Lênin v chế độ dân ch: “Chỉ không dân ch thun túy hay dân ch nói chung”
A dân ch sn hoc dân ch hi ch nghĩa
B dân ch bn hoc dân ch sn
C dân ch sn hoc dân ch sn
D dân ch sn hoc dân ch cng sn
85.
Chn t thích hp đin vào ch trng trong câu sau: “Gn lin vi cách mng khoa hc
công ngh hin đại, vi s phát trin ng nhân hin đại xu ng ........................ hóa”
A kinh tế tri thc. ... trí tu
B kinh tế hàng hóa ... tri thc
C
kinh
tế
th
trưng
...
tri
thc
D kinh tế hi ch nghĩa .... hin đi
86.
Chn t thích hp đin vào ch trng để hoàn thành câu sau: “Khắc phc dn nhng
nh ng ............ ca tôn giáo phi gn lin vi quá trình .............. , xây dng hi mới”.
A tích cc. ... ci cách hi
B xu..... ci biến hi
C tiêu cc. ... ci to hi D Tt c các đáp án đều sai
87.
Trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi, giai cp công nhân vai trò như thế nào
trong cu hi - giai cp?
A ch đạo, tiên phong

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC 1. Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người D. Là trật tự xã hội
2. Trong lịch sử nhân loại đã và đang trải qua mấy nền dân chủ A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
3. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi xuất hiện loài người
B. Khi có nhà nước vô sản C. Khi có nhà nước
D. Khi có nhà nước tư sản
4. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào A. Phạm trù chính trị B. Phạm trù lịch sử C. Phạm trù văn hóa D. Ca a, b, c
5. Nhà nước chủ nô quy định dân là ai? A. Những người nô lệ
B. Chủ nô, quý tộc, tăng lữ, thương gia
C. Chủ nô, quý tộc, tăng lữ, thương gia, trí thức, một số người tự do
D. Những người nô lệ, trí thức, một số người tự do
6. Cơ cấu xã hội giai cấp có vị trí như thế nào? A. Đặc biệt quan trọng B. Quan trọng nhất C. Cực kỳ quan trọng D. Quan trọng hàng đầu
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp
thì tất yếu sẽ ........ đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác và tác động đến sự biến đổi
của toàn bộ cơ cấu xã hội A. ảnh hưởng B. tác động C. dẫn đến D. đưa đến
8. cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi như thế nào trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị tác động bởi cơ cấu kinh tế của thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội B.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội C.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị ảnh hưởng bởi cơ cấu kinh tế của
thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa D.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị chi phối bởi cơ cấu kinh tế của thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
9. Sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cơ cấu xã hội – giai cấp dẫn đến xuất hiện cái gì? A. Các giai cấp mới B. Tầng lớp mới
C. Tầng lớp xã hội mới D. Các nhóm xã hội mới
10. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
B. Vừa đấu tranh, vừa gắn bó
C. Vừa đấu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh, vừa liên minh
11. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò như thế nào
trong cơ cấu xã hội – giai cấp? A. Chủ đạo, tiên phong B. Chủ đạo, đi đầu
C. Chủ đạo, định hướng
D. Chủ đạo, dẫn đường
12. Nội dung nào trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin vừa là nội dung chủ
yếu, vừa là giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể ?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hệ công nhân tất cả các dân tộc D. Cả a, b, c đều sai
13. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin có ý nghĩa gì đối với các Đảng Cộng Sản trên thế giới
A. Là cơ sở lý thuyết quan trọng
B. Là cơ sở thực tiễn quan trọng
C. Vừa là cơ sở lý luận vừa là cơ sở thực tiễn quan trọng
D. Là cơ sở lý luận quan trọng
14. Dân tộc ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Việt Nam “ có sự về dân
số giữa các tộc người A. Khác biệt B. Khác nhau C. Cách biệt D. Chênh lệch
16. Một trong những đặc điểm dân tộc ở Việt Nam là
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
B. Các dân tộc cư trú đan xen vào nhau
C. Các dân tộc cư trú hòa lẫn vào nhau
D. Các dân tộc cư trú đan cài vào nhau
17. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : “ các dân tộc Việt Nam có
truyền thống … gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc – quốc gia thống nhất” A. Yêu nước B. Đoàn kết C. Cố kết cộng đồng D. Đấu tranh anh dũng
18. Mỗi dân tộc ở Việt Nam có điều gì riêng? A. Phong tục tập quán B. Đời sống tinh thần C. Bản sắc văn hóa D. Văn hóa đời sống
19. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn B. Tình cảm nam nữ
C. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa D. Cả a, b đều đúng
20. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quy mô gia đình Việt Nam ngày
càng ..... , đáp ứng những nhu cầu và điều kiện của thời đại mới đặt ra” A. Thu hẹp B. Hẹp lại C. Thu nhỏ D. Nhỏ lại
21. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Được coi là “ gia đình quá độ” B. Gia đình biến đổi
C. Gia đình “ tiếp biến”
D. Các phương án trên đều đúng
22. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Với những thành tựu của y học
hiện đại, việc sinh đẻ hiện nay được các gia đình tiến hành một cách........... khi xác định số
lượng con cái và thời điểm sinh con
A. Chủ động, quyết định B. Chủ động tự giác
C. Chủ động, xác định
23. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Hiện nay, việc sinh con được các gia đình tiến hành một cách chủ động, tự
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh
C. Trong gia đình hiện đại sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc vào nhiều yếu tố tâm lý,
tình cảm, kinh tế chứ không phải chỉ là yếu tố có con hay không có con
D. Các phương án đều đúng
24. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa
B. Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng là sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu của thị trường
quốc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp ứng nhu cầu của
toàn cầu C. Kinh tế gia đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là chính
D. Các phương án trên đều đúng
25. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? A. Năm 1945 B. Năm 1954 C. Năm 1975 D. Năm 1986
26. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp nào A. Nông dân B. Công nhân C. Tư sản D. Địa chủ phong kiến
27. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào A. Đại hội V B. Đại hội VI C. Đại hội VII D. Đại hội VII
28. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay về nội dung
kinh tế - xã hội là điều kiện để phát huy vai trò chủ thể của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh vì A. Dân sinh B. Dân chủ
C. Tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
D. Dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
29. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện
nay về nội dung chính trị - xã hội là
A. Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Mục tiêu lâu dài là chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động C. Ca a và b D. Cả a, b, c đều sai
30. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, nơi các Đảng Cộng Sản đã trở thành Đảng cầm quyền,
nội dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay là A.
Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội B.
Xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh C. Thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. Cả a, b, c
1. Hãy chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau : “ Chủ nghĩa xã hội, giai đoạn đầu của
hình thái kinh tế - xã hội ...... ” A. Cộng sản chủ nghĩa B. Tư bản chủ nghĩa C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa cộng sản
2. Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào? A. Điều kiện kinh tế
B. Điều kiện chính trị - xã hội
C. Điều kiện văn hóa – xã hội D. Cả a và b
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Bài lý luận hình thái kinh tế - xã
hội, C.Mác đã đi sâu phân tích, tìm ra ........... vận động của hình thái kinh tế - xã hội tư bản
chủ nghĩa, từ đó cho phép ông dự báo khoa học về sự ra đời và tương lai của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa” A. Trạng thái B. Quy luật C. Hình thức D. Hình thái
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, điều kiện nào quyết định nhất cho sự xuất
hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản trở nên gay gắt
C. Xây dựng được Đảng Cộng Sản
D. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản, giai cấp công nhân lật đổ được giai cấp thống trị,
giành được chính quyền
5. V.I.Lênin nêu khả năng xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở những loại nước nào?
A. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển
B. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển ở trình độ trung bình và thấp
C. Các nước thuộc địa giành được chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo D. Cả a, b và c
6. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
7. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để
thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân
B. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua chính Đảng của nó để cải
tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội
D. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội
8. Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm
A. Đảng Cộng Sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Đảng Cộng Sản Việt Nam, Nhà nước
xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị- xã hội và các đoàn thể của quần chúng nhân dân
C. Đảng Cộng Sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật D. Cả 3 đều đúng
9. Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống: “ Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai
cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ........... sâu sắc” A. Giai cấp B. Nhân đạo C. Dân tộc D. Cộng đồng
10. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
B. Vừa đấu tranh, vừa gắn bó
C. Vừa đấu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh. Vừa liên minh
11. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò như thế nào
trong cơ cấu xã hội – giai cấp A. Chủ đạo, tiên phong B. Chủ đạo, đi đầu
C. Chủ đạo, định hướng
D. Chủ đạo, dẫn đường
12. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu tranh của giai
cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là gì? A.
Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với “ người bạn
động minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân B.
Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh với “ người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân C.
Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác với “ người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân D.
Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức quan hệ với “ người bạn
đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
13. Xét dưới góc độ chính trị, trong một quy chế xã hội nhất định, cuộc đấu tranh giai cấp
của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách quan mỗi giai cấp đứng
ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách làm gì với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác ? A. Hợp tác B. Đoàn kết C. Liên kết D. Liên minh
14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vận dụng và phát triển sáng tạo
quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản đã phát triển cao,
bước sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. V.I.Lênin cũng khẳng định liên minh công – nông là
vấn đề mang tính ............. để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
tháng Mười Nga năm 1917” A. Nguyên tắc B. Chiến lược C. Quyết định D. Sách lược
15. Xét từ góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, việc hình thành khối liên
minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu?
A. Xuất phát từ chính nhu cầu và quyền lợi kinh tế của họ
B. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ
C. Xuất phát từ chính nhu cầu và ích lợi kinh tế của họ D. Cả a, b, c đều sai
16. Một trong những đặc điểm dân tộc ở Việt Nam là
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
B. Các dân tộc cư trú đan xen nhau
C. Các dân tộc cư trú hòa lẫn với nhau
D. Các dân tộc cư trú đan cài vào nhau
17. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “ Các dân tộc Việt Nam có
truyền thống… gắn bó lâu dài trong cộng động dân tộc – quốc gia thống nhất? A. Yêu nước B. Đoàn kết C. Cố kết cộng đồng D. Đấu tranh anh dũng
18. Mỗi dân tộc ở Việt Nam có điểm gì riêng? A. Phong tục tập quán B. Đời sống tinh thần C. Bản sắc văn hóa D. Văn hóa đời sống
19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau làm rõ quan điểm của
Đảng ta về vấn đề dân tộc: “ Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề ....... , lâu dài, đồng
thời cũng là vấn đề cấp bách hiện nay của cách mạng Việt Nam A. Chiến lược cơ bản B. Quan trọng cơ bản C. Quan trọng D. Chiến lược
20. Chính sách dân tộc cơ bản của Đảng và Nhà nước ta hiện nay được thể hiện cụ thể ở
những điểm nào sau đây? A. Về chính trị B. Về kinh tế C. Về an ninh quốc phòng
D. Về chính trị, về kinh tế, về văn hóa, xã hội, về an ninh quốc phòng
21. Sự biến đổi của gia định Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Được coi là “ gia định quá độ” B. Gia đình biến đổi
C. Gia đình “ tiên tiến”
D. Các phương án trên đều đúng
22. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Với những thành tựu của y học
hiện đại, việc sinh đẻ hiện nay được các gia định tiến hành một cách ....... khi xác định số
lượng con cái và thời điểm sinh con”
A. Chủ động, quyết định B. Chủ động, tự giác
C. Chủ động, xác định D. Cả a, b, c đều sai
23. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của gia đình Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Hiện nay, việc sinh con được các gia định “ tiến hành một cách chủ động, tự giác
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con C.
Trong gia đình hiện đại, sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc nhiều vào yếu tố tâm lý,
tình cảm, kinh tế chứ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
D. Các phương án trên đều đúng
24. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của gia đình Việt
Nam trong thời kỳ lên chủ nghĩa xã hội
A. Từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa
B. Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu của thị trưởng quốc
gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp ứng nhu cầu của toàn cầu
C. Kinh tế gia đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là chính
D. Các phương án trên đều đúng
25. Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng giáo dục ( xã hội hóa) của gia đình Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Giáo dục xã hội bao trùm lên giáo dục gia đình
B. Giáo dục của xã hội mới tiếp tục nhấn mạnh sự hy sinh của cá nhân cho cộng đồng
C. Vai trò giáo dục của các chủ thể trong gia đình có xu hướng giảm
D. Các phương án trên đều đúng
26. Những điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay với giai cấp công nhân thế kỷ 19 là
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư
bản bóc lột giá trị thặng dư
C. phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng sản xuất đi đầu
trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển, vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ
xã hội và công bằng xã hội D. cả a, b, c
27. những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại là
A. Công nhân hiện đại có xu hướng trí tuệ hóa
B. Hao phí sức lao động hiện đại chủ yếu là hao phí về trí lực
C. Nhu cầu về vật chất, nhu cầu tinh thần và văn hóa tinh thần của công nhân ngày càng
tăng, phong phú đa dạng hơn D. Cả a, b, c
28. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay về nội dung
kinh tế - xã hội là điều kiện để phát huy vai trò chủ thể của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh vì A. Dân sinh B. Dân chủ
C. Tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
D. Dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
29. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện
nay về nội dung chính trị - xã hội là A.
Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất công
và bất bình đẳng xã hội B.
Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động C. Cả a và b D. Cả a, b, c đều sai
30. ở các nước xã hội chủ nghĩa, nơi các Đảng Cộng sản đã trở thành Đảng cầm quyền, nội
dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay là
A. lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh
C. thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. cả a, b, c
31. Chủ nghĩa Mác - Lênin có quan điểm như thế nào về bản chất của tôn giáo?
A.Tôn giáo là một hiện tượng xã hội - văn hoá do con người sáng
B.Tôn giáo do tự nhiên tạo ra
C. Tôn giáo là một hiện tượng tự nhiên
D.Tất cả các đáp án đều sai
32. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào?
A.Thế kỷ IX – VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII – VII trước Công nguyên
C. Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
D. Thế kỷ IV – V trước Công nguyên
33. Hãy chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau: “Chủ nghĩa xã hội, giai đoạn đầu của
hình thái kinh tế - xã hội............. A. cộng sản chủ nghĩa B tư bản chủ nghĩa C chủ nghĩa tư bản D chủ nghĩa cộng sản
34. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu loại cơ cấu xã hội nào?
A cơ cấu xã hội - dân cư
B cơ cấu xã hội - giai cấp
C cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
D cơ cấu xã hội - dân tộc
35. Hãy hoàn thiện câu sau của C.Mác trong tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta: “Giữa xã
hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ ................ từ xã hội nọ sang xã hội kia”. A cải tạo cách mạng B cải biến cách mạng C cải tạo xã hội D cải biến xã hội
36. Chức năng đặc thù của gia đình là:
A Tái sản xuất ra con người
B Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C Nuôi dưỡng, giáo dục gia đình
D Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
37. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ quan niệm về dân chủ: “Dân chủ là một ............... phản
ánh những quyền cơ bản của con người; là một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp
cầm quyền; có quá trình ra đời, phát triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại. A giá trị vĩnh viễn B giá trị nhân loại C giá trị xã hội D giá trị chính trị
38. Định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân là gì?
A Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
B Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
C Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại
D Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
39. V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng
lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A.Là một hình thức liên kết đặc biệt
B Là một hình thức liên doanh đặc biệt
C Là một hình thức liên minh đặc biệt
D Là một hình thức liên hệ đặc biệt
40. Hãy chọn đáp án đúng về ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội khoa học: *
A: Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin cách mạng
cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
B: Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin lý tưởng cho
nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội C:
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin khoa học cho
nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội D:
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin tất thắng cho
nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
41. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thể hiện trên mấy lĩnh vực cơ bản? A.2 lĩnh vực B 3 lĩnh vực C 4 lĩnh vực D 5 lĩnh vực
42. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng
bản chất? A: 4 đặc trưng B: 5 đặc trưng C: 6 đặc trưng D. 7 đặc trưng
43. Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng trên lĩnh vực văn hóa,
tư tưởng để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?* A:
lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và dân chủ
B: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C: lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và hạnh phúc
D: lao động; bình đẳng; công bằng; tự do và dân chủ
44. Từ khi ra đời (1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển bao nhiêu giai đoạn
chủ yếu? qua A: 2 giai đoạn B: 3 giai đoạn C: 4 giai đoạn D: 5 giai đoạn
45. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo
hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần thực hiện mấy
giải pháp chủ yếu? A: 2 giải pháp B: 3 giải pháp C: 4 giải pháp D: 5 giải pháp
46. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin coi chủ nghĩa xã hội khoa học là gì của giai
cấp công nhân hiện đại? A: Vũ khí lý luận B: Công cụ lý luận C: Cơ sở lý luận D: Nền tảng lý luận
47. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện
nay về nội dung chính trị - xã hội là:
A: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B: Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C: Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất công và bất
bình đẳng xã hội; Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D: Tất cả các đáp án đều sai
48. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chế độ hôn nhân tiến bộ là:* A: Hôn nhân tự nguyện B: Hôn nhân tình nguyện
C: Bao hàm cả quyền tự do ly hôn
D: Hôn nhân tự nguyện; Bao hàm cả quyền tự do ly hôn
49. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ
nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? A:
Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ
nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây
dựng nền kinh tế hiện đại.
B: Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ. C:
Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong chủ nghĩa tư bản.
D: Tất cả các đáp án đều sai
50. Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội là:
A: Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
B: Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể C: Phương pháp so sánh
D: Các phương pháp có tính liên ngành
51. Quan hệ được coi là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia
đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình là:* A: Quan hệ huyết thống B: Quan hệ nuôi dưỡng C: Quan hệ hôn nhân D: Quan hệ cá nhân
52. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thực hiện trên mấy nội dung? A: 2 nội dung B: 3 nội dung C: 4 nội dung D: 5 nội dung
53. Đặc điểm cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A: Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa mang tính
đặc thù của xã hội Việt Nam
B: Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp, vị trí, vai trò của các giai cấp, tầng lớp xã
hội ngày càng được khẳng định
C: Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa mang tính
đặc thù của xã hội Việt Nam; Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp, vị trí, vai trò của
các giai cấp, tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng định D: Tất cả các đáp án đều sai
54. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa có
bao nhiêu nội dung cơ bản? A 3 nội dung B 4 nội dung C 5 nội dung D 6 nội dung A:
55. Chủ nghĩa xã hội khoa học được nghiên cứu theo nghĩa nào? Nghĩa rộng B: Nghĩa hẹp C: Nghĩa chung nhất
D: Các nghĩa trên đều sai
56. Hãy hoàn thành câu sau của C.Mác và Ph.Ăngghen về giai cấp công nhân: “các giai cấp
khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô
sản lại là .............của bản thân nền đại công nghiệp”. A: con đẻ B: sản phẩm C: kết quả D: hệ quả
57. Đặc trưng về kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội do Đảng ta
xác định tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (năm 2011) là: “Có nền kinh tế ................ cao
dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất -… phù hợp”.
A: phát triển .. tiến bộ
B: tăng trưởng ..... tiên tiến
C: lớn mạnh .... hiện đại
D: vững mạnh ..... tiến bộ
58. Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, giai cấp công nhân đại diện cho:
A: Lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
B: Công cụ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C: Tư liệu sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
D: Quan hệ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
59. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A: Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội...
B: Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
C: Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng).
D: Tất cả các đáp án đều sai
60. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B: Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C: Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó có Đảng tiên phong lãnh đạo
D: Sự lớn mạnh của phong trào công nhân và phong trào yêu nước
61. Hãy điền vào chỗ trống: Phát kiến vĩ đại thứ nhất C.Mác và Ph.Ăng ghen: “là sự khẳng
định về mặt triết học sự ............. của chủ nghĩa tư bản và sự .......... của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau”
A: sụp đổ ..... thắng lợi
B: tan vỡ ..... chiến thắng A:
C: Sụp đổ ... thành công
D: thất bại ...... chiến thắng
62. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “gia đình tham gia .............. vào quá
trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng” A: trực tiếp B: gián tiếp C: từ đầu D: liên tục
63. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là:
A: Chủ nghĩa xã hội giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện B: Chủ nghĩa xã hội giải phóng
xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện
C: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
D: Chủ nghĩa xã hội giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng xã hội, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
64. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ có mấy nội dung cơ bản? A: 2 nội dung B: 3 nội dung C: 4 nội dung D: 5 nội dung
65. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp
vô sản hiện đại” là của ai? A: Các Mác B: Ph. Ăngghen C Lênin D Hồ Chí Minh
66. Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?
A: Xã hội chiếm hữu nô lệ
B: Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
C: Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
67. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai
trò ....... đến tồn tại và phát triển của…..
A quan trọng ... đất nước
B quyết định ... xã hội
C chỉ phối....xã hội D chủ yếu ...xã hội
68. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh lợi ích, nguyện
vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc, vì vậy:
A Tôn giáo mang tính quần chúng
B Tôn giáo không có tính lịch sử
C Tôn giáo mang tính chính trị
D Tôn giáo không mang tính quần chúng
69. Hãy hoàn thiện câu sau: “dân chủ xã hội chủ nghĩa và ........... về chính trị, bảo đảm vai trò
lãnh đạo .......... của Đảng Cộng sản không loại trừ nhau mà ngược lại, chính sự lãnh đạo của
Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển).
A nhất nguyên .... duy nhất B đa nguyên .... cao nhất
C nhất nguyên .... lớn nhất
D nhất nguyên .... quan trọng nhất
70. Đặc thù của gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được là ở chỗ: A
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội B
Gia đình là tổ chức duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội C
Gia đình là đơn vị quan trọng tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội D
Gia đình là đơn vị xã hội tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội
71. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta
nêu ra ở Đại hội nào? A Đại hội V B Đại hội VI C Đại hội VII D Đại hội VIII
72. Xét từ góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, việc hình thành khối liên
minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu?
A: Xuất phát từ chính nhu cầu và quyền lợi kinh tế của họ
B: Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ
C: Xuất phát từ chính nhu cầu và ích lợi kinh tế của họ
D: Tất cả các đáp án đều sai
73. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo và công
bố trước toàn thế giới vào năm nào? A Năm 1847 B Năm 1848 C Năm 1849 D Năm 1850
74. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại: A: Đại hội VI B: Đại hội VII C: Đại hội VIII D: Đại hội IX
75. Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản? A 4 đặc điểm B 5 đặc điểm C 6 đặc điểm D 7 đặc điểm
76. Quan điểm:“Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải
biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ
chính trị, và nhà nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản” là của ai ? A: C.Mác B: Ph. Ăng ghen C: C.Mác và Ph.Ăng ghen D.VI Lênin
77. Những phong trào chính trị - xã hội nào đánh dấu cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A Phong trào Hiến chương Anh (1836-1848) B Phong trào công nhân dệt thành phố Xilêdi (Đức) 1844
C Phong trào công nhân dệt thành phố Lyon (Pháp) (1831-1834)
D Tất cả các đáp án đều đúng
78. Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào? A Điều kiện kinh tế
B Điều kiện chính trị - xã hội
C Điều kiện văn hóa - xã hội
D Điều kiện kinh tế; Điều kiện chính trị - xã hội
79. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tại hội nghị lần thứ VI của BCH Trung ương khóa X,
Đảng ta đã xác định: “Giai cấp công nhân Việt Nam là một ................ to lớn, đang phát triển,
bao gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại
hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính
chất công nghiệp”. * A lực lượng chính trị B lực lượng xã hội
C lực lượng chính trị, xã hội
D lực lượng chính trị, kinh tế, xã hội
80. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là: *
A: Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh
lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B: Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư: Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
toàn thế giới của giai cấp công nhân
C: Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp
công nhân; Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D: Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Quan điểm của chủ nghĩa Mác
về mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp
81. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi: A Thói quen
B Tín ngưỡng truyền thống
C Biến đổi của lịch sử
D Tất cả các đáp án đều sai
82. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế coi tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là: A Cương lĩnh chính trị B Tuyên ngôn chính trị C Cương lĩnh đấu tranh D Tuyên ngôn đấu tranh
83. Dân tộc hay quốc gia dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản A 2 đặc trưng B 3 đặc trưng C 4 đặc trưng D 5 đặc trưng
84. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau làm rõ quan điểm của
V.I.Lênin về chế độ dân chủ: “Chỉ có không có dân chủ thuần túy hay dân chủ nói chung”
A dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa
B dân chủ tư bản hoặc dân chủ vô sản
C dân chủ tư sản hoặc dân chủ vô sản
D dân chủ tư sản hoặc dân chủ cộng sản
85. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gắn liền với cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại, với sự phát triển công nhân hiện đại có xu hướng ........................ hóa”
A kinh tế tri thức. ... trí tuệ
B kinh tế hàng hóa ... tri thức
C kinh tế thị trường ... tri thức
D kinh tế xã hội chủ nghĩa .... hiện đại
86. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Khắc phục dần những
ảnh hưởng ............ của tôn giáo phải gắn liền với quá trình .............. , xây dựng xã hội mới”.
A tích cực. ... cải cách xã hội cũ
B xấu..... cải biến xã hội cũ
C tiêu cực. ... cải tạo xã hội cũ D Tất cả các đáp án đều sai
87. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò như thế nào
trong cơ cấu xã hội - giai cấp? A chủ đạo, tiên phong