g hàng theo biên phải của nội dung
Chọn thẻ Home / Align Right
THUYẾT TÓM TẮT
Đơn vị bản: Byte: 1 Byte = 8 Bit
Các bội số của Byte:
Kilobyte: 1 KB = 2
10
= 1024 Byte
Megabyte: 1 MB = 1024 KB
Gigabyte: 1GB = 1024 MB
Terabyte: 1TB= 1024 GB
Chương 2: Word
2.1.1. CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO BẢN
1. Khởi động, thoát khỏi chương trình
Chọn Start => Program => Microsoft Office Word
Hoặc: nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Office Word trên nền màn hình destop.
2. Thoát chương trình
Chọn thẻ File/ Close (đóng văn bản hiệnnh)
Alt+F4: thoát chương trình
3. Mở 1 tệp văn bản đã có:
Chọn thẻ File/ Open
4. Tạo mới tài liệu từ mẫu sẵn (Template):
Chọn thẻ File / New
5. Xuất tài liệu dưới dạng file PDF
Chọn thẻ File / Export / nhấp chọn Create PDF/XPS
6. Chế độ xem văn bản theo dạng bản in
Print Layout
2.1.2. ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ
1. Định dạng gạch ngang thân chữ
Thẻ Home / Strikethrough
2. Để định dạng gạch dưới từng từ
Mở hộp thoại Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
3. Định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi
Mở hộp thoại Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
4. Đưa chỉ số xuống dưi (H
2
)
thẻ Home / chọn Subscript
5. Đổi chữ hoa sang chữ thường ngược lại
Thẻ Home / Change Case
Nhấn tổ hợp phím Shift + F3
6. Nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản, điều xảy ra?
đen từ đó
7. Đè phím Ctrl nhấp chuột vào một từ trong văn bn
đen cả câu chứa từ đó
8. Chọn (tô đen) các đon văn bản không liền kề
Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện đen lần lượt các đoạn
9. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden chức năng gì?
Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
10. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Small caps chức năng gì?
Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ
11. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn All caps chức năng ?
Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn
12. Mục Scale trong thẻ Advanced của hộp thoại Font chức năng gì?
Làm co giãn các tự
13. Mục Spacing trong thẻ Advanced của hộp thoại Font chức năng gì?
Thiết lập lại khoảng cách giữa các tự
14. Mục Position trong thẻ Advanced của hộp thoại Font chc năng gì?
Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo ng
15. Để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu
Chọn thẻ Home / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
16. màu nền cho một cụm từ
Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn tùy chọn trong thẻ Shading
2.1.3. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN
1. Canh thẳn
2. Canh thẳngng theo biên trái của nội dung
Chọn thẻ Home / Align Left
3. Canh giữa nội dung văn bản
Chọn thẻ Home / Center
4. Điều chỉnh độ thụt dòng đầu trong đoạn
First Line Indent
5. Điều chỉnh độ thụt của các dòng sau dòng đầu tiên trong đoạn
Hanging Indent
6. Điều chỉnh độ thụt tại biên trái của tất cả các dòng
Left Indent
7. Điều chỉnh độ thụt tại biên phải của tất cả các dòng trong đoạn
Right Indent
8. Điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
9. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
Chọn thẻ Layout / điều chỉnh trong mục After
Chọn thẻ Layout / điều chỉnh trong mục Before
Mở hộp thoại Paragraph, điều chỉnh trong mục Before
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
10. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
Chọn thẻ Home / Line and Paragraph Spacing
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
11. Chức năng Line Between trong hộp thoại Column
Kẽ đường thẳng ngăn cách giữa các ct
12. Chức năng Equal column width trong hộp thoại Column
Khoảng cách giữa các cột bằng nhau chiều rng các cột bằng nhau
13. Kẽ khung cho đoạn văn bản
Chọn thẻ Home / Borders
Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
14. màu nền cho đoạn văn bản
Chọn thẻ Home / Shading
Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
2.1.4. BORDERS AND SHADING
1. Mở hộp thoại Borders and Shading
Chọn thẻ Design / nhấn vào biểu tượng Page Borders
2. Thẻ Border trong hộp thoại Borders and Shading
Kẽ khung cho đoạn văn bản
3. Page Border trong hộp thoại Borders and Shading
Kẽ khung cho cả trang
4. Thẻ Shading trong hộp thoại Borders and Shading
màu nền cho đon hoặc cho cụm từ
2.1.5. ĐỊNH DẠNG TAB
1. Định dạng Tab để làm gì?
Để canh văn bản
2. Cách mở hộp thoại Tabs
Mở hộp thoại Paragraph / nhấnt lệnh Tabs trong hộp thoại Paragraph
3. Định dạng Tab trong bảng biểu, dùng phím
Ctrl + Tab
4. Mục Tab Stop position trong hộp thoi Tabs ý nghĩa gì?
Vị trí đặt Tab
5. Alignment của hộp thoại Tabs ý nghĩa gì?
Các kiểu canh của Tab
6. Leader của hộp thoại Tabs ý nghĩa ?
Tùy chọn các đường gióng trong Tab
2.1.6. BẢNG BIỂU (TABLE)
1. Để chèn bảng biểu vào trong văn bản
Chọn thẻ Insert / Table
2. Để mở hộp thoại Table Properties
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
3. Chèn thêm cột vào trong bảng
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ng cảnh Table Tools / Insert Right
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Left
4. Chèn thêm hàng vào trong bảng
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Below
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Above
5. Xoá một cột trong Table
Chọn th Layout trong nhóm thẻ ng cảnh Table Tools / Delete / Delete Columns
6. Xoá một hàng trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Rows
7. Xoá Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Table
8. Liên kết các ô trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ng cảnh Table Tools / Merge Cells
9. Tách ô trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Cells
10. Chia một Table thành hai Table tách rời nhau
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Table
11. màu nền cho khối các ô trong bảng biểu
Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading
Chọn thẻ Home / Shading
12. màu nền cho một ô trong bảng biểu
Chọn thẻ Home / Shading
Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading
Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading
13. Định dạng lại nét kẽ cho bảng biểu
Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Borders
14. Chuyển đổi dữ liệu dạng bảng sang dạng văn bản
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Convert to Text
15. Đổi hướng dữ liệu trong table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Text Direction
16. Sắp xếp dữ liệu trong table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Sort
17. Định dạng bảng biểu canh giữa văn bản
Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
18. Định dạng văn bản bao bọc xung quanh bảng biểu
Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Around trong thẻ Table
19. Canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table
Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
2.1.7. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
1. Để chèn file Word vào trongi liệu
Thẻ Insert / Object / Text from File
2. Để chèn file Excel vào trong tài liệu
Thẻ Insert / Object / Object
3. Chèn siêu liên kết đến website
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / chọn mục Existing File or Web Page trong Link to
4. Để chèn siêu liên kết đến đề mục hoặc Bookmark
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Place in This Document trong Link to
5. Chèn siêu liên kết tạo một tài liệu mới
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Create New Document trong Link to
6. Chèn siêu liên kết đến ứng dụng thư điện tử
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Email-Address trong Link to
7. Phát biểu về đối ợng đồ họa ScreenShot
Dùng để chụp ảnh màn nh
thể chụp một của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
thể chụp một phần của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
8. Đển nh, thực hiện thaoc
Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Compress Pictures
9. Để tạo hiệu ứng nghệ thuật trên ảnh
Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Artistic Effects
10. Để chèn Text Box vào trong văn bản
Chọn thẻ Insert / Text Box
12. Liên kết 2 Text Box với nhau
Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Drawing Tools / Create Link
13. Chức năng nhóm Adjust trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture
Điều chỉnh về độ sáng, độ tương phản, nén nh ảnh
14. Chức năng nhóm Picture Styles trong thẻ Format của thẻ ng cảnh Picture Tools
Định dạng về vẻ ngoài của hình ảnh: kiểu hiển th, khung viền, hiệu ứng
2.1.8. ĐỊNH DẠNG TRANG & IN ẤN TÀI LIỆU
1. Mở hộp thoại Page Setup
Chọn thẻ Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại góc ới bên phải trong nhóm Page Setup
2. Chọn khổ giấy in
Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Paper
3. Điều chỉnh hướng giấy in
Chọn thẻ Layout / Orientation
4. Điều chỉnh cách chừa lề cho trang in
Chọn thẻ Layout / Margins
Mở hộp thoại Page Setup / chọn th Margins để điều chỉnh
5. Để chèn trang a
Chọn thẻ Insert / Cover Page
6. Để chèn ngắt trang
Chọn thẻ Layout / Breaks / Page
7. Để đánh số trang cho tài liệu
Chọn thẻ Insert / Page Number
8. Để chia văn bản thành nhiều ct
Chọn thẻ Layout / Columns
9. Chức năng mục Gutter trong hộp thoại Page Setup
Phần chừa trống để đóng thành tập
10. Chức năng Orientation trong hộp thoại Page Setup
Thiết lập hướng giấy
11. Chèn ngắt phân vùng (Section breaks)
Chọn thẻ Layout / Breaks
12. Áp dụng chủ đề (Themes)
Chọn thẻ Design / Themes
2.1.9. KIỂM TRA CHÍNH TẢ
1. Để kiểm tra lỗi chính tả ngữ pp
Chọn thẻ Review / Spelling & Grammar
2. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Sentences trong hộp thoại AutoCorrect
Tự động chuyn sang hoa các tự đầu mỗi câu
3. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Table Cells trong hộp thoại AutoCorrect
Tự động chuyn sang hoa các tự đầu mỗi ô trong Table
4. Để mở hộp thoại AutoCorrect
Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấpt lệnh AutoCorrect Options
5. Để chèn ghi chú (Comment)
Chọn thẻ Review / New Comment
6. Di chuyển con tr qua lại giữa các ghi chú (Comment)
Chọn thẻ Review / Previous
Chọn thẻ Review / Next
7. Mở hộp thoại tìm kiếm thay thế (Find and Replace)
Thẻ Home / Find
Hợp phím Ctrl + F
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
2.1.15. PHÍM / TỔ HỢP PHÍM TT
Đưa con trỏ về đầu dòng
Home
Đưa con trỏ về cuối dòng
End
Đưa con trỏ về đầu văn bản
Ctrl + Home
Đưa con trỏ về cuối văn bản
Ctrl + End
Chọn nhanh (tô đen)
Ctrl + A
Tạo mới một tài liệu
Ctrl + N
Lưu tài liệu với tên đã
Ctrl + S
Mở tập tin đã
Ctrl + F12
Muốn phục hồi văn bản về trạng thái trước đó
Ctrl + Z
Bật hoặc tắt chỉ số tn
Ctrl + Shift + “=
Bật hoặc tắt chỉ số i
Ctrl + “=
Giảm kích cỡ tự xuống 1 point
Ctrl + “[
Tăng kích cỡ tự lên 1 point
Ctrl + “]
Tăng kích cỡ các ký tự
Ctrl + “>, Ctrl + ]
Giảm kích cỡ các tự
Ctrl + “<, Ctrl + [
Mở hộp thoại Font
Ctrl + D, Ctrl + Shift + F
In đậm nội dung
Ctrl + B
Làm nghiêng nội dung
Ctrl + I
In văn bản
Ctrl + P
Phím ng ngắt đoạn
Enter
Chèn ngắt trang
Ctrl + Enter
Định dạng Tab trong bảng biểu
Ctrl + Tab
Muốn vẽ đường tròn, chọn biểu tượng Oval +
phím?
SHIFT, CTRL + SHIFT
Đóng cửa sổ Word
Ctrl + F4
Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon
Ctrl + F1
Mở hộp thoại tìm kiếm thay thế (Find and
Replace)
Ctrl + H
Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane
Ctrl + F
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C
Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn
Ctrl + Shift + D
Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size
Ctrl + “>
Giảm ch cỡ chữ theo danh sách Size
Ctrl + “<
Xem văn bản trước khi in
Ctrl + P
Mở hộp thoại Spelling
F7
Chương 3: Excel
Nhóm hàm số học lượng giác
Tên hàm
Công dụng
pháp
MIN
Giá trị nhỏ nht
=MIN(số 1, số 2,…)
MAX
Giá trị lớn nhất
=MAX(số 1, số 2,)
SUM
Tính tổng
=SUM(số 1, số 2,…)
AVERAGE
Tính trung bình
=AVERAGE(số 1, số 2,…)
PRODUCT
Tính tích
=PRODUCT(số 1, số 2,…)
SQRT
Căn bậc hai
=SQRT(số)
ROUND
Làm tn
=ROUND(số, số ch số thập phân)
INT
Ly phần nguyên
=INT(số)
MOD
Số của phép chia
=MOD(số bị chia, số chia)
RANK
Xếp th
=RANK(giá trị, cột gt, cách sắp xếp)
VALUE
Đổi dữ liệu dạng text thành
số
=VALUE(chuỗi)
Nhóm hàm chuỗi
Tên hàm
Công dụng
pháp
dụ
LEFT
Ly tự bên trái
=LEFT(chuỗi, số lượng tự)
LEFT(“D11KT5”,3)=”D11
RIGHT
Lytự bên phi
=RIGHT(chuỗi, số lượngtự)
RIGHT(“D11KT5”,3)=”KT5”
MID
Lytự giữa
=MID(chuỗi, th tự ký tự, số lượngtự)
MID(“D11KT5”,4,2)=”KT”
Nhóm hàm ngày tháng
Tên hàm
Công dụng
pháp
dụ
DAY
Ly ngày của chuỗi ngày tháng
=DAY(ngày tháng)
DAY(F20)=27
MONTH
Ly tháng của chuỗi ngày tháng
=MONTH(ngày tháng)
MONTH(F20)=6
YEAR
Ly năm của chuỗi ngày tháng
=YEAR(ngày tháng)
YEAR(F20)=2016
TODAY
Ngày tháng hiện hành trên máy
=TODAY()
TODAY()=6/28/2016
* Ghi chú: F20 = 27/06/2022
Nhóm hàm logic
Tên
hàm
Công dụng
pháp
dụ
NOT
PHỦ ĐỊNH
=NOT(biểu thức logic)
NOT(2>3)= TRUE
OR
HOẶC - cho giá trị đúng khi
có ít nhất 1 điều kiện đúng
=OR(bt logic 1, bt logic
2,…)
OR(2>3, 5<9) = TRUE
AND
- cho giá trị đúng khi tất cả
các điều kiện đều đúng
=AND(bt logic 1, bt logic
2,…)
AND(2>3,5<9)= FALSE
IF
NẾU - THÌ: nếu biểu thức logic đúng nhận giá
trị đúng, ngược lại nhận giá trị sai.
=IF(bt logic, giá tr đúng,
giá trị sai)
IF(5<0,"Tận thế","Bình yên")
=IF(I13="Trắng",10,IF(I13="Xanh",8,IF(I13="Đỏ",6,3)))
=IF(AND(LEFT(I13,1)="T",RIGHT(I13,1)="g"),"Xóa bảng"," ------ ")
Hàm thống kê dữ liệu
Tên hàm
Công dụng
pháp
COUNT
Đếm các ô chứa dữ liệu dạng số
=COUNT(gt 1, gt 2,…)
COUNTA
Đếm các ô có cha dữ liệu dạng s ch
=COUNTA(gt 1, gt 2,…)
COUNTIF
Đếm các ô thỏa mãn điều kiện
=COUNTIF(cột xét điều kiện, điều kiện)
SUMIF
Cộng tổng của các bản ghi thỏa mãn điều kiện
=SUMIF(cộtt điều kiện, điều kiện, cột
tính tổng)
dụ: =COUNT(B12:F23)
=COUNTA(B12:F23)
=COUNTIF(E12:E23,E14)
=SUMIF(F12:F23,F14,C12:C23)
VLOOKUP(Gtrị dò tìm, bôi đen bảng phụ bấm F4, số cột bôi đen bảng phụ, 0)
Dạng 1: VLOOKUP(B3 , $E$8:$F$10 , 2 , 0)
Dạng 2: VLOOKUP(LEFT(B3,1),$E$8:$F$10,2,0)
Dạng 3: VLOOKUP(LEFT(C3,2),$B$9:$D$12,IF(RIGHT(C3,1)="A",2,3),0)
Hàm sở dữ liệu:
Cú pháp: DSUM(database,field,criteria)
DCOUNT(database,field,criteria)
DMAX(database,field,criteria)
DMIN(database,field,criteria)
DAVERAGE(database,field,criteria)
trong đó: database toàn bộ vùng CSDL (tính cả dòng tên cột), field số thứ tự của cột tính toán hoặc tên cột tính toán viết trong
nháyp hoặc địa chỉ của tên cột tính toán, criteria là vùng điều kiện (cần lấy cả tên điều kiện.).
dụ: =DSUM(A3:G7,F3,F9:F10)
Chương 4: Power point
4.1.1. Khởi động thoát khỏi PowerPoint
Khởi động:
- Cách 1: Nhấp đúp vào biểu tượng Powerpoint 2016 ngoài Desktop.
- Cách 2: Vào Start \ Powerpoint 2016.
Thoát chương trình:
- Cách 1: Nháy chuột vào dấu X góc trên bên phải màn nh.
- Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
4.1.2. Thao tác với trang trình chiếu (Presentation)
Tạo file trình diễn mới
-
Cách 1: Chọn thẻ File \ New \ Blank Presentation.
-
Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N.
Thay đổi Slide Layout
-
Click chọn slide muốn thay đổi cấu tc
-
Chọn Home \ Slides \ Layout.
4.1.3. Thao tác với slide
4.1.3.1. Thêm mới slide
Chọn Home \ Slides \ New Slide.
Các tùy chọn khác khi thêm mới slide
- Duplicate Selected Slides: thêm slide nội dung, cấu trúc định dạng giống slide đang chọn.
- Slides from OutLine: thêm slide nội dung được lấy từ các file dạng word .doc, .docx) hoặc text (.rtf). Tiêu đề của
slide những nội dung văn bản được địnhdạng với Heading 1, các nội dung thuộc Heading 2 sẽ trở thành các nội dung
chính của slide.
- Reuse Slide: thêm slide từ các slide ở những file khác.
4.1.3.2. Xóa Slide
Xóa slide:
- Chọn một slide (hoặc nhiều slide) cần xóa.
- Right Click \ Delete Slide.
Ẩn Slide:
- Chọn slide cần ẩn.
- Right Click \ Chọn Hide slide.
4.1.3.3. Định dạng slide
Chọn thay đổi Themes:
- Chọn menu Design \ Themes \ chọn Themes tùy ý.
Định dạng nền
-Chọn Slide, Right Click \ chọn Format Background.
4.1.3.4. Thêm nội dung Footer
- Chọn Insert \ Text \ Header & Footer:
Include on slide: chọn tùy chọn mong muốn hiệu chỉnh nếu cần thiết.
Nút Apply: thêm Footer cho slide hiệnnh.
Nút Apply to all: thêm Footer cho tất cả slide.
4.1.3.5. Định dạng bằng Slide Master
Chọn Views \ chọn Slide Master
Trong Slide Master, bạn có thể chèn hình ảnh, vẽ hình hay chèn Text vào để tạo ra mẫu nền cho riêng mình. Sau khi tạo
xong, Click chọn Tab Slide Master rồi Click chọn Close Slide Master.
4.1.4. Chèn định dạng các đối tượng trong Slide
4.1.4.1. Chèn chỉnh sửa hình ảnh
Chọn tab Insert, sau đó chọn Pictures hoặc Online Pictures để chèn ảnh tmáy tính hoặc ảnh từ internet.
Khi chèn hình ảnh vào Slide, trên Precentation sẽ xuất hiện thanh công cụ Pictures Tool. Tại đây bạn Click chọn tab
Format để thực hiện việc chỉnh sửa, thêm hiệu ứng các tác vụ khác:
4.1.4.2. Chèn Video, Audio
Chọn tab Insert, sau đó chọn Video (Video từ máy tính hoặc internet) hoặc Audio (Từ máy tính hoặc ghi âm trực tiếp)
Sau khi chèn Video (Audio) vào Slide, bạn sẽ thấy công cụ Video Tool (Audio Tool) xuất hiện, có 2 Tab là Format
PlayBack.
- Format: Có các nội dung định dạng Video (Audio).
- Playback: Cấu hình cho Video (Audio) khi trình chiếu.
4.1.4.3. Vẽ hình với công cụ Shape
Chọn Tab Insert, Click chọn Shapes để la chọn hình cần vẽ. Nhấn gi chuột kéo trên Slide để thực hiện vẽ hình, thả
chuột khi hoàn thành.
Chú ý: khi nhấn giữ phím Shift bạn sẽ vẽ được các hình canh đều. Chẳng hạn, vẽ được hình vuông, hình tròn khi nhấn giữ
Shift.
Sau khi chèn hình vẽ vào Slide, công cụ Drawing Tools xuất hiện. Chúng ta thể định dạng chỉnh sửa hình vẽ bằng
cách sử dụng tab Format trong đó.
4.1.4.4. Liên kết và nhúng dữ liệu
Tạo liên kết đến slide trong cùng một bài trình chiếu:
- Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết
- Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện n hình Edit Hyperlink.
- Chọn Place in This Document \ Chọn slide liên kết \ Ấn OK.
Tạo liên kết đến các tập tin sẵn hay trang web:
- Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết
- Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink.
- Chọn Existing File or Web Page \ Chọn file liên kết \ Ấn OK.
Tạo liên kết đến địa chỉ email:
- Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết
- Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink.
- Chọn E-mail Address \ Nhập địa chỉ email cần liên kết tại E-mail address \ Nhập tiêu đề tại Subject \ Ấn OK.
4.1.5. Thiết lập hiệu ứng cho trang trình chiếu (Presentation)
Chọn các Slide muốn thiết lập hiệu ứng chuyển Slide.
Chọn Tab Transition click chọn 1 trong các hiệu ứng.
4.1.5.1. Hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng (đối tượng đây là hình nh, hình v, text,..).
Chọn tab Animation. PowerPoint cung cấp 4 loại hiệu ứng cho các đối tượng:
1.Entrance: Hiệu ứng xuất hiện
2.
Emphasic: Hiệu ứng nổi bt
3.
Exit: Hiệu ứng bay đi
4.
Motion Paths: Thiết lập hiệu ứng theo đường Paths.
Sau khi chọn hiệu ứng cho đối tượng, lưu ý một số thuộc tính sau:
- Effect Option: Các lựa chọn cho hiệu ứng
- Add Animation: Thêm hiệu ứng cho đối tượng đã chọn.
Animation Pane: Mở cửa sổ thiết lập hiệu ứng cho đối tượng.
- Start: Lựa chọn các chế độ cho hiệu ứng. Bao gm:
- Duration: Thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
- Delay: Độ trễ trước khi xuất hiện hiệu ứng (thường dùng cho việc thiết kế đồng hồ đếm ngược).
- Cửa sổ Animation Pane: Click vào nút tam giác của hiệu ứng. Chọn Effect Options hoặc Timing... Sẽ
xuất hiện cửa sổ Flying...
Tab Effect là sự lựa chọn kiểu hiệu ứng. Ở đây, nên chú ý đến phần Sound. Đó là lựa chọn cho âm thanh xuất hiện hiệu
ứng, ngoài các âm thanh ứng dụng cung cấp, thể lấy âm thanh từ trong máy tính. Tuy nhiên, cn chú ý rằng các file âm thanh
lấy vào phải có đuôi .wma.
Lựa chọn Repeat, cho phép lựa chọn số lần lặp của hiệu ứng.
+ Các số 2, 3, 4,... là số lần lặp của hiệu ứng.
+ Until Next Click: Lặp đến khi bạn Click
+ Until End of Slide: Lặp cho đến khi chuyển Slide.
4.1.5.2. Trình diễn Presentation
Thiết lập trước khi trình chiếu
Chọn thẻ Slide Show \ Set Up \ Chọn Set Up Slide Show xuất hiện hộp thoại Set Up Show.
+ Show type: Cách thực hiện hiện trình diễn
o
Presented by a speaker (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn chế độ toàn màn hình
o
Browsed by an individual (window): Cho phép trình diễn với thanh cuộn khi slide thiết kế
ở độ phân giải cao khiên việc hiển thị không đầy đủ trang.
o
Browsed at a kiosk (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình,
diễn ra một cách tự động và được lặp đi lặp lại.
+ Show options:
o
Loop conticuously until Esc’: Cho phép trình diễn lặp đi lặp lại liên tục đến khi nhấn phím ESC.
Tùy chọn này là mặc định khi sử dụng chế độ Browsed at a kiosk.
o
Show without animation: Tắt các hiệu ứng
+ Show Slides: Chọn các Slide cần trình chiếu.
o
All: Trình diễn tất cả các Slide
o
From … To …: Trình diễn một nhóm Slide liên tục.
+ Advanced Slides: Các tùy chọn ng cao.
o
Manually: Chế độ chuyển trang thủ công (nhấn phím hoặc click chuột)
o
Using timings, if present: Chế độ chuyển trang t động (sau một khoảng thời gian được thiết lập
trước).
Thực hiện trình chiếu
Chọn Ribbon Slide Show (Group Start Slide
Show)
o
From Beginning: Trình chiếu từ slide
đầu tiên.
o
From Current Slide: Trình chiếu từ slide hiện tại.
o
Present Online: Trình chiếu trực tuyến trên Internet (tính năng mới của Power Point 2016)
o
Custom Slide Show: Tạo trình chiếu từ việc chọn lựa một số slide nào đó thay vì chiếu tuần tự
toàn bộ slide.
BÀI KIỂM TRA QUÁ TRÌNH MÔN THCB1
(chọn phương án đúng nhất)
CHƯƠNG 1
Câu 1:
Hệ thống nhớ của máy tính bao
gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 2:
Trong mạng máy tính, thuật ng
Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết
nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng
cục bộ
D. Một phần mềm hỗ tr sử dụng
mạng cục bộ
Câu 3:
Cho biết cách xóa một tập tin hay
thư mục không di chuyển vào
Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần
xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần
xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần
xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần
xóa -> Shift + Delete
Câu 4:
Các thiết bị nào thông dụng nhất
hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu
cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột
(Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột
(Mouse) Máy quét ảnh (Scaner).
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột
(Mouse)
Câu 5:
Khái niệm h điều hành gì?
A. Cung cấp xử các phần cứng
và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ
thuật xử thông tin bằng máy tính
điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần
cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy
tính, dùng để điều hành, quản các
thiết bị phần cứng các tài nguyên
phần mềm trên máy tính
Câu 6:
Bộ nhớ RAM ROM bộ nhớ
gì?
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory.
Câu 7:
Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối
mạng?
A. Ram B. Rom
C. Router D. CPU
Câu 8:
Dịch vụ lưu trữ đám mây của
Microsoft là gì?
A. Google Driver
B. Mediafire
C. OneDrive
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
Câu 9:
Danh sách các mục chọn trong thực
đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
câu 10:
Công dụng của phím Print Screen
gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không công dụng khi s
dụng 1 mình nó.
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện nh
CÂU 11:
Sử dụng Office Clipboard, bạn có
thể lưu trữ tối đa bao nhiêu
clipboard trong đấy
A. 10 B. 12
C. 16 D. 20
Câu 12:
Phần history trong mạng internet
dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã ng
trong quá khứ
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
C. Liệt tên các trang web
D. Liệt số ngườ i đã sử dụng
mạng internet
Câu 13:
Website gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. hình thức trao đổi thông tin
dưới dạng thư thông qua hệ thống
mạng máy tính
C. các file đã được tạo ra bởi
word, excel, power point…rồi
chuyển sang dạng html
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 14:
Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail
là org thì có nghĩa
A. Thuộc lĩnh vực chính ph
B. Thuộc lĩnh vc giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông
tin
D. Thuộc về các tổ chức khác.
Câu 15:
Các tng số cơ bản khi sử dụng
internet mail địa ch mail, địa chỉ
hồi âm, server chuyển thư đi, tên
truy cập hộp thư và:
A. Server quản lý hộp thư
B. Server tìm kiếm
C. Server Browser
D. Tất cả đều sai
Câu 16:
Trang Web Youtube ?
A. Mạnghội
B. Thư điện tử
C. Đọc tin tức
D. Trang Web chia sẻ video trực
tuyến
Câu 17:
Phần mềm nào sau đây sử dụng
nguồn mở?
A. Microsoft Office
B. Photoshop
C. Windows Media
D. Linux
Câu 18:
Thiết bị nào sau đây sử dụng cho
máy tính?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 19:
Cho biết trang Web nào cho phép
tạo thư điện tử?
A. Yahoo.com.vn
B. Yahoo.com
C. Gmail.com
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20:
Công dụng của thư điện tử (Email)
là gì?
A. Gửi dữ liệu qua mạng
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng
C. Gửi thư điện tử
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 21:
Cho biết phần mềm nào dùng để
duyệt Web?
A. Internet Explorer
B. Mozilla FireFox
C. Google Chrome
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 22:
Để máy tính thể làm việc hệ điều
hành được cài đặt ờ đâu?
A. Rom
B. Ram
C. đĩa cứng
D. Tất cả đều sai
u23:
Bộ xử trung tâm của máy tính là?
A. Rom B. CPU
C. Ram D. Router
u24:
Cho biết phím tắt để lưu trang Web
về máy tính?
A. Ctrl O B. Ctrl S
C. Ctrl B D. Ctrl A
Câu 25:
Ý nghĩa Recycle Bin trong
Windows?
A. Phần mềm duyệt Web
B. Nơi chứa các tập tin, thư mục
quan trọng
C. i chứa các tập tin, thư mục đã
xóa
D. Phần mềm chơi game
Câu 26:
Trong Windows Explorer, muốn
sửa đổi tên của một thư mục, tập tin
ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập
tin đó và chọn:
A. Rename
B. Properties
C. Search
D. Create shortcut
Câu 27:
Trong Windows Explorer, muốn
sửa đổi tên của một t mục, tập tin
ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập
tin đó và chọn:
A. Rename
B. Properties
C. Search
D. Create shortcut
CÂU 28:
Một tập hợp cáchiệu những
quy tắc dùng để biểu diễn và tính
toán giá trị các số được gọi là?
A. Phép tính
B. Hệ đếm
C. Quy ước
D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 29:
Hệ đếm thông dụng hay được sử
dụng và biết đến là?
A. Hệ đếm thập phân
B. Hệ đếm La
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 30
Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số
cơ sở nào?
A. Từ 0 đến 9
B. Từ A đến Z
C. Từ a đến z
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 31
Hệ đếm nhị phân dùng trong máy
tính hiện nay gồm 2 chữ số nào?
A. 0 1 B. 1 và 2
C. 0 và 2 D. 1 và 9
CÂU 32:
Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ
số 2 sang hệ cơ số 10 là?
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
CÂU 33
Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ
số 10 sang hệ cơ số 2 là?
A. 1100 1100 B. 1001 1100
C. 1010 1100 D. 1010 1101
CÂU 34:
Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ
số 8 sang hệ cơ số 10 là?
A. 105 B. 106
C. 107 D. 108
CÂU 35
Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ
số 8 sang hệ cơ số 2 là?
A. 010 011 B. 010 010
C. 010 101 D. 010 010
CÂU 36
Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ
số 16 sang hệ cơ số 2 là?
A. 1010 1111 B. 1010 1010
C. 1010 1011 D. 1010 0101
CÂU 37
Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ
số 8 sang hệ cơ số 16 là?
A. 2D B. 1D
C. 1B D. 2B
CÂU 38
Con người lưu trữ dữ liệu thông qua
việc sử dụng các chữ cái, chữ số
các ký tự toán học, đó là quá trình?
A. Giải
B. hóa thông tin
C. Bảo mật thông tin
D. Xử thông tin
CÂU 39
Hiện nay nhiều nước trong đó có
Việt Nam sử dụng bộ truyền tin
tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi
?
A. ASCII (American Standard Code
for Information Interchange)
B. VNI
C. TCVN3
D. ASCIII
CÂU 40
Bảng liệt tất cả các đối tượng của
một ngôn ngữ với các giá tr hóa
gán cho nó được gọi là?
A. a B. Mệnh đề
D. Dữ liệu
CÂU 41
Máy vi tính hệ thống thiết bị điện
tử được lắp ráp bởi các linh kiện
điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề
ngoài máynh bao gồm các bộ
phận nào sau đây?
A.n hình, Case (CPU,
Mainboard, HDD)
B. Bàn phím, Chuột, Máy in
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 42
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM
được viết tắc từ?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Không đáp án nào đúng
CÂU 43
ROM (Read Only Memory) ?
A. Bộ nhớ bất khả biến
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 44
Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực
tiếp là?
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào
từ bàn phím hoc gọi ra từ bộ nhớ
ngoài
B. Lưu trữ các chương trình mà
DOS nạp vào khi khởi động máy
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 45
Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài
thường bao gồm?
A. CD-ROM, HDD, FDD
B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU
(Central Processing Unit)
C. Đĩa cứng (HDD)
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 46
Khi tiến hành lệnh Format có đi
kèm theo tham số hệ thống /S
(System) thì quá trình Format sẽ còn
thực hiện chép vào đĩa các File nào
sau đây?
A. IO.SYS, AUTORUN.INF
B. IO.SYS, MSDOS.SYS,
COMMAND.COM
C. MSDOS.SYS, BOOT.INI
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 47
Các thiết bị vào dùng để cung cấp
dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào
thông dụng nhất hiện nay là?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột
(Mouse)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
CÂU 48:
Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả
đã xử cho người sử dụng. Thiết b
ra thông dụng nhất hiện nay là?
A. Màn hình (Monitor), cứng
(HDD)
B. Màn hình và Máy in
C. Máy in (Printer), mềm (FDD)
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 49
Đối với bàn phím, khi ta thực hiện
bấm một phím bất kỳ tức là làm
chập mạch tại một vị trí nào đó, việc
này tạo nên một xung điện gọi là?
A. quét (Scan Code)
B. Mã máy
C. Đoản mạch
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 50
Độ phân giải (Resolution) trên màn
hình thể hiện?
A. Mức sáng màn hình thể
hiển thị
B. Số điểm sáng màn hình
thể hiển thị
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
C. Bảng
CÂU 51
Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử
trung tâm CPU là?
A. Thực hiện các phép toán số học
và logic
B. Quyết định các thao tác
chương trình đòi hỏi
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 52
Thanh ghi Stack nhiệm vụ chính
?
A. Để lưu giữ phục hồi trạng thái
làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt
quá trình xử để tạm thời làm công
việc khác
B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa
các bộ phận của máy vi tính
C. Nâng cao hiệu ng cho máynh
D. Máy tính bền n
CÂU 53
Chức năng của các BUS dữ liệu?
A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa
các bộ phận bên trong vi xử lý và từ
vi xử lý với bên ngoài
B. Tính toán các phép toán số học
và Logic
C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả
vào các thanh ghi
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 54
Phần cng máy vi tính (Hardware)
toàn bộ các chi tiết khí, điện tử
lắp ráp nên máy. Một phần cứng tốt
phải đảm bảo được các yếu tố cơ
bản nào sau đây?
A. Độ bền cơ học cao
B. Tính năng tác dụng lớn
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 55
Nơi dùng để lưu trữ các chương
trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử
(kể cả các lệnh nội trú của DOS),
các chương trình của người sử dụng
và dữ liệu đưa vào xử lý là?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Phần mềm
D. Cả A B đều đúng
CÂU 56
Phần mềm gì?
A. các thiết bị ngoại vi ghép nối
đến máy vi tính
B. các chương trình thể chạy
trên máy vi tính
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
CÂU 57
Virus tin học thực chất là?
A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh
trên các thiết bị vật lý của máynh
B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài
không khí
C. Một đoạn chương trình có kích
thước cực kỳ nhỏ nhưng lại bao
hàm trongnhững chức năng rất
đa dạng
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 58
Để phòng chống Virus cách tốt nhất
?
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc
biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu
từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét
virus nổi tiếng phải cập nhật
thường xuyên
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 59
Hệ điều hành OS (Operating
System) là?
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính
với các đối ng ngoài máynh
B. phần mềm điều khiển toàn bộ
tiến trình xảy ra trong máy vi tính
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
CÂU 60
Với hệ điều hành MS-DOS sau khi
đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta
còn cần tạo ra 2 tệp na đó là?
A. AUTORUN.INF
AUTOEXEC.BAT
AUTOEXEC.BAT
C. CONFIG.SYS BOOT.INI
D. Đáp án khác
CÂU 61
Trong thư mục DOS các tệp có đuôi
.COM, .EXE đu được coi là?
A. Lệnh ngoại t
B. Lệnh nội t
C. Lệnh thực hiện
D. Đáp án khác
CÂU 62
Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong
DOS không được sử dụng các tự
nào sau đây?
A. . , ? \ / ; : = < > [ ]
B. Các chữ số từ 1 đến 5
C. Các chữ cái từ A đến G
D. Các chữ cái từ A đến Z
CÂU 63
Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên
một đĩa cấu trúc thư mục hình
cây, DOS cần phải biết đường dn
nào sau đây?
A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\n thư mục
B. Tên đĩa\Tên thư mục\Tên tệp
C. Tên thư mục\Tên tệp\n ổ đĩa
D. Tên thư mục\Tên tệp
CÂU 64
Để chép tệp CONGVAN.VNS trong
thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang
đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào?
A. B:\COPY
A:\HANHCHINH\CONGVAN.VN
S A: (Enter sau khi xong lệnh)
B. A:\COPY
A:\HANHCHINH\CONGVAN.VN
S B: (Enter sau khi xong lệnh)
C. A:\COPY
A:\CONGVAN.VNS\HANHCHIN
H B: (Enter sau khi xong lệnh)
D. Đáp án khác
CÂU 65
Lệnh DIR (Directory) dùng để xem
trong thư mục nào đó có những tệp
nào đang được lưu trữ. Giả sử vị trí
hiện thời thư mục gốc trên C,
để xem đĩa trên ổ A có những thư
mục hoặc tệp gì ta gõ?
A. A:\>DIR C: (Enter sau khi
xong lệnh)
B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau
khi gõ xong lệnh)
C. C:\>DIR A: (Enter sau khi
xong lệnh)
D. Đáp án khác
CÂU 66
Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư
mục BKED đĩa D những tệp
nào có đuôi là VNS, lệnh viết như
thế nào?
A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter
sau khi gõ xong lệnh)
B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter
sau khi gõ xong lệnh)
C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter
sau khi gõ xong lệnh)
D. Đáp án khác
CÂU 67
Để tạo thư mục trong DOS người ta
sử dụng lệnh nào?
A. CD B. MD
C. RD D. HD
CÂU 68
Để khởi động lại máy tính, phát
biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt -
Del, chọn mục Restart
B. Từ ca sổ màn hình nền nhấn nút
Start - Shutdown, sau đó chọn mục
Restart
C. Bấmt Power trên hộp máy
D. Bấmt Reset trên hộpy
CÂU 69
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
B. CONFIG.SYS
A. Bo mạch chủ
B. RAM
C. đĩa cứng máynh
D. Bộ vi x
CÂU 70
Để mở rộng một cửa sổ chương
trình phóng to hết màn hình
A. Nhắp vào biểu tượng Restore
Down
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title
Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách B C đều được
CÂU 71
Để nhìn thấy các máy tính trong
mạng nội bộ thì nhắp iểu tượng
n
A. My Documents
B. My Computer
C. My Network Places
D. My Network
CÂU 72
Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start góc dưới bên
trái màn hình nền, chọn mục
Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấmt Power trên hộp máy
D. Bấmt Reset trên hộpy
CÂU 73
Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm,
người sử dụng
A. Nhắp chọn Internet Explorer.
B. Mở cửa sổ My Computer.
C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin
Search
D. Mở cửa sổ Files Manager.
CÂU 74
Bạn đang cửa sổ My Computer,
theo hình minh hoạ, phát biểu nào
dưới đây là sai:
A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng
trở về màn hình nền Desktop
B. Nhấnt số 2 để mở cơng
trình duyệt Web
C. Nhấnt số 3 để mở My
Documents
D. Nhấn nút số 4 để mở cơng
trình MS-Word
CÂU 75
Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó
một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột
vào biểu tượng (x) ở góc phải trên
của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại
thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
CÂU 76
Biểu tượng nào dưới đây biểu
tượng có sẵn của hệ thống MS-
Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
CÂU 77
âu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng:
A. Thiết bị lưu tr trong
B. Thiết bị u trữ ngoài
C. Thiết bị u trữ nhanh
D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
CÂU 78
âu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao
phải định sử dụng công cụ chống
phân mảnh đĩa cứng:
A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa
cứng nhanh hơn
C. Để tạo ra nhiều không gian trống
hơn trong đĩa cứng
D. Để n dữ liệu trong đĩa cứng tốt
n
CÂU 79
CPU có nghĩa là:
A. Case Processing Unit
B. Common Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit
CÂU 80
Hệ điều nh không phải trả phí bản
quyền khi sử dụng là hệ điều hành
A. MS-WINDOWS 2000
B. MS DOS
C. LINUX
D. Cả C B
CÂU 81
Khả năng xử của máy nh phụ
thuộc vào:
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ
RAM, Dung lượng tốc độ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
D. Cả 3 phần trên
CÂU 82
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
A. Bo mạch chủ
B. RAM
C. cứng máynh
D. Bộ vi xử
CÂU 83
Theo bạn, các phần mềm sau thuộc
nhóm phần mềm nào: MS Word,
MS Excel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explorer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm hệ thng
C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Nhóm phần mềm hệ điềunh
CÂU 84
Để khởi động lại máy tính, phát
biểu nào dưới đây là sai?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt -
Del, chọn mục Restart
B. Từ ca sổ màn hình nền nhấn nút
Start - Shutdown, sau đó chọn mục
Restart
C. Bấmt Power trên hộp máy
D. Bấmt Reset trên hộpy
CÂU 85
Để ãy tệp tin trong cửa sổ thư mục
như hình minh hoạ:
A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A
B. Dùng chuột kết hợp với phím
bấm Shift.
C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select
All.
D. th chọn một trong ba cách
nêu trên
CÂU 86
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn
mới và bạn muốn định dạng nó.
Mục đích của công việc định dạng
là gì?
A. Phục hồi dữ liệu b mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đc
C. Tạo một đĩa để đọc chấp nhận
dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có
thể truy nhập được đĩa
CÂU 87
Đơn vị đo lượng tin
A. Hz B. KHz
C. GHz D. bit
CÂU 88
Đặt màn hình máy tính n thế nào
là tốt nhất cho mắt bạn?
A. Không ánh sáng chiếu vào
B. Không đối diện với cửa ra vào,
cửa số, bóng đèn
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số,
bóng đèn
D. Cả hai điều kiện a b
CÂU 89
Bạn đã cài đặt một bộ xử mới
tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
của bạn. Điều này thể kết qu
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh
n
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có
dung lượng lớn hơn
C. RAM (Random Access Memory)
sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ d
liệu nhiều hơn
CÂU 90
Bạn nhận được một bức thư điện tử
chứa tệp tin đính kèm bạn không
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào
trong tình huống này để đảm bảo an
toàn?
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại
tệp tin
B. Chuyn thư này cho ai đó bạn
nghĩ rằng bạn có thnhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương
trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa
cứng và mở bản sao này
CÂU 91
Câu nào chưa đúng trong số các câu
sau?
A. Phần mềm thương mại
commercial software: đăng
bản quyền : không cho phép sao
chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware:
có bản quyn, dùng thử trước khi
mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng
chương trình thì được khuyến khích
trả tiền cho tác giả.
C. Phần mềm miễn phí - Freeware:
cho phép người khác tự do sử dụng
hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên
D. Phần mềm nguồn mở - Open
source software: công bố một phần
nguồn để mọi người tham gia
phát triển
CÂU 92
Câu nào dưới đây không đúng
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua
dùng chung máy tính
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao
chép qua đĩa mềm, đĩa CD
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao
chép qua mạng
D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua
Internet
CÂU 93
Chữ viết tắt MB thường gặp trong
các tài liệu về máy tính nghĩa
gì:
A. đơn vị đo độ phân giải màn
nh
B. đơn vị đo cường độ âm thanh
C. đơn vị đo tốc độ xử
D. đơn v đo khả ng lưu trữ
CÂU 94
Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có
thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều
lần?
A.bộ nhớ ngoài chịu sự điều
khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới
hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. công nghệ chế tạo bộ nhớ
ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
D. bộ nhớ ngoài chứa được hệ
thống file
CÂU 95
Chức năng chính của tập các thanh
ghi (Registers) là:
A. Điều khiển nhận lệnh
B. Giải lệnh thực thi lệnh
C. Vận chuyển thông tin giữa các
thành phần bên trong máy tính
D. Chứa các thông tin phục vụ cho
hoạt động của CPU
CÂU 96
Sử dụng số nhị phân n bit để biểu
diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị
số nguyên nhỏ nhất thể biểu diễn
được là bao nhiêu?
A. -2n-1 B. -2n
C. -2n-1-1 D. -2n-1
CÂU 97
Cho A, B, C là các số nguyên
dấu 8 bit với A=58,B=-112; C=54.
Tính giá trị biểu thc A+B -C?
A. 0 B. -108
C. -116 D. 108
CÂU 98
Sử dụng số nhị phân n bit để biểu
diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá
trị số nguyên lớn nhất có thể biểu
diễn được là bao nhiêu?
A. 2n-1 B. 2n
C. 2n-1-1 D. 2n-1
CÂU 99
Cho A, B, C là các số nguyên
dấu 8 bit với A=10; B=-100;C=50.
Tính giá trị biểu thức A OR B AND
C
A. -40 B. 18
C. 58 D. 26
CÂU 100
Cho biết dung lượng bộ nhớ trong
tối đa của một CPU tổ chức bộ nhớ
theo BYTE và có 16 bit địa chỉ?
A. 16 KB B. 16 MB
C. 64 MB D. 64 KB
CÂU 101
Cho biết chức năng không phải của
bus địa chỉ?
A. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy
cập thuộc bộ nhớ trong
B. Xác đnh địa ch file cần truy cập
trên ổ đĩa cứng
C. Xác đnh địa chỉ lệnh cn nạp
vào CPU
D. Xác định địa chỉ cổng vào ra cần
trao đổi dữ liệu
CÂU 102
Một số nhị phân 32 bit nếu biểu
diễn trong hệ số 8 sẽ tối đa
bao nhiêu chữ số?
A.8 B. 10
C. 11 D. 16
CÂU 103
1 byte bằng:
A. 2 bit B. 8 bit
C. 10 bit D. 14 bit
CÂU 104
1 KB bằng:
A. 1000 bit B. 1024 bit
C. 1000 byte D. 1024 byte
CÂU 105
Ý nào dưới đây đúng: Hệ điều
hành máy tính cá nhân:
A. phần mềm phải để máy
tính nhân có thể hoạt động
B. phần mềm cài sẵn trong mọi
máy tính cá nhân
C. phần mềm không được thay
đổi trong máy tính cá nhân
D. Là phần mềm do công ty
Microsoft độc quyn xây dựng
phát triển.
CÂU 106
Ở tình huống nào dưới đây, máy
tính thực thi công việc tốt hơn con
người?
A. Khi dịch một cuốn sách
B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm một con
người
D. Khi thực hiện một phép toán
phức tạp
CÂU 107
Đọc các thông số cấu hình của một
máy tính thông thường: 2GHz -
20GB - 256MB, bạn cho biết con số
256MB chỉ điều gì
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ
đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy
cập ngẫu nhiên RAM
CÂU 108
Mục đích chủ yếu của chính sách an
ninh thông tin của một tổ chức
A. Quản lý việc đầu tư của công ty
B. Theo dõi kiểm soát thông tin,
dữ liệu nhạy cảm
C. tả họat động kinh doanh
D. Thu nhập thông tin thị trường
CÂU 109
cứng :
A. Thiết bị lưu trữ trong bên
trong vỏ máy
B. Thiết bị lưu trữ trong bên
trong vỏ máy
C. thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
CÂU 110
Đâu một dụ của chính sách mật
khẩu tốt:
A. Chọn một mật khẩu ít hơn 6
mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch
người sử dụng ( dụ ngày tháng
năm sinh, quê quán)
C. Không bao giờ cho người khác
biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khu sau một
thời gian dài
CÂU 111
Đâu một dụ về phần mềm máy
nh
A. Hệ điềunh
B. Hệ điều hành
C. Đĩa CD
D. Cả ba ý trên
CÂU 112
Thiết bị nhập chuẩn gm:
A. Màn hình, máy in
B. Máy in, chuột
C. Chuột, bàn phím
D. Bàn phím, máy in
CÂU 113
Nút Reset công dụng:
A. Khởi động máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Nạp HĐHD
D. Tắt máy tính
CÂU 114
1 Byte có th biểu diễn được:
A.1 y số
B. 1 dòng văn bản
C.1 từ
tự
CÂU 115
Thông tin của NSD được lưu trữ lâu
dài ở
A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ RAM
C. Các thiết bị lưu tr
D. Đĩa cứng
CÂU 116
hiệu đầu tiên của các đĩa cứng
có trong máynh là:
A. A: B. B:
C. C: D. D:
CÂU 117
Các phát biểu sau, phát biểu nào
đúng:
A. Tên File không được chứa
khoảng trắng
B. Tên File không nên dấu tiếng
Việt
C. Tên File được dài trên 255 kí tự
D. Tên File được chấp nhận kí tự #
CÂU 118
Mọi máy tính muốn sử sụng được,
trước tiên phải:
A. đầy đủ các phần mềm ứng
dụng
B. đầy đủ các phần mềm tiện ích
C. phần mềm hệ thống
D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tt.
CÂU 119
hình tổng quát của một quá
trình xử lí thông tin là:
A. Xử lý > Nhập > Xuất
B. Nhập > Xử > Xuất
C. Xuất > Xử > Nhập
D. Xử lý > Xuất > Nhập
PHẦN WORD
Câu 21:
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm
một đoạn văn bản đã được chọn, ta
chọn thao tác nào?
A. Edit/Paste B. Edit/Copy
C. Insert/Cut D. Edit /Cut
Câu 22:
Trong Word, để biết đang sử dụng
Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, bout Microsoft
Word
B. Nhấn Tools/ Options
C. Nhấn Windows/ Split
D. Nhấn File/ Properties
Câu 23:
Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần
thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm"
thành ch"ĐH KThuật Công Nghệ
TP.HCM" ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi
nhấn tổ hợp phím Shift + F3
D. Không thể thực hiện được
Câu 24:
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm
một đoạn văn bản đã được chọn, ta
chọn thao tác nào?
A. Ctrl + C B. Ctrl + V
C. Ctrl + X D. Ctrl + A
Câu 25:
Trong Word hỗ tr sao lưu văn bản
soạn thảo thành các định dạngo?
A. *. doc; *.txt và *.exe
B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls *.avi
Câu 26:
Trong Word, để gạch ngang một
đoạn văn bản, ta chọn thao tác nào?
A. Format/Font/Subscript
B. Format/Strikethough
C. Format/Font/Superscript
D. Format/Font/Strikethough
Câu 27:
Trong Word, muốn xem văn bản
trước khi in, ta chọn thao tác nào?
A. Edit/ Print Preview
B. View/Print Preview
C. File/Print
D. File/Print Preview
Câu 28:
Trong Word, để canh thẳng lề trái
cho một đoạn văn bn đã được
chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R B. Ctrl + C
D. Ctrl + J
Câu 29:
Trong Word, để công thức toán
học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert/Object/Microsoft Equation
B. View/ Microsoft Equation
C. Edit/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Câu 30:
Trong Word, để đưa con trỏ về đầu
văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím
o?
A. Ctrl + Home B. Ctrl + End
C. Shift + Home D. Shift + End
Câu 31:
Trong Word, biểu tượng giống cây
chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Canh lề văn bản
D. Mở văn bản đã
Câu 32:
Người đọc biết tập tin đang mở
phiên bản cuối cùng chỉ cho phép
đọc, bạn chọn?
A. File -> info -> Protect Document
-> Restrict Editing
C. Ctrl + L
B. Review ->Restrict Editing ->
Editing restrictions -> No changes
(Read only)
C. File -> info -> Protect Document
-> Mark as Final
D. File -> info -> Protect Document
-> Encrypt as Password
Câu 33:
Trong Word, để kết thúc một đoạn
sang đoạn mới, ta chọn thao tác
o?
A. Shift + Enter
B. Enter
C. Alt + Enter
D. Alt + Shift
Câu 34:
Trong Word, để chép nội dung từ bộ
nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn
thao tác trên menu nào?
A. Insert /Cut B. Edit /Paste
C. File /Copy D. Edit /Copy
Câu 35:
Trong Word, để chèn một tập tin
hình ảnh trong thư viện hình ảnh
của Word vào văn bản, ta chọn thao
tác trên menu nào?
A. Insert/Picture
B. Insert/Object
C. Insert/Picture/ClipArt
D. Insert/Picture/From File
Câu 36:
Trong Word, để di chuyển nhanh
đến một trang nào đó trong văn bản,
ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + L B. Ctrl + E
C. Ctrl + R D. Ctrl + G
Câu 37:
Trong Word, chức năng
Table/Convert dùng để:
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ
đoạn văn bản
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn
bộ đoạn văn bản
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
D. Chuyển từ table sang text và
ngược lại.
Câu 38:
Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng
lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl - O
B. Ctrl S
C. File -> Save
D. Câu B, C đúng
Câu 39:
Trong Word để lưu 1 tập tin với tên
khác ta dùng lệnh hay phím tắto?
A. Ctrl U
B. Ctrl S
C. File -> Save As
D. Câu A, C đúng
Câu 40:
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng
lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl O
B. Ctrl S
C. File -> Open
D. Câu A, C đúng
Câu 41:
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng
lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl I
B. Ctrl S
C. File -> Open
D. Câu A, C đúng
Câu 42:
Trong Word để đóng 1 tập tin ta
dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl O
B. Ctrl S
C. File -> Close
D. Câu A, C đúng
Câu 43:
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta
dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl I
B. Ctrl N
C. File -> New
D. Câu B, C đúng
Câu 44:
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta
dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl O
B. Ctrl F
C. File -> New
D. Câu B, C đúng
Câu 45:
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn
văn bản tang lệnh hay phím tắt
o?
A. Ctrl F
B. Ctrl S
C. Edit -> Find
D. Câu A, C đúng
Câu 46:
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn
văn bản tang lệnh hay phím tắt
o
A. Ctrl F
B. Ctrl S
C. Edit -> Seach
D. Câu A, C đúng
Câu 47:
Trong Word để khôi phục 1 thao tác
ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl Z
B. Edit -> Undo
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Chọn C
Câu 48:
Để được dấu tiếng Việt trong văn
bản ta ảng mã và font chữ nào?
A. Bảng Unicode, Font Arial
B. Bảng Unicode, Font Vni-
times
C. Bảng VNI Windows, Font
Vni-Times
D. Câu A, C Đúng
Câu 49:
Để định dạng Font chữ cho văn bản
ta dùng lệnh?
A. Format -> Paragraph
B. Format -> Font
C. Edit -> Font
D. Edit -> Paragraph
Câu 50:
Để tạo Đường viền màu nền
trong văn bản ta dùng lệnh?
A. Format -> paragraph
B. Format -> Shading
C. Format -> Border and Shading
D. Format -> Border
Câu 51:
Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta
dùng lệnh hay nút lệnh nào
A. Format -> Number
B. Format -> Bullets and
Numbering
C. Click vào nút
D. Câu B, C đúng
Câu 52:
Để tạo cáctự đặc biệt đầu đoạn
văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh
o?
A. Format -> Number and Number
B. Click vào nút
C. Câu A, B đúng
D. Câu B, C sai
Câu 53:
Để canh trái đoạn văn bản ta dùng?
A. Ctrl L
B. Click nút
C. Format -> Paragraph ->
Alignment -> Left
D. Các câu trên đều đúng
Câu 54:
Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta
thực hiện?
A. Ctrl J
B. Click nút Justify
C. Format-> Paragraph ->
Alignment -> Justified
D. Các câu trên đều đúng
Câu 55:
Để canh giữa trang đoạn văn bản ta
thực hiện?
A. Ctrl E
B. Click nút Center
C. Format -> Paragraph ->
Alignment -> Center
D. Các câu trên đều đúng
Câu 56:
Để canh đoạn văn bản Theo lề phải
trang giấy ta thực hiện
A. Ctrl R
B. Click nút Align Right
C. Format -> Paragraph ->
Alignment -> Right
D. Các câu trên đều đúng
Câu 57:
Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút
hay gõ tổ hợp phím:
A. Ctrl Shift - +/=
B. Format -> Font -> Superscript
C. Các câu A, B đều đúng
D. Các câu A, B đều sai
Câu 58:
Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút
hay gõ tổ hợp phím
A. Ctrl +/=
B. Format -> Font -> Subscript
C. Các câu A, B đều sai
D. Các câu A,B đều đúng
Câu 59:
Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt
buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp
phím tắt nào?
A. Ctrl +
B. Format -> Column -> Break
C. Các câu A,B đều sai
D. Các câu A, B đều đúng
Câu 60:
Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt
buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp
phím tắt nào?
A. Ctrl Shift - Enter
B. Insert -> Break -> Columm
Break
C. Các câu A,B đều sai
D. Các câu A, B đều đúng
CÂU 61
mấy cách tạo mới một văn bản
trong Word:
A. 2 cách B. 3 cách
C. 4 cách D. 5 cách
CÂU 62
Thao tác Shift + Enter chc năng
gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc
paragraph
B. Nhập dữ liệu theong dc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
CÂU 63
Muốn xác định khoảng cách v
trí ký t, ta vào:
A. Format/Paragragh
B. Format/Style
C. Format/Font
D. /Format/Object
CÂU 64
Phímng Ctrl + Shift + =, chức
năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dướit đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
CÂU 65
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn,
ngoà i việc vào Format/Font, ta
thể dùng tổ hợp phím nào
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
CÂU 66
Trong hộp thoại Format/Paragraph
ngoài việc thể hiệu chỉnh lề cho
đoạn, khoảng cách các đoạn, các
dòng, còn dùng m chức năng nào
sau đây:
A. Định dạng ct
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 67:
Trong phần File/ Page Setup mục
Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ p
đến trang in
B. Chia văn bản thành số đoạn theo
ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành
tập.
D. Quy định lề của trang in.
Câu 68:
Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta
chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Option/General
C. Format/Object
D. Tools/Option/View
Câu 69:
Trong trang Format/Bullets and
Numbering, nếu muốn chọn thông
số khác ta vào mục Customize.
Trong này, phần Number Format
dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản trước, sau dấu
hoa th
D. Thay đổi font chữ
Câu 70:
Trong mục Format/Drop Cap, phần
Distance form text dù ng để xác
định khoảng cách:
A. Giữa tự Drop Cap với lề ti
B. Giữa tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa tự Drop Cap vớit
tiếp theo
D. Giữa tự Drop Cap với toà n
văn bản
Câu 71:
Trong hộp thoại File/Page Setup
khung Margins, mục Mirror
Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn
bản
C. Đặt lề cho các trang chẳn lẻ
đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng
nhau
Câu 72:
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ
cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như
vậy Footnote có nghĩa là
A. chú thích được trình y cuối
từ cần chú thích
B. chú thích được trình bày cuối
trang
C. chú thích được trình bày cuối
văn bản
D. chú thích được trình bày cuối
toàn bộ
Câu 73:
Để di chuyển con trỏ trong bảng
Table, ta dùng phím nóng. Vậy
phím nóng Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con tr đến ô liền
trước
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm một tab vào ô
D. Phím nóng trên không chức
năng gì
Câu 74:
Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp
phím
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím
số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số tắt
numlock)
C. a b đều đúng
D. a b đều sai
Câu 75:
dụ ta gõ chữ n nhấn phím
spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ
thông tin. Đây là chức năng:
A. auto correct
B. auto text
C. auto Format
D. Tất cả đều sai
Câu 76:
Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop
position dù ng để xác định khoảng
cách:
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập
C. Cả a b đều đúng
D. a b đều sai
Câu 77:
Để xem tà i liệu trước khi in, ta
chọn File/Print Preview hoặc nhấn
tổ hợp phím nóng:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Alt + B
C. Ctrl + Alt + Format
D. Ctrl + Alt + 1
Câu 78:
Khi in phong bì, ta chọn
Tools/Envelopes and Label, mục
Clockwise rotation trong đây
chức năng:
A. Quay ngược phong bì 180 độ
B. Quay theo chiều của phong
C. Quay theo chiều máy in
D. Tất cả đều sai
Câu 79:
Font ch nào sau đây thuộc bảng
mã TCVN3 (ABC)?
A. Vn-Time
B. Tahoma
C. Vn-Brush
D. Time New Romen
Câu 80:
Trong soạn thảo Word, phím tắt nào
sau đây để định dạng chữ in
nghiêng:
A. CTRL+L B. CTRL+R
C. CTRL+I D. CTRL+B
Câu 81:
Các kiểu dữ liệu tng dụng của
Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày
tháng, kiểu công thức
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu
ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu
số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
tháng
Câu 82:
Trong soạn thảo Word, để định
dạng đường khung cho một đoạn
văn bản bạn chọn:
A. Picture
B. Clip Art
C. Word Art
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 83:
Trong soạn thảo Word, muốn trình
bày văn bản dạng cột (dạng thường
thấy tên các trang báo tạp c), ta
thực hiện:
A. Insert - Column
B. View - Column
C. Format - Column
D. Table - Column
Câu 84:
Trong soạn thảo văn bản Word,
công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O
:
A. Mở một hồ mới
B. Đóng hồ đang mở
C. Mở một hồ đã
D. Lưu hồ vào đĩa
Câu 85:
Khi đang soạn thảo văn bản Word,
muốn phục hồi thao tác va thực
hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl Z B. Ctrl X
C. Ctrl Y D. Ctrl W
Câu 86:
Trong khi làm việc với Word, t
hợp phím tắt o cho phép chọn tất
cả văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A B. Alt + A
C. Ctrl + F D. Alt + F
Câu 87:
Trong soạn thảo văn bản Word,
công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H
:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức ng thay thế trong soạn
thảo
C. Định dạng ch hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 88:
Trong chế độ tạo bảng (Table) của
phần mềm Word, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table - Cells
B. Table - Merge Cells
C. Tools - Split Cells
D. Table - Split Cells
Câu 89:
Trong MS Word, công dụng của t
hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bn
B. Chèn hiệu đặc bit
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mi
Câu 90:
Khi làm việc với Word xong, muốn
thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View - Exit
B. Edit - Exit
C. Window - Exit
D. File - Exit
Câu 91:
Trong soạn thảo văn bản Word,
muốn tắt đánh dấu chọn khối văn
bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 92:
Trên màn hình Word, tại dòng
chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi
tính, máy in, ..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng đường
viền
Câu 93:
Trong Word, để soạn thảo một công
thức toán học phức tạp, ta thường
dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
Câu 94:
Trong Word, để sao chép một đoạn
văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu
đoạn văn, sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Câu 95:
Trong Word, để thuận tiện hơn
trong khi lựa chọn kích thước lề trái,
lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn v
đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
D. Đơn vị đo bắt buộc Picas
Câu 96:
Trong soạn thảo Word, để to một
bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools - Insert Table
B. Insert - Insert Table
C. Format - Insert Table
D. Table - Insert Table
Câu 97:
Trong soạn thảo Word, để to một
bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools - Insert Table
B. Insert - Insert Table
C. Format - Insert Table
D. Table - Insert Table
Câu 98:
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu
đề trang (đầu trang và chân trang),
ta thực hiện:
A. Insert - Header and Footer
B. Tools - Header and Footer
C. View - Header and Footer
D. Format - Header and Footer
Câu 99:
Trong soạn thảo Word, công dụng
của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn
thảo
D. Định dạng trang
Câu 27:
Trong soạn thảo Word, muốn định
dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File - Properties
B. File - Page Setup
C. File - Print
D. File - Print Preview
Câu 100:
Trong soạn thảo Word, muốn
chuyển đổi giữa hai chế độ chế
độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm
phím:
A. Insert B. Tab
C. Del D. CapsLock
Câu 101:
Khi đang làm việc với Word, nếu
lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó
A. Luôn luôn trong thư mục
OFFICE
B. Luôn luôn trong thư mục My
Documents
C. Bắt buộc trong thư mục
WINWORD
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 102:
Trong soạn thảo văn bản Word,
muốn lưu hồ với một tên khác, ta
thực hiện:
A. File - Save
B. File - Save As
C. Window - Save
D. Window - Save As
Câu 103:
Trong Winword, để mở một tài liệu
đã được soạn thảo thì:
A. Chọn menu lệnh Edit - Open
B. Chọn menu lệnh File - Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Câu 104:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào
cho phép ngay lập tức đưa con trỏ
về đầu văn bản:
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
Câu 105:
Trong soạn thảo Word, muốn trình
bày văn bản trong khổ giấy theo
hướng ngang ta chọn mục:
A. Portrait B. Right
C. Left D. Landscape
Câu 106:
Trong soạn thảo văn bản Word, để
đóng một hồ sơ đang mở, ta thực
hiện:
A. File Close B. File - Exit
C. File New D. File - Save
Câu 107:
Trong soạn thảo Word, muốn chèn
các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện:
A. View - Symbol
B. Format - Symbol
C. Tools - Symbol
D. Insert - Symbol
Câu 108:
Trong Winword, muốn sử dụng
chức năng sửa lỗi tắt, ta chọn:
A. Edit - AutoCorrect Options...
B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...
D. Tools - AutoCorrect Options...
Câu 109:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu
kết thúc 1 đoạn (Paragraph)
muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Word tự động, không cần bấm
phím
Câu 110:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu
khi kết thúc 1 đoạn văn ta muốn
sang 1 trang mới thì:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
Câu 111:
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo
thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools - Option... Trong thẻ Save,
đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save,
đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ
Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save,
đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
u 112:
Khi soạn thảo văn bản trong
Winword, muốn di chuyển từ 1 ô
này sang ô kế tiếp về bên phải của
một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC B. Ctrl
C. CapsLock D. Tab
Câu 113:
Trong soạn thảo Winword, muốn
đánh số trang cho văn bản, ta thực
hiện:
A. Insert - Page Numbers
B. View - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers
D. Format - Page Numbers
Câu 114:
Trong soạn thảo văn bản Word,
muốn tạo một hồ mới, ta thực
hiện:
A. Insert New B. View - New
C. File New D. Edit - New
Câu 115:
Khi đang soạn thảo văn bản Word,
muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta
thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 116:
Khi soạn thảo văn bản trong
Winword, để hiển thị trang sẽ in lên
màn hình, ta chọn:
A. Edit - Print Preview
B. Format - Print Preview
C. View - Print Preview
D. File - Print Preview
Câu 117:
Khi soạn thảo văn bản xong, để in
văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File - Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Các câu a. b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai
Câu 118:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào
cho phép ngay lập tức đưa con trỏ
về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
Câu 119:
Thao tác Shift + Enter chức ng
gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc
Paragrahp
B. Xuống hàng chưa kết thúc
Paragrahp
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đề sai
Câu 120:
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn,
ngoài việc vào Format/Font, ta
thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
Câu 121:
Khi muốn chuyển các tự chữ
thường (Ví dụ: abcde) thành ch
hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?
A. Vào Format/Change Case, chọn
UPPERCASE
B. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính
năng chuyển ký tự sang chữ hoa
C. Cả A B đều đúng
Câu 122:
Để tạo khoảng cách giữa các dòng
là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
A. Trên thanh công cụ Formatting,
chọn Line Spacing là 1.5
B. -Vào Format/Paragraph, chọn
Line Spacing là 1.5
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
CÂU 123
Tạo Font trong Word luôn mặc định
là: ".VnTime" khi soạn thảo văn
bản?
A. Trên thanh Formatting chọn Font
là ".VnTime"
B. Vào Format/Font chọn Font là
".VnTime", efault
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
CÂU 124
Để xem văn bản thành 2 trang trên
màn hình ta chọn chế độ nào sau
đây?
A. Vào View/Normal
B. Vào View/Outline
C. Vào View/Reading Layout
D. Vào File/Reading Layout
CÂU 125
Cách chuyển đổi từ văn bn dạng
bảng (Table) sang dạng Text thông
thường?
A. Vào Table/Convert, chọn Text to
Table
B. Vào Table/Convert, chọn Table
to Text
C. Vào Table/Conten, chọn Table to
Text
D. Cả 2 đều sai
CÂU 126
Để xem văn bản mình đang đánh
số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện
bằng cách?
A. Vào Tool, chọn Word Count…
B. Vào Tool, utoCorrect Options
C. Cả A B đều sai
D. Cả A B đều đúng
CÂU 127
Nền văn bản (Background) mặc
định của Word là màu trắng. Để
thay đổi nền theo ý thích của mình
chúng ta là như thế nào?
A. Vào Format/Paragraph…
B. Vào Format/Background, chọn
màu theo ý thích
C. Trong Word không hỗ tr tính
năng này
D. Cả A B đều đúng
CÂU 128
bao nhiêu cách để tạo mới
(New) một văn bản Word?
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
CÂU 129
Tính năng Print Preview được sử
dụng để?
A. Xem lại toàn bộ văn bản trước
khi in
B. In văn bản ra máy in
C. Cả A B đều sai
D. Cả A B đều đúng
CÂU 130
Để tạo khung cho cả trang văn bản
ta chọn:
A. Format --> Style
B. Format --> Border and Shading
C. File --> Paper Setup
D. File -->Print Preview
CÂU 131
Đặt thước Tabs cho văn bản ta
chọn:
A. Tool --> Option
B. Tool --> Mail Merger
C. Format --> Tab
D. Format --> Theme
CÂU 132
Phần mềm MS Word tạo ra file
tên mở rộng là:
A. *.doc
B. *.dot
C. *.rtf
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
CÂU 133
Để chọn một dòng trong cả một
bảng biểu, ta chọn:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ
của bảng đó
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên
trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí
bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A B đều được
CÂU 134
Để la chọn toàn bộ một ô trong
bảng, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó
B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
C. Nhấn chuột vị trí góc trái dưới
ô đó
D. Nhấn chuột bên trên ô đó
CÂU 135
Nhắp chuột đầu một dòng văn bản
là để
A. Chọn (hay còn gọi bôi đen)
nhiều dòng văn bản.
B. Chọn 1 dòng văn bản.
C. Xóa 1 dòng văn bản
D. Xóa toàn bộ văn bản.
PHẦN EXCEL
Câu 1:
Trong bảng tính Excel, cho các giá
trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô
A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập
công thức B2 =
Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho
biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10 B. 9
C. 11 D. Li
Câu 2:
Câu nào sau đây sai khi nhập dữ
liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên
canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu tự sẽ mặc nhiên
canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc
nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc
nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 3:
Trong bảng tính Excel, để lưu tập
tin đang mở dưới một tên khác, ta
chọn:
A. File / Save As B. File / Save
C. File / New D. Edit /
Replace
Câu 4:
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa
nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi
thực hiện công thức = LEN(A1) thì
giá tr trả về kết quả:
A. 6 B. 11
C. 5 D. 0
Câu 5:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2
giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công
thức =SQRT(A2) t nhận được kết
quả:
A. 0 B. 5
C. #VALUE! D. #NAME!
Câu 6:
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa
giá tr 7.5. Ta lập công thức tại ô B1
có nội dung như sau =IF(A1>=5,
“Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”,
IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi
đó kết quả nhận được là:
A. Giỏi. B. Xuất sắc.
C. Trung Bình D.
K
Câu 7:
Trong bảng tính Excel, hàm nào
dùng để tìm kiếm:
A. Vlookup B. IF
C. Left D. Sum
Câu 8:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên,
ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =YEAR(TODAY())
YEAR(C2)
B. =YEAR(2011) YEAR(C2)
C. =YEAR(C2)
YEAR(TODAY())
D. =YEAR(C2)
YEAR(TODAY())
Câu 9:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ để tính trung bình giá tr
Sau Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử
dụng công thức nào sau đây?
A. .
=DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2)
B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2)
C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2)
D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2)
Câu 10:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ cho biết có tổng số bao
nhiêu dòng Gạo, ta sử dụng công
thức nào sau đây?
A. . =COUNTIF(C1:C8,C1)
B. =COUNTIF(C1:C8,C4)
C. =COUNTIF(C1:C8,C2)
D. =COUNTIF(C1:C8,C3)
Câu 11:
Trong Excel, ô A1 chức gtrị biểu
thức ngày tháng năm như sau:
22/05/2011, giá trị trả về của công
thức =DAY(A1) là bao nhiêu?
A. 5
B. #VALUE!
C. #NAME?
D. 22
Câu 12:
Trong Excel, giá trị trả về của công
thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao
nhiêu?
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 13:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ, kết quả trả về ô I3 bao
nhiêu?
A.1 B. 2
C.3 D. 4
Câu 14:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ, kết quả trả về ô D4 bao
nhiêu khi copy công thức từ ô D3
xuống?
A. #NAME? B. KHÔNG
C. D. #VALUE!
Câu 15:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ để đếm số lượng học sinh
dự thi ta sử dụng công thức nào?
A. . =COUNTA(A2:A8,A1)
B. =COUNTIF(A2:A8,A4)
C. =COUNTIF(C2:C8,C2)
D. =COUNTA(A3:A4)
Câu 16:
Trong Excel, ô A1 chứa gtrị 8,
công thức =IF(A1>=5, “TB”,
IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8,
“Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả
bao nhiêu?
A. Gii
B. TB
C. Xuất sắc
D. Khá
Câu 17:
Trong Excel, công thức
=INT(AVERAGE(18,12,28,4)) tr
về kết qu bao nhiêu?
A. 15 B. 4
C. 15.5 D. 16
Câu 18:
Trong Excel, công thức
=MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả
bao nhiêu?
A. #Name? B. #Value!
C.2 D. e
Câu 19:
Trong Excel, công thức
=MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả
bao nhiêu?
A. #Name? B. #Value!
C. 2 D. e
Câu 20:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ giá tr trả về của công thức
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2
bao nhiêu?
A. 52.5 B. 54
C. 350 D. 525
Câu 21:
Trong Excel, công thức =OR(5>4,
6<9, 2<1) trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. True B. # VALUE
C. #Name? D. False
Câu 22:
Trong Excel, công thức =OR(5<4,
6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) tr
về kết qu bao nhiêu?
A. # Value! B. False
C. #Name? D. True
Câu 23:
Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi
"8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) tr về g
trị là bao nhiêu?
A. 0
B. #VALUE
C. Không xuất hiện cả
D. 8637736
Câu 24:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ công thức
=COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết
quả bao nhiêu?
A. 6 B. #Name?
C.4 D. #Value!
Câu 24:
Trong Excel, công thức
=ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về
kết quả là bao nhiêu?
A. 3.14 B. -13.14
C. 6.2832 D. 3.1416
Câu 26:
Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3
chứa số 3, công thức
=MOD(A2/A3) trả về gtrị bao
nhiêu?
A. 2
B. Excel báo lỗi pháp
C. 0
D. 28
Câu 27:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ để tính phí bảo hành theo
qui định ký tự thứ 3 là M thì được
miễn còn lại thì 12% theo đơn giá
và số lượng. Ta dùng công thức
tổng quát nào sau đây?

Preview text:

THUYẾT TÓM TẮT
Đơn vị cơ bản: Byte: 1 Byte = 8 Bit Các bội số của Byte:
Kilobyte: 1 KB = 210 = 1024 Byte Megabyte: 1 MB = 1024 KB Gigabyte: 1GB = 1024 MB Terabyte: 1TB= 1024 GB Chương 2: Word
2.1.1. CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO CƠ BẢN

1. Khởi động, thoát khỏi chương trình
 Chọn Start => Program => Microsoft Office Word
 Hoặc: nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Office Word trên nền màn hình destop. 2. Thoát chương trình
 Chọn thẻ File/ Close (đóng văn bản hiện hành)
 Alt+F4: thoát chương trình 3. Mở 1 tệp văn bản đã có:  Chọn thẻ File/ Open
4. Tạo mới tài liệu từ mẫu sẵn có (Template):  Chọn thẻ File / New
5. Xuất tài liệu dưới dạng file PDF
 Chọn thẻ File / Export / nhấp chọn Create PDF/XPS
6. Chế độ xem văn bản theo dạng bản in  Print Layout
2.1.2. ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ
1. Định dạng gạch ngang thân chữ
 Thẻ Home / Strikethrough
2. Để định dạng gạch dưới từng từ
 Mở hộp thoại Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
3. Định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi
 Mở hộp thoại Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
4. Đưa chỉ số xuống dưới (H2)
 thẻ Home / chọn Subscript
5. Đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại
 Thẻ Home / Change Case
 Nhấn tổ hợp phím Shift + F3
6. Nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản, điều gì xảy ra?  Tô đen từ đó
7. Đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản
 Tô đen cả câu chứa từ đó
8. Chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề
 Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
 Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
10. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Small caps có chức năng gì?
 Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ
11. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn All caps có chức năng gì?
 Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn
12. Mục Scale trong thẻ Advanced của hộp thoại Font có chức năng gì?
 Làm co giãn các ký tự
13. Mục Spacing trong thẻ Advanced của hộp thoại Font có chức năng gì?
 Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
14. Mục Position trong thẻ Advanced của hộp thoại Font có chức năng gì?
 Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
15. Để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu
 Chọn thẻ Home / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
16. Tô màu nền cho một cụm từ
 Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn tùy chọn trong thẻ Shading
2.1.3. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN 1. Canh thẳng
hàng theo biên phải của nội dung
 Chọn thẻ Home / Align Right
2. Canh thẳng hàng theo biên trái của nội dung
 Chọn thẻ Home / Align Left
3. Canh giữa nội dung văn bản
 Chọn thẻ Home / Center
4. Điều chỉnh độ thụt dòng đầu trong đoạn  First Line Indent
5. Điều chỉnh độ thụt của các dòng sau dòng đầu tiên trong đoạn  Hanging Indent
6. Điều chỉnh độ thụt tại biên trái của tất cả các dòng  Left Indent
7. Điều chỉnh độ thụt tại biên phải của tất cả các dòng trong đoạn  Right Indent
8. Điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản
 Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
9. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
 Chọn thẻ Layout / điều chỉnh trong mục After
 Chọn thẻ Layout / điều chỉnh trong mục Before
 Mở hộp thoại Paragraph, điều chỉnh trong mục Before
 Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
10. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
 Chọn thẻ Home / Line and Paragraph Spacing
 Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
11. Chức năng Line Between trong hộp thoại Column
 Kẽ đường thẳng ngăn cách giữa các cột
12. Chức năng Equal column width trong hộp thoại Column
 Khoảng cách giữa các cột bằng nhau và chiều rộng các cột bằng nhau
13. Kẽ khung cho đoạn văn bản
 Chọn thẻ Home / Borders
 Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
14. Tô màu nền cho đoạn văn bản
 Chọn thẻ Home / Shading
 Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
2.1.4. BORDERS AND SHADING
1. Mở hộp thoại Borders and Shading
 Chọn thẻ Design / nhấn vào biểu tượng Page Borders
2. Thẻ Border trong hộp thoại Borders and Shading
 Kẽ khung cho đoạn văn bản
3. Page Border trong hộp thoại Borders and Shading
 Kẽ khung cho cả trang
4. Thẻ Shading trong hộp thoại Borders and Shading
 Tô màu nền cho đoạn hoặc cho cụm từ
2.1.5. ĐỊNH DẠNG TAB
1. Định dạng Tab để làm gì?  Để canh văn bản
2. Cách mở hộp thoại Tabs
 Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút lệnh Tabs trong hộp thoại Paragraph
3. Định dạng Tab trong bảng biểu, dùng phím  Ctrl + Tab
4. Mục Tab Stop position trong hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?  Vị trí đặt Tab
5. Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
 Các kiểu canh của Tab
6. Leader của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
 Tùy chọn các đường gióng trong Tab
2.1.6. BẢNG BIỂU (TABLE)
1. Để chèn bảng biểu vào trong văn bản
 Chọn thẻ Insert / Table
2. Để mở hộp thoại Table Properties
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
3. Chèn thêm cột vào trong bảng
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Right
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Left
4. Chèn thêm hàng vào trong bảng
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Below
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Above
5. Xoá một cột ở trong Table
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Columns
6. Xoá một hàng ở trong Table
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Rows
7. Xoá Table  Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Table
8. Liên kết các ô trong Table
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Merge Cells 9. Tách ô trong Table
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Cells
10. Chia một Table thành hai Table tách rời nhau
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Table
11. Tô màu nền cho khối các ô trong bảng biểu
 Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading
 Chọn thẻ Home / Shading
12. Tô màu nền cho một ô trong bảng biểu
 Chọn thẻ Home / Shading…
 Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading…
 Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading
13. Định dạng lại nét kẽ cho bảng biểu
 Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Borders
14. Chuyển đổi dữ liệu dạng bảng sang dạng văn bản
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Convert to Text
15. Đổi hướng dữ liệu trong table
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Text Direction
16. Sắp xếp dữ liệu trong table
 Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Sort
17. Định dạng bảng biểu canh giữa văn bản
 Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
18. Định dạng văn bản bao bọc xung quanh bảng biểu
 Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Around trong thẻ Table
19. Canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table
 Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
2.1.7. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
1. Để chèn file Word vào trong tài liệu
 Thẻ Insert / Object / Text from File
2. Để chèn file Excel vào trong tài liệu
 Thẻ Insert / Object / Object
3. Chèn siêu liên kết đến website
 Mở hộp thoại Insert Hyperlink / chọn mục Existing File or Web Page trong Link to
4. Để chèn siêu liên kết đến đề mục hoặc Bookmark
 Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Place in This Document trong Link to
5. Chèn siêu liên kết tạo một tài liệu mới
 Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Create New Document trong Link to
6. Chèn siêu liên kết đến ứng dụng thư điện tử
 Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Email-Address trong Link to
7. Phát biểu về đối tượng đồ họa ScreenShot
 Dùng để chụp ảnh màn hình
 Có thể chụp một của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
 Có thể chụp một phần của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
8. Để nén ảnh, thực hiện thao tác
 Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Compress Pictures
9. Để tạo hiệu ứng nghệ thuật trên ảnh
 Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Artistic Effects
10. Để chèn Text Box vào trong văn bản
 Chọn thẻ Insert / Text Box
12. Liên kết 2 Text Box với nhau
 Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Drawing Tools / Create Link
13. Chức năng nhóm Adjust trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture
 Điều chỉnh về độ sáng, độ tương phản, nén hình ảnh
14. Chức năng nhóm Picture Styles trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture Tools
 Định dạng về vẻ ngoài của hình ảnh: kiểu hiển thị, khung viền, hiệu ứng
2.1.8. ĐỊNH DẠNG TRANG & IN ẤN TÀI LIỆU
1. Mở hộp thoại Page Setup
 Chọn thẻ Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup 2. Chọn khổ giấy in
 Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Paper
3. Điều chỉnh hướng giấy in
 Chọn thẻ Layout / Orientation
4. Điều chỉnh cách chừa lề cho trang in
 Chọn thẻ Layout / Margins
 Mở hộp thoại Page Setup / chọn thẻ Margins để điều chỉnh 5. Để chèn trang bìa
 Chọn thẻ Insert / Cover Page 6. Để chèn ngắt trang
 Chọn thẻ Layout / Breaks / Page
7. Để đánh số trang cho tài liệu
 Chọn thẻ Insert / Page Number
8. Để chia văn bản thành nhiều cột
 Chọn thẻ Layout / Columns
9. Chức năng mục Gutter trong hộp thoại Page Setup
 Phần chừa trống để đóng thành tập
10. Chức năng Orientation trong hộp thoại Page Setup
 Thiết lập hướng giấy
11. Chèn ngắt phân vùng (Section breaks)
 Chọn thẻ Layout / Breaks
12. Áp dụng chủ đề (Themes)
 Chọn thẻ Design / Themes
2.1.9. KIỂM TRA CHÍNH TẢ
1. Để kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
 Chọn thẻ Review / Spelling & Grammar
2. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Sentences trong hộp thoại AutoCorrect
 Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi câu
3. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Table Cells trong hộp thoại AutoCorrect
 Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi ô trong Table
4. Để mở hộp thoại AutoCorrect
 Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
5. Để chèn ghi chú (Comment)
 Chọn thẻ Review / New Comment
6. Di chuyển con trỏ qua lại giữa các ghi chú (Comment)
 Chọn thẻ Review / Previous
 Chọn thẻ Review / Next
7. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace)  Thẻ Home / Find  Hợp phím Ctrl + F
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
2.1.15. PHÍM / TỔ HỢP PHÍM TẮT
Đưa con trỏ về đầu dòng Home
Đưa con trỏ về cuối dòng End
Đưa con trỏ về đầu văn bản Ctrl + Home
Đưa con trỏ về cuối văn bản Ctrl + End Chọn nhanh (tô đen) Ctrl + A Tạo mới một tài liệu Ctrl + N
Lưu tài liệu với tên đã có Ctrl + S Mở tập tin đã có Ctrl + F12
Muốn phục hồi văn bản về trạng thái trước đó Ctrl + Z
Bật hoặc tắt chỉ số trên Ctrl + Shift + “=”
Bật hoặc tắt chỉ số dưới Ctrl + “=”
Giảm kích cỡ ký tự xuống 1 point Ctrl + “[”
Tăng kích cỡ ký tự lên 1 point Ctrl + “]”
Tăng kích cỡ các ký tự
Ctrl + “>”, Ctrl + “]”
Giảm kích cỡ các ký tự
Ctrl + “<”, Ctrl + “[” Mở hộp thoại Font Ctrl + D, Ctrl + Shift + F In đậm nội dung Ctrl + B Làm nghiêng nội dung Ctrl + I In văn bản Ctrl + P Phím dùng ngắt đoạn Enter Chèn ngắt trang Ctrl + Enter
Định dạng Tab trong bảng biểu Ctrl + Tab
Muốn vẽ đường tròn, chọn biểu tượng Oval + SHIFT, CTRL + SHIFT phím? Đóng cửa sổ Word Ctrl + F4
Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon Ctrl + F1
Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Ctrl + H Replace)
Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane Ctrl + F Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C
Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn Ctrl + Shift + D
Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size Ctrl + “>”
Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size Ctrl + “<”
Xem văn bản trước khi in Ctrl + P Mở hộp thoại Spelling F7 Chương 3: Excel
Nhóm hàm số học và lượng giác Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ MIN Giá trị nhỏ nhất =MIN(số 1, số 2,…) MIN(5,7,9,2)=2 MAX Giá trị lớn nhất =MAX(số 1, số 2,…) MAX(5,7,9,2)=9 SUM Tính tổng =SUM(số 1, số 2,…) SUM(5,7,9,2)=4 AVERAGE Tính trung bình =AVERAGE(số 1, số 2,…) AVERAGE(5,9)=7 PRODUCT Tính tích =PRODUCT(số 1, số 2,…) PRODUCT(5,7)=35 SQRT Căn bậc hai =SQRT(số) SQRT(36)=6 ROUND Làm tròn
=ROUND(số, số chữ số thập phân) ROUND(5.62,1)=5.6 INT Lấy phần nguyên =INT(số) INT(235.6666)=235 MOD Số dư của phép chia
=MOD(số bị chia, số chia) MOD(17,3)=2 RANK Xếp thứ
=RANK(giá trị, cột gt, cách sắp xếp) RANK(A5,$A5:$A9,0)
Đổi dữ liệu dạng text thành VALUE số =VALUE(chuỗi) =VALUE(“9”)=9 Nhóm hàm chuỗi Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ LEFT Lấy ký tự bên trái
=LEFT(chuỗi, số lượng ký tự)
LEFT(“D11KT5”,3)=”D11” RIGHT Lấy ký tự bên phải
=RIGHT(chuỗi, số lượng ký tự)
RIGHT(“D11KT5”,3)=”KT5” MID Lấy ký tự giữa
=MID(chuỗi, thứ tự ký tự, số lượng ký tự)
MID(“D11KT5”,4,2)=”KT” Nhóm hàm ngày tháng Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ DAY
Lấy ngày của chuỗi ngày tháng =DAY(ngày tháng) DAY(F20)=27 MONTH
Lấy tháng của chuỗi ngày tháng =MONTH(ngày tháng) MONTH(F20)=6 YEAR
Lấy năm của chuỗi ngày tháng =YEAR(ngày tháng) YEAR(F20)=2016 TODAY
Ngày tháng hiện hành trên máy =TODAY() TODAY()=6/28/2016
* Ghi chú: F20 = 27/06/2022 Nhóm hàm logic Tên Công dụng Cú pháp Ví dụ hàm NOT PHỦ ĐỊNH =NOT(biểu thức logic) NOT(2>3)= TRUE HOẶC
LÀ - cho giá trị đúng khi =OR(bt logic 1, bt logic OR
có ít nhất 1 điều kiện đúng OR(2>3, 5<9) = TRUE 2,…)
VÀ - cho giá trị đúng khi tất cả =AND(bt logic 1, bt logic AND AND(2>3,5<9)= FALSE
các điều kiện đều đúng 2,…)
NẾU - THÌ: nếu biểu thức logic đúng nhận giá
=IF(bt logic, giá trị đúng,
IF(5<0,"Tận thế","Bình yên") IF
trị đúng, ngược lại nhận giá trị sai. giá trị sai)
=IF(I13="Trắng",10,IF(I13="Xanh",8,IF(I13="Đỏ",6,3)))
=IF(AND(LEFT(I13,1)="T",RIGHT(I13,1)="g"),"Xóa bảng"," ------ ") Hàm thống kê dữ liệu Tên hàm Công dụng Cú pháp COUNT
Đếm các ô có chứa dữ liệu dạng số =COUNT(gt 1, gt 2,…) COUNTA
Đếm các ô có chứa dữ liệu dạng số và chữ =COUNTA(gt 1, gt 2,…) COUNTIF
Đếm các ô thỏa mãn điều kiện
=COUNTIF(cột xét điều kiện, điều kiện)
=SUMIF(cột xét điều kiện, điều kiện, cột SUMIF
Cộng tổng của các bản ghi thỏa mãn điều kiện tính tổng) Ví dụ: =COUNT(B12:F23) =COUNTA(B12:F23) =COUNTIF(E12:E23,E14) =SUMIF(F12:F23,F14,C12:C23)
VLOOKUP(Giá trị dò tìm, bôi đen bảng phụ bấm F4, số cột bôi đen bảng phụ, 0) Dạng 1:
VLOOKUP(B3 , $E$8:$F$10 , 2 , 0) Dạng 2:
VLOOKUP(LEFT(B3,1),$E$8:$F$10,2,0) Dạng 3:
VLOOKUP(LEFT(C3,2),$B$9:$D$12,IF(RIGHT(C3,1)="A",2,3),0) Hàm cơ sở dữ liệu:
Cú pháp: DSUM(database,field,criteria)
DCOUNT(database,field,criteria) DMAX(database,field,criteria) DMIN(database,field,criteria)
DAVERAGE(database,field,criteria)
trong đó: database là toàn bộ vùng CSDL (tính cả dòng tên cột), field là số thứ tự của cột tính toán hoặc tên cột tính toán viết trong
nháy kép hoặc địa chỉ của tên cột tính toán, criteria là vùng điều kiện (cần lấy cả tên điều kiện.).
Ví dụ: =DSUM(A3:G7,F3,F9:F10) Chương 4: Power point
4.1.1. Khởi động và thoát khỏi PowerPoint

Khởi động: -
Cách 1: Nhấp đúp vào biểu tượng Powerpoint 2016 ngoài Desktop. -
Cách 2: Vào Start \ Powerpoint 2016.
Thoát chương trình: -
Cách 1: Nháy chuột vào dấu X góc trên bên phải màn hình. -
Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
4.1.2. Thao tác với trang trình chiếu (Presentation)
Tạo file trình diễn mới
- Cách 1: Chọn thẻ File \ New \ Blank Presentation.
- Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N.
Thay đổi Slide Layout
- Click chọn slide muốn thay đổi cấu trúc
- Chọn Home \ Slides \ Layout.
4.1.3. Thao tác với slide
4.1.3.1. Thêm mới slide

 Chọn Home \ Slides \ New Slide.
 Các tùy chọn khác khi thêm mới slide
- Duplicate Selected Slides: thêm slide có nội dung, cấu trúc và định dạng giống slide đang chọn.
- Slides from OutLine: thêm slide có nội dung được lấy từ các file dạng word .doc, .docx) hoặc text (.rtf). Tiêu đề của
slide là những nội dung văn bản được địnhdạng với Heading 1, các nội dung thuộc Heading 2 sẽ trở thành các nội dung chính của slide.
- Reuse Slide: thêm slide từ các slide ở những file khác.
4.1.3.2. Xóa Slide  Xóa slide: -
Chọn một slide (hoặc nhiều slide) cần xóa. -
Right Click \ Delete Slide.  Ẩn Slide: - Chọn slide cần ẩn. -
Right Click \ Chọn Hide slide.
4.1.3.3. Định dạng slide
Chọn và thay đổi Themes:
- Chọn menu Design \ Themes \ chọn Themes tùy ý.
Định dạng nền
-Chọn Slide, Right Click \ chọn Format Background.
4.1.3.4. Thêm nội dung Footer
- Chọn Insert \ Text \ Header & Footer:
Include on slide: chọn tùy chọn mong muốn và hiệu chỉnh nếu cần thiết.
Nút Apply: thêm Footer cho slide hiện hành.
Nút Apply to all: thêm Footer cho tất cả slide.
4.1.3.5. Định dạng bằng Slide Master
Chọn Views \ chọn Slide Master
Trong Slide Master, bạn có thể chèn hình ảnh, vẽ hình hay chèn Text vào để tạo ra mẫu nền cho riêng mình. Sau khi tạo
xong, Click chọn Tab Slide Master rồi Click chọn Close Slide Master.
4.1.4. Chèn và định dạng các đối tượng trong Slide
4.1.4.1. Chèn và chỉnh sửa hình ảnh

 Chọn tab Insert, sau đó chọn Pictures hoặc Online Pictures để chèn ảnh từ máy tính hoặc ảnh từ internet.
 Khi chèn hình ảnh vào Slide, trên Precentation sẽ xuất hiện thanh công cụ Pictures Tool. Tại đây bạn Click chọn tab
Format để thực hiện việc chỉnh sửa, thêm hiệu ứng và các tác vụ khác:
4.1.4.2. Chèn Video, Audio
 Chọn tab Insert, sau đó chọn Video (Video từ máy tính hoặc internet) hoặc Audio (Từ máy tính hoặc ghi âm trực tiếp)
 Sau khi chèn Video (Audio) vào Slide, bạn sẽ thấy công cụ Video Tool (Audio Tool) xuất hiện, có 2 Tab là Format PlayBack. -
Format: Có các nội dung định dạng Video (Audio). -
Playback: Cấu hình cho Video (Audio) khi trình chiếu.
4.1.4.3. Vẽ hình với công cụ Shape
 Chọn Tab Insert, Click chọn Shapes để lựa chọn hình cần vẽ. Nhấn giữ chuột và kéo trên Slide để thực hiện vẽ hình, thả chuột khi hoàn thành.
Chú ý: khi nhấn giữ phím Shift bạn sẽ vẽ được các hình canh đều. Chẳng hạn, vẽ được hình vuông, hình tròn khi nhấn giữ Shift.
 Sau khi chèn hình vẽ vào Slide, công cụ Drawing Tools xuất hiện. Chúng ta có thể định dạng và chỉnh sửa hình vẽ bằng
cách sử dụng tab Format trong đó.
4.1.4.4. Liên kết và nhúng dữ liệu
Tạo liên kết đến slide trong cùng một bài trình chiếu: -
Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết -
Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink. -
Chọn Place in This Document \ Chọn slide liên kết \ Ấn OK.
Tạo liên kết đến các tập tin có sẵn hay trang web:
- Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết -
Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink. -
Chọn Existing File or Web Page \ Chọn file liên kết \ Ấn OK.
Tạo liên kết đến địa chỉ email: -
Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết
- Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink. -
Chọn E-mail Address \ Nhập địa chỉ email cần liên kết tại E-mail address \ Nhập tiêu đề tại Subject \ Ấn OK.
4.1.5. Thiết lập hiệu ứng cho trang trình chiếu (Presentation)
 Chọn các Slide muốn thiết lập hiệu ứng chuyển Slide.
 Chọn Tab Transition và click chọn 1 trong các hiệu ứng.
4.1.5.1. Hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide
 Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng (đối tượng ở đây là hình ảnh, hình vẽ, text,..).
 Chọn tab Animation. PowerPoint cung cấp 4 loại hiệu ứng cho các đối tượng:
1.Entrance: Hiệu ứng xuất hiện
2. Emphasic: Hiệu ứng nổi bật 3. Exit: Hiệu ứng bay đi
4. Motion Paths: Thiết lập hiệu ứng theo đường Paths.
 Sau khi chọn hiệu ứng cho đối tượng, lưu ý một số thuộc tính sau: -
Effect Option: Các lựa chọn cho hiệu ứng -
Add Animation: Thêm hiệu ứng cho đối tượng đã chọn.
Animation Pane: Mở cửa sổ thiết lập hiệu ứng cho đối tượng. -
Start: Lựa chọn các chế độ cho hiệu ứng. Bao gồm: -
Duration: Thiết lập thời gian cho hiệu ứng. -
Delay: Độ trễ trước khi xuất hiện hiệu ứng (thường dùng cho việc thiết kế đồng hồ đếm ngược). -
Cửa sổ Animation Pane: Click vào nút tam giác của hiệu ứng. Chọn Effect Options hoặc Timing... Sẽ
xuất hiện cửa sổ Flying...
 Tab Effect là sự lựa chọn kiểu hiệu ứng. Ở đây, nên chú ý đến phần Sound. Đó là lựa chọn cho âm thanh xuất hiện hiệu
ứng, ngoài các âm thanh mà ứng dụng cung cấp, có thể lấy âm thanh từ trong máy tính. Tuy nhiên, cần chú ý rằng các file âm thanh
lấy vào phải có đuôi .wma.
Lựa chọn Repeat, cho phép lựa chọn số lần lặp của hiệu ứng.
+ Các số 2, 3, 4,... là số lần lặp của hiệu ứng.
+ Until Next Click: Lặp đến khi bạn Click
+ Until End of Slide: Lặp cho đến khi chuyển Slide.
4.1.5.2. Trình diễn Presentation
 Thiết lập trước khi trình chiếu
 Chọn thẻ Slide Show \ Set Up \ Chọn Set Up Slide Show xuất hiện hộp thoại Set Up Show.
+ Show type: Cách thực hiện hiện trình diễn
o Presented by a speaker (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình
o Browsed by an individual (window): Cho phép trình diễn với thanh cuộn khi slide thiết kế
ở độ phân giải cao khiên việc hiển thị không đầy đủ trang.
o Browsed at a kiosk (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình,
diễn ra một cách tự động và được lặp đi lặp lại. + Show options:
o Loop conticuously until ‘Esc’: Cho phép trình diễn lặp đi lặp lại liên tục đến khi nhấn phím ESC.
Tùy chọn này là mặc định khi sử dụng chế độ Browsed at a kiosk.
o Show without animation: Tắt các hiệu ứng
+ Show Slides: Chọn các Slide cần trình chiếu.
o All: Trình diễn tất cả các Slide
o From … To …: Trình diễn một nhóm Slide liên tục.
+ Advanced Slides: Các tùy chọn nâng cao.
o Manually: Chế độ chuyển trang thủ công (nhấn phím hoặc click chuột)
o Using timings, if present: Chế độ chuyển trang tự động (sau một khoảng thời gian được thiết lập trước).
 Thực hiện trình chiếu
 Chọn Ribbon Slide Show (Group Start Slide Show)
o From Beginning: Trình chiếu từ slide đầu tiên.
o From Current Slide: Trình chiếu từ slide hiện tại.
o Present Online: Trình chiếu trực tuyến trên Internet (tính năng mới của Power Point 2016)
o Custom Slide Show: Tạo trình chiếu từ việc chọn lựa một số slide nào đó thay vì chiếu tuần tự toàn bộ slide.
BÀI KIỂM TRA QUÁ TRÌNH MÔN THCB1
(chọn phương án đúng nhất) CHƯƠNG 1
Dịch vụ lưu trữ đám mây của C. Đọc tin tức Câu 1: Microsoft là gì?
D. Trang Web chia sẻ video trực Hệ tuyến
thống nhớ của máy tính bao A. Google Driver gồm: B. Mediafire Câu 17: Phần
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài C. OneDrive
mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở? B. Cache, Bộ nhớ ngoài
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. C. Bộ nhớ ngoài, ROM Câu 9: A. Microsoft Office
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Danh sách các mục chọn trong thực B. Photoshop đơn gọi là: Câu 2: C. Windows Media
Trong mạng máy tính, thuật ngữ A. Menu pad D. Linux Share có ý nghĩa gì? B. Menu options Câu 18: Thiết A. Chia sẻ tài nguyên C. Menu bar
bị nào sau đây sử dụng cho
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết D. Tất cả đều sai máy tính? nối mạng câu 10: A. Chuột
C. Thực hiện lệnh in trong mạng
Công dụng của phím Print Screen là B. Bàn phím cục bộ gì? C. Máy in
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng
A. In màn hình hiện hành ra máy in
D. Tất cả đáp án trên đều đúng mạng cục bộ
B. Không có công dụng gì khi sử Câu 19: dụng 1 mình nó. Câu 3:
Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử?
Cho biết cách xóa một tập tin hay
C. In văn bản hiện hành ra máy in
thư mục mà không di chuyển vào
D. Chụp màn hình hiện hành A. Yahoo.com.vn Recycle Bin? CÂU 11: B. Yahoo.com Sử
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần
dụng Office Clipboard, bạn có C. Gmail.com
thể lưu trữ tối đa bao nhiêu xóa -> Delete
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng clipboard trong đấy
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần Câu 20: xóa -> Ctrl + Delete A. 10 B. 12
Công dụng của thư điện tử (Email)
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần C. 16 D. 20 là gì? xóa -> Alt + Delete Câu 12:
A. Gửi dữ liệu qua mạng Phần
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần
history trong mạng internet
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng xóa -> Shift + Delete dùng để: C. Gửi thư điện tử Câu 4:
A. Liệt kê các trang web đã dù ng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Các thiết bị nào thông dụng nhất trong quá khứ Câu 21:
hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
Cho biết phần mềm nào dùng để cho máy xử lý? duyệt Web?
C. Liệt kê tên các trang web
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột
D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng A. Internet Explorer mạng internet (Mouse), Máy in (Printer) B. Mozilla FireFox B. Máy quét ảnh (Scaner). Câu 13: C. Google Chrome
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột Website là gì?
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
(Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản Câu 22: Để
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột
B. Là hình thức trao đổi thông tin
máy tính có thể làm việc hệ điều dưới
hành được cài đặt ờ đâu? (Mouse)
dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính Câu 5: A. Rom
Khái niệm hệ điều hành là gì?
C. Là các file đã được tạo ra bởi B. Ram
word, excel, power point…rồi
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng C. Ổ đĩa cứng và phần mềm chuyển sang dạng html D. Tất cả đều sai
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ
D. Tất cả các câu đều sai Câu23: thuật Bộ xử
xử lý thông tin bằng máy tính Câu 14:
lý trung tâm của máy tính là? điện tử
Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail A. Rom B. CPU
C. Nghiên cứu về công nghệ phần là org thì có nghĩa C. Ram D. Router cứng và phần mềm
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ Câu24:
D. Là một phần mềm chạy trên máy
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
Cho biết phím tắt để lưu trang Web
tính, dùng để điều hành, quản lý các
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông về máy tính?
thiết bị phần cứng và các tài nguyên tin A. Ctrl – O B. Ctrl – S phần mềm trên máy tính
D. Thuộc về các tổ chức khác. C. Ctrl – B D. Ctrl – A Câu 6: Câu 15: Câu 25: Bộ
Các thông số cơ bản khi sử dụng
nhớ RAM và ROM là bộ nhớ Ý nghĩa Recycle Bin trong gì?
internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ Windows?
hồi âm, server chuyển thư đi, tên A. Primary memory A. Phần mềm duyệt Web truy cập hộp thư và: B. Receive memory
B. Nơi chứa các tập tin, thư mục quan trọng C. Secondary memory
A. Server quản lý hộp thư D. Random access memory. B. Server tìm kiếm
C. Nơi chứa các tập tin, thư mục đã Câu 7: C. Server Browser xóa
Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối D. Tất cả đều sai D. Phần mềm chơi game mạng? Câu 16: Câu 26:
Trong Windows Explorer, muốn A. Ram B. Rom Trang Web Youtube là gì? sửa C. Router D. CPU A. Mạng xã hội
đổi tên của một thư mục, tập tin Câu 8: B. Thư điện tử
ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập CÂU 36
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào tin đó và chọn:
Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ
từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ A. Rename
số 16 sang hệ cơ số 2 là? ngoài B. Properties A. 1010 1111 B. 1010 1010
B. Lưu trữ các chương trình mà C. Search C. 1010 1011 D. 1010 0101
DOS nạp vào khi khởi động máy D. Create shortcut CÂU 37
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu 27:
Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Trong Windows Explorer, muốn
số 8 sang hệ cơ số 16 là? CÂU 45
sửa đổi tên của một thư mục, tập tin A. 2D B. 1D
Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài
ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập C. 1B D. 2B thường bao gồm? tin đó và chọn: CÂU 38 A. CD-ROM, HDD, FDD A. Rename
Con người lưu trữ dữ liệu thông qua
B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU B. Properties
việc sử dụng các chữ cái, chữ số và (Central Processing Unit) C. Search
các ký tự toán học, đó là quá trình? C. Đĩa cứng (HDD) D. Create shortcut A. Giải mã D. Cả A, B, C đều đúng CÂU 28: B. Mã hóa thông tin CÂU 46
Một tập hợp các ký hiệu và những C. Bảo mật thông tin
Khi tiến hành lệnh Format có đi
quy tắc dùng để biểu diễn và tính D. Xử lý thông tin
kèm theo tham số hệ thống /S
toán giá trị các số được gọi là? CÂU 39
(System) thì quá trình Format sẽ còn A. Phép tính
Hiện nay nhiều nước trong đó có
thực hiện chép vào đĩa các File nào B. Hệ đếm
Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin sau đây? C. Quy ước
tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi A. IO.SYS, AUTORUN.INF D. Cả A,B,C đều đúng là? B. IO.SYS, MSDOS.SYS, CÂU 29:
A. ASCII (American Standard Code COMMAND.COM
Hệ đếm thông dụng hay được sử for Information Interchange) C. MSDOS.SYS, BOOT.INI dụng và biết đến là? B. VNI D. Cả A, B, C đều đúng A. Hệ đếm thập phân C. TCVN3 CÂU 47 B. Hệ đếm La mã D. ASCIII
Các thiết bị vào dùng để cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng CÂU 40
dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của
thông dụng nhất hiện nay là? CÂU 30
một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột
Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số
gán cho nó được gọi là? (Mouse) cơ sở nào? A. Mã hóa B. Mệnh đề B. Máy quét ảnh (Scaner) A. Từ 0 đến 9 C. Bảng mã D. Dữ liệu
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng B. Từ A đến Z CÂU 41
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng C. Từ a đến z
Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện CÂU 48: D. Cả A, B, C đều đúng
tử được lắp ráp bởi các linh kiện
Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả CÂU 31
điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề
đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị
Hệ đếm nhị phân dùng trong máy
ngoài máy tính bao gồm các bộ
ra thông dụng nhất hiện nay là?
tính hiện nay gồm 2 chữ số nào? phận nào sau đây?
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng A. 0 và 1 B. 1 và 2 A. Màn hình, Case (CPU, (HDD) C. 0 và 2 D. 1 và 9 Mainboard, HDD) B. Màn hình và Máy in CÂU 32:
B. Bàn phím, Chuột, Máy in
C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)
Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng D. Cả A, B, C đều đúng
số 2 sang hệ cơ số 10 là?
D. Cả 2 đáp án trên đều sai CÂU 49 A. 10 B. 11 CÂU 42
Đối với bàn phím, khi ta thực hiện C. 12 D. 13
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM
bấm một phím bất kỳ tức là làm CÂU 33 được viết tắc từ?
chập mạch tại một vị trí nào đó, việc
Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ A. Read Access Memory
này tạo nên một xung điện gọi là?
số 10 sang hệ cơ số 2 là? B. Random Access Memory A. Mã quét (Scan Code) A. 1100 1100 B. 1001 1100 C. Rewrite Access Memory B. Mã máy C. 1010 1100 D. 1010 1101
D. Không có đáp án nào đúng C. Đoản mạch CÂU 34: CÂU 43 D. Cả A, B, C đều đúng
Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ ROM (Read Only Memory) là? CÂU 50
số 8 sang hệ cơ số 10 là?
A. Bộ nhớ bất khả biến
Độ phân giải (Resolution) trên màn A. 105 B. 106 B. Bộ nhớ chỉ đọc hình thể hiện? C. 107 D. 108
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
A. Mức sáng mà màn hình có thể CÂU 35
D. Cả 2 đáp án trên đều sai hiển thị
Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ CÂU 44
B. Số điểm sáng mà màn hình có
số 8 sang hệ cơ số 2 là?
Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực thể hiển thị A. 010 011 B. 010 010 tiếp là?
C. Cả 2 đáp án trên đều sai C. 010 101 D. 010 010
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng CÂU 51
B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài
Để chép tệp CONGVAN.VNS trong
Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý không khí
thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang trung tâm CPU là?
C. Một đoạn chương trình có kích
ổ đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào?
A. Thực hiện các phép toán số học
thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao A. B:\COPY và logic
hàm trong nó những chức năng rất A:\HANHCHINH\CONGVAN.VN
B. Quyết định các thao tác mà đa dạng
S A: (Enter sau khi gõ xong lệnh) chương trình đòi hỏi D. Cả A, B, C đều đúng B. A:\COPY
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng CÂU 58 A:\HANHCHINH\CONGVAN.VN
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Để phòng chống Virus cách tốt nhất
S B: (Enter sau khi gõ xong lệnh) CÂU 52 là? C. A:\COPY
Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc A:\CONGVAN.VNS\HANHCHIN là?
biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu
H B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái từ nơi khác mang tới D. Đáp án khác
làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt
B. Sử dụng các chương trình quét CÂU 65
quá trình xử lý để tạm thời làm công
virus nổi tiếng và phải cập nhật
Lệnh DIR (Directory) dùng để xem việc khác thường xuyên
trong thư mục nào đó có những tệp
B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
nào đang được lưu trữ. Giả sử vị trí
các bộ phận của máy vi tính
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
hiện thời là ở thư mục gốc trên ổ C,
C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính CÂU 59
để xem đĩa trên ổ A có những thư D. Máy tính bền hơn
Hệ điều hành OS (Operating
mục hoặc tệp gì ta gõ? CÂU 53 System) là?
A. A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ
Chức năng của các BUS dữ liệu là?
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính xong lệnh)
A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa
với các đối tượng ngoài máy tính
B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau
các bộ phận bên trong vi xử lý và từ
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ khi gõ xong lệnh) vi xử lý với bên ngoài
tiến trình xảy ra trong máy vi tính
C. C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ
B. Tính toán các phép toán số học
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng xong lệnh) và Logic
D. Cả 2 đáp án trên đều sai D. Đáp án khác
C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả CÂU 60 CÂU 66 vào các thanh ghi
Với hệ điều hành MS-DOS sau khi
Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư D. Cả A, B, C đều đúng
đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta
mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp CÂU 54
còn cần tạo ra 2 tệp nữa đó là?
nào có đuôi là VNS, lệnh viết như
Phần cứng máy vi tính (Hardware) A. AUTORUN.INF và thế nào?
là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử AUTOEXEC.BAT
A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter lắp ráp
nên máy. Một phần cứng tốt B. CONFIG.SYS và sau khi gõ xong lệnh)
phải đảm bảo được các yếu tố cơ AUTOEXEC.BAT
B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter bản nào sau đây? C. CONFIG.SYS và BOOT.INI sau khi gõ xong lệnh) A. Độ bền cơ học cao D. Đáp án khác
C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter
B. Tính năng tác dụng lớn CÂU 61 sau khi gõ xong lệnh)
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Trong thư mục DOS các tệp có đuôi D. Đáp án khác
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
.COM, .EXE đều được coi là? CÂU 67 CÂU 55 A. Lệnh ngoại trú
Để tạo thư mục trong DOS người ta
Nơi dùng để lưu trữ các chương B. Lệnh nội trú sử dụng lệnh nào?
trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử C. Lệnh thực hiện A. CD B. MD
lý (kể cả các lệnh nội trú của DOS), D. Đáp án khác C. RD D. HD
các chương trình của người sử dụng CÂU 62 CÂU 68
và dữ liệu đưa vào xử lý là?
Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong
Để khởi động lại máy tính, phát A. Bộ nhớ RAM
DOS không được sử dụng các ký tự
biểu nào dưới đây là sai B. Bộ nhớ ROM nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - C. Phần mềm
A. . , ? \ / ; : = < > [ ] Del, chọn mục Restart D. Cả A và B đều đúng
B. Các chữ số từ 1 đến 5
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút CÂU 56
C. Các chữ cái từ A đến G
Start - Shutdown, sau đó chọn mục Phần mềm là gì?
D. Các chữ cái từ A đến Z Restart
A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối CÂU 63
C. Bấm nút Power trên hộp máy đến máy vi tính
Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
B. Là các chương trình có thể chạy
một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình CÂU 69 trên máy vi tính
cây, DOS cần phải biết đường dẫn
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
C. Cả 2 đáp án trên đều sai nào sau đây?
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục CÂU 57
B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp
Virus tin học thực chất là?
C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa
A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh D. Tên thư mục\Tên tệp
trên các thiết bị vật lý của máy tính CÂU 64
D. Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word CÂU 75
Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó
một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột
vào biểu tượng (x) ở góc phải trên
của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra A. Bo mạch chủ
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại A. Bo mạch chủ B. RAM thành một biểu tượng B. RAM
C. Ổ đĩa cứng máy tính
B. Một hộp thoại sẽ bật ra C. Ổ cứng máy tính D. Bộ vi xử lý
C. Cửa sổ trên được đóng lại D. Bộ vi xử lý CÂU 70
D. Cửa sổ trên được phóng to ra CÂU 83
Để mở rộng một cửa sổ chương CÂU 76
Theo bạn, các phần mềm sau thuộc
trình phóng to hết màn hình
Biểu tượng nào dưới đây là biểu
nhóm phần mềm nào: MS Word,
A. Nhắp vào biểu tượng Restore
tượng có sẵn của hệ thống MS- MS Excel, MS Access, MS Down Windows
PowerPoint, MS Internet Explorer
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize A. My Computer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title B. Internet Explorer
B. Nhóm phần mềm hệ thống
Bar) khi cửa sổ đang thu vừa C. My Documents C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Cả hai cách B và C đều được
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành CÂU 71 CÂU 77 CÂU 84
Để nhìn thấy các máy tính trong
âu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:
Để khởi động lại máy tính, phát
mạng nội bộ thì nhắp iểu tượng có
A. Thiết bị lưu trữ trong
biểu nào dưới đây là sai? tên
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - A. My Documents
C. Thiết bị lưu trữ nhanh Del, chọn mục Restart B. My Computer
D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút C. My Network Places CÂU 78
Start - Shutdown, sau đó chọn mục D. My Network
âu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao Restart CÂU 72
phải định kì sử dụng công cụ chống
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Để tắt máy tính đúng cách ta chọn phân mảnh đĩa cứng:
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên
A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng CÂU 85
trái màn hình nền, chọn mục
B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa
Để ãy tệp tin trong cửa sổ thư mục Shutdown cứng nhanh hơn như hình minh hoạ: B. Tắt nguồn điện
C. Để tạo ra nhiều không gian trống
C. Bấm nút Power trên hộp máy hơn trong đĩa cứng
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt CÂU 73 hơn
Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, CÂU 79 người sử dụng CPU có nghĩa là:
A. Nhắp chọn Internet Explorer. A. Case Processing Unit
B. Mở cửa sổ My Computer. B. Common Processing Unit
C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin C. Control Processing Unit Search D. Central Processing Unit
D. Mở cửa sổ Files Manager. CÂU 80 CÂU 74
Hệ điều hành không phải trả phí bản
Bạn đang ở cửa sổ My Computer,
quyền khi sử dụng là hệ điều hành
theo hình minh hoạ, phát biểu nào A. MS-WINDOWS 2000 dưới đây là sai: B. MS DOS
A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A C. LINUX
B. Dùng chuột kết hợp với phím D. Cả C và B bấm Shift. CÂU 81
C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select
Khả năng xử lý của máy tính phụ All. thuộc vào:
D. Có thể chọn một trong ba cách
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ nêu trên
RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng CÂU 86
A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng B. Yếu tố đa nhiệm
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn
trở về màn hình nền Desktop
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
mới và bạn muốn định dạng nó.
B. Nhấn nút số 2 để mở chương D. Cả 3 phần trên
Mục đích của công việc định dạng trình duyệt Web CÂU 82 là gì?
C. Nhấn nút số 3 để mở My
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa Documents
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận
mã nguồn để mọi người tham gia CÂU 99 dữ liệu phát triển
Cho A, B, C là các số nguyên có
D. Làm cho nhiều người sử dụng có CÂU 92
dấu 8 bit với A=10; B=-100;C=50.
thể truy nhập được đĩa
Câu nào dưới đây không đúng
Tính giá trị biểu thức A OR B AND CÂU 87
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua C
Đơn vị đo lượng tin là dùng chung máy tính A. -40 B. 18 A. Hz B. KHz
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao C. 58 D. 26 C. GHz D. bit
chép qua đĩa mềm, đĩa CD CÂU 100 CÂU 88
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao
Cho biết dung lượng bộ nhớ trong
Đặt màn hình máy tính như thế nào chép qua mạng
tối đa của một CPU tổ chức bộ nhớ
là tốt nhất cho mắt bạn?
D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua
theo BYTE và có 16 bit địa chỉ?
A. Không có ánh sáng chiếu vào Internet A. 16 KB B. 16 MB
B. Không đối diện với cửa ra vào, CÂU 93 C. 64 MB D. 64 KB cửa số, bóng đèn
Chữ viết tắt MB thường gặp trong CÂU 101
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số,
các tài liệu về máy tính có nghĩa là
Cho biết chức năng không phải của bóng đèn gì: bus địa chỉ?
D. Cả hai điều kiện a và b
A. Là đơn vị đo độ phân giải màn
A. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy CÂU 89 hình
cập thuộc bộ nhớ trong
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh
B. Xác định địa chỉ file cần truy cập
tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý trên ổ đĩa cứng
của bạn. Điều này có thể có kết quả
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
C. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp gì CÂU 94 vào CPU
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh
Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có
D. Xác định địa chỉ cổng vào ra cần hơn
thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều trao đổi dữ liệu
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có lần? CÂU 102 dung lượng lớn hơn
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều
Một số nhị phân 32 bit nếu biểu C. RAM (Random Access Memory)
khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa
sẽ có dung lượng lớn hơn
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới bao nhiêu chữ số?
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ
hạn bởi không gian địa chỉ của CPU A.8 B. 10 liệu nhiều hơn
C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ C. 11 D. 16 CÂU 90
ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong CÂU 103
Bạn nhận được một bức thư điện tử
D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ 1 byte bằng:
chứa tệp tin đính kèm mà bạn không thống file A. 2 bit B. 8 bit
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào CÂU 95 C. 10 bit D. 14 bit
trong tình huống này để đảm bảo an
Chức năng chính của tập các thanh CÂU 104 toàn? ghi (Registers) là: 1 KB bằng:
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại
A. Điều khiển nhận lệnh A. 1000 bit B. 1024 bit tệp tin
B. Giải mã lệnh và thực thi lệnh C. 1000 byte D. 1024 byte
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn
C. Vận chuyển thông tin giữa các CÂU 105
nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
thành phần bên trong máy tính
Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều
C. Quét tập tin này bằng chương
D. Chứa các thông tin phục vụ cho hành máy tính cá nhân: trình chống virus hoạt động của CPU
A. Là phần mềm phải có để máy
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa CÂU 96
tính cá nhân có thể hoạt động
cứng và mở bản sao này
Sử dụng số nhị phân n bit để biểu
B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi CÂU 91
diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị máy tính cá nhân
Câu nào chưa đúng trong số các câu
số nguyên nhỏ nhất có thể biểu diễn
C. Là phần mềm không được thay sau? được là bao nhiêu?
đổi trong máy tính cá nhân
A. Phần mềm thương mại – A. -2n-1 B. -2n
D. Là phần mềm do công ty
commercial software: có đăng ký C. -2n-1-1 D. -2n-1
Microsoft độc quyền xây dựng và
bản quyền : không cho phép sao CÂU 97 phát triển.
chép dưới bất kỳ hình thức nào
Cho A, B, C là các số nguyên có CÂU 106
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware:
dấu 8 bit với A=58,B=-112; C=54.
Ở tình huống nào dưới đây, máy
có bản quyền, dùng thử trước khi
Tính giá trị biểu thức A+B -C?
tính thực thi công việc tốt hơn con
mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng A. 0 B. -108 người?
chương trình thì được khuyến khích C. -116 D. 108
A. Khi dịch một cuốn sách trả tiền cho tác giả. CÂU 98 B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Phần mềm miễn phí - Freeware:
Sử dụng số nhị phân n bit để biểu
C. Khi phân tích tâm lý một con
cho phép người khác tự do sử dụng
diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá người
hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
trị số nguyên lớn nhất có thể biểu
D. Khi thực hiện một phép toán
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên
diễn được là bao nhiêu? phức tạp
D. Phần mềm nguồn mở - Open A. 2n-1 B. 2n CÂU 107
source software: công bố một phần C. 2n-1-1 D. 2n-1
Đọc các thông số cấu hình của một kí tự
D. Không thể thực hiện được
máy tính thông thường: 2GHz - CÂU 115 Câu 24:
20GB - 256MB, bạn cho biết con số
Thông tin của NSD được lưu trữ lâu
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm 256MB chỉ điều gì dài ở
một đoạn văn bản đã được chọn, ta
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý A. Bộ nhớ ROM chọn thao tác nào?
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng B. Bộ nhớ RAM A. Ctrl + C B. Ctrl + V
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ
C. Các thiết bị lưu trữ C. Ctrl + X D. Ctrl + A đọc ROM D. Đĩa cứng Câu 25:
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy CÂU 116
Trong Word hỗ trợ sao lưu văn bản cập ngẫu nhiên RAM
Kí hiệu đầu tiên của các ổ đĩa cứng
soạn thảo thành các định dạng nào? CÂU 108 có trong máy tính là: A. *. doc; *.txt và *.exe
Mục đích chủ yếu của chính sách an A. A: B. B: B. *.doc; *.htm và *.zip
ninh thông tin của một tổ chức là gì C. C: D. D:
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
A. Quản lý việc đầu tư của công ty CÂU 117
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
B. Theo dõi và kiểm soát thông tin,
Các phát biểu sau, phát biểu nào Câu 26: dữ liệu nhạy cảm đúng:
Trong Word, để gạch ngang một
C. Mô tả họat động kinh doanh
A. Tên File không được chứa
đoạn văn bản, ta chọn thao tác nào?
D. Thu nhập thông tin thị trường khoảng trắng A. Format/Font/Subscript CÂU 109
B. Tên File không nên có dấu tiếng B. Format/Strikethough Ổ cứng là: Việt C. Format/Font/Superscript
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên
C. Tên File được dài trên 255 kí tự D. Format/Font/Strikethough trong vỏ máy
D. Tên File được chấp nhận kí tự # Câu 27:
B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên CÂU 118
Trong Word, muốn xem văn bản trong vỏ máy
Mọi máy tính muốn sử sụng được,
trước khi in, ta chọn thao tác nào?
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu trước tiên phải: A. Edit/ Print Preview
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
A. Có đầy đủ các phần mềm ứng B. View/Print Preview CÂU 110 dụng C. File/Print
Đâu là một ví dụ của chính sách mật
B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích D. File/Print Preview khẩu tốt:
C. Có phần mềm hệ thống Câu 28:
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6
D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt.
Trong Word, để canh thẳng lề trái mẫu tự CÂU 119
cho một đoạn văn bản đã được
B. Mật khẩu phải giống lý lịch
Mô hình tổng quát của một quá
chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
người sử dụng (ví dụ ngày tháng
trình xử lí thông tin là: A. Ctrl + R B. Ctrl + C năm sinh, quê quán)
A. Xử lý > Nhập > Xuất C. Ctrl + L D. Ctrl + J
C. Không bao giờ cho người khác
B. Nhập > Xử lý > Xuất Câu 29:
biết mật khẩu của bạn
C. Xuất > Xử lý > Nhập
Trong Word, để gõ công thức toán
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một
D. Xử lý > Xuất > Nhập
học, ta chọn thao tác nào? thời gian dài
A. Insert/Object/Microsoft Equation CÂU 111 PHẦN WORD B. View/ Microsoft Equation
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy C. Edit/ Microsoft Equation Câu 21: tính
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm A. Hệ điều hành một đoạn văn bản đã Câu 30: được chọn, ta B. Hệ điều hành chọn thao tác nào?
Trong Word, để đưa con trỏ về đầu C. Đĩa CD
văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím D. Cả A. Edit/Paste B. Edit/Copy ba ý trên nào? C. Insert/Cut D. Edit /Cut CÂU 112 A. Ctrl + Home B. Ctrl + End Thiết Câu 22: bị nhập chuẩn gồm: C. Shift + Home D. Shift + End
Trong Word, để biết đang sử dụng A. Màn hình, máy in Word phiên bản nào: Câu 31: B. Máy in, chuột
Trong Word, biểu tượng giống cây
A. Nhấn Help, bout Microsoft C. Chuột, bàn phím chổi có chức năng gì? Word D. Bàn phím, máy in
A. Sao chép nội dung văn bản B. Nhấn Tools/ Options CÂU 113 B. Canh lề văn bản C. Nhấn Windows/ Split Nút Reset có công dụng: C. Canh lề văn bản D. Nhấn File/ Properties A. Khởi động máy tính D. Mở văn bản đã có Câu 23:
B. Khởi động lại máy tính Câu 32:
Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần C. Nạp HĐHD
thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm"
Người đọc biết tập tin đang mở là D. Tắt máy tính
thành chữ "ĐH KThuật Công Nghệ
phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép CÂU 114
TP.HCM" ta thực hiện lệnh: đọc, bạn chọn?
1 Byte có thể biểu diễn được: A. Edit/ Replace
A. File -> info -> Protect Document A.1 dãy số -> Restrict Editing B. Edit/ Find B. 1 dòng văn bản
C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi C.1 từ
nhấn tổ hợp phím Shift + F3
B. Review ->Restrict Editing -> B. Ctrl – S
C. Bảng mã VNI Windows, Font
Editing restrictions -> No changes C. File -> Open Vni-Times (Read only) D. Câu A, C đúng D. Câu A, C Đúng
C. File -> info -> Protect Document Câu 41: Câu 49: -> Mark as Final
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng
Để định dạng Font chữ cho văn bản
D. File -> info -> Protect Document lệnh hay phím tắt nào ta dùng lệnh? -> Encrypt as Password A. Ctrl – I A. Format -> Paragraph Câu 33: B. Ctrl – S B. Format -> Font
Trong Word, để kết thúc một đoạn C. File -> Open C. Edit -> Font
và sang đoạn mới, ta chọn thao tác D. Câu A, C đúng D. Edit -> Paragraph nào? Câu 42: Câu 50: A. Shift + Enter B. Enter
Trong Word để đóng 1 tập tin ta
Để tạo Đường viền và màu nền C. Alt + Enter D. Alt + Shift
dùng lệnh hay phím tắt nào
trong văn bản ta dùng lệnh? Câu 34: A. Ctrl – O A. Format -> paragraph
Trong Word, để chép nội dung từ bộ B. Ctrl – S B. Format -> Shading
nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn C. File -> Close
C. Format -> Border and Shading thao tác trên menu nào? D. Câu A, C đúng D. Format -> Border A. Insert /Cut B. Edit /Paste Câu 43: Câu 51: C. File /Copy D. Edit /Copy
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta
Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta Câu 35:
dùng lệnh hay phím tắt nào?
dùng lệnh hay nút lệnh nào
Trong Word, để chèn một tập tin A. Ctrl – I A. Format -> Number
hình ảnh trong thư viện hình ảnh B. Ctrl – N B. Format -> Bullets and
của Word vào văn bản, ta chọn thao C. File -> New Numbering tác trên menu nào? D. Câu B, C đúng A. Insert/Picture Câu 44: C. Click vào nút B. Insert/Object
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta D. Câu B, C đúng C. Insert/Picture/ClipArt
dùng lệnh hay phím tắt nào? Câu 52: D. Insert/Picture/From File A. Ctrl – O
Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn Câu 36: B. Ctrl – F
văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh
Trong Word, để di chuyển nhanh C. File -> New nào?
đến một trang nào đó trong văn bản, D. Câu B, C đúng
A. Format -> Number and Number
ta sử dụng tổ hợp phím nào? Câu 45: A. Ctrl + L B. Ctrl + E
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn B. Click vào nút C. Ctrl + R D. Ctrl + G
văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt C. Câu A, B đúng Câu 37: nào? D. Câu B, C sai Trong Word, chức năng A. Ctrl – F Câu 53: Table/Convert dùng để: B. Ctrl – S
Để canh trái đoạn văn bản ta dùng?
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ C. Edit -> Find A. Ctrl – L đoạn văn bản D. Câu A, C đúng
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn Câu 46: B. Click nút bộ đoạn văn bản
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn
C. Format -> Paragraph ->
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt Alignment -> Left
D. Chuyển từ table sang text và nào
D. Các câu trên đều đúng ngược lại. A. Ctrl – F Câu 54: Câu 38: B. Ctrl – S
Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta
Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng C. Edit -> Seach thực hiện? lệnh hay phím tắt nào? D. Câu A, C đúng A. Ctrl – J A. Ctrl - O Câu 47: B. Click nút Justify B. Ctrl – S
Trong Word để khôi phục 1 thao tác
C. Format-> Paragraph -> C. File -> Save
ta dùng lệnh hay phím tắt nào? Alignment -> Justified D. Câu B, C đúng A. Ctrl – Z
D. Các câu trên đều đúng Câu 39: B. Edit -> Undo Câu 55:
Trong Word để lưu 1 tập tin với tên C. Câu A, B đúng
Để canh giữa trang đoạn văn bản ta
khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào? D. Câu A, B sai thực hiện? A. Ctrl – U Chọn C A. Ctrl – E B. Ctrl – S Câu 48: B. Click nút Center C. File -> Save As
Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn
C. Format -> Paragraph -> D. Câu A, C đúng
bản ta ảng mã và font chữ nào? Alignment -> Center Câu 40:
A. Bảng mã Unicode, Font Arial
D. Các câu trên đều đúng
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng
B. Bảng mã Unicode, Font Vni- Câu 56: lệnh hay phím tắt nào times
Để canh đoạn văn bản Theo lề phải A. Ctrl – O trang giấy ta thực hiện A. Ctrl – R
D. Trả về dạng mặc định
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn B. Click nút Align Right CÂU 65 bản
C. Format -> Paragraph ->
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn,
C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ Alignment -> Right
ngoà i việc vào Format/Font, ta có đối xứng
D. Các câu trên đều đúng
thể dùng tổ hợp phím nào
D. Đặt lề cho các section đối xứng Câu 57: A. Ctrl + Shift + D nhau
Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút B. Ctrl + Shift + W Câu 72: hay gõ tổ hợp phím: C. Ctrl + Shift + A
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ A. Ctrl – Shift - +/= D. Ctrl + Shift + K
cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như
B. Format -> Font -> Superscript CÂU 66 vậy Footnote có nghĩa là
C. Các câu A, B đều đúng
Trong hộp thoại Format/Paragraph
A. chú thích được trình bà y ở cuối D. Các câu A, B đều sai
ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho từ cần chú thích Câu 58:
đoạn, khoảng cách các đoạn, các
B. chú thích được trình bày ở cuối
Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút
dòng, còn dùng làm chức năng nào trang hay gõ tổ hợp phím sau đây:
C. chú thích được trình bày ở cuối A. Ctrl – +/= A. Định dạng cột văn bản
B. Format -> Font -> Subscript B. Canh chỉnh Tab
D. chú thích được trình bày ở cuối C. Các câu A, B đều sai C. Thay đổi font chữ toàn bộ
D. Các câu A,B đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 73: Câu 59: Câu 67:
Để di chuyển con trỏ trong bảng
Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt
Trong phần File/ Page Setup mục
Table, ta dùng phím nóng. Vậy
buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp Gutter có chức năng gì?
phím nóng Shift + Tab dùng để: phím tắt nào?
A. Quy định khoảng cách từ mép
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền A. Ctrl – + đến trang in trước
B. Format -> Column -> Break
B. Chia văn bản thành số đoạn theo
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Các câu A,B đều sai ý muốn C. Thêm một tab vào ô
D. Các câu A, B đều đúng
C. Phần chừa trống để đóng thành
D. Phím nóng trên không có chức Câu 60: tập. năng gì
Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt
D. Quy định lề của trang in. Câu 74:
buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp Câu 68:
Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím tắt nào?
Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta phím A. Ctrl – Shift - Enter chọn:
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím
B. Insert -> Break -> Columm A. Format/Tabs số) Break B. Tools/Option/General
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt C. Các câu A,B đều sai C. Format/Object numlock)
D. Các câu A, B đều đúng D. Tools/Option/View C. a và b đều đúng CÂU 61 Câu 69: D. a và b đều sai
Có mấy cách tạo mới một văn bản
Trong trang Format/Bullets and Câu 75: trong Word:
Numbering, nếu muốn chọn thông
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím A. 2 cách B. 3 cách
số khác ta vào mục Customize.
spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ C. 4 cách D. 5 cách
Trong này, phần Number Format
thông tin. Đây là chức năng: CÂU 62 dùng để: A. auto correct
Thao tác Shift + Enter có chức năng
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number B. auto text gì?
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets C. auto Format
A. Xuống hàng chưa kết thúc
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu D. Tất cả đều sai paragraph hoa thị Câu 76:
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Thay đổi font chữ
Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop
C. Xuống một trang màn hình Câu 70:
position dù ng để xác định khoảng D. Tất cả đều sai
Trong mục Format/Drop Cap, phần cách: CÂU 63
Distance form text dù ng để xác
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập
Muốn xác định khoảng cách và vị định khoảng cách:
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập trí ký tự, ta vào:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái C. Cả a và b đều đúng A. Format/Paragragh
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải D. a và b đều sai B. Format/Style
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự Câu 77: C. Format/Font tiếp theo
Để xem tà i liệu trước khi in, ta D. /Format/Object
D. Giữa ký tự Drop Cap với toà n
chọn File/Print Preview hoặc nhấn CÂU 64 văn bản tổ hợp phím nóng:
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức Câu 71: A. Ctrl + Alt + P năng gì?
Trong hộp thoại File/Page Setup B. Ctrl + Alt + B
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi khung Margins, mục Mirror C. Ctrl + Alt + Format
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới Margins dùng để: D. Ctrl + Alt + 1
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng Câu 78: Khi in phong bì, ta chọn C. Ctrl – Y D. Ctrl – W D. Word Art
Tools/Envelopes and Label, mục Câu 86: Câu 94:
Clockwise rotation trong đây có
Trong khi làm việc với Word, tổ
Trong Word, để sao chép một đoạn chức năng:
hợp phím tắt nào cho phép chọn tất
văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu
A. Quay ngược phong bì 180 độ
cả văn bản đang soạn thảo: đoạn văn, sau đó:
B. Quay theo chiều của phong bì A. Ctrl + A B. Alt + A
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy C. Quay theo chiều máy in C. Ctrl + F D. Alt + F
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C D. Tất cả đều sai Câu 87:
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng Câu 79:
Trong soạn thảo văn bản Word,
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Font chữ nào sau đây thuộc bảng
công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H Câu 95: mã TCVN3 (ABC)? là:
Trong Word, để thuận tiện hơn A. Vn-Time
A. Tạo tệp văn bản mới
trong khi lựa chọn kích thước lề trái, B. Tahoma
B. Chức năng thay thế trong soạn
lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị C. Vn-Brush thảo đo: D. Time New Romen C. Định dạng chữ hoa A. Centimeters Câu 80:
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Trong soạn thảo Word, phím tắt nào Câu 88:
C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
sau đây để định dạng chữ in
Trong chế độ tạo bảng (Table) của
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas nghiêng:
phần mềm Word, muốn tách một ô Câu 96: A. CTRL+L B. CTRL+R
thành nhiều ô, ta thực hiện:
Trong soạn thảo Word, để tạo một C. CTRL+I D. CTRL+B A. Table - Cells
bảng (Table), ta thực hiện: Câu 81: B. Table - Merge Cells A. Tools - Insert Table
Các kiểu dữ liệu thông dụng của C. Tools - Split Cells B. Insert - Insert Table Excel là: D. Table - Split Cells C. Format - Insert Table
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày Câu 89: D. Table - Insert Table tháng, kiểu công thức
Trong MS Word, công dụng của tổ Câu 97:
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu hợp phím Ctrl - S là:
Trong soạn thảo Word, để tạo một ngày tháng A. Xóa tệp văn bản
bảng (Table), ta thực hiện:
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu
B. Chèn kí hiệu đặc biệt A. Tools - Insert Table số, kiểu ngày tháng
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Insert - Insert Table
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
D. Tạo tệp văn bản mới C. Format - Insert Table tháng Câu 90: D. Table - Insert Table Câu 82:
Khi làm việc với Word xong, muốn Câu 98:
Trong soạn thảo Word, để định
thoát khỏi, ta thực hiện:
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu
dạng đường khung cho một đoạn A. View - Exit
đề trang (đầu trang và chân trang), văn bản bạn chọn: B. Edit - Exit ta thực hiện: A. Picture C. Window - Exit A. Insert - Header and Footer B. Clip Art D. File - Exit B. Tools - Header and Footer C. Word Art Câu 91: C. View - Header and Footer
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Trong soạn thảo văn bản Word, D. Format - Header and Footer Câu 83:
muốn tắt đánh dấu chọn khối văn Câu 99:
Trong soạn thảo Word, muốn trình
bản (tô đen), ta thực hiện:
Trong soạn thảo Word, công dụng
bày văn bản dạng cột (dạng thường A. Bấm phím Enter
của tổ hợp Ctrl - F là:
thấy tên các trang báo và tạp chí), ta B. Bấm phím Space
A. Tạo tệp văn bản mới thực hiện:
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa A. Insert - Column D. Bấm phím Tab
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn B. View - Column Câu 92: thảo C. Format - Column
Trên màn hình Word, tại dòng có D. Định dạng trang D. Table - Column
chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi Câu 27: Câu 84:
tính, máy in, ..., được gọi là:
Trong soạn thảo Word, muốn định
Trong soạn thảo văn bản Word,
A. Thanh công cụ định dạng
dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O B. Thanh công cụ chuẩn A. File - Properties là: C. Thanh công cụ vẽ B. File - Page Setup A. Mở một hồ sơ mới
D. Thanh công cụ bảng và đường C. File - Print B. Đóng hồ sơ đang mở viền D. File - Print Preview
C. Mở một hồ sơ đã có Câu 93: Câu 100: D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Trong Word, để soạn thảo một công
Trong soạn thảo Word, muốn Câu 85:
thức toán học phức tạp, ta thường
chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế
Khi đang soạn thảo văn bản Word, dùng công cụ:
độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm
muốn phục hồi thao tác vừa thực A. Microsoft Equation phím:
hiện thì bấm tổ hợp phím: B. Ogranization Art A. Insert B. Tab A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ogranization Chart C. Del D. CapsLock Câu 101:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu
Khi soạn thảo văn bản trong
Khi đang làm việc với Word, nếu
kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
Winword, để hiển thị trang sẽ in lên
lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó muốn sang 1 đoạn mới: màn hình, ta chọn:
A. Luôn luôn ở trong thư mục
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter A. Edit - Print Preview OFFICE B. Bấm phím Enter B. Format - Print Preview
B. Luôn luôn ở trong thư mục My
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter C. View - Print Preview Documents
D. Word tự động, không cần bấm D. File - Print Preview
C. Bắt buộc ở trong thư mục phím Câu 117: WINWORD Câu 110:
Khi soạn thảo văn bản xong, để in D. Cả 3 câu đều sai
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu văn bản ra giấy: Câu 102:
khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn
A. Chọn menu lệnh File - Print
Trong soạn thảo văn bản Word, sang 1 trang mới thì:
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
C. Các câu a. và b. đều đúng thực hiện: B. Bấm phím Enter
D. Các câu a. và b. đều sai A. File - Save
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter Câu 118: B. File - Save As
D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
Trong WinWord, tổ hợp phím nào C. Window - Save Câu 111:
cho phép ngay lập tức đưa con trỏ D. Window - Save As
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo về cuối văn bản: Câu 103:
thời gian tự lưu văn bản, ta chọn: A. Shift + End
Trong Winword, để mở một tài liệu
A. Tools - Option... Trong thẻ Save, B. Alt + End
đã được soạn thảo thì:
đánh dấu chọn mục Save C. Ctrl + End
A. Chọn menu lệnh Edit - Open AutoRecover info every D. Ctrl + Alt + End
B. Chọn menu lệnh File - Open
B. File - Option... Trong thẻ Save, Câu 119:
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
đánh dấu chọn mục Save
Thao tác Shift + Enter có chức năng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai AutoRecover info every gì: Câu 104:
C. Format - Option... Trong thẻ
A. Xuống hàng chưa kết thúc
Trong WinWord, tổ hợp phím nào
Save, đánh dấu chọn mục Save Paragrahp
cho phép ngay lập tức đưa con trỏ AutoRecover info every
B. Xuống hàng chưa kết thúc về đầu văn bản:
D. View - Option... Trong thẻ Save, Paragrahp A. Shift+Home
đánh dấu chọn mục Save
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Atl+Home AutoRecover info every D. Tất cả đề sai C. Ctrl+Home Câu 112: Câu 120: D. Ctrl+Alt+Home
Khi soạn thảo văn bản trong
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, Câu 105:
Winword, muốn di chuyển từ 1 ô
ngoài việc vào Format/Font, ta có
Trong soạn thảo Word, muốn trình
này sang ô kế tiếp về bên phải của
thể dùng tổ hợp phím nào:
bày văn bản trong khổ giấy theo
một bảng (Table) ta bấm phím: A. Ctrl + Shift + D
hướng ngang ta chọn mục: A. ESC B. Ctrl B. Ctrl + Shift + W A. Portrait B. Right C. CapsLock D. Tab C. Ctrl + Shift + A C. Left D. Landscape Câu 113: D. Ctrl + Shift + K Câu 106:
Trong soạn thảo Winword, muốn Câu 121:
Trong soạn thảo văn bản Word, để
đánh số trang cho văn bản, ta thực
Khi muốn chuyển các ký tự chữ
đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hiện: A. Insert - Page Numbers
hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn? A. File – Close B. File - Exit B. View - Page Numbers
A. Vào Format/Change Case, chọn C. File – New D. File - Save C. Tools - Page Numbers UPPERCASE Câu 107: D. Format - Page Numbers
B. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính
Trong soạn thảo Word, muốn chèn Câu 114:
năng chuyển ký tự sang chữ hoa
các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
Trong soạn thảo văn bản Word, C. Cả A và B đều đúng thực hiện:
muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực Câu 122: A. View - Symbol hiện:
Để tạo khoảng cách giữa các dòng B. Format - Symbol A. Insert – New B. View - New
là 1.5 lines, chúng ta thực hiện? C. Tools - Symbol C. File – New D. Edit - New
A. Trên thanh công cụ Formatting, D. Insert - Symbol Câu 115: chọn Line Spacing là 1.5 Câu 108:
Khi đang soạn thảo văn bản Word,
B. -Vào Format/Paragraph, chọn
Trong Winword, muốn sử dụng
muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta Line Spacing là 1.5
chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn: thực hiện: C. Cả A và B đều đúng
A. Edit - AutoCorrect Options...
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn D. Cả A và B đều sai
B. Window - AutoCorrect Options...
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A CÂU 123
C. View - AutoCorrect Options...
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
Tạo Font trong Word luôn mặc định
D. Tools - AutoCorrect Options... D. Bấm phím Enter
là: ".VnTime" khi soạn thảo văn Câu 109: Câu 116: bản?
A. Trên thanh Formatting chọn Font C. File --> Paper Setup
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc là ".VnTime" D. File -->Print Preview
nhiên canh thẳng lề phải.
B. Vào Format/Font chọn Font là CÂU 131 Câu 3: ".VnTime", efault
Đặt thước Tabs cho văn bản ta
Trong bảng tính Excel, để lưu tập C. Cả A và B đều đúng chọn:
tin đang mở dưới một tên khác, ta D. Cả A và B đều sai A. Tool --> Option chọn: CÂU 124 B. Tool --> Mail Merger A. File / Save As B. File / Save
Để xem văn bản thành 2 trang trên C. Format --> Tab C. File / New D. Edit /
màn hình ta chọn chế độ nào sau D. Format --> Theme Replace đây? CÂU 132 Câu 4: A. Vào View/Normal
Phần mềm MS Word tạo ra file có
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa B. Vào View/Outline tên mở rộng là:
nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi C. Vào View/Reading Layout A. *.doc
thực hiện công thức = LEN(A1) thì D. Vào File/Reading Layout B. *.dot
giá trị trả về kết quả: CÂU 125 C. *.rtf A. 6 B. 11
Cách chuyển đổi từ văn bản dạng
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng C. 5 D. 0
bảng (Table) sang dạng Text thông CÂU 133 Câu 5: thường?
Để chọn một dòng trong cả một
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
A. Vào Table/Convert, chọn Text to bảng biểu, ta chọn:
giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công Table
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ
thức =SQRT(A2) thì nhận được kết
B. Vào Table/Convert, chọn Table của bảng đó quả: to Text
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên A. 0 B. 5
C. Vào Table/Conten, chọn Table to trái của dòng đó C. #VALUE! D. #NAME! Text
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí Câu 6: D. Cả 2 đều sai bất kỳ trong bảng
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa CÂU 126
D. Cả hai cách A và B đều được
giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1
Để xem văn bản mình đang đánh có CÂU 134
có nội dung như sau =IF(A1>=5,
số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện
Để lựa chọn toàn bộ một ô trong
“Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, bằng cách? bảng, bạn sẽ
IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi
A. Vào Tool, chọn Word Count…
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó
đó kết quả nhận được là:
B. Vào Tool, utoCorrect Options
B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó A. Giỏi. B. Xuất sắc. C. Cả A và B đều sai
C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới C. Trung Bình D. D. Cả A và B đều đúng ô đó Khá CÂU 127
D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó Câu 7:
Nền văn bản (Background) mặc CÂU 135
Trong bảng tính Excel, hàm nào
định của Word là màu trắng. Để
Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản dùng để tìm kiếm:
thay đổi nền theo ý thích của mình là để A. Vlookup B. IF
chúng ta là như thế nào?
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) C. Left D. Sum A. Vào Format/Paragraph… nhiều dòng văn bản. Câu 8:
B. Vào Format/Background, chọn B. Chọn 1 dòng văn bản.
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo màu theo ý thích C. Xóa 1 dòng văn bản
hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên,
C. Trong Word không hỗ trợ tính
D. Xóa toàn bộ văn bản.
ta sử dụng công thức nào sau đây? năng này D. Cả A và B đều đúng PHẦN EXCEL CÂU 128 Câu 1:
Có bao nhiêu cách để tạo mới
Trong bảng tính Excel, cho các giá (New) một văn bản Word?
trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A.1 B. 2
A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập C. 3 D. 4 công thức B2 = CÂU 129 Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho A. =YEAR(TODAY()) –
Tính năng Print Preview được sử
biết kết quả ô B2 sau khi Enter: YEAR(C2) dụng để? A. 10 B. 9 B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)
A. Xem lại toàn bộ văn bản trước C. 11 D. Lỗi C. =YEAR(C2) – khi in Câu 2: YEAR(TODAY()) B. In văn bản ra máy in
Câu nào sau đây sai khi nhập dữ D. =YEAR(C2) – C. Cả A và B đều sai
liệu vào bảng tính Excel thì: YEAR(TODAY()) D. Cả A và B đều đúng
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên Câu 9: CÂU 130 canh thẳng lề trái
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
Để tạo khung cho cả trang văn bản
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên
hình vẽ để tính trung bình giá trị ta chọn: canh thẳng lề trái
Sau Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử A. Format --> Style
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc
dụng công thức nào sau đây?
B. Format --> Border and Shading
nhiên canh thẳng lề phải C.3 D. 4 Câu 14:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao
nhiêu khi copy công thức từ ô D3 xuống? A. 52.5 B. 54 C. 350 D. 525 Câu 21:
Trong Excel, công thức =OR(5>4, A. .
6<9, 2<1) trả về kết quả là bao =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2) nhiêu? B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2) A. True B. # VALUE C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2) A. #NAME? B. KHÔNG C. #Name? D. False D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2) C. CÓ D. #VALUE! Câu 22: Câu 10: Câu 15:
Trong Excel, công thức =OR(5<4,
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả
hình vẽ cho biết có tổng số bao
hình vẽ để đếm số lượng học sinh
về kết quả là bao nhiêu?
nhiêu dòng Gạo, ta sử dụng công
dự thi ta sử dụng công thức nào? A. # Value! B. False thức nào sau đây? C. #Name? D. True Câu 23:
Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 0 A. . =COUNTA(A2:A8,A1) B. #VALUE B. =COUNTIF(A2:A8,A4)
C. Không xuất hiện gì cả C. =COUNTIF(C2:C8,C2) D. 8637736 D. =COUNTA(A3:A4) A. . =COUNTIF(C1:C8,C1) Câu 24: Câu 16: B. =COUNTIF(C1:C8,C4)
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 8, hình vẽ công thức C. =COUNTIF(C1:C8,C2)
công thức =IF(A1>=5, “TB”, =COUNTIF(A1:F1,”>0”) D. =COUNTIF(C1:C8,C3) trả về kết
IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, quả Câu 11: là bao nhiêu?
“Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả
Trong Excel, ô A1 chức giá trị biểu bao nhiêu?
thức ngày tháng năm như sau: A. Giỏi
22/05/2011, giá trị trả về của công B. TB
thức =DAY(A1) là bao nhiêu? A. 6 B. #Name? C. Xuất sắc A. 5 C.4 D. #Value! D. Khá B. #VALUE! Câu 24: Câu 17: C. #NAME? Trong Excel, công thức Trong Excel, công thức D. 22
=ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về
=INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả Câu 12: kết quả là bao nhiêu?
về kết quả là bao nhiêu?
Trong Excel, giá trị trả về của công A. 3.14 B. -13.14 A. 15 B. 4
thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao C. 6.2832 D. 3.1416 C. 15.5 D. 16 nhiêu? Câu 26: Câu 18: A. 6
Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 Trong Excel, công thức B. 7 chứa số 3, công thức
=MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là C. 9
=MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao bao nhiêu? D. 8 nhiêu? A. #Name? B. #Value! Câu 13: A. 2 C.2 D. e
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo B. Excel báo lỗi cú pháp Câu 19:
hình vẽ, kết quả trả về ở ô I3 là bao C. 0 Trong Excel, công thức nhiêu? D. 28
=MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là Câu 27: bao nhiêu?
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo A. #Name? B. #Value!
hình vẽ để tính phí bảo hành theo C. 2 D. e
qui định ký tự thứ 3 là M thì được Câu 20:
miễn còn lại thì 12% theo đơn giá
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
và số lượng. Ta dùng công thức
hình vẽ giá trị trả về của công thức tổng quát nào sau đây?
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là A.1 B. 2 bao nhiêu?