



















Preview text:
LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Đơn vị cơ bản: Byte: 1 Byte = 8 Bit Các bội số của Byte:
Kilobyte: 1 KB = 210 = 1024 Byte Megabyte: 1 MB = 1024 KB Gigabyte: 1GB = 1024 MB Terabyte: 1TB= 1024 GB Chương 2: Word
2.1.1. CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO CƠ BẢN
1. Khởi động, thoát khỏi chương trình
Chọn Start => Program => Microsoft Office Word
Hoặc: nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Office Word trên nền màn hình destop. 2. Thoát chương trình
Chọn thẻ File/ Close (đóng văn bản hiện hành)
Alt+F4: thoát chương trình 3. Mở 1 tệp văn bản đã có: Chọn thẻ File/ Open
4. Tạo mới tài liệu từ mẫu sẵn có (Template): Chọn thẻ File / New
5. Xuất tài liệu dưới dạng file PDF
Chọn thẻ File / Export / nhấp chọn Create PDF/XPS
6. Chế độ xem văn bản theo dạng bản in Print Layout
2.1.2. ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ
1. Định dạng gạch ngang thân chữ
Thẻ Home / Strikethrough
2. Để định dạng gạch dưới từng từ
Mở hộp thoại Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
3. Định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi
Mở hộp thoại Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
4. Đưa chỉ số xuống dưới (H2)
thẻ Home / chọn Subscript
5. Đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại
Thẻ Home / Change Case
Nhấn tổ hợp phím Shift + F3
6. Nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản, điều gì xảy ra? Tô đen từ đó
7. Đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản
Tô đen cả câu chứa từ đó
8. Chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề
Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
10. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Small caps có chức năng gì?
Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ
11. Trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn All caps có chức năng gì?
Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn
12. Mục Scale trong thẻ Advanced của hộp thoại Font có chức năng gì?
Làm co giãn các ký tự
13. Mục Spacing trong thẻ Advanced của hộp thoại Font có chức năng gì?
Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
14. Mục Position trong thẻ Advanced của hộp thoại Font có chức năng gì?
Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng
15. Để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu
Chọn thẻ Home / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
16. Tô màu nền cho một cụm từ
Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn tùy chọn trong thẻ Shading
2.1.3. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN 1. Canh thẳng
hàng theo biên phải của nội dung
Chọn thẻ Home / Align Right
2. Canh thẳng hàng theo biên trái của nội dung
Chọn thẻ Home / Align Left
3. Canh giữa nội dung văn bản
Chọn thẻ Home / Center
4. Điều chỉnh độ thụt dòng đầu trong đoạn First Line Indent
5. Điều chỉnh độ thụt của các dòng sau dòng đầu tiên trong đoạn Hanging Indent
6. Điều chỉnh độ thụt tại biên trái của tất cả các dòng Left Indent
7. Điều chỉnh độ thụt tại biên phải của tất cả các dòng trong đoạn Right Indent
8. Điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
9. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
Chọn thẻ Layout / điều chỉnh trong mục After
Chọn thẻ Layout / điều chỉnh trong mục Before
Mở hộp thoại Paragraph, điều chỉnh trong mục Before
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After
10. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
Chọn thẻ Home / Line and Paragraph Spacing
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
11. Chức năng Line Between trong hộp thoại Column
Kẽ đường thẳng ngăn cách giữa các cột
12. Chức năng Equal column width trong hộp thoại Column
Khoảng cách giữa các cột bằng nhau và chiều rộng các cột bằng nhau
13. Kẽ khung cho đoạn văn bản
Chọn thẻ Home / Borders
Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
14. Tô màu nền cho đoạn văn bản
Chọn thẻ Home / Shading
Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
2.1.4. BORDERS AND SHADING
1. Mở hộp thoại Borders and Shading
Chọn thẻ Design / nhấn vào biểu tượng Page Borders
2. Thẻ Border trong hộp thoại Borders and Shading
Kẽ khung cho đoạn văn bản
3. Page Border trong hộp thoại Borders and Shading
Kẽ khung cho cả trang
4. Thẻ Shading trong hộp thoại Borders and Shading
Tô màu nền cho đoạn hoặc cho cụm từ
2.1.5. ĐỊNH DẠNG TAB
1. Định dạng Tab để làm gì? Để canh văn bản
2. Cách mở hộp thoại Tabs
Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút lệnh Tabs trong hộp thoại Paragraph
3. Định dạng Tab trong bảng biểu, dùng phím Ctrl + Tab
4. Mục Tab Stop position trong hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì? Vị trí đặt Tab
5. Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
Các kiểu canh của Tab
6. Leader của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
Tùy chọn các đường gióng trong Tab
2.1.6. BẢNG BIỂU (TABLE)
1. Để chèn bảng biểu vào trong văn bản
Chọn thẻ Insert / Table
2. Để mở hộp thoại Table Properties
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
3. Chèn thêm cột vào trong bảng
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Right
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Left
4. Chèn thêm hàng vào trong bảng
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Below
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Insert Above
5. Xoá một cột ở trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Columns
6. Xoá một hàng ở trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Rows
7. Xoá Table Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Delete / Delete Table
8. Liên kết các ô trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Merge Cells 9. Tách ô trong Table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Cells
10. Chia một Table thành hai Table tách rời nhau
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Split Table
11. Tô màu nền cho khối các ô trong bảng biểu
Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading
Chọn thẻ Home / Shading
12. Tô màu nền cho một ô trong bảng biểu
Chọn thẻ Home / Shading…
Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Shading…
Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading
13. Định dạng lại nét kẽ cho bảng biểu
Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Borders
14. Chuyển đổi dữ liệu dạng bảng sang dạng văn bản
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Convert to Text
15. Đổi hướng dữ liệu trong table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Text Direction
16. Sắp xếp dữ liệu trong table
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Sort
17. Định dạng bảng biểu canh giữa văn bản
Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
18. Định dạng văn bản bao bọc xung quanh bảng biểu
Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Around trong thẻ Table
19. Canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table
Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
2.1.7. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
1. Để chèn file Word vào trong tài liệu
Thẻ Insert / Object / Text from File
2. Để chèn file Excel vào trong tài liệu
Thẻ Insert / Object / Object
3. Chèn siêu liên kết đến website
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / chọn mục Existing File or Web Page trong Link to
4. Để chèn siêu liên kết đến đề mục hoặc Bookmark
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Place in This Document trong Link to
5. Chèn siêu liên kết tạo một tài liệu mới
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Create New Document trong Link to
6. Chèn siêu liên kết đến ứng dụng thư điện tử
Mở hộp thoại Insert Hyperlink / Nhấp chọn mục Email-Address trong Link to
7. Phát biểu về đối tượng đồ họa ScreenShot
Dùng để chụp ảnh màn hình
Có thể chụp một của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
Có thể chụp một phần của sổ nào đó để minh họa cho văn bản
8. Để nén ảnh, thực hiện thao tác
Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Compress Pictures
9. Để tạo hiệu ứng nghệ thuật trên ảnh
Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Picture Tools / Artistic Effects
10. Để chèn Text Box vào trong văn bản
Chọn thẻ Insert / Text Box
12. Liên kết 2 Text Box với nhau
Chọn thẻ Format trong nhóm thẻ ngữ cảnh Drawing Tools / Create Link
13. Chức năng nhóm Adjust trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture
Điều chỉnh về độ sáng, độ tương phản, nén hình ảnh
14. Chức năng nhóm Picture Styles trong thẻ Format của thẻ ngữ cảnh Picture Tools
Định dạng về vẻ ngoài của hình ảnh: kiểu hiển thị, khung viền, hiệu ứng
2.1.8. ĐỊNH DẠNG TRANG & IN ẤN TÀI LIỆU
1. Mở hộp thoại Page Setup
Chọn thẻ Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup 2. Chọn khổ giấy in
Mở hộp thoại Page Setup, điều chỉnh trong thẻ Paper
3. Điều chỉnh hướng giấy in
Chọn thẻ Layout / Orientation
4. Điều chỉnh cách chừa lề cho trang in
Chọn thẻ Layout / Margins
Mở hộp thoại Page Setup / chọn thẻ Margins để điều chỉnh 5. Để chèn trang bìa
Chọn thẻ Insert / Cover Page 6. Để chèn ngắt trang
Chọn thẻ Layout / Breaks / Page
7. Để đánh số trang cho tài liệu
Chọn thẻ Insert / Page Number
8. Để chia văn bản thành nhiều cột
Chọn thẻ Layout / Columns
9. Chức năng mục Gutter trong hộp thoại Page Setup
Phần chừa trống để đóng thành tập
10. Chức năng Orientation trong hộp thoại Page Setup
Thiết lập hướng giấy
11. Chèn ngắt phân vùng (Section breaks)
Chọn thẻ Layout / Breaks
12. Áp dụng chủ đề (Themes)
Chọn thẻ Design / Themes
2.1.9. KIỂM TRA CHÍNH TẢ
1. Để kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
Chọn thẻ Review / Spelling & Grammar
2. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Sentences trong hộp thoại AutoCorrect
Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi câu
3. Hộp kiểm Capitalize First Letter Of Table Cells trong hộp thoại AutoCorrect
Tự động chuyển sang hoa các ký tự đầu mỗi ô trong Table
4. Để mở hộp thoại AutoCorrect
Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
5. Để chèn ghi chú (Comment)
Chọn thẻ Review / New Comment
6. Di chuyển con trỏ qua lại giữa các ghi chú (Comment)
Chọn thẻ Review / Previous
Chọn thẻ Review / Next
7. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) Thẻ Home / Find Hợp phím Ctrl + F
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
2.1.15. PHÍM / TỔ HỢP PHÍM TẮT
Đưa con trỏ về đầu dòng Home
Đưa con trỏ về cuối dòng End
Đưa con trỏ về đầu văn bản Ctrl + Home
Đưa con trỏ về cuối văn bản Ctrl + End Chọn nhanh (tô đen) Ctrl + A Tạo mới một tài liệu Ctrl + N
Lưu tài liệu với tên đã có Ctrl + S Mở tập tin đã có Ctrl + F12
Muốn phục hồi văn bản về trạng thái trước đó Ctrl + Z
Bật hoặc tắt chỉ số trên Ctrl + Shift + “=”
Bật hoặc tắt chỉ số dưới Ctrl + “=”
Giảm kích cỡ ký tự xuống 1 point Ctrl + “[”
Tăng kích cỡ ký tự lên 1 point Ctrl + “]”
Tăng kích cỡ các ký tự
Ctrl + “>”, Ctrl + “]”
Giảm kích cỡ các ký tự
Ctrl + “<”, Ctrl + “[” Mở hộp thoại Font Ctrl + D, Ctrl + Shift + F In đậm nội dung Ctrl + B Làm nghiêng nội dung Ctrl + I In văn bản Ctrl + P Phím dùng ngắt đoạn Enter Chèn ngắt trang Ctrl + Enter
Định dạng Tab trong bảng biểu Ctrl + Tab
Muốn vẽ đường tròn, chọn biểu tượng Oval + SHIFT, CTRL + SHIFT phím? Đóng cửa sổ Word Ctrl + F4
Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon Ctrl + F1
Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Ctrl + H Replace)
Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane Ctrl + F Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C
Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn Ctrl + Shift + D
Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size Ctrl + “>”
Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size Ctrl + “<”
Xem văn bản trước khi in Ctrl + P Mở hộp thoại Spelling F7 Chương 3: Excel
Nhóm hàm số học và lượng giác Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ MIN Giá trị nhỏ nhất =MIN(số 1, số 2,…) MIN(5,7,9,2)=2 MAX Giá trị lớn nhất =MAX(số 1, số 2,…) MAX(5,7,9,2)=9 SUM Tính tổng =SUM(số 1, số 2,…) SUM(5,7,9,2)=4 AVERAGE Tính trung bình =AVERAGE(số 1, số 2,…) AVERAGE(5,9)=7 PRODUCT Tính tích =PRODUCT(số 1, số 2,…) PRODUCT(5,7)=35 SQRT Căn bậc hai =SQRT(số) SQRT(36)=6 ROUND Làm tròn
=ROUND(số, số chữ số thập phân) ROUND(5.62,1)=5.6 INT Lấy phần nguyên =INT(số) INT(235.6666)=235 MOD Số dư của phép chia
=MOD(số bị chia, số chia) MOD(17,3)=2 RANK Xếp thứ
=RANK(giá trị, cột gt, cách sắp xếp) RANK(A5,$A5:$A9,0)
Đổi dữ liệu dạng text thành VALUE số =VALUE(chuỗi) =VALUE(“9”)=9 Nhóm hàm chuỗi Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ LEFT Lấy ký tự bên trái
=LEFT(chuỗi, số lượng ký tự)
LEFT(“D11KT5”,3)=”D11” RIGHT Lấy ký tự bên phải
=RIGHT(chuỗi, số lượng ký tự)
RIGHT(“D11KT5”,3)=”KT5” MID Lấy ký tự giữa
=MID(chuỗi, thứ tự ký tự, số lượng ký tự)
MID(“D11KT5”,4,2)=”KT” Nhóm hàm ngày tháng Tên hàm Công dụng Cú pháp Ví dụ DAY
Lấy ngày của chuỗi ngày tháng =DAY(ngày tháng) DAY(F20)=27 MONTH
Lấy tháng của chuỗi ngày tháng =MONTH(ngày tháng) MONTH(F20)=6 YEAR
Lấy năm của chuỗi ngày tháng =YEAR(ngày tháng) YEAR(F20)=2016 TODAY
Ngày tháng hiện hành trên máy =TODAY() TODAY()=6/28/2016
* Ghi chú: F20 = 27/06/2022 Nhóm hàm logic Tên Công dụng Cú pháp Ví dụ hàm NOT PHỦ ĐỊNH =NOT(biểu thức logic) NOT(2>3)= TRUE HOẶC
LÀ - cho giá trị đúng khi =OR(bt logic 1, bt logic OR
có ít nhất 1 điều kiện đúng OR(2>3, 5<9) = TRUE 2,…)
VÀ - cho giá trị đúng khi tất cả =AND(bt logic 1, bt logic AND AND(2>3,5<9)= FALSE
các điều kiện đều đúng 2,…)
NẾU - THÌ: nếu biểu thức logic đúng nhận giá
=IF(bt logic, giá trị đúng,
IF(5<0,"Tận thế","Bình yên") IF
trị đúng, ngược lại nhận giá trị sai. giá trị sai)
=IF(I13="Trắng",10,IF(I13="Xanh",8,IF(I13="Đỏ",6,3)))
=IF(AND(LEFT(I13,1)="T",RIGHT(I13,1)="g"),"Xóa bảng"," ------ ") Hàm thống kê dữ liệu Tên hàm Công dụng Cú pháp COUNT
Đếm các ô có chứa dữ liệu dạng số =COUNT(gt 1, gt 2,…) COUNTA
Đếm các ô có chứa dữ liệu dạng số và chữ =COUNTA(gt 1, gt 2,…) COUNTIF
Đếm các ô thỏa mãn điều kiện
=COUNTIF(cột xét điều kiện, điều kiện)
=SUMIF(cột xét điều kiện, điều kiện, cột SUMIF
Cộng tổng của các bản ghi thỏa mãn điều kiện tính tổng) Ví dụ: =COUNT(B12:F23) =COUNTA(B12:F23) =COUNTIF(E12:E23,E14) =SUMIF(F12:F23,F14,C12:C23)
VLOOKUP(Giá trị dò tìm, bôi đen bảng phụ bấm F4, số cột bôi đen bảng phụ, 0) Dạng 1:
VLOOKUP(B3 , $E$8:$F$10 , 2 , 0) Dạng 2:
VLOOKUP(LEFT(B3,1),$E$8:$F$10,2,0) Dạng 3:
VLOOKUP(LEFT(C3,2),$B$9:$D$12,IF(RIGHT(C3,1)="A",2,3),0) Hàm cơ sở dữ liệu:
Cú pháp: DSUM(database,field,criteria)
DCOUNT(database,field,criteria) DMAX(database,field,criteria) DMIN(database,field,criteria)
DAVERAGE(database,field,criteria)
trong đó: database là toàn bộ vùng CSDL (tính cả dòng tên cột), field là số thứ tự của cột tính toán hoặc tên cột tính toán viết trong
nháy kép hoặc địa chỉ của tên cột tính toán, criteria là vùng điều kiện (cần lấy cả tên điều kiện.).
Ví dụ: =DSUM(A3:G7,F3,F9:F10) Chương 4: Power point
4.1.1. Khởi động và thoát khỏi PowerPoint
Khởi động: -
Cách 1: Nhấp đúp vào biểu tượng Powerpoint 2016 ngoài Desktop. -
Cách 2: Vào Start \ Powerpoint 2016.
Thoát chương trình: -
Cách 1: Nháy chuột vào dấu X góc trên bên phải màn hình. -
Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
4.1.2. Thao tác với trang trình chiếu (Presentation)
Tạo file trình diễn mới
- Cách 1: Chọn thẻ File \ New \ Blank Presentation.
- Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N.
Thay đổi Slide Layout
- Click chọn slide muốn thay đổi cấu trúc
- Chọn Home \ Slides \ Layout.
4.1.3. Thao tác với slide
4.1.3.1. Thêm mới slide
Chọn Home \ Slides \ New Slide.
Các tùy chọn khác khi thêm mới slide
- Duplicate Selected Slides: thêm slide có nội dung, cấu trúc và định dạng giống slide đang chọn.
- Slides from OutLine: thêm slide có nội dung được lấy từ các file dạng word .doc, .docx) hoặc text (.rtf). Tiêu đề của
slide là những nội dung văn bản được địnhdạng với Heading 1, các nội dung thuộc Heading 2 sẽ trở thành các nội dung chính của slide.
- Reuse Slide: thêm slide từ các slide ở những file khác.
4.1.3.2. Xóa Slide Xóa slide: -
Chọn một slide (hoặc nhiều slide) cần xóa. -
Right Click \ Delete Slide. Ẩn Slide: - Chọn slide cần ẩn. -
Right Click \ Chọn Hide slide.
4.1.3.3. Định dạng slide
Chọn và thay đổi Themes:
- Chọn menu Design \ Themes \ chọn Themes tùy ý.
Định dạng nền
-Chọn Slide, Right Click \ chọn Format Background.
4.1.3.4. Thêm nội dung Footer
- Chọn Insert \ Text \ Header & Footer:
Include on slide: chọn tùy chọn mong muốn và hiệu chỉnh nếu cần thiết.
Nút Apply: thêm Footer cho slide hiện hành.
Nút Apply to all: thêm Footer cho tất cả slide.
4.1.3.5. Định dạng bằng Slide Master
Chọn Views \ chọn Slide Master
Trong Slide Master, bạn có thể chèn hình ảnh, vẽ hình hay chèn Text vào để tạo ra mẫu nền cho riêng mình. Sau khi tạo
xong, Click chọn Tab Slide Master rồi Click chọn Close Slide Master.
4.1.4. Chèn và định dạng các đối tượng trong Slide
4.1.4.1. Chèn và chỉnh sửa hình ảnh
Chọn tab Insert, sau đó chọn Pictures hoặc Online Pictures để chèn ảnh từ máy tính hoặc ảnh từ internet.
Khi chèn hình ảnh vào Slide, trên Precentation sẽ xuất hiện thanh công cụ Pictures Tool. Tại đây bạn Click chọn tab
Format để thực hiện việc chỉnh sửa, thêm hiệu ứng và các tác vụ khác:
4.1.4.2. Chèn Video, Audio
Chọn tab Insert, sau đó chọn Video (Video từ máy tính hoặc internet) hoặc Audio (Từ máy tính hoặc ghi âm trực tiếp)
Sau khi chèn Video (Audio) vào Slide, bạn sẽ thấy công cụ Video Tool (Audio Tool) xuất hiện, có 2 Tab là Format và PlayBack. -
Format: Có các nội dung định dạng Video (Audio). -
Playback: Cấu hình cho Video (Audio) khi trình chiếu.
4.1.4.3. Vẽ hình với công cụ Shape
Chọn Tab Insert, Click chọn Shapes để lựa chọn hình cần vẽ. Nhấn giữ chuột và kéo trên Slide để thực hiện vẽ hình, thả chuột khi hoàn thành.
Chú ý: khi nhấn giữ phím Shift bạn sẽ vẽ được các hình canh đều. Chẳng hạn, vẽ được hình vuông, hình tròn khi nhấn giữ Shift.
Sau khi chèn hình vẽ vào Slide, công cụ Drawing Tools xuất hiện. Chúng ta có thể định dạng và chỉnh sửa hình vẽ bằng
cách sử dụng tab Format trong đó.
4.1.4.4. Liên kết và nhúng dữ liệu
Tạo liên kết đến slide trong cùng một bài trình chiếu: -
Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết -
Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink. -
Chọn Place in This Document \ Chọn slide liên kết \ Ấn OK.
Tạo liên kết đến các tập tin có sẵn hay trang web:
- Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết -
Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink. -
Chọn Existing File or Web Page \ Chọn file liên kết \ Ấn OK.
Tạo liên kết đến địa chỉ email: -
Chọn văn bản hoặc hình ảnh cần tạo liên kết
- Chọn Insert \ Links \ click Hyperlink, xuất hiện màn hình Edit Hyperlink. -
Chọn E-mail Address \ Nhập địa chỉ email cần liên kết tại E-mail address \ Nhập tiêu đề tại Subject \ Ấn OK.
4.1.5. Thiết lập hiệu ứng cho trang trình chiếu (Presentation)
Chọn các Slide muốn thiết lập hiệu ứng chuyển Slide.
Chọn Tab Transition và click chọn 1 trong các hiệu ứng.
4.1.5.1. Hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng (đối tượng ở đây là hình ảnh, hình vẽ, text,..).
Chọn tab Animation. PowerPoint cung cấp 4 loại hiệu ứng cho các đối tượng:
1.Entrance: Hiệu ứng xuất hiện
2. Emphasic: Hiệu ứng nổi bật 3. Exit: Hiệu ứng bay đi
4. Motion Paths: Thiết lập hiệu ứng theo đường Paths.
Sau khi chọn hiệu ứng cho đối tượng, lưu ý một số thuộc tính sau: -
Effect Option: Các lựa chọn cho hiệu ứng -
Add Animation: Thêm hiệu ứng cho đối tượng đã chọn.
Animation Pane: Mở cửa sổ thiết lập hiệu ứng cho đối tượng. -
Start: Lựa chọn các chế độ cho hiệu ứng. Bao gồm: -
Duration: Thiết lập thời gian cho hiệu ứng. -
Delay: Độ trễ trước khi xuất hiện hiệu ứng (thường dùng cho việc thiết kế đồng hồ đếm ngược). -
Cửa sổ Animation Pane: Click vào nút tam giác của hiệu ứng. Chọn Effect Options hoặc Timing... Sẽ
xuất hiện cửa sổ Flying...
Tab Effect là sự lựa chọn kiểu hiệu ứng. Ở đây, nên chú ý đến phần Sound. Đó là lựa chọn cho âm thanh xuất hiện hiệu
ứng, ngoài các âm thanh mà ứng dụng cung cấp, có thể lấy âm thanh từ trong máy tính. Tuy nhiên, cần chú ý rằng các file âm thanh
lấy vào phải có đuôi .wma.
Lựa chọn Repeat, cho phép lựa chọn số lần lặp của hiệu ứng.
+ Các số 2, 3, 4,... là số lần lặp của hiệu ứng.
+ Until Next Click: Lặp đến khi bạn Click
+ Until End of Slide: Lặp cho đến khi chuyển Slide.
4.1.5.2. Trình diễn Presentation
Thiết lập trước khi trình chiếu
Chọn thẻ Slide Show \ Set Up \ Chọn Set Up Slide Show xuất hiện hộp thoại Set Up Show.
+ Show type: Cách thực hiện hiện trình diễn
o Presented by a speaker (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình
o Browsed by an individual (window): Cho phép trình diễn với thanh cuộn khi slide thiết kế
ở độ phân giải cao khiên việc hiển thị không đầy đủ trang.
o Browsed at a kiosk (full screen): Cho phép thực hiện trình diễn ở chế độ toàn màn hình,
diễn ra một cách tự động và được lặp đi lặp lại. + Show options:
o Loop conticuously until ‘Esc’: Cho phép trình diễn lặp đi lặp lại liên tục đến khi nhấn phím ESC.
Tùy chọn này là mặc định khi sử dụng chế độ Browsed at a kiosk.
o Show without animation: Tắt các hiệu ứng
+ Show Slides: Chọn các Slide cần trình chiếu.
o All: Trình diễn tất cả các Slide
o From … To …: Trình diễn một nhóm Slide liên tục.
+ Advanced Slides: Các tùy chọn nâng cao.
o Manually: Chế độ chuyển trang thủ công (nhấn phím hoặc click chuột)
o Using timings, if present: Chế độ chuyển trang tự động (sau một khoảng thời gian được thiết lập trước).
Thực hiện trình chiếu
Chọn Ribbon Slide Show (Group Start Slide Show)
o From Beginning: Trình chiếu từ slide đầu tiên.
o From Current Slide: Trình chiếu từ slide hiện tại.
o Present Online: Trình chiếu trực tuyến trên Internet (tính năng mới của Power Point 2016)
o Custom Slide Show: Tạo trình chiếu từ việc chọn lựa một số slide nào đó thay vì chiếu tuần tự toàn bộ slide.
BÀI KIỂM TRA QUÁ TRÌNH MÔN THCB1
(chọn phương án đúng nhất) CHƯƠNG 1
Dịch vụ lưu trữ đám mây của C. Đọc tin tức Câu 1: Microsoft là gì?
D. Trang Web chia sẻ video trực Hệ tuyến
thống nhớ của máy tính bao A. Google Driver gồm: B. Mediafire Câu 17: Phần
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài C. OneDrive
mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở? B. Cache, Bộ nhớ ngoài
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. C. Bộ nhớ ngoài, ROM Câu 9: A. Microsoft Office
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Danh sách các mục chọn trong thực B. Photoshop đơn gọi là: Câu 2: C. Windows Media
Trong mạng máy tính, thuật ngữ A. Menu pad D. Linux Share có ý nghĩa gì? B. Menu options Câu 18: Thiết A. Chia sẻ tài nguyên C. Menu bar
bị nào sau đây sử dụng cho
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết D. Tất cả đều sai máy tính? nối mạng câu 10: A. Chuột
C. Thực hiện lệnh in trong mạng
Công dụng của phím Print Screen là B. Bàn phím cục bộ gì? C. Máy in
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng
A. In màn hình hiện hành ra máy in
D. Tất cả đáp án trên đều đúng mạng cục bộ
B. Không có công dụng gì khi sử Câu 19: dụng 1 mình nó. Câu 3:
Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử?
Cho biết cách xóa một tập tin hay
C. In văn bản hiện hành ra máy in
thư mục mà không di chuyển vào
D. Chụp màn hình hiện hành A. Yahoo.com.vn Recycle Bin? CÂU 11: B. Yahoo.com Sử
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần
dụng Office Clipboard, bạn có C. Gmail.com
thể lưu trữ tối đa bao nhiêu xóa -> Delete
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng clipboard trong đấy
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần Câu 20: xóa -> Ctrl + Delete A. 10 B. 12
Công dụng của thư điện tử (Email)
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần C. 16 D. 20 là gì? xóa -> Alt + Delete Câu 12:
A. Gửi dữ liệu qua mạng Phần
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần
history trong mạng internet
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng xóa -> Shift + Delete dùng để: C. Gửi thư điện tử Câu 4:
A. Liệt kê các trang web đã dù ng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Các thiết bị nào thông dụng nhất trong quá khứ Câu 21:
hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
Cho biết phần mềm nào dùng để cho máy xử lý? duyệt Web?
C. Liệt kê tên các trang web
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột
D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng A. Internet Explorer mạng internet (Mouse), Máy in (Printer) B. Mozilla FireFox B. Máy quét ảnh (Scaner). Câu 13: C. Google Chrome
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột Website là gì?
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
(Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản Câu 22: Để
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột
B. Là hình thức trao đổi thông tin
máy tính có thể làm việc hệ điều dưới
hành được cài đặt ờ đâu? (Mouse)
dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính Câu 5: A. Rom
Khái niệm hệ điều hành là gì?
C. Là các file đã được tạo ra bởi B. Ram
word, excel, power point…rồi
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng C. Ổ đĩa cứng và phần mềm chuyển sang dạng html D. Tất cả đều sai
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ
D. Tất cả các câu đều sai Câu23: thuật Bộ xử
xử lý thông tin bằng máy tính Câu 14:
lý trung tâm của máy tính là? điện tử
Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail A. Rom B. CPU
C. Nghiên cứu về công nghệ phần là org thì có nghĩa C. Ram D. Router cứng và phần mềm
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ Câu24:
D. Là một phần mềm chạy trên máy
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
Cho biết phím tắt để lưu trang Web
tính, dùng để điều hành, quản lý các
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông về máy tính?
thiết bị phần cứng và các tài nguyên tin A. Ctrl – O B. Ctrl – S phần mềm trên máy tính
D. Thuộc về các tổ chức khác. C. Ctrl – B D. Ctrl – A Câu 6: Câu 15: Câu 25: Bộ
Các thông số cơ bản khi sử dụng
nhớ RAM và ROM là bộ nhớ Ý nghĩa Recycle Bin trong gì?
internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ Windows?
hồi âm, server chuyển thư đi, tên A. Primary memory A. Phần mềm duyệt Web truy cập hộp thư và: B. Receive memory
B. Nơi chứa các tập tin, thư mục quan trọng C. Secondary memory
A. Server quản lý hộp thư D. Random access memory. B. Server tìm kiếm
C. Nơi chứa các tập tin, thư mục đã Câu 7: C. Server Browser xóa
Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối D. Tất cả đều sai D. Phần mềm chơi game mạng? Câu 16: Câu 26:
Trong Windows Explorer, muốn A. Ram B. Rom Trang Web Youtube là gì? sửa C. Router D. CPU A. Mạng xã hội
đổi tên của một thư mục, tập tin Câu 8: B. Thư điện tử
ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập CÂU 36
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào tin đó và chọn:
Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ
từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ A. Rename
số 16 sang hệ cơ số 2 là? ngoài B. Properties A. 1010 1111 B. 1010 1010
B. Lưu trữ các chương trình mà C. Search C. 1010 1011 D. 1010 0101
DOS nạp vào khi khởi động máy D. Create shortcut CÂU 37
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu 27:
Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Trong Windows Explorer, muốn
số 8 sang hệ cơ số 16 là? CÂU 45
sửa đổi tên của một thư mục, tập tin A. 2D B. 1D
Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài
ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập C. 1B D. 2B thường bao gồm? tin đó và chọn: CÂU 38 A. CD-ROM, HDD, FDD A. Rename
Con người lưu trữ dữ liệu thông qua
B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU B. Properties
việc sử dụng các chữ cái, chữ số và (Central Processing Unit) C. Search
các ký tự toán học, đó là quá trình? C. Đĩa cứng (HDD) D. Create shortcut A. Giải mã D. Cả A, B, C đều đúng CÂU 28: B. Mã hóa thông tin CÂU 46
Một tập hợp các ký hiệu và những C. Bảo mật thông tin
Khi tiến hành lệnh Format có đi
quy tắc dùng để biểu diễn và tính D. Xử lý thông tin
kèm theo tham số hệ thống /S
toán giá trị các số được gọi là? CÂU 39
(System) thì quá trình Format sẽ còn A. Phép tính
Hiện nay nhiều nước trong đó có
thực hiện chép vào đĩa các File nào B. Hệ đếm
Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin sau đây? C. Quy ước
tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi A. IO.SYS, AUTORUN.INF D. Cả A,B,C đều đúng là? B. IO.SYS, MSDOS.SYS, CÂU 29:
A. ASCII (American Standard Code COMMAND.COM
Hệ đếm thông dụng hay được sử for Information Interchange) C. MSDOS.SYS, BOOT.INI dụng và biết đến là? B. VNI D. Cả A, B, C đều đúng A. Hệ đếm thập phân C. TCVN3 CÂU 47 B. Hệ đếm La mã D. ASCIII
Các thiết bị vào dùng để cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng CÂU 40
dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của
thông dụng nhất hiện nay là? CÂU 30
một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột
Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số
gán cho nó được gọi là? (Mouse) cơ sở nào? A. Mã hóa B. Mệnh đề B. Máy quét ảnh (Scaner) A. Từ 0 đến 9 C. Bảng mã D. Dữ liệu
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng B. Từ A đến Z CÂU 41
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng C. Từ a đến z
Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện CÂU 48: D. Cả A, B, C đều đúng
tử được lắp ráp bởi các linh kiện
Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả CÂU 31
điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề
đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị
Hệ đếm nhị phân dùng trong máy
ngoài máy tính bao gồm các bộ
ra thông dụng nhất hiện nay là?
tính hiện nay gồm 2 chữ số nào? phận nào sau đây?
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng A. 0 và 1 B. 1 và 2 A. Màn hình, Case (CPU, (HDD) C. 0 và 2 D. 1 và 9 Mainboard, HDD) B. Màn hình và Máy in CÂU 32:
B. Bàn phím, Chuột, Máy in
C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)
Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng D. Cả A, B, C đều đúng
số 2 sang hệ cơ số 10 là?
D. Cả 2 đáp án trên đều sai CÂU 49 A. 10 B. 11 CÂU 42
Đối với bàn phím, khi ta thực hiện C. 12 D. 13
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM
bấm một phím bất kỳ tức là làm CÂU 33 được viết tắc từ?
chập mạch tại một vị trí nào đó, việc
Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ A. Read Access Memory
này tạo nên một xung điện gọi là?
số 10 sang hệ cơ số 2 là? B. Random Access Memory A. Mã quét (Scan Code) A. 1100 1100 B. 1001 1100 C. Rewrite Access Memory B. Mã máy C. 1010 1100 D. 1010 1101
D. Không có đáp án nào đúng C. Đoản mạch CÂU 34: CÂU 43 D. Cả A, B, C đều đúng
Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ ROM (Read Only Memory) là? CÂU 50
số 8 sang hệ cơ số 10 là?
A. Bộ nhớ bất khả biến
Độ phân giải (Resolution) trên màn A. 105 B. 106 B. Bộ nhớ chỉ đọc hình thể hiện? C. 107 D. 108
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
A. Mức sáng mà màn hình có thể CÂU 35
D. Cả 2 đáp án trên đều sai hiển thị
Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ CÂU 44
B. Số điểm sáng mà màn hình có
số 8 sang hệ cơ số 2 là?
Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực thể hiển thị A. 010 011 B. 010 010 tiếp là?
C. Cả 2 đáp án trên đều sai C. 010 101 D. 010 010
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng CÂU 51
B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài
Để chép tệp CONGVAN.VNS trong
Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý không khí
thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang trung tâm CPU là?
C. Một đoạn chương trình có kích
ổ đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào?
A. Thực hiện các phép toán số học
thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao A. B:\COPY và logic
hàm trong nó những chức năng rất A:\HANHCHINH\CONGVAN.VN
B. Quyết định các thao tác mà đa dạng
S A: (Enter sau khi gõ xong lệnh) chương trình đòi hỏi D. Cả A, B, C đều đúng B. A:\COPY
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng CÂU 58 A:\HANHCHINH\CONGVAN.VN
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Để phòng chống Virus cách tốt nhất
S B: (Enter sau khi gõ xong lệnh) CÂU 52 là? C. A:\COPY
Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc A:\CONGVAN.VNS\HANHCHIN là?
biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu
H B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái từ nơi khác mang tới D. Đáp án khác
làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt
B. Sử dụng các chương trình quét CÂU 65
quá trình xử lý để tạm thời làm công
virus nổi tiếng và phải cập nhật
Lệnh DIR (Directory) dùng để xem việc khác thường xuyên
trong thư mục nào đó có những tệp
B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
nào đang được lưu trữ. Giả sử vị trí
các bộ phận của máy vi tính
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
hiện thời là ở thư mục gốc trên ổ C,
C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính CÂU 59
để xem đĩa trên ổ A có những thư D. Máy tính bền hơn
Hệ điều hành OS (Operating
mục hoặc tệp gì ta gõ? CÂU 53 System) là?
A. A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ
Chức năng của các BUS dữ liệu là?
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính xong lệnh)
A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa
với các đối tượng ngoài máy tính
B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau
các bộ phận bên trong vi xử lý và từ
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ khi gõ xong lệnh) vi xử lý với bên ngoài
tiến trình xảy ra trong máy vi tính
C. C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ
B. Tính toán các phép toán số học
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng xong lệnh) và Logic
D. Cả 2 đáp án trên đều sai D. Đáp án khác
C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả CÂU 60 CÂU 66 vào các thanh ghi
Với hệ điều hành MS-DOS sau khi
Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư D. Cả A, B, C đều đúng
đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta
mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp CÂU 54
còn cần tạo ra 2 tệp nữa đó là?
nào có đuôi là VNS, lệnh viết như
Phần cứng máy vi tính (Hardware) A. AUTORUN.INF và thế nào?
là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử AUTOEXEC.BAT
A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter lắp ráp
nên máy. Một phần cứng tốt B. CONFIG.SYS và sau khi gõ xong lệnh)
phải đảm bảo được các yếu tố cơ AUTOEXEC.BAT
B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter bản nào sau đây? C. CONFIG.SYS và BOOT.INI sau khi gõ xong lệnh) A. Độ bền cơ học cao D. Đáp án khác
C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter
B. Tính năng tác dụng lớn CÂU 61 sau khi gõ xong lệnh)
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Trong thư mục DOS các tệp có đuôi D. Đáp án khác
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
.COM, .EXE đều được coi là? CÂU 67 CÂU 55 A. Lệnh ngoại trú
Để tạo thư mục trong DOS người ta
Nơi dùng để lưu trữ các chương B. Lệnh nội trú sử dụng lệnh nào?
trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử C. Lệnh thực hiện A. CD B. MD
lý (kể cả các lệnh nội trú của DOS), D. Đáp án khác C. RD D. HD
các chương trình của người sử dụng CÂU 62 CÂU 68
và dữ liệu đưa vào xử lý là?
Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong
Để khởi động lại máy tính, phát A. Bộ nhớ RAM
DOS không được sử dụng các ký tự
biểu nào dưới đây là sai B. Bộ nhớ ROM nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - C. Phần mềm
A. . , ? \ / ; : = < > [ ] Del, chọn mục Restart D. Cả A và B đều đúng
B. Các chữ số từ 1 đến 5
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút CÂU 56
C. Các chữ cái từ A đến G
Start - Shutdown, sau đó chọn mục Phần mềm là gì?
D. Các chữ cái từ A đến Z Restart
A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối CÂU 63
C. Bấm nút Power trên hộp máy đến máy vi tính
Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
B. Là các chương trình có thể chạy
một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình CÂU 69 trên máy vi tính
cây, DOS cần phải biết đường dẫn
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
C. Cả 2 đáp án trên đều sai nào sau đây?
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục CÂU 57
B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp
Virus tin học thực chất là?
C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa
A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh D. Tên thư mục\Tên tệp
trên các thiết bị vật lý của máy tính CÂU 64
D. Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word CÂU 75
Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó
một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột
vào biểu tượng (x) ở góc phải trên
của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra A. Bo mạch chủ
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại A. Bo mạch chủ B. RAM thành một biểu tượng B. RAM
C. Ổ đĩa cứng máy tính
B. Một hộp thoại sẽ bật ra C. Ổ cứng máy tính D. Bộ vi xử lý
C. Cửa sổ trên được đóng lại D. Bộ vi xử lý CÂU 70
D. Cửa sổ trên được phóng to ra CÂU 83
Để mở rộng một cửa sổ chương CÂU 76
Theo bạn, các phần mềm sau thuộc
trình phóng to hết màn hình
Biểu tượng nào dưới đây là biểu
nhóm phần mềm nào: MS Word,
A. Nhắp vào biểu tượng Restore
tượng có sẵn của hệ thống MS- MS Excel, MS Access, MS Down Windows
PowerPoint, MS Internet Explorer
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize A. My Computer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title B. Internet Explorer
B. Nhóm phần mềm hệ thống
Bar) khi cửa sổ đang thu vừa C. My Documents C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Cả hai cách B và C đều được
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành CÂU 71 CÂU 77 CÂU 84
Để nhìn thấy các máy tính trong
âu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:
Để khởi động lại máy tính, phát
mạng nội bộ thì nhắp iểu tượng có
A. Thiết bị lưu trữ trong
biểu nào dưới đây là sai? tên
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - A. My Documents
C. Thiết bị lưu trữ nhanh Del, chọn mục Restart B. My Computer
D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút C. My Network Places CÂU 78
Start - Shutdown, sau đó chọn mục D. My Network
âu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao Restart CÂU 72
phải định kì sử dụng công cụ chống
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Để tắt máy tính đúng cách ta chọn phân mảnh đĩa cứng:
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên
A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng CÂU 85
trái màn hình nền, chọn mục
B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa
Để ãy tệp tin trong cửa sổ thư mục Shutdown cứng nhanh hơn như hình minh hoạ: B. Tắt nguồn điện
C. Để tạo ra nhiều không gian trống
C. Bấm nút Power trên hộp máy hơn trong đĩa cứng
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt CÂU 73 hơn
Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, CÂU 79 người sử dụng CPU có nghĩa là:
A. Nhắp chọn Internet Explorer. A. Case Processing Unit
B. Mở cửa sổ My Computer. B. Common Processing Unit
C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin C. Control Processing Unit Search D. Central Processing Unit
D. Mở cửa sổ Files Manager. CÂU 80 CÂU 74
Hệ điều hành không phải trả phí bản
Bạn đang ở cửa sổ My Computer,
quyền khi sử dụng là hệ điều hành
theo hình minh hoạ, phát biểu nào A. MS-WINDOWS 2000 dưới đây là sai: B. MS DOS
A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A C. LINUX
B. Dùng chuột kết hợp với phím D. Cả C và B bấm Shift. CÂU 81
C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select
Khả năng xử lý của máy tính phụ All. thuộc vào:
D. Có thể chọn một trong ba cách
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ nêu trên
RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng CÂU 86
A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng B. Yếu tố đa nhiệm
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn
trở về màn hình nền Desktop
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
mới và bạn muốn định dạng nó.
B. Nhấn nút số 2 để mở chương D. Cả 3 phần trên
Mục đích của công việc định dạng trình duyệt Web CÂU 82 là gì?
C. Nhấn nút số 3 để mở My
Theo bạn, đây là thiết bị gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa Documents
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận
mã nguồn để mọi người tham gia CÂU 99 dữ liệu phát triển
Cho A, B, C là các số nguyên có
D. Làm cho nhiều người sử dụng có CÂU 92
dấu 8 bit với A=10; B=-100;C=50.
thể truy nhập được đĩa
Câu nào dưới đây không đúng
Tính giá trị biểu thức A OR B AND CÂU 87
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua C
Đơn vị đo lượng tin là dùng chung máy tính A. -40 B. 18 A. Hz B. KHz
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao C. 58 D. 26 C. GHz D. bit
chép qua đĩa mềm, đĩa CD CÂU 100 CÂU 88
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao
Cho biết dung lượng bộ nhớ trong
Đặt màn hình máy tính như thế nào chép qua mạng
tối đa của một CPU tổ chức bộ nhớ
là tốt nhất cho mắt bạn?
D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua
theo BYTE và có 16 bit địa chỉ?
A. Không có ánh sáng chiếu vào Internet A. 16 KB B. 16 MB
B. Không đối diện với cửa ra vào, CÂU 93 C. 64 MB D. 64 KB cửa số, bóng đèn
Chữ viết tắt MB thường gặp trong CÂU 101
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số,
các tài liệu về máy tính có nghĩa là
Cho biết chức năng không phải của bóng đèn gì: bus địa chỉ?
D. Cả hai điều kiện a và b
A. Là đơn vị đo độ phân giải màn
A. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy CÂU 89 hình
cập thuộc bộ nhớ trong
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh
B. Xác định địa chỉ file cần truy cập
tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý trên ổ đĩa cứng
của bạn. Điều này có thể có kết quả
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
C. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp gì CÂU 94 vào CPU
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh
Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có
D. Xác định địa chỉ cổng vào ra cần hơn
thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều trao đổi dữ liệu
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có lần? CÂU 102 dung lượng lớn hơn
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều
Một số nhị phân 32 bit nếu biểu C. RAM (Random Access Memory)
khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa
sẽ có dung lượng lớn hơn
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới bao nhiêu chữ số?
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ
hạn bởi không gian địa chỉ của CPU A.8 B. 10 liệu nhiều hơn
C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ C. 11 D. 16 CÂU 90
ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong CÂU 103
Bạn nhận được một bức thư điện tử
D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ 1 byte bằng:
chứa tệp tin đính kèm mà bạn không thống file A. 2 bit B. 8 bit
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào CÂU 95 C. 10 bit D. 14 bit
trong tình huống này để đảm bảo an
Chức năng chính của tập các thanh CÂU 104 toàn? ghi (Registers) là: 1 KB bằng:
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại
A. Điều khiển nhận lệnh A. 1000 bit B. 1024 bit tệp tin
B. Giải mã lệnh và thực thi lệnh C. 1000 byte D. 1024 byte
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn
C. Vận chuyển thông tin giữa các CÂU 105
nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
thành phần bên trong máy tính
Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều
C. Quét tập tin này bằng chương
D. Chứa các thông tin phục vụ cho hành máy tính cá nhân: trình chống virus hoạt động của CPU
A. Là phần mềm phải có để máy
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa CÂU 96
tính cá nhân có thể hoạt động
cứng và mở bản sao này
Sử dụng số nhị phân n bit để biểu
B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi CÂU 91
diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị máy tính cá nhân
Câu nào chưa đúng trong số các câu
số nguyên nhỏ nhất có thể biểu diễn
C. Là phần mềm không được thay sau? được là bao nhiêu?
đổi trong máy tính cá nhân
A. Phần mềm thương mại – A. -2n-1 B. -2n
D. Là phần mềm do công ty
commercial software: có đăng ký C. -2n-1-1 D. -2n-1
Microsoft độc quyền xây dựng và
bản quyền : không cho phép sao CÂU 97 phát triển.
chép dưới bất kỳ hình thức nào
Cho A, B, C là các số nguyên có CÂU 106
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware:
dấu 8 bit với A=58,B=-112; C=54.
Ở tình huống nào dưới đây, máy
có bản quyền, dùng thử trước khi
Tính giá trị biểu thức A+B -C?
tính thực thi công việc tốt hơn con
mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng A. 0 B. -108 người?
chương trình thì được khuyến khích C. -116 D. 108
A. Khi dịch một cuốn sách trả tiền cho tác giả. CÂU 98 B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Phần mềm miễn phí - Freeware:
Sử dụng số nhị phân n bit để biểu
C. Khi phân tích tâm lý một con
cho phép người khác tự do sử dụng
diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá người
hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu
trị số nguyên lớn nhất có thể biểu
D. Khi thực hiện một phép toán
bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên
diễn được là bao nhiêu? phức tạp
D. Phần mềm nguồn mở - Open A. 2n-1 B. 2n CÂU 107
source software: công bố một phần C. 2n-1-1 D. 2n-1
Đọc các thông số cấu hình của một kí tự
D. Không thể thực hiện được
máy tính thông thường: 2GHz - CÂU 115 Câu 24:
20GB - 256MB, bạn cho biết con số
Thông tin của NSD được lưu trữ lâu
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm 256MB chỉ điều gì dài ở
một đoạn văn bản đã được chọn, ta
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý A. Bộ nhớ ROM chọn thao tác nào?
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng B. Bộ nhớ RAM A. Ctrl + C B. Ctrl + V
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ
C. Các thiết bị lưu trữ C. Ctrl + X D. Ctrl + A đọc ROM D. Đĩa cứng Câu 25:
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy CÂU 116
Trong Word hỗ trợ sao lưu văn bản cập ngẫu nhiên RAM
Kí hiệu đầu tiên của các ổ đĩa cứng
soạn thảo thành các định dạng nào? CÂU 108 có trong máy tính là: A. *. doc; *.txt và *.exe
Mục đích chủ yếu của chính sách an A. A: B. B: B. *.doc; *.htm và *.zip
ninh thông tin của một tổ chức là gì C. C: D. D:
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
A. Quản lý việc đầu tư của công ty CÂU 117
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
B. Theo dõi và kiểm soát thông tin,
Các phát biểu sau, phát biểu nào Câu 26: dữ liệu nhạy cảm đúng:
Trong Word, để gạch ngang một
C. Mô tả họat động kinh doanh
A. Tên File không được chứa
đoạn văn bản, ta chọn thao tác nào?
D. Thu nhập thông tin thị trường khoảng trắng A. Format/Font/Subscript CÂU 109
B. Tên File không nên có dấu tiếng B. Format/Strikethough Ổ cứng là: Việt C. Format/Font/Superscript
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên
C. Tên File được dài trên 255 kí tự D. Format/Font/Strikethough trong vỏ máy
D. Tên File được chấp nhận kí tự # Câu 27:
B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên CÂU 118
Trong Word, muốn xem văn bản trong vỏ máy
Mọi máy tính muốn sử sụng được,
trước khi in, ta chọn thao tác nào?
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu trước tiên phải: A. Edit/ Print Preview
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
A. Có đầy đủ các phần mềm ứng B. View/Print Preview CÂU 110 dụng C. File/Print
Đâu là một ví dụ của chính sách mật
B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích D. File/Print Preview khẩu tốt:
C. Có phần mềm hệ thống Câu 28:
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6
D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt.
Trong Word, để canh thẳng lề trái mẫu tự CÂU 119
cho một đoạn văn bản đã được
B. Mật khẩu phải giống lý lịch
Mô hình tổng quát của một quá
chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
người sử dụng (ví dụ ngày tháng
trình xử lí thông tin là: A. Ctrl + R B. Ctrl + C năm sinh, quê quán)
A. Xử lý > Nhập > Xuất C. Ctrl + L D. Ctrl + J
C. Không bao giờ cho người khác
B. Nhập > Xử lý > Xuất Câu 29:
biết mật khẩu của bạn
C. Xuất > Xử lý > Nhập
Trong Word, để gõ công thức toán
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một
D. Xử lý > Xuất > Nhập
học, ta chọn thao tác nào? thời gian dài
A. Insert/Object/Microsoft Equation CÂU 111 PHẦN WORD B. View/ Microsoft Equation
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy C. Edit/ Microsoft Equation Câu 21: tính
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm A. Hệ điều hành một đoạn văn bản đã Câu 30: được chọn, ta B. Hệ điều hành chọn thao tác nào?
Trong Word, để đưa con trỏ về đầu C. Đĩa CD
văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím D. Cả A. Edit/Paste B. Edit/Copy ba ý trên nào? C. Insert/Cut D. Edit /Cut CÂU 112 A. Ctrl + Home B. Ctrl + End Thiết Câu 22: bị nhập chuẩn gồm: C. Shift + Home D. Shift + End
Trong Word, để biết đang sử dụng A. Màn hình, máy in Word phiên bản nào: Câu 31: B. Máy in, chuột
Trong Word, biểu tượng giống cây
A. Nhấn Help, bout Microsoft C. Chuột, bàn phím chổi có chức năng gì? Word D. Bàn phím, máy in
A. Sao chép nội dung văn bản B. Nhấn Tools/ Options CÂU 113 B. Canh lề văn bản C. Nhấn Windows/ Split Nút Reset có công dụng: C. Canh lề văn bản D. Nhấn File/ Properties A. Khởi động máy tính D. Mở văn bản đã có Câu 23:
B. Khởi động lại máy tính Câu 32:
Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần C. Nạp HĐHD
thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm"
Người đọc biết tập tin đang mở là D. Tắt máy tính
thành chữ "ĐH KThuật Công Nghệ
phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép CÂU 114
TP.HCM" ta thực hiện lệnh: đọc, bạn chọn?
1 Byte có thể biểu diễn được: A. Edit/ Replace
A. File -> info -> Protect Document A.1 dãy số -> Restrict Editing B. Edit/ Find B. 1 dòng văn bản
C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi C.1 từ
nhấn tổ hợp phím Shift + F3
B. Review ->Restrict Editing -> B. Ctrl – S
C. Bảng mã VNI Windows, Font
Editing restrictions -> No changes C. File -> Open Vni-Times (Read only) D. Câu A, C đúng D. Câu A, C Đúng
C. File -> info -> Protect Document Câu 41: Câu 49: -> Mark as Final
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng
Để định dạng Font chữ cho văn bản
D. File -> info -> Protect Document lệnh hay phím tắt nào ta dùng lệnh? -> Encrypt as Password A. Ctrl – I A. Format -> Paragraph Câu 33: B. Ctrl – S B. Format -> Font
Trong Word, để kết thúc một đoạn C. File -> Open C. Edit -> Font
và sang đoạn mới, ta chọn thao tác D. Câu A, C đúng D. Edit -> Paragraph nào? Câu 42: Câu 50: A. Shift + Enter B. Enter
Trong Word để đóng 1 tập tin ta
Để tạo Đường viền và màu nền C. Alt + Enter D. Alt + Shift
dùng lệnh hay phím tắt nào
trong văn bản ta dùng lệnh? Câu 34: A. Ctrl – O A. Format -> paragraph
Trong Word, để chép nội dung từ bộ B. Ctrl – S B. Format -> Shading
nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn C. File -> Close
C. Format -> Border and Shading thao tác trên menu nào? D. Câu A, C đúng D. Format -> Border A. Insert /Cut B. Edit /Paste Câu 43: Câu 51: C. File /Copy D. Edit /Copy
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta
Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta Câu 35:
dùng lệnh hay phím tắt nào?
dùng lệnh hay nút lệnh nào
Trong Word, để chèn một tập tin A. Ctrl – I A. Format -> Number
hình ảnh trong thư viện hình ảnh B. Ctrl – N B. Format -> Bullets and
của Word vào văn bản, ta chọn thao C. File -> New Numbering tác trên menu nào? D. Câu B, C đúng A. Insert/Picture Câu 44: C. Click vào nút B. Insert/Object
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta D. Câu B, C đúng C. Insert/Picture/ClipArt
dùng lệnh hay phím tắt nào? Câu 52: D. Insert/Picture/From File A. Ctrl – O
Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn Câu 36: B. Ctrl – F
văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh
Trong Word, để di chuyển nhanh C. File -> New nào?
đến một trang nào đó trong văn bản, D. Câu B, C đúng
A. Format -> Number and Number
ta sử dụng tổ hợp phím nào? Câu 45: A. Ctrl + L B. Ctrl + E
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn B. Click vào nút C. Ctrl + R D. Ctrl + G
văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt C. Câu A, B đúng Câu 37: nào? D. Câu B, C sai Trong Word, chức năng A. Ctrl – F Câu 53: Table/Convert dùng để: B. Ctrl – S
Để canh trái đoạn văn bản ta dùng?
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ C. Edit -> Find A. Ctrl – L đoạn văn bản D. Câu A, C đúng
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn Câu 46: B. Click nút bộ đoạn văn bản
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn
C. Format -> Paragraph ->
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt Alignment -> Left
D. Chuyển từ table sang text và nào
D. Các câu trên đều đúng ngược lại. A. Ctrl – F Câu 54: Câu 38: B. Ctrl – S
Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta
Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng C. Edit -> Seach thực hiện? lệnh hay phím tắt nào? D. Câu A, C đúng A. Ctrl – J A. Ctrl - O Câu 47: B. Click nút Justify B. Ctrl – S
Trong Word để khôi phục 1 thao tác
C. Format-> Paragraph -> C. File -> Save
ta dùng lệnh hay phím tắt nào? Alignment -> Justified D. Câu B, C đúng A. Ctrl – Z
D. Các câu trên đều đúng Câu 39: B. Edit -> Undo Câu 55:
Trong Word để lưu 1 tập tin với tên C. Câu A, B đúng
Để canh giữa trang đoạn văn bản ta
khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào? D. Câu A, B sai thực hiện? A. Ctrl – U Chọn C A. Ctrl – E B. Ctrl – S Câu 48: B. Click nút Center C. File -> Save As
Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn
C. Format -> Paragraph -> D. Câu A, C đúng
bản ta ảng mã và font chữ nào? Alignment -> Center Câu 40:
A. Bảng mã Unicode, Font Arial
D. Các câu trên đều đúng
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng
B. Bảng mã Unicode, Font Vni- Câu 56: lệnh hay phím tắt nào times
Để canh đoạn văn bản Theo lề phải A. Ctrl – O trang giấy ta thực hiện A. Ctrl – R
D. Trả về dạng mặc định
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn B. Click nút Align Right CÂU 65 bản
C. Format -> Paragraph ->
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn,
C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ Alignment -> Right
ngoà i việc vào Format/Font, ta có đối xứng
D. Các câu trên đều đúng
thể dùng tổ hợp phím nào
D. Đặt lề cho các section đối xứng Câu 57: A. Ctrl + Shift + D nhau
Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút B. Ctrl + Shift + W Câu 72: hay gõ tổ hợp phím: C. Ctrl + Shift + A
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ A. Ctrl – Shift - +/= D. Ctrl + Shift + K
cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như
B. Format -> Font -> Superscript CÂU 66 vậy Footnote có nghĩa là
C. Các câu A, B đều đúng
Trong hộp thoại Format/Paragraph
A. chú thích được trình bà y ở cuối D. Các câu A, B đều sai
ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho từ cần chú thích Câu 58:
đoạn, khoảng cách các đoạn, các
B. chú thích được trình bày ở cuối
Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút
dòng, còn dùng làm chức năng nào trang hay gõ tổ hợp phím sau đây:
C. chú thích được trình bày ở cuối A. Ctrl – +/= A. Định dạng cột văn bản
B. Format -> Font -> Subscript B. Canh chỉnh Tab
D. chú thích được trình bày ở cuối C. Các câu A, B đều sai C. Thay đổi font chữ toàn bộ
D. Các câu A,B đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 73: Câu 59: Câu 67:
Để di chuyển con trỏ trong bảng
Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt
Trong phần File/ Page Setup mục
Table, ta dùng phím nóng. Vậy
buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp Gutter có chức năng gì?
phím nóng Shift + Tab dùng để: phím tắt nào?
A. Quy định khoảng cách từ mép
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền A. Ctrl – + đến trang in trước
B. Format -> Column -> Break
B. Chia văn bản thành số đoạn theo
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Các câu A,B đều sai ý muốn C. Thêm một tab vào ô
D. Các câu A, B đều đúng
C. Phần chừa trống để đóng thành
D. Phím nóng trên không có chức Câu 60: tập. năng gì
Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt
D. Quy định lề của trang in. Câu 74:
buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp Câu 68:
Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím tắt nào?
Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta phím A. Ctrl – Shift - Enter chọn:
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím
B. Insert -> Break -> Columm A. Format/Tabs số) Break B. Tools/Option/General
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt C. Các câu A,B đều sai C. Format/Object numlock)
D. Các câu A, B đều đúng D. Tools/Option/View C. a và b đều đúng CÂU 61 Câu 69: D. a và b đều sai
Có mấy cách tạo mới một văn bản
Trong trang Format/Bullets and Câu 75: trong Word:
Numbering, nếu muốn chọn thông
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím A. 2 cách B. 3 cách
số khác ta vào mục Customize.
spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ C. 4 cách D. 5 cách
Trong này, phần Number Format
thông tin. Đây là chức năng: CÂU 62 dùng để: A. auto correct
Thao tác Shift + Enter có chức năng
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number B. auto text gì?
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets C. auto Format
A. Xuống hàng chưa kết thúc
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu D. Tất cả đều sai paragraph hoa thị Câu 76:
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Thay đổi font chữ
Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop
C. Xuống một trang màn hình Câu 70:
position dù ng để xác định khoảng D. Tất cả đều sai
Trong mục Format/Drop Cap, phần cách: CÂU 63
Distance form text dù ng để xác
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập
Muốn xác định khoảng cách và vị định khoảng cách:
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập trí ký tự, ta vào:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái C. Cả a và b đều đúng A. Format/Paragragh
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải D. a và b đều sai B. Format/Style
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự Câu 77: C. Format/Font tiếp theo
Để xem tà i liệu trước khi in, ta D. /Format/Object
D. Giữa ký tự Drop Cap với toà n
chọn File/Print Preview hoặc nhấn CÂU 64 văn bản tổ hợp phím nóng:
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức Câu 71: A. Ctrl + Alt + P năng gì?
Trong hộp thoại File/Page Setup B. Ctrl + Alt + B
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi khung Margins, mục Mirror C. Ctrl + Alt + Format
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới Margins dùng để: D. Ctrl + Alt + 1
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng Câu 78: Khi in phong bì, ta chọn C. Ctrl – Y D. Ctrl – W D. Word Art
Tools/Envelopes and Label, mục Câu 86: Câu 94:
Clockwise rotation trong đây có
Trong khi làm việc với Word, tổ
Trong Word, để sao chép một đoạn chức năng:
hợp phím tắt nào cho phép chọn tất
văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu
A. Quay ngược phong bì 180 độ
cả văn bản đang soạn thảo: đoạn văn, sau đó:
B. Quay theo chiều của phong bì A. Ctrl + A B. Alt + A
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy C. Quay theo chiều máy in C. Ctrl + F D. Alt + F
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C D. Tất cả đều sai Câu 87:
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng Câu 79:
Trong soạn thảo văn bản Word,
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Font chữ nào sau đây thuộc bảng
công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H Câu 95: mã TCVN3 (ABC)? là:
Trong Word, để thuận tiện hơn A. Vn-Time
A. Tạo tệp văn bản mới
trong khi lựa chọn kích thước lề trái, B. Tahoma
B. Chức năng thay thế trong soạn
lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị C. Vn-Brush thảo đo: D. Time New Romen C. Định dạng chữ hoa A. Centimeters Câu 80:
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Trong soạn thảo Word, phím tắt nào Câu 88:
C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
sau đây để định dạng chữ in
Trong chế độ tạo bảng (Table) của
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas nghiêng:
phần mềm Word, muốn tách một ô Câu 96: A. CTRL+L B. CTRL+R
thành nhiều ô, ta thực hiện:
Trong soạn thảo Word, để tạo một C. CTRL+I D. CTRL+B A. Table - Cells
bảng (Table), ta thực hiện: Câu 81: B. Table - Merge Cells A. Tools - Insert Table
Các kiểu dữ liệu thông dụng của C. Tools - Split Cells B. Insert - Insert Table Excel là: D. Table - Split Cells C. Format - Insert Table
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày Câu 89: D. Table - Insert Table tháng, kiểu công thức
Trong MS Word, công dụng của tổ Câu 97:
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu hợp phím Ctrl - S là:
Trong soạn thảo Word, để tạo một ngày tháng A. Xóa tệp văn bản
bảng (Table), ta thực hiện:
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu
B. Chèn kí hiệu đặc biệt A. Tools - Insert Table số, kiểu ngày tháng
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Insert - Insert Table
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
D. Tạo tệp văn bản mới C. Format - Insert Table tháng Câu 90: D. Table - Insert Table Câu 82:
Khi làm việc với Word xong, muốn Câu 98:
Trong soạn thảo Word, để định
thoát khỏi, ta thực hiện:
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu
dạng đường khung cho một đoạn A. View - Exit
đề trang (đầu trang và chân trang), văn bản bạn chọn: B. Edit - Exit ta thực hiện: A. Picture C. Window - Exit A. Insert - Header and Footer B. Clip Art D. File - Exit B. Tools - Header and Footer C. Word Art Câu 91: C. View - Header and Footer
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Trong soạn thảo văn bản Word, D. Format - Header and Footer Câu 83:
muốn tắt đánh dấu chọn khối văn Câu 99:
Trong soạn thảo Word, muốn trình
bản (tô đen), ta thực hiện:
Trong soạn thảo Word, công dụng
bày văn bản dạng cột (dạng thường A. Bấm phím Enter
của tổ hợp Ctrl - F là:
thấy tên các trang báo và tạp chí), ta B. Bấm phím Space
A. Tạo tệp văn bản mới thực hiện:
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa A. Insert - Column D. Bấm phím Tab
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn B. View - Column Câu 92: thảo C. Format - Column
Trên màn hình Word, tại dòng có D. Định dạng trang D. Table - Column
chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi Câu 27: Câu 84:
tính, máy in, ..., được gọi là:
Trong soạn thảo Word, muốn định
Trong soạn thảo văn bản Word,
A. Thanh công cụ định dạng
dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O B. Thanh công cụ chuẩn A. File - Properties là: C. Thanh công cụ vẽ B. File - Page Setup A. Mở một hồ sơ mới
D. Thanh công cụ bảng và đường C. File - Print B. Đóng hồ sơ đang mở viền D. File - Print Preview
C. Mở một hồ sơ đã có Câu 93: Câu 100: D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Trong Word, để soạn thảo một công
Trong soạn thảo Word, muốn Câu 85:
thức toán học phức tạp, ta thường
chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế
Khi đang soạn thảo văn bản Word, dùng công cụ:
độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm
muốn phục hồi thao tác vừa thực A. Microsoft Equation phím:
hiện thì bấm tổ hợp phím: B. Ogranization Art A. Insert B. Tab A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ogranization Chart C. Del D. CapsLock Câu 101:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu
Khi soạn thảo văn bản trong
Khi đang làm việc với Word, nếu
kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
Winword, để hiển thị trang sẽ in lên
lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó muốn sang 1 đoạn mới: màn hình, ta chọn:
A. Luôn luôn ở trong thư mục
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter A. Edit - Print Preview OFFICE B. Bấm phím Enter B. Format - Print Preview
B. Luôn luôn ở trong thư mục My
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter C. View - Print Preview Documents
D. Word tự động, không cần bấm D. File - Print Preview
C. Bắt buộc ở trong thư mục phím Câu 117: WINWORD Câu 110:
Khi soạn thảo văn bản xong, để in D. Cả 3 câu đều sai
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu văn bản ra giấy: Câu 102:
khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn
A. Chọn menu lệnh File - Print
Trong soạn thảo văn bản Word, sang 1 trang mới thì:
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
C. Các câu a. và b. đều đúng thực hiện: B. Bấm phím Enter
D. Các câu a. và b. đều sai A. File - Save
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter Câu 118: B. File - Save As
D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
Trong WinWord, tổ hợp phím nào C. Window - Save Câu 111:
cho phép ngay lập tức đưa con trỏ D. Window - Save As
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo về cuối văn bản: Câu 103:
thời gian tự lưu văn bản, ta chọn: A. Shift + End
Trong Winword, để mở một tài liệu
A. Tools - Option... Trong thẻ Save, B. Alt + End
đã được soạn thảo thì:
đánh dấu chọn mục Save C. Ctrl + End
A. Chọn menu lệnh Edit - Open AutoRecover info every D. Ctrl + Alt + End
B. Chọn menu lệnh File - Open
B. File - Option... Trong thẻ Save, Câu 119:
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
đánh dấu chọn mục Save
Thao tác Shift + Enter có chức năng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai AutoRecover info every gì: Câu 104:
C. Format - Option... Trong thẻ
A. Xuống hàng chưa kết thúc
Trong WinWord, tổ hợp phím nào
Save, đánh dấu chọn mục Save Paragrahp
cho phép ngay lập tức đưa con trỏ AutoRecover info every
B. Xuống hàng chưa kết thúc về đầu văn bản:
D. View - Option... Trong thẻ Save, Paragrahp A. Shift+Home
đánh dấu chọn mục Save
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Atl+Home AutoRecover info every D. Tất cả đề sai C. Ctrl+Home Câu 112: Câu 120: D. Ctrl+Alt+Home
Khi soạn thảo văn bản trong
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, Câu 105:
Winword, muốn di chuyển từ 1 ô
ngoài việc vào Format/Font, ta có
Trong soạn thảo Word, muốn trình
này sang ô kế tiếp về bên phải của
thể dùng tổ hợp phím nào:
bày văn bản trong khổ giấy theo
một bảng (Table) ta bấm phím: A. Ctrl + Shift + D
hướng ngang ta chọn mục: A. ESC B. Ctrl B. Ctrl + Shift + W A. Portrait B. Right C. CapsLock D. Tab C. Ctrl + Shift + A C. Left D. Landscape Câu 113: D. Ctrl + Shift + K Câu 106:
Trong soạn thảo Winword, muốn Câu 121:
Trong soạn thảo văn bản Word, để
đánh số trang cho văn bản, ta thực
Khi muốn chuyển các ký tự chữ
đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hiện: A. Insert - Page Numbers
hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn? A. File – Close B. File - Exit B. View - Page Numbers
A. Vào Format/Change Case, chọn C. File – New D. File - Save C. Tools - Page Numbers UPPERCASE Câu 107: D. Format - Page Numbers
B. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính
Trong soạn thảo Word, muốn chèn Câu 114:
năng chuyển ký tự sang chữ hoa
các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
Trong soạn thảo văn bản Word, C. Cả A và B đều đúng thực hiện:
muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực Câu 122: A. View - Symbol hiện:
Để tạo khoảng cách giữa các dòng B. Format - Symbol A. Insert – New B. View - New
là 1.5 lines, chúng ta thực hiện? C. Tools - Symbol C. File – New D. Edit - New
A. Trên thanh công cụ Formatting, D. Insert - Symbol Câu 115: chọn Line Spacing là 1.5 Câu 108:
Khi đang soạn thảo văn bản Word,
B. -Vào Format/Paragraph, chọn
Trong Winword, muốn sử dụng
muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta Line Spacing là 1.5
chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn: thực hiện: C. Cả A và B đều đúng
A. Edit - AutoCorrect Options...
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn D. Cả A và B đều sai
B. Window - AutoCorrect Options...
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A CÂU 123
C. View - AutoCorrect Options...
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
Tạo Font trong Word luôn mặc định
D. Tools - AutoCorrect Options... D. Bấm phím Enter
là: ".VnTime" khi soạn thảo văn Câu 109: Câu 116: bản?
A. Trên thanh Formatting chọn Font C. File --> Paper Setup
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc là ".VnTime" D. File -->Print Preview
nhiên canh thẳng lề phải.
B. Vào Format/Font chọn Font là CÂU 131 Câu 3: ".VnTime", efault
Đặt thước Tabs cho văn bản ta
Trong bảng tính Excel, để lưu tập C. Cả A và B đều đúng chọn:
tin đang mở dưới một tên khác, ta D. Cả A và B đều sai A. Tool --> Option chọn: CÂU 124 B. Tool --> Mail Merger A. File / Save As B. File / Save
Để xem văn bản thành 2 trang trên C. Format --> Tab C. File / New D. Edit /
màn hình ta chọn chế độ nào sau D. Format --> Theme Replace đây? CÂU 132 Câu 4: A. Vào View/Normal
Phần mềm MS Word tạo ra file có
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa B. Vào View/Outline tên mở rộng là:
nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi C. Vào View/Reading Layout A. *.doc
thực hiện công thức = LEN(A1) thì D. Vào File/Reading Layout B. *.dot
giá trị trả về kết quả: CÂU 125 C. *.rtf A. 6 B. 11
Cách chuyển đổi từ văn bản dạng
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng C. 5 D. 0
bảng (Table) sang dạng Text thông CÂU 133 Câu 5: thường?
Để chọn một dòng trong cả một
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có
A. Vào Table/Convert, chọn Text to bảng biểu, ta chọn:
giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công Table
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ
thức =SQRT(A2) thì nhận được kết
B. Vào Table/Convert, chọn Table của bảng đó quả: to Text
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên A. 0 B. 5
C. Vào Table/Conten, chọn Table to trái của dòng đó C. #VALUE! D. #NAME! Text
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí Câu 6: D. Cả 2 đều sai bất kỳ trong bảng
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa CÂU 126
D. Cả hai cách A và B đều được
giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1
Để xem văn bản mình đang đánh có CÂU 134
có nội dung như sau =IF(A1>=5,
số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện
Để lựa chọn toàn bộ một ô trong
“Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, bằng cách? bảng, bạn sẽ
IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi
A. Vào Tool, chọn Word Count…
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó
đó kết quả nhận được là:
B. Vào Tool, utoCorrect Options
B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó A. Giỏi. B. Xuất sắc. C. Cả A và B đều sai
C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới C. Trung Bình D. D. Cả A và B đều đúng ô đó Khá CÂU 127
D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó Câu 7:
Nền văn bản (Background) mặc CÂU 135
Trong bảng tính Excel, hàm nào
định của Word là màu trắng. Để
Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản dùng để tìm kiếm:
thay đổi nền theo ý thích của mình là để A. Vlookup B. IF
chúng ta là như thế nào?
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) C. Left D. Sum A. Vào Format/Paragraph… nhiều dòng văn bản. Câu 8:
B. Vào Format/Background, chọn B. Chọn 1 dòng văn bản.
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo màu theo ý thích C. Xóa 1 dòng văn bản
hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên,
C. Trong Word không hỗ trợ tính
D. Xóa toàn bộ văn bản.
ta sử dụng công thức nào sau đây? năng này D. Cả A và B đều đúng PHẦN EXCEL CÂU 128 Câu 1:
Có bao nhiêu cách để tạo mới
Trong bảng tính Excel, cho các giá (New) một văn bản Word?
trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A.1 B. 2
A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập C. 3 D. 4 công thức B2 = CÂU 129 Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho A. =YEAR(TODAY()) –
Tính năng Print Preview được sử
biết kết quả ô B2 sau khi Enter: YEAR(C2) dụng để? A. 10 B. 9 B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)
A. Xem lại toàn bộ văn bản trước C. 11 D. Lỗi C. =YEAR(C2) – khi in Câu 2: YEAR(TODAY()) B. In văn bản ra máy in
Câu nào sau đây sai khi nhập dữ D. =YEAR(C2) – C. Cả A và B đều sai
liệu vào bảng tính Excel thì: YEAR(TODAY()) D. Cả A và B đều đúng
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên Câu 9: CÂU 130 canh thẳng lề trái
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
Để tạo khung cho cả trang văn bản
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên
hình vẽ để tính trung bình giá trị ta chọn: canh thẳng lề trái
Sau Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử A. Format --> Style
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc
dụng công thức nào sau đây?
B. Format --> Border and Shading
nhiên canh thẳng lề phải C.3 D. 4 Câu 14:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao
nhiêu khi copy công thức từ ô D3 xuống? A. 52.5 B. 54 C. 350 D. 525 Câu 21:
Trong Excel, công thức =OR(5>4, A. .
6<9, 2<1) trả về kết quả là bao =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2) nhiêu? B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2) A. True B. # VALUE C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2) A. #NAME? B. KHÔNG C. #Name? D. False D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2) C. CÓ D. #VALUE! Câu 22: Câu 10: Câu 15:
Trong Excel, công thức =OR(5<4,
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả
hình vẽ cho biết có tổng số bao
hình vẽ để đếm số lượng học sinh
về kết quả là bao nhiêu?
nhiêu dòng Gạo, ta sử dụng công
dự thi ta sử dụng công thức nào? A. # Value! B. False thức nào sau đây? C. #Name? D. True Câu 23:
Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 0 A. . =COUNTA(A2:A8,A1) B. #VALUE B. =COUNTIF(A2:A8,A4)
C. Không xuất hiện gì cả C. =COUNTIF(C2:C8,C2) D. 8637736 D. =COUNTA(A3:A4) A. . =COUNTIF(C1:C8,C1) Câu 24: Câu 16: B. =COUNTIF(C1:C8,C4)
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 8, hình vẽ công thức C. =COUNTIF(C1:C8,C2)
công thức =IF(A1>=5, “TB”, =COUNTIF(A1:F1,”>0”) D. =COUNTIF(C1:C8,C3) trả về kết
IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, quả Câu 11: là bao nhiêu?
“Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả
Trong Excel, ô A1 chức giá trị biểu bao nhiêu?
thức ngày tháng năm như sau: A. Giỏi
22/05/2011, giá trị trả về của công B. TB
thức =DAY(A1) là bao nhiêu? A. 6 B. #Name? C. Xuất sắc A. 5 C.4 D. #Value! D. Khá B. #VALUE! Câu 24: Câu 17: C. #NAME? Trong Excel, công thức Trong Excel, công thức D. 22
=ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về
=INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả Câu 12: kết quả là bao nhiêu?
về kết quả là bao nhiêu?
Trong Excel, giá trị trả về của công A. 3.14 B. -13.14 A. 15 B. 4
thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao C. 6.2832 D. 3.1416 C. 15.5 D. 16 nhiêu? Câu 26: Câu 18: A. 6
Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 Trong Excel, công thức B. 7 chứa số 3, công thức
=MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là C. 9
=MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao bao nhiêu? D. 8 nhiêu? A. #Name? B. #Value! Câu 13: A. 2 C.2 D. e
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo B. Excel báo lỗi cú pháp Câu 19:
hình vẽ, kết quả trả về ở ô I3 là bao C. 0 Trong Excel, công thức nhiêu? D. 28
=MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là Câu 27: bao nhiêu?
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo A. #Name? B. #Value!
hình vẽ để tính phí bảo hành theo C. 2 D. e
qui định ký tự thứ 3 là M thì được Câu 20:
miễn còn lại thì 12% theo đơn giá
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo
và số lượng. Ta dùng công thức
hình vẽ giá trị trả về của công thức tổng quát nào sau đây?
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là A.1 B. 2 bao nhiêu?