NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM MÔN ĐƯỜNG LỐI CM ĐCS VN
Câu 1: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam yêu cầu bức thiết nhất gì?
A. Độc lập dân tộc
B. Ruộng đất
C. Quyền bình đẳng nam, nữ
D. Được giảm tô, giảm tức
Câu 2: Do đâu Nguyễn ái Quốc đã triệu tập chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu m 1930?
A. Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 3: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản ĐảngĐông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản ĐảngAn Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản ĐảngĐông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản ĐảngĐông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 4: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam gì?
A. Làm tư sản dân quyền cách mạngthổ địa cách mạng để đi tới hội cộng sản.
B. Xây dựng một nước Việt Namdân giầu nước mnhhội công bằng, dân chủvăn minh.
C. Cách mạng sản dân quyền - phản đếđiền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình thức viết, để dự bị
điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cả a và b.
Câu 5: Nguyên tắc tổ chức bản của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Tập trung dân chủ
B. Tập thể lãnh đạo, nhân phụ trách
C. Đoàn kết thống nhất trong Đảng
D. tình đồng chí yêu thương lẫn nhau
Câu 6: Nền tảng tưởng, kim chỉ nam cho nh động của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay là:
A. Truyền thống văn hóa của dân tộc
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin
D. tưởng Hồ Chí Minh
Câu 7: Trong hoạt động lãnh đạo của Đảng, vấn đề bản trước hết và quan trọng hàng đầu là:
A. Tập hợp quần chúng nhân dân tham gia phong trào cách mạng
B. Đoàn kết quốc tế
C. Trấn áp bằng bạo lực đối với bọn phản cách mạng
D. Đề ra đường lối cách mạnghoạch định đường lối
Câu 8: Đường lối chính trị chung, xuyên suốt cả quá trình cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Đường lối độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩahội
B. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Đường lối khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đường lối xây dựng ĐảngNhà nước
Câu 9: Trong quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp nước ta giai cấp mới nào được hình thành trước?
A. Giai cấp sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu sản
Câu 10: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam những giai cấp bản nào?
A. Địa chủ phong kiến và nông dân
B. Địa chủ phong kiến, nông dân, sản
C. Địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân
D. Địa chủ phong kiến, nông dân, tiểu sản
Câu 11: Mâu thuẫn bản và chủ yếu nhất củahội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp là:
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm ợc và tay sai phản động
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với sản
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với thực dân Pháp xâm lược
Câu 12: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự
giác? A. 1920
B. 1929
C. 1925
D. 1930
Câu 13: Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm nào để vạch âm mưu thủ đoạn của chủ nghĩa đế quốc che giấu tội ác dưới cái vỏ
bọc “khai hóa văn minh”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Nước An Nam dưới con mắt người Pháp
C. Đường cách mệnh
D. Đông Dương
Câu 14: Sau khi về Trung Quốc, tháng 6 năm 1925, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì?
A. Ra tờ báo Người cùng khổ
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Gởi những thanh niên Việt Nam ưu đi học tại Liên
Câu 15: Phong trào yêu nước theo khuynh hướngsản đầu tiên ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là:
A. Phong trào bãi công của công nhân binh xưởng Ba Son, Sài Gòn
B. Phong trào bãi công của nhà máy Sợi Nam Định
C. Phong trào đấu tranh của công nhân đồn điền Phú Riềng
D. Phong trào đấu tranh của công nhân đồn điền Cam Tiên
Câu 16: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên Việt Nam?
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đông Dương cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 17: Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
Câu 18: Đông Dương Cộng sản liên đoàn được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
Câu 19: Mục tiêu chung của Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam cộng sản ĐảngĐông Dương Cộng sản liên đoàn đều là:
A. Chống đế quốc, phong kiến
B. Chống đế quốc,y dựng một hội mới
C. Độc lập dân tộc, ngườiy ruộng
D. Chống đế quốc, phong kiến, xây dựnghội cộng sản
Câu 20: Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua văn kiện nào sau đây:
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị của Đảng
C. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng
D. Thư của TW gửi cho các cấp bộ Đảng
Câu 21: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930
C. Thư của TW gửi cho các cấp bộ Đảng (12/1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng
Câu 22: Trong các điểm sau, chỉ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐảngLuận cương chính trị tháng
10/1930?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng
D. Phương pháp cách mạng
Câu 23: Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định:
A. Đánh đổ đế quốc ch nghĩa Pháp và bọn phong kiến
B. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập
C. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của bọn đế quốc chia cho dân nghèo
D. Làm sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới hội cộng sản
Câu 24: Điền từ còn thiều vào đoạn văn sau của Nguyễn Ái Quốc viết trong tác phẩm Đường cách mệnh: “Muốn thắng lợi thì
cách mạng phải có một ... lãnh đạo,... có vững cách mạng mới thành công cũng như nguời cầm lái có vững thì thuyền mới
chạy.”
A. Đảng - Giai cấp
B. Giai cấp - Giai cấp
C. Đảng - Đảng
D. Giai cấp - Đảng
Câu 25: Điền từ còn thiều vào kết luận sau của Nguyễn Ái Quốc khi tìm được con đường cứu nước cho cách mạng Việt Nam:
“Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường ...”
A. Cách mạngsản
B. Cách mạng dân tộc
C. Cách mạng dân chủ
D. Cách mạng sản
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khái quát về quá trình ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp
với phong trào công nhân và ... đã dẫn tới việc thành lập đảng Cộng sản VN vào đầu năm 1930”. Điền từ còn thiếu vào chổ
trống.
A. Phong trào dân tộc
B. Phong trào yêu nước
C. Phong trào nông dân
D. Phong trào dân chủ
Câu 27: Ngay từ khi ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam đã Cương lĩnh chính trị đúng đắn xác định con đường giải phóng dân
tộc, giải quyết tình trạng khủng hoảng đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX, mở ra con đường và phương hướng phát triển mới
cho đất nước Việt Nam. Cương lĩnh đã xác định bao nhiêu vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam?
A. 4 vấn đề
B. 5 vấn đề
C. 6 vấn đề
D. 7 vấn đề
Câu 28: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa cái cốt của cách mạng sản dân quyền"?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10-1930
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
Câu 29: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn kiện?
A. 3 văn kiện
B. 4 văn kiện
C. 5 văn kiện
D. 6 văn kiện
Câu 30: Chủ nghĩa Mác-Lênin chỉ rõ, muốn giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình thì
giai cấp công nhân phải:
A. Đứng ra lãnh đạo phong trào cách mạng
B. Lập ra Đảng Cộng sản
C. Tuân theo chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Giành lấy chính quyền từ tay giai cấp sản
Câu 31: Tổ chức, lãnh đạo cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân để thực hiện mục đích giành lấy chính quyềnxây dựng
hội mới là nhiệm vụ của:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Chính đảng của giai cấp nông dân
D. Chính đảng của giai cấp công nhân
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu ý nghĩa quyết định sự bùng nổ phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?
A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 33: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 gì?
A. Độc lập dân tộc
B. Các quyền dân chủ đơn
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Tất cả các mục tiêu trên
Câu 34: Cho biết đối ợng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?
A. Bọn đế quốc xâm lược
B. Địa chủ phong kiến
C. Đế quốc và phong kiến
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
Câu 35: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng
ruộng đất"
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 7-1936
C. Hội nghị họp tháng 11-1939
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 36: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng nước ngoài do ai đứng đầu?
A. Hà Huy Tập
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Trường Chinh
D. Lê Hồng Phong
Câu 37: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông
Dương vào thời gian nào?
A. Tháng 5 năm 1932
B. Tháng 6 năm 1932
C. Tháng 7 năm 1932
D. Tháng 8 năm 1932
Câu 38: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm o?
A. 1936
B. 1937
C. 1938
D. 1939
Câu 39: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Cả dân tộc Việt Nam
C. Công nhân, nông n, tiểu sản, sản, địa chủ
D. Mọi lực lượng dân tộcmột bộ phận người Pháp Đông Dương
Câu 40: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận nhân n phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương
Câu 41: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?
A. Công khai, hợp pp
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp
C. mật, bất hợp pháp
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 42: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936-
1939?
A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy chiến tranh thế giới
B. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 43: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mnh giải phóng dân tộc nhiệm vụ bức thiết nhất:
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 44: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước với hình thức cộng hoà dân
chủ tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 45: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa trang nhiệm vụ trung tâm tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 46: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung
ương Đảng?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 47: Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp
B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Giải quyết nạn đói
D. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 48: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói" đã diễn ra mnh mẽ
đâu?
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc BộBắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Bắc Bộ
D. Đồng bằng Trung Bộ
Câu 49: Hình thức hoạt động chủ yếu các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước gì?
A. trang tuyên truyền
B. Diệt ác trừ gian
C. trang tuyên truyền diệt ác trừ gian
D. Đấu tranh báo chí đấu tranh nghị trường
Câu 50: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp Tân Trào trong thời gian nào?
A. 15 - 19/8/1941
B. 13 - 15/8/1945
C. 15 - 19/8/1945
D. 13 -15/8/1941
Câu 51: Quốc dân Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:
A. Quyết định Tổng khởi nghĩa
B. 10 Chính sách của Việt Minh.
C. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng Nội
D. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca
Câu 52: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa
giành chính quyền?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
B. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng
D. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
Câu 53: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
A. Đó lúc so sánh lực lượng lợi nhất đối với cách mạng
B. Đó lúc kẻ thù đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
C. Quân Đồng minh thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta
D. Tất cả các lý do trên
Câu 54: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội nghịo?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2-1943
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3-1945
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4-1945
Câu 55: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 56: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 đâu, khi nào?
A. Tháng 7 năm 1935 Mátxcơva
B. Tháng 7 năm 1935 Pari
C. Tháng 7 năm 1935 Luân Đôn
D. Tháng 7 năm 1935 Trung Quốc
Câu 57: Hội nghị BCHTW Đảng 5/1941 họp đâu? do ai chủ trì?
A. Cao Bằng. Nguyễn Ái Quốc
B. Cao Bằng - Trường Chinh
C. Bắc Cạn - Trường Chinh
D. Tuyên Quang - Nguyễn Ái Quốc
Câu 58: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ươngo?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9
Câu 59: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ươngo?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9
Câu 60: Ban Chấp hành Trung uơng Đảng ra chỉ thị về “Kháng chiến kiến quốc”, vạch con đường đi lên cho cách mạng Việt
Nam trong giai đoạn mới vào ngày
A. 25/11/1945
B. 25/11/1946
C. 26/11/1945
D. 26/11/1945
Câu 61: Khẩu hiệu chính của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Dân tộc độc lập, người cày ruộng
B. Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết
C. Dân tộc giải phóng
D. Cả a, b và c
Câu 62: Tình hình đất nước ta sau Cách mạng tháng Tám đượcnhư hình nh:
A. Nước sôi lửang
B. Nước sôi lửa bỏng
C. Ngàn cân treo sợi tóc
D. Trứng ớc
Câu 63: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau cách mạng tháng m năm 1945?
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Thực dân Anh m lược
C. Tưởng giới Thạch tay sai
D. Phát xít Nhật
Câu 64: Mục tiêu quan trọng Đảng ta xác định trong Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của cách mạng Việt Nam vẫn là:
A. Dân tộc giải phóng
B. Việt Nam độc lập
C. Dân tộc độc lập
D. Cả a, b và c
Câu 65: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ CMinh được phát đi trên Đài tiếng nói Việt Nam vào lúc:
A. Rạng sáng ngày 20/12/1946
B. Đêm 18/12/1946
C. Đêm 19/12/1946
D. Rạng sáng ngày 18/12/1946
Câu 66: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược thể hiện khái quát nhất nội dung nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. Toàn dân, toàn diện, lâu dài dựa vào sức mình chính
C. Cải cách dân chủngườiy ruộng
D. Cả a, b và c
Câu 67: Đường lối toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng được hoàn chỉnhthể hiện trong văn kiện nào sau
đây:
A. Toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng (12/12/1946)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946)
C. Kháng Chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh m 1947
D. Cả a, b và c
Câu 68: Hồ Chí Minh khẳng đinh: “Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ” trong:
A. Phát động tổng khởi nghĩa cách mạng tháng Tám (1945)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp (1946)
C. Lời kêu gọi chống Mỹ cứu nước (1966)
D. Tuyên ngôn độc lập (1945)
Câu 69: Trong chiến tranh Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh?
A. 4 chiến lược
B. 3 chiến lược
C. 2 chiến lược
D. 5 chiến lược
Câu 70: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá II) đã thông qua Nghị quyết về Đường lối cách mạng miền
Nam?
A. Hội nghị lần thứ 15
B. Hội nghị làn thứ 18
C. Hội nghị lần thứ 17
D. Hội nghị lần thứ 16
Câu 71: Thắng lợi của sự nghiệp chống Mỹ, cứu nước kết quả tổng hợp của nhiều nguyên nhân trong đó nguyên nhân nào
quan trọng nhất?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hy sinh của nhân dân và quân đội cả nước
C. Hậu phương miền Bắc
D. Tình đoàn kết của cả ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia
Câu 72: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của Trung ương Đảng 25/11/1945, xác định nhiệm vụ?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản
B. Giữ vững chính quyền
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Cả a, b và c.
Câu 73: Chủ trươngsách lược của Trung ương Đảng đối với các lực lượng đế quốc sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Thêm bạn bớt thù
B. Hoa - Việt thân thiện
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp
D. Cả a, b, c
Câu 74: Chính Cương của Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2 1951 đã nêu ra các tính chất củahội Việt Nam:
A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa nửa phong kiến
B. Dân chủ và dân tộc
C. Thuộc địanửa phong kiến
D. Dân tộc và dân chủ mới
Câu 75: Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2 1951) đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam
B. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam
C. Luận cương về cách mạng Việt Nam
D. Cương lĩnh của Đảng lao động Việt Nam
Câu 76: Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc được Đảng Lao động Việt Nam xác định tại Đại hội II giai cấpo?
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân và lao động trí thức
D. Công nhân, nông dân tiểu sản
Câu 77: Trên sở theo dõi tình hình địch Điện Biên Phủ, Đại tướng Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện
phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
C. Đánh chắc, tiến chắc
D. động, chủ động, linh hoạt
Câu 78: Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của ai?
A. Trường Chinh
B. Hồ Chí Minh
C. Hà Huy Tập
D. Lê Hồng Phong
Câu 79: Tại Đại hội đại biẻu toàn quốc lần thứ hai, Đảng ta quyết định đổi tên thành?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đảng Lao động Việt Nam
Câu 80: Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ trận quyết chiến, chiến ợc, ban đầu TW Đảng đã xác định
phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 81: Phong trào Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám 1945?
A.y dựng nếp sống văn hoá mới
B. Bình dân học vụ
C. Bài trừ các tệ nạm hội
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch
Câu 82: Giải pháp kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình Đông Dương (21-7-1954) đã thể hiện rằng:
A. Tương quan so sánh lực lượng giữa tađịch chênh lệch lớn
B. Việt Nam một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế
cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộctự do của Việt Nam lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước vấn
đề có tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C
Câu 83: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Kẻ thù bên ngoài, phản động người việt
B. Kinh tế kiệt quệ, nạn đói hoành nh
C. Hơn 90% dân số bị chữ
D. Cả a, b và c
Câu 84: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám 1945:
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thành lập
C. Toàn dân tin tưởngủng hộ Việt Minh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85: Trong Cương lĩnh thứ 3 được thông qua tại Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai (2-1951), Đảng ta đã phát triển và
hoàn thiện nhận thức về lực lượng cách mng không chỉ công nhân và nông dân bao gồm nhiều lực lượng dân tộc khác.
Các lực lượng đó được gọi chung là:
A. Dân tộc
B. Nhân dân
C. Dân chủ
D. Sản
Câu 86: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ m 1930-1951, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương lĩnh
chính trị và vào thời điểm nào?
A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh)
Câu 87: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng Việt Nam. Đó
là:
A. Con đường cách mạngsản
B. Con đường cách mng sản dân quyền và thổ địa cách mạng
C. Con đường cách mạng sản dân quyền
D. Con đường cách mng dân tộc, dân chủ, nhân dân
Câu 88: Ý nghĩa của quá trình thực hiện khẩu hiệu "ngườiy ruộng" đối với cuộc kháng chiến chống Pháp:
A. Huy động mạnh mẽ nguồn lực con người vật chất cho kháng chiến
B. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quân và dân ta
C. Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 89: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào?
A. Đại hội II
B. Hội nghị 15 khoá II
C. Đại hội III
D. Hội nghị 15 khoá III
Câu 90: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình Đông Dương đã quy định:
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc bản độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, tuyến 17 giới tuyến quân sự tạm thời Việt Nam sẽ tổng tuyển cử
thống nhất đất nước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam một nước tự do
D. Cả hai phương án A và B
Câu 91: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:
A. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân hậu phương kháng chiến vững chắc
C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN
D. Cả 3 phương án trên
Câu 92: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt
chiến thắng Điện Biên Phủ đã:
A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu trên thế giới
B. Cổ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập
C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó thắng lợi của
các lực lượng hoà bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới
D. Cả ba phương án trên
Câu 94: Đảng ta khẳng định tính tất yếu của công nghiệp hóa đối với công cuộcy dựng CNXH nước ta từ Đại hội mấy của
Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội III
C. Đại hội V
D. Đại hội IV
Câu 94: Mục tiêu bản của công nghiệp hóa XHCN được Đại hội III xác định gì?
A. Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối hiện đại
B. Bước đầu xây dựng sở vật chấtkỹ thuật của CNXH
C. Cả a và b
D. Tất cả đều sai
Câu 95: Đại hội mấy của Đảng ta c định nội dung chính của công nghiệp hóa XHCN thực hiện cho bằng được ba chương
trình mục tiêu; lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
Câu 96: Tiêu chuẩn bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu và công nghệ trong quá trình CNH, HĐH
là?
A. Tăng NSLĐ
B. Hiệu quả kinh tế - hội
C. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
D. Nâng cao đời sống nhân dân
Câu 97: CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân quan hệ như thế nào vớiy dựng sở vật chất - kỹ thuật của CNXH?
A. Tạo lập
B. Phát triển
C. Thúc đẩy
D. Cả 3 ý trên
Câu 98: Lợi thế lớn nhất của CNH, HĐH nước ta hiện nay gì?
A. Nền chính trị ổn định
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Khoa học công nghệ phát triển
D. Có nhiều phương án lựa chọn trong phát triển khoa học - công ngh
Câu 99: Thực chất của CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân ở nước ta là?
A.y dựng chuyển dịch cấu kinh tế theo hướng hiện đại
B. Phát triển nền kinh tế
C. Nâng cao đời sống người dân
D. Cả a, b và c
Câu 100: Vai trò của khoa học công nghệ đối với CNH, HĐH?
A. Là nền tảng
B. Là yếu tố bản
C. Động lực của CNH, HĐH
D. Cả a và c
Câu 101: Trong các yếu tố tham gia vào quá trình CNH, HĐH, yếu tố nào luôn được coi yếu tố bản?
A. Khoa học công nghệ
B. Thể chế chính trị và quản nhà nước
C. Vốn
D. Con người
Câu 102: Ý nào dưới đây không đúng?
A. Thời kỳ đổi mới, CNH, HĐH được tiến hành trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, nhiều thành phần
B. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới được tiến hành trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
C. Chủ lực làm CNH thời kỳ trước đổi mới Nhà nướctoàn dân
D. Lực lượng làm CNH thời kỳ đổi mới không chỉ việc của Nhà nước sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh
tế, trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
Câu 103: Những tiền đề bản để thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa VN là:
A. Huy động sử dụng hiệu quả các nguồn vốn
B. Đào tạo nguồn nhân lực; phát triển khoa học công nghệ; mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảngquản của nhà nước
D. Cả a,b và c
Câu 104: Nguồn vốn để công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta bao gồm:
A. Vốn trong ớc
B. Vốn đầu trực tiếp và gián tiếp
C. Vốn nước ngoài
D. Vốn trong nước nước ngoài
Câu 105: sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa bản gì?
A. Công trường thủ công
B. Cuộc cách mạng công nghiệp
C. Nền đại công nghiệp khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, khí hoá
Câu 106: Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào bản của tăng trưởng nhanhbền vững?
A. Vốn
B. Con người
C. Khoa học và công nghệ
D. cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Câu 107: Đường lối CNH nước ta lần đầu tiên được đề ra Đại hội nào của Đảng ?
A. Đại hội II
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V
Câu 108: Những quan điểm mới về CNH, HĐH đất nước được đề ra tại Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 109: Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 110: Thực chất của CNH nước ta gì?
A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc NSLĐ xã hội cao
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân
D. Cả a, b và c
Câu 111: Đâu động lực của CNH, H?
A. Con người
B. Khoa học - công nghệ
C. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
D. Hiệu quả kinh tế - hội
Câu 112: Trong cấu kinh tế, bộ phận cấu nào quan trọng nhất?
A. cấu lao động
B. cấu vùng
C. cấu ngành kinh tế
D. cấu thành phần kinh tế
Câu 113: Nền kinh tế được gọi nền kinh tế tri thức khi:
A. Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước(GDP)
B. Các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C. Tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
D. Cả a, b và c
Câu 114: Quan điểm của Đảng ta xác định công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá đ
lên chủ nghĩa xã hội từ Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V
Câu 115: Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức, coi kinh tế tri thức yếu tố quan trọng của nền kinh tế
của CNH, HĐH được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 116: Đại hội III của Đảng khẳng định: muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc hậu của nước ta, không con đường nào khác
ngoài con đường……..
A. CNH
B. CNH XHCN
C. HĐH
D. CNH, HĐH
Câu 117: Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá III (tháng 4/1962) nêu phương hướng chỉ đạo và phát triển
công nghiệp. Phương hướng nào không đúng?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp một cách hợp
B. Kết hợp chặt chẽ phát triển công nghiệp với phát triển nông nghiệp
C. Ra sức phát triển công nghiệp nhẹ song song với ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
D. Ra sức phát triển công nghiệp trung ương, đồng thời đẩy mạnh phát triển công nghiệp địa phương

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM MÔN ĐƯỜNG LỐI CM ĐCS VN
Câu 1: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì? A. Độc lập dân tộc B. Ruộng đất
C. Quyền bình đẳng nam, nữ
D. Được giảm tô, giảm tức
Câu 2: Do đâu Nguyễn ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
A. Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 3: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 4: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Xây dựng một nước Việt Namdân giầu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
C. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị
điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cả a và b.
Câu 5: Nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Tập trung dân chủ
B. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
C. Đoàn kết thống nhất trong Đảng
D. Có tình đồng chí yêu thương lẫn nhau
Câu 6: Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay là:
A. Truyền thống văn hóa của dân tộc
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh C. Chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 7: Trong hoạt động lãnh đạo của Đảng, vấn đề cơ bản trước hết và quan trọng hàng đầu là:
A. Tập hợp quần chúng nhân dân tham gia phong trào cách mạng B. Đoàn kết quốc tế
C. Trấn áp bằng bạo lực đối với bọn phản cách mạng
D. Đề ra đường lối cách mạng và hoạch định đường lối
Câu 8: Đường lối chính trị chung, xuyên suốt cả quá trình cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Đường lối độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Đường lối khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đường lối xây dựng Đảng và Nhà nước
Câu 9: Trong quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở nước ta giai cấp mới nào được hình thành trước? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 10: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, ở Việt Nam có những giai cấp cơ bản nào?
A. Địa chủ phong kiến và nông dân
B. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản
C. Địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân
D. Địa chủ phong kiến, nông dân, tiểu tư sản
Câu 11: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu nhất của xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp là:
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và tay sai phản động
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với thực dân Pháp xâm lược
Câu 12: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác? A. 1920 B. 1929 C. 1925 D. 1930
Câu 13: Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm nào để vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ nghĩa đế quốc che giấu tội ác dưới cái vỏ
bọc “khai hóa văn minh”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Nước An Nam dưới con mắt người Pháp C. Đường cách mệnh D. Đông Dương
Câu 14: Sau khi về Trung Quốc, tháng 6 năm 1925, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì?
A. Ra tờ báo Người cùng khổ
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Gởi những thanh niên Việt Nam ưu tú đi học tại Liên Xô
Câu 15: Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là:
A. Phong trào bãi công của công nhân binh xưởng Ba Son, Sài Gòn
B. Phong trào bãi công của nhà máy Sợi Nam Định
C. Phong trào đấu tranh của công nhân đồn điền Phú Riềng
D. Phong trào đấu tranh của công nhân đồn điền Cam Tiên
Câu 16: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đông Dương cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 17: Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
Câu 18: Đông Dương Cộng sản liên đoàn được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Việt Nam quốc dân Đảng
D. Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội
Câu 19: Mục tiêu chung của Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn đều là:
A. Chống đế quốc, phong kiến
B. Chống đế quốc, xây dựng một xã hội mới
C. Độc lập dân tộc, người cày có ruộng
D. Chống đế quốc, phong kiến, xây dựng xã hội cộng sản
Câu 20: Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua văn kiện nào sau đây:
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị của Đảng
C. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng
D. Thư của TW gửi cho các cấp bộ Đảng
Câu 21: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930
C. Thư của TW gửi cho các cấp bộ Đảng (12/1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng
Câu 22: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng
D. Phương pháp cách mạng
Câu 23: Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định là:
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến
B. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập
C. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của bọn đế quốc chia cho dân nghèo
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
Câu 24: Điền từ còn thiều vào đoạn văn sau của Nguyễn Ái Quốc viết trong tác phẩm Đường cách mệnh: “Muốn thắng lợi thì
cách mạng phải có một ... lãnh đạo,... có vững cách mạng mới thành công cũng như nguời cầm lái có vững thì thuyền mới chạy.” A. Đảng - Giai cấp B. Giai cấp - Giai cấp C. Đảng - Đảng D. Giai cấp - Đảng
Câu 25: Điền từ còn thiều vào kết luận sau của Nguyễn Ái Quốc khi tìm được con đường cứu nước cho cách mạng Việt Nam:
“Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường ...” A. Cách mạng vô sản B. Cách mạng dân tộc C. Cách mạng dân chủ D. Cách mạng tư sản
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khái quát về quá trình ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: “Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp
với phong trào công nhân và ... đã dẫn tới việc thành lập đảng Cộng sản VN vào đầu năm 1930”. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. A. Phong trào dân tộc B. Phong trào yêu nước C. Phong trào nông dân D. Phong trào dân chủ
Câu 27: Ngay từ khi ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam đã có Cương lĩnh chính trị đúng đắn xác định con đường giải phóng dân
tộc, giải quyết tình trạng khủng hoảng đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX, mở ra con đường và phương hướng phát triển mới
cho đất nước Việt Nam. Cương lĩnh đã xác định bao nhiêu vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam? A. 4 vấn đề B. 5 vấn đề C. 6 vấn đề D. 7 vấn đề
Câu 28: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10-1930
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
Câu 29: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn kiện? A. 3 văn kiện B. 4 văn kiện C. 5 văn kiện D. 6 văn kiện
Câu 30: Chủ nghĩa Mác-Lênin chỉ rõ, muốn giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình thì
giai cấp công nhân phải:
A. Đứng ra lãnh đạo phong trào cách mạng
B. Lập ra Đảng Cộng sản
C. Tuân theo chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Giành lấy chính quyền từ tay giai cấp tư sản
Câu 31: Tổ chức, lãnh đạo cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân để thực hiện mục đích giành lấy chính quyền và xây dựng xã
hội mới là nhiệm vụ của: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Chính đảng của giai cấp nông dân
D. Chính đảng của giai cấp công nhân
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?
A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 33: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì? A. Độc lập dân tộc
B. Các quyền dân chủ đơn sơ
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Tất cả các mục tiêu trên
Câu 34: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?
A. Bọn đế quốc xâm lược B. Địa chủ phong kiến
C. Đế quốc và phong kiến
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
Câu 35: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 7-1936
C. Hội nghị họp tháng 11-1939
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 36: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng đầu? A. Hà Huy Tập B. Nguyễn Văn Cừ C. Trường Chinh D. Lê Hồng Phong
Câu 37: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông
Dương vào thời gian nào? A. Tháng 5 năm 1932 B. Tháng 6 năm 1932 C. Tháng 7 năm 1932 D. Tháng 8 năm 1932
Câu 38: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào? A. 1936 B. 1937 C. 1938 D. 1939
Câu 39: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào? A. Công nhân và nông dân B. Cả dân tộc Việt Nam
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương
Câu 40: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương
Câu 41: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939? A. Công khai, hợp pháp
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp
C. Bí mật, bất hợp pháp
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 42: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936- 1939?
A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
B. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 43: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất:
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 44: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước với hình thức cộng hoà dân
chủ tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 45: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 46: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 47: Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp
B. Đánh đuổi phát xít Nhật C. Giải quyết nạn đói
D. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 48: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói" đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu? A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Đồng bằng Trung Bộ
Câu 49: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì? A. Vũ trang tuyên truyền B. Diệt ác trừ gian
C. Vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gian
D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
Câu 50: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời gian nào? A. 15 - 19/8/1941 B. 13 - 15/8/1945 C. 15 - 19/8/1945 D. 13 -15/8/1941
Câu 51: Quốc dân Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:
A. Quyết định Tổng khởi nghĩa
B. 10 Chính sách của Việt Minh.
C. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội
D. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca
Câu 52: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
B. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng
D. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
Câu 53: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
A. Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
B. Đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
C. Quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta
D. Tất cả các lý do trên
Câu 54: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội nghị nào?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2-1943
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3-1945
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4-1945
Câu 55: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 11-1939
C. Hội nghị họp tháng 11-1940
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 56: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu, khi nào?
A. Tháng 7 năm 1935 ở Mátxcơva
B. Tháng 7 năm 1935 ở Pari
C. Tháng 7 năm 1935 ở Luân Đôn
D. Tháng 7 năm 1935 ở Trung Quốc
Câu 57: Hội nghị BCHTW Đảng 5/1941 họp ở đâu? do ai chủ trì?
A. Cao Bằng. Nguyễn Ái Quốc
B. Cao Bằng - Trường Chinh
C. Bắc Cạn - Trường Chinh
D. Tuyên Quang - Nguyễn Ái Quốc
Câu 58: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9
Câu 59: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9
Câu 60: Ban Chấp hành Trung uơng Đảng ra chỉ thị về “Kháng chiến kiến quốc”, vạch con đường đi lên cho cách mạng Việt
Nam trong giai đoạn mới vào ngày A. 25/11/1945 B. 25/11/1946 C. 26/11/1945 D. 26/11/1945
Câu 61: Khẩu hiệu chính của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Dân tộc độc lập, người cày có ruộng
B. Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết C. Dân tộc giải phóng D. Cả a, b và c
Câu 62: Tình hình đất nước ta sau Cách mạng tháng Tám được ví như hình ảnh: A. Nước sôi lửa nóng B. Nước sôi lửa bỏng C. Ngàn cân treo sợi tóc D. Trứng nước
Câu 63: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Thực dân Anh xâm lược
C. Tưởng giới Thạch và tay sai D. Phát xít Nhật
Câu 64: Mục tiêu quan trọng mà Đảng ta xác định trong Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của cách mạng Việt Nam vẫn là: A. Dân tộc giải phóng B. Việt Nam độc lập C. Dân tộc độc lập D. Cả a, b và c
Câu 65: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh được phát đi trên Đài tiếng nói Việt Nam vào lúc:
A. Rạng sáng ngày 20/12/1946 B. Đêm 18/12/1946 C. Đêm 19/12/1946
D. Rạng sáng ngày 18/12/1946
Câu 66: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược thể hiện khái quát nhất ở nội dung nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. Toàn dân, toàn diện, lâu dài dựa vào sức mình là chính
C. Cải cách dân chủ và người cày có ruộng D. Cả a, b và c
Câu 67: Đường lối toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng được hoàn chỉnh và thể hiện trong văn kiện nào sau đây:
A. Toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng (12/12/1946)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946)
C. Kháng Chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh năm 1947 D. Cả a, b và c
Câu 68: Hồ Chí Minh khẳng đinh: “Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ” trong:
A. Phát động tổng khởi nghĩa cách mạng tháng Tám (1945)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp (1946)
C. Lời kêu gọi chống Mỹ cứu nước (1966)
D. Tuyên ngôn độc lập (1945)
Câu 69: Trong chiến tranh ở Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh? A. 4 chiến lược B. 3 chiến lược C. 2 chiến lược D. 5 chiến lược
Câu 70: Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá II) đã thông qua Nghị quyết về Đường lối cách mạng miền Nam?
A. Hội nghị lần thứ 15 B. Hội nghị làn thứ 18
C. Hội nghị lần thứ 17
D. Hội nghị lần thứ 16
Câu 71: Thắng lợi của sự nghiệp chống Mỹ, cứu nước là kết quả tổng hợp của nhiều nguyên nhân trong đó nguyên nhân nào là quan trọng nhất?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hy sinh của nhân dân và quân đội cả nước
C. Hậu phương miền Bắc
D. Tình đoàn kết của cả ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia
Câu 72: Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” của Trung ương Đảng 25/11/1945, xác định nhiệm vụ?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản
B. Giữ vững chính quyền
C. Cải thiện đời sống nhân dân D. Cả a, b và c.
Câu 73: Chủ trương và sách lược của Trung ương Đảng đối với các lực lượng đế quốc sau cách mạng tháng Tám 1945? A. Thêm bạn bớt thù B. Hoa - Việt thân thiện
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp D. Cả a, b, c
Câu 74: Chính Cương của Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2 – 1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam:
A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến B. Dân chủ và dân tộc
C. Thuộc địa và nửa phong kiến
D. Dân tộc và dân chủ mới
Câu 75: Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2 – 1951) đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam
B. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam
C. Luận cương về cách mạng Việt Nam
D. Cương lĩnh của Đảng lao động Việt Nam
Câu 76: Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc được Đảng Lao động Việt Nam xác định tại Đại hội II là giai cấp nào? A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân và lao động trí thức
D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
Câu 77: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
C. Đánh chắc, tiến chắc
D. Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 78: Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là của ai? A. Trường Chinh B. Hồ Chí Minh C. Hà Huy Tập D. Lê Hồng Phong
Câu 79: Tại Đại hội đại biẻu toàn quốc lần thứ hai, Đảng ta quyết định đổi tên thành?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đảng Lao động Việt Nam
Câu 80: Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ là trận quyết chiến, chiến lược, ban đầu TW Đảng đã xác định phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 81: Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới B. Bình dân học vụ
C. Bài trừ các tệ nạm xã hội
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch
Câu 82: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình ở Đông Dương (21-7-1954) đã thể hiện rằng:
A. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch là chênh lệch lớn
B. Việt Nam là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của Việt Nam là lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là vấn
đề có tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C
Câu 83: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám 1945?
A. Kẻ thù bên ngoài, phản động người việt
B. Kinh tế kiệt quệ, nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số bị mù chữ D. Cả a, b và c
Câu 84: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám 1945:
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thành lập
C. Toàn dân tin tưởng và ủng hộ Việt Minh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85: Trong Cương lĩnh thứ 3 được thông qua tại Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai (2-1951), Đảng ta đã phát triển và
hoàn thiện nhận thức về lực lượng cách mạng không chỉ là công nhân và nông dân mà bao gồm nhiều lực lượng dân tộc khác.
Các lực lượng đó được gọi chung là: A. Dân tộc B. Nhân dân C. Dân chủ D. Vô Sản
Câu 86: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930-1951, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương lĩnh
chính trị và vào thời điểm nào? A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh)
Câu 87: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng Việt Nam. Đó là:
A. Con đường cách mạng vô sản
B. Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
C. Con đường cách mạng tư sản dân quyền
D. Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân
Câu 88: Ý nghĩa của quá trình thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng" đối với cuộc kháng chiến chống Pháp:
A. Huy động mạnh mẽ nguồn lực con người vật chất cho kháng chiến
B. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quân và dân ta
C. Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 89: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào? A. Đại hội II
B. Hội nghị TƯ 15 khoá II C. Đại hội III
D. Hội nghị TƯ 15 khoá III
Câu 90: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã quy định:
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử
thống nhất đất nước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
D. Cả hai phương án A và B
Câu 91: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:
A. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc
C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN D. Cả 3 phương án trên
Câu 92: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt là
chiến thắng Điện Biên Phủ đã:
A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập
C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của
các lực lượng hoà bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới D. Cả ba phương án trên
Câu 94: Đảng ta khẳng định tính tất yếu của công nghiệp hóa đối với công cuộc xây dựng CNXH ở nước ta từ Đại hội mấy của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội III C. Đại hội V D. Đại hội IV
Câu 94: Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hóa XHCN được Đại hội III xác định là gì?
A. Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại
B. Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất và kỹ thuật của CNXH C. Cả a và b D. Tất cả đều sai
Câu 95: Đại hội mấy của Đảng ta xác định nội dung chính của công nghiệp hóa XHCN là thực hiện cho bằng được ba chương
trình mục tiêu; lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu? A. Đại hội V B. Đại hội VI C. Đại hội VII D. Đại hội VIII
Câu 96: Tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình CNH, HĐH là? A. Tăng NSLĐ
B. Hiệu quả kinh tế - xã hội
C. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
D. Nâng cao đời sống nhân dân
Câu 97: CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân có quan hệ như thế nào với xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH? A. Tạo lập B. Phát triển C. Thúc đẩy D. Cả 3 ý trên
Câu 98: Lợi thế lớn nhất của CNH, HĐH ở nước ta hiện nay là gì?
A. Nền chính trị ổn định
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Khoa học công nghệ phát triển
D. Có nhiều phương án lựa chọn trong phát triển khoa học - công nghệ
Câu 99: Thực chất của CNH, HĐH nền kinh tế quốc dân ở nước ta là?
A. Xây dựng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại
B. Phát triển nền kinh tế
C. Nâng cao đời sống người dân D. Cả a, b và c
Câu 100: Vai trò của khoa học công nghệ đối với CNH, HĐH? A. Là nền tảng B. Là yếu tố cơ bản
C. Động lực của CNH, HĐH D. Cả a và c
Câu 101: Trong các yếu tố tham gia vào quá trình CNH, HĐH, yếu tố nào luôn được coi là yếu tố cơ bản?
A. Khoa học và công nghệ
B. Thể chế chính trị và quản lý nhà nước C. Vốn D. Con người
Câu 102: Ý nào dưới đây là không đúng?
A. Thời kỳ đổi mới, CNH, HĐH được tiến hành trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, nhiều thành phần
B. Công nghiệp hóa ở thời kỳ trước đổi mới được tiến hành trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
C. Chủ lực làm CNH thời kỳ trước đổi mới là Nhà nước và toàn dân
D. Lực lượng làm CNH thời kỳ đổi mới không chỉ là việc của Nhà nước mà là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh
tế, trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
Câu 103: Những tiền đề cơ bản để thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN là:
A. Huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn
B. Đào tạo nguồn nhân lực; phát triển khoa học công nghệ; mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước D. Cả a,b và c
Câu 104: Nguồn vốn để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta bao gồm: A. Vốn trong nước
B. Vốn đầu tư trực tiếp và gián tiếp C. Vốn ở nước ngoài
D. Vốn trong nước và ở nước ngoài
Câu 105: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Công trường thủ công
B. Cuộc cách mạng công nghiệp
C. Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hoá
Câu 106: Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? A. Vốn B. Con người
C. Khoa học và công nghệ
D. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Câu 107: Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng ? A. Đại hội II B. Đại hội III C. Đại hội IV D. Đại hội V
Câu 108: Những quan điểm mới về CNH, HĐH đất nước được đề ra tại Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 109: Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 110: Thực chất của CNH ở nước ta là gì?
A. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân D. Cả a, b và c
Câu 111: Đâu là động lực của CNH, HĐH? A. Con người B. Khoa học - công nghệ
C. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
D. Hiệu quả kinh tế - xã hội
Câu 112: Trong cơ cấu kinh tế, bộ phận cơ cấu nào là quan trọng nhất? A. Cơ cấu lao động B. Cơ cấu vùng C. Cơ cấu ngành kinh tế
D. Cơ cấu thành phần kinh tế
Câu 113: Nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức khi:
A. Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước(GDP)
B. Các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C. Tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP D. Cả a, b và c
Câu 114: Quan điểm của Đảng ta xác định công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội từ Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội III C. Đại hội IV D. Đại hội V
Câu 115: Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức, coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và
của CNH, HĐH được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 116: Đại hội III của Đảng khẳng định: muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc hậu của nước ta, không có con đường nào khác ngoài con đường…….. A. CNH B. CNH XHCN C. HĐH D. CNH, HĐH
Câu 117: Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá III (tháng 4/1962) nêu phương hướng chỉ đạo và phát triển
công nghiệp. Phương hướng nào không đúng?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp một cách hợp lý
B. Kết hợp chặt chẽ phát triển công nghiệp với phát triển nông nghiệp
C. Ra sức phát triển công nghiệp nhẹ song song với ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
D. Ra sức phát triển công nghiệp trung ương, đồng thời đẩy mạnh phát triển công nghiệp địa phương