TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)
Câu 1. Hãy cho biết vùng hoạt động của BJT npn trong bảng sau:
Giải:
Base-Emitter
Voltage
Base-Collector
Voltage
npn
0.7 V
-5.0 V
-5.0 V
Tích cực
ngược
Ngắt
0.7 V
Bão hòa
Tích cực
thuận
Câu 2, Hãy cho biết vùng hoạt động của BJT trong hình sau.
Giải:
(a) vBE > 0, vBC = 0, tích cực thuận; (b) vBE = 0, vBC > 0, tích cực ngược; (c) vBE > 0,
vBC = 0, tích cực thuận.
Câu 3. Hãy cho biết vùng hoạt động của BJT pnp trong bảng sau.
Giải:
Emitter-Base
Voltage
Voltage
pnp
0.7 V
-0.65 V
0.7 V
Bão hòa
Tích cực thuận
-0.65 V
Tích cực nợc
Ngắt
Câu 4. (a) Tìm đim làm vic tĩnh Q trong mch hình sau. Gi s rng 𝜷 = 𝟓𝟎
𝑽
𝑩𝑬
= 𝟎. 𝟕 𝑽. (b) Lặp lại tính toán nếu các giá trị điện trở đều giảm đi 5 lần. (c) Lặp
lại tính toán nếu tất cả điện trở tăng lên 5 lần.
Giải:
Câu 5. (a) Hãy thiết kế mch phân cực 4 điện tr (mch phân cc bng phân áp)
cho BJT npn sao cho 𝑰
𝑪
= 𝟏𝟎 𝝁𝑨 𝑽
𝑪𝑬
= 𝟔 𝑽 đối vi 𝑽
𝑪𝑪
= 𝟏𝟖 𝑽 𝜷 = 𝟕𝟓. (b)
Thay các giá trị điện trở tìm được bằng các giá trị thực tế gần nhấtm điểm làm
việc tĩnh Q.
Giải:
Câu 6. Tìm điểm làm việc tĩnh Q trong hình sau sử dụng phương pháp đường tải.
Sử dụng đặc tuyến cho ở hình dưới.
Giải:
Câu 7. Tìm điểm làm việc tĩnh Q trong hình sau sử dụng phương pháp đường tải.
Sử dụng đặc tuyến cho ở hình dưới.
Giải:
(Xem hình bài giải của Câu 6)
Câu 8. Tìm đim làm vic ca BJT trong mch hình i. Biết 𝜷 = 𝟒𝟎.
Giải:
Câu 9. (a) Hãy thiết kế mạch phân cực cho ở hình dưới sao cho đim làm vic tĩnh Q
𝑰
𝒄
= 𝟏𝟎 𝒎𝑨 𝑽
𝑬𝑪
= 𝟑 𝑽 nếu 𝜷 = 𝟔𝟎. (b) Tìm điểm làm việc tĩnh Q nếu 𝜷 thực
sự chỉ bằng 40.
Giải:
Câu 10. Cho các d liu trong mch hình i. Hãy xác định: (a) 𝜷, (b) 𝑽
𝒄𝒄
, (c)
𝑹
𝑩
.
Giải:
Câu 11. Cho các d liu trong mch hình i. Hãy xác định: (a) 𝑹
𝒄
, (b) 𝑹
𝑬
, (c)
𝑹
𝑩
, (d) 𝑽
𝑪𝑬
, (e) 𝑽
𝑩
.
Giải:
Câu 12. Hãy xác đnh các giá tr sau trong mch cho hình dưới. Lưu ý: s dng
phương pháp gần đúng nếu thỏa mãn điều kin. (a) 𝑰
𝒄
, (b) 𝑽
𝑪𝑬
, (c) 𝑰
𝑩
, (d) 𝑽
𝑬
, (e) 𝑽
𝑩
.
Giải:
Câu 13. Hãy thiết kế mạch phân cực bằng phân áp sử dụng ngun đin áp 24 V, 𝜷 =
𝟏𝟏𝟎, đim làm vic tĩnh vi 𝑰
𝑪
𝑸
= 𝟒 𝒎𝑨 𝑽
𝑪𝑬
𝑸
= 𝟖 𝑽. Chọn
𝟏
𝑽
𝑬
=
𝟖
𝑽
𝑪𝑪
. Sử dụng
các giá trị điện trở chuẩn.
Giải:

Preview text:

TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)
Câu 1. Hãy cho biết vùng hoạt động của BJT npn trong bảng sau: Giải: Base-Emitter Base-Collector Voltage Voltage npn 0.7 V -5.0 V Tích cực -5.0 V Ngắt ngược Tích cực 0.7 V Bão hòa thuận
Câu 2, Hãy cho biết vùng hoạt động của BJT trong hình sau. Giải:
(a) vBE > 0, vBC = 0, tích cực thuận; (b) vBE = 0, vBC > 0, tích cực ngược; (c) vBE > 0, vBC = 0, tích cực thuận.
Câu 3. Hãy cho biết vùng hoạt động của BJT pnp trong bảng sau. Giải: Emitter-Base Collector-Base Voltage Voltage pnp 0.7 V -0.65 V Tích cực thuận 0.7 V Bão hòa -0.65 V Tích cực ngược Ngắt
Câu 4. (a) Tìm điểm làm việc tĩnh Q trong mạch ở hình sau. Giả sử rằng 𝜷 = 𝟓𝟎
𝑽𝑩𝑬 = 𝟎. 𝟕 𝑽. (b) Lặp lại tính toán nếu các giá trị điện trở đều giảm đi 5 lần. (c) Lặp
lại tính toán nếu tất cả điện trở tăng lên 5 lần.
Giải:
Câu 5. (a) Hãy thiết kế mạch phân cực 4 điện trở (mạch phân cực bằng phân áp)
cho BJT npn sao cho
𝑰𝑪 = 𝟏𝟎 𝝁𝑨 𝑽𝑪𝑬 = 𝟔 𝑽 đối với 𝑽𝑪𝑪 = 𝟏𝟖 𝑽 𝜷 = 𝟕𝟓. (b)
Thay các giá trị điện trở tìm được bằng các giá trị thực tế gần nhất và tìm điểm làm việc tĩnh Q.
Giải:
Câu 6. Tìm điểm làm việc tĩnh Q trong hình sau sử dụng phương pháp đường tải.
Sử dụng đặc tuyến cho ở hình dưới.
Giải:
Câu 7. Tìm điểm làm việc tĩnh Q trong hình sau sử dụng phương pháp đường tải.
Sử dụng đặc tuyến cho ở hình dưới.
Giải:
(Xem hình ở bài giải của Câu 6)
Câu 8. Tìm điểm làm việc của BJT trong mạch ở hình dưới. Biết 𝜷 = 𝟒𝟎. Giải:
Câu 9. (a) Hãy thiết kế mạch phân cực cho ở hình dưới sao cho điểm làm việc tĩnh Q
𝑰𝒄 = 𝟏𝟎 𝒎𝑨 𝑽𝑬𝑪 = 𝟑 𝑽 nếu 𝜷 = 𝟔𝟎. (b) Tìm điểm làm việc tĩnh Q nếu 𝜷 thực sự chỉ bằng 40. Giải:
Câu 10. Cho các dữ liệu trong mạch ở hình dưới. Hãy xác định: (a) 𝜷, (b) 𝑽𝒄𝒄, (c) 𝑹𝑩. Giải:
Câu 11. Cho các dữ liệu trong mạch ở hình dưới. Hãy xác định: (a) 𝑹𝒄, (b) 𝑹𝑬, (c)
𝑹𝑩, (d) 𝑽𝑪𝑬, (e) 𝑽𝑩. Giải:
Câu 12. Hãy xác định các giá trị sau trong mạch cho ở hình dưới. Lưu ý: sử dụng
phương pháp gần đúng nếu thỏa mãn điều kiện. (a)
𝑰𝒄, (b) 𝑽𝑪𝑬, (c) 𝑰𝑩, (d) 𝑽𝑬, (e) 𝑽𝑩. Giải:
Câu 13. Hãy thiết kế mạch phân cực bằng phân áp sử dụng nguồn điện áp 24 V, 𝜷 = 𝟏
𝟏𝟏𝟎, điểm làm việc tĩnh với 𝑰𝑪 = 𝟒 𝒎𝑨 = 𝟖 𝑽 𝑸 𝑽 𝑪𝑬 . Chọn 𝑽 𝑽 𝑸
𝑬 = 𝟖 𝑪𝑪 . Sử dụng
các giá trị điện trở chuẩn. Giải: