/9
THANG ĐIỂM MÔN GIẢI TÍCH 2_Đại trà
Câu 1: (2,5 điểm)
Đưa được về dạng chính tắc
0,5 đim
Giải được PTVP thuần nht
1,0 điểm đim
Biến thiên hằng số đúng
0,5 đim
Kết luận nghiệm đúng
0,5 đim
Câu 2: (2,5 điểm)
Tìm được y
1,0 đim
Viết được dạng y *
0,5 đim
Tìm được y *
0,5 đim
Kết luận:
0,5 đim
Câu 3: (1,0 điểm)
Biến đổi số hạng tổng quát của
chuỗi về dạng giới hạn đặc biệt
0,5 đim
Tính được giới hạn kết luận
đúng
0,5 đim
Câu 4: (2,5 điểm)
Đổi biến và viết được công thức
0,5 điểm
Tìm được BKHT
1,0 đim
Xét hai đầu mút và kết luận
1,0 đim
Câu 5: (1,5 điểm)
Vẽ hình
0,5 đim
Đưa về được tích phân 2 lớp
0,5 đim
Tính được kết quả đúng
0,5 đim
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA TN
BỘ MÔN: GIẢICH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 ại trà)
học phần: 3190121 Hình thức thi: Tự lun
Đề số: 01 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm i.
Câu 1: (2,5 đim)
Giải phương trình vi phân cấp 1:
(
xe
x
2
+ y
)
dx+
(
y cos y + x
)
dy = 0.
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
y''
+
y'
2 y
=
20x sin x
18 cosx.
Câu 3: (1,0 điểm)
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
Câu 4: (2,5 điểm)
n=1
1
.
2
ln n
+
(1 + x)
2n
Tìm miền hội tụ của chuỗim:
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
n=1
2n
+
2
.
I =

x
2
y
2
zdxdy,
S
trong đó
S phần mặt
hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 u.
z
=
(x
2
+
y
2
)
nằm trong miền:
x
0,
y
0,
z
2,
lấy
Đáp án - Đề số 01_Đại trà
Câu 1: ĐS
1
e
x
2
+ xy + y sin y + cos y = C.
2
Câu 2:
Phương trình đặc trưng
𝑟
2
+ 𝑟 2 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
2𝑥
Nghiệm riêng dạng
𝑦
𝑟
=
(
𝐴𝑥 + 𝐵
)
𝑐𝑜𝑠 𝑥 +
(
𝐶𝑥 + 𝐷
)
𝑠𝑖𝑛 𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
2𝑥
+
(
1 2𝑥
)
𝑐𝑜𝑠 𝑥
(
1 + 6𝑥
)
𝑠𝑖𝑛 𝑥
Câu 3:
1
1
1
u
n
=
2
ln n
=
e
ln 2.ln n
=
n
ln 2
Do ln2<1 nên suy ra chuỗi đã cho PHÂN KỲ.
Câu 4: MHT: 2 x 0
Câu 5:
8
n=1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA TN
BỘ MÔN: GIẢICH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 ại trà)
học phần: 3190121 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 02 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm i.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1:
(
x
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
+ y
)
dx+
(
y sin y + x
)
dy = 0.
y''
y'
2 y
=
26 sin x
+
40x cos x.
Câu 3: (1,0 điểm)
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
Câu 4: (2,5 điểm)
n=1
+
1
.
3
ln n
(1)
n
Tìm miền hội tụ của chuỗim:
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
(3n+ 1)(x1)
n
.
I =

x
3
z dxdy,
S
trong đó S phần mặt
phía dưới.
Tổng cộng có: 05 u.
z
=
nằm trong miền:
x
0,
y
0,
z
3,
lấy hướng
Đáp án - Đề số 02_Đại trà
Câu 1: ĐS
1
(x
2
+1)
3
+ xy y cosy+ siny = C.
Câu 2:
Phương trình đặc trưng
𝑟
2
𝑟 2 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
−𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
2𝑥
Nghiệm riêng dạng
𝑦
𝑟
=
(
𝐴𝑥 + 𝐵
)
𝑐𝑜𝑠 𝑥 +
(
𝐶𝑥 + 𝐷
)
𝑠𝑖𝑛 𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
−𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
2𝑥
+
(
1 12𝑥
)
𝑐𝑜𝑠 𝑥 +
(
1 4𝑥
)
𝑠𝑖𝑛 𝑥
Câu 3:
1
1
1
u
n
=
3
ln n
=
e
ln 3.ln n
=
n
ln 3
Do ln3>1 nên suy ra chuỗi đã cho HỘI TỤ.
x 2
Câu 4: MHT:
Câu 5: -81
x 0
x
2
+1
5
n=1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA TN
BỘ MÔN: GIẢICH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 ại trà)
học phần: 3190121 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 03 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm i.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1:
(
e
x
sin(e
x
+1) + y
)
dx+
(
ye
y
+ x
)
dy = 0.
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
y''
3 y'
+
2 y
=
(36
40 x) sin 2 x.
Câu 3: (1,0 điểm)
2
ln n
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
Câu 4: (2,5 điểm)
ln n
.
n=1
+
(1)
n
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
(n+ 1)
2
(3x + 1)
n
.
I =

y
3
(3 z) dxdy,
S
trong đó
S
phần mặt
hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 u.
z
=
3
(x
2
+
y
2
)
nằm trong miền:
x
0,
y
0,
z
0,
lấy
2
Đáp án - Đề số 03_Đại trà
Câu 1: ĐS
xy cos(e
x
+ 1) + ye
y
e
y
= C.
Câu 2:
Phương trình đặc trưng
𝑟
2
3𝑟 + 2 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
2𝑥
Nghiệm riêng dạng
𝑦
𝑟
=
(
𝐴𝑥 + 𝐵
)
𝑐𝑜𝑠 2𝑥 +
(
𝐶𝑥 + 𝐷
)
𝑠𝑖𝑛 2𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
2𝑥
+
(
4 6𝑥
)
𝑐𝑜𝑠 2𝑥 +
(
2𝑥 + 3
)
𝑠𝑖𝑛 2𝑥
Câu 3:
2
ln n
2
lnn
1 1
u
n
=
5
ln n
=
5
=
lnn
=
n
ln(5/2)
5
Do ln5/2<1 nên suy ra chuỗi đã cho PHÂN KỲ.
x 0
Câu 4: MHT:
2
x
3
Câu 5:
18
3
7
7
n=2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA TN
BỘ MÔN: GIẢICH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 ại trà)
học phần: 3190121 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 04 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm i.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1:
(
e
x
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
+ y
)
dx+
(
sin y cos y + x
)
dy = 0.
y''
+
3 y'
4 y
=
(34 x
18) cosx.
Câu 3: (1,0 điểm)
3
ln n
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
Câu 4: (2,5 điểm)
ln n
.
n=1
+
(
1
)
n
Tìm miền hội tụ của chuỗim:
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
(n1)
2
(2 x1)
2n
.
I =

xy
3
(z + 2)dxdy,
S
trong đó
S
phần mặt
hướng phía ới.
Tổng cộng có: 05 u.
z
=
2
nằm trong miền:
x
0,
y
0,
z
0,
lấy
e
x
+1
3
Đáp án - Đề số 04_Đại trà
Câu 1: ĐS
2
(e
x
+1) + xy
1
cos 2 y = C.
3
4
Câu 2:
Phương trình đặc trưng
𝑟
2
+ 3𝑟 4 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = 4
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
4𝑥
Nghiệm riêng dạng
𝑦
𝑟
=
(
𝐴𝑥 + 𝐵
)
𝑐𝑜𝑠 𝑥 +
(
𝐶𝑥 + 𝐷
)
𝑠𝑖𝑛 𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦
= 𝐶
1
𝑒
𝑥
+ 𝐶
2
𝑒
4𝑥
+
(
3 5𝑥
)
𝑐𝑜𝑠 𝑥 +
(
3𝑥 + 2
)
𝑠𝑖𝑛 𝑥
Câu 3:
3
ln n
3
lnn
1 1
u
n
=
7
ln n
=
7
=
lnn
=
n
ln(7/3)
7
Do ln(7/3)<1 nên suy ra chuỗi đã cho PHÂN KỲ.
x 1
Câu 4: MHT:
Câu 5: 32/7
x 0

Preview text:

THANG ĐIỂM MÔN GIẢI TÍCH 2_Đại trà
Đưa được về dạng chính tắc 0,5 điểm
Giải được PTVP thuần nhất 1,0 điểm điểm
Câu 1: (2,5 điểm)
Biến thiên hằng số đúng 0,5 điểm Kết luận nghiệm đúng 0,5 điểm Tìm được y 1,0 điểm
Câu 2: (2,5 điểm)
Viết được dạng y * 0,5 điểm Tìm được y * 0,5 điểm Kết luận: 0,5 điểm
Biến đổi số hạng tổng quát của 0,5 điểm
chuỗi về dạng giới hạn đặc biệt
Câu 3: (1,0 điểm)
Tính được giới hạn và kết luận 0,5 điểm đúng
Đổi biến và viết được công thức 0,5 điểm
Câu 4: (2,5 điểm) Tìm được BKHT 1,0 điểm
Xét hai đầu mút và kết luận 1,0 điểm Vẽ hình 0,5 điểm
Câu 5: (1,5 điểm)
Đưa về được tích phân 2 lớp 0,5 điểm
Tính được kết quả đúng 0,5 điểm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 (Đại trà) Mã học phần: 3190121
Hình thức thi: Tự luận Đề số: 01
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1: (xex2 + y )dx+ ( y cos y + x)dy = 0.
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
y' + y'− 2 y = 20x sin x −18 cosx.
Câu 3: (1,0 điểm)  1
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:  . 2ln n n=1
Câu 4: (2,5 điểm) + (1 + x)2n
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:  . n=1 2n + 2
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
I =  x2 y2 zdxdy, S
trong đó S là phần mặt z = −(x2 + y2 ) nằm trong miền: x  0, y  0, z  −2, lấy hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 câu.
Đáp án - Đề số 01_Đại trà Câu 1: ĐS
1 ex2 + xy + y sin y + cos y = C. 2 Câu 2: Phương trình đặc trưng
𝑟2 + 𝑟 − 2 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = −2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥 + 𝐶2𝑒−2𝑥 Nghiệm riêng dạng
𝑦𝑟 = (𝐴𝑥 + 𝐵)𝑐𝑜𝑠 𝑥 + (𝐶𝑥 + 𝐷)𝑠𝑖𝑛 𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥 + 𝐶2𝑒−2𝑥 + (1 − 2𝑥)𝑐𝑜𝑠 𝑥 − (1 + 6𝑥)𝑠𝑖𝑛 𝑥 Câu 3: 1 1 1 u = = = n
2ln n eln 2.ln n nln 2
Do ln2<1 nên suy ra chuỗi đã cho PHÂN KỲ.
Câu 4: MHT: −2  x  0  Câu 5: − 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 (Đại trà) Mã học phần: 3190121
Hình thức thi: Tự luận Đề số: 02
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1: (x
+ y )dx+ ( y sin y + x)dy = 0.
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
y' − y'− 2 y = 26 sin x + 40x cos x.
Câu 3: (1,0 điểm)  1
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:  . 3ln n n=1
Câu 4: (2,5 điểm) + (−1)n
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:  .
n=1 (3n+ 1)(x−1)n
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
I =  x3 z dxdy, S
trong đó S là phần mặt z =
nằm trong miền: x  0, y  0, z  3, lấy hướng phía dưới.
Tổng cộng có: 05 câu.
Đáp án - Đề số 02_Đại trà Câu 1: ĐS 1
(x2 +1) x2 +1 + xy y cosy+ siny = C. 3 Câu 2: Phương trình đặc trưng
𝑟2 − 𝑟 − 2 = 0, 𝑟 = −1, 𝑟 = 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦 = 𝐶1𝑒−𝑥 + 𝐶2𝑒2𝑥 Nghiệm riêng dạng
𝑦𝑟 = (𝐴𝑥 + 𝐵)𝑐𝑜𝑠 𝑥 + (𝐶𝑥 + 𝐷)𝑠𝑖𝑛 𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦 = 𝐶1𝑒−𝑥 + 𝐶2𝑒2𝑥 + (1 − 12𝑥)𝑐𝑜𝑠 𝑥 + (1 − 4𝑥)𝑠𝑖𝑛 𝑥 Câu 3: 1 1 1 u = = = n
3ln n eln 3.ln n nln 3
Do ln3>1 nên suy ra chuỗi đã cho HỘI TỤ.  x  2 Câu 4: MHT:   x  0 Câu 5: -81
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 (Đại trà) Mã học phần: 3190121
Hình thức thi: Tự luận Đề số: 03
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1: (ex sin(ex +1) + y)dx+ ( yey + x)dy = 0.
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
y' − 3 y'+ 2 y = (36 − 40 x) sin 2 x.
Câu 3: (1,0 điểm)  2ln n
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:  . n=1 5 ln n
Câu 4: (2,5 điểm) + (−1)n
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:  .
n=1 (n+ 1)2 (3x + 1)n
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
I =  y3 (3 − z) dxdy, S
trong đó S là phần mặt z = 3 − (x2 + y2 ) nằm trong miền: x  0, y  0, z  0, lấy hướng phía trên.
Tổng cộng có: 05 câu.
Đáp án - Đề số 03_Đại trà Câu 1: ĐS
xy − cos(ex + 1) + yey ey = C. Câu 2: Phương trình đặc trưng
𝑟2 − 3𝑟 + 2 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = 2
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥 + 𝐶2𝑒2𝑥 Nghiệm riêng dạng
𝑦𝑟 = (𝐴𝑥 + 𝐵)𝑐𝑜𝑠 2𝑥 + (𝐶𝑥 + 𝐷)𝑠𝑖𝑛 2𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥 + 𝐶2𝑒2𝑥 + (4 − 6𝑥)𝑐𝑜𝑠 2𝑥 + (2𝑥 + 3)𝑠𝑖𝑛 2𝑥 Câu 3: 2ln n  2 lnn 1 1 u = n 5ln n =   5 = lnn = nln(5/2)    5     2 
Do ln5/2<1 nên suy ra chuỗi đã cho PHÂN KỲ.  x  0  Câu 4: MHT: −2  x   3 18 3 Câu 5: 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Giải tích 2 (Đại trà) Mã học phần: 3190121
Hình thức thi: Tự luận Đề số: 04
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 1: (ex
+ y )dx+ (sin y cos y + x)dy = 0.
Câu 2: (2,5 điểm)
Giải phương trình vi phân cấp 2:
y' + 3 y'− 4 y = (34 x−18) cosx.
Câu 3: (1,0 điểm)  3ln n
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:  . n=1 7 ln n
Câu 4: (2,5 điểm) + (−1)n
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm:  .
n=2 (n−1)2 (2 x−1)2n
Câu 5: (1,5 điểm)
Tính tích phân mặt loại 2:
I =  xy3 (z + 2)dxdy, S
trong đó S là phần mặt z =
− 2 nằm trong miền: x  0, y  0, z  0, lấy hướng phía dưới.
Tổng cộng có: 05 câu.
Đáp án - Đề số 04_Đại trà Câu 1: ĐS 2 1
(ex +1) ex +1 + xy − cos 2 y = C. 3 4 Câu 2: Phương trình đặc trưng
𝑟2 + 3𝑟 − 4 = 0, 𝑟 = 1, 𝑟 = −4
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥 + 𝐶2𝑒−4𝑥 Nghiệm riêng dạng
𝑦𝑟 = (𝐴𝑥 + 𝐵)𝑐𝑜𝑠 𝑥 + (𝐶𝑥 + 𝐷)𝑠𝑖𝑛 𝑥
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
𝑦 = 𝐶1𝑒𝑥 + 𝐶2𝑒−4𝑥 + (3 − 5𝑥)𝑐𝑜𝑠 𝑥 + (3𝑥 + 2)𝑠𝑖𝑛 𝑥 Câu 3: 3ln n  3 lnn 1 1 u = n 7ln n =   7 = lnn = nln(7/3)    7     3 
Do ln(7/3)<1 nên suy ra chuỗi đã cho PHÂN KỲ.  x  1 Câu 4: MHT:   x  0 Câu 5: 32/7