












Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166 GIẢI TÍCH 1
Khoa: Cơ bản 1& 2 Bộ môn: Toán.
1.Thông tin về giảng viên Khoa Cơ Bản 1
1.1. Giảng viên 1:
Họ và tên:Lê Văn Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ Toán.
Địa điểm làm việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điện thoại: 0985913158 Email: ngoclv@ptit.edu.vn.
Các hướng nghiên cứu chính: Phương trình vi phân và hệ động lực.
1.2. Giảng viên 2:
Họ và tên:Lê Bá Long
Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, Phó giáo sư, Tiến sỹToán. Địa điểm làm
việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điện thoại: 0912225363 Email: longlb@ptit.edu.vn.
Các hướng nghiên cứu chính: Xác suất thống kê, tập mờ và hệ mờ. 1.3.
Giảng viên 3: Họ và tên:Phạm Ngọc Anh
Chức danh, học hàm, học vị:Trưởng bộ môn Toán, Phó giáo sư, Tiến sỹ Toán. Địa
điểm làm việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điện thoại: 0912316141 Email: anhpn@ptit.edu.vn.
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết tối ưu. 1.4.
Giảng viên 4: Họ và tên:Nguyễn Thị Dung
Chức danh, học hàm, học vị:Giảng viên, Thạc sỹToán.
Địa điểm làm việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điện thoại: 0914235177 Email: dungnt@ptit.edu.vn.
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết tập hợp và các cấu trúc đại số Khoa Cơ Bản 2
1.5. Giảng viên 1:
Họ và tên: Lưu Vũ Cẩm Hoàn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên -Thạc sỹ Tóan
Địa điểm làm việc Khoa Cơ bản II
Địa chỉ liên hệ Khoa Cơ Bản II-Học viện Công nghệ BCVT cơ sở tại Tp.HCM
Điện thoại: 0944796979 Email: lvcamhoan@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết tối ưu lOMoAR cPSD| 58457166
1.6. Giảng viên 2:
Họ và tên: Trần Thống Nhất
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên -Thạc sỹ Tóan
Địa điểm làm việc Khoa Cơ bản II
Địa chỉ liên hệ Khoa Cơ Bản II-Học viện Công nghệ BCVT cơ sở tại Tp.HCM
Điện thoại: 0906812509 Email: ttnhat@ptithcm.edu.vn Các hướng
nghiên cứu chính: Hình học Giải tích
1.7. Giảng viên 3:
Họ và tên: Nguyễn Việt Hồng
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Cử nhân Tóan
Địa điểm làm việc Khoa Cơ bản II
Địa chỉ liên hệ Khoa Cơ Bản II-Học viện Công nghệ BCVT cơ sở tại Tp.HCM Điện
thoại: 0938636788 Email: nvhong@ptithcm.edu.vn Các hướng nghiên cứu chính:
2. Thông tin về môn học - Tên môn học: Giải tích 1 - Mã môn học: BAS1203 - Số tín chỉ: 3 - Loại môn học: Bắt buộc
- Môn học tiên quyết: Không - Môn học trước: Không
- Môn học song hành: Không
- Các yêu cầu đối với môn học:
Phòng học lý thuyết: có Projector và máy tính Phòngthực hành: Không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 36h + Chữa bài trên lớp: 08h + Tự học: 01h
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách môn học:
- Bộ môn Toán, Khoa Cơ bản 1
Tầng 10 nhà A2, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Km
10 Nguyễn Trãi, Hà đông, Hà nội. Điện thoại: 043820856 - Bộ môn Toán, Khoa Cơ bản 2:
Tầng 1, Nhà A, Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Đường Man Thiện, Quận
9, TP.HCM. Điện thoại: 08.37305313 lOMoAR cPSD| 58457166
3. Mục tiêu môn học -
Về kiến thức:Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phép tính vi phân,
tích phâncủa hàm một biến số làm nền tảng để học tập tiếp các môn giải tích 2, vật
lý, xác suất thống kê, toán kỹ thuật và các môn chuyên ngành khác, bao gồm các nội dung sau:
• Tập số thực, tập số phức, dãy số, hàm số, giới hạn và tính liên tục của hàm số.
• Phép tính vi phân và tích phân của hàm số.
• Lý thuyết chuỗi: Chuỗi số, chuỗi hàm và chuỗi Fourier. -
Kỹ năng: Thông qua môn giải tích 1 có thể rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng
sau • Có các kỹ năng tính toán của phép tính vi phân của hàm một biến số: Tìm
giới hạn của dãy số vàhàm số, tính đạo hàm và tính tích phân hàm một biến số.
• Ứng dụng của đạo hàm và tích phân.
• Khảo sát chuỗi số, chuỗi hàm, chuỗi Fourier. -
Thái độ, Chuyên cần:
• Nghiêm túc, chuẩn bị bài trước khi đến lớp tích cực nghe giảng trên lớp. Có ý
thức rèn luyện các kỹ năng trên.
• Làm đầy đủ các bài tập, bài kiểm tra và bài tập lớn.
Mục tiêu chi tiết cho từng nội dung của môn học
nghĩa và các quy tắc tính
Mục tiêu
- Tính đạo hàm cấp cao, Nội dung vi đạo hàm. phân cấp Chương 3: cao. Chương 1:
Phép tính tích Phân Tập số và Bậc 1 Bậc 2 − Khái niệm vi phân, giới hạn của
các - Áp dụng được các dãy số
− Hiểu được khái niệm tập − Có kỹ năng sử dụng các số định lý tính chất và ứng
thực và tính chất, khái tính chất về tập số thực và niệm dụng vi về giá trị trung
tập số phức và các tập số phức. bình vào các phân. bài
phép toán tập số phức. − Khảo sát các tính chất − Hiểu toán cụ thể và ý nghĩa
được dãy số, giới hội tụ và tìm giới hạn dãy hạn của dãy số. số. − Khái niệm đạo hàm cấp của chúng.
Hiểu được khái niệm sau: Có các kỹ năng tính sau: - - cao, vi phân cấp cao và
Hàm số một biến số, hàm Tính giới hạn hàm số thông số các − Khảo sát và vẽ đồ
Chương 2: hợp, hàm số ngược và qua các tính chất, phép hàm số sơ thị tính chất. hàm số Phép tính
cấp. toán, các giới hạn cơ bản. - Giới hạn hàm số, các tính hiện, ẩn hoặc tham
vi phân của - Khử các dạng vô định chất và phép toán của giới bằng
hàm số một các đại lượng vô cùng hạn. lớn và vô cùng bé, quy tắc − biến số − Các
Khái niệm đại lượng vô L’Hospital. định
cùng bé và vô cùng lớn. - Tính đạo hàm, vi phân của − lý
Hàm số liên tục, liên tục hàm số. về đều.
- Ứng dụng của vi phân tính giá
− Khái niệm đạo hàm, ý gần đúng. trị lOMoAR cPSD| 58457166 s
- Tính tích phân bất định, tích phân bất định. xác định và − Có khả năng sử dụng ố suy rộng. tích phân suy rộng ứng .
- Khái niệm tích phân xác - Khảo sát sự hội tụ của tích dụng trong môn xác suất t định. phân suy rộng.
thống kê, toán kỹ thuật r
− Khái niệm tích phân suy − Ứng dụng của tích phân và nhất là trong các u
rộng cận vô hạn, tích phân xác định. suy rộng có hàm chuyên nghành điện tử n
dưới dấu tích phân có điểm cực.
viễn thông và công nghệ g Bậc 3 thông tin. b ì
− Vận dụng giải được các bài toán hội tụ của dãy số. − n
Ứng dụng số phức trong toán kỹ thuật và chuyên ngành h học sau này. .
− Có khả năng giải bài toán giới hạn bằng cách vận dụng
Hiểu được tổng hợp các kỹ năng. − Ứng dụng khái niệm giới hạn, liên các khái
niệm: Có tục và tính liên tục đều. − Có khả năng xét các bài toán
các kỹ năng: liên quan đến các định lý về giá trị trung bình và ứng dụng.
- Khái niệm − Vận dụng các kiến thức về phép tính vi phân của hàm số
nguyên hàm, một biến để học tập các môn học khác.
Hiểu các khái niệm sau: - Có các kỹ năng: - Vận dụng các kiến
Khái niệm chuỗi số, chuỗi -
Khảo sát sự hội tụ, thức về chuỗi lũy thừa,
số dương, chuỗi đan dấu và tính tổng của chuỗi số. chuỗi Fourier áp dụng chuỗi bất kỳ. - Tìm miền hội tụ
để tính tổng của chuỗi
Chương 4: - Khái niệm chuỗi hàm.
của chuỗi hàm, chuỗi lũy số. Lý thuyết
- Khái niệm chuỗi lũy thừa. thừa. - Tính tổng của chuỗi − Sử dụng chuỗi chuỗi
- Khái niệm chuỗi Fourier. hàm. - Khai triển một hàm Fourier để học môn
số thành chuỗi lũy thừa. - toán kỹ thuật và phân
Khai triển một hàm số tuần tích tín hiệu trong các hoàn thành chuỗi chuyên nghành điện tử Fourier. viễn thông.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Cung cấp cho người học các tập số, dãy số,hàm số và phép tính vi phân của hàm số
một biến số, phép tính tích phân và lý thuyết chuỗi với các nội dung sau: Tập số và
dãy số: Tập số thực và tập số phức, dãy số và giới hạn của dãy số.
Phép tính vi phân của hàm số một biến số:Hàm số, giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi
phân, các định lý về giá trị trung bình và các ứng dụng.
Phép tính tích phân: Tích phân bất định, tích phân xác định và tích phân suy rộng,
các ứng dụng của tích phân. lOMoAR cPSD| 58457166
Lý thuyết chuỗi: Chuỗi số, chuỗi số dương, chuỗi số có dấu bất kỳ, chuỗi hàm số,
chuỗi lũy thừa và chuỗi Fourier.
5. Nội dung chi tiết môn học CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.1. Tập số thực và số phức
1.1.1 Tập số thực và các tính chất cơ bản của tập số thực
1.1.2 Dạng đại số của số phức
1.1.3 Dạng lượng giác và dạng mũ của số phức
1.1.4 Lũy thừa, công thức Moivre
1.1.5 Phép khai căn của một số phức 1.2. Dãy số thực
1.2.1 Khái niệm về dãy số hội tụ
1.2.2 Các tính chất của dãy số hội tụ 1.2.3 Dãy số đơn điệu 1.2.4 Dãy con 1.2.5 Dãy Cauchy
CHƯƠNG II: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ 2.1. Hàm số
2.1.1 Các khái niệm về hàm số
2.1.2 Các hàm số sơ cấp cơ bản và hàm số sơ cấp
2.2. Giới hạn và liên tục của hàm số
2.2.1 Khái niệm và các tính chất cơ bản của giới hạn hàm số
2.2.2 Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
2.2.3 Sự liên tục của hàm số
2.2.4 Hàm số liên tục đều
2.3. Đạo hàm và vi phân của hàm số 2.4.1
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
2.4.2 Các quy tắc tính đạo hàm
2.4.3 Đạo hàm của các hàm số sơ cấp
2.4.4 Định nghĩa và ứng dụng của vi phân
2.4.5 Đạo hàm và vi phân cấp cao
2.4. Các định lý về giá trị trung bình và công thức Taylor 2.4.1 Định lý Fermat 2.4.2 Định lý Rolle 2.4.3 Định lý Lagrange 2.4.4 Định lý Cauchy
2.4.5 Công thức khai triển Taylor
2.6. Ứng dụng của đạo hàm 2.6.1 Quy tắc L’Hospital
2.6.2 Tính đơn điệu của hàm số
2.6.3 Cực trị của hàm số
2.6.4Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2.6.5 Hàm số lồi lOMoAR cPSD| 58457166
CHƯƠNG III: PHÉP TÍCH TÍCH PHÂN
3.1. Tích phân bất định
3.1.1 Khái niệm về nguyên hàm và tích phân bất định
3.1.2Các tính chất của tích phân bất định
3.1.3 Các phương pháp tính tích phân bất định
3.1.4 Tích phân bất định của một số lớp hàm thường dùng
3.2. Tích phân xác định
3.2.1 Khái niệm tích phân xác định
3.2.2 Điều kiện khả tích
3.2.3 Các tính chất cơ bản của tích phân xác định
3.2.4 Phương pháp tính tích phân xác định
3.3. Ứng dụng của tích phân xác định
3.3.1 Tính diện tích hình phẳng
3.3.2 Tính thể tích của một vật thể tròn xoay
3.3.3 Tính độ dài đường cong phẳng
3.3.4 Tính diện tích mặt tròn xoay
3.4. Tích phân suy rộng
3.4.1 Tích phân suy rộng với cận vô hạn
3.4.2 Tích phân suy rộng với cực điểm
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT CHUỖI 4.1.Chuỗi số
4.1.1 Các khái niệm về chuỗi số 4.1.2 Chuỗi số dương
4.1.3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kỳ 4.2. Chuỗi hàm
4.2.1 Các khái niệm về chuỗi hàm
4.2.2 Chuỗi hàm hội tụ đều
4.3. Chuỗi lũy thừa 4.3.1 Khái niệm 4.3.2 Các tính chất
4.3.3Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa 4.4. Chuỗi Fourier
4.4.1 Khái niệm về chuỗi Fourier
4.4.2 Khai triển một hàm số thành chuỗi Fourier 6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
[1] Phạm Ngọc Anh, Bài giảng giải tích 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010.
[2] Vũ Gia Tê, Giáo trình giải tích 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2008.
6.2. Học liệu tham khảo
[1]Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán cao cấp tập hai, NXB GD, 2004.
[2] Nguyễn Đình Trí (chủ biên,Bài tập toán cao cấp tập hai, NXB GD, 2004. lOMoAR cPSD| 58457166
[3] G.M.FICHTENGON,Giáo trình phép tính vi phân tập 1,2,3, Bản dịch tiếng Việt NXB GD, 1969.
[4] Trần Đức Long- Nguyễn Đình Sang- Hoàng Quốc Toàn, Giáo trìnhgiải tích tập1, 2,
NXB DHQGHN, 2005( In lần thứ tư ).
[5] Trần Đức Long- Nguyễn Đình Sang- Hoàng Quốc Toàn, Bài tập giải tích tập 1, 2, NXB
DHQGHN 2005( In lần thứ tư ).
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1 Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy môn học Lên lớp Tổng Nội dung Thực Tự Lý Bài Kiểm cộng hành học thuyết Tập tra
Nội dung 1: Tập số 2 2
Nội dung 2: Giới hạn của dãy số 2 2 Nội dung 3: Hàm số 2 2
Nội dung 4: Giới hạn hàmsố, đại lượng VCB và VCL 2 2
Nội dung 5: Sự liên tục của hàm số 2 2
Nội dung 6: Đạo hàm và vi phân của hàm số 2 2
Nội dung 7: Đạo hàm và vi phân cấp cao, các định
lý về giá trị trung bình. 2 2
Nội dung 8: Công thức khai triển Taylor, ứng dụng
của đạo hàm: Quy tắc L’Hospital 2 2
Nội dung 9: Ứng dụng của đạo hàm( tiếp) 2 2
Nội dung 10: Chữa bài tập chương I, II 2 2
Nội dung 11: Tích phân bất định 2 2
Nội dung 12: Tích phân bất định của một số lớp hàm
thường dùng, tích phân xác định 2 2
Nội dung 13: Ứng dụng tích phân xác định 2 2
Nội dung 14: Chữa bài tập chương III 2 2
Nội dung 15: Tự học 1 1
Nội dung 16: Kiểm tra giữa 2 2
Nội dung 17: Tích phân suy rộng 2 2
Nội dung 18: Chuỗi số 2 2
Nội dung 19: Chuỗi số với số hạng có dấu bất kỳ, chuỗi hàm 2 2
Nội dung 20: Chuỗi lũy thừa 2 2 lOMoAR cPSD| 58457166
Nội dung 21: Chuỗi Fourier 2 2
Nội dung 22: Chữa bài tập chương IV. 2 2
Nội dung 23: Ôn tập và giải đáp môn học. 2 2 Tổng cộng 36 6 2 1 45
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần 1: Nội dung 1+ nội dung 2: Chương I: Tập số vàgiới hạn của dãy số Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chức dạy học (giờ) chuẩn bị chú -
Khái niệm tập số thực và các − Đọc chương tính chất. 1, tài liệu 2, -
Định nghĩa và các phép toán tr.1-34
của số phức dạng đại số, lượng giác, Làm bài tập tờ dạng mũ và lũy thừa. bài tập chương -
Các khái niệm của dãy số. 1, tr1-2. -
Các tính chất của dãy số hội Lý thuyết 4 tụ. - Dãy đơn điệu. - Dãy con. - Dãy Cauchy.
Tuần 2: Nội dung 3 + nội dung 4: Chương 2:Phép tính vi phân của hàm số một biến số,
hàm số. Giới hạn hàm số và đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chức dạy học (giờ) chuẩn bị chú -
Các khái niệm về hàm số − Đọc chương -
Các hàm số sơ cấp cơ bản và 2, tài liệu 2, Lý thuyết 4 hàm số sơ cấp. tr.43-68. - Giới hạn hàm số. − Làm bài tập -
Các tính chất của giới hạn tờ bài tập
hàm số và các giới hạn đáng nhớ. chương 1, tr13. - Đại lượng VCB, VCL.
Tuần 3: Nội dung 5 + nội dung 6: Sự liên tục của hàm số, đạo hàm và vi phân của hàm số Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chức dạy học (giờ) chuẩn bị chú -
Các khái niệm cơ bản và − Đọc chương
tính chất của hàm số liên tục - Hàm 2,3, tài liệu 2, số liên tục đều tr.68-102. -
Đạo hàm của hàm số: Đạo − Làm bài tập
hàm tại một điểm, các quy tắc tính tờ bài tập đạo hàm, lOMoAR cPSD| 58457166 Lý thuyết 4
đạo hàm trên một khoảng, đạo hàm chương 2, tr 3-
của các hàm số thường gặp. - Vi 4.
phân của hàm số: Vi phân của hàm - Giao bài tập
số tại một điểm, một khoảng và lớn cho SV. ứng dụng vi phân.
Tuần 4: Nội dung 7 + nội dung 8 = Đạo hàm và vi phân cấp cao, các định lý về giá trị
trung bình. Công thức khai triển Taylor, quy tắc L’Hospital Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chức dạy học (giờ) chuẩn bị chú - Đạo hàm và vi phân − Đọc chương
cấp cao. - Các định lý về giá trị 3, tài liệu 2,
trung bình:Định lý Ferma, định tr.102-122.
lý Rolle, định lý Lagrange, − Làm bài tập tờ định lý Cauchy. bài tập chương Lý thuyết 4 - Công thức khai triển 2, tr 4- 7.
Taylor - Ứng dụng của đạo hàm: Quy tắc L’Hospital.
Tuần 5: Nội dung 9 + nội dung 10 = Ứng dụng của đạo hàm. Chữa bài tập Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy học (giờ) bị chú - Ứng dụng của đạo - Đọc chương 3, tài
hàm(tiếp): Tính đơn điệu của liệu 2, tr.123-144.
hàm số, cực trị của hàm Làm bài tập tờ bài Lý thuyết 2
số, giá trị lớn nhất và giá trị tập chương 2, tr 4- 7.
nhỏ nhất của hàm số, hàm số lồi. − Làm bài tập tờ bài Bài tập 2
Chữa bài tập chương 1, 2. tập chương 1, 2 , tr 1-7.
Tuần 6: Nội dung 11 + nội dung 12 =Chương III: Phép tính tích phân, tích phân bất định.
Tích phân bất định của một số lớp hàm thường dùng, tích phân xác định Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chức dạy học (giờ) chuẩn bị chú lOMoAR cPSD| 58457166 - Nguyên hàm. - Đọc -
Tích phân bất định: Khái chương
niệm, các tính chất, bảng tích phân 4, tài liệu 2,
bất định của các hàm số thường tr.159-185.
dùng, phương pháp tính tích phân Lý thuyết bất định. - Làm bài 4 -
Tích phân bất định của một tập tờ bài tập
số lớp hàm thường dùng. chương 3, tr 7- -
Tích phân xác định: Khái 10.
niệm, điều kiệnkhả tích, các tính
chất cơ bản, phương pháp tính của tích phân xác định.
Tuần 7: Nội dung 13 + nội dung 14 + nội dung 15 = Ứng dụng của tích phân xác định.
Chữa bài tập chương III. Tự học Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy học (giờ) bị chú
- Ứng dụng của tích phân xác − Đọc chương 4,
định:Tính diện tích hình tài liệu 1, tr.185164 Lý thuyết 2
phẳng, thể tích của một vật và tr.185-193.
thể tròn xoay, độ dài đường − Làm bài tập tờ
cong phẳng, tính diện tích mặt bài tập chương 3, tr tròn xoay. 10– 11. − Làm bài tập tờ Bài tập 2 Chữa bài tập chương 3 bài tập chương 3, tr 7-11 . Tự học 1
Ôn tập từ chương 1 đến − Tự ôn tập để chương 3 kiểm tra giữa kỳ
Tuần 8: Nội dung 16 = Kiểm tra giữa kỳ Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi chức dạy học (giờ) chú
− Kiểm tra giữa kỳ theo
− Tự ôn tập từ chương Kiểm tra 2
hình thức tự luận: Từ 1 đến chương 3 để chương 1 đến chương 3 kiểm tra giữa kỳ
Tuần 9: Nội dung 17 = Tích phân suy rộng Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chức dạy học (giờ) chuẩn bị chú - Tính phân suy rộng − Đọc chương 4, tài với cận vô hạn. liệu 2 tr.194-204. Lý thuyết 2 lOMoAR cPSD| 58457166 - Tính Tính phân suy - Làm bài tập tờ bài
rộng với hàm dưới dấu tích tập chương 3, tr 11 phân có điểm cực. 13.
Tuần 10: Nội dung 18 = Chương IV: Lý thuyết chuỗi, chuỗi số Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi chức dạy học (giờ) chú -Chuỗi số: Các khái
− Đọc chương 5, tài liệu
niệm về chuỗi số, Chuỗi 2, tr.211-228. Lý thuyết 2 số dương.
-Làm bài tập tờ bài tập chương 4, tr 13.
Tuần 11: Nội dung 19 = Chuỗi số với số hạng có dấu bất kỳ, chuỗi hàm Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy học (giờ) bị chú -
Chuỗi số với số hạng − Đọc chương 5, tài có dấu bất. liệu 2, tr.229-238. Lý thuyết 2 -
Chuỗi hàm: Các khái -Làm bài tập tờ bài
niệm về chuỗi hàm, chuỗi tập chương 4, tr 14. hàm hội tụ đều.
Tuần 12: Nội dung 20 = Chuỗi lũy thừa Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy học (giờ) bị chú - Khái niệm về chuỗi − Đọc chương 5, tài lũy thừa. liệu 2, tr.239-252. - Các tính chất của -Làm bài tập tờ bài chuỗi lũy thừa. tập chương 4, tr 14. Lý thuyết 2 - Khai triển một hàm - Thu bài tập lớn
số thành chuỗi lũy thừa. của SV.
Tuần 13: Nội dung 21 = Chuỗi Fourier Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy học (giờ) bị chú - Khái niệm về chuỗi − Đọc chương 5, tài Fourier . liệu 2, tr.253-265. Lý thuyết 2 - Khai triển một hàm -Làm bài tập tờ bài số thành chuỗi Fourier tập chương 5, tr 16.
Tuần 14: Nội dung 22 =Chữa bài tập chương IV Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi chức dạy học (giờ) chú lOMoAR cPSD| 58457166
− Chữa bài tập chương -Làm bài tập tờ bài tập Chữa bài tập 2 4 chương4, tr 13-15.
Tuần 15: Nội dung 23 = Ôn tập và giải đáp môn học Hình thức tổ Thời gian Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức dạy học (giờ) bị chú
Ôn tập và giải đáp môn học − Ôn lại các kiến
− Hệ thống hóa lại toàn bộ thức đã học. − Tự Lý thuyết
các kiến thức đã học. kiểm tra các kỹ 2
− Hệ thống hóa các dạng bài năng được rèn tập luyện trong các − tiết bài tập. Giải đáp thắc mắc − − Chuẩn bị các vấn
Tổng kết môn học − Đưa đề cần giải đáp.
điểm thành phần cho lớp.
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
• Các bài tập lớn phải làm đúng hạn.
• Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ quá 20% tổng số
giờ của môn học, không được thi hết môn.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Kiểm tra đánh giá định kỳ Tỷ lệ Đặc điểm đánh
Hình thức kiểm tra đánh giá giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, tích cực thảo 10 % Cá nhân
luận, làm các bài tập được giao về nhà)
- Kiểm tra giữa kỳ (thi viết tự luận) 10% Cá nhân
- Bài tập lớn hoặc tiểu luận hoặc chữa bài tập trên lớp 10% Cá nhân hoặc kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra cuối kỳ (thi trắc nghiệm ) 70% Cá nhân
9.2. Nội dung và Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
Các loại bài tập
Tiêu chí đánh giá
-Nắm vững kiến thức lý thuyết đã học.
- Bài tập được giao về nhà
-Giải được các bài tập giao cũng như bài tập tương tự.
-Nắm vững kiến thức đã học. -
Biết vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học để làm
- Bài tập lớn (tiểu luận) bài tập. -
Có hình thức trình bày rõ ràng, đẹp, trực quan. Lập
luận chính xác, hợp lôgich. lOMoAR cPSD| 58457166
-Nắm vững kiến thức môn học
- Kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ
-Trả lời đúng các câu hỏi và bài tập.
- Lập luận chính xác, hợp lôgich Duyệt
Chủ nhiệm bộ môn Giảng viên
PGS.TS. Phạm Ngọc Anh THS. Lê Văn Ngọc