












Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58457166 GIẢI TÍCH 1    
Khoa: Cơ bản 1& 2 Bộ môn: Toán.     
1.Thông tin về giảng viên Khoa Cơ Bản 1     
1.1. Giảng viên 1:  
Họ và tên:Lê Văn Ngọc  
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ Toán. 
Địa điểm làm việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính  Viễn thông    Điện thoại: 0985913158      Email: ngoclv@ptit.edu.vn. 
Các hướng nghiên cứu chính: Phương trình vi phân và hệ động lực. 
1.2. Giảng viên 2:  
Họ và tên:Lê Bá Long  
Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, Phó giáo sư, Tiến sỹToán. Địa điểm làm 
việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông    Điện thoại: 0912225363      Email: longlb@ptit.edu.vn. 
Các hướng nghiên cứu chính: Xác suất thống kê, tập mờ và hệ mờ. 1.3. 
Giảng viên 3: Họ và tên:Phạm Ngọc Anh 
Chức danh, học hàm, học vị:Trưởng bộ môn Toán, Phó giáo sư, Tiến sỹ Toán. Địa 
điểm làm việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn  thông    Điện thoại: 0912316141      Email: anhpn@ptit.edu.vn. 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết tối ưu. 1.4. 
Giảng viên 4: Họ và tên:Nguyễn Thị Dung 
Chức danh, học hàm, học vị:Giảng viên, Thạc sỹToán. 
Địa điểm làm việc: Tầng 10 nhà A2, Khoa Cơ bản 1, Học viện Công nghệ Bưu chính  Viễn thông    Điện thoại: 0914235177      Email: dungnt@ptit.edu.vn. 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết tập hợp và các cấu trúc đại số     Khoa Cơ Bản 2     
1.5. Giảng viên 1:  
Họ và tên: Lưu Vũ Cẩm Hoàn  
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên -Thạc sỹ Tóan 
Địa điểm làm việc Khoa Cơ bản II 
Địa chỉ liên hệ Khoa Cơ Bản II-Học viện Công nghệ BCVT cơ sở tại Tp.HCM 
Điện thoại: 0944796979 Email: lvcamhoan@yahoo.com 
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết tối ưu      lOMoAR cPSD| 58457166
1.6. Giảng viên 2:  
Họ và tên: Trần Thống Nhất  
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên -Thạc sỹ Tóan 
Địa điểm làm việc Khoa Cơ bản II 
Địa chỉ liên hệ Khoa Cơ Bản II-Học viện Công nghệ BCVT cơ sở tại Tp.HCM 
Điện thoại: 0906812509 Email: ttnhat@ptithcm.edu.vn Các hướng 
nghiên cứu chính: Hình học Giải tích 
1.7. Giảng viên 3:  
Họ và tên: Nguyễn Việt Hồng  
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Cử nhân Tóan 
Địa điểm làm việc Khoa Cơ bản II 
Địa chỉ liên hệ Khoa Cơ Bản II-Học viện Công nghệ BCVT cơ sở tại Tp.HCM Điện 
thoại: 0938636788 Email: nvhong@ptithcm.edu.vn Các hướng nghiên cứu  chính:    
2. Thông tin về môn học  - Tên môn học:    Giải tích 1  - Mã môn học:    BAS1203  - Số tín chỉ:  3  - Loại môn học:    Bắt buộc   
- Môn học tiên quyết:  Không   - Môn học trước:    Không  
- Môn học song hành:  Không 
- Các yêu cầu đối với môn học:   
Phòng học lý thuyết: có Projector và máy tính     Phòngthực hành:  Không  
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:    + Nghe giảng lý thuyết:    36h    + Chữa bài trên lớp:    08h    + Tự học:        01h 
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách môn học:  
- Bộ môn Toán, Khoa Cơ bản 1 
Tầng 10 nhà A2, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Km 
10 Nguyễn Trãi, Hà đông, Hà nội. Điện thoại: 043820856 - Bộ môn Toán,  Khoa Cơ bản 2: 
Tầng 1, Nhà A, Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Đường Man Thiện, Quận 
9, TP.HCM. Điện thoại: 08.37305313         lOMoAR cPSD| 58457166
3. Mục tiêu môn học  - 
Về kiến thức:Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phép tính vi phân, 
tích phâncủa hàm một biến số làm nền tảng để học tập tiếp các môn giải tích 2, vật 
lý, xác suất thống kê, toán kỹ thuật và các môn chuyên ngành khác, bao gồm các  nội dung sau: 
• Tập số thực, tập số phức, dãy số, hàm số, giới hạn và tính liên tục của hàm số. 
• Phép tính vi phân và tích phân của hàm số. 
• Lý thuyết chuỗi: Chuỗi số, chuỗi hàm và chuỗi Fourier.  - 
Kỹ năng: Thông qua môn giải tích 1 có thể rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng 
sau • Có các kỹ năng tính toán của phép tính vi phân của hàm một biến số: Tìm 
giới hạn của dãy số vàhàm số, tính đạo hàm và tính tích phân hàm một biến số. 
• Ứng dụng của đạo hàm và tích phân. 
• Khảo sát chuỗi số, chuỗi hàm, chuỗi Fourier.  - 
Thái độ, Chuyên cần:  
• Nghiêm túc, chuẩn bị bài trước khi đến lớp tích cực nghe giảng trên lớp. Có ý 
thức rèn luyện các kỹ năng trên. 
• Làm đầy đủ các bài tập, bài kiểm tra và bài tập lớn. 
Mục tiêu chi tiết cho từng nội dung của môn học       
nghĩa và các quy tắc tính 
Mục tiêu    
- Tính đạo hàm cấp cao,  Nội dung      vi đạo hàm. phân cấp     Chương 3:   cao.  Chương 1: 
Phép tính tích Phân   Tập số và   Bậc 1  Bậc 2  − Khái niệm vi phân,  giới hạn của 
các - Áp dụng được các  dãy số  
− Hiểu được khái niệm tập − Có kỹ năng sử dụng các số định lý tính chất và ứng 
thực và tính chất, khái tính chất về tập số thực và niệm dụng vi về giá trị trung 
tập số phức và các tập số phức.  bình vào các phân. bài    
phép toán tập số phức. − Khảo sát các tính chất − Hiểu toán cụ thể và ý nghĩa    
được dãy số, giới hội tụ và tìm giới hạn dãy hạn của dãy     số. số.  − Khái niệm đạo hàm     cấp của chúng.    
Hiểu được khái niệm sau: Có các kỹ năng tính sau: - - cao, vi phân cấp cao và    
Hàm số một biến số, hàm Tính giới hạn hàm số thông số các − Khảo sát và vẽ đồ 
Chương 2:  hợp, hàm số ngược và qua các tính chất, phép hàm số sơ thị tính chất. hàm số  Phép tính 
cấp. toán, các giới hạn cơ bản. - Giới hạn hàm số, các tính hiện, ẩn hoặc tham 
vi phân của - Khử các dạng vô định chất và phép toán của giới bằng 
hàm số một các đại lượng vô cùng hạn. lớn và vô cùng bé, quy tắc −  biến số   − Các 
 Khái niệm đại lượng vô L’Hospital.  định 
cùng bé và vô cùng lớn. - Tính đạo hàm, vi phân của − lý 
Hàm số liên tục, liên tục hàm số.  về  đều. 
- Ứng dụng của vi phân tính giá 
− Khái niệm đạo hàm, ý gần đúng.  trị      lOMoAR cPSD| 58457166 s
- Tính tích phân bất định, tích phân bất định. xác định và − Có khả năng sử dụng  ố suy rộng.  tích phân suy rộng ứng  . 
- Khái niệm tích phân xác - Khảo sát sự hội tụ của tích dụng trong môn xác suất  t định. phân suy rộng. 
thống kê, toán kỹ thuật  r
− Khái niệm tích phân suy − Ứng dụng của tích phân và nhất là trong các  u
rộng cận vô hạn, tích phân xác định. suy rộng có hàm chuyên nghành điện tử  n
dưới dấu tích phân có điểm cực. 
viễn thông và công nghệ  g  Bậc 3  thông tin.  b   ì
− Vận dụng giải được các bài toán hội tụ của dãy số. −  n
Ứng dụng số phức trong toán kỹ thuật và chuyên ngành  h học sau này.  . 
− Có khả năng giải bài toán giới hạn bằng cách vận dụng 
Hiểu được tổng hợp các kỹ năng. − Ứng dụng khái niệm giới hạn, liên  các  khái 
niệm: Có tục và tính liên tục đều. − Có khả năng xét các bài toán 
các kỹ năng: liên quan đến các định lý về giá trị trung bình và ứng dụng. 
- Khái niệm − Vận dụng các kiến thức về phép tính vi phân của hàm số 
nguyên hàm, một biến để học tập các môn học khác.    
Hiểu các khái niệm sau: - Có các kỹ năng:  - Vận dụng các kiến    
Khái niệm chuỗi số, chuỗi - 
Khảo sát sự hội tụ, thức về chuỗi lũy thừa,    
số dương, chuỗi đan dấu và tính tổng của chuỗi số.  chuỗi Fourier áp dụng     chuỗi bất kỳ.  -  Tìm miền hội tụ 
để tính tổng của chuỗi 
Chương 4:  - Khái niệm chuỗi hàm. 
của chuỗi hàm, chuỗi lũy  số.  Lý thuyết 
- Khái niệm chuỗi lũy thừa. thừa. - Tính tổng của chuỗi − Sử dụng chuỗi  chuỗi  
- Khái niệm chuỗi Fourier. hàm. - Khai triển một hàm Fourier để học môn 
số thành chuỗi lũy thừa. -  toán kỹ thuật và phân 
Khai triển một hàm số tuần tích tín hiệu trong các  hoàn thành chuỗi  chuyên nghành điện tử  Fourier.  viễn thông.   
4. Tóm tắt nội dung môn học  
Cung cấp cho người học các tập số, dãy số,hàm số và phép tính vi phân của hàm số 
một biến số, phép tính tích phân và lý thuyết chuỗi với các nội dung sau:  Tập số và 
dãy số: Tập số thực và tập số phức, dãy số và giới hạn của dãy số. 
 Phép tính vi phân của hàm số một biến số:Hàm số, giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi 
phân, các định lý về giá trị trung bình và các ứng dụng. 
 Phép tính tích phân: Tích phân bất định, tích phân xác định và tích phân suy rộng, 
các ứng dụng của tích phân.      lOMoAR cPSD| 58457166
 Lý thuyết chuỗi: Chuỗi số, chuỗi số dương, chuỗi số có dấu bất kỳ, chuỗi hàm số, 
chuỗi lũy thừa và chuỗi Fourier.   
5. Nội dung chi tiết môn học CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 
1.1. Tập số thực và số phức   
1.1.1 Tập số thực và các tính chất cơ bản của tập số thực    
1.1.2 Dạng đại số của số phức    
1.1.3 Dạng lượng giác và dạng mũ của số phức     
1.1.4 Lũy thừa, công thức Moivre   
1.1.5 Phép khai căn của một số phức  1.2. Dãy số thực   
1.2.1 Khái niệm về dãy số hội tụ   
1.2.2 Các tính chất của dãy số hội tụ    1.2.3 Dãy số đơn điệu    1.2.4 Dãy con    1.2.5 Dãy Cauchy 
CHƯƠNG II: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ   2.1. Hàm số   
2.1.1 Các khái niệm về hàm số   
2.1.2 Các hàm số sơ cấp cơ bản và hàm số sơ cấp 
2.2. Giới hạn và liên tục của hàm số   
2.2.1 Khái niệm và các tính chất cơ bản của giới hạn hàm số   
2.2.2 Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn   
2.2.3 Sự liên tục của hàm số   
2.2.4 Hàm số liên tục đều 
2.3. Đạo hàm và vi phân của hàm số 2.4.1 
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 
2.4.2 Các quy tắc tính đạo hàm 
2.4.3 Đạo hàm của các hàm số sơ cấp 
2.4.4 Định nghĩa và ứng dụng của vi phân 
2.4.5 Đạo hàm và vi phân cấp cao 
2.4. Các định lý về giá trị trung bình và công thức Taylor  2.4.1 Định lý Fermat  2.4.2 Định lý Rolle 2.4.3  Định lý Lagrange  2.4.4 Định lý Cauchy 
2.4.5 Công thức khai triển Taylor 
2.6. Ứng dụng của đạo hàm  2.6.1 Quy tắc L’Hospital 
2.6.2 Tính đơn điệu của hàm số 
2.6.3 Cực trị của hàm số 
2.6.4Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  2.6.5 Hàm số lồi      lOMoAR cPSD| 58457166
CHƯƠNG III: PHÉP TÍCH TÍCH PHÂN              
3.1. Tích phân bất định 
3.1.1 Khái niệm về nguyên hàm và tích phân bất định 
3.1.2Các tính chất của tích phân bất định 
3.1.3 Các phương pháp tính tích phân bất định 
3.1.4 Tích phân bất định của một số lớp hàm thường dùng 
3.2. Tích phân xác định 
3.2.1 Khái niệm tích phân xác định 
3.2.2 Điều kiện khả tích 
3.2.3 Các tính chất cơ bản của tích phân xác định 
3.2.4 Phương pháp tính tích phân xác định 
3.3. Ứng dụng của tích phân xác định 
3.3.1 Tính diện tích hình phẳng 
3.3.2 Tính thể tích của một vật thể tròn xoay 
3.3.3 Tính độ dài đường cong phẳng 
3.3.4 Tính diện tích mặt tròn xoay 
3.4. Tích phân suy rộng 
3.4.1 Tích phân suy rộng với cận vô hạn 
3.4.2 Tích phân suy rộng với cực điểm 
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT CHUỖI           4.1.Chuỗi số 
4.1.1 Các khái niệm về chuỗi số  4.1.2 Chuỗi số dương 
4.1.3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kỳ  4.2. Chuỗi hàm 
4.2.1 Các khái niệm về chuỗi hàm 
4.2.2 Chuỗi hàm hội tụ đều 
4.3. Chuỗi lũy thừa  4.3.1 Khái niệm  4.3.2 Các tính chất 
4.3.3Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa  4.4. Chuỗi Fourier 
4.4.1 Khái niệm về chuỗi Fourier 
4.4.2 Khai triển một hàm số thành chuỗi Fourier  6. Học liệu 
6.1. Học liệu bắt buộc  
[1] Phạm Ngọc Anh, Bài giảng giải tích 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,  2010. 
[2] Vũ Gia Tê, Giáo trình giải tích 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2008. 
6.2. Học liệu tham khảo  
[1]Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán cao cấp tập hai, NXB GD, 2004. 
[2] Nguyễn Đình Trí (chủ biên,Bài tập toán cao cấp tập hai, NXB GD, 2004.      lOMoAR cPSD| 58457166
[3] G.M.FICHTENGON,Giáo trình phép tính vi phân tập 1,2,3, Bản dịch tiếng Việt NXB  GD, 1969. 
[4] Trần Đức Long- Nguyễn Đình Sang- Hoàng Quốc Toàn, Giáo trìnhgiải tích tập1, 2, 
NXB DHQGHN, 2005( In lần thứ tư ). 
[5] Trần Đức Long- Nguyễn Đình Sang- Hoàng Quốc Toàn, Bài tập giải tích tập 1, 2, NXB 
DHQGHN 2005( In lần thứ tư ). 
7. Hình thức tổ chức dạy học 
7.1 Lịch trình chung:  
Hình thức tổ chức dạy môn học  Lên lớp  Tổng  Nội dung  Thực Tự  Lý  Bài Kiểm  cộng  hành học  thuyết Tập  tra 
Nội dung 1: Tập số   2          2  
Nội dung 2: Giới hạn của dãy số  2          2   Nội dung 3: Hàm số  2          2  
Nội dung 4: Giới hạn hàmsố, đại lượng VCB và VCL  2          2  
Nội dung 5: Sự liên tục của hàm số   2          2  
Nội dung 6: Đạo hàm và vi phân của hàm số  2          2  
Nội dung 7: Đạo hàm và vi phân cấp cao, các định 
lý về giá trị trung bình.  2          2  
Nội dung 8: Công thức khai triển Taylor, ứng dụng 
của đạo hàm: Quy tắc L’Hospital   2          2  
Nội dung 9: Ứng dụng của đạo hàm( tiếp)  2          2  
Nội dung 10: Chữa bài tập chương I, II    2        2  
Nội dung 11: Tích phân bất định  2          2  
Nội dung 12: Tích phân bất định của một số lớp hàm 
thường dùng, tích phân xác định  2          2  
Nội dung 13: Ứng dụng tích phân xác định    2          2  
Nội dung 14: Chữa bài tập chương III      2        2  
Nội dung 15: Tự học           1  1  
Nội dung 16: Kiểm tra giữa       2      2  
Nội dung 17: Tích phân suy rộng  2          2  
Nội dung 18: Chuỗi số   2          2  
Nội dung 19: Chuỗi số với số hạng có dấu bất kỳ,  chuỗi hàm  2          2  
Nội dung 20: Chuỗi lũy thừa   2          2       lOMoAR cPSD| 58457166
Nội dung 21: Chuỗi Fourier  2          2  
Nội dung 22: Chữa bài tập chương IV.     2        2  
Nội dung 23: Ôn tập và giải đáp môn học.  2          2  Tổng cộng   36   6   2      1   45    
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể     
Tuần 1: Nội dung 1+ nội dung 2: Chương I: Tập số vàgiới hạn của dãy số   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính   Yêu cầu SV  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chuẩn bị   chú       - 
Khái niệm tập số thực và các − Đọc chương      tính chất.  1, tài liệu 2,      - 
Định nghĩa và các phép toán tr.1-34     
của số phức dạng đại số, lượng giác, Làm bài tập tờ      dạng mũ và lũy thừa.  bài tập chương      - 
Các khái niệm của dãy số.  1, tr1-2.      - 
Các tính chất của dãy số hội  Lý thuyết  4  tụ.  -  Dãy đơn điệu.  -  Dãy con.  -  Dãy Cauchy.    
Tuần 2: Nội dung 3 + nội dung 4: Chương 2:Phép tính vi phân của hàm số một biến số, 
hàm số. Giới hạn hàm số và đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính   Yêu cầu SV  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chuẩn bị   chú       - 
Các khái niệm về hàm số  − Đọc chương      - 
Các hàm số sơ cấp cơ bản và 2, tài liệu 2,  Lý thuyết  4  hàm số sơ cấp.  tr.43-68.  -  Giới hạn hàm số.  − Làm bài tập  - 
Các tính chất của giới hạn  tờ bài tập 
hàm số và các giới hạn đáng nhớ.  chương 1, tr13.  -  Đại lượng VCB, VCL. 
Tuần 3: Nội dung 5 + nội dung 6: Sự liên tục của hàm số, đạo hàm và vi phân của hàm số   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính   Yêu cầu SV  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chuẩn bị   chú       - 
Các khái niệm cơ bản và  − Đọc chương     
tính chất của hàm số liên tục - Hàm 2,3, tài liệu 2,      số liên tục đều  tr.68-102.        - 
Đạo hàm của hàm số: Đạo  − Làm bài tập     
hàm tại một điểm, các quy tắc tính  tờ bài tập        đạo hàm,        lOMoAR cPSD| 58457166 Lý thuyết  4 
đạo hàm trên một khoảng, đạo hàm chương 2, tr 3- 
của các hàm số thường gặp. - Vi  4. 
phân của hàm số: Vi phân của hàm  - Giao bài tập 
số tại một điểm, một khoảng và  lớn cho SV.  ứng dụng vi phân. 
Tuần 4: Nội dung 7 + nội dung 8 = Đạo hàm và vi phân cấp cao, các định lý về giá trị 
trung bình. Công thức khai triển Taylor, quy tắc L’Hospital    Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính   Yêu cầu SV  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chuẩn bị   chú       -  Đạo hàm và vi phân  − Đọc chương       
cấp cao. - Các định lý về giá trị  3, tài liệu 2,     
trung bình:Định lý Ferma, định  tr.102-122.     
lý Rolle, định lý Lagrange,  − Làm bài tập tờ      định lý Cauchy.  bài tập chương  Lý thuyết  4  -  Công thức khai triển  2, tr 4- 7. 
Taylor - Ứng dụng của đạo  hàm: Quy tắc L’Hospital.    
Tuần 5: Nội dung 9 + nội dung 10 = Ứng dụng của đạo hàm. Chữa bài tập   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn Ghi  chức dạy học   (giờ)   bị   chú   - Ứng dụng của đạo  - Đọc chương 3, tài   
hàm(tiếp): Tính đơn điệu của liệu 2, tr.123-144. 
hàm số, cực trị của hàm  Làm bài tập tờ bài  Lý thuyết  2 
số, giá trị lớn nhất và giá trị  tập chương 2, tr 4- 7. 
nhỏ nhất của hàm số, hàm số  lồi.        − Làm bài tập tờ bài  Bài tập  2 
Chữa bài tập chương 1, 2.  tập chương 1, 2 , tr  1-7.    
Tuần 6: Nội dung 11 + nội dung 12 =Chương III: Phép tính tích phân, tích phân bất định. 
Tích phân bất định của một số lớp hàm thường dùng, tích phân xác định    Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính   Yêu cầu SV  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chuẩn bị   chú       lOMoAR cPSD| 58457166     -  Nguyên hàm.  -  Đọc        - 
Tích phân bất định: Khái  chương     
niệm, các tính chất, bảng tích phân 4, tài liệu 2,     
bất định của các hàm số thường  tr.159-185.     
dùng, phương pháp tính tích phân  Lý thuyết    bất định.  -  Làm bài  4  - 
Tích phân bất định của một tập tờ bài tập 
số lớp hàm thường dùng.  chương 3, tr 7-  - 
Tích phân xác định: Khái  10. 
niệm, điều kiệnkhả tích, các tính 
chất cơ bản, phương pháp tính của  tích phân xác định.    
Tuần 7: Nội dung 13 + nội dung 14 + nội dung 15 = Ứng dụng của tích phân xác định.  
Chữa bài tập chương III. Tự học   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn Ghi  chức dạy học   (giờ)   bị   chú      
- Ứng dụng của tích phân xác − Đọc chương 4,       
định:Tính diện tích hình  tài liệu 1, tr.185164  Lý thuyết  2 
phẳng, thể tích của một vật  và tr.185-193. 
thể tròn xoay, độ dài đường  − Làm bài tập tờ 
cong phẳng, tính diện tích mặt bài tập chương 3, tr  tròn xoay.  10– 11.        − Làm bài tập tờ  Bài tập  2  Chữa bài tập chương 3  bài tập chương 3, tr  7-11 .  Tự học  1 
Ôn tập từ chương 1 đến  − Tự ôn tập để    chương 3  kiểm tra giữa kỳ    
Tuần 8: Nội dung 16 = Kiểm tra giữa kỳ   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn bị  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chú      
− Kiểm tra giữa kỳ theo 
− Tự ôn tập từ chương  Kiểm tra  2 
hình thức tự luận: Từ  1 đến chương 3 để  chương 1 đến chương 3  kiểm tra giữa kỳ    
Tuần 9: Nội dung 17 = Tích phân suy rộng   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính   Yêu cầu SV  Ghi  chức dạy học   (giờ)   chuẩn bị   chú       -  Tính phân suy rộng  − Đọc chương 4, tài      với cận vô hạn.  liệu 2 tr.194-204.      Lý thuyết  2      lOMoAR cPSD| 58457166 -  Tính Tính phân suy  - Làm bài tập tờ bài 
rộng với hàm dưới dấu tích  tập chương 3, tr 11  phân có điểm cực.  13.    
Tuần 10: Nội dung 18 = Chương IV: Lý thuyết chuỗi, chuỗi số   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn bị   Ghi  chức dạy học   (giờ)   chú       -Chuỗi số: Các khái 
− Đọc chương 5, tài liệu     
niệm về chuỗi số, Chuỗi 2, tr.211-228.  Lý thuyết  2  số dương. 
-Làm bài tập tờ bài tập  chương 4, tr 13.    
Tuần 11: Nội dung 19 = Chuỗi số với số hạng có dấu bất kỳ, chuỗi hàm   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn Ghi  chức dạy học   (giờ)   bị   chú       - 
Chuỗi số với số hạng − Đọc chương 5, tài      có dấu bất.  liệu 2, tr.229-238.  Lý thuyết  2  - 
Chuỗi hàm: Các khái -Làm bài tập tờ bài 
niệm về chuỗi hàm, chuỗi  tập chương 4, tr 14.  hàm hội tụ đều.    
Tuần 12: Nội dung 20 = Chuỗi lũy thừa   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn Ghi  chức dạy học   (giờ)   bị   chú       -  Khái niệm về chuỗi  − Đọc chương 5, tài      lũy thừa.  liệu 2, tr.239-252.        -  Các tính chất của  -Làm bài tập tờ bài        chuỗi lũy thừa.  tập chương 4, tr 14.  Lý thuyết  2  -  Khai triển một hàm  - Thu bài tập lớn 
số thành chuỗi lũy thừa.  của SV.    
Tuần 13: Nội dung 21 = Chuỗi Fourier  Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn Ghi  chức dạy học   (giờ)   bị   chú       -  Khái niệm về chuỗi  − Đọc chương 5, tài      Fourier .  liệu 2, tr.253-265.  Lý thuyết  2  -  Khai triển một hàm  -Làm bài tập tờ bài  số thành chuỗi Fourier  tập chương 5, tr 16.    
Tuần 14: Nội dung 22 =Chữa bài tập chương IV   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn bị   Ghi  chức dạy học   (giờ)   chú       lOMoAR cPSD| 58457166    
− Chữa bài tập chương -Làm bài tập tờ bài tập    Chữa bài tập  2  4  chương4, tr 13-15.    
Tuần 15: Nội dung 23 = Ôn tập và giải đáp môn học   Hình thức tổ  Thời gian   Nội dung chính  
Yêu cầu SV chuẩn Ghi  chức dạy học   (giờ)   bị   chú      
Ôn tập và giải đáp môn học  − Ôn lại các kiến       
− Hệ thống hóa lại toàn bộ  thức đã học. − Tự  Lý thuyết   
các kiến thức đã học.  kiểm tra các kỹ  2 
− Hệ thống hóa các dạng bài năng được rèn  tập  luyện trong các  − tiết bài tập.   Giải đáp thắc mắc  − −    Chuẩn bị các vấn 
Tổng kết môn học − Đưa  đề cần giải đáp. 
điểm thành phần cho lớp.    
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên 
• Các bài tập lớn phải làm đúng hạn. 
• Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ quá 20% tổng số 
giờ của môn học, không được thi hết môn.   
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học    
9.1. Kiểm tra đánh giá định kỳ  Tỷ lệ  Đặc điểm đánh 
Hình thức kiểm tra   đánh giá   giá 
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, tích cực thảo  10 %  Cá nhân 
luận, làm các bài tập được giao về nhà)   
- Kiểm tra giữa kỳ (thi viết tự luận)  10%  Cá nhân 
- Bài tập lớn hoặc tiểu luận hoặc chữa bài tập trên lớp  10%  Cá nhân  hoặc kiểm tra đánh giá 
- Kiểm tra cuối kỳ (thi trắc nghiệm )  70%  Cá nhân    
9.2. Nội dung và Tiêu chí đánh giá các loại bài tập    
Các loại bài tập  
Tiêu chí đánh giá    
-Nắm vững kiến thức lý thuyết đã học. 
- Bài tập được giao về nhà 
-Giải được các bài tập giao cũng như bài tập tương tự.    
-Nắm vững kiến thức đã học.    - 
Biết vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học để làm 
- Bài tập lớn (tiểu luận)  bài tập.  - 
Có hình thức trình bày rõ ràng, đẹp, trực quan. Lập 
luận chính xác, hợp lôgich.      lOMoAR cPSD| 58457166  
-Nắm vững kiến thức môn học 
- Kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ 
-Trả lời đúng các câu hỏi và bài tập. 
- Lập luận chính xác, hợp lôgich        Duyệt 
Chủ nhiệm bộ môn  Giảng viên                                    
PGS.TS. Phạm Ngọc Anh  THS. Lê Văn Ngọc