Đề cương môn Hệ thống thông tin du lịch | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương môn Hệ thống thông tin du lịch | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 29 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Minh
Minh
LỜI CẢM ƠN
Kính gửi những bạn đã góp phần tạo nên đề cương môn học IS 253
(Xin được phép giấu tên)
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và lòng biết ơn chân thành đến những người đã đóng góp
vào việc xây dựng và hoàn thiện đề cương môn học IS 253. Cùng với sự cống hiến và
giúp đỡ của các bạn lớp IS 253 D, tôi đã tạo ra một đề cương cuối kỳ ôn tập môn hệ
thống thông tin du lịch này.
Đề cương ôn tập cuối kỳ môn học IS 253 chỉ có tác dụng tham khảo để định hình và
hướng dẫn những kiến thức cần thiết và một nền tảng vững chắ ứng dụng những kỹ c
năng trong lĩnh vự môn họ này. Nhờ những câu hỏi trắc nghiệm giữa kỳ đã kiểm tra c c
trên lớp và cấu trúc format của đề cương, tôi đã tạo nên đề cương ôn tập này.
Trong quá trình soạn thảo, có mắc nhiều sai sót không thể tránh khỏi mong các bạn có thể
bỏ qua ếu có ý kiến góp ý nào cứ liên hệ với tôi. N !!
Một lần nữa, chân thành cảm ơn các bạn đã gửi thông tin để xây dựng đề cương ôn tập
cuối kỳ môn học IS 253.
Best regard,
Minh
Minh
I. Trắc nghiệm IS 253 F 4
II. TRẮC NGHIỆM IS 253 D 12
III. CÂU HỎI NGẮN + TỰ LUẬN 22
Minh
ĐỀ CƯƠNG HỆ ỐNG THÔNG TIN DU LTH CH
I. Trắc nghiệm IS 253 F
1. Ngày 10/10, sàn thương mại điện tử Shopee ghi ận có 200.000 người truy cậnh p
vào webiste, trong đó có 50.000 người nhắn tin tư vấn, 30.000 người mua hàng,
20.000 người bỏ vào giỏ hàng nhưng chưa thanh toán. Hỏi tỷ lệ chuyển đổi
(Conversion rate) của trang Shopee trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 10%
B. 15%
C. 25%
D. 50%
ỷ lệ ển đổi = (Số ợng KH tiềm năng/ Tổng số KH truy cập vào website) chuy
*100%
2. Một bài viết trên website của khách sạn Novotel Đà Nẵng có tổng cộng 1.000 từ,
trong đó từ khóa "Novotel Danang Premier Han River” xuất hiện 4 lần. Tính mật
độ từ khóa của trang web đó là bao nhiêu?
A. 0.5%
B. 1%
C. 1.5%
D. 2%
ổng số từ khóa xuất hiện = số ợng từ khóa x số lần xuất hiện = 4 x5 =20
ật độ từ khóa = (Tổng số từ khóa xuất hiện trên 1 trang/ tổng cộng số từ trên 1 trang
website) *100% = 20/1000*100% = 2%
3. ững ví dụ của............?Facebook, Google Drive, Dropbox là nh
A. Phần mềm hệ ống (System software)th
B. Mạng xã hội (Social media)
C. Điện toán đám mây (Cloud computing)
D. Hệ điều hành (Operating system)
4. Chiến lược Khác biệt (Differentiation Strategy) để tạo ra Lợi thế cạnh tranh là
gì?
Minh
A. Tập trung vào nhóm thị ờng khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.trư
B. Tạo ra các sản phẩm độ đáo, khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.c
C. Sử dụng phương thức marketing khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.
D. Hướng đến mục tiêu kinh doanh khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.
5. ỉ số nào trong công cụ ân tích trang web của Google Analytics được xem là Ch ph
một chỉ số xấu cho thấy webiste của doanh nghiệp hoạt động không u quả?hi
A Visits
B. Unique visitors
C. Page view
D. Bounce rate
6. Mô hình kinh doanh nào đưới đây KHÔNG thuộc 5 mô hình kinh doanh tạo ra
giá tri trong Thương mại điện tử (TMĐT)?
A. TMĐT trên điện thoại (Mobile Commerce)
B. Quảng cáo (Advertising)
C. Nội dung do người dùng tạo (UGC)
D. ng ký theo dõi trên Email (Email Subscription)Đă
7. ………….là tất cả các hoạt động bao gồm khách hàng mua sản phẩm, lựa chọn
hình thức thanh toán và theo dõi quá trình vận chuyển trên sàn thương mại điện tử.
A. Tiếp th ực tuyến (Online marketing)tr
B. Mua hàng trực tuyến (Online purchasing) – ỉ đặt hàng và thanh toán onlinech
C. Mua sắm trực tuyến (Online shopping)
D. Thanh toán trực tuyến (Online payment)
8. Bộ ận nào trong máy tính được xem là "bộ não của máy tính"?ph
A. Bộ nhớ RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Bộ xử lý trung tâm CPU
D. Bo mạch chủ
9. 1 gigabyte = …….. kilobytes
Minh
A. 1024
B. 1024^2
C. 1024^3
D. 1024^4
10. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sự khác biệt giữa Content marketing và
Copywriting là gì?
A. Copywriting đòi hỏi các nhà tiếp thị phải sáng tạo hơn Content marketing
B. Content marketing nhấn mạnh vào thông tin của sản phẩm hơn Copywriting
C. Nội dung của Copywriting dễ dang thu hút nhiều khách hàng hơn Content marketing
D. Content marketing cung cấp nhiều thông tin hữu ích, mới lạ và thú vị hơn Copywriting
11. Thương mại điện tử là gì?
A. Là việc tiến hành các giao dịch thương mại thông qua mạng internet. các mạng truyền
thông và các phương tiện điện tử khác.
B. Là những giao dịch tài chính ch ực hiện được bằng điện thoại thông minhth
C. Là một hình thức thanh toán tiền qua mạng internet
D. Là một hình thức thanh toán tiền trước khi nhận hàng
12. Phát biểu nào sau đây là khi nói về sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng SAI
WAN?
A. Tốc độ ền tải thông tin của LAN nhanh hơn WANtruy
B. LAN có khả năng kết nối ít máy tính hơn WAN
C. LAN có phạm vi truyền tải rộng hơn WAN.
D. LAN ít xảy ra lỗi trong quá ình truyền tải dữ ệu hơn WANtr li
13. Phát biểu nào sau y là khi nói về Mạng máy tính (Networks)?đâ SAI
A. Mạng máy tính cho phép các thiết bị máy tính có thể chia sẻ dữ ệu cho nhauli
B. Các thiết bị máy tính cần phải kết nối với nhau thông qua các thiết bị ền dẫntruy
C. Mạng là một hệ ống truyền dẫn chỉ kết nối hai máy tính với nhau.th
D. Mạng máy tính cho phép các thiết bị được sử dụng chung nguồn tài nguyên.
14. Phát biểu nào sau y là ĐÚNG về bộ đâ nh RAM?
Minh
A. RAM là viết tắt của Random Access Memory (Bộ nhớ ỉ đọch c)
B. RAM bộ nhớ lưu trữ các ứng dụng, các thông tin đã được xử lý trong một thời gian
ngắn.
C. Thông tin lưu trữ trong RAM sẽ không mất đi khi tắt máy.
D. Dung lượng bộ nhớ RAM càng lớn thì tốc độ xử lý d ệu của CPU càng chậli m.
15. ức năng của phần mề ứng dụng (Application software) là gì?Ch m
A. Được xem là ông chủ của máy tính. đưa ra các mệnh lệnh để các bộ phận khác thực
hiện công việc và quản lý các nguồn tài nguyên có trong máy tính.
B. Trung gian đưa ra các mệnh lệnh cho các bộ phận khác thực hiện công việc, giám sát
trực tiếp hoạt động của các phần cứng và phần mềm trong máy tính.
C. Bao gồm những phần mềm được thiết kế để giúp máy tính thực hiện một công việc
hay nhiệm vụ cụ ể nào đó.th
D. Là phần mềm cho phép hai ứng dụng có thể giao tiếp và chia sẻ dữ ệu cho nhauli
16. ững thử thách của doanh nghiệp khi thực hiện chính sách Email marketing là Nh
gì?
A. Khách hàng có thể hiểu lầm là email spam
B. Khách hàng dễ dàng bị lừa đảo thông qua email
C. Khách hàng có thể dễ dàng phớt lờ email
D. Tất cả các ý kiến trên
17. Các khách hàng đóng vai trò gì trong Thương mại điện từ (TMĐT)?
A. Quản lý các hoạt động của TMĐT
B. Định hướng TMĐT
C. Sự phát triển của TMĐT
D. Sự thành công của TMĐT
18. GrabFood, Shopee Food, Baemin là những thương mại điện tử kinh doanh theo
mô hình gì?
A. C2C
B. B2B
C. B2C
Minh
D. C2B
19. ………….là hình thức quảng cao mà tại đó các nội dung quảng cáo được lồng
ghép một cách khéo léo, đồng nhất hoàn toàn với giao diện, hình thức và các nội
dung khác trên trang mà nó xuất hiện.
A. Quảng cáo mua sắm (Shopping ads)
B. Quảng cáo bám đuổi (Retargeting ads)
C. Quảng cáo trên điện thoại (Mobile ads)
D. Quảng cáo tự nhiên (Native ads)
20. Trong ngành lưu trú, sàn Thương mại điện tử nào dưới đây đang kinh doanh
theo mô hình C2C?
A. Furamavietnam.com
B. Booking.com
C. Airbnb.com
D. Tripadvisor.com
21. IT là viết tắt của từ gì?
A. Internet Technology
B. Information Technology
C. International Technology
D. Interface Technology
22. Tại sao các doanh nghiệp luôn khuyến khích khách hàng tạo ra các UCG (Nội
dung do người dùng tạo trên mạng xã hội, trang web hoặc blog?
A. Nó khuyến khích lòng tin và kích thích hành động mua hàng của khách hàng tiềm
năng
B. Các khách hàng sẽ được trả ền cho những nội dung mà họ tạo rati
C. Những nội dung đó làm cho khách hàng trở nên nổi tiếng hơn trên mạng xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
23. Trường hợp nào dưới đây đã tạo ra được một Mạng máy tính?
A. Thông tin từ laptop được hiển thị trên máy chiếu thông qua dây kết nối HDMI.
Minh
B. Hai chiếc máy tính chia sẻ dữ ệu cho nhau qua USB.li
C. Hai chiếc điện thoại Iphone chia sẻ dữ ệu cho nhau qua Aili rdrop
D. Tất cả các trường hợp trên.
24. Trang thương mại điện tử kinh doanh theo mô hình Đấu giá ngược (reverse
auctioning)?
A. Ebay
B. Expedia
C. Priceline
D. Amazon
25. ông báo đẩy trên trình duyệt (Browser Notification) là gì?Th
A. Công cụ giúp đẩy nhanh các thông điệp đến người dùng thông qua các trình duyệt web
B. Công cụ giúp đẩy nhanh các thông tin quảng cáo đến người dùng thông qua các ứng
dụng trên điện thoại.
C. Công cụ giúp đẩy nhanh các n nhắn đến người dùng thông qua tin nhắn SMS/ MMSti
D. Công cụ giúp đấy nhanh các yêu cầu truy cập vào trình duyệt web của người dùng.
26. ếp thị công cụ tìm kiếm (SEM) là gì?Ti
A. Doanh nghiệp gửi thông báo đẩy đến khách hàng đăng ký thông qua trình duyệt.
B. Doanh nghiệp đấu giá dễ đạt được vị í đầu tiên trong kết quả hiển thị của công cụ tìtr m
kiếm.
C. Doanh nghiệp tăng thứ hạng trên các kết quả hiển thị của công cụ tìm kiếm bằng cách
thu hút nhiều lượng truy cập
D. Doanh nghiệp cố gắng thu hút nhiều truy cập trên phương tiện truyền thông xã hội.
27. ành phần nào dướ y được xem là bộ ớ ngoài của máy tính (External Th i đâ nh
Memory)
A. RAM
B. DVD/CD
C. Cache
D. ROM
Minh
28. Phát biểu nào dưới đây là khi nói về SAI IT?
A. Hiểu biết về IT giúp các nhà quản lý có thể vận hành doanh nghiệp cách dễ dàng hơn.
B. Tất cả các vị í công việc trong một doanh nghiệp phải hiểu rõ về IT.tr
C. IT làm tăng sự phụ ộc vào ai đó khi đưa ra các chiến lược và quyết định kinh thu
doanh.
D. IT được xem là nguồn lực đắt đỏ nhất của mỗi doanh nghiệp.
29. Hạn chế của Thương mại Điện tử là gì?
A. Công nghệ, bảo mật, rủi ro thanh toán, thiếu cơ chế pháp lý, đầu tư nhiều tiền, ít người
mua.
B. Công nghệ, bảo mật, rủi ro thanh toán, thiếu cơ chế pháp lý.
C. Công nghệ bảo mật, giá thấp khó duy trì, ít sản phẩm lựa chọn, ít người b, án
D. Tất cả các đáp án trên.
30. Địa chỉ IP (IP Address) là gì?
A. Mật mã của t khoản Facebookài
B. Địa chỉ của các thiết bị máy tính trên Internet
C. Mã số ID trên Google
D. Mật mã của tài khoản ngân hàng
31. Mạng lưới máy tính nào dưới đây là Mạng lớn (Large Network)?
A. Tổng đài Nhánh Riêng (Private Branch Exchange)
B. Viễn thông (Telecommunications)
C. Mạng cục bộ (Local Area Network)
D. Máy chủ (Server)
32. Khách sạn ABC thực hiện chính sách marketing liên kết (Affiliate marketing)
với website kenh14.vn, trong đó yêu cầu khách sạn ABC phải trả một ản chi phí kho
cho mỗi lần thực hiện hành động của khách hàng như thực hiện mua hàng, điền
thông tin vào mẫu hoặc cài đặt phần mềm... Khách sạ ABC đang thực hiện n
hình quảng cáo và trả phí theo hình thức nào?
A. Pay per Click (PPC)
Minh
B. Pay per View (PPV)
C. Cost per Impressions (CPI)
D. Cost per Action (CPA)
33. Nâng cao giá ị của sản phẩm và tăng sự hài lòng của khách sau khi mua hàng, tr
chẳng hạn như hỗ khách hàng, dịch vụ bảo hành, lắp đặt miễn í... là hoạtr ph t
động nào trong Chuỗi giá trị?
A. Tiếp thị và bàn hàng (Sale and Marketing)
B. Logistics (Inbound/ Outbound Logistics)
C. Hoạt động sản xuất (Operation)
D. Dịch vụ (Service)
34. lý bộ ận Tiền sảnh cần phải có kiến thức và sử dụng thành thạo phầQuản ph n
mềm nào dưới đây?
A. Hệ ống quản lý khách sạnth
B. Hệ ống quản lý kênh phân phốith
C. Hệ ống quản lý quan hệ khách hàngth
D. Tất cả các đáp án trên
35. Phát biểu nào sau đây khi nói về Podcasting?SAI
A. Podcasting các tệp âm thanh kỹ ật số có thể được nghe và tải về trên Internetthu
B. Các tệp âm thanh podcast được lưu về sẽ ở định dạng MP3, MP4
C. Podcasting là một trong những kênh tiếp thị hiệu quả nhất cho khách sạn.
D. Các tệp podcast rất đơn giản để tạo và có thể được sản xuất
36. Phát biểu nào sau y khi nói về Chuỗi giá tri (Value Chain)?đâ SAI
A. Chuỗi giá trị bao gồm các hoạt động chính và các hoạt động hỗ trợ
B. Chuỗi giá trị là quá trình sản xuất và tạo ra sản phẩ - dịch vụm
C. ỗi giá trị mang lại cho doanh nghiệp lợi thế cạnh tranhChu
D. Chuỗi giá trị nhấn mạnh đến giá trị sản phẩm và giá trị khách hàng ấn mạnh giá trị (nh
hoạt động và giá trị doanh nghiệp)
Minh
37. Hình thức nào dưới đây KHÔNG ợc sử dụng trong Tiếp thị nội dung đư
(Content marketing)?
A. Đồ họa thông tin (Infographics)
B. Tờ rơi
C. Influencer marketing
D. Hình ảnh và slogan
38. ồn lực (thành phần) nào là quan trọng nhất trong hệ ống thông tin?Ngu th
A. Máy vi tính
B. Con người
C. Phần mềm
D. Internet
39. PBX là viết tắt của từ gì?
A. Public Brand Xerox
B. Private Branch Exchange
C. Public Brand Exchange
D. Private Branch Xerox
40. Mô hình C2B là gì?
A. Khách hàng trả ền mua sản phẩm cho các doanh nghiệp.ti
B. Khách hàng bán ý tưởng, góp ý về sản phẩm cho doanh nghiệp.
C. Khách hàng yêu cầu dịch vụ chăm sóc khách hàng từ doanh nghiệp.
D. Khách hàng mua các sáng chế từ doanh nghiệp.
II. TRẮC NGHIỆM IS 253 D
1. Nếu tổ ức muốn khai thác công nghệ thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh, các nhà lãnh ch
đạo doanh nghiệp cần:
A. Tập trung vào các giải pp toàn doanh nghiệp
B. Am hiểu về kiến thức quản lý doanh thu
C. Hiểu biết về công nghệ Chat GPT
D. A và C đúng
Minh
2. SWOT là từ viết tắt của các từ nào?
A. Strong (Sức mạnh), Weaknessesiểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)
B. Strategy (Chiến lược). Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách
thức)
C. Strengths (Thế mạnh). Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách
thức)
D. Strengths (Thế mạnh). Weaknesses (Điểm yếu). Opponent (Phản đối) và Threats (Thách thức)
3. Trong khách sạn, giám đốc bộ ận nhà hàng cần những kiến ức công nghệ thông tin ph th
gì?
A. Hệ thống Point of sale (POS)
B. Phần mềm Microsoft Office
C. Hệ thống quản lý khách sạn (PMS)
D. A và B đúng
4. Dịch vụ mà các công ty như Amazon, IBM, Google và Microsoft đang cung cấp gồm: khả
năng xử lý, lưu trữ và dùng trên các máy chủ của họ có thể ợc truy cập qua Internet gọđư i
là gì.?
A. Máy chủ
B. Điện toán đám mây
C. Dịch vụ Internet
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Thương mại điện tử là gì?
A. Là hoạt động mua và bán, giao dịch tài chính thông qua Internet
B. Là những giao dịch tài chính giao dch chỉ thực hiện được bằng điện thoại thông minh
C. Là một hình thức thanh toán tiền qua mạng Internet
D. Là một hình thức thanh toán tiền trước khi nhận hàng
6. Khi một khách sạn bán phòng cho khách hàng thông qua mạ internet thì đây là mô ng
hình……….của thương mại điện tử.
A. B2C
B. C2C
C. G2B
Minh
D. Tất cả đều đúng
7. Nếu hai doanh nghiệp trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ qua Internet, loại hình thương mại
điện tử này được gọi là ________________.
A. B2C
B. C2C
C. G2B
D. B2B
8. Thách thức của việc đặt quảng cáo tại các trang web đối với người thuê dịch vụ ảng qu
cáo là gì?
A. Số ợng người dùng truy cập vào quảng cáo lư
B. Người dùng sử dụng phần mềm chặn quảng cáo
C. Người dùng không sử dụng phần mềm chặn quảng cáo
D. A và C đúng
9. Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi là gì?
A. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu giúp doanh nghiệp cải thiện số ợng khách truy lư
cập trang web và thúc đẩy khách hàng ra quyết định, hành động theo các lời nhắc hoặc tin ắn nh
mà doanh nghiệp không mong muốn
B. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu giúp doanh nghiệp để khách hàng không truy cập
được vào trang web của doanh nghiệp
C. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu giúp doanh nghiệp cải thiện số ợng khách truy lư
cập trang web và thúc đẩy khách hàng ra quyết định, hành động theo các lời nhắc hoặc tin nhắn
mà doanh nghiệp mong muốn
D. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu bắt buộc khách hàng truy cập vào trang web của
doanh nghiệp
10. UGC là gì.?
A. Là những nội dung được tạo ra bởi người dùng và họ ủ động tạo ra các nội dung liên quan ch
đến thương hiệu như: hìnhnh, bài viết, video
B. Là những nội dung tiêu cực được tạo ra bởi người dùng và họ ủ động tạo ra các nội dung ch
liên quan đến thương hiệu như: hìnhnh, bài viết, video
C. Là nhữ nội dung được tạo ra bởi đội ngũ nhân viên của khách sạng n
D. Tất cả đều đúng
Minh
11. Các thương hiệu khách sạn sẽ cho phép các chi nhánh sử dụng các chiến thuật tiếp thị
của riêng họ để đăng ký quảng cáo dịch vụ của khách sạn với một tỷ lệ ần trăm hoa ph
hồng ho ặc khoản phí nhất định trên mỗi lần bán hàng. Hình thức này gọi là
A. Affiliate Marketing
B. Outbound marketing
C. Inbound marketing
D. SMS Marketing
12. ………… ợc định nghĩa là tập hợp các công cụ internet được sử dụng để tăng thứ đư
hạng trang trong kết quả của công cụ tìm kiếm
A. SEO
B. SEM
C.UGC
D. A và C đúng
13. SEM là gì?
A. Là tập hợp các công cụ Intemet được sử dụng để tăng thứ hạng trung của một doanh nghiệp
trong trang công cụ tìm kiếm giúp khách hàng mua sản phẩm nhiều hơn
B. Là cách các thương hiệu khách sạn thu hút lưu lượng truy cập Web bằng cách sử dụng quảng
cáo trả phí.
C. Là tập hợp các công cụ Internet được sử dụng để tăng thứ hạng trang của một doanh nghiệp
trong trang công cụ tìm kiếm
D. Tất cả đều dùng
14. ………………là một phương pháp quảng cáo đưa người tiêu dùng trở lạ trang web sau i
lần truy cập đầu tiên của họ
A. Email marketing
B. Retargeting
C. Remarketing
D. Content Marketing
15. Ý nào không phải là lợi ích khi sử dụng email marketing là?
A. Gửi chính xác mục tiêu muốn tiếp thị với chi phi thấp
B. Chi phi thấp, có tính tự động hóa
C. Nhanh, dễ thực hiện
Minh
D. Không thể tự động hóa
16. Phương pháp marketing mà thương hiệu sẽ truyền đạt thông điệp cốt lõi trực tuyến
thông qua nội dung bằng cách kể ững câu chuyện?nh
A. Email marketing
B. Content marketing
C. Video marketing
D. Podcast marketing
17. Ý nào dưới đây không phải là OTA?
A. Booking
B. Expedia
C. Passgo
D.A và B
18. Phát biểu nào sau đây là khi nói về hệ ống POS: ĐÚNG th
A. POS làm tăng thời gian phục vụ món ăn cho khách
B. POS không có chức năng lập báo cáo
C. POS chỉ được sử dụng trong nhà hàng
D. POS giúp cải thiện độ chính xác trong việc order các món ăn
19. RMS là viết tắt của hệ ống quản lý nào trong bộ th phận ẩm thực?
A. Room Management System
B. Restaurant Management System
C. Restaurant Manager System
D. Refund Management System
20. Hệ ống RMS giúp nhà hàng: th
A. Nâng cao chất lượng phục vụ
B. Kiểm soát các giao dịch mua bán tại nhà hàng
C. Quản lý hàng tồn kho
D. Tất cả các ý trên
21. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hệ ống RMS? th
A. Hệ thống RMS giúp nhà hàng có thể tối đ hóa doanh thu a
Minh
B. Hệ thống RMS tích hợp chức năng đặt bàn online
C. Mọi nhà hàng đều sử dụng hệ thống RMS có cùng một quy mô
D. Nhà hàng có thể nâng cao chất lượng đào tạo thông qua hệ thng RMS.
22. Quản lý bộ ận nhà hàng cần biết sử dụng các phần mềm: ph
A. Hệ thống đim bán hàng (POS)
B. Hệ thống quản lý PMS
C. Hệ thống quản lý CRS
D. B và C đúng
23. Mục đích của doanh nghiệp trong giai đoạn “Antipate" là gì?
A. Inform (Quảng cáo) và Entice (Lôi kéo)
B. Excite (Cổ động) và Sell (Bán hàng)
C. Covert (Chuyn đổi) và Monetize (Thanh toán)
D. Re-engage (Thu hút lại) and Win back (Chiếm lại)
24. Sự phát triển của công nghệ có thể dẫn đến sự ại bỏ một số dịch vụ trong khách sạlo n
như:
A. Dịch vụ đưa đón tại sân bay
B. Dịch vụ cung cấp thông tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
25. PMS thực hiện các chức năng duới đây, trừ:
A. Quản lý việc đặt phòng của khách
B. Quản lý các thông tin của khách hàng
C. Quản lý các nguyên vật liệu cho dịch vụ ăn uống
D. Quản lý các giao dịch tại các cửa hàng bán lẻ trong khách sạn
26. Trung tâm lợi nhuận của khách sạn hoặc khu nghỉ ỡng bao gồ m
A. Kinh doanh dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống
B. Tiệc, spa
C. Cửa hàng bán lẻ, bãi đậu xe, hội ngh
D. Tất cả đều đúng
Minh
27. Các công nghệ ợc sử dụng ở bộ ận Front-of-the-house của khách sạn? đư ph
A. Hệ thống PMS, POS, hệ thống kế toán và hệ ống an ninh th
B. Hệ thống PMS, POS và hệ thống kế toán
C. Hệ thống PMS, POS
D. Hệ thống kế toán và hệ thống an ninh
28. Vì sao các khách sạn và khu nghỉ ỡng chuyển sang sử dụng các giải pháp công nghệ?
A. Để nâng cao và cá nhân hóa dịch vụ để làm hài lòng khách và xây dựng lòng trung thành.
B. Để mở rộng phạm vi tiếp thị ặc biệt là trên toàn cầu) đến những khách mới và khách hiện t i
một cách hiệu quả về chi phí
C. Giải quyết tình trạng thiếu lao động và các vn đề về chất lượng lao động để các dịch vụ có
thể được cung cấp trong một cách thức phù hợp.
D. Tất cả đều đúng
29. Trong vòng đời của khách hàng ở giai đoạn khách ghi nhớ (Remember), ý nào dưới đây
không phải là phương thức doanh nghiệp đưa ra để cung cấp dịch vụ khiến khách quay trở
lại với doanh nghiệp?
A. Khảo sát sự hài lòng của khách
B. Điểm thưởng và chính sách cho khách hàng thân thiết
C. Sử dụng các chiến thuật Up-sell
D. Cập nhật thông tin khách hàng.
30. Hệ ống PMS trong tác với những hệ ống nào? th th
A. Hệ thống đim bán hàng (POS), Hệ thống trung tâm đặt phòng (CRS), Hệ thng phân phối
toàn cầu (GDS)
B. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thng quản lý bản (TMS), Hệ thống RFID
C. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thng quản lý bếp (KMS), Hệ thống trung tâm đặt phòng
(CRS)
D. Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS), Hệ thng quản lý bếp (KMS)
31. Hệ ống PMS không tương tác với những hệ ống nào? th th
A. Hệ thống đim bán hàng (POS), Hệ thống trung tâm đặt phòng (CRS) Hệ thống phân phối
toàn cầu (GDS)
B. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thng trung tâm đặt phòng (CRS)
C. Hệ thống quản lý bàn (TMS), Hệ thng RFID. Hệ thống quản lý bếp (KMS)
Minh
D. Hệ thống điểm bán hàng (POS) Hệ thng phân phối toàn cầu (GDS)
32. PMS có bao nhiêu chúc năng cơ bản?
A. 5
B.6
C. 7
D. 8
33. Vòng đời của khách (Guest lifecycle) gồm mấy ghi đoạn?
A.5
B.6
C.4
D.7
34. Trong vòng đời của khách (Guest lifecycle) giai đoạn nào là giai đoạn bắt đầu?
A. Anticipate - Tham gia
B. Remember - Ghi nhớ
C. Dream -
D. Experience - ải nghiệTr m
35. Giai đoạn cuối cùng trong vòng đời của khách (Guest lifecycle) là?
A. Dream-Mơ
B. Anticipate - Dự đoán
C. Remember - Ghi nhớ
D. Purchase - Mua
36. PMS là từ ết tắt củvi a
A. Produce Management Software
B. Project Management Software
C. Property Managmement System
D. Tất cả đều sai
37. UGC là từ viết tắt của từ gì?
A. User Generated Content
Minh
B. User Agent Switche
C. Use Graphics Card
D. Tất cả đều sai
38. Công nghệ trọng tâm trong danh mục đầu tư của bất kỳ một khách sạn hoặc khu ngh
dưỡng là
A. Hệ thống quản lý tài sả - PMS n
B. Hệ thống bán hàng - POS
C. Hệ thống quản lý nhà bếp - KMS
D. Hệ thống quản lý hàng tồn kho -IMS
39. Hệ ống POS (Point-of-sale) thực hiện chức năng nào? th
A. Giảm gánh nặng đào tạo
B. Bảo mật các giao dịch tin mặt và chức năng kiểm toán nội bộ
C. Lập kế ạch và kiểm soát hiệu suất làm việ của nhân viên ho c
D. Tất cả đều đúng
40. Thành phần chính trong hệ ống RMS tại nhà hàng là? th
A. Hệ thống quản lý nhà bếp – KMS
B. Hệ thống điểm bán hàng - POS
C. Đặt chỗ và quản lý bàn
D. Hệ thống quản lý hàng tồn kho -IMS
41. Tất cả thông tin đều được hiện thị trên KDS (Kitchen Display Screen), ngoại trừ:
A. Thời gian chế biến
B. Món ăn và các yêu cầu bổ sung
C. Số bàn
D. Chính sách đào tạo
42. Ví dụ của phần mềm quản lý khách sạn (PMS) quốc tế?
A. Opera, Smile, Pegasus
B. CIHMS, Opera, Smile
C. Sophia, Opera, Smile
D. Tất cả ý trên đều đúng
Minh
43. Để ực hiện chức năng nhận đặt phòng (reservation), h ống PMS sẽ ạt động song th th ho
song với hệ ống? th
A. CRS - The central reservation system – Hệ thống trung tâm đặt phòng
B. RMS - The revenue management system – Hệ ống quản lý doanh thu th
C. POS – Point of sale system – Hệ thống điểm bán hàng
D. A và B đúng.
44. Công nghệ ận diện khuôn mặt (face recognition) dựa trên trí tuệ nhân tạo (AI) đượnh c
sử dụng đầu tiên tại hệ ống khách sạn nào ở ệt Nam? th Vi
A. Vinpearl
B. Mường Thanh Hotels
C. Hilton Hotels & Resorts
D. InterContinental Hotels Group (IHG)
45. Những lợi ích mà OTA mang lại cho khách hàng?
A. Truy cập toàn cầu
B. Minh bạch về giá
C. Trải nghiệm du lịch linh hoạt
D. Tất cả đều đúng
46. PPC trong Digital marketing là viết tắt của từ?
A. Pay-per-click
B. Pay-per-clear
C. Pay-per-Clack
D. Tất cả đều đúng
47. Vai trò của công nghệ thông tin đối với ngành du lịch là gì?
A. Giúp nhân lực phụ thuộc hơn vào máy móc, công nghệ thông tin để phát triển doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp quản lý tài nguyên và toàn cầu hóa
C. Tiết kiệm chi phí đầu tư công nghệ thông tin
D. A và B đúng
48. Một kỹ thuật nhằm hướng khách hàng lựa chọn gửi sản phẩm hoặc dịch vụ cao cấp, đắt
tiền trong quá trình quyết định mua hàng được gọi là:
Minh
A. Bán hàng gia tăng (Up - selling)
B. Bán chéo (Cross - selling)
C. Bán hàng giá thấp (Down - selling)
D. Tất cả đều sai
49. Phần mềm quản lý bàn (Reservation and Table management) giúp nhà hàng có thể
quản lý tất cả, ngoại trừ.
A. Sơ đồ bàn ăn trong nhà hàng
B. Số ợng bàn ăn đã được đặlư t
C. Tên nhân viên phục vụ, thời gian phục vụ
D. Tình trạng hoạt động của cơ sở vật chất.
50. PMS khách sạn thực hiện các chức năng dưới đây, trừ
A. Quản lý việc đặt phòng của khách
B. Quản lý các thông tin của khách hàng
C. Quản lý các nguyên vật liệu cho dịch vụ ăn uống
D. Quản lý các giao dịch tại các cửa hàng bán lẻ trong khách sạn
III. CÂU HỎI NGẮN + TỰ LUẬN
1. SEO và SEM là gì?
- SEO (Search Engine Optimization) là quá trình tối ưu hóa công cụ tìm kiếm website đ
tăng thứ hạng tự nhiên trên các công cụ tìm kiếm như Google, Opera, Cốc cố … SEO c,
không phải trả ền cho mỗi lần nhấp vào kết quả tìm kiếti m.
- SEM (Search Engine Marketing) là chiến lược marketing thông qua các công cụ tìm
kiếm bằng cách sử dụng các hình thức quảng cáo trả ền như Google Ads, Shopping Ads, ti
Youtube Ads… để đưa trang web lên đầu thanh công cụ tìm kiếm. SEM phải trả ền cho ti
mỗi lần nhấp vào kết quả quảng cáo.
So sánh SEO và SEM?
SEO
SEM
Định nghĩa
SEO (Search Engine
Optimization) là quá trình tối ưu
hóa công cụ tìm kiếm website đ
tăng thứ hạng tự nhiên trên các
công cụ tìm kiếm như Google,
Opera, Cốc cố c,
SEM (Search Engine
Marketing) là chiến lược
marketing thông qua các
công cụ tìm kiếm bằng
cách sử dụng các hình thức
quảng cáo trả ền như ti
Google Ads, Shopping Ads,
Minh
Youtube Ads… để đưa
trang web lên đầu thanh
công cụ tìm kiếm.
Vị trí hiển thị
SEO hiển thị ở các vị trí tự nhiên
trong kết quả tìm kiếm, không có
nhãn “ ảng cáo hoặc "Ads"Qu
SEM hiển thị ở các vị trí ưu
tiên trong kết quả tìm kiếm,
có nhãn “ ảng cáoQu ” hoặc
"Ads"
Trả phí
SEO không phải trả ền cho mỗti i
lần nhấp vào kết quả tìm kiếm.
SEM phải trả ền cho mỗti i
lần nhấp vào kết quả tìm
kiếm.
Thời gian
SEO cần một khoảng thời gian
dài để xây dựng uy tín và xếp
hạng cao trong kết quả tìm kiếm.
SEO phụ ộc vào nhiều yếu tố thu
khách quan như thuật toán của
công cụ tìm kiếm, độ cạnh tranh
của từ khóa, chất lượng của nội
dung và liên kết
SEM có thể mang lại lưu
lượng truy cập ngay lập tức
khi bắt đầu chiến dịch
quảng cáo. SEM có thể
điều chỉnh được các yếu tố
như ngân sách, từ khóa, đối
tượng, vị trí địa lý và thời
gian hiển thị
Đối tượng mục tiêu
SEO nhắm mục tiêu đến những
người dùng có ý định tìm kiếm
thông tin hoặc giải quyết vấn đề.
SEO cũng giúp xây dựng niềm
tin và uy tín cho thương hiệu
SEM nhắm mục tiêu đến
những người dùng có ý
định mua hàng. SEM cũng
giúp tăng nhận thức và khả
năng nhớ của thương hiệu
Các phương thức digital marketing: email/content/video/retargeting là gì?
- là việc gửi email đến khách hàng tiềm năng hoặc hiện tại để quảng Email Marketing
bá sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu hoặc tạo mối quan hệ với khách hàng.
- là việc tạo và truyền tải thông điệp cốt lõi trực tuyến thông qua nộContent marketing i
dung có giá trị kể một loạt câu chuyện, thu hút người xem sau đó mới đề cập đến sản
phẩm với khách hàng. Nội dung có thể là bài viết, video, ebook, infographic, v.v. Mục
tiêu của content marketing là thu hút và giữ chân khách hàng bằng cách cung cấp những
thông tin hữu ích và tăng nhận thức về thương hiệu
- Video marketing là việc sử dụng video để ền đạt thông điệp về sản phẩm, dịch vụtruy ,
thương hiệu hoặc giải quyết vấn đề của khách hàng. Video có thể được đăng tải trên các
kênh như YouTube, Facebook, Instagram, TikTok,…. Video marketing có khả năng tương
tác cao với người tiêu dùng và hiệu quả ền thông được tiếp thị một cách chiến lượtruy c
và không ngẫu nhiên trong các chiến dịch marketing
+ Trueview- Instream video nghĩa là một loại video quảng cáo trên YouTube mà video
quảng cáo được phát trước, trong hoặc sau video chính trên YouTube hoặc các trang web
Minh
và ứng dụng đối tác. Người xem có thể bỏ qua video quảng cáo sau 5 giây. Bạn chỉ phải
tr ti ền khi người xem xem video quảng cáo của bạn ít nhất 30 giây hoặc tương tác với
video
+ Trueview- Discovery video là video quảng cáo xuất hiện ở các nơi mà người dùng
(khách hàng) tự tìm kiếm khám phá nội dung, như kết quả tìm kiếm YouTube, bên cạnh
video liên quan, hoặc trang chủ YouTube trên điện thoại. Bạn chỉ phải trả ền khi ngườti i
dùng nhấp vào video để xem.
+ Bumper ads là video quảng cáo có thời lượng tối đa 5-10 giây, không thể bỏ qua, được
phát trước, trong hoặc sau video chính trên YouTube hoặc các trang web và ứng dụng đối
tác. Bạn phải trả ền dựa trên số lần hiển thị video.ti
+ Outstream ads là video quảng cáo được thiết kế riêng cho thiết bị di động và được phát
trên các trang web và ứng dụng đối tác của Google. Video chỉ bắt đầu phát khi nằm trong
phạm vi nhìn thấy của người dùng và có thể tắt tiếng hoặc tạm dừng bằng cách nhấn vào.
Bạn phải trả ền dựa trên số lần người dùng xem video ít nhất hai giây.ti
+ Non-skippable in-stream ads là video quảng cáo có thời lượng từ 15 đến 20 giây, không
thể bỏ qua, được phát trước, trong hoặc sau video chính trên YouTube hoặc các trang web
và ứng dụng đối tác. Bạn phải trả ền dựa trên số lần hiển thị video.ti
- Retargeting ảng cáo đeo bám) là việc tiếp thị lại (theo chân) những khách hàng đã (qu
từng truy cập trang web hoặc xem sản phẩm của doanh nghiệp nhưng chưa mua hàng từ
tài nguyên này tới tài nguyên khác. Retargeting sử dụng các công cụ quảng cáo như
Google Ads, Facebook Ads để hiển thị lại quảng cáo cho những khách hàng này trên các
nền tảng mạng xã hội khác hoặc trang web bên ngoài có liên quan. Mục tiêu của
retargeting là tăng tỷ lệ ển đổi và lợi nhuận cho doanh nghiệpchuy
Paid Advertising (Quảng cáo trả phí) là hình thức quảng cáo mà các nhà quảng cáo
phải trả ền để đưa quảng cáo của mình đến một số ợng lớn người dùng thông thường ti
là nhờ Doanh nghiệp, mạng lưới internet viết bài cho mình hoặc thuê không gian trong
doanh nghiệp hoặc website.
CPA, PPV, PPV là gì?
CPA (Cost Per Action) là trả phí cho mỗi hành động có chủ đích với mẫu quảng cáo (như
liên hệ ứng dụng, đăng ký…)., tải
PPV (Pay Per View) là trả phí cho mỗi lượt xem quảng cáo. Đây là một hình thức quảng
cáo video trên các nền tảng như YouTube hay Facebook.
PPC (Pay Per Click) là ả phí cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo. Đây là hình thức quảng tr
cáo phổ biến nhất trên Google Ads và các công cụ tìm kiếm khác.
Minh
2. Hệ ống RMS (Restaurant management systems) là gì?th
- Hệ ống RMS (Restaurant management systems) là một giải pháp phần mề cho phép th m
một công ty dịch vụ khách sạn phục vụ khách hàng của mình và hỗ ợ nhân viên thựtr c
hiện các giao dịch và kiểm soát thực phẩm và đồ uống.
- RMS có thể cho phép ban quản lý vận hành một doanh nghiệp có lợi nhuận và hiệu quả
hơn.
Chức năng của RMS và ứng dụng của RMS trong nhà hàng?
The point of sale system (POS) là hệ ống quản lý điểm bán hàng giúp nhà hàng ghi th
nhận và truyền tải thông tin về các đơn hàng, thanh toán và báo cáo doanh thu. H ống th
này có thể kết nối với các thiết bị khác như máy in, máy quét mã vạch, máy tính bảng…
Chức năng của POS:
+ Thông tin trên đơn hàng được chính xác hơn
+ Giảm thiểu thời gian phục vụ ở khu vực bếp, quầy bar, văn phòng, khu vực chào đón
khách ở đại sảnh,....
+ Giảm sát mọi giao dịch thanh toán và quản lý nội bộ
+ Giảm tải gánh nặng đào tạo nhân viên
+ Phân bổ ca làm việ và quản lý năng suất làm việc của nhân viênc
+ Phân tích tình hình doanh thu trong nhà hàng
The kitchen management system (KMS) là hệ ống giúp nhà hàng quản lý và điều khiển th
các hoạt động trong bếp bao gồm nhận đơn hàng từ POS, phân công công việc cho đầu
bếp, theo dõi đơn hàng và tiến độ ế biến, thông báo khi món ăn sẵn sàng… Hệ ống ch th
này còn cho phép nhà quản lý truy cập vào dữ ệu giúp tăng tốc độ và chất lượng dịli ch
vụ, đào tạo, an toàn thực phẩm, giảm lỗi và rối loạn trong bếp.
Inventory and menu management systems (IMS) là hệ ống giúp nhà hàng quản lý kho, th
nguyên liệu và thực đơn. Hệ ống này cho phép nhà hàng theo dõi s ợng và giá trị th
của nguyên liệu, đặt hàng và nhập kho tự động, cập nhật thực đơn theo mùa vụ và nhu
cầu khách hàng, tính toán và kiểm soát chi phí và lợi nhuận của mỗi món ăn… Hệ ống th
này giúp tiết kiệm chi phí, tăng doanh thu và giảm lãng phí. Ví dụ: mã vạch, mã QR, chip
RFID
Reservations and table management (ReMs) là hệ ống giúp nhà hàng quản lý đặt bàn th
và sắp xếp bàn cho khách hàng. Hệ ống này cho phép khách hàng đặt bàn trực tuyến th
hoặc qua điện thoại, xem tình trạng bàn trống và chờ, chọn vị trí và loại bàn mong
Minh
muốn… Hệ ống này giúp tăng sự hài lòng của khách hàng, tối ưu hóa không gian và th
công suất của nhà hàng.
3. Hệ ống PMS là gì và chức năng?th
Hệ ống PMS- The Property Management System (hệ ống quản lý Khách sạn/ Resort) th th
là một hệ ống quan trọng giúp vận hành quản lý đặt phòng trước và quản lý các hoạth t
động quản trị trong khách sạn hay resort và hầu hết các hệ ống dựa trên cơ sở lưu trú th
khác phải kết nối hoặc liên kết để ển đổi dữ chuy liệu.
Chức năng của PMS là:
+ Cho phép khách đặt phòng và các dịch vụ khác
+ Cho phép khách nhận phòng và trả phòng.
+ Cho phép nhân viên duy trì cơ sở vật chất của khách
+ Tính toán và quản lý tài khoản cho các giao dịch tài chính của khách
+ Theo dõi các hoạt động của khách để sử dụng trong bán phòng tương lai
+ Theo dõi các khiếu nại của khách đối với người dùng trong việc hỗ dịch vụ khách tr
hàng
+ Tương tác với hệ ống khác như GDS, CRS, POS, Retail point,…..th
4. Vòng đời khách hàng có bao nhiêu giai đoạn? Liệt kê tên từng giai đoạn?
Gồm 5 giai đoạn:
1. Dream (Research and Plan) - (Property Goals = Inform and Entice): Giai đoạn này bắt
đầu khi khách hàng có nhu cầu hoặc mong muốn về một sản phẩm hoặc dịch vụ. Khách
hàng sẽ tìm kiếm thông tin, so sánh các lựa chọn và lên kế hoạch cho việc mua hàng.
Mục tiêu của doanh nghiệp là cung cấp thông tin hữu ích, hấp dẫn và thuyết phục để thu
hút sự chú ý và tạo ấn tượng tốt với khách hàng.
Ví dụ: Virtual tours, Guest blogs, Guest reviews, Trip planning tools,…
2. Purchase (Book) - (Property Goals = Convert and Monetize): Giai đoạn này diễn ra
khi khách hàng quyết định mua hàng và thực hiện giao dịch. Mục tiêu của doanh nghiệp
là đơn giản hóa quy trình thanh toán, tăng cường sự tin tưởng và an toàn, và tối đa hóa
giá trị của mỗi giao dịch.
Ví dụ: Promotional pop-up, Online, real-time booking engine, CRM,
3. Anticipate (Prepare) - (Property Goals = Excite and Sell): Giai đoạn này xảy ra sau
khi khách hàng mua hàng và trước khi họ nhận được sản phẩm hoặc dịch vụ ục tiêu . M
Minh
của doanh nghiệp là duy trì sự liên lạc, tạo sự háo hức và kỳ vọng cho khách hàng, và bán
thêm các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan để tăng giá trị khách hàng.
Ví dụ: Activity planner, Driving directions, Cross/ up sell offers,
4. Experience (Enjoy) - (Delight and build Loyalty): Giai đoạn này xảy ra khi khách hàng
nhận được sản phẩm hoặc dịch vụ và trải nghiệm chúng. Mục tiêu của doanh nghiệp là
cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ ất lượng cao, phù hợp với mong đợi của khách hàng, ch
và tạo ra sự hài lòng và thỏa mãn cho khách hàng.
Ví dụ: Mobile commerce, Check-in kiosks, POS, Concierge services, Rapid response,….
5. Remember (Relive and Share) - -Engage and Win (Re Back): Giai đoạn này xảy ra sau
khi khách hàng trải nghiệm sản phẩm hoặc dịch vụ và kết thúc mối quan hệ với doanh
nghiệp. Mục tiêu của doanh nghiệp là khuyến khích khách hàng nhớ lại và chia sẻ trải
nghiệm của họ với người khác, thu thập phản hồi và góp ý, và tái kết nối với khách hàng
để thúc đẩy việc mua hàng lặp lại và tăng sự trung thành.
Ví dụ Guest satisfaction survey, Photo galleries, Guest review and blogs, Loyal Point :
and statements,….
5. Lợi thế cạnh tranh tạo ra điều gì? Làm gì để tạo ra lợi thế cạnh tranh?
- Lợi thế cạnh tranh là kết quả của việc làm mọi thứ tốt hơn, nhanh hơn, rẻ hơn hoặc khác
với bất kỳ ai khác.
- Lợi thế cạnh tranh là khả năng mà doanh nghiệp có thể tạo ra giá trị của sản phẩm và
dịch vụ cao hơn cho khách hàng so với sản phẩm tương đương của đối thủ cạnh tranh.
Lợi thế cạnh tranh có thể có được bằng việc tạo ra một gtrị lớn hơn, tốt hơn cho khách
hàng; hoặc sản xuất và quảng cáo sản phẩm với một mức giá thấp hơn, trong khi vẫn giữ
được lợi ích tương đương cho khách hàng.
Có 3 chiến lược tạo nên lợi thế cạnh tranh:
+ Low-cost leadership strategy (Chiến lược giá rẻ): khi lựa chọn chiến lược này là bằng
mọi cách tạo ra sản phẩm, dịch vụ có chi phí thấp hơn và sản phẩm chất lượng hơn các
đối thủ cạnh tranh trong ngành.
Ví dụ: Amazon, chuỗi siêu thị Walmart,......
+ Differentiation strategy (Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm/chất lượng dịch vụ) là đạt
được lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm, dịch vụ được xem là duy nhất, độc
đáo đối với khách hàng.
Ví dụ: Facebook, Netflix, Google, Apple,....
Minh
+ Concentration/ Focusing strategy (Chiến lược tập trung) là chiến lược doanh nghiệp chỉ
tập trung nhằm đáp ứng nhu cầu của một nhóm khách hàng/ một nhóm thị ờng hoặtrư c
một vài đoạn thị ờng và phục vụ tốt hơn các đối thủ cạnh trtrư anh
Ví dụ: Microsoft, Airbnb, Hilton, CRM,....
6. VR là gì? AR là gì? Cho biết các ứng dụng VR và AR trong Du lịch
- VR (Virtual Reality) có nghĩa là thực tế ảo. VR là công nghệ giúp người dùng có thể trải
nghiệm một thế ảo được tạo ra bởi máy tính thông qua các thiết bị như kính VR, tai giới
nghe, găng tay cảm ứng…. VR cho phép người dùng tương tác với môi trường ảo như thể
đang ở trong đó, cảm nhận được các hiệu ứng âm thanh, hình ảnh, chuyển động và thậm
chí là khứu giác và xúc giác.
- AR (Augmented R ực tế tăng cường. AR là công nghệ cho phép eality) có nghĩa là th
lồng ghép các thông tin ảo vào thế ới thực thông qua các thiết bị như điện thoại thông gi
minh, máy tính bảng, kính thông minh…. AR giúp bổ sung và nâng cao trải nghiệm của
người dùng với thế i xung quanh, không tách biệt hoàn toàn như VR. AR có thể hỗ gi tr
tương tác với nội dung ảo ngay trong đời thật như chạm, xoay, phóng to…
Các ứng dụng của VR trong du lịch:
Tiếp thị du lịch: Các ứng dụng VR có thể giúp quảng bá các điểm đến du lịch một cách
sinh động và hấp dẫn, giúp người dùng cảm nhận được như đang ở chính địa điểm đó. Ví
dụ, các video 360 độ hay VR Tour cho phép người dùng di chuyển và xoay hướng để
nhìn được mọi góc 360 độ trong video. Các ứng dụng VR cũng có thể giúp người dùng
tìm hiểu thông tin về các điểm du lịch như lịch sử, văn hóa, đặc sản, giá cả, thời tiết…
Giải trí và học tập: Các ứng dụng VR cũng có thể mang lại những trải nghiệm giải trí và
học tập cho người dùng, giúp họ khám phá các địa danh nổi tiếng, các di tích lịch sử, các
bảo tàng, các công trình kiến trúc… mà không cần phải di chuyển hay tốn chi phí. Ví dụ,
các ứng dụng VR có thể cho phép người dùng tham quan Bảo tàng Louvre (Paris), Thành
cổ Athens (Hy Lạp), Học viện Nghệ ật Hoàng gia (Luân Đôn)…thu
Thay thế du lịch thực tế: Trong những hoàn cảnh khó khăn như dịch bệnh Covid-19 hay
các rào cản về sức khoẻ, chi phí, thời gian… của người dùng, các ứng dụng VR có thể là
một giải pháp tạm thời để người dùng vẫn có thể du lịch và trải nghiệm các địa điểm mà
họ mong muốn. Ví dụ, trong dịp Tết Tân Sửu 2021, khi Đường hoa Nguyễn Huệ phải hạn
chế số ợng khách tham quan do Covid-19, một dự án số hóa ứng dụng công nghệ 3D
Scan, 360 VR Tour và Video 360 đã giúp người dân trên khắp đất nước có thể tham quan
Đường hoa ngay tại nhà
Các ứng dụng của AR trong du lịch:
Minh
Hướng dẫn du lịch: Các ứng dụng AR có thể giúp người dùng định vị, thiết lập bản đồ
chỉ đường, tìm kiếm các điểm du lịch gần đó, xem thông tin về các điểm du lịch, nhận
biết các địa danh, di tích, công trình kiến trúc… bằng cách quét camera của thiết bị di
động và hiển thị các thông tin ảo trên màn hình. Ví dụ, các ứng dụng như Google Maps,
Wikitude, Blippar…
Tương tác du lịch: Các ứng dụng AR cũng có thể giúp người dùng tương tác với các
điểm du lịch một cách sáng tạo và thú vị, như chụp ảnh với các nhân vật hoặc cảnh quan
ảo, chơi trò chơi với các yếu tố ảo kết hợp với thực tế, xem các video hay âm thanh liên
quan đến các điểm du lị … Ví dụ, các ứng dụng như Pokémon Go, Ingress…ch
Mô phỏng du lịch: Các ứng dụng AR cũng có thể giúp người dùng mô phỏng lại các
điểm du lịch trong quá khứ hoặc trong tương lai, như xem lại cảnh quan hay kiến trúc của
một địa danh trong lịch sử, hay xem trước cảnh quan hay kiến trúc của một địa danh
trong tương lai. Ví dụ, các ứng dụng như TimeLooper, ARki…
| 1/29

Preview text:

Minh LỜI CẢM ƠN
Kính gửi những bạn đã góp phần tạo nên đề cương môn học IS 253
(Xin được phép giấu tên)
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và lòng biết ơn chân thành đến những người đã đóng góp
vào việc xây dựng và hoàn thiện đề cương môn học IS 253. Cùng với sự cống hiến và
giúp đỡ của các bạn lớp IS 253 D, tôi đã tạo ra một đề cương cuối kỳ ôn tập môn hệ
thống thông tin du lịch này.
Đề cương ôn tập cuối kỳ môn học IS 253 chỉ có tác dụng tham khảo để định hình và
hướng dẫn những kiến thức cần thiết và một nền tảng vững chắc ứng dụng những kỹ
năng trong lĩnh vực môn học này. Nhờ những câu hỏi trắc nghiệm giữa kỳ đã kiểm tra
trên lớp và cấu trúc format của đề cương, tôi đã tạo nên đề cương ôn tập này.
Trong quá trình soạn thảo, có mắc nhiều sai sót không thể tránh khỏi mong các bạn có thể
bỏ qua. Nếu có ý kiến góp ý nào cứ liên hệ với tôi!!
Một lần nữa, chân thành cảm ơn các bạn đã gửi thông tin để xây dựng đề cương ôn tập cuối kỳ môn học IS 253. Best regard, Minh Minh
I. Trắc nghiệm IS 253 F 4
II. TRẮC NGHIỆM IS 253 D 12
III. CÂU HỎI NGẮN + TỰ LUẬN 22 Minh
ĐỀ CƯƠNG HỆ THỐNG THÔNG TIN DU LỊCH I. Trắc nghiệm IS 253 F
1. Ngày 10/10, sàn thương mại điện tử Shopee ghi n ậ

h n có 200.000 người truy cập
vào webiste, trong đó có 50.000 người nhắn tin tư vấn, 30.000 người mua hàng,
20.000 người bỏ vào giỏ hàng nhưng chưa thanh toán. Hỏi tỷ lệ chuyển đổi
(Conversion rate) của trang Shopee trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 10% B. 15% C. 25% D. 50% 
ỷ lệ chuyển đổi = (Số l ợng ư
KH tiềm năng/ Tổng số KH truy cập vào website) *100% 
2. Một bài viết trên website của khách sạn Novotel Đà Nẵng có tổng cộng 1.000 từ,
trong đó từ khóa "Novotel Danang Premier Han River” xuất hiện 4 lần. Tính mật
độ từ khóa của trang web đó là bao nhiêu?
A. 0.5% B. 1% C. 1.5% D. 2% 
ổng số từ khóa xuất hiện = số l ợng ư
từ khóa x số lần xuất hiện = 4 x5 =20 
ật độ từ khóa = (Tổng số từ khóa xuất hiện trên 1 trang/ tổng cộng số từ trên 1 trang
website) *100% = 20/1000*100% = 2%
3. Facebook, Google Drive, Dropbox là những ví dụ của............?
A. Phần mềm hệ thống (System software)
B. Mạng xã hội (Social media)
C. Điện toán đám mây (Cloud computing)
D. Hệ điều hành (Operating system)
4. Chiến lược Khác biệt (Differentiation Strategy) để tạo ra Lợi thế cạnh tranh là gì? Minh
A. Tập trung vào nhóm thị tr ờ
ư ng khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.
B. Tạo ra các sản phẩm độc đáo, khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.
C. Sử dụng phương thức marketing khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.
D. Hướng đến mục tiêu kinh doanh khác biệt hơn các đối thủ cạnh tranh.
5. Chỉ số nào trong công cụ p â
h n tích trang web của Google Analytics được xem là
một chỉ số xấu cho thấy webiste của doanh nghiệp hoạt động không h ệ i u quả? A Visits B. Unique visitors C. Page view D. Bounce rate
6. Mô hình kinh doanh nào đưới đây KHÔNG thuộc 5 mô hình kinh doanh tạo ra
giá tri trong Thương mại điện tử (TMĐT)?

A. TMĐT trên điện thoại (Mobile Commerce) B. Quảng cáo (Advertising)
C. Nội dung do người dùng tạo (UGC)
D. Đăng ký theo dõi trên Email (Email Subscription)
7. ………….là tất cả các hoạt động bao gồm khách hàng mua sản phẩm, lựa chọn
hình thức thanh toán và theo dõi quá trình vận chuyển trên sàn thương mại điện tử.

A. Tiếp thị trực tuyến (Online marketing)
B. Mua hàng trực tuyến (Online purchasing) – chỉ đặt hàng và thanh toán online
C. Mua sắm trực tuyến (Online shopping)
D. Thanh toán trực tuyến (Online payment) 8. Bộ p ậ
h n nào trong máy tính được xem là "bộ não của máy tính"? A. Bộ nhớ RAM B. Ổ đĩa cứng
C. Bộ xử lý trung tâm CPU D. Bo mạch chủ
9. 1 gigabyte = …….. kilobytes Minh A. 1024 B. 1024^2 C. 1024^3 D. 1024^4
10. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sự khác biệt giữa Content marketing và Copywriting là gì?
A. Copywriting đòi hỏi các nhà tiếp thị phải sáng tạo hơn Content marketing
B. Content marketing nhấn mạnh vào thông tin của sản phẩm hơn Copywriting
C. Nội dung của Copywriting dễ dang thu hút nhiều khách hàng hơn Content marketing
D. Content marketing cung cấp nhiều thông tin hữu ích, mới lạ và thú vị hơn Copywriting
11. Thương mại điện tử là gì?
A. Là việc tiến hành các giao dịch thương mại thông qua mạng internet. các mạng truyền
thông và các phương tiện điện tử khác.
B. Là những giao dịch tài chính chỉ thực hiện được bằng điện thoại thông minh
C. Là một hình thức thanh toán tiền qua mạng internet
D. Là một hình thức thanh toán tiền trước khi nhận hàng
12. Phát biểu nào sau đây là SA
I khi nói về sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN? A. Tốc độ tru ề
y n tải thông tin của LAN nhanh hơn WAN
B. LAN có khả năng kết nối ít máy tính hơn WAN
C. LAN có phạm vi truyền tải rộng hơn WAN.
D. LAN ít xảy ra lỗi trong quá trình truyền tải dữ liệu hơn WAN
13. Phát biểu nào sau đ y â là SA
I khi nói về Mạng máy tính (Networks)?
A. Mạng máy tính cho phép các thiết bị máy tính có thể chia sẻ dữ liệu cho nhau
B. Các thiết bị máy tính cần phải kết nối với nhau thông qua các thiết bị tru ề y n dẫn
C. Mạng là một hệ thống truyền dẫn chỉ kết nối hai máy tính với nhau.
D. Mạng máy tính cho phép các thiết bị được sử dụng chung nguồn tài nguyên.
14. Phát biểu nào sau đ y
â là ĐÚNG về bộ n ớ h RAM? Minh
A. RAM là viết tắt của Random Access Memory (Bộ nhớ chỉ đọc) B. RAM l
à bộ nhớ lưu trữ các ứng dụng, các thông tin đã được xử lý trong một thời gian ngắn.
C. Thông tin lưu trữ trong RAM sẽ không mất đi khi tắt máy.
D. Dung lượng bộ nhớ RAM càng lớn thì tốc độ xử lý dữ liệu của CPU càng chậm.
15. Chức năng của phần mềm ứng dụng (Application software) là gì?
A. Được xem là ông chủ của máy tính. đưa ra các mệnh lệnh để các bộ phận khác thực
hiện công việc và quản lý các nguồn tài nguyên có trong máy tính.
B. Trung gian đưa ra các mệnh lệnh cho các bộ phận khác thực hiện công việc, giám sát
trực tiếp hoạt động của các phần cứng và phần mềm trong máy tính.
C. Bao gồm những phần mềm được thiết kế để giúp máy tính thực hiện một công việc
hay nhiệm vụ cụ thể nào đó.
D. Là phần mềm cho phép hai ứng dụng có thể giao tiếp và chia sẻ dữ liệu cho nhau
16. Những thử thách của doanh nghiệp khi thực hiện chính sách Email marketing là gì?
A. Khách hàng có thể hiểu lầm là email spam
B. Khách hàng dễ dàng bị lừa đảo thông qua email
C. Khách hàng có thể dễ dàng phớt lờ email
D. Tất cả các ý kiến trên
17. Các khách hàng đóng vai trò gì trong Thương mại điện từ (TMĐT)?
A. Quản lý các hoạt động của TMĐT B. Định hướng TMĐT
C. Sự phát triển của TMĐT
D. Sự thành công của TMĐT
18. GrabFood, Shopee Food, Baemin là những thương mại điện tử kinh doanh theo mô hình gì? A. C2C B. B2B C. B2C Minh D. C2B
19. ………….là hình thức quảng cao mà tại đó các nội dung quảng cáo được lồng
ghép một cách khéo léo, đồng nhất hoàn toàn với giao diện, hình thức và các nội
dung khác trên trang mà nó xuất hiện.

A. Quảng cáo mua sắm (Shopping ads)
B. Quảng cáo bám đuổi (Retargeting ads)
C. Quảng cáo trên điện thoại (Mobile ads)
D. Quảng cáo tự nhiên (Native ads)
20. Trong ngành lưu trú, sàn Thương mại điện tử nào dưới đây đang kinh doanh theo mô hình C2C? A. Furamavietnam.com B. Booking.com C. Airbnb.com D. Tripadvisor.com
21. IT là viết tắt của từ gì? A. Internet Technology B. Information Technology C. International Technology D. Interface Technology
22. Tại sao các doanh nghiệp luôn khuyến khích khách hàng tạo ra các UCG (Nội
dung do người dùng tạo trên mạng xã hội, trang web hoặc blog?

A. Nó khuyến khích lòng tin và kích thích hành động mua hàng của khách hàng tiềm năng
B. Các khách hàng sẽ được trả tiền cho những nội dung mà họ tạo ra
C. Những nội dung đó làm cho khách hàng trở nên nổi tiếng hơn trên mạng xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
23. Trường hợp nào dưới đây đã tạo ra được một Mạng máy tính?
A. Thông tin từ laptop được hiển thị trên máy chiếu thông qua dây kết nối HDMI. Minh
B. Hai chiếc máy tính chia sẻ dữ liệu cho nhau qua USB.
C. Hai chiếc điện thoại Iphone chia sẻ dữ liệu cho nhau qua Airdrop
D. Tất cả các trường hợp trên.
24. Trang thương mại điện tử kinh doanh theo mô hình Đấu giá ngược (reverse auctioning)? A. Ebay B. Expedia C. Priceline D. Amazon 25. T ô
h ng báo đẩy trên trình duyệt (Browser Notification) là gì?
A. Công cụ giúp đẩy nhanh các thông điệp đến người dùng thông qua các trình duyệt web
B. Công cụ giúp đẩy nhanh các thông tin quảng cáo đến người dùng thông qua các ứng dụng trên điện thoại.
C. Công cụ giúp đẩy nhanh các tin nhắn đến người dùng thông qua tin nhắn SMS/ MMS
D. Công cụ giúp đấy nhanh các yêu cầu truy cập vào trình duyệt web của người dùng.
26. Tiếp thị công cụ tìm kiếm (SEM) là gì?
A. Doanh nghiệp gửi thông báo đẩy đến khách hàng đăng ký thông qua trình duyệt.
B. Doanh nghiệp đấu giá dễ đạt được vị trí đầu tiên trong kết quả hiển thị của công cụ tìm kiếm.
C. Doanh nghiệp tăng thứ hạng trên các kết quả hiển thị của công cụ tìm kiếm bằng cách
thu hút nhiều lượng truy cập
D. Doanh nghiệp cố gắng thu hút nhiều truy cập trên phương tiện truyền thông xã hội. 27. T à
h nh phần nào dưới đ y
â được xem là bộ n ớ
h ngoài của máy tính (External Memory) A. RAM B. DVD/CD C. Cache D. ROM Minh
28. Phát biểu nào dưới đây là SA I khi nói về IT?
A. Hiểu biết về IT giúp các nhà quản lý có thể vận hành doanh nghiệp cách dễ dàng hơn.
B. Tất cả các vị trí công việc trong một doanh nghiệp phải hiểu rõ về IT.
C. IT làm tăng sự phụ th ộ
u c vào ai đó khi đưa ra các chiến lược và quyết định kinh doanh.
D. IT được xem là nguồn lực đắt đỏ nhất của mỗi doanh nghiệp.
29. Hạn chế của Thương mại Điện tử là gì?
A. Công nghệ, bảo mật, rủi ro thanh toán, thiếu cơ chế pháp lý, đầu tư nhiều tiền, ít người mua.
B. Công nghệ, bảo mật, rủi ro thanh toán, thiếu cơ chế pháp lý.
C. Công nghệ, bảo mật, giá thấp khó duy trì, ít sản phẩm lựa chọn, ít người bán
D. Tất cả các đáp án trên.
30. Địa chỉ IP (IP Address) là gì?
A. Mật mã của tài khoản Facebook
B. Địa chỉ của các thiết bị máy tính trên Internet C. Mã số ID trên Google
D. Mật mã của tài khoản ngân hàng
31. Mạng lưới máy tính nào dưới đây là Mạng lớn (Large Network)?
A. Tổng đài Nhánh Riêng (Private Branch Exchange)
B. Viễn thông (Telecommunications)
C. Mạng cục bộ (Local Area Network) D. Máy chủ (Server)
32. Khách sạn ABC thực hiện chính sách marketing liên kết (Affiliate marketing)
với website kenh14.vn, trong đó yêu cầu khách sạn ABC phải trả một kh ả
o n chi phí
cho mỗi lần thực hiện hành động của khách hàng như thực hiện mua hàng, điền
thông tin vào mẫu hoặc cài đặt phần mềm... Khách sạn A

BC đang thực hiện mô
hình quảng cáo và trả phí theo hình thức nào? A. Pay per Click (PPC) Minh B. Pay per View (PPV) C. Cost per Impressions (CPI) D. Cost per Action (CPA)
33. Nâng cao giá trị của sản phẩm và tăng sự hài lòng của khách sau khi mua hàng,
chẳng hạn như hỗ trợ khách hàng, dịch vụ bảo hành, lắp đặt miễn p í
h ... là hoạt
động nào trong Chuỗi giá trị?
A. Tiếp thị và bàn hàng (Sale and Marketing)
B. Logistics (Inbound/ Outbound Logistics)
C. Hoạt động sản xuất (Operation) D. Dịch vụ (Service)
34. Quản lý bộ p ậ
h n Tiền sảnh cần phải có kiến thức và sử dụng thành thạo phần
mềm nào dưới đây?
A. Hệ thống quản lý khách sạn
B. Hệ thống quản lý kênh phân phối
C. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
D. Tất cả các đáp án trên
35. Phát biểu nào sau đây SA
I khi nói về Podcasting?
A. Podcasting các tệp âm thanh kỹ th ậ
u t số có thể được nghe và tải về trên Internet
B. Các tệp âm thanh podcast được lưu về sẽ ở định dạng MP3, MP4
C. Podcasting là một trong những kênh tiếp thị hiệu quả nhất cho khách sạn.
D. Các tệp podcast rất đơn giản để tạo và có thể được sản xuất
36. Phát biểu nào sau đ y â SA
I khi nói về Chuỗi giá tri (Value Chain)?
A. Chuỗi giá trị bao gồm các hoạt động chính và các hoạt động hỗ trợ
B. Chuỗi giá trị là quá trình sản xuất và tạo ra sản phẩm - dịch vụ
C. Chuỗi giá trị mang lại cho doanh nghiệp lợi thế cạnh tranh
D. Chuỗi giá trị nhấn mạnh đến giá trị sản phẩm và giá trị khách hàng (nhấn mạnh giá trị
hoạt động và giá trị doanh nghiệp) Minh
37. Hình thức nào dưới đây KHÔNG đ ợ
ư c sử dụng trong Tiếp thị nội dung (Content marketing)?
A. Đồ họa thông tin (Infographics) B. Tờ rơi C. Influencer marketing D. Hình ảnh và slogan
38. Nguồn lực (thành phần) nào là quan trọng nhất trong hệ thống thông tin? A. Máy vi tính B. Con người C. Phần mềm D. Internet
39. PBX là viết tắt của từ gì? A. Public Brand Xerox B. Private Branch Exchange C. Public Brand Exchange D. Private Branch Xerox
40. Mô hình C2B là gì?
A. Khách hàng trả tiền mua sản phẩm cho các doanh nghiệp.
B. Khách hàng bán ý tưởng, góp ý về sản phẩm cho doanh nghiệp.
C. Khách hàng yêu cầu dịch vụ chăm sóc khách hàng từ doanh nghiệp.
D. Khách hàng mua các sáng chế từ doanh nghiệp.
II. TRẮC NGHIỆM IS 253 D
1. Nếu tổ c ức muốn khai thác công nghệ thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh, các nhà lãnh
h
đạo doanh nghiệp cần:
A. Tập trung vào các giải pháp toàn doanh nghiệp
B. Am hiểu về kiến thức quản lý doanh thu
C. Hiểu biết về công nghệ Chat GPT D. A và C đúng Minh
2. SWOT là từ viết tắt của các từ nào?
A. Strong (Sức mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)
B. Strategy (Chiến lược). Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)
C. Strengths (Thế mạnh). Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)
D. Strengths (Thế mạnh). Weaknesses (Điểm yếu). Opponent (Phản đối) và Threats (Thách thức)
3. Trong khách sạn, giám đốc bộ phận nhà hàng cần những kiến thức công nghệ thông tin gì?
A. Hệ thống Point of sale (POS)
B. Phần mềm Microsoft Office
C. Hệ thống quản lý khách sạn (PMS) D. A và B đúng
4. Dịch vụ mà các công ty như Amazon, IBM, Google và Microsoft đang cung cấp gồm: khả
năng xử lý, lưu trữ và dùng trên các máy chủ của họ có thể được truy cập qua Internet gọi là gì.?
A. Máy chủ B. Điện toán đám mây C. Dịch vụ Internet D. Tất cả đều sai
Câu 5. Thương mại điện tử là gì?
A. Là hoạt động mua và bán, giao dịch tài chính thông qua Internet
B. Là những giao dịch tài chính giao dịch chỉ thực hiện được bằng điện thoại thông minh
C. Là một hình thức thanh toán tiền qua mạng Internet
D. Là một hình thức thanh toán tiền trước khi nhận hàng
6. Khi một khách sạn bán phòng cho khách hàng thông qua mạng internet thì đây là mô
hình……….của thương mại điện tử.
A. B2C B. C2C C. G2B Minh D. Tất cả đều đúng
7. Nếu hai doanh nghiệp trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ qua Internet, loại hình thương mại
điện tử này được gọi là ________________.
A. B2C B. C2C C. G2B D. B2B
8. Thách thức của việc đặt quảng cáo tại các trang web đối với người thuê dịch vụ quảng cáo là gì?
A. Số lượng người dùng truy cập vào quảng cáo
B. Người dùng sử dụng phần mềm chặn quảng cáo
C. Người dùng không sử dụng phần mềm chặn quảng cáo D. A và C đúng
9. Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi là gì?
A. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu giúp doanh nghiệp cải thiện số lượng khách truy
cập trang web và thúc đẩy khách hàng ra quyết định, hành động theo các lời nhắc hoặc tin nhắn
mà doanh nghiệp không mong muốn
B. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu giúp doanh nghiệp để khách hàng không truy cập
được vào trang web của doanh nghiệp
C. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu giúp doanh nghiệp cải thiện số lượng khách truy
cập trang web và thúc đẩy khách hàng ra quyết định, hành động theo các lời nhắc hoặc tin nhắn
mà doanh nghiệp mong muốn
D. Là một quy trình hoặc tập hợp các yêu cầu bắt buộc khách hàng truy cập vào trang web của doanh nghiệp 10. UGC là gì.?
A. Là những nội dung được tạo ra bởi người dùng và họ c ủ động tạo ra các nội h dung liên quan
đến thương hiệu như: hình ảnh, bài viết, video
B. Là những nội dung tiêu cực được tạo ra bởi người dùng và họ c ủ động t h ạo ra các nội dung
liên quan đến thương hiệu như: hình ảnh, bài viết, video
C. Là những nội dung được tạo ra bởi đội ngũ nhân viên của khách sạn D. Tất cả đều đúng Minh
11. Các thương hiệu khách sạn sẽ cho phép các chi nhánh sử dụng các chiến thuật tiếp thị
của riêng họ để đăng ký quảng cáo dịch vụ của khách sạn với một tỷ lệ phần trăm hoa
hồng hoặc khoản phí nhất định trên mỗi lần bán hàng. Hình thức này gọi là
A. Affiliate Marketing B. Outbound marketing C. Inbound marketing D. SMS Marketing
12. ………… được định nghĩa là tập hợp các công cụ internet được sử dụng để tăng thứ
hạng trang trong kết quả của công cụ tìm kiếm
A. SEO B. SEM C.UGC D. A và C đúng 13. SEM là gì?
A. Là tập hợp các công cụ Intemet được sử dụng để tăng thứ hạng trung của một doanh nghiệp
trong trang công cụ tìm kiếm giúp khách hàng mua sản phẩm nhiều hơn
B. Là cách các thương hiệu khách sạn thu hút lưu lượng truy cập Web bằng cách sử dụng quảng cáo trả phí.
C. Là tập hợp các công cụ Internet được sử dụng để tăng thứ hạng trang của một doanh nghiệp
trong trang công cụ tìm kiếm D. Tất cả đều dùng
14. ………………là một phương pháp quảng cáo đưa người tiêu dùng trở lại trang web sau
lần truy cập đầu tiên của họ
A. Email marketing B. Retargeting C. Remarketing D. Content Marketing
15. Ý nào không phải là lợi ích khi sử dụng email marketing là?
A. Gửi chính xác mục tiêu muốn tiếp thị với chi phi thấp
B. Chi phi thấp, có tính tự động hóa C. Nhanh, dễ thực hiện Minh
D. Không thể tự động hóa
16. Phương pháp marketing mà thương hiệu sẽ truyền đạt thông điệp cốt lõi trực tuyến
thông qua nội dung bằng cách kể những câu chuyện?
A. Email marketing B. Content marketing C. Video marketing D. Podcast marketing
17. Ý nào dưới đây không phải là OTA? A. Booking B. Expedia C. Passgo D.A và B
18. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hệ thống POS:
A. POS làm tăng thời gian phục vụ món ăn cho khách
B. POS không có chức năng lập báo cáo
C. POS chỉ được sử dụng trong nhà hàng
D. POS giúp cải thiện độ chính xác trong việc order các món ăn
19. RMS là viết tắt của hệ t ốn
h g quản lý nào trong bộ phận ẩm thực? A. Room Management System
B. Restaurant Management System C. Restaurant Manager System D. Refund Management System
20. Hệ thống RMS giúp nhà hàng:
A. Nâng cao chất lượng phục vụ
B. Kiểm soát các giao dịch mua bán tại nhà hàng C. Quản lý hàng tồn kho D. Tất cả các ý trên
21. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hệ t ống h RMS?
A. Hệ thống RMS giúp nhà hàng có thể tối đa hóa doanh thu Minh
B. Hệ thống RMS tích hợp chức năng đặt bàn online
C. Mọi nhà hàng đều sử dụng hệ thống RMS có cùng một quy mô
D. Nhà hàng có thể nâng cao chất lượng đào tạo thông qua hệ thống RMS.
22. Quản lý bộ phận nhà hàng cần biết sử dụng các phần mềm:
A. Hệ thống điểm bán hàng (POS)
B. Hệ thống quản lý PMS
C. Hệ thống quản lý CRS D. B và C đúng
23. Mục đích của doanh nghiệp trong giai đoạn “Antipate" là gì?
A. Inform (Quảng cáo) và Entice (Lôi kéo)
B. Excite (Cổ động) và Sell (Bán hàng)
C. Covert (Chuyển đổi) và Monetize (Thanh toán)
D. Re-engage (Thu hút lại) and Win back (Chiếm lại)
24. Sự phát triển của công nghệ có thể dẫn đến sự l ại
o bỏ một số dịch vụ trong khách sạn như:
A. Dịch vụ đưa đón tại sân bay
B. Dịch vụ cung cấp thông tin C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
25. PMS thực hiện các chức năng duới đây, trừ:
A. Quản lý việc đặt phòng của khách
B. Quản lý các thông tin của khách hàng
C. Quản lý các nguyên vật liệu cho dịch vụ ăn uống
D. Quản lý các giao dịch tại các cửa hàng bán lẻ trong khách sạn
26. Trung tâm lợi nhuận của khách sạn hoặc khu nghỉ dưỡng bao gồm
A. Kinh doanh dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống B. Tiệc, spa
C. Cửa hàng bán lẻ, bãi đậu xe, hội nghị D. Tất cả đều đúng Minh
27. Các công nghệ được sử dụng ở bộ phận Front-of-the-house của khách sạn?
A. Hệ thống PMS, POS, hệ thống kế toán và hệ thống an ninh
B. Hệ thống PMS, POS và hệ thống kế toán C. Hệ thống PMS, POS
D. Hệ thống kế toán và hệ thống an ninh
28. Vì sao các khách sạn và khu nghỉ dưỡng chuyển sang sử dụng các giải pháp công nghệ?
A. Để nâng cao và cá nhân hóa dịch vụ để làm hài lòng khách và xây dựng lòng trung thành.
B. Để mở rộng phạm vi tiếp thị (đặc biệt là trên toàn cầu) đến những khách mới và khách hiện tại
một cách hiệu quả về chi phí
C. Giải quyết tình trạng thiếu lao động và các vấn đề về chất lượng lao động để các dịch vụ có
thể được cung cấp trong một cách thức phù hợp. D. Tất cả đều đúng
29. Trong vòng đời của khách hàng ở giai đoạn khách ghi nhớ (Remember), ý nào dưới đây
không phải là phương thức doanh nghiệp đưa ra để cung cấp dịch vụ khiến khách quay trở
lại với doanh nghiệp?

A. Khảo sát sự hài lòng của khách
B. Điểm thưởng và chính sách cho khách hàng thân thiết
C. Sử dụng các chiến thuật Up-sell
D. Cập nhật thông tin khách hàng.
30. Hệ thống PMS trong tác với những hệ thống nào?
A. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thống trung tâm đặt phòng (CRS), Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS)
B. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thống quản lý bản (TMS), Hệ thống RFID
C. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thống quản lý bếp (KMS), Hệ thống trung tâm đặt phòng (CRS)
D. Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS), Hệ thống quản lý bếp (KMS)
31. Hệ thống PMS không tương tác với những hệ thống nào?
A. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thống trung tâm đặt phòng (CRS) Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS)
B. Hệ thống điểm bán hàng (POS), Hệ thống trung tâm đặt phòng (CRS)
C. Hệ thống quản lý bàn (TMS), Hệ thống RFID. Hệ thống quản lý bếp (KMS) Minh
D. Hệ thống điểm bán hàng (POS) Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS)
32. PMS có bao nhiêu chúc năng cơ bản? A. 5 B.6 C. 7 D. 8
33. Vòng đời của khách (Guest lifecycle) gồm mấy ghi đoạn? A.5 B.6 C.4 D.7
34. Trong vòng đời của khách (Guest lifecycle) giai đoạn nào là giai đoạn bắt đầu? A. Anticipate - Tham gia B. Remember - Ghi nhớ C. Dream - Mơ D. Experience - T ải r nghiệm
35. Giai đoạn cuối cùng trong vòng đời của khách (Guest lifecycle) là? A. Dream-Mơ B. Anticipate - Dự đoán C. Remember - Ghi nhớ D. Purchase - Mua
36. PMS là từ viết tắt của
A. Produce Management Software
B. Project Management Software C. Property Managmement System D. Tất cả đều sai
37. UGC là từ viết tắt của từ gì? A. User Generated Content Minh B. User Agent Switche C. Use Graphics Card D. Tất cả đều sai
38. Công nghệ trọng tâm trong danh mục đầu tư của bất kỳ một khách sạn hoặc khu nghỉ dưỡng là
A. Hệ thống quản lý tài sản - PMS
B. Hệ thống bán hàng - POS
C. Hệ thống quản lý nhà bếp - KMS
D. Hệ thống quản lý hàng tồn kho -IMS
39. Hệ thống POS (Point-of-sale) thực hiện chức năng nào?
A. Giảm gánh nặng đào tạo
B. Bảo mật các giao dịch tiền mặt và chức năng kiểm toán nội bộ
C. Lập kế hoạch và kiểm soát hiệu suất làm việc của nhân viên D. Tất cả đều đúng
40. Thành phần chính trong hệ thống RMS tại nhà hàng là?
A. Hệ thống quản lý nhà bếp – KMS
B. Hệ thống điểm bán hàng - POS
C. Đặt chỗ và quản lý bàn
D. Hệ thống quản lý hàng tồn kho -IMS
41. Tất cả thông tin đều được hiện thị trên KDS (Kitchen Display Screen), ngoại trừ: A. Thời gian chế biến
B. Món ăn và các yêu cầu bổ sung C. Số bàn D. Chính sách đào tạo
42. Ví dụ của phần mềm quản lý khách sạn (PMS) quốc tế? A. Opera, Smile, Pegasus B. CIHMS, Opera, Smile C. Sophia, Opera, Smile
D. Tất cả ý trên đều đúng Minh
43. Để thực hiện chức năng nhận đặt phòng (reservation), hệ thống PMS sẽ hoạt động song song với hệ thống?
A. CRS - The central reservation system – Hệ thống trung tâm đặt phòng
B. RMS - The revenue management system – Hệ thống quản lý doanh thu
C. POS – Point of sale system – Hệ thống điểm bán hàng D. A và B đúng.
44. Công nghệ nhận diện khuôn mặt (face recognition) dựa trên trí tuệ nhân tạo (AI) được
sử dụng đầu tiên tại hệ thống khách sạn nào ở V ệt Nam?
i A. Vinpearl B. Mường Thanh Hotels C. Hilton Hotels & Resorts
D. InterContinental Hotels Group (IHG)
45. Những lợi ích mà OTA mang lại cho khách hàng? A. Truy cập toàn cầu B. Minh bạch về giá
C. Trải nghiệm du lịch linh hoạt D. Tất cả đều đúng
46. PPC trong Digital marketing là viết tắt của từ? A. Pay-per-click B. Pay-per-clear C. Pay-per-Clack D. Tất cả đều đúng
47. Vai trò của công nghệ thông tin đối với ngành du lịch là gì?
A. Giúp nhân lực phụ thuộc hơn vào máy móc, công nghệ thông tin để phát triển doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp quản lý tài nguyên và toàn cầu hóa
C. Tiết kiệm chi phí đầu tư công nghệ thông tin D. A và B đúng
48. Một kỹ thuật nhằm hướng khách hàng lựa chọn gửi sản phẩm hoặc dịch vụ cao cấp, đắt
tiền trong quá trình quyết định mua hàng được gọi là:
Minh
A. Bán hàng gia tăng (Up - selling)
B. Bán chéo (Cross - selling)
C. Bán hàng giá thấp (Down - selling) D. Tất cả đều sai
49. Phần mềm quản lý bàn (Reservation and Table management) giúp nhà hàng có thể
quản lý tất cả, ngoại trừ.

A. Sơ đồ bàn ăn trong nhà hàng
B. Số lượng bàn ăn đã được đặt
C. Tên nhân viên phục vụ, thời gian phục vụ
D. Tình trạng hoạt động của cơ sở vật chất.
50. PMS khách sạn thực hiện các chức năng dưới đây, trừ
A. Quản lý việc đặt phòng của khách
B. Quản lý các thông tin của khách hàng
C. Quản lý các nguyên vật liệu cho dịch vụ ăn uống
D. Quản lý các giao dịch tại các cửa hàng bán lẻ trong khách sạn
III. CÂU HỎI NGẮN + TỰ LUẬN 1. SEO và SEM là gì?
- SEO (Search Engine Optimization) là quá trình tối ưu hóa công cụ tìm kiếm website để
tăng thứ hạng tự nhiên trên các công cụ tìm kiếm như Google, Opera, Cốc cốc,… SEO
không phải trả tiền cho mỗi lần nhấp vào kết quả tìm kiếm.
- SEM (Search Engine Marketing) là chiến lược marketing thông qua các công cụ tìm
kiếm bằng cách sử dụng các hình thức quảng cáo trả tiền như Google Ads, Shopping Ads,
Youtube Ads… để đưa trang web lên đầu thanh công cụ tìm kiếm. SEM phải trả tiền cho
mỗi lần nhấp vào kết quả quảng cáo. So sánh SEO và SEM? SEO SEM Định nghĩa SEO (Search Engine SEM (Search Engine
Optimization) là quá trình tối ưu Marketing) là chiến lược
hóa công cụ tìm kiếm website để marketing thông qua các
tăng thứ hạng tự nhiên trên các công cụ tìm kiếm bằng
công cụ tìm kiếm như Google,
cách sử dụng các hình thức Opera, Cốc cốc,…
quảng cáo trả tiền như Google Ads, Shopping Ads, Minh Youtube Ads… để đưa trang web lên đầu thanh công cụ tìm kiếm. Vị trí hiển thị
SEO hiển thị ở các vị trí tự nhiên SEM hiển thị ở các vị trí ưu
trong kết quả tìm kiếm, không có tiên trong kết quả tìm kiếm,
nhãn “Quảng cáo” hoặc "Ads"
có nhãn “Quảng cáo” hoặc "Ads" Trả phí
SEO không phải trả tiền cho mỗi SEM phải trả tiền cho mỗi
lần nhấp vào kết quả tìm kiếm.
lần nhấp vào kết quả tìm kiếm. Thời gian
SEO cần một khoảng thời gian SEM có thể mang lại lưu
dài để xây dựng uy tín và xếp
lượng truy cập ngay lập tức
hạng cao trong kết quả tìm kiếm. khi bắt đầu chiến dịch SEO phụ th ộ
u c vào nhiều yếu tố quảng cáo. SEM có thể
khách quan như thuật toán của
điều chỉnh được các yếu tố
công cụ tìm kiếm, độ cạnh tranh
như ngân sách, từ khóa, đối
của từ khóa, chất lượng của nội
tượng, vị trí địa lý và thời dung và liên kết gian hiển thị Đối tượng mục tiêu
SEO nhắm mục tiêu đến những SEM nhắm mục tiêu đến
người dùng có ý định tìm kiếm những người dùng có ý
thông tin hoặc giải quyết vấn đề. định mua hàng. SEM cũng
SEO cũng giúp xây dựng niềm
giúp tăng nhận thức và khả
tin và uy tín cho thương hiệu
năng nhớ của thương hiệu
Các phương thức digital marketing: email/content/video/retargeting là gì?
- Email Marketing là l à việc gửi email đến khách hàng tiềm năng hoặc hiện tại để quảng
bá sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu hoặc tạo mối quan hệ với khách hàng.
- Content marketing là việc tạo và truyền tải thông điệp cốt lõi trực tuyến thông qua nội
dung có giá trị kể một loạt câu chuyện, thu hút người xem sau đó mới đề cập đến sản
phẩm với khách hàng. Nội dung có thể là bài viết, video, ebook, infographic, v.v. Mục
tiêu của content marketing là thu hút và giữ chân khách hàng bằng cách cung cấp những
thông tin hữu ích và tăng nhận thức về thương hiệu
- Video marketing là việc sử dụng video để tru ề
y n đạt thông điệp về sản phẩm, dịch vụ,
thương hiệu hoặc giải quyết vấn đề của khách hàng. Video có thể được đăng tải trên các
kênh như YouTube, Facebook, Instagram, TikTok,…. Video marketing có khả năng tương
tác cao với người tiêu dùng và hiệu quả tru ề
y n thông được tiếp thị một cách chiến lược
và không ngẫu nhiên trong các chiến dịch marketing
+ Trueview- Instream video nghĩa là một loại video quảng cáo trên YouTube mà video
quảng cáo được phát trước, trong hoặc sau video chính trên YouTube hoặc các trang web Minh
và ứng dụng đối tác. Người xem có thể bỏ qua video quảng cáo sau 5 giây. Bạn chỉ phải
trả tiền khi người xem xem video quảng cáo của bạn ít nhất 30 giây hoặc tương tác với video
+ Trueview- Discovery video là video quảng cáo xuất hiện ở các nơi mà người dùng
(khách hàng) tự tìm kiếm khám phá nội dung, như kết quả tìm kiếm YouTube, bên cạnh
video liên quan, hoặc trang chủ YouTube trên điện thoại. Bạn chỉ phải trả tiền khi người
dùng nhấp vào video để xem.
+ Bumper ads là video quảng cáo có thời lượng tối đa 5-10 giây, không thể bỏ qua, được
phát trước, trong hoặc sau video chính trên YouTube hoặc các trang web và ứng dụng đối
tác. Bạn phải trả tiền dựa trên số lần hiển thị video.
+ Outstream ads là video quảng cáo được thiết kế riêng cho thiết bị di động và được phát
trên các trang web và ứng dụng đối tác của Google. Video chỉ bắt đầu phát khi nằm trong
phạm vi nhìn thấy của người dùng và có thể tắt tiếng hoặc tạm dừng bằng cách nhấn vào.
Bạn phải trả tiền dựa trên số lần người dùng xem video ít nhất hai giây.
+ Non-skippable in-stream ads là video quảng cáo có thời lượng từ 15 đến 20 giây, không
thể bỏ qua, được phát trước, trong hoặc sau video chính trên YouTube hoặc các trang web
và ứng dụng đối tác. Bạn phải trả tiền dựa trên số lần hiển thị video.
- Retargeting (quảng cáo đeo bám) là việc tiếp thị lại (theo chân) những khách hàng đã
từng truy cập trang web hoặc xem sản phẩm của doanh nghiệp nhưng chưa mua hàng từ
tài nguyên này tới tài nguyên khác. Retargeting sử dụng các công cụ quảng cáo như
Google Ads, Facebook Ads để hiển thị lại quảng cáo cho những khách hàng này trên các
nền tảng mạng xã hội khác hoặc trang web bên ngoài có liên quan. Mục tiêu của
retargeting là tăng tỷ lệ chuyển đổi và lợi nhuận cho doanh nghiệp
Paid Advertising (Quảng cáo trả phí) là hình thức quảng cáo mà các nhà quảng cáo
phải trả tiền để đưa quảng cáo của mình đến một số l ợng ư
lớn người dùng thông thường
là nhờ Doanh nghiệp, mạng lưới internet viết bài cho mình hoặc thuê không gian trong doanh nghiệp hoặc website. CPA, PPV, PPV là gì?
CPA (Cost Per Action) là trả phí cho mỗi hành động có chủ đích với mẫu quảng cáo (như liên hệ, tải ứ ng dụng, đăng ký…).
PPV (Pay Per View) là trả phí cho mỗi lượt xem quảng cáo. Đây là một hình thức quảng
cáo video trên các nền tảng như YouTube hay Facebook.
PPC (Pay Per Click) là trả phí cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo. Đây là hình thức quảng
cáo phổ biến nhất trên Google Ads và các công cụ tìm kiếm khác. Minh
2. Hệ thống RMS (Restaurant management systems) là gì?
- Hệ thống RMS (Restaurant management systems) là một giải pháp phần mềm cho phép
một công ty dịch vụ khách sạn phục vụ khách hàng của mình và hỗ trợ nhân viên thực
hiện các giao dịch và kiểm soát thực phẩm và đồ uống.
- RMS có thể cho phép ban quản lý vận hành một doanh nghiệp có lợi nhuận và hiệu quả hơn.
Chức năng của RMS và ứng dụng của RMS trong nhà hàng?
The point of sale system (POS) là hệ thống quản lý điểm bán hàng giúp nhà hàng ghi
nhận và truyền tải thông tin về các đơn hàng, thanh toán và báo cáo doanh thu. Hệ thống
này có thể kết nối với các thiết bị khác như máy in, máy quét mã vạch, máy tính bảng… Chức năng của POS:
+ Thông tin trên đơn hàng được chính xác hơn
+ Giảm thiểu thời gian phục vụ ở khu vực bếp, quầy bar, văn phòng, khu vực chào đón khách ở đại sảnh,....
+ Giảm sát mọi giao dịch thanh toán và quản lý nội bộ
+ Giảm tải gánh nặng đào tạo nhân viên
+ Phân bổ ca làm việc và quản lý năng suất làm việc của nhân viên
+ Phân tích tình hình doanh thu trong nhà hàng
The kitchen management system (KMS) là hệ thống giúp nhà hàng quản lý và điều khiển
các hoạt động trong bếp bao gồm nhận đơn hàng từ POS, phân công công việc cho đầu
bếp, theo dõi đơn hàng và tiến độ chế biến, thông báo khi món ăn sẵn sàng… Hệ thống
này còn cho phép nhà quản lý truy cập vào dữ liệu giúp tăng tốc độ và chất lượng dịch
vụ, đào tạo, an toàn thực phẩm, giảm lỗi và rối loạn trong bếp.
Inventory and menu management systems (IMS) là hệ thống giúp nhà hàng quản lý kho,
nguyên liệu và thực đơn. Hệ thống này cho phép nhà hàng theo dõi số l ợng ư và giá trị
của nguyên liệu, đặt hàng và nhập kho tự động, cập nhật thực đơn theo mùa vụ và nhu
cầu khách hàng, tính toán và kiểm soát chi phí và lợi nhuận của mỗi món ăn… Hệ thống
này giúp tiết kiệm chi phí, tăng doanh thu và giảm lãng phí. Ví dụ: mã vạch, mã QR, chip RFID
Reservations and table management (ReMs) là hệ thống giúp nhà hàng quản lý đặt bàn
và sắp xếp bàn cho khách hàng. Hệ thống này cho phép khách hàng đặt bàn trực tuyến
hoặc qua điện thoại, xem tình trạng bàn trống và chờ, chọn vị trí và loại bàn mong Minh
muốn… Hệ thống này giúp tăng sự hài lòng của khách hàng, tối ưu hóa không gian và công suất của nhà hàng.
3. Hệ thống PMS là gì và chức năng?
Hệ thống PMS- The Property Management System (hệ thống quản lý Khách sạn/ Resort)
là một hệ thống quan trọng giúp vận hành quản lý đặt phòng trước và quản lý các hoạt
động quản trị trong khách sạn hay resort và hầu hết các hệ thống dựa trên cơ sở lưu trú
khác phải kết nối hoặc liên kết để chuyển đổi dữ liệu. Chức năng của PMS là:
+ Cho phép khách đặt phòng và các dịch vụ khác
+ Cho phép khách nhận phòng và trả phòng.
+ Cho phép nhân viên duy trì cơ sở vật chất của khách
+ Tính toán và quản lý tài khoản cho các giao dịch tài chính của khách
+ Theo dõi các hoạt động của khách để sử dụng trong bán phòng tương lai
+ Theo dõi các khiếu nại của khách đối với người dùng trong việc hỗ trợ dịch vụ khách hàng
+ Tương tác với hệ thống khác như GDS, CRS, POS, Retail point,…..
4. Vòng đời khách hàng có bao nhiêu giai đoạn? Liệt kê tên từng giai đoạn? Gồm 5 giai đoạn:
1. Dream (Research and Plan) - (Property Goals = Inform and Entice): Giai đoạn này bắt
đầu khi khách hàng có nhu cầu hoặc mong muốn về một sản phẩm hoặc dịch vụ. Khách
hàng sẽ tìm kiếm thông tin, so sánh các lựa chọn và lên kế hoạch cho việc mua hàng.
Mục tiêu của doanh nghiệp là cung cấp thông tin hữu ích, hấp dẫn và thuyết phục để thu
hút sự chú ý và tạo ấn tượng tốt với khách hàng.
Ví dụ: Virtual tours, Guest blogs, Guest reviews, Trip planning tools,…
2. Purchase (Book) - (Property Goals = Convert and Monetize): Giai đoạn này diễn ra
khi khách hàng quyết định mua hàng và thực hiện giao dịch. Mục tiêu của doanh nghiệp
là đơn giản hóa quy trình thanh toán, tăng cường sự tin tưởng và an toàn, và tối đa hóa
giá trị của mỗi giao dịch.
Ví dụ: Promotional pop-up, Online, real-time booking engine, CRM,…
3. Anticipate (Prepare) - (Property Goals = Excite and Sell): Giai đoạn này xảy ra sau
khi khách hàng mua hàng và trước khi họ nhận được sản phẩm hoặc dịch vụ. Mục tiêu Minh
của doanh nghiệp là duy trì sự liên lạc, tạo sự háo hức và kỳ vọng cho khách hàng, và bán
thêm các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan để tăng giá trị khách hàng.
Ví dụ: Activity planner, Driving directions, Cross/ up sell offers,…
4. Experience (Enjoy) - (Delight and build Loyalty): Giai đoạn này xảy ra khi khách hàng
nhận được sản phẩm hoặc dịch vụ và trải nghiệm chúng. Mục tiêu của doanh nghiệp là
cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng cao, phù hợp với mong đợi của khách hàng,
và tạo ra sự hài lòng và thỏa mãn cho khách hàng.
Ví dụ: Mobile commerce, Check-in kiosks, POS, Concierge services, Rapid response,….
5. Remember (Relive and Share) - (Re-Engage and Win Back): Giai đoạn này xảy ra sau
khi khách hàng trải nghiệm sản phẩm hoặc dịch vụ và kết thúc mối quan hệ với doanh
nghiệp. Mục tiêu của doanh nghiệp là khuyến khích khách hàng nhớ lại và chia sẻ trải
nghiệm của họ với người khác, thu thập phản hồi và góp ý, và tái kết nối với khách hàng
để thúc đẩy việc mua hàng lặp lại và tăng sự trung thành.
Ví dụ: Guest satisfaction survey, Photo galleries, Guest review and blogs, Loyal Point and statements,….
5. Lợi thế cạnh tranh tạo ra điều gì? Làm gì để tạo ra lợi thế cạnh tranh?
- Lợi thế cạnh tranh là kết quả của việc làm mọi thứ tốt hơn, nhanh hơn, rẻ hơn hoặc khác với bất kỳ ai khác.
- Lợi thế cạnh tranh là khả năng mà doanh nghiệp có thể tạo ra giá trị của sản phẩm và
dịch vụ cao hơn cho khách hàng so với sản phẩm tương đương của đối thủ cạnh tranh.
Lợi thế cạnh tranh có thể có được bằng việc tạo ra một giá trị lớn hơn, tốt hơn cho khách
hàng; hoặc sản xuất và quảng cáo sản phẩm với một mức giá thấp hơn, trong khi vẫn giữ
được lợi ích tương đương cho khách hàng.
Có 3 chiến lược tạo nên lợi thế cạnh tranh:
+ Low-cost leadership strategy (Chiến lược giá rẻ): khi lựa chọn chiến lược này là bằng
mọi cách tạo ra sản phẩm, dịch vụ có chi phí thấp hơn và sản phẩm chất lượng hơn các
đối thủ cạnh tranh trong ngành.
Ví dụ: Amazon, chuỗi siêu thị Walmart,......
+ Differentiation strategy (Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm/chất lượng dịch vụ) là đạt
được lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm, dịch vụ được xem là duy nhất, độc
đáo đối với khách hàng.
Ví dụ: Facebook, Netflix, Google, Apple,.... Minh
+ Concentration/ Focusing strategy (Chiến lược tập trung) là chiến lược doanh nghiệp chỉ
tập trung nhằm đáp ứng nhu cầu của một nhóm khách hàng/ một nhóm thị tr ờng ư hoặc
một vài đoạn thị tr ờng ư
và phục vụ tốt hơn các đối thủ cạnh tranh
Ví dụ: Microsoft, Airbnb, Hilton, CRM,....
6. VR là gì? AR là gì? Cho biết các ứng dụng VR và AR trong Du lịch
- VR (Virtual Reality) có nghĩa là thực tế ảo. VR là công nghệ giúp người dùng có thể trải
nghiệm một thế giới ảo được tạo ra bởi máy tính thông qua các thiết bị như kính VR, tai
nghe, găng tay cảm ứng…. VR cho phép người dùng tương tác với môi trường ảo như thể
đang ở trong đó, cảm nhận được các hiệu ứng âm thanh, hình ảnh, chuyển động và thậm
chí là khứu giác và xúc giác.
- AR (Augmented Reality) có nghĩa là thực tế tăng cường. AR là công nghệ cho phép
lồng ghép các thông tin ảo vào thế giới thực thông qua các thiết bị như điện thoại thông
minh, máy tính bảng, kính thông minh…. AR giúp bổ sung và nâng cao trải nghiệm của
người dùng với thế giới xung quanh, không tách biệt hoàn toàn như VR. AR có thể hỗ trợ
tương tác với nội dung ảo ngay trong đời thật như chạm, xoay, phóng to…
Các ứng dụng của VR trong du lịch:
Tiếp thị du lịch: Các ứng dụng VR có thể giúp quảng bá các điểm đến du lịch một cách
sinh động và hấp dẫn, giúp người dùng cảm nhận được như đang ở chính địa điểm đó. Ví
dụ, các video 360 độ hay VR Tour cho phép người dùng di chuyển và xoay hướng để
nhìn được mọi góc 360 độ trong video. Các ứng dụng VR cũng có thể giúp người dùng
tìm hiểu thông tin về các điểm du lịch như lịch sử, văn hóa, đặc sản, giá cả, thời tiết…
Giải trí và học tập: Các ứng dụng VR cũng có thể mang lại những trải nghiệm giải trí và
học tập cho người dùng, giúp họ khám phá các địa danh nổi tiếng, các di tích lịch sử, các
bảo tàng, các công trình kiến trúc… mà không cần phải di chuyển hay tốn chi phí. Ví dụ,
các ứng dụng VR có thể cho phép người dùng tham quan Bảo tàng Louvre (Paris), Thành
cổ Athens (Hy Lạp), Học viện Nghệ th ậ
u t Hoàng gia (Luân Đôn)…
Thay thế du lịch thực tế: Trong những hoàn cảnh khó khăn như dịch bệnh Covid-19 hay
các rào cản về sức khoẻ, chi phí, thời gian… của người dùng, các ứng dụng VR có thể là
một giải pháp tạm thời để người dùng vẫn có thể du lịch và trải nghiệm các địa điểm mà
họ mong muốn. Ví dụ, trong dịp Tết Tân Sửu 2021, khi Đường hoa Nguyễn Huệ phải hạn chế số l ợng ư
khách tham quan do Covid-19, một dự án số hóa ứng dụng công nghệ 3D
Scan, 360 VR Tour và Video 360 đã giúp người dân trên khắp đất nước có thể tham quan Đường hoa ngay tại nhà
Các ứng dụng của AR trong du lịch: Minh
Hướng dẫn du lịch: Các ứng dụng AR có thể giúp người dùng định vị, thiết lập bản đồ
chỉ đường, tìm kiếm các điểm du lịch gần đó, xem thông tin về các điểm du lịch, nhận
biết các địa danh, di tích, công trình kiến trúc… bằng cách quét camera của thiết bị di
động và hiển thị các thông tin ảo trên màn hình. Ví dụ, các ứng dụng như Google Maps, Wikitude, Blippar…
Tương tác du lịch: Các ứng dụng AR cũng có thể giúp người dùng tương tác với các
điểm du lịch một cách sáng tạo và thú vị, như chụp ảnh với các nhân vật hoặc cảnh quan
ảo, chơi trò chơi với các yếu tố ảo kết hợp với thực tế, xem các video hay âm thanh liên
quan đến các điểm du lịch… Ví dụ, các ứng dụng như Pokémon Go, Ingress…
Mô phỏng du lịch: Các ứng dụng AR cũng có thể giúp người dùng mô phỏng lại các
điểm du lịch trong quá khứ hoặc trong tương lai, như xem lại cảnh quan hay kiến trúc của
một địa danh trong lịch sử, hay xem trước cảnh quan hay kiến trúc của một địa danh
trong tương lai. Ví dụ, các ứng dụng như TimeLooper, ARki… Minh