lOMoARcPSD| 61229936
Đề cương HTTTQL 4 CHƯƠNG
CHƯƠNG 1
1, Thông tin dưới góc độ quản lý
- Dữ liệu là những sự kiện hoặc các quan sát về hiện tượng vật lý hoặc các giao dịch kinh
doanh:
Những phản ánh khách quan về thuộc tính của các thực thể
Ở dạng số hoặc văn bản, chưa mang tải giá trị thông tin (- khi đc tổ chức hoặc sx 1
cách có ý nghĩa) ột bộ các dữ liệu được tổ chức sao cho mang lại một giá
trị gia tăng so với
Tổ chức dữ liệu thành thông tin có ích cần sử dụng các quy tắc mối
quan hệ giữa các dữ liệu.
- Tri thức là nội dung các quy tắc được sử dụng để chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu, thông tin
là những dữ liệu được chuyển đổi thành dạng có giá trị sử dụng hơn thông qua việc ứng
dụng tri thức.
- Quá trình xử lý dữ liệu thực hiện thủ công hoặc tự động với máy tính.
- Thông tin quản lý: có ít nhất một cán bộ quản lý cần hoặc muốn dùng vào việc đưa ra
quyết định quản lý.
Vai trò: ra quyết định, kiểm soát tổ chức, phân tích, dự báo, lập kế hoạch…
Đặc trưng: chính xác (0 lỗi), đầy đủ, kinh tế, mềm dẻo(nh mục đích), tin cậy, phù
hợp, đơn giản, kịp thời, kiểm tra được, dễ khai thác, an toàn.
Giá trị: jup đạt mục tiêu 2, Tổ chức dưới góc độ quản lý
- Tổ chức là một hệ thống bao gồm các yếu tố: con người, các nguồn lực khác (cấu trúc
điều hành, quy trình nghiệp vụ và chính sách) để thực hiện mục tiêu.
- Mục tiêu: tối đa hóa lợi nhuận, tăng doanh thu, giảm chi phí
- Hệ thống là tập hợp các bộ phận có quan hệ với nhau, phối hợp nhau để đạt được mục
tiêu chung thông qua việc thu nhận yếu tố đầu vào tạo ra kết quả đầu ra trong một quá
trình chuyển đổi có tổ chức.
2.1,
Tổ chức:
phân hệ
Phân hệ
tổ
chức
Cấu trúc: giản đơn, hành chính, quan chế chuyên môn, phân quyền, nhóm dự án (T19)
2.2,
Sơ đồ:
-
Thông tin là m
giá trị vốn có:
tác nghiệp
các hoạt
động biến đổi yếu tố đầu vào thành sản phẩm
quản lý
hệ thông tin + ra quyết định: kiểm soát điều khiển hoạt động
Chiến lược
Chiến thuật
Tác Nghiệp
Xử lý giao
dịch
Dữ liệu
lOMoARcPSD| 61229936
Lãnh đạo
Cán bộ qly mức
trung
trưởng nhóm, đốc
công,.. cấp thấp
Tích hợp dữ liệu
Tự động hoá việc
Tự động hoá các
lsu của tổ chức, dự
theo dõi, ktra các
hđ, sk có tính thủ
báo tương lai
hđ tác nghiệp
công, lặp lại
cải tiến chiến
cải
tiến hiệu quả
cải
tiến hiệu suất
lược, kế hoạch
Các loại quyết định:
Xác định mục tiêu, xd
nguồn lực (nguồn: ngoài
tc)
cụ thể hoá mục tiêu, kiểm
soát, khai thác nguồn lực
(trong+ngoài)
thực thi nv(trong)
Sau 1 kỳ dài
thường kỳ
đều đặn
0 dự kiến trc dc
dự đoán sơ bộ
Dkien trc dc
Tg lai
htai+tglai
Qkhu+hientai
Khái quát
thống kê
Chi tiết / chính xác
Đầu mối thông tin: nhà nc, khách, nhà cung cáp, doanh nghiệp liên quan, DN cạnh tranh, sẽ
cạnh tranh.
CHƯƠNG 22222222222222222222222222222222222222222
1. HTTT dựa trên mtinh
- HTTT là hthong các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu
trữ, phân phối dữ liệu, ttin -> cung cấp cơ chế phản hồi để đạt dc mục tiêu định trước.
- Đầu vào, xử lí, đầu ra:
Thu thập, nhập dữ liệu thô (thủ công, bán tc, tự động hoá)
Chuyển đổi thành ttin (tính, so sánh, lọc , tổng hợp)
Ra các tài liệu, báo cáo: máy in, màn hình,…
- Phản hồi:đầu ra dc sd để thực hiện thay đổi với các hđ nhập dữ liệu và xử lý của HT
- Httt dựa trên máy tính là tích hợp yếu tố phần cứng phần mềm, cơ sở dữ liệu, viễn thông,
con người và các thủ tục.
- Nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ, biến đổi dữ liệu thành thông tin.
Phần cứng: các thiết bị máy tính
Phần mềm: phần mềm hệ thống và ứng dụng
Cơ sở dữ liệu: tập hợp có tổ trúc dữ liệu và thông tin
Viễn thông: mạng máy tính viễn thông
Con người: người quản lý, vận hành, bảo trì, sử dụng
Các thủ tục: chiến lược, chính sách, phương pháp, quy tắc
- Lịch sử: 50-60, HT xử lý dữ liệu điẹn tử; 6070 HTTT qly; 7080 HTTT hỗ trợ ra qdinh;
lOMoARcPSD| 61229936
8090 HTTT ho tro lanh dao, quản lý chiến lược,..; 90 HTTTch hợp
- Tính đầy đủ CN, Tính thân thiện, Tính an toàn bền vững, Tính thích nghi mềm dẻo, Tính
dễ bảo trì, KN hđ.
2. Mô hình biểu diễn httt
- Mô hình logic (ổn định): /quản lý/ mô tả hệ thống làm gì, dữ liệu cần thu thập, kho chứa
kết quả,…
- Mô hình vật lý ngoài:/sử dụng/ vật mang dữ liệu, vật mang kết quả, hình thức đầu vào,
chú ý đến thời điểm
- Mô hình vật lý trong (hay thay đổi): /kỹ thuật/ loại thiết bị tốc độ xử lý cấu trúc chương
trình,….
ECS: hỗ trợ công tác ESS: cc ttin cho lãnh đạo
- Theo mục đích đối tượng: ES( chuyên gia cc tư vấn), KMS (qly tri thức ), SIS ( chiến
lược strategic), BIS ( nghiệp vụ), IIS (tích hợp)
- Theo lĩnh vực chức năng: HTTT bán hàng+mar, tài chính kế toán, kinh doanh tác nghiệp,
qtri nguồn nhân lực
4. Vai trò : hộ trợ hđ tác nghiệp, qly, tạo lợi thế cạnh tranh
3.
Phân lo
i httt
-
Theo ph
m vi ho
t đ
ng
:
HTTT
h
tr
hđ n
i b
t/c
(
thu th
p và
xử lý thông tin phục vụ
quản trị n
i b
)
& h
tr
hđ gi
a các t
ch
c(tiếp c
n và trao đổi giao dịch với khách
hàng, nhà cung cấp….)
-
Theo lĩnh v
c ho
t đ
ng
:
tác nghi
p(x
lý d
li
u (.) nghi
p v
+
qu
n lý ^( h
tr
qu
n
lý)
TPS: x
giao d
ch nghi
p v
PCS: ki
m soát
quas
trình CN
/
QL/ MIS: cc các
báo cáo đ
nh k
DSS: h
tr
ra quy
ế
t đ
nh
lOMoARcPSD| 61229936
CHƯƠNG 3333333333333333333333333
1. Phần cứng: thiết bị vật lý hữu hình của một hệ thống máy tính (cpu, máy in. ổ đĩa,..)
- Bộ vào (input): thu thập và nhập dữ liệu thô ( bàn phím, ATM, MIC,…)
- Bộ ra. (output): đưa ttin đã xử lý ra mtrg (mhinh, máy in, loa)
- Loại hình: vi tính, mt cỡ vừa, cỡ lớn (cphu), siêu mtinh(NCKHKT)
- Đánh giá: năng lực làm việc, chi phí, tính tin cậy, tuonggw thích, công nghệ, thân thiện,
KN kết nối, quy mô, phần mềm, KN hỗ trợ.
2. Phần mềm: chương trình đa dạng vận hành máy tính các thiết bị
- SW hệ thống: quản lý (hệ điều hành, quản trị mạng, ctrinh tiện ích), phát triển: ngôn ng
lập trình, ctrinh dịch, hỗ trợ xây dựng phần mềm.
- SW ứng dụng: chung(Ssuite; soạn thảo vb, qtri csdl; hỗ trợ hợp tác truyền thông), chuyên
biệt (thương phẩm, chuyên biệt)
- GP SW UD: mua phần mêmf thương phẩm, xd bảo trì phần mềm, dvu các nhà cc ứng
dụng
3. Quản trị nguồn dữ liệu:
- Thực thể: là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản lý muốn lưu trữ thông tin về
chúng
- Thuộc tính: mỗi thực thđều có đặc điểm đặc trưng riêng
- Trường dữ liệu: thuộc tính phản ánh về một thực thể, mỗi thuộc tính là một yếu tố giữ
liệu tách biệt không thể chia được nữa, một thực thể ít nhất một thuộc tính
- Bản ghi: bộ giá trị các trường cùng một bản thể
- Bảng dữ liệu: toàn bộ các bạn ghi lưu trữ thông tin về một thực thể
- Cơ sở dữ liệu: tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng
- Hệ QTCSDL: ht phần mềm quản lý, tổ chức cơ sở dữ liệu
- Hệ CSDL: CT phần mềm lưu trữ, hỗ trợ đọc, chỉnh sửa, thêm, khôi phục ttin
HĐ CSDL: nhập vào, truy vấn, tạo báo cáo
Các cấu trúc CSDL: phân cấp(gd cấu trúc thủ tục), mạng(quan hệ nhiều nhiều),
quan hệ(đột xuất), đa chiều, hướng đối tg(ptich trực tuyến, khăc phục nhc đ trên)
(5)
- PT CSDL: pt yêu cầu – thiết kế mức ý niệm – mức logic- mức vật lý- triển khai- baỏ t -
VĐ chuẩn hoá dữ liệu:
Phụ thuộc hàm: - 2 thuộc tính: Thuộc tính Y phụ thc X nếu mỗi gtri X xđ 1 gtri
duy nhất Y ; toàn bộ: thuộc tính Y phụ thuộc hàm toàn bộ vào cặp thuộc tính X1
X2 nếu: mỗi cặp XĐ 1 gtri Y duy nhất, mỗi gtri của x1 x2 ko đủ để xđ gt duy nhất
của Y; hàm bắc cầu: thuộc tính Z phụ thc hàm bắc cầu vào x nếu tồn tại Y: X Y Z (
Z ko X)
Chuẩn hoá dữ liệu: làm các CSDL phức tạp trở nên hiệu qủa hơn và dễ quản lý hơn
= hệ QTCSDL
Lý do: cho phép đo lường chất lượng thiết kế, nghiên cứu sự phụ thuộc, chuyển đổi
các bảng trùng lặp thành 0
lOMoARcPSD| 61229936
Lợi ích: Tổ chức tổng thể CSDL tốt hơn, giảm thiểu sự trùng lặp dữ liệu, đảm bảo
tính bền vững, thiết kế csdl mềm dẻo hơn, an toàn dữ liệu tốt hơn,…
- 3 mức chuẩn hoá
- Các loại hình CSDL: csdl tác nghiệp (lưu trữ dữ liệu để hỗ trợ các qtrinh nghiệp vụ…),
phân tán (CSDL được tạo bản sao, gửi bản sao máy chủ): CSDL phân tán thành phần
(CSDL tập trung qua bộ xử lý ttam chủ- bộ xử lý ttam từ xa), phân tán sao lặp
- Loại hình CSDL(T): Csdl bên ngoài, siêu phương tiện
- Kho DL: tích hợp nhiều CSDL, các nguồn ttin cho ng dùng sd truy vấn, ptich, xử lý.
- Các TP data warehouse: dữ liệu nội bộ, bên ngoài – ( trích , chuyển đổi dữ liệu)- DW
truy vấn, báo cáo, xử lý, khai phá DL
- 1 số kỹ thuật: kho DL chuyên biệt, kỹ thuật khai thác và ptich dữ liệu
4. Viễn thông
- Viễn thông: truyền thông tin bằng con đường điện tử giữa những điểm cách xa nhau.
- HT viễn thông: tập hợp yếu tố phần cứng mêm tương thích phối hợp để truyên ttin từ d
này sang đ khác
- Yếu tố: các mtinh(xly ttin) – các tbi đầu cuối(nhận DL) – kênh truyền thông( truyền) – bộ
xử lý tr thông – phần mềm TT( kiểm soát quản lý)
- CN HTVT: Truyền ttin, thiết lập giao diện ng nhận+ gửi, chuyển tbao, xử lý ttin cơ bản,
hiệu chỉnh dữ liệu, chuyển đổi tốc độ, khuôn dạng.
- Các loại tín hiệu: TH tương tự TH số
- Các kênh tr thông: hữu tuyến, vô tuyến
- Mạng tr thông: lk các TPCNTT nhằm chia sẻ tt, các tbi + các dạng mạng, cấu hình mạng,
loại mạng,..
- Mạng internet: mạng mtinh lơn nhất, kết nối hàng trăm, ngàn mạng mtinh trên tgioi.
- Intranet: mạng riêng tổ chứ dựa trên internet và CN web chắn bởi tường lửa
- Extranet: 1p của intranet được tổ chức cho phép các cá nhân và tổ chức khác
CHƯƠNG 4: 4 phần
1. HT xử lý giao dịch TPS
- Tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao dịch
đã hoàn thành.
- Xử lý dlieu phát sinh từ các giao dịch của tổ chức với khách hàng, nvien,…
- tập hợp các dữ liệu theo dõi hđ tổ chức
- Trợ giúp hđ tác nghiệp như xử lý lương, lập đơn đặt hàng, hoá đơn bán hàng, theo dõi
khách hàng
- Dữ liệu gd nội bộ, gd bên ngoài qua CSDLGD ra tài liệu nghiệp vụ, báo cáo
- Đặc trưng: xử lý nhanh hiệu quả khối lg lớn dữ liệu, chính xác và có tính cập nhật, tiềm ẩn
vđ an toàn, hỗ trợ hđ tác nghiệp nhiều bộ phận
- Thu thập, kiểm tra, hiệu chỉnh, xử lý, lưu trữ, tạo báo cáo
- POS: CSDL hàng tồn, bán hàng, hàng hoá – hoá đơn BH – HTTTQL – báo caó cảnh báo -
Xử lý theo lô hoặc theo tgian thực
lOMoARcPSD| 61229936
- Mục tiêu: Xử lý DL liên quan đên giao dịch, duy trì sự cxac, đảm bảo tính toàn vẹn của DL
+ ttin, cc kịp thời tài liệu báo cáo, hqua lao động, xd tín nhiệm khách, hthuc dvu giá trị gia
tăng
2. HTTTQL MIS
- cho các nhà qly ra quyết định, trựo giúp hđ ở 3 mức
- chủ yếu dựa vào CSDL bởi HTXLGD và nguồn DL bên ngoài
- tạo báo cáo định kỳ hoặc theo yêu cầu
PHÂN LOẠI QĐ
phi CT: ko có quy trình rõ ràng làm ra, 0 xđ dc ttin liên quan thường xuyên - chiến lc
Có CT: quy trình rõ, các thông số cần thiết có thể XĐ trc - chiến thuật Bán
CT: quy trình có thể xđ trước nhg ko đủ - tác nghiệp
- Đ điểm TT: đặc biệt, bao quát, bất quy tắc, có tính dự báo, ttin bên ngoài, 0 thg xuyên,
quy mô rộng (CL) / thiết lâpj trc, có chu kỳ, có tính lịch sử, nội bộ, QM nhỏ (duới)
-
cc các báo cáo đ
nh kì, theo yêu c
u,..; cc báo cáo có khuôn m
u c
đ
nh, có d
ng c
ng
ho
c m
m
,…cc báo cáo d
a trên DL n
i b
.
. HT H
3
tr
ra quy
ế
t đ
nh
-
KN 3 m
c
qu
n lý: chi
ế
n lư
c ( tác đ
ng đ
ế
n toàn b
t
ch
c nh
m xđ m
c tiêu, các đư
ng
l
i chính sách đ
TH m
c tiêu), chi
ế
n thu
t (xác đ
nh các nvu c
th
)
, tác nghi
p ( g
n v
i cv
đi
u hành h
ng ngày)
-
Quy
ế
t đ
nh là s
l
a ch
n đư
ng l
i hđ nh
m đ
t m
c tiêu
-
Ra quy
ế
t đinh: quá trình l
a ch
n 1 p/an (.) các p/a
-
Các d
ng: s
ki
n, quá trình, làm giàu kthuc, thay đ
i tr
ng thái kthuc
-
Y
ế
u t
nh hư
ng: CN
-
TT
-
Mtinh, c
nh tranh,
n đ
nh CT, th
trg TG
lOMoARcPSD| 61229936
- HTTTHTRQD: DSS : trợ giúp việc ra QD phi CT, nửa CT bằng kết hợp cac DL với
công cụ, mô hình ptich – cc sự trợ giúp qua lại giữa ng quản lý và HT
- Phân loại: hg mô hình,hg dữ liệu
- SD mô hình ptich, CSDL riêng, tư tưởng, đ/gia nhà qly để tin học hoá
- Đăc trưng: cc ttin ptich tình huống, cho phép ng ra QĐ hiểu và ptich hiệu quả, KN truy
vấn rộng rãi, gdien tốt, trợ giúp giải nửa CT, KH MH toán + thống kê, cần 1 hệ QTCSDL
hữu hiệu
- cung cấp thông tin ở mức chiến lược từ nhiều nguồn khác nhau (chủ yếu là các nguồn phi
máy tính).
- then chốt có ý nghĩa đặc biệt, đạo nhanh chóng tìm ra và lý giải những điểm bất thường
để có cơ sở đưa quyết định
- Tổng hợp, khái quát, phân tích, đánh giá
- Dự báo và biểu diễn kết quả qua đồ hoạ
-
TP: CSDL DSS (t
p h
p DL), HT ph
n mêm DSS( các công c
/ TN: c
)
ng m
m dl mô
hình ng
4
, ESS
lOMoARcPSD| 61229936
CHƯƠNG 5 : 9 PH
N
1.
HTTT Tài chính
-
Cc ttin tài chính cho ng qly, giám đ
c, h
tr
ra QĐ liên quan sd tài chính, phân b
, ki
m
soát ngu
n l
c tài chính.
-
CN: 1, tích h
p ttin t
nhi
u ngu
n; 2, KN
truy xu
t DL nh ng sd: TC và phi TC; 3, cc
DL k
p th
i; 4, ptich DL theo nhi
u tiêu th
c; 5, ptich ki
u what if; 6,PT hđ tài chính
, theo dõi ki
QK+TL
m soát qu
lOMoARcPSD| 61229936
2.
HTTT MAR
-
H
tr
lĩnh v
c pt sp, pphoi, đ
nh giá sp, đánh giá
hi
u qu
, d
báo bán hàng
3.
HTTT SX
-
H
tr
ra qđ v
i các hđ pp, ho
ch đ
nh các ngu
n l
c sx
-
M
c đich: tr
giúp qly hàng, ki
m tra ch
t lg, d
tr
và giao nh
n hàng d
tr
, theo dõi
năng l
c sx , pchia ngu
n l
c, KT KH SX, thi
ế
t k
ế
sp CN
4.
HTTT QT NNL
-
Htro hd qly liên quan đ
ế
n nhân s
trong t
ch
c
-
Ptich, l
p KH ngu
n nhân l
c, tuy
n d
ng, đào t
o nvien
-
Phân công cv và hđ liên quan nhân l
c
-
Lưu tr
ttin nhân l
c,báo cáo đ
nh k
5.
HT QT QHKH CRM
.
đ
c them sách
Cung cấp cho
tổ chức và tất cả các nhân viên có quan h
với khách hàng thông tin đầy đủ về
mỗi khách hàng, trong mọi mối quan h
của khách hàng, ở mọi kênh phân phối
lOMoARcPSD| 61229936
Cung cấp cho khách hàng thông tin đầy đủ về doanh nghiệp và các kênh phân phối của
doanh nghiệp
Quản trị quan hệ khách hàng sử dụng CNTT để tạo ra một hệ thống liên lĩnh vực, cho
phép tích hợp và tự động hóa nhiều tiến trình phục vụ khách hàng, bao gồm bán hàng,
marketing và dịch vụ khách hàng.
HT CRM lưu trữ dữ liệu trong CSDL khách hàng chung,
trong đó lưu trữ tất cả các thông tin giao dịch của khách
hàng và chia sẻ trên toàn tổ chức thông qua mạng
Internet, Intranet và các liên kết mạng khác cho các ứng
dụng bán hàng, marketing và dịch vụ khác của CRM. HT
CRM = HT tích hợp các công cụ phần mềm dựa trên
Web và các CSDL giúp thực hiện các tiến trình nghiệp
vụ hướng tới khách hàng hỗ trợ ba giai đoạn của vòng
đời quan hệ giữa khách hàng và tổ chức
Các giải pháp chuyên chức năng: Marketing trực tiếp, bán hàng cross-sell và Up- sell,
dịch vụ đón đầu, tự động
hóa bán hàng, hỗ trợ khách hàng.
Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng tích hợp dựa trên Internet, gồm CSDL khách hàng
dùng chung và dịch vụ phối hợp cho phép tổ chức, các đối tác và khách hàng truy cập đến
nguồn lực này.
6. HTTT Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP
- modun phần mềm tích hợp và một CSDL tập trung cho phép chia sẻ dữ liệu cho nhiều
tiến trình kinh doanh khác nhau và cho nhiều lĩnh vực chức năng khác nhau trong tổ chức
- thu thập dữ liệu từ các tiến trình nghiệp vụ cơ bản khác nhau của các lĩnh vực kinh doanh
và sản xuất, tài chính và kế toán, bán hàng và Marketing, và nguồn nhân lực
- Lưu trữ dữ liệu thu thập được trong một kho dữ liệu tổng thể và cho phép các bộ phận
khác
- Lợi ích: giúp tổ chức thống nhất, chuẩn tắc; giúp tiến trình nghiệp vụ hiệu quả hơn; cc
ttin p/anh hd toàn doanh nghiệp; duy trì kho tổng DL giup nâng cao hiệu quả
- Lý do thất bại: thiếu cam kết, lựa chọn ERP ko hiệu quả, ko dự tính chi phí và ng nhân
lực, kỳ vọng lớn, công tác đào tạo 0 phù hợp, truyền thông 0 hiêụ quả….
7. HTTT Quản trị chuỗi cung ứng SCM
- HT KD giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm
được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được.
- quản trị hiệu quả quá trình cung ứng sản phẩm bằng cách dự báo nhu cầu, kiểm soát hàng
tồn kho, cải tiến mạng lưới kinh doanh giữa tổ chức với KH, nhà CC, nhà phân phối
các đối tượng
- MT: các bên liên quan nhận đúng slg sp từ nguồn cung với chi phí thấp nhất
trong tg ngắn nhất
lOMoARcPSD| 61229936
- KK: thiếu kiến thưc, dự báo 0 cxac, phối hợp thiếu nhịp nhàng
8. Các hệ thống TMĐT trong kinh doanh
Sách
TMĐT (e commerce) là trao đổi trực tuyến hàng hóa, dịch vụ giữa các khách
hàng, giữa các hãng, giữa các các hãng với khách hàng của họ.
Các HT TMĐT kết nối các nguồn lực của mạng Internet, Intranet, Extranet
và các mạng khác để trợ giúp mỗi bước của quá trình thương mại.
TMĐT có thể bao hàm các quá trình tương tác marketing, đặt hàng và thanh
toán trên WWW, truy cập ngoại mạng vào CSDL khách hàng và nhà CC,
truy cập nội mạng các hồ sơ KH, mục bán hàng và dịch vụ, thực hiện phát
triển sản phẩm dựa vào nhóm thảo luận trên mạng hoặc trao đổi qua thư điện
tử.
Tiếp xúc và liên hệ (Electronic contacts)
Thanh toán điện tử (Electronic payment)
Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange – EDI)
Truyền dung liệu (Content Data Transfer) • Cửa hàng aỏ kiểu gd Người -
Người (Man – Man) • Người – Máy tính (Man – Computer)
Máy tính – Máy tính (Computer – Computer)
Máy tính - Người (Computer – Man
Mạng Internet dùng để thực hiện giao dịch điện tử giữa DN với khách hàng.
Mạng Intranet dùng để thực hiện giao dịch điện tử nội bộ tổ chức, DN.
Mạng Extranet dùng cho TMĐT giữa các DN với nhau.
Giàu có thông tin (Information Abundance)
Chi phí sản xuất thấp (Lower Production Cost)
Thời gian và chi phí giao dịch thấp (Lower Transaction Time and Cost)
Doanh thu cao (High Revenue)
Thắt chặt quan hệ đối tác (Strengtherning Patne
9. HTTT tự động văn phòng
- công nghệ được ứng dụng để tạo ra các văn bản điện tử (soạn thảo/chế bản), lập
lịch trình điện tử hỗ trợ các nguồn lực hiện có của tổ chức (con người, phương
tiện, phòng ốc làm việc) và truyền thông tin (e mail, thư thoại, fax, hội nghị
điện tử).
lOMoARcPSD| 61229936
CN: xử lý dữ liệu: tạo, xử lý, duy trì các bản ghi dữ liệu;hỗ trợ quản trị: lập
lịch, duy trì lịch hẹn, xử lý thư tín, sắp xếp các công việc và lịch họp; xử lý
văn bản: tạo, lưu trữ, sửa chữa, phân phối và sao chụp tài liệu.
Chu trình: nhập, xử lý, lưu trữ, đầu ra, nhân bản, phân phối
Các CN văn phòng: các HT xử lý vb, các HT sao chụp, các HT ảnh, đồ hoạ,
các tbi vp đa năng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936
Đề cương HTTTQL 4 CHƯƠNG CHƯƠNG 1
1, Thông tin dưới góc độ quản lý
- Dữ liệu là những sự kiện hoặc các quan sát về hiện tượng vật lý hoặc các giao dịch kinh doanh:
• Những phản ánh khách quan về thuộc tính của các thực thể
• Ở dạng số hoặc văn bản, chưa mang tải giá trị thông tin (- khi đc tổ chức hoặc sx 1
cách có ý nghĩa) ột bộ các dữ liệu được tổ chức sao cho mang lại một giá - Thông tin l t à mrị gia tăng so với giá trị vốn có: •
Tổ chức dữ liệu thành thông tin có ích cần sử dụng các quy tắc mối
quan hệ giữa các dữ liệu.
- Tri thức là nội dung các quy tắc được sử dụng để chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu, thông tin
là những dữ liệu được chuyển đổi thành dạng có giá trị sử dụng hơn thông qua việc ứng dụng tri thức.
- Quá trình xử lý dữ liệu thực hiện thủ công hoặc tự động với máy tính.
- Thông tin quản lý: có ít nhất một cán bộ quản lý cần hoặc muốn dùng vào việc đưa ra quyết định quản lý.
• Vai trò: ra quyết định, kiểm soát tổ chức, phân tích, dự báo, lập kế hoạch…
• Đặc trưng: chính xác (0 lỗi), đầy đủ, kinh tế, mềm dẻo(nh mục đích), tin cậy, phù
hợp, đơn giản, kịp thời, kiểm tra được, dễ khai thác, an toàn.
• Giá trị: jup đạt mục tiêu 2, Tổ chức dưới góc độ quản lý
- Tổ chức là một hệ thống bao gồm các yếu tố: con người, các nguồn lực khác (cấu trúc
điều hành, quy trình nghiệp vụ và chính sách) để thực hiện mục tiêu.
- Mục tiêu: tối đa hóa lợi nhuận, tăng doanh thu, giảm chi phí
- Hệ thống là tập hợp các bộ phận có quan hệ với nhau, phối hợp nhau để đạt được mục
tiêu chung thông qua việc thu nhận yếu tố đầu vào tạo ra kết quả đầu ra trong một quá
trình chuyển đổi có tổ chức. 2.1, Tổ chức:
• phân hệ tác nghiệp các hoạt động biến đổi yếu tố đầu vào thành sản phẩm
• Phân hệ quản lý : phân hệ thông tin + ra quyết định: kiểm soát điều khiển hoạt độngtổ chức
• Cấu trúc: giản đơn, hành chính, quan chế chuyên môn, phân quyền, nhóm dự án (T19) 2.2, Xử lý giao Chiến lược Chiến thuật Tác Nghiệp dịch Sơ đồ: • Dữ liệu lOMoAR cPSD| 61229936 Lãnh đạo Cán bộ qly mức trưởng nhóm, đốc trung công,.. cấp thấp
Tích hợp dữ liệu Tự động hoá việc Tự động hoá các
lsu của tổ chức, dự theo dõi, ktra các hđ, sk có tính thủ báo tương lai hđ tác nghiệp công, lặp lại cải tiến chiến cải tiến hiệu quả cải tiến hiệu suất lược, kế hoạch hđ Các loại quyết định: Xác định mục tiêu, xd
cụ thể hoá mục tiêu, kiểm thực thi nv(trong)
nguồn lực (nguồn: ngoài soát, khai thác nguồn lực tc) (trong+ngoài) Sau 1 kỳ dài thường kỳ đều đặn 0 dự kiến trc dc dự đoán sơ bộ Dkien trc dc Tg lai htai+tglai Qkhu+hientai Khái quát thống kê Chi tiết / chính xác
Đầu mối thông tin: nhà nc, khách, nhà cung cáp, doanh nghiệp liên quan, DN cạnh tranh, sẽ cạnh tranh.
CHƯƠNG 22222222222222222222222222222222222222222 1. HTTT dựa trên mtinh
- HTTT là hthong các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu
trữ, phân phối dữ liệu, ttin -> cung cấp cơ chế phản hồi để đạt dc mục tiêu định trước.
- Đầu vào, xử lí, đầu ra:
• Thu thập, nhập dữ liệu thô (thủ công, bán tc, tự động hoá)
• Chuyển đổi thành ttin (tính, so sánh, lọc , tổng hợp)
• Ra các tài liệu, báo cáo: máy in, màn hình,…
- Phản hồi:đầu ra dc sd để thực hiện thay đổi với các hđ nhập dữ liệu và xử lý của HT
- Httt dựa trên máy tính là tích hợp yếu tố phần cứng phần mềm, cơ sở dữ liệu, viễn thông,
con người và các thủ tục.
- Nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ, biến đổi dữ liệu thành thông tin.
• Phần cứng: các thiết bị máy tính
• Phần mềm: phần mềm hệ thống và ứng dụng
• Cơ sở dữ liệu: tập hợp có tổ trúc dữ liệu và thông tin
• Viễn thông: mạng máy tính viễn thông
• Con người: người quản lý, vận hành, bảo trì, sử dụng
• Các thủ tục: chiến lược, chính sách, phương pháp, quy tắc
- Lịch sử: 50-60, HT xử lý dữ liệu điẹn tử; 6070 HTTT qly; 7080 HTTT hỗ trợ ra qdinh; lOMoAR cPSD| 61229936
8090 HTTT ho tro lanh dao, quản lý chiến lược,..; 90 HTTT tích hợp
- Tính đầy đủ CN, Tính thân thiện, Tính an toàn bền vững, Tính thích nghi mềm dẻo, Tính dễ bảo trì, KN hđ.
2. Mô hình biểu diễn httt
- Mô hình logic (ổn định): /quản lý/ mô tả hệ thống làm gì, dữ liệu cần thu thập, kho chứa kết quả,…
- Mô hình vật lý ngoài:/sử dụng/ vật mang dữ liệu, vật mang kết quả, hình thức đầu vào, chú ý đến thời điểm
- Mô hình vật lý trong (hay thay đổi): /kỹ thuật/ loại thiết bị tốc độ xử lý cấu trúc chương trình,…. 3. Phân lo ạ i httt
- Theo ph ạ m vi ho ạ t đ ộ ng : HTTT h ỗ tr ợ hđ n ộ i b ộ t/c ( thu th ậ p và xử lý thông tin phục vụ
quản trị n ộ i b ộ ) & h ỗ tr ợ hđ gi ữ a các t ổ ch ứ c(tiếp c ậ n và trao đổi giao dịch với khách hàng, nhà cung cấp….)
- Theo lĩnh v ự c ho ạ t đ ộ ng : tác nghi ệ p(x ử lý d ữ li ệ u (.) nghi ệ p v ụ + qu ả n lý ^( h ộ tr ợ qu ả n lý)
• TPS: x ử lý giao d ị ch nghi ệ p v ụ
• / QL/ MIS: cc các báo cáo đ ị nh k ỳ • PCS: ki ể m soát quas trình CN
• DSS: h ỗ tr ợ ra quy ế t đ ị nh
• ECS: hỗ trợ công tác
• ESS: cc ttin cho lãnh đạo
- Theo mục đích đối tượng: ES( chuyên gia cc tư vấn), KMS (qly tri thức ), SIS ( chiến
lược strategic), BIS ( nghiệp vụ), IIS (tích hợp)
- Theo lĩnh vực chức năng: HTTT bán hàng+mar, tài chính kế toán, kinh doanh tác nghiệp, qtri nguồn nhân lực
4. Vai trò : hộ trợ hđ tác nghiệp, qly, tạo lợi thế cạnh tranh lOMoAR cPSD| 61229936
CHƯƠNG 3333333333333333333333333
1. Phần cứng: thiết bị vật lý hữu hình của một hệ thống máy tính (cpu, máy in. ổ đĩa,..)
- Bộ vào (input): thu thập và nhập dữ liệu thô ( bàn phím, ATM, MIC,…)
- Bộ ra. (output): đưa ttin đã xử lý ra mtrg (mhinh, máy in, loa)
- Loại hình: vi tính, mt cỡ vừa, cỡ lớn (cphu), siêu mtinh(NCKHKT)
- Đánh giá: năng lực làm việc, chi phí, tính tin cậy, tuonggw thích, công nghệ, thân thiện,
KN kết nối, quy mô, phần mềm, KN hỗ trợ.
2. Phần mềm: chương trình đa dạng vận hành máy tính các thiết bị
- SW hệ thống: quản lý (hệ điều hành, quản trị mạng, ctrinh tiện ích), phát triển: ngôn ngữ
lập trình, ctrinh dịch, hỗ trợ xây dựng phần mềm.
- SW ứng dụng: chung(Ssuite; soạn thảo vb, qtri csdl; hỗ trợ hợp tác truyền thông), chuyên
biệt (thương phẩm, chuyên biệt)
- GP SW UD: mua phần mêmf thương phẩm, xd bảo trì phần mềm, dvu các nhà cc ứng dụng
3. Quản trị nguồn dữ liệu:
- Thực thể: là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản lý muốn lưu trữ thông tin về chúng
- Thuộc tính: mỗi thực thể đều có đặc điểm đặc trưng riêng
- Trường dữ liệu: thuộc tính phản ánh về một thực thể, mỗi thuộc tính là một yếu tố giữ
liệu tách biệt không thể chia được nữa, một thực thể ít nhất một thuộc tính
- Bản ghi: bộ giá trị các trường cùng một bản thể
- Bảng dữ liệu: toàn bộ các bạn ghi lưu trữ thông tin về một thực thể
- Cơ sở dữ liệu: tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng
- Hệ QTCSDL: ht phần mềm quản lý, tổ chức cơ sở dữ liệu
- Hệ CSDL: CT phần mềm lưu trữ, hỗ trợ đọc, chỉnh sửa, thêm, khôi phục ttin
• HĐ CSDL: nhập vào, truy vấn, tạo báo cáo
• Các cấu trúc CSDL: phân cấp(gd cấu trúc thủ tục), mạng(quan hệ nhiều nhiều),
quan hệ(đột xuất), đa chiều, hướng đối tg(ptich trực tuyến, khăc phục nhc đ trên) (5)
- PT CSDL: pt yêu cầu – thiết kế mức ý niệm – mức logic- mức vật lý- triển khai- baỏ trì - VĐ chuẩn hoá dữ liệu:
• Phụ thuộc hàm: - 2 thuộc tính: Thuộc tính Y phụ thc X nếu mỗi gtri X xđ 1 gtri
duy nhất Y ; toàn bộ: thuộc tính Y phụ thuộc hàm toàn bộ vào cặp thuộc tính X1
X2 nếu: mỗi cặp XĐ 1 gtri Y duy nhất, mỗi gtri của x1 x2 ko đủ để xđ gt duy nhất
của Y; hàm bắc cầu: thuộc tính Z phụ thc hàm bắc cầu vào x nếu tồn tại Y: X Y Z ( Z ko X)
• Chuẩn hoá dữ liệu: làm các CSDL phức tạp trở nên hiệu qủa hơn và dễ quản lý hơn = hệ QTCSDL
• Lý do: cho phép đo lường chất lượng thiết kế, nghiên cứu sự phụ thuộc, chuyển đổi
các bảng trùng lặp thành 0 lOMoAR cPSD| 61229936
• Lợi ích: Tổ chức tổng thể CSDL tốt hơn, giảm thiểu sự trùng lặp dữ liệu, đảm bảo
tính bền vững, thiết kế csdl mềm dẻo hơn, an toàn dữ liệu tốt hơn,… - 3 mức chuẩn hoá
- Các loại hình CSDL: csdl tác nghiệp (lưu trữ dữ liệu để hỗ trợ các qtrinh nghiệp vụ…),
phân tán (CSDL được tạo bản sao, gửi bản sao máy chủ): CSDL phân tán thành phần
(CSDL tập trung qua bộ xử lý ttam chủ- bộ xử lý ttam từ xa), phân tán sao lặp
- Loại hình CSDL(T): Csdl bên ngoài, siêu phương tiện
- Kho DL: tích hợp nhiều CSDL, các nguồn ttin cho ng dùng sd truy vấn, ptich, xử lý.
- Các TP data warehouse: dữ liệu nội bộ, bên ngoài – ( trích , chuyển đổi dữ liệu)- DW –
truy vấn, báo cáo, xử lý, khai phá DL
- 1 số kỹ thuật: kho DL chuyên biệt, kỹ thuật khai thác và ptich dữ liệu 4. Viễn thông
- Viễn thông: truyền thông tin bằng con đường điện tử giữa những điểm cách xa nhau.
- HT viễn thông: tập hợp yếu tố phần cứng mêm tương thích phối hợp để truyên ttin từ d này sang đ khác
- Yếu tố: các mtinh(xly ttin) – các tbi đầu cuối(nhận DL) – kênh truyền thông( truyền) – bộ
xử lý tr thông – phần mềm TT( kiểm soát quản lý)
- CN HTVT: Truyền ttin, thiết lập giao diện ng nhận+ gửi, chuyển tbao, xử lý ttin cơ bản,
hiệu chỉnh dữ liệu, chuyển đổi tốc độ, khuôn dạng.
- Các loại tín hiệu: TH tương tự và TH số
- Các kênh tr thông: hữu tuyến, vô tuyến
- Mạng tr thông: lk các TPCNTT nhằm chia sẻ tt, các tbi + các dạng mạng, cấu hình mạng, loại mạng,..
- Mạng internet: mạng mtinh lơn nhất, kết nối hàng trăm, ngàn mạng mtinh trên tgioi.
- Intranet: mạng riêng tổ chứ dựa trên internet và CN web chắn bởi tường lửa
- Extranet: 1p của intranet được tổ chức cho phép các cá nhân và tổ chức khác CHƯƠNG 4: 4 phần
1. HT xử lý giao dịch TPS
- Tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao dịch đã hoàn thành.
- Xử lý dlieu phát sinh từ các giao dịch của tổ chức với khách hàng, nvien,…
- tập hợp các dữ liệu theo dõi hđ tổ chức
- Trợ giúp hđ tác nghiệp như xử lý lương, lập đơn đặt hàng, hoá đơn bán hàng, theo dõi khách hàng
- Dữ liệu gd nội bộ, gd bên ngoài qua CSDLGD ra tài liệu nghiệp vụ, báo cáo
- Đặc trưng: xử lý nhanh hiệu quả khối lg lớn dữ liệu, chính xác và có tính cập nhật, tiềm ẩn
vđ an toàn, hỗ trợ hđ tác nghiệp nhiều bộ phận
- Thu thập, kiểm tra, hiệu chỉnh, xử lý, lưu trữ, tạo báo cáo
- POS: CSDL hàng tồn, bán hàng, hàng hoá – hoá đơn BH – HTTTQL – báo caó cảnh báo -
Xử lý theo lô hoặc theo tgian thực lOMoAR cPSD| 61229936
- Mục tiêu: Xử lý DL liên quan đên giao dịch, duy trì sự cxac, đảm bảo tính toàn vẹn của DL
+ ttin, cc kịp thời tài liệu báo cáo, hqua lao động, xd tín nhiệm khách, hthuc dvu giá trị gia tăng 2. HTTTQL MIS
- cho các nhà qly ra quyết định, trựo giúp hđ ở 3 mức
- chủ yếu dựa vào CSDL bởi HTXLGD và nguồn DL bên ngoài
- tạo báo cáo định kỳ hoặc theo yêu cầu
- cc các báo cáo đ ị nh kì, theo yêu c ầ u,..; cc báo cáo có khuôn m ẫ u c ố đ ị nh, có d ạ ng c ứ ng
ho ặ c m ề m ,…cc báo cáo d ự a trên DL n ộ i b ộ . .
3 HT H ỗ tr ợ ra quy ế t đ ị nh
- KN 3 m ứ c qu ả n lý: chi ế n lư ợ c ( tác đ ộ ng đ ế n toàn b ộ t ổ ch ứ c nh ằ m xđ m ụ c tiêu, các đư ờ ng
l ố i chính sách đ ể TH m ụ c tiêu), chi ế n thu ậ t (xác đ ị nh các nvu c ụ th ể ) , tác nghi ệ p ( g ắ n v ớ i cv
đi ề u hành h ằ ng ngày)
- Quy ế t đ ị nh là s ự l ự a ch ọ n đư ờ ng l ố i hđ nh ằ m đ ạ t m ụ c tiêu
- Ra quy ế t đinh: quá trình l ự a ch ọ n 1 p/an (.) các p/a
- Các d ạ ng: s ự ki ệ n, quá trình, làm giàu kthuc, thay đ ổ i tr ạ ng thái kthuc
- Y ế u t ố ả nh hư ở ng: CN - TT - Mtinh, c ạ nh tranh, ỏ n đ ị nh CT, th ị trg TG PHÂN LOẠI QĐ
phi CT: ko có quy trình rõ ràng làm ra, 0 xđ dc ttin liên quan thường xuyên - chiến lc
Có CT: quy trình rõ, các thông số cần thiết có thể XĐ trc - chiến thuật Bán
CT: quy trình có thể xđ trước nhg ko đủ - tác nghiệp
- Đ điểm TT: đặc biệt, bao quát, bất quy tắc, có tính dự báo, ttin bên ngoài, 0 thg xuyên,
quy mô rộng (CL) / thiết lâpj trc, có chu kỳ, có tính lịch sử, nội bộ, QM nhỏ (duới) lOMoAR cPSD| 61229936
- HTTTHTRQD: DSS : trợ giúp việc ra QD phi CT, nửa CT bằng kết hợp cac DL với
công cụ, mô hình ptich – cc sự trợ giúp qua lại giữa ng quản lý và HT
- Phân loại: hg mô hình,hg dữ liệu
- SD mô hình ptich, CSDL riêng, tư tưởng, đ/gia nhà qly để tin học hoá
- Đăc trưng: cc ttin ptich tình huống, cho phép ng ra QĐ hiểu và ptich hiệu quả, KN truy
vấn rộng rãi, gdien tốt, trợ giúp giải nửa CT, KH MH toán + thống kê, cần 1 hệ QTCSDL hữu hiệu
- TP: CSDL DSS (t ậ p h ợ p DL), HT ph ầ n mêm DSS( các công c ụ
) / TN: c ứ ng m ề m dl mô hình ng 4 , ESS
- cung cấp thông tin ở mức chiến lược từ nhiều nguồn khác nhau (chủ yếu là các nguồn phi máy tính).
- then chốt có ý nghĩa đặc biệt, đạo nhanh chóng tìm ra và lý giải những điểm bất thường
để có cơ sở đưa quyết định
- Tổng hợp, khái quát, phân tích, đánh giá
- Dự báo và biểu diễn kết quả qua đồ hoạ lOMoAR cPSD| 61229936 CHƯƠNG 5 : 9 PH Ầ N 1. HTTT Tài chính
- Cc ttin tài chính cho ng qly, giám đ ố c, h ỗ tr ợ ra QĐ liên quan sd tài chính, phân b ổ , ki ể m
soát ngu ồ n l ự c tài chính.
- CN: 1, tích h ợ p ttin t ừ nhi ề u ngu ồ n; 2, KN truy xu ấ t DL nh ng sd: TC và phi TC; 3, cc
DL k ị p th ờ i; 4, ptich DL theo nhi ề u tiêu th ứ c; 5, ptich ki ể u what if; 6,PT hđ tài chính
QK+TL, theo dõi ki ể m soát qu ỹ lOMoAR cPSD| 61229936 2. HTTT MAR
- H ỗ tr ợ hđ ở lĩnh v ự c pt sp, pphoi, đ ị nh giá sp, đánh giá hi ệ u qu ả , d ự báo bán hàng 3. HTTT SX
- H ỗ tr ợ ra qđ v ớ i các hđ pp, ho ạ ch đ ị nh các ngu ồ n l ự c sx
- M ụ c đich: tr ợ giúp qly hàng, ki ể m tra ch ấ t lg, d ự tr ữ và giao nh ậ n hàng d ự tr ữ , theo dõi
năng l ự c sx , pchia ngu ồ n l ự c, KT KH SX, thi ế t k ế sp CN 4. HTTT QT NNL
- Htro hd qly liên quan đ ế n nhân s ự trong t ổ ch ứ c
- Ptich, l ậ p KH ngu ồ n nhân l ự c, tuy ể n d ụ ng, đào t ạ o nvien
- Phân công cv và hđ liên quan nhân l ự c
- Lưu tr ữ ttin nhân l ự c,báo cáo đ ị nh k ỳ 5. HT QT QHKH CRM . đ ọ c them sách
Cung cấp cho tổ chức và tất cả các nhân viên có quan h ệ với khách hàng thông tin đầy đủ về
mỗi khách hàng, trong mọi mối quan h ệ của khách hàng, ở mọi kênh phân phối lOMoAR cPSD| 61229936 •
Cung cấp cho khách hàng thông tin đầy đủ về doanh nghiệp và các kênh phân phối của doanh nghiệp •
Quản trị quan hệ khách hàng sử dụng CNTT để tạo ra một hệ thống liên lĩnh vực, cho
phép tích hợp và tự động hóa nhiều tiến trình phục vụ khách hàng, bao gồm bán hàng,
marketing và dịch vụ khách hàng.
HT CRM lưu trữ dữ liệu trong CSDL khách hàng chung,
trong đó lưu trữ tất cả các thông tin giao dịch của khách
hàng và chia sẻ trên toàn tổ chức thông qua mạng
Internet, Intranet và các liên kết mạng khác cho các ứng
dụng bán hàng, marketing và dịch vụ khác của CRM. HT
CRM = HT tích hợp các công cụ phần mềm dựa trên
Web và các CSDL giúp thực hiện các tiến trình nghiệp
vụ hướng tới khách hàng hỗ trợ ba giai đoạn của vòng
đời quan hệ giữa khách hàng và tổ chức •
Các giải pháp chuyên chức năng: Marketing trực tiếp, bán hàng cross-sell và Up- sell,
dịch vụ đón đầu, tự động
hóa bán hàng, hỗ trợ khách hàng. •
Giải pháp quản trị quan hệ khách hàng tích hợp dựa trên Internet, gồm CSDL khách hàng
dùng chung và dịch vụ phối hợp cho phép tổ chức, các đối tác và khách hàng truy cập đến nguồn lực này.
6. HTTT Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP
- modun phần mềm tích hợp và một CSDL tập trung cho phép chia sẻ dữ liệu cho nhiều
tiến trình kinh doanh khác nhau và cho nhiều lĩnh vực chức năng khác nhau trong tổ chức
- thu thập dữ liệu từ các tiến trình nghiệp vụ cơ bản khác nhau của các lĩnh vực kinh doanh
và sản xuất, tài chính và kế toán, bán hàng và Marketing, và nguồn nhân lực
- Lưu trữ dữ liệu thu thập được trong một kho dữ liệu tổng thể và cho phép các bộ phận khác
- Lợi ích: giúp tổ chức thống nhất, chuẩn tắc; giúp tiến trình nghiệp vụ hiệu quả hơn; cc
ttin p/anh hd toàn doanh nghiệp; duy trì kho tổng DL giup nâng cao hiệu quả
- Lý do thất bại: thiếu cam kết, lựa chọn ERP ko hiệu quả, ko dự tính chi phí và ng nhân
lực, kỳ vọng lớn, công tác đào tạo 0 phù hợp, truyền thông 0 hiêụ quả….
7. HTTT Quản trị chuỗi cung ứng SCM
- HT KD giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm
được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được.
- quản trị hiệu quả quá trình cung ứng sản phẩm bằng cách dự báo nhu cầu, kiểm soát hàng
tồn kho, cải tiến mạng lưới kinh doanh giữa tổ chức với KH, nhà CC, nhà phân phối và các đối tượng
- MT: các bên liên quan nhận đúng slg sp từ nguồn cung với chi phí thấp nhất trong tg ngắn nhất lOMoAR cPSD| 61229936
- KK: thiếu kiến thưc, dự báo 0 cxac, phối hợp thiếu nhịp nhàng
8. Các hệ thống TMĐT trong kinh doanh Sách
TMĐT (e commerce) là trao đổi trực tuyến hàng hóa, dịch vụ giữa các khách
hàng, giữa các hãng, giữa các các hãng với khách hàng của họ.
• Các HT TMĐT kết nối các nguồn lực của mạng Internet, Intranet, Extranet
và các mạng khác để trợ giúp mỗi bước của quá trình thương mại.
• TMĐT có thể bao hàm các quá trình tương tác marketing, đặt hàng và thanh
toán trên WWW, truy cập ngoại mạng vào CSDL khách hàng và nhà CC,
truy cập nội mạng các hồ sơ KH, mục bán hàng và dịch vụ, thực hiện phát
triển sản phẩm dựa vào nhóm thảo luận trên mạng hoặc trao đổi qua thư điện tử.
Tiếp xúc và liên hệ (Electronic contacts)
• Thanh toán điện tử (Electronic payment)
• Trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange – EDI)
• Truyền dung liệu (Content Data Transfer) • Cửa hàng aỏ kiểu gd Người -
Người (Man – Man) • Người – Máy tính (Man – Computer)
• Máy tính – Máy tính (Computer – Computer)
• Máy tính - Người (Computer – Man
Mạng Internet dùng để thực hiện giao dịch điện tử giữa DN với khách hàng.
• Mạng Intranet dùng để thực hiện giao dịch điện tử nội bộ tổ chức, DN.
• Mạng Extranet dùng cho TMĐT giữa các DN với nhau.
Giàu có thông tin (Information Abundance)
• Chi phí sản xuất thấp (Lower Production Cost)
• Thời gian và chi phí giao dịch thấp (Lower Transaction Time and Cost)
• Doanh thu cao (High Revenue)
• Thắt chặt quan hệ đối tác (Strengtherning Patne
9. HTTT tự động văn phòng
- công nghệ được ứng dụng để tạo ra các văn bản điện tử (soạn thảo/chế bản), lập
lịch trình điện tử hỗ trợ các nguồn lực hiện có của tổ chức (con người, phương
tiện, phòng ốc làm việc) và truyền thông tin (e mail, thư thoại, fax, hội nghị điện tử). lOMoAR cPSD| 61229936 •
CN: xử lý dữ liệu: tạo, xử lý, duy trì các bản ghi dữ liệu;hỗ trợ quản trị: lập
lịch, duy trì lịch hẹn, xử lý thư tín, sắp xếp các công việc và lịch họp; xử lý
văn bản: tạo, lưu trữ, sửa chữa, phân phối và sao chụp tài liệu. •
Chu trình: nhập, xử lý, lưu trữ, đầu ra, nhân bản, phân phối •
Các CN văn phòng: các HT xử lý vb, các HT sao chụp, các HT ảnh, đồ hoạ, các tbi vp đa năng