Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
p
2
Họ và tên sinh viên: Trần Văn Hữu Quyền
Lớp học phần:: 24X1A
Start date: 2025-01-05 14:04
End date: 2025-01-05 15:13
Score: (28/35)
Question 1/35
Tính ∆S
o
của quá trình đun nóng 0,5 mol I
2
(tt) từ 25,0
o
C đến nhiệt độ 113,6
o
C, biết rằng nhiệt độ nóng chảy
của I
2
là 113,6
o
C. Cho:
∆H
o
nc
(I
2
, tt) = 15633 J/mol
C
o
(I , tt) = 54,6 J/mol.K
A. 7,1 J/K
B. 14,2 J/K
C. 27,32 J/K
D. 54,64 J/K
Score: 0/1p.
Question 2/35
Acid HF K
a
= 7,2.10
-4
, acid CH
3
COOH có K
a
= 1,8.10
-5
. So sánh độ điện li của 2 acid trên
A. Độ điện li của HCOOH lớn hơn HF
B. Độ điện li của HF lớn hơn HCOOH
C. 2 acid độ điện li của bằng nhau
D. Không thể so sánh
Score: 1/1p.
Question 3/35
Xét phản ứng N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ở 400
o
C, trong bình phản ứng thể tích V= 3 L. Lúc cân bằng, số mol
các khí N
2
, H
2
NH
3
lần lượt 0,0420 mol, 0,5160 mol, và 0,0375 mol. Hãy cho biết K
C
của phản ứng trên.
A. 0,202
B. 0,221
C. 2,1933
D. 4,942
Score: 1/1p.
1
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
2
Question 4/35
Cho sinh nhiệt (kJ/mol) của CH
4
(k): -74,9; CO
2
(k): -393,5; H
2
O(l): -285,8.
Hãy tính thiêu nhiệt của CH4(k).
A. Không tính được
B. - 890,2 kJ/mol
C. 890,2 kJ/mol
D. - 604,4 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 5/35
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau đây:
PbO(r) + C(r) → Pb(r) + CO(k)
Biết để chuyển 13,38 g PbO(r) thành Pb(r) thì cần phải cung cấp một lượng nhiệt 5,95 kJ. Cho khối lượng
nguyên tử của Pb, C, O lần lượt là 207 đvC, 12 đvC và 16 đvC
A. 99,17 kJ/mol
B. - 99,17 kJ/mol
C. 0,44 kJ/mol
D. 0,357 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 6/35
Hòa tan 0,6 g một hợp chất cộng hóa trị vào 50 g benzen thu được dung dịch nhiệt độ đông đặc 4,968
o
C. Xác
định KLPT của hợp chất đó. Biết nhiệt độ đông đặc của benzen nguyên chất là 5,48
o
C và hằng số nghiệm đông
của benzen K
f
= 5,12
o
C/m
A. 120 g/mol
B. 200 g/mol
C. 180 g/mol
D. 150 g/mol
Score: 1/1p.
Question 7/35
Ha tan 0,015 mol glucozơ trong nước 25
o
C thu được một dung dịch thể tích 7,5 mL. Tính áp suất thẩm
thấu của dung dịch
A. 48,872 atm
B. 48,872 atm
C. 4,1 atm
D. 415,7 atm
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
3
Question 8/35
Phản ứng H
2
CO(k) H
2
(k) + CO(k) K
C
= 0,5 tại một nhiệt độ nào đó. Tại thời điểm nồng độ các chất trong
bình phản ứng: [H
2
CO] = 1 M, [H
2
] = 1,5 M, [CO] = 0,25 M thì phản ứng:
A. Đạt cân bằng không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
Score: 1/1p.
Question 9/35
Hãy viết hiệu pin (sử dụng điện cực trơ Pt nếu cần) trong đó xảy ra phản ứng sau đây:
Sn + Pb
4+
→ Pb
2+
+ Sn
2+
A.
Sn|Sn
2+
(dd)|| Pb
4+
(dd),Pb
2+
(dd)|Pt
B.
Sn
2+
(dd)|Sn|| Pb
4+
(dd)|Pb
2+
(dd)
C.
Sn|Sn
2+
(dd)|| Pb
2+
(dd)|Pb
4+
(dd)
D.
Sn
2+
(dd)|Sn || Pb
2+
(dd)|Pb
4+
(dd)
Score: 1/1p.
Question 10/35
Tính E
o
(Sn
4+
/Sn
2+
), biết E
o
(Sn
2+
/Sn) = -0,14 V E
o
(Sn
4+
/Sn) = 0,005 V
A. 0,145 V
B. -0,135 V
C. 0,15 V
D. -0,145 V
Score: 0/1p.
Question 11/35
Xét phản ứng: N
2
O
4
(k)
2NO
2
(k)
Ở 1
o
C 10
o
C hằng số tốc độ của phản ứng lần lượt k
1
= 4,5.10
3
s
-1
k
2
= 1.10
4
s
-1
Tính hệ số nhiệt độ
của tốc độ phản ứng.
A. 10
B. 7,25
C. 5,36
D. 2,43
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
4
Question 12/35
Ha tan 1,35 gam glucozơ (M = 180 g/mol) trong nước một nhiệt độ xc định thu được một dung dịch khối
lượng 8,55 gam. Tính độ giảm p suất hơi của dung dịch glucozơ, biết p suất hơi của nước nguyên chất nhiệt
độ này là 3200 N/m
2
. (khối lượng mol nguyên tử: H: 1 g/mol, O: 16 g/mol)
A.
3141,1 N/m
2
B.
68,9 N/m
2
C.
2892,2 N/m
2
D. Không phải các đp án này
Score: 0/1p.
Question 13/35
Một pin hiệu như sau: Ni|Ni
2+
(dd)||Au
3+
(dd)|Au.
Khi pin hoạt động (tạo dng điện) thì:
A.
a) Nồng độ Ni
2+
giảm
B.
b) Nồng độ Au
3+
ng
C. Cả a b đều sai
D. Cả a b đều đúng
Score: 1/1p.
Question 14/35
200 ml một dụng dịch chứa 1,26g protein. Tại 37
o
C, áp suất thẩm thấu của dung dịch này 2,52 x 10
-3
atm.
Hãy cho biết khối lượng phân tử của protein trên?
A.
63636 g/mol
B.
300 g/mol
C.
35500 g/mol
D.
12600 g/mol
Score: 1/1p.
Question 15/35
pH của dung dịch HCl 0,1 M
A.
0,1
B.
1
C.
13
D.
2
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
5
Question 16/35
Dung dịch acid CH
3
COOH 0,2 M độ điện li 0,02. Hãy tính pK
a
của dung dịch axit trên, b qua sự điện li
của nước.
A.
2,7
B.
2,95
C. 4,09
D. 5,24
Score: 1/1p.
Question 17/35
Phản ứng sau đây xảy ra trong ắc quy:
Pb(r) + PbO
2
(r) + H
2
SO
4
2PbSO
4
(dd) + H
2
O(l)
Hi phản ứng xảy ra theo chiều nào khi nạp điện cho ắc quy (sạc ắc quy), biết E
o
(Pb
2+
/Pb) = -0,126 V và E
o
(Pb
4+
/Pb
2+
) = 1,67 V
A. Chiều thuận
B. Chiều nghịch
C. Cả chiều thuận và chiều nghịch
D. Cân bằng
Score: 1/1p.
Question 18/35
Ha tan 2,925 gam NaCl vào 68 gam nước thu được dung dịch chứa 0,085 mol ion phân tử chất tan. y
tính độ điện li của dung dịch muối NaCl này.
A. 1,8
B. 1
C. 0,7
D. 0,6
Score: 1/1p.
Question 19/35
pH của dung dịch Ca(OH)
2
0,005 M
A. 12,7
B. 1
C. 12
D. 2
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
6
Zn /Zn
Cd /Cd
Question 20/35
Cho phản ứng AB(k) A(k) + B(k) hằng số tốc độ phản ứng k = 0,3 L/(mol.s). Nồng độ ban đầu [AB]
o
=1 M,
tính ton thời gian để nồng độ [AB] = 1/4[AB]
o
A. 10 s
B. 15 s
C. 20 s
D. 25 s
Score: 0/1p.
Question 21/35
Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Tại một thời điểm nào đó, vận tốc thay đổi nồng độ H
2
1,5 M/phút. Hi tại thời điểm đó vận tốc phản ứng
bao nhiêu?
A. 0,25 M/phút
B. 0,5 M/phút
C. 0,75 M/phút
D. 3 M/phút
Score: 1/1p.
Question 22/35
Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose 1,25 m trong nước. Biết K
f
= 1,86
o
C/m.
A.
0
o
C
B.
0,64
o
C
C. Không phải các đp án này
D.
2,325
o
C
Score: 1/1p.
Question 23/35
Hãy tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng sau ở 25
o
C: ZnSO
4
+ Cd Zn + CdSO
4
Biết thế điện cực chuẩn E
o
2+
= -0,76V, E
o
2+
= -0,402V
A.
1,29.10
12
B.
0,77.10
-12
C.
1,5.10
15
D.
1,27.10
-8
Score: 0/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
7
Question 24/35
Chloroacetic acid một acid yếu, điện li thuận ngịch theo phương trình sau:
ClCH
2
COOH + H
2
O ClCH
2
COO- + H
3
O
+
Trong 1 lít dung dịch acid này với nồng độ 0,115 M 0,127 mol phân tử ion chất tan. Tính hằng số acid của
dung dịch.
A. 0,104
B. 0,012
C.
1,4.10
-3
D.
1,4.10
-5
Score: 1/1p.
Question 25/35
Tính biến thiên entropy ở điều kiện tiêu chuẩn của phản ứng sau:
2N
2
O(k) 2N
2
(k) + O
2
(k)
biết rằng S
o
(N
2
(k)) = 191,5 J/mol.K; S
o
(O
2
(k))= 205,5 J/mol.K và S
o
(N
2
O(k)) = 219,7 J/mol.K.
A. 177,3 J/mol.K
B. - 177,3 J/mol.K
C. -149,1 J/mol.K
D. 149,1 J/mol.K
Score: 1/1p.
Question 26/35
Phản ứng CH
4
(k) C(r) + 2H
2
(k) có hằng số cân bằng K
p
= 1,2.10
-9
25
o
C. Hãy tính hằng số cân bằng K
C
của
phản ứng ở nhiệt độ trên.
A.
5,77.10
-12
B.
5,85. 10
-10
C.
1,95. 10
-16
D.
4,91. 10
-11
Score: 1/1p.
Question 27/35
Tại một nhiệt độ nào đó hằng số tốc độ của phản ứng A B 0,05 M.s
-1
. Hi sau 2 giây bao nhiêu phần
trăm chất A chuyển thành B, biết nồng độ ban đầu của A là 1 M.
A. 1%
B. 5%
C. 10 %
D. 20%
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
8
f 2 2 2 2
Zn /Zn
Cd /Cd
Question 28/35
Hãy tính G
o
của phản ng sau: 2H
2
O
2
(l) 2H
2
O(l) + O
2
(k)
Biết G
o
của H O (l), H O(l) và O (k) lần lượt -120,4 kJ/mol, -237,2 kJ/mol 0 kJ/mol
A. 233,6 kJ/mol
B. - 233,6 kJ/mol
C. -116,8 kJ/mol
D. 116,8 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 29/35
Cho biết phản ứng A + 2B 3C + 2D hằng số cân bằng K
C
2,00. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng:
1/2A + B 3/2A + D trong cùng điều kiện.
A. 1,00
B. 0,25
C. 0,50
D. 1,41
Score: 1/1p.
Question 30/35
Một phản ứng hằng số tốc độ phản ng k = 4,5×10
-5
L.mol
-1
.s
1
tại 195
o
C và k = 3,2×10
-3
L.mol
-1
.s
1
tại 258
o
C. Tính năng lượng hoạt hóa E
a
A. 626,565 kJ/mol
B. 127,978 kJ/mol
C. 6,18728 kJ/mol
D. 139,847 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 31/35
Cho phản ứng ZnSO
4
+ Cd Zn + CdSO
4
Xác định chiều phản ứng dựa vào thế điện cực chuẩn E
o
2+
= -0,76V, E
o
2+
= -0,402V
A. Chiều nghịch
B. Chiều thuận
C. Cân bằng
D. Không xác định
Score: 0/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set I
9
Question 32/35
Phản ứng PCl
3
(k) + Cl
2
(k) PCl
5
(k) có K
C
= 96,2 ở 400K. Cho vào bình phản ứng thể tích 2 lít 1 mol PCl
3
, 1
mol Cl
2
và 48,1 mol PCl
5
. Lúc đó phản ứng sẽ:
A. Đạt cân bằng không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Dịch chuyển theo chiều thuận
Score: 1/1p.
Question 33/35
Hãy viết biểu thức K
P
cho phản ứng sau:
TiCl
3
(r) TiCl(r) + Cl
2
(k)
A. 1/P
Cl2
B. P
TiCl
.P
Cl2
/P
TiCl3
C. P
TiCl3
/(P
TiCl
.P
Cl2
)
D. P
Cl2
Score: 1/1p.
Question 34/35
Hãy cho biết phản ứng sau: 2H
2
O
2
(l) 2H
2
O(l) + O
2
(k)
có tự xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn hay không, vì sao?
Biết H
o
của phản ứng -196 kJ/mol
A. Không thể xác định được
B.
C.
Không tự xảy ra H
o
< 0 S
o
< 0
D.
Không tự xảy ra H
o
< 0 S
o
> 0
Score: 1/1p.
Question 35/35
Tại một nhiệt độ nào đó, hằng số tốc độ của phản ứng A → B 100 M.s
-1
. Hãy tính thời gian nửa phản ứng?
A. Không thể tính được
B. 0,00693 s
C. 50 s
D. 100 s
Score: 0/1p.
Tự xảy ra H
o
< 0 S
o
> 0

Preview text:

Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I
Họ và tên sinh viên: Trần Văn Hữu Quyền Lớp học phần:: 24X1A Start date: 2025-01-05 14:04 End date: 2025-01-05 15:13 Score: (28/35) Question 1/35
Tính ∆So của quá trình đun nóng 0,5 mol I (tt) từ 25,0 oC đến nhiệt độ 113,6 oC, biết rằng nhiệt độ nóng chảy 2 của I là 113,6 oC. Cho: 2 ∆Ho (I , tt) = 15633 J/mol nc 2 C o (I , tt) = 54,6 J/mol.K p 2 A. 7,1 J/K B. 14,2 J/K C. 27,32 J/K D. 54,64 J/K Score: 0/1p. Question 2/35
Acid HF có K = 7,2.10-4, acid CH COOH có K = 1,8.10-5. So sánh độ điện li của 2 acid trên a 3 a
A. Độ điện li của HCOOH lớn hơn HF
B. Độ điện li của HF lớn hơn HCOOH
C. 2 acid độ điện li của bằng nhau
D. Không thể so sánh Score: 1/1p. Question 3/35
Xét phản ứng N (k) + 3H (k) 2NH (k) ở 400 oC, trong bình phản ứng thể tích V= 3 L. Lúc cân bằng, số mol 2 2 3
các khí N , H và NH lần lượt là 0,0420 mol, 0,5160 mol, và 0,0375 mol. Hãy cho biết K của phản ứng trên. 2 2 3 C A. 0,202 B. 0,221 C. 2,1933 D. 4,942 Score: 1/1p. 1
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 4/35
Cho sinh nhiệt (kJ/mol) của CH (k): -74,9; CO (k): -393,5; H O(l): -285,8. 4 2 2
Hãy tính thiêu nhiệt của CH4(k).
A. Không tính được B. - 890,2 kJ/mol C. 890,2 kJ/mol D. - 604,4 kJ/mol Score: 1/1p. Question 5/35
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau đây:
PbO(r) + C(r) → Pb(r) + CO(k)
Biết để chuyển 13,38 g PbO(r) thành Pb(r) thì cần phải cung cấp một lượng nhiệt là 5,95 kJ. Cho khối lượng
nguyên tử của Pb, C, O lần lượt là 207 đvC, 12 đvC và 16 đvC A. 99,17 kJ/mol B. - 99,17 kJ/mol C. 0,44 kJ/mol D. 0,357 kJ/mol Score: 1/1p. Question 6/35
Hòa tan 0,6 g một hợp chất cộng hóa trị vào 50 g benzen thu được dung dịch có nhiệt độ đông đặc 4,968oC. Xác
định KLPT của hợp chất đó. Biết nhiệt độ đông đặc của benzen nguyên chất là 5,48oC và hằng số nghiệm đông của benzen K = 5,12 oC/m f A. 120 g/mol B. 200 g/mol C. 180 g/mol D. 150 g/mol Score: 1/1p. Question 7/35
Hòa tan 0,015 mol glucozơ trong nước ở 25 oC thu được một dung dịch có thể tích 7,5 mL. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch A. 48,872 atm B. 48,872 atm C. 4,1 atm D. 415,7 atm Score: 1/1p. 2
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 8/35
Phản ứng H CO(k) H (k) + CO(k) có K = 0,5 tại một nhiệt độ nào đó. Tại thời điểm nồng độ các chất trong 2 2 C
bình phản ứng: [H CO] = 1 M, [H ] = 1,5 M, [CO] = 0,25 M thì phản ứng: 2 2
A. Đạt cân bằng và không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận Score: 1/1p. Question 9/35
Hãy viết kí hiệu pin (sử dụng điện cực trơ Pt nếu cần) trong đó xảy ra phản ứng sau đây: Sn + Pb4+ → Pb2+ + Sn2+
A. Sn|Sn2+(dd)|| Pb4+(dd),Pb2+(dd)|Pt
B. Sn2+(dd)|Sn|| Pb4+(dd)|Pb2+(dd)
C. Sn|Sn2+(dd)|| Pb2+(dd)|Pb4+(dd)
D. Sn2+(dd)|Sn || Pb2+(dd)|Pb4+(dd) Score: 1/1p. Question 10/35
Tính Eo(Sn4+/Sn2+), biết Eo(Sn2+/Sn) = -0,14 V và Eo(Sn4+/Sn) = 0,005 V A. 0,145 V B. -0,135 V C. 0,15 V D. -0,145 V Score: 0/1p. Question 11/35
Xét phản ứng: N O (k) → 2NO (k) 2 4 2
Ở 1 oC và 10 oC hằng số tốc độ của phản ứng lần lượt là k = 4,5.103 s-1 và k = 1.104 s-1 Tính hệ số nhiệt độ 1 2
của tốc độ phản ứng. A. 10 B. 7,25 C. 5,36 D. 2,43 Score: 1/1p. 3
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 12/35
Hòa tan 1,35 gam glucozơ (M = 180 g/mol) trong nước ở một nhiệt độ xác định thu được một dung dịch có khối
lượng 8,55 gam. Tính độ giảm áp suất hơi của dung dịch glucozơ, biết áp suất hơi của nước nguyên chất ở nhiệt
độ này là 3200 N/m2. (khối lượng mol nguyên tử: H: 1 g/mol, O: 16 g/mol) A. 3141,1 N/m2 B. 68,9 N/m2 C. 2892,2 N/m2
D. Không phải các đáp án này Score: 0/1p. Question 13/35
Một pin có kí hiệu như sau: Ni|Ni2+(dd)||Au3+(dd)|Au.
Khi pin hoạt động (tạo dòng điện) thì:
A. a) Nồng độ Ni2+ giảm
B. b) Nồng độ Au3+ tăng
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng Score: 1/1p. Question 14/35
200 ml một dụng dịch chứa 1,26g protein. Tại 37 oC, áp suất thẩm thấu của dung dịch này là 2,52 x 10-3 atm.
Hãy cho biết khối lượng phân tử của protein trên? A. 63636 g/mol B. 300 g/mol C. 35500 g/mol D. 12600 g/mol Score: 1/1p. Question 15/35
pH của dung dịch HCl 0,1 M là A. 0,1 B. 1 C. 13 D. 2 Score: 1/1p. 4
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 16/35
Dung dịch acid CH COOH 0,2 M có độ điện li là 0,02. Hãy tính pK của dung dịch axit trên, bỏ qua sự điện li 3 a của nước. A. 2,7 B. 2,95 C. 4,09 D. 5,24 Score: 1/1p. Question 17/35
Phản ứng sau đây xảy ra trong ắc quy: Pb(r) + PbO (r) + H SO 2PbSO (dd) + H O(l) 2 2 4 4 2
Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào khi nạp điện cho ắc quy (sạc ắc quy), biết Eo(Pb2+/Pb) = -0,126 V và Eo(Pb 4+/Pb2+) = 1,67 V A. Chiều thuận B. Chiều nghịch
C. Cả chiều thuận và chiều nghịch D. Cân bằng Score: 1/1p. Question 18/35
Hòa tan 2,925 gam NaCl vào 68 gam nước thu được dung dịch có chứa 0,085 mol ion và phân tử chất tan. Hãy
tính độ điện li của dung dịch muối NaCl này. A. 1,8 B. 1 C. 0,7 D. 0,6 Score: 1/1p. Question 19/35
pH của dung dịch Ca(OH) 0,005 M là 2 A. 12,7 B. 1 C. 12 D. 2 Score: 1/1p. 5
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 20/35
Cho phản ứng AB(k) A(k) + B(k) có hằng số tốc độ phản ứng k = 0,3 L/(mol.s). Nồng độ ban đầu [AB] =1 M, o
tính toán thời gian để nồng độ [AB] = 1/4[AB]o A. 10 s B. 15 s C. 20 s D. 25 s Score: 0/1p. Question 21/35
Cho phản ứng: N (k) + 3H (k) → 2NH (k) 2 2 3
Tại một thời điểm nào đó, vận tốc thay đổi nồng độ H là 1,5 M/phút. Hỏi tại thời điểm đó vận tốc phản ứng là 2 bao nhiêu? A. 0,25 M/phút B. 0,5 M/phút C. 0,75 M/phút D. 3 M/phút Score: 1/1p. Question 22/35
Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose 1,25 m trong nước. Biết K = 1,86 oC/m. f A. 0 oC B. 0,64 oC
C. Không phải các đáp án này D. 2,325 oC Score: 1/1p. Question 23/35
Hãy tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: ZnSO + Cd Zn + CdSO C 4 4
Biết thế điện cực chuẩn Eo 2+ = -0,76V, Eo 2+ = -0,402V Zn /Zn Cd /Cd A. 1,29.1012 B. 0,77.10-12 C. 1,5.1015 D. 1,27.10-8 Score: 0/1p. 6
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 24/35
Chloroacetic acid là một acid yếu, điện li thuận ngịch theo phương trình sau:
ClCH COOH + H O ClCH COO- + H O+ 2 2 2 3
Trong 1 lít dung dịch acid này với nồng độ 0,115 M có 0,127 mol phân tử và ion chất tan. Tính hằng số acid của dung dịch. A. 0,104 B. 0,012 C. 1,4.10-3 D. 1,4.10-5 Score: 1/1p. Question 25/35
Tính biến thiên entropy ở điều kiện tiêu chuẩn của phản ứng sau: 2N O(k) → 2N (k) + O (k) 2 2 2
biết rằng So(N (k)) = 191,5 J/mol.K; So(O (k))= 205,5 J/mol.K và So(N O(k)) = 219,7 J/mol.K. 2 2 2 A. 177,3 J/mol.K B. - 177,3 J/mol.K C. -149,1 J/mol.K D. 149,1 J/mol.K Score: 1/1p. Question 26/35
Phản ứng CH (k) C(r) + 2H (k) có hằng số cân bằng K = 1,2.10-9 ở 25 oC. Hãy tính hằng số cân bằng K của 4 2 p C
phản ứng ở nhiệt độ trên. A. 5,77.10-12 B. 5,85. 10-10 C. 1,95. 10-16 D. 4,91. 10-11 Score: 1/1p. Question 27/35
Tại một nhiệt độ nào đó hằng số tốc độ của phản ứng A → B là 0,05 M.s-1. Hỏi sau 2 giây có bao nhiêu phần
trăm chất A chuyển thành B, biết nồng độ ban đầu của A là 1 M. A. 1% B. 5% C. 10 % D. 20% Score: 1/1p. 7
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 28/35 Hãy tính
Go của phản ứng sau: 2H O (l) → 2H O(l) + O (k) 2 2 2 2 Biết
G ocủa H O (l), H O(l) và O (k) lần lượt là -120,4 kJ/mol, -237,2 kJ/mol và 0 kJ/mol f 2 2 2 2 A. 233,6 kJ/mol B. - 233,6 kJ/mol C. -116,8 kJ/mol D. 116,8 kJ/mol Score: 1/1p. Question 29/35
Cho biết phản ứng A + 2B 3C + 2D có hằng số cân bằng K là 2,00. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng: C
1/2A + B 3/2A + D trong cùng điều kiện. A. 1,00 B. 0,25 C. 0,50 D. 1,41 Score: 1/1p. Question 30/35
Một phản ứng có hằng số tốc độ phản ứng k = 4,5×10-5 L.mol-1.s1 tại 195 oC và k = 3,2×10-3 L.mol-1.s1 tại 258
oC. Tính năng lượng hoạt hóa Ea A. 626,565 kJ/mol B. 127,978 kJ/mol C. 6,18728 kJ/mol D. 139,847 kJ/mol Score: 1/1p. Question 31/35
Cho phản ứng ZnSO + Cd Zn + CdSO 4 4
Xác định chiều phản ứng dựa vào thế điện cực chuẩn Eo Zn 2+ / = -0,76V, Eo Zn Cd 2+/ = -0,402V Cd A. Chiều nghịch B. Chiều thuận C. Cân bằng D. Không xác định Score: 0/1p. 8
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set I Question 32/35
Phản ứng PCl (k) + Cl (k) PCl (k) có K = 96,2 ở 400K. Cho vào bình phản ứng thể tích 2 lít 1 mol PCl , 1 3 2 5 C 3
mol Cl và 48,1 mol PCl . Lúc đó phản ứng sẽ: 2 5
A. Đạt cân bằng và không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Dịch chuyển theo chiều thuận Score: 1/1p. Question 33/35
Hãy viết biểu thức K cho phản ứng sau: P TiCl (r) TiCl(r) + Cl (k) 3 2 A. 1/PCl2 B. P .P /P TiCl Cl2 TiCl3 C. P /(P .P ) TiCl3 TiCl Cl2 D. PCl2 Score: 1/1p. Question 34/35
Hãy cho biết phản ứng sau: 2H O (l) → 2H O(l) + O (k) 2 2 2 2
có tự xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn hay không, vì sao? Biết
Ho của phản ứng là -196 kJ/mol
A. Không thể xác định được B. Tự xảy ra vì Ho < 0 và So > 0 pư pư C. Không tự xảy ra vì Ho pư < 0 và So < 0 pư
D. Không tự xảy ra vì Ho pư < 0 và So > 0 pư Score: 1/1p. Question 35/35
Tại một nhiệt độ nào đó, hằng số tốc độ của phản ứng A → B là 100 M.s-1. Hãy tính thời gian nửa phản ứng?
A. Không thể tính được B. 0,00693 s C. 50 s D. 100 s Score: 0/1p. 9