ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Pc
Khoa: Hóa
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành/Chuyên ngành: số: …….
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHN
Tên học phần: Hóa Đại cương
Tên tiếng Anh: General Chemistry (2LT +1TN)
1. học phần:
2. hiệu học phần:
…..
3. Số tín chỉ:
03 TC
4. Phân bố thời gian:
- thuyết:
1.5 TC (22.5 tiết)
- Bài tập/Thảo luận:
0.5 TC (7.5 tiết)
- Thực hành/Thí nghiệm:
1 TC
- Tự hc:
90 tiết
5. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính:
PGS.TS. Phạm Cẩm Nam
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
TS. Dương Thế Hy; TS. Hồ Viết Thắng;
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân;
TS. Phạm Ngọc Tùng.
- Bộ môn phụ trách giảng dạy:
Công nghệ hóa họcvật liệu
6. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
- Học phần song hành:
7. Loại học phần:
Bắt buộc Tự chọn bắt buộc
Tự chọn tự do
8. Thuộc khối kiến thức
Toán và KHTN
Kiến thức chung Kiến thức sở
ngành
Kiến thức Chuyên ngành
Kiến thức bổ trợ
Đồ án/ Thực tập/Tốt nghiệp
1
9.
tả tóm tắt học phần:
Học phần này thuộc nhóm kiến thức Toán và Khoa học Tự nhiên của chương trình đào
tạo. Học phần gồm 02 tín chỉ phần thuyết và 01 tín chỉ thực hành liên quan những kiến
thức đại cương nền tảng về hóa học. Cụ thể: Các khái niệm liên quan đến các định luật
bản trong hóa học; Cấu tạo nguyên tử quy luật biến thiên tính chất của các nguyên
tố trong bảng hệ thống tuần hoàn; Cấu tạo phân tử bản chất của các loại liên kết hóa
học; Các khái niệm và kiến thức bản về nhiệt động học hoá học, động học hóa học,
cân bằng hóa học sự chuyển dịch cân bằng hóa học, dung dịch các khái niệm liên
quan đến hóa học và dòng điện. Với 1 tín chỉ thực hành, học phần này còn giúp người
học những knăng bản trong phòng tnghiệm liên quan đến quy tắc an toàn
phòng thí nghiệm khi tiếp xúc với dụng cụ hóa chất; cũng như được lĩnh hội các thao
tác bản liên quan đến nhận biết các môi trường hóa chất, pha dung dịch, chuẩn độ,
điện hóa.
10.
Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên khả ng:
STT
Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
(1)
Kiến
thức
(2)
Thái độ
(4)
Chỉ báo PI
(thuộc
PLO) (5)
1.
Hiểu các kiến thức về hóa đại
a2.Hiểu
b2. Vận
C1. Tiếp
1.1.1
cương liên quan đến các định luật
dụng
nhận
bản của hóa học; cấu tạo nguyên
tử,
phân
tử,
bảng
hệ
thống
tuần
hoàn quy luật biến thiên trong
bảng HTTH; các nguyên nhiệt
động lực học, cân bằng hóa học
nguyên chuyển dịch cân bằng;
tốc độ phản ứng hằng số tốc độ
phản ứng; sự tạo thành dung dịch,
thế điện cực phương trình
Nesnst.
2.
Vận dụng các kiến thức về Hóa đại
cương để giải thích được bản chất
của liên kết nguyên tử/phân tử; giải
thích được ý nghĩa của các đại
lượng nhiệt động học đặc trưng
trong hóa học, tính toán được các
đại lượng nhiệt động học động
học trong các phản ứng hóa học.
a3 Vận
dụng
b2 Vận
dụng
c2.Hỏi
đáp
1.1.1
3.
Thực hiện được một số kỹ thuật
a5 Đánh
b3.Chính
2.1.1
bản trong các bài thực hành liên
quan đến kiến thức Hóa đại cương;
Xử lý, trình bày kết quả thí nghiệm.
giá
xác hóa
hoạt
động
2.2.1
2.2.2
4.
Tổ chức công việc theo nhóm để
b3 Chính
c2. Hỏi
5.1.1,5.1.2,
2
thực hiện báo cáo thảo luận theo
các chủ đề liên quan đến các kiến
thức về Hóa đại cương.
xác
đáp
5.2.1, 5.2.2
11.
Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs):
PLO
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
Đóng góp của Học phần (6)
TU
TU
TU
CLO 1
X
CLO 2
X
CLO3
X
CLO4
X
12.
Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
-
Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
-
Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần;
-
Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
-
Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần;
-
Nếu vắng quá 20% số tiết lý thuyết của lớp học phần thì sẽ không được thi cuối k
phần lý thuyết;
-
Nếu vắng quá 20% số tiết thực hành/ thí nghiệm thì bị đánh giá không đạt phần này;
-
Viết hoàn thành bản báo cáo thí nghiệm. Không bản báo cáo thì bị đánh g
không đạt.
13.
Đánh giá học phần:
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình,
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác... Hoạt động đánh giá
cần được thiết kế để đo ợng được mức độ đạt được chuẩn đầu ra học phần của người
học.
Thành
phần
ĐG
Bài đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Tiêu chí Rubric
Trọng
số bài
đánh
giá
(%)
Trọng
s
thành
phần
(%)
CĐR
học
phần
A1.
Đánh
giá
quá
trình
A1.1 Bài
tập ngắn
trên lớp
Kết hợp
đánh giá
chuyên
cần
P1.1. Trình bày
tại lớp/Trắc
nghiệm + điểm
danh
R1.1
-
Tính chủ động, mức
độ tích cực tham gia
các hoạt động trong giờ
học (50-40%);
-
Kết quả bài tập đánh
giá tại lớp (50%);
50
20
CLO
1,2,4
3
- Chuyên cần: đảm bảo
tham gia buổi học theo
quy định (0-10%).
A1.2
Cuốn bài
tập
P1.2. Cuốn bài
tập
R1.2
-Hoàn thành các bài tập
theo yêu cầu 50%;
-Kết quả đúng theo
đáp án
50
CLO
1,2,4
A2.
Đánh
giá
giữa
kỳ
A2.1
Kiểm tra
giữa k
P2.1 Tự luận
R2.1
Theo nội dung đáp án
của bài kiểm tra.
30
20
CLO
1,2
A3.
Đánh
giá
cuối
kỳ
(CK)
A3.1
Kiểm tra
cuối kỳ
P3.1 Tự luận
R3.1
Theo nội dung đáp án
của bài kiểm tra.
50
40
CLO
1,2
A4.
Đánh
giá
phần
Thí
nghiệ
m
A4.1.
Chuyên
cần
P4.1. Chuyên
cần thức, tác
phong…)
R4.1
-
Tham dự buổi học bắt
buộc 100%
-
Tuân thủ các quy định
phòng thí nghiệm,
nghiệm túc trong giờ
thực hành
20
20
CLO
3
A4.2 Thao
tác thí
nghiệm
P4.2. Thao tác
thí nghiệm
R4.2 Thao tác đúng
20
CLO
3,4
A4.3. Báo
cáo thí
nghiệm
P4.2. Cuốn báo
cáo thí nghiệm
R4.3 Viết báo cáo thí
nghiệm đầy đủ, ràng,
mạch lạc, lập luận tốt,
kết quả thí nghiệm
đúng
30
CLO
3,4
A4.4 Vấn
đáp
P4.2 Trả lời câu
hỏi
R4.4. Trả lời đúng câu
hỏi
30
CLO
3
14.
Kế hoạch giảng dạy học
14.1.
Kế hoạch giảng dạy học cho phần thuyết
4
Tuần
(2 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
2
Chương 1: Các khái
niệm định luật
bản của hóa học (1.5
LT+ 0.5 BT)
1.1.
Các khái niệm cơ
bản
1.2.
Các định luật
bản của hóa học
Dạy:
- Giới thiệu mục tiêu học phần;
vị trí vai trò của học phần
trong chương trình đào tạo của
ngành; chuẩn đầu ra học phần,
các hình thức kiểm tra đánh giá
trọng số của các bài đánh
giá, nội dung học phần theo
từng chương.
A1.1
A1.2
CLO1,2
1.3.
Các cách biểu
diễn nồng độ
dung dịch
1.4.
Bài tập thảo
luận
-
Giảng bài kết hợp trình chiếu
slide bài giảng
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
nghĩ và thảo luận.
Học lp:
- Nghe giảng;
- Trả lời các câu hỏi của giảng
viên đưa ra;
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan
m;
- Làm bài tập nhanh trên lớp.
Học n:
- Ôn tập chương 1;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
2, 3, 4
Chương 2: Cấu tạo
nguyên tử, phân tử -
Bảng hệ thống tuần
hoàn Liên kết hóa
học (4.5LT + 1.5LT)
Dạy:
-Giảng bài kết hợp trình
chiếu slide bài giảng.
-Đặt câu hỏi cho sinh viên
suy nghĩ thảo luận.
Học ở lớp:
-
Nghe giảng
-Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra;
-
Đặt
câu
hỏi
các
vấn
đề
quan tâm;
-
Làm bài tập nhanh trên
lớp;
-
Trình bày kết quả bài tập
của chương trước.
A1.1
A1.2
CLO1,2,
4
2.1. Cấu tạo nguyên tử
2.2. Định luật tuần hoàn
HTTH các
nguyên tố hóa học
2.3. Liên kết hóa học
cấu tạo phân tử
2.4. Trạng thái tập hợp
của vật chất
2.5. Bài tập thảo
luận
5
Tuần
(2 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
Học nhà:
-
Ôn tập chương 2;
-
Làm bài tập của chương 2
theo yêu cầu;
-
Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
5,6,7
Chương 3: sở nhiệt
động hóa học (4.5LT +
1.5BT)
Dạy:
- Giảng bài kết hợp trình
chiếu slide bài giảng
A1.1
A1.2
CLO1,2,
4
3.1 Đối tượng nghiên
cứu của NĐHH
- Đặt câu hỏi cho sinh viên
suy nghĩ và trả lời
3.2
Các khái niệm
bản
3.3
Nguyên 1 nhiệt
động lực học
3.4
Định luật Hess
3.5
Nguyên 2 NĐLH
và chiều diễn biến
một quá trình hóa
học
Học lớp:
-
Nghe giảng;
-
Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra;
-
Đặt
câu
hỏi
các
vấn
đề
quan tâm;
-
Làm bài tập nhanh lớp.
Học nhà:
3.6 Bài tập thảo luận
- Ôn lại chương 3;
-Làm các bài tập của chương
3 theo yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
8
Kiểm tra giữa kỳ
Thi tự luận cho thuyết
A2.1
CLO1.2
9
Chương 4: Cân bằng
hóa học (1.5LT+0.5BT)
5.1 Phản ứng thuận
nghịch trạng thái
cân bằng hóa học
Dạy:
-
Giảng
bài
kết
hợp
trình
chiếu slide bài giảng
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên;
suy nghĩ và trả lời;
A1.1
A1.2
CLO1,2,
4
5.2 Hằng số cân bằng
mức độ diễn ra
của phản ứng hóa
học
- Hướng dẫn giải bài tập
chương 4 yêu cầu.
Học lớp:
5.3 Sự dịch chuyển cân
bằng hóa học và
nguyên Le
-
Nghe giảng;
-
Trả
lời
các
câu
hỏi
của
6
Tuần
(2 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
Chatelier
5.4 Bài tập thảo luận
giảng viên đưa ra;
-
Đặt
câu
hỏi
các
vấn
đề
quan tâm;
-
Làm bài tập nhanh lớp.
Học nhà:
-
Ôn kiến thức đã học
chương 4 ;
-
Làm bài tập phần đã học
của chương 4 yêu cầu;
-
Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
10, 11
Chương 5: Động hóa
học (3LT + 1BT)
5.1
Đối tượng nghiên
cứu
5.2
Tốc độ phản ứng
hóa học
5.3
Một số yếu tố yếu
tố ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng
5.4
Bài tập
Dạy:
-
Giảng bài kết hợp trình
chiếu slide bài giảng
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên
suy nghĩ và trả lời
Học lớp:
-
Nghe giảng
-
Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra
-
Đặt
câu
hỏi
các
vấn
đề
quan tâm
-Làm bài tập nhanh lớp
Học nhà:
-
Ôn lại kiến thức đã học của
chương 5;
-
Làm các bài tập chương 5
theo yêu cầu;
-
Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
A1.1
A1.2
CLO1,2,
4
12, 13
Chương 6: Dung dịch
(3LT + 1 BT)
6.1 Sự tạo thành dung
dịch
Dạy:
-
Giảng bài kết hợp trình
chiếu slide bài giảng;
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên
A1.1
A1.2
CLO1,2,
4
7
Tuần
(2 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
6.2
Hệ phân tán
6.3
Tính chất dung dịch
loãng của chất
không điện ly,
không bay hơi
6.4
Dung dịch chất điện
ly
6.5
Bài tập thảo luận
suy nghĩtrả lời;
-
Hướng dẫn giải các bài tập
chương 5 và 6.
Học lớp:
-
Nghe giảng;
-
Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra;
-
Đặt
câu
hỏi
các
vấn
đề
quan tâm;
-
Làm bài tập nhanh lớp.
Học nhà:
-
Ôn kiến thức đã học của
chương 5 và 6;
-
Làm bài tập của chương 6
theo yêu cầu;
-
Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
14, 15
Chương 7: Điện hóa
(3LT + 1 BT)
7.1
Phản ứng oxi hóa
khử
7.2
Tính thế điện cực
theo phương trình
Nernst
7.3
Sức điện động
7.4
Giới thiệu các ứng
dụng công nghệ
điện hóa
7.5
Bài tập thảo luận
7.6
Ôn tập chuẩn bị cho
thi cuối k
Dạy:
-
Giảng bài kết hợp trình
chiếu slide bài giảng;
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên
suy nghĩ và trả lời;
-
Hướng dẫn giải các bài tập
quy định của chương 6,7.
Học lớp:
-
Nghe giảng;
-
Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra;
-
Đặt
câu
hỏi
các
vấn
đề
quan tâm;
-Làm bài tập nhanh lớp.
Học nhà:
-
Ôn kiến thức đã học của
chương 6,7;
-
Làm bài tập của chương 7
yêu cầu;
-
Chuẩn bị học liệu cho học
A1.1
A1.2
CLO1,2,
4
8
Tuần
(2 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
phần theo yêu cầu của giảng
viên.
Thi cuối kỳ
Thi tự luận
A3.1
CLO1,2
14.2.
Kế hoạch giảng dạy học cho phần thực hành/thí nghiệm
Tuần
(5 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
1,2
Giới thiệu học phần:
Bài I: Kỹ thuật PTN
1.1. Nội qui phòng thí
nghiệm
1.2 Nguyên tắc an toàn
trong PTN
1.3 Dụng cụ, thiết bị
trong phòng thí nghiệm
1.4 Các thao tác bn
trong PTN
1.5 Cách sử dụng v
sinh dụng cụ, hóa chất
1.6 Giới thiệu cách tính
pha hóa chất theo
nồng độ cho trước, cách
thức chuẩn độ dung dịch
Dạy:
-
Giới thiệu nội quy PTN
-
Giới thiệu dụng cụ, thiết bị
các k năng thao tác dụng cụ
cơ bản
-
Hướng dẫn tiến hành bài thí
nghiệm
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
nghĩ và trả lời
-
Hướng dẫn cách tính toán,
báo cáo thí nghiệm.
Học phòng thí nghiệm:
-
Nghe giảng
-
Trả lời các câu hỏi của giảng
viên đưa ra
-
Đặt câu hỏi các vấn đề quan
tâm (nếu có)
-
Rèn luyện các kỹ năng thao
c
Học ở n:
Đọc trước bài thực hành
nắm rõ các thao tác
A4.1
A4.2
CLO3,4
2,3
Bài thí nghiệm số II:
Nhận biết các chất
môi trường dung dịch
(gồm bài 2 và bài 5)
Dạy:
-
Hướng dẫn tiến hành bài thí
nghiệm
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
nghĩ và trả lời
-
Hướng dẫn báo cáo thí
nghiệm.
Học phòng thí nghiệm:
-
Nghe giảng
-
Trả lời các câu hỏi của giảng
A4.1
A4.2
CLO3.4
9
Tuần
(5 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
viên đưa ra
-
Đặt câu hỏi các vấn đề quan
tâm (nếu có)
-
Rèn luyện các kỹ năng thao
c
-
Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm
Học ở n:
-
Chuẩn bị bài thí nghiệm
trước khi đến lớp.
-
Tính toán kết quả thực
nghiệm thu được
-
Báo cáo thí nghiệm theo
hướng dẫn của giảng viên.
4,5
Bài thí nghiệm số III:
Pha hóa chất theo nồng
độ cho trước chuẩn độ
dung dịch acid-base
(xem hướng dẫn thực
hành bài 6, 7)
Dạy:
-
Hướng dẫn tiến hành bài thí
nghiệm
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
nghĩtrả lời
-
Hướng dẫn tính toán, báo cáo
thí nghiệm.
Học phòng thí nghiệm:
-
Nghe giảng
-
Trả lời các câu hỏi của giảng
viên đưa ra
-
Đặt câu hỏi các vấn đề quan
tâm (nếu có)
-
Rèn luyện các kỹ năng thao
c
-
Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm
Học ở n:
-
Tính toán số liệu
-
Viết báo cáo
-
Đọc bài hướng dẫn thựcnh
A4.1
A4.2
CLO3,4
5,6
Bài thí nghiệm số IV:
Khảo sát ảnh hưởng các
yếu tố đến cân bằng hóa
học và tốc độ phản ứng
(xem hướng dẫn thực
Dạy:
-
Hướng dẫn tiến hành bài thí
nghiệm
-
Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
A4.1
A4.2
CLO3,4
10
Tuần
(5 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy học
Bài đánh giá
CĐR học
phần
hành bài 3 và 4)
nghĩtrả lời
-
Hướng dẫn tính toán, báo cáo
thí nghiệm.
Học phòng thí nghiệm:
-
Nghe giảng
-
Trả lời các câu hỏi của giảng
viên đưa ra
-
Đặt câu hỏi các vấn đề quan
tâm (nếu có)
-
Rèn luyện các kỹ năng thao
c
-
Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm
Học ở n:
-
Chuẩn bị bài thí nghiệm
trước khi đến lớp.
-
Tính toán kết quả thực
nghiệm thu được
-
Báo cáo thí nghiệm theo
hướng dẫn của giảng viên.
5
Đánh giá cuối kỳ
Đánh
giá
cuốn
báo
cáo
thí
nghiệmvấn đáp
A4.3
A4.4
CLO3
15.
Tài liệu học tập:
15.1
Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[1]
Đăng Độ, sở thuyết các quá trình hoá học NXB Giáo dục, nội 2006. (Lý
thuyết)
[2]
Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tập sở thuyết các quá trình
hoá học NXB Giáo dục, Hà nội 2007.
[3]
Bài giảng thí nghiệm học phần Hóa đại cương (tài liệu lưu hành nội bộ - ĐHBK)
15.2
Sách, tài liệu tham khảo:
[4]
Nguyễn Đình Chi, Hóa học Đại Cương, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013
[5]
Nguyễn Đình Chi, Bài tập Hóa học Đại Cương, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2009
[6]
Nguyễn Đức Chung, Hóa học đại cương, Nxb Đại học Quốc gia tp Hồ Chí Minh, 2009
[7]
Silberberg, Chemistry -The Molecular Nature of Matter and Change. The McGraw Hill
Companies, 2007
16.
Đạo đức khoa học:
-
Sinh viên phải tôn trọng giảng viên sinh viên khác.
-
Sinh viên phải thực hiện quy định liêm chính học thuật của Nhà trường.
11
-
Sinh viên phải chấp hành các quy định, nội quy của Nhà trường.
17.
Ngày phê duyệt:
18.
Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa
Phụ trách CTĐT
Giảng viên biên soạn
PGS.TS. ĐẶNG MINH NHẬT
PGS.TS. Phạm Cẩm Nam
12

Preview text:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Khoa: Hóa
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Trình độ đào tạo: Đại học Ngành/Chuyên ngành: Mã số: …….
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Hóa Đại cương
Tên tiếng Anh: General Chemistry (2LT +1TN) 1. Mã học phần:
2. Ký hiệu học phần: ….. 3. Số tín chỉ: 03 TC
4. Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 1.5 TC (22.5 tiết) - Bài tập/Thảo luận: 0.5 TC (7.5 tiết)
- Thực hành/Thí nghiệm: 1 TC - Tự học: 90 tiết
5. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: PGS.TS. Phạm Cẩm Nam
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
TS. Dương Thế Hy; TS. Hồ Viết Thắng;
TS. Nguyễn Thị Thanh Xuân; TS. Phạm Ngọc Tùng.
- Bộ môn phụ trách giảng dạy:
Công nghệ hóa học và vật liệu
6. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: - Học phần song hành:
7. Loại học phần:
⮽ Bắt buộc □ Tự chọn bắt buộc □ Tự chọn tự do
8. Thuộc khối kiến thức ⮽ Toán và KHTN
□ Kiến thức chung □ Kiến thức Cơ sở ngành
□ Kiến thức Chuyên ngành □ Kiến thức bổ trợ
□ Đồ án/ Thực tập/Tốt nghiệp 1
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần này thuộc nhóm kiến thức Toán và Khoa học Tự nhiên của chương trình đào
tạo. Học phần gồm 02 tín chỉ phần lý thuyết và 01 tín chỉ thực hành liên quan những kiến
thức đại cương nền tảng về hóa học. Cụ thể: Các khái niệm liên quan đến các định luật
cơ bản trong hóa học; Cấu tạo nguyên tử và quy luật biến thiên tính chất của các nguyên
tố trong bảng hệ thống tuần hoàn; Cấu tạo phân tử và bản chất của các loại liên kết hóa
học; Các khái niệm và kiến thức cơ bản về nhiệt động học hoá học, động học hóa học,
cân bằng hóa học và sự chuyển dịch cân bằng hóa học, dung dịch và các khái niệm liên
quan đến hóa học và dòng điện. Với 1 tín chỉ thực hành, học phần này còn giúp người
học có những kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệm liên quan đến quy tắc an toàn
phòng thí nghiệm khi tiếp xúc với dụng cụ và hóa chất; cũng như được lĩnh hội các thao
tác cơ bản liên quan đến nhận biết các môi trường hóa chất, pha dung dịch, chuẩn độ, điện hóa. 10.
Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng: Kiến Chuẩn Chỉ báo PI đầu ra học phần (CLO) Kỹ năng Thái độ STT thức (thuộc (1) (3) (4) (2) PLO) (5) 1.
Hiểu rõ các kiến thức về hóa đại a2.Hiểu b2. Vận C1. Tiếp 1.1.1
cương liên quan đến các định luật dụng nhận
cơ bản của hóa học; cấu tạo nguyên
tử, phân tử, bảng hệ thống tuần
hoàn và quy luật biến thiên trong
bảng HTTH; các nguyên lý nhiệt
động lực học, cân bằng hóa học và
nguyên lý chuyển dịch cân bằng;
tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ
phản ứng; sự tạo thành dung dịch,
thế điện cực và phương trình Nesnst. 2.
Vận dụng các kiến thức về Hóa đại a3 Vận b2 Vận c2.Hỏi 1.1.1
cương để giải thích được bản chất dụng dụng đáp
của liên kết nguyên tử/phân tử; giải
thích được ý nghĩa của các đại
lượng nhiệt động học đặc trưng
trong hóa học, tính toán được các
đại lượng nhiệt động học và động
học trong các phản ứng hóa học. 3.
Thực hiện được một số kỹ thuật cơ a5 Đánh b3.Chính 2.1.1
bản trong các bài thực hành liên giá xác hóa 2.2.1
quan đến kiến thức Hóa đại cương; hoạt 2.2.2
Xử lý, trình bày kết quả thí nghiệm. động 4.
Tổ chức công việc theo nhóm để b3 Chính c2. Hỏi 5.1.1,5.1.2, 2
thực hiện báo cáo và thảo luận theo xác đáp 5.2.1, 5.2.2
các chủ đề liên quan đến các kiến
thức về Hóa đại cương.
11. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs): PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7
Đóng góp của Học phần (6) TU TU TU CLO 1 X CLO 2 X CLO3 X CLO4 X
12. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần;
- Nếu vắng quá 20% số tiết lý thuyết của lớp học phần thì sẽ không được thi cuối kỳ phần lý thuyết;
- Nếu vắng quá 20% số tiết thực hành/ thí nghiệm thì bị đánh giá không đạt phần này;
- Viết và hoàn thành bản báo cáo thí nghiệm. Không có bản báo cáo thì bị đánh giá không đạt.
13. Đánh giá học phần:
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình,
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác... Hoạt động đánh giá
cần được thiết kế để đo lượng được mức độ đạt được chuẩn đầu ra học phần của người học. Thành Bài đánh Phương pháp Tiêu chí Rubric Trọng Trọng CĐR phần giá đánh giá số bài số học ĐG đánh thành phần giá phần (%) (%) A1. A1.1 Bài P1.1. Trình bày R1.1 50 20 CLO Đánh tập ngắn tại lớp/Trắc - Tính chủ động, mức 1,2,4 giá trên lớp
nghiệm + điểm độ tích cực tham gia quá Kết hợp danh
các hoạt động trong giờ trình đánh giá học (50-40%); chuyên
- Kết quả bài tập đánh cần giá tại lớp (50%); 3 - Chuyên cần: đảm bảo tham gia buổi học theo quy định (0-10%). A1.2 P1.2. Cuốn bài R1.2 50 CLO Cuốn bài tập -Hoàn thành các bài tập 1,2,4 tập theo yêu cầu 50%; -Kết quả đúng theo đáp án A2. A2.1 P2.1 Tự luận R2.1 30 20 CLO Đánh Kiểm tra Theo nội dung đáp án 1,2 giá giữa kỳ của bài kiểm tra. giữa kỳ A3. A3.1 P3.1 Tự luận R3.1 50 40 CLO Đánh Kiểm tra Theo nội dung đáp án 1,2 giá cuối kỳ của bài kiểm tra. cuối kỳ (CK) A4. A4.1. P4.1. Chuyên R4.1 20 20 CLO Đánh Chuyên
cần (ý thức, tác - Tham dự buổi học bắt 3 giá cần phong…) buộc 100% phần
- Tuân thủ các quy định Thí phòng thí nghiệm, nghiệ nghiệm túc trong giờ m thực hành A4.2 Thao P4.2. Thao tác R4.2 Thao tác đúng 20 CLO tác thí thí nghiệm 3,4 nghiệm A4.3. Báo P4.2. Cuốn báo R4.3 Viết báo cáo thí 30 CLO cáo thí
cáo thí nghiệm nghiệm đầy đủ, rõ ràng, 3,4 nghiệm
mạch lạc, lập luận tốt, kết quả thí nghiệm đúng A4.4 Vấn
P4.2 Trả lời câu R4.4. Trả lời đúng câu 30 CLO đáp hỏi hỏi 3
14. Kế hoạch giảng dạy và học
14.1. Kế hoạch giảng dạy và học cho phần lý thuyết 4 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (2 tiết) phần 2
Chương 1: Các khái Dạy: A1.1 CLO1,2
niệm và định luật cơ - Giới thiệu mục tiêu học phần; A1.2
bản của hóa học (1.5 vị trí và vai trò của học phần LT+ 0.5 BT)
trong chương trình đào tạo của
ngành; chuẩn đầu ra học phần, 1.1. Các khái niệm cơ bản
các hình thức kiểm tra đánh giá
và trọng số của các bài đánh 1.2. Các định luật cơ
giá, nội dung học phần theo bản của hóa học từng chương.
1.3. Các cách biểu - Giảng bài kết hợp trình chiếu
diễn nồng độ slide bài giảng dung dịch
- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và thảo luận. 1.4. Bài tập và thảo luận Học ở lớp: - Nghe giảng;
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra;
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm;
- Làm bài tập nhanh trên lớp. Học ở nhà: - Ôn tập chương 1;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng viên. 2, 3, 4
Chương 2: Cấu tạo Dạy: A1.1 CLO1,2,
nguyên tử, phân tử - -Giảng bài kết hợp trình A1.2 4
Bảng hệ thống tuần chiếu slide bài giảng. hoàn – Liên kết hóa học (4.5LT + 1.5LT)
-Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và thảo luận. 2.1. Cấu tạo nguyên tử Học ở lớp:
2.2. Định luật tuần hoàn - Nghe giảng và HTTH các nguyên tố hóa học
-Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra;
2.3. Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm;
2.4. Trạng thái tập hợp của vật chất - Làm bài tập nhanh trên lớp; 2.5. Bài tập và thảo luận
- Trình bày kết quả bài tập của chương trước. 5 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (2 tiết) phần Học ở nhà: - Ôn tập chương 2;
- Làm bài tập của chương 2 theo yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng viên. 5,6,7
Chương 3: Cơ sở nhiệt Dạy: A1.1 CLO1,2,
động hóa học (4.5LT + - Giảng bài kết hợp trình A1.2 4 1.5BT) chiếu slide bài giảng 3.1 Đối tượng nghiên
- Đặt câu hỏi cho sinh viên cứu của NĐHH suy nghĩ và trả lời 3.2 Các khái niệm cơ Học bản ở lớp: - Nghe giảng; 3.3 Nguyên lý 1 nhiệt động lực học
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra; 3.4 Định luật Hess
- Đặt câu hỏi các vấn đề 3.5 Nguyên lý 2 NĐLH quan tâm; và chiều diễn biến một quá trình hóa
- Làm bài tập nhanh ở lớp. học Học ở nhà:
3.6 Bài tập và thảo luận - Ôn lại chương 3;
-Làm các bài tập của chương 3 theo yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng viên. 8 Kiểm tra giữa kỳ
Thi tự luận cho lý thuyết A2.1 CLO1.2 9 Chương 4: Cân bằng Dạy: A1.1 CLO1,2,
hóa học (1.5LT+0.5BT)
- Giảng bài kết hợp trình A1.2 4 5.1 Phản ứng thuận chiếu slide bài giảng
nghịch và trạng thái - Đặt câu hỏi cho sinh viên; cân bằng hóa học suy nghĩ và trả lời; 5.2 Hằng số cân bằng
- Hướng dẫn giải bài tập và mức độ diễn ra chương 4 yêu cầu. của phản ứng hóa học Học ở lớp: 5.3 Sự dịch chuyển cân - Nghe giảng; bằng hóa học và
- Trả lời các câu hỏi của nguyên lý Le 6 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (2 tiết) phần Chatelier giảng viên đưa ra;
5.4 Bài tập và thảo luận - Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm;
- Làm bài tập nhanh ở lớp. Học ở nhà:
- Ôn kiến thức đã học ở chương 4 ;
- Làm bài tập phần đã học của chương 4 yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng viên. 10, 11 Chương 5: Động hóa Dạy: A1.1 CLO1,2, học (3LT + 1BT)
- Giảng bài kết hợp trình A1.2 4 5.1 Đối tượng nghiên chiếu slide bài giảng cứu
- Đặt câu hỏi cho sinh viên 5.2 Tốc độ phản ứng suy nghĩ và trả lời hóa học
5.3 Một số yếu tố yếu Học ở lớp: tố ảnh hưởng đến - Nghe giảng tốc độ phản ứng
- Trả lời các câu hỏi của 5.4 Bài tập giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
-Làm bài tập nhanh ở lớp Học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức đã học của chương 5;
- Làm các bài tập chương 5 theo yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng viên. 12, 13
Chương 6: Dung dịch Dạy: A1.1 CLO1,2, (3LT + 1 BT)
- Giảng bài kết hợp trình A1.2 4 6.1 Sự tạo thành dung chiếu slide bài giảng; dịch
- Đặt câu hỏi cho sinh viên 7 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (2 tiết) phần 6.2 Hệ phân tán suy nghĩ và trả lời;
6.3 Tính chất dung dịch - Hướng dẫn giải các bài tập loãng của chất chương 5 và 6. không điện ly, Học ở lớp: không bay hơi - Nghe giảng;
6.4 Dung dịch chất điện ly
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra;
6.5 Bài tập và thảo luận
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm;
- Làm bài tập nhanh ở lớp. Học ở nhà:
- Ôn kiến thức đã học của chương 5 và 6;
- Làm bài tập của chương 6 theo yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học
phần theo yêu cầu của giảng viên. 14, 15 Chương 7: Điện hóa Dạy: A1.1 CLO1,2, (3LT + 1 BT)
- Giảng bài kết hợp trình A1.2 4 7.1 Phản ứng oxi hóa chiếu slide bài giảng; khử
- Đặt câu hỏi cho sinh viên 7.2 Tính thế điện cực suy nghĩ và trả lời; theo phương trình Nernst
- Hướng dẫn giải các bài tập 7.3 Sức điện động
quy định của chương 6,7. 7.4 Giới thiệu các ứng Học ở lớp: dụng công nghệ điện hóa - Nghe giảng;
7.5 Bài tập và thảo luận - Trả lời các câu hỏi của
7.6 Ôn tập chuẩn bị cho giảng viên đưa ra; thi cuối kỳ
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm;
-Làm bài tập nhanh ở lớp. Học ở nhà:
- Ôn kiến thức đã học của chương 6,7;
- Làm bài tập của chương 7 yêu cầu;
- Chuẩn bị học liệu cho học 8 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (2 tiết) phần
phần theo yêu cầu của giảng viên. Thi cuối kỳ Thi tự luận A3.1 CLO1,2
14.2. Kế hoạch giảng dạy và học cho phần thực hành/thí nghiệm Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (5 tiết) phần 1,2 Giới thiệu học phần: Dạy: A4.1 CLO3,4 Bài I: Kỹ thuật PTN
- Giới thiệu nội quy PTN A4.2
1.1. Nội qui phòng thí - Giới thiệu dụng cụ, thiết bị và nghiệm
các kỹ năng thao tác dụng cụ
1.2 Nguyên tắc an toàn cơ bản trong PTN
- Hướng dẫn tiến hành bài thí
1.3 Dụng cụ, thiết bị nghiệm trong phòng thí nghiệm
- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
1.4 Các thao tác cơ bản nghĩ và trả lời trong PTN
- Hướng dẫn cách tính toán,
1.5 Cách sử dụng và vệ báo cáo thí nghiệm. sinh dụng cụ, hóa chất
Học ở phòng thí nghiệm:
1.6 Giới thiệu cách tính
và pha hóa chất theo - Nghe giảng
nồng độ cho trước, cách - Trả lời các câu hỏi của giảng
thức chuẩn độ dung dịch viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm (nếu có)
- Rèn luyện các kỹ năng thao tác Học ở nhà:
Đọc trước bài thực hành và nắm rõ các thao tác 2,3 Bài thí nghiệm số II: Dạy: A4.1 CLO3.4
Nhận biết các chất và - Hướng dẫn tiến hành bài thí A4.2
môi trường dung dịch nghiệm (gồm bài 2 và bài 5)
- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lời
- Hướng dẫn báo cáo thí nghiệm.
Học ở phòng thí nghiệm: - Nghe giảng
- Trả lời các câu hỏi của giảng 9 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (5 tiết) phần viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm (nếu có)
- Rèn luyện các kỹ năng thao tác
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm Học ở nhà:
- Chuẩn bị bài thí nghiệm trước khi đến lớp.
- Tính toán kết quả thực nghiệm thu được
- Báo cáo thí nghiệm theo
hướng dẫn của giảng viên. 4,5 Bài thí nghiệm số III: Dạy: A4.1 CLO3,4
Pha hóa chất theo nồng - Hướng dẫn tiến hành bài thí A4.2
độ cho trước và chuẩn độ nghiệm dung dịch acid-base
- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
(xem hướng dẫn thực nghĩ và trả lời hành bài 6, 7)
- Hướng dẫn tính toán, báo cáo thí nghiệm.
Học ở phòng thí nghiệm: - Nghe giảng
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm (nếu có)
- Rèn luyện các kỹ năng thao tác
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm Học ở nhà: - Tính toán số liệu - Viết báo cáo
- Đọc bài hướng dẫn thực hành 5,6 Bài thí nghiệm số IV: Dạy: A4.1 CLO3,4
Khảo sát ảnh hưởng các - Hướng dẫn tiến hành bài thí A4.2
yếu tố đến cân bằng hóa nghiệm
học và tốc độ phản ứng
- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy (xem hướng dẫn thực 10 Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá CĐR học (5 tiết) phần hành bài 3 và 4) nghĩ và trả lời
- Hướng dẫn tính toán, báo cáo thí nghiệm.
Học ở phòng thí nghiệm: - Nghe giảng
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm (nếu có)
- Rèn luyện các kỹ năng thao tác
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm Học ở nhà:
- Chuẩn bị bài thí nghiệm trước khi đến lớp.
- Tính toán kết quả thực nghiệm thu được
- Báo cáo thí nghiệm theo
hướng dẫn của giảng viên. 5 Đánh giá cuối kỳ
Đánh giá cuốn báo cáo thí A4.3 CLO3 nghiệm và vấn đáp A4.4
15. Tài liệu học tập:
15.1 Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[1] Vũ Đăng Độ, Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học NXB Giáo dục, Hà nội 2006. (Lý thuyết)
[2] Vũ Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tập Cơ sở lý thuyết các quá trình
hoá học NXB Giáo dục, Hà nội 2007.
[3] Bài giảng thí nghiệm học phần Hóa đại cương (tài liệu lưu hành nội bộ - ĐHBK)
15.2 Sách, tài liệu tham khảo:
[4] Nguyễn Đình Chi, Hóa học Đại Cương, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013
[5] Nguyễn Đình Chi, Bài tập Hóa học Đại Cương, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2009
[6] Nguyễn Đức Chung, Hóa học đại cương, Nxb Đại học Quốc gia tp Hồ Chí Minh, 2009
[7] Silberberg, Chemistry -The Molecular Nature of Matter and Change. The McGraw Hill Companies, 2007
16. Đạo đức khoa học:
- Sinh viên phải tôn trọng giảng viên và sinh viên khác.
- Sinh viên phải thực hiện quy định liêm chính học thuật của Nhà trường. 11
- Sinh viên phải chấp hành các quy định, nội quy của Nhà trường.
17. Ngày phê duyệt:
18. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Phụ trách CTĐT
Giảng viên biên soạn PGS.TS. ĐẶNG MINH NHẬT PGS.TS. Phạm Cẩm Nam 12