/11
Câu 1: Tinh nhiệt độ sôi của dung dịch sucrose 1,25m trong nước. Biết hằng số nghiệm
sôi của nước Kp = 0.512 °C/m
A. 100,64°C
B. 99,36°C
C. 100°C
D. 0.64°C
Độ tăng nhiệt độ sôi: ∆T = kb×m = 0,512. 1,25 = 0,64°C => Nhiệt độ sôi: ∆T, + 100°C
= 100,64°C
Câu 2: pH của dung dịch NaOH 0.1M
A. 13 B. 2 C. 0.1 D. 1
c3. cho biết phản ứng sau: 2H2O2(l) -> 2H2o(l)+ O2(k) tự xảy ra điều kiện tiêu
chuẩn hay không, vì sao? Biết ∆H° ca phản ứng là -196 kJ/mol
A. Không thể biết được
B. Không tự xảy ra ∆H< 0 Delta S > 01
C. Không tự xảy ra Delta H< 0 và Delta S < 0
D. Tự xảy ra ∆H < 0 ∆S >0
Key D. G=H-TS<0
Kthuc áp dung
Denta H S trái dấu thì denta G k phụ thuộc vào T
H>0 S<0 thì dentaG>0 nên k xảy ra
Th H<0 S>0 thì luôn xảy ra vì G< 0
Còn khi cùng dấu thì phụ thuộc vào T
H<0 S<0 thì xảy ra ở T thấp
H>0 S>0 thì xảy ra T cao
Cách nhớng dương thì số lớn ( nhiệt độ cao) và ngược lại
Câu 4: Tính biến thiên entropy của quá trình làm nguội 9 gam nước từ 10°C xuống -
5°C. Biết nhiệt nóng chảy của nước -6000 J/mol, nhiệt dung mol đẳng áp của nước
lỏng là 75,3 J/(mol.k) và của nước đá là 36,4 J/(mol.k)
A. 9,3 J/K
B. 25,36 J/k
C. -25,36 J/k
D. -12,68 J/k
LỜI GIẢI
10°C-> 0°C-> -C
Lượng nhiệt chuyển từ 10-0°C
Q1 = nCp (T2-T₁)= 9/18 ×75,3. (-10) = -376,5 J
Lượng nhiệt chuyển đổi lỏng-rắn
Q2 =n. ΔΗ = 9/18:-6000= -3000 J
Lượng nhiệt chuyển từ 10°C-5°C Q3= nCp(T3-T₂) = -91 J
∆S=Tổng Q:T=-3467.5:T
T=[ -5;10]=>T=[-5+273K;10+273K]
=>∆S =3467,5:T tìm được khoản gtrị của S
keyd
Câu 5: Tính áp suất hơi bão hoà của nước trong dung dịch chứa 10 gam chất tan không
điện li không bay hơi trong 90 gam nước ở nhiệt độ 25°C. Cho biết ở nhiệt độ này,
nước tinh khiết áp suất hơi bão hoà bằng 23,76mmHg khối lượng phân tử chất tan
bằng 62,5 gam
A. 0,34mmHg
B. 19mmHgq
C. 23.02mmHg
D. 1,9mmHg
KeyC:theo định luật raoth 1
dentaP= Pdm Pdd = nct: (nct + ndm)×Pdm
(Pdm=23.76 nct=10/62.5 ndm=90/18)
Câu 6: Hãy viết phản ứng xảy ra (khi pin tạo dòng điện) trong pin hiệu:
Sn|Sn²+(dd)||Pb4+(dd),Pb2+(dd)|Pt
A. Sn(2+) + Pb(4+) Pb(2+) + Sn
B. Pb(2+) +Sn(2+) Sn + Pb(4+)
C. Sn + pb(4+) → Pb(2+) + Sn(2+)
Key c
Sn-2e ->Sn2+
Pb(4+) +2e-> Pb2+
Câu 7: Hoà tan 1,2 g một hợp chất cộng hoá tr vào 50 g benzen thu được dung dịch có
nhiệt độ đông đặc 4,968°C. Xác định KLPT của hợp chất đó. Biết nhiệt độ đông đặc
của benzen nguyên chất là 5,48°C và hằng số nghiệm đông ca benzen K = 5,12°C/m
A. 180 g/mol
B. 240 g/mol
C. 150 g/mol
D. 200 g/mol
∆T= m. K= 5,48-4,968 = m. 5,12
=>m= 1000nct:mdm=1000mct: (Mct×mdm)
Key b
Câu 8: Phản ứng PCL3(k) + CL2(k) PCL5(k) có Kc = 96,2 ở 400K. Cho vào bình
phản ứng thể tích 2 lít 1 mol PCL3, 1 mol CL2 45 mol PCL5. Lúc đó phản ứng sẽ:
A.
Di chuyển theo chiều thuận
B.
Di chuyển theo chiều nghịch
C.
Đạt cân bằng di chuyển theo chiều thuận
D.
Đạt cân bằng không dịch chuyển
Q=[Pbcl5]/[Cl2][PbCl3]=90<Kc
keyA
Câu 9. Tính hằng số Kc của
Znso4+Cd<->Zn+CdSo4
Biết thế điện cực chuẩn E Zn(2+)/Zn= -0,76 E Cd(2+)/Cd= -0.402V
a.0,77.10 mũ -12
b.
1,27.10 -8
c.
1,29.10 mũ 22
key
Zn 2+ +2e->Zn qt oxh là anot
Cd-2e-> cd2+ qt khu la catot
Denta E pin =dentaE catot-dentaE anot= -0,302-(-0,76)=0,358V
dentaG=-nFEpin=-2.96500.0,358= -RTlnKc = -8,314.298,lnKC
=>C
Câu 10: Cho biết phản ứng A + 2B 3C + 2D (1)có hằng số cân bằng Kc là 2,00.
Xác định hằng số cân bằng của phản ứng: 6C + 4D 2A + 4B (2) Trong cùng điều
kiện.
A. 1,41
B. 0:25
C. 0,50
D. 4,00
Kiến thức áp dụng
pứ 2 =pứ 1/n thì k2 =căn bậc n của k1
Pứ đối chiều thì k2=1/k1
key
phản ứng (2) Pứ (1) nghịch đảo k’C=1/Kc(2)
Ngoài ra sau khi đảo 2 lại gấp đôi 1 suy luận được (2)=2 pứ (1) = pứ 1 / 1:2
Nên k’= căn bậc ½ của kc= kc bình(1)
Gộp 1 và 2
K’= 1/Kc bình
Câu 11: Phản ứng Cl2 (k)+F2 (k) -> 2ClF(k) KC= 19, 9 Tại thời điểm nồng độ
các chất trong bình phản ứng: [Cl2] = 0, 4M [F2] = 0, 2M [ClF] = 7, 3M thì phản
ng:
A. Đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
B. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều nghịch
C. Đạt cân bằng và không dịch chuyển
D. Không đạtn bằng đang dịch chuyển theo chiều thuận
Key b
Câu 12 :Cho thiêu nhiệt của các chất như sau (kJ/mol):
CH₄(k) = -890; C(gr) = -393,513; H2(k) = -286
Tính sinh nhiệt của CH4(k)
A. 210.487 kJ/mol
B.-75,513 kJ/mol
C.75,513 kJ/mol
D.-210,487 kJ/mol
Pthh:C+2H2->Ch4
đây đảm bảo hệ số Ch4 1 các hiệu ứng nhiệt chỉ tính cho 1 mol
cụ thể bài này gắn với thiêu nhiệt của ch4
Thêu nhiệt ∆HCh4=∆H C +2∆H H2- ∆H CH4= -75,513
Sinh ∆H= ∆H CH4- (∆H C +2∆H H2)= -75,513- 0
C H2 đơn chất nên sinh nhiệt denta h= 0
Key B
Câu 13: Hoà tan 5,85 gam NaCl vào 148 gam nước thu được dung dịch chứa 0,18
mol ion và phân tử chất tan. Hãy tính độ hiện lí của dung dịch muối NaCl này.
A. 0.8
B. 1
C. 1.8
D. 0.6
NaCl-> Na(+) +CL(-)
Ban đầu 0.1 mol 0 0
Pứ -x x x
Cân bằng 0,1-x x x
Tổng=0,1-x+x+x= 0.18
X= 0,08
Độ điện Ly= x:0,1
Câu14: Phản ứng sau đây xảy ra trong ắc quy:
Pb(r) + PbO2(r) + H2SO4 2PbSO4(dd) + H2O(l)
Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào khi ắc quy hoạt động (tạo ra dòng điện),
Biết E°pb2(+)/Pb = -0,126 V(E1) và E°(pb4+)/Pb2+ = 1,67 V(E2)
A. Cân bằng
B. Chiều thuận
C. Cả chiều thuận chiều nghịch
D. Chiều nghịch
Pb(2+) +2e->Pb ứng với E1
Pb(4+)+2e-> Pb(2+) ứng với E2
E1<E2 => key D
kiến thức ứng dụng
Gsu có 2 cặp oxh khử
Ox1+ne-> Kh1 thế khử E1
….2…………2…………….2
E1>E2 thì pứ theo chiều Ox1+Kh2->Kh1+Ox2
Th E1<E2 thì ngược lại
do ( xem hiểu k cần nhớ)
Khi trộn dạng oxh khử của 2 p lại thì 2 knang
Ox1+Ox2-> Kh1+Ox2 th1
……..2……1 …….2…..1 th2
Gsu pu theo th1 ta có
Ox1 +ne->Kh1 dentaG1= -nFE1
-
Ox2+ne-Kh2 dentaG2= -nFE2
= Ox2+Kh2->Kh1+ Ox1 denta G=-nF(E1-E2)
Để pứ tự diễn ra dentaG<0 E1>E2
Câu 15: Nếu pH của một dung dịch tăng lên 2 đơn vị (ví dụ pH tăng từ pH = 2 lên
pH = 4) thì t lệ giữa nồng độ ion H3O+ sau và ban đầu là
A. 100/1
B. ½
C. 2/1
D. 1/100
[H+]truoc=10 (-pH) (1)
[H+]sau= 10 (pH+2) (2)
Lấy 1:2= 10 mũ( -2) =0.01
Câu 16: Chloroacetic acid một acid yếu, điện li thuận nghịch theo phương trình
sau: CICH2COOH + H2O → CICH2COO- + H3O+
Trong 1 lít dung dịch acid này với nồng độ 0,115 M 0,127 mol phân tử ion
chất tan. Tính hằng số diện li của dung dịch
A. 0.24
B. 1,4×10 -3
C. 0,104
D. 0,012
CICH2COOH + H2O CICH2COO- + H3O+
Bdau
0,115
0
0
Ply
-0.115x
0,115x
0,115x
cbang
0,115(1-x)
0,115x
0.115x
Ptu+ion= 0,115+0,115x=0,127
X=0,104
Tính đc mol cbang => Cm từng chất
K=[H30][CLCh2COO]/ [ClCH2COOH]
K không viết cho h2o lỏng nên k trong cthuc
Key B
Câu 17: Dung dịch HCOOH 0,1 M độ điện li 0,0001, dung dịch HF 0,1 M
Có độ điện li 0,0002. So sánh độ mạnh của 2 acid trên
A. 2 acid mạnh bằng nhau
B. HF mạnh hơn HCOOH
C. Không thể so sánh
D. HCOOH mạnh hơn HF
Acid đô điện li lớn hơn thì mạnh hơn
Key b
Câu 18: Cho phương trình nhiệt hoá học
2Na(r) + 2H2O(1) 2NaOH(dd) + H₂(k)
∆H = -368 kJ/mol
Hỏi lượng nhiệt to ra khi cho 0,5 mol Na(r) tác dụng với nước bao nhiêu.
A. 92 kJ/mol
B. 184
C. -92
D. 132
QP= n pứ.dentaH=(-368).0,5/2
N pứ = n chất / hệ số cb
Câu 19 viết biểu thức Kc cho
TiCl3(r) ->TiCl(r) + Cl2(k)
Key [Cl2] KC CHỈ CHO CHẤT K
Câu 20: Tính E pb4+/pb. Biết E pb2+/Pb = -0.126 V pb4+/Pb2+ = 1,67 V
A. 0,772V
B. 1,796V
C. -0.772V
D. 1,544V
Câu 21: Tại một nhiệt độ hằng số tốc độ của phản ứng A B k =80s -1. Hỏi
sau bao lâu sẽ có 1/3 lượng chất A bị chuyển hoá thành B
A. Không thểnh được
B. 0.0137 s
d.
0.005s
Dựa vào đvi đó pứ bậc 1
Ln[A]=ln[Ao]-akt
Ln[Ao:A]=akt
A=(1-1/3)Ao=2/3Ao
Ln[1:2/3]=80t
d
Câu 22: Xác định sức điện động của pin tạo thành từ điện cực kẽm (Zn) điện cực
Cadmium (Cd), biết EZn2+ / Zn =-0.76V và ECd 2+ / Cd = -0.402V
A.-1,162 V
B1,162 V
C-0,358 V
D.0.358 V
E pin= -0,042-(-0,76)=0,358V
Câu 23: Xét phản ứng N2o4(k) -> 2No2(k)
1°C hằng số tốc độ k=4.5×10 3. Năng lương hoạt hoá của phản ứng 58
kJ/mol. Hỏi ở nhiệt độ 10°C hằng số tốc độ phản ứng hảng bao nhiêu
a.10 4
B.100000
C.0.001
Dùng cthuc ln(Kt2/Kt1)=Ea/R .(1/T1-1/T2)
KEYA
Câu 24: Tính thế khử của dung dịch trong cốc chứa đồng thời [Fe3+] = 0.2 M và
[Fe2+] = 0,1M. Ở 25°C, biết E° Fe3+/Fe2+ = 0,77V
A. 0,779 V
B. 0,752 V
C. 0,689 V. d.0,788 V
E=E °+0,059/n .log[oxh/khu]
Fe (3+) +e-> Fe(2+)
Oxh khử keyd
Câu 25: Tại một nhiệt độ nào đó, hằng số tốc độ của phản ứng A > B là 100 M(
-1 s -1). Nồng độ ban đầu của A 2 M. Tính thời gian bán phản ứng
A.0.0505
B.0.005
C. Không tính được
Xét đơn vị là pứ bậc 2
t1/2=1/a[Ao]k keyb
Câu 26: Cho phản ứng: N₂(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
Tại một thời điểmo đó vận tốc thay đổi nồng độ NH₃ 0,25 M/phút. Hỏi tại thời
điểm đó vận tốc phản ứng là bao nhiêu
A. 0,125 M/phút
B. 0.75 M/phút
C. 0,25 M/phút
D. 0,5 M/phút
Vtt=1/2 .d[Nh3]/dt =1/2 .0,25 =C
Câu 27: Cho phản ứng thuận nghịch SbCl5(k) SbCl3(k) + Cl₂(k). Hằng số cân
bằng Kc của phản ứng trên ở 447°C là 0.025. Hãy tính denta G° của phản ứng ở
nhiệt độ trên
A. 22081,93
B. -22.88
C. 2023.2
dentaG=-RTlnK dùng Kc pứ toàn pha khí R=8,314 lquan dentaG
key A
Câu 28: Cho phản ứng thuận nghịch: H₂CO₃(dd) CO2(k) + H₂O(1)
Biết hằng số tốc độ của phản ứng thuận 21 của phản ứng nghịch 0,03 Hãy
tính hằng s cân bằng Kc của phản ứng trên.
A. 700
B. 70
C. 7000
D. 0,63
Kc= kt:kn=21;0,03
Câu 29: Hoà tan 0.0075 mol glucozơ trong nước 25°C thu được một dung dịch có
thể tích 7,5ml.. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch
A. 24,436 atm
b.2,05
c.207,75
d.2432,32
pi=nRT:V=0,0076,0,082.298:V
V đổi sang Lit key A
Câu 30: Cho 8,97 gam SbCl5 (M = 299 g/mol) vào một bình kín, thể tích 5L. Ở
nhiệt độ T. phản ứng SbCl5(k) ->SbCl3(k) + Cl2(k) xảy ra trong bình và khi đạt
trạng thái cân bằng, khối lượng SbCl5 còn lại trong bình 1,794 gam. Giá trị hằng
số cân bằng Kc của phản ứng được xác định là:
A. 0,0192
B. 0.0960
C. 1,9231
D. 52,0833
SbCl5(k) -> SbCl3(k) + Cl2(k)
Ban đầu
0,03
Phân li
-0,024
0,024
0,024
cbang
0,006
0,024
0,024
tính sbcl5 ban đầu cb thì tính đc sbcl5 ply
Kc=[Cl2].[Sbcl3]/[SBcl5]=keyA
31. tính ph của h2so4 0,05M
Key 1
Câu 32: Một phản ứng phân huỷ AB
sản phẩm. Ở 37°C phản ứng có hằng số tốc
độ phản ứng k = 0, 3 Xác định hằng số tốc độ phản ứng tại 47°C biết hệ số của tốc
độ phản ứng gamma = 2
A.
0,15
B. 0,09 C. 0,6
D. 1,23
Y (dentaT/10)=Kt2/Kt1
2 mũ 1=Kt2:0,3
Câu 33: Hoà tan 3,63 gam một chất tan không điện li, không bay hơi vào nước
được 30ml. một dung dịch có áp suất thẩm thấu 12,218 atm ở 25°C. Hãy xác định
khối lượng mol phân tử của chất tan. A. 1089 g/mol B. 242 g/mol C. 363 g/mol D.
726 g/mol
Ta có phương trình trạng thái kí lí tường πν=nRT
12,218.30.10 -3= n.0,082.298
=>n => M=m/n
Câu 34: Tính biến thiên entropy điều kiện tiêu chuẩn của phản ng sau, biết rằng
S°N2=191.5 J/(mol K), S °O2(k) = 205 /mol K), S ° NO(k) = 210 ,7 J/mol K
2NO(k) -> N2(k) + O2(k)
dentaS= S °O2 +S °N2-2S °NO
keyA
Câu 35: Hãy tính dentaG° của phản ứng sau: SO2(k) + 0,5O2(k) →SO3(k)
denta của SO2(k), O2(k) SO3(k) lần lượt -300,4 kJ/mol, 0 kJ/mol -370,4 kJ/mol
A.-70.0 kJ/mol B. -670,8 kJ/mol C. 70.0 kJ/mol D. Không tính được
Cách tính ging câu 34 key A

Preview text:

Câu 1: Tinh nhiệt độ sôi của dung dịch sucrose 1,25m trong nước. Biết hằng số nghiệm
sôi của nước Kp = 0.512 °C/m A. 100,64°C B. 99,36°C C. 100°C D. 0.64°C
Độ tăng nhiệt độ sôi: ∆T = kb×m = 0,512. 1,25 = 0,64°C => Nhiệt độ sôi: ∆T, + 100°C = 100,64°C
Câu 2: pH của dung dịch NaOH 0.1M là A. 13 B. 2 C. 0.1 D. 1
c3. cho biết phản ứng sau: 2H2O2(l) -> 2H2o(l)+ O2(k) có tự xảy ra ở điều kiện tiêu
chuẩn hay không, vì sao? Biết ∆H° của phản ứng là -196 kJ/mol A. Không thể biết được B.
Không tự xảy ra vì ∆H< 0 và Delta S > 01 C.
Không tự xảy ra vì Delta H< 0 và Delta S < 0 D.
Tự xảy ra vì ∆H < 0 và ∆S >0 Key D. Vì G=H-TS<0 Kthuc áp dung
Denta H và S trái dấu thì denta G k phụ thuộc vào T
H>0 S<0 thì dentaG>0 nên k xảy ra
Th H<0 S>0 thì luôn xảy ra vì G< 0
Còn khi cùng dấu thì phụ thuộc vào T
H<0 S<0 thì xảy ra ở T thấp
H>0 S>0 thì xảy ra ở T cao
Cách nhớ cùng dương thì số lớn ( nhiệt độ cao) và ngược lại
Câu 4: Tính biến thiên entropy của quá trình làm nguội 9 gam nước từ 10°C xuống -
5°C. Biết nhiệt nóng chảy của nước là -6000 J/mol, nhiệt dung mol đẳng áp của nước
lỏng là 75,3 J/(mol.k) và của nước đá là 36,4 J/(mol.k) A. 9,3 J/K B. 25,36 J/k C. -25,36 J/k D. -12,68 J/k LỜI GIẢI 10°C-> 0°C-> -5°C
Lượng nhiệt chuyển từ 10-0°C
Q1 = nCp (T2-T₁)= 9/18 ×75,3. (-10) = -376,5 J
Lượng nhiệt chuyển đổi lỏng-rắn
Q2 =n. ΔΗ = 9/18:-6000= -3000 J
Lượng nhiệt chuyển từ 10°C-5°C Q3= nCp(T3-T₂) = -91 J ∆S=Tổng Q:T=-3467.5:T
Mà T=[ -5;10]=>T=[-5+273K;10+273K]
=>∆S =3467,5:T tìm được khoản giá trị của S keyd
Câu 5: Tính áp suất hơi bão hoà của nước trong dung dịch chứa 10 gam chất tan không
điện li không bay hơi trong 90 gam nước ở nhiệt độ 25°C. Cho biết ở nhiệt độ này,
nước tinh khiết có áp suất hơi bão hoà bằng 23,76mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62,5 gam A. 0,34mmHg B. 19mmHgq C. 23.02mmHg D. 1,9mmHg
KeyC:theo định luật raoth 1
dentaP= Pdm – Pdd = nct: (nct + ndm)×Pdm
(Pdm=23.76 nct=10/62.5 ndm=90/18)
Câu 6: Hãy viết phản ứng xảy ra (khi pin tạo dòng điện) trong pin có kí hiệu:
Sn|Sn²+(dd)||Pb4+(dd),Pb2+(dd)|Pt A.
Sn(2+) + Pb(4+) → Pb(2+) + Sn B.
Pb(2+) +Sn(2+) → Sn + Pb(4+) C.
Sn + pb(4+) → Pb(2+) + Sn(2+) Key c vì Sn-2e ->Sn2+ Pb(4+) +2e-> Pb2+
Câu 7: Hoà tan 1,2 g một hợp chất cộng hoá trị vào 50 g benzen thu được dung dịch có
nhiệt độ đông đặc 4,968°C. Xác định KLPT của hợp chất đó. Biết nhiệt độ đông đặc
của benzen nguyên chất là 5,48°C và hằng số nghiệm đông của benzen K = 5,12°C/m A. 180 g/mol B. 240 g/mol C. 150 g/mol D. 200 g/mol
∆T= m. K= 5,48-4,968 = m. 5,12
=>m= 1000nct:mdm=1000mct: (Mct×mdm) Key b
Câu 8: Phản ứng PCL3(k) + CL2(k) ↔ PCL5(k) có Kc = 96,2 ở 400K. Cho vào bình
phản ứng thể tích 2 lít 1 mol PCL3, 1 mol CL2 và 45 mol PCL5. Lúc đó phản ứng sẽ: A.
Di chuyển theo chiều thuận
B. Di chuyển theo chiều nghịch
C. Đạt cân bằng và di chuyển theo chiều thuận
D. Đạt cân bằng và không dịch chuyển Q=[Pbcl5]/[Cl2][PbCl3]=90keyA
Câu 9. Tính hằng số Kc của Znso4+Cd<->Zn+CdSo4
Biết thế điện cực chuẩn E Zn(2+)/Zn= -0,76 và E Cd(2+)/Cd= -0.402V a.0,77.10 mũ -12 b. 1,27.10 mũ -8 c. 1,29.10 mũ 22 key Zn 2+ +2e->Zn qt oxh là anot Cd-2e-> cd2+ qt khu la catot
Denta E pin =dentaE catot-dentaE anot= -0,302-(-0,76)=0,358V
dentaG=-nFEpin=-2.96500.0,358= -RTlnKc = -8,314.298,lnKC =>C
Câu 10: Cho biết phản ứng A + 2B ↔ 3C + 2D (1)có hằng số cân bằng Kc là 2,00.
Xác định hằng số cân bằng của phản ứng: 6C + 4D → 2A + 4B (2) Trong cùng điều kiện. A. 1,41 B. 0:25 C. 0,50 D. 4,00 Kiến thức áp dụng
pứ 2 =pứ 1/n thì k2 =căn bậc n của k1
Pứ đối chiều thì k2=1/k1 key
Vì phản ứng (2) là Pứ (1) nghịch đảo k’C=1/Kc(2)
Ngoài ra sau khi đảo 2 lại gấp đôi 1 suy luận được (2)=2 pứ (1) = pứ 1 / 1:2
Nên k’= căn bậc ½ của kc= kc bình(1) Gộp 1 và 2 K’= 1/Kc bình
Câu 11: Phản ứng Cl2 (k)+F2 (k) -> 2ClF(k) có KC= 19, 9 Tại thời điểm nồng độ
các chất trong bình phản ứng: [Cl2] = 0, 4M [F2] = 0, 2M [ClF] = 7, 3M thì phản ứng:
A. Đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
B. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều nghịch
C. Đạt cân bằng và không dịch chuyển
D. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận Key b
Câu 12 :Cho thiêu nhiệt của các chất như sau (kJ/mol):
CH₄(k) = -890; C(gr) = -393,513; H2(k) = -286
Tính sinh nhiệt của CH4(k) A. 210.487 kJ/mol B.-75,513 kJ/mol C.75,513 kJ/mol D.-210,487 kJ/mol Pthh:C+2H2->Ch4
ở đây đảm bảo hệ số Ch4 là 1 vì các hiệu ứng nhiệt chỉ tính cho 1 mol
cụ thể bài này gắn với thiêu nhiệt của ch4
Thêu nhiệt ∆HCh4=∆H C +2∆H H2- ∆H CH4= -75,513
Sinh ∆H= ∆H CH4- (∆H C +2∆H H2)= -75,513- 0
Vì C và H2 là đơn chất nên có sinh nhiệt denta h= 0 Key B
Câu 13: Hoà tan 5,85 gam NaCl vào 148 gam nước thu được dung dịch có chứa 0,18
mol ion và phân tử chất tan. Hãy tính độ hiện lí của dung dịch muối NaCl này. A. 0.8 B. 1 C. 1.8 D. 0.6 NaCl-> Na(+) +CL(-) Ban đầu 0.1 mol 0 0 Pứ -x x x Cân bằng 0,1-x x x Tổng=0,1-x+x+x= 0.18 X= 0,08 Độ điện Ly= x:0,1
Câu14: Phản ứng sau đây xảy ra trong ắc quy:
Pb(r) + PbO2(r) + H2SO4 → 2PbSO4(dd) + H2O(l)
Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào khi ắc quy hoạt động (tạo ra dòng điện),
Biết E°pb2(+)/Pb = -0,126 V(E1) và E°(pb4+)/Pb2+ = 1,67 V(E2) A. Cân bằng B. Chiều thuận
C. Cả chiều thuận và chiều nghịch D. Chiều nghịch
Pb(2+) +2e->Pb ứng với E1
Pb(4+)+2e-> Pb(2+) ứng với E2 E1 key D kiến thức ứng dụng
Gsu có 2 cặp oxh khử
Ox1+ne-> Kh1 có thế khử E1
….2…………2…………….2
E1>E2 thì pứ theo chiều Ox1+Kh2->Kh1+Ox2 Th E1
Lý do ( xem hiểu k cần nhớ)
Khi trộn dạng oxh và khử của 2 căp lại thì có 2 knang Ox1+Ox2-> Kh1+Ox2 th1
……..2……1 …….2…..1 th2 Gsu pu theo th1 ta có Ox1 +ne->Kh1 dentaG1= -nFE1 - Ox2+ne-Kh2 dentaG2= -nFE2
= Ox2+Kh2->Kh1+ Ox1 denta G=-nF(E1-E2)
Để pứ tự diễn ra dentaG<0 E1>E2
Câu 15: Nếu pH của một dung dịch tăng lên 2 đơn vị (ví dụ pH tăng từ pH = 2 lên
pH = 4) thì tỷ lệ giữa nồng độ ion H3O+ sau và ban đầu là A. 100/1 B. ½ C. 2/1 D. 1/100 [H+]truoc=10 mũ (-pH) (1) [H+]sau= 10 mũ – (pH+2) (2) Lấy 1:2= 10 mũ( -2) =0.01
Câu 16: Chloroacetic acid là một acid yếu, điện li thuận nghịch theo phương trình
sau: CICH2COOH + H2O → CICH2COO- + H3O+
Trong 1 lít dung dịch acid này với nồng độ 0,115 M có 0,127 mol phân tử và ion
chất tan. Tính hằng số diện li của dung dịch A. 0.24 B. 1,4×10 mũ-3 C. 0,104 D. 0,012
CICH2COOH + H2O → CICH2COO- + H3O+ Bdau 0,115 0 0 Ply -0.115x 0,115x 0,115x cbang 0,115(1-x) 0,115x 0.115x Ptu+ion= 0,115+0,115x=0,127 X=0,104
Tính đc mol cbang => Cm từng chất
K=[H30][CLCh2COO]/ [ClCH2COOH]
K không viết cho h2o lỏng nên k có trong cthuc Key B
Câu 17: Dung dịch HCOOH 0,1 M có độ điện li 0,0001, dung dịch HF 0,1 M
Có độ điện li 0,0002. So sánh độ mạnh của 2 acid trên A. 2 acid mạnh bằng nhau B. HF mạnh hơn HCOOH C. Không thể so sánh D. HCOOH mạnh hơn HF
Acid có đô điện li lớn hơn thì mạnh hơn Key b
Câu 18: Cho phương trình nhiệt hoá học
2Na(r) + 2H2O(1) → 2NaOH(dd) + H₂(k) ∆H = -368 kJ/mol
Hỏi lượng nhiệt toả ra khi cho 0,5 mol Na(r) tác dụng với nước là bao nhiêu. A. 92 kJ/mol B. 184 C. -92 D. 132
QP= n pứ.dentaH=(-368).0,5/2
N pứ = n chất / hệ số cb
Câu 19 viết biểu thức Kc cho
TiCl3(r) ->TiCl(r) + Cl2(k)
Key [Cl2] VÌ KC CHỈ CHO CHẤT KHÍ
Câu 20: Tính E pb4+/pb. Biết E pb2+/Pb = -0.126 V và E° pb4+/Pb2+ = 1,67 V A. 0,772V B. 1,796V C. -0.772V D. 1,544V
Câu 21: Tại một nhiệt độ hằng số tốc độ của phản ứng A → B là k =80s mũ -1. Hỏi
sau bao lâu sẽ có 1/3 lượng chất A bị chuyển hoá thành B
A. Không thể tính được B. 0.0137 s d. 0.005s
Dựa vào đvi đó là pứ bậc 1 Ln[A]=ln[Ao]-akt Ln[Ao:A]=akt A=(1-1/3)Ao=2/3Ao Ln[1:2/3]=80t ⇨ d
Câu 22: Xác định sức điện động của pin tạo thành từ điện cực kẽm (Zn) và điện cực
Cadmium (Cd), biết EZn2+ / Zn =-0.76V và ECd 2+ / Cd = -0.402V A.-1,162 V B1,162 V C-0,358 V D.0.358 V E pin= -0,042-(-0,76)=0,358V
Câu 23: Xét phản ứng N2o4(k) -> 2No2(k)
Ở 1°C hằng số tốc độ k=4.5×10 mũ 3. Năng lương hoạt hoá của phản ứng là 58
kJ/mol. Hỏi ở nhiệt độ 10°C hằng số tốc độ phản ứng hảng bao nhiêu a.10 mũ 4 B.100000 C.0.001
Dùng cthuc ln(Kt2/Kt1)=Ea/R .(1/T1-1/T2) KEYA
Câu 24: Tính thế khử của dung dịch trong cốc chứa đồng thời [Fe3+] = 0.2 M và
[Fe2+] = 0,1M. Ở 25°C, biết E° Fe3+/Fe2+ = 0,77V A. 0,779 V B. 0,752 V C. 0,689 V. d.0,788 V E=E °+0,059/n .log[oxh/khu] Fe (3+) +e-> Fe(2+) Oxh khử keyd
Câu 25: Tại một nhiệt độ nào đó, hằng số tốc độ của phản ứng A –> B là 100 M( mũ
-1 s mũ -1). Nồng độ ban đầu của A là 2 M. Tính thời gian bán phản ứng A.0.0505 B.0.005 C. Không tính được
Xét đơn vị là pứ bậc 2 t1/2=1/a[Ao]k keyb
Câu 26: Cho phản ứng: N₂(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
Tại một thời điểm nào đó vận tốc thay đổi nồng độ NH₃ là 0,25 M/phút. Hỏi tại thời
điểm đó vận tốc phản ứng là bao nhiêu A. 0,125 M/phút B. 0.75 M/phút C. 0,25 M/phút D. 0,5 M/phút
Vtt=1/2 .d[Nh3]/dt =1/2 .0,25 =C
Câu 27: Cho phản ứng thuận nghịch SbCl5(k) → SbCl3(k) + Cl₂(k). Hằng số cân
bằng Kc của phản ứng trên ở 447°C là 0.025. Hãy tính denta G° của phản ứng ở nhiệt độ trên A. 22081,93 B. -22.88 C. 2023.2
dentaG=-RTlnK dùng Kc vì pứ toàn pha khí R=8,314 vì lquan dentaG key A
Câu 28: Cho phản ứng thuận nghịch: H₂CO₃(dd)→ CO2(k) + H₂O(1)
Biết hằng số tốc độ của phản ứng thuận là 21 và của phản ứng nghịch là 0,03 Hãy
tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên. A. 700 B. 70 C. 7000 D. 0,63 Kc= kt:kn=21;0,03
Câu 29: Hoà tan 0.0075 mol glucozơ trong nước ở 25°C thu được một dung dịch có
thể tích 7,5ml.. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch A. 24,436 atm b.2,05 c.207,75 d.2432,32 pi=nRT:V=0,0076,0,082.298:V V đổi sang Lit key A
Câu 30: Cho 8,97 gam SbCl5 (M = 299 g/mol) vào một bình kín, thể tích 5L. Ở
nhiệt độ T. phản ứng SbCl5(k) ->SbCl3(k) + Cl2(k) xảy ra trong bình và khi đạt
trạng thái cân bằng, khối lượng SbCl5 còn lại trong bình là 1,794 gam. Giá trị hằng
số cân bằng Kc của phản ứng được xác định là: A. 0,0192 B. 0.0960 C. 1,9231 D. 52,0833
SbCl5(k) -> SbCl3(k) + Cl2(k) Ban đầu 0,03 Phân li -0,024 0,024 0,024 cbang 0,006 0,024 0,024
tính sbcl5 ban đầu và cb thì tính đc sbcl5 ply Kc=[Cl2].[Sbcl3]/[SBcl5]=keyA
31. tính ph của h2so4 0,05M Key 1
Câu 32: Một phản ứng phân huỷ AB → sản phẩm. Ở 37°C phản ứng có hằng số tốc
độ phản ứng k = 0, 3 Xác định hằng số tốc độ phản ứng tại 47°C biết hệ số của tốc độ phản ứng gamma = 2
A. 0,15 B. 0,09 C. 0,6 D. 1,23 Y mũ (dentaT/10)=Kt2/Kt1 2 mũ 1=Kt2:0,3
Câu 33: Hoà tan 3,63 gam một chất tan không điện li, không bay hơi vào nước
được 30ml. một dung dịch có áp suất thẩm thấu 12,218 atm ở 25°C. Hãy xác định
khối lượng mol phân tử của chất tan. A. 1089 g/mol B. 242 g/mol C. 363 g/mol D. 726 g/mol
Ta có phương trình trạng thái kí lí tường πν=nRT
12,218.30.10 mũ -3= n.0,082.298 =>n => M=m/n
Câu 34: Tính biến thiên entropy ở điều kiện tiêu chuẩn của phản ứng sau, biết rằng
S°N2=191.5 J/(mol K), S °O2(k) = 205 /mol K), S ° NO(k) = 210 ,7 J/mol K 2NO(k) -> N2(k) + O2(k)
dentaS= S °O2 +S °N2-2S °NO keyA
Câu 35: Hãy tính dentaG° của phản ứng sau: SO2(k) + 0,5O2(k) →SO3(k)
denta Gº của SO2(k), O2(k) SO3(k) lần lượt -300,4 kJ/mol, 0 kJ/mol -370,4 kJ/mol A.-70.0 kJ/mol
B. -670,8 kJ/mol C. 70.0 kJ/mol D. Không tính được
Cách tính giống câu 34 key A