




Preview text:
3235
ĐỀ THI CUỐI KỲ HÓA ĐẠI CƯƠNG A
Đề thi có 45 câu. Thời gian làm bài: 65 phút.
BÀI THI KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU
✓ Sinh viên không phải nộp lại đề thi.
✓ SInh viên kiểm tra đề thi phải đủ số câu hỏi.
✓ Bài thi bị điểm không nếu mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và trong danh sách nộp bài khác nhau. Câu 1 Câu 5
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào sau đây (tất cả
Một dung dịch nước chứa 0,60 g nicotin có thể
các các chất ở điều kiện tiêu chuẩn) là nhiệt tạo
tích là 12 ml và có áp suất thẩm thấu là 7,55 atm ở
thành tiêu chuẩn của sản phẩm:
25 °C. Tính khối lượng phân tử (g) của nicotin.
1) NO (k) + 1/2O2 (k) → NO2 (k)
Cho R = 0,082 litatm/(molK)
2) C (graphit) + 2O (k) → CO2 (k) a. 28
3) C (graphit) + 0,5O2 (k) → CO (k) b. 43
4) C (graphit) + O2 (k) → CO2 (k) c. 50 d. a. Chỉ phản ứng 3 và 4 160 b. Các phản ứng 1,2 Câu 6 c. Các phản ứng 2, 3, 4
Chọn câu đúng. Ở áp suất không đổi, nồng độ
d. Không có phản ứng nào.
dung dịch loãng (có chất tan không bay hơi và Câu 2
không tạo dung dịch rắn với dung môi) càng tăng
Tại nhiệt độ xác định, nhiệt tạo thành của NO2 (k) thì : là 33,2 kj và a. Nhiệt độ sôi giảm.
NO (k) + 1/2 O2 (k) →NO2 (k), ΔH = -57,1 kj b. Nhiệt độ sôi tăng.
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau (kj) ở cùng
c. Nhiệt độ đông đặc giảm.
điều kiện: N2 (k) + O2 (k) →2NO (k),
d. Các câu b và c đều đúng. a. 180,6 b. 47,8 Câu 7 c. 90,3 Chọn d. -180,6 phương án đúng:
a. Khi hòa tan một chất A không bay hơi Câu 3
trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung môi B giảm.
Cho hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau là -3351 kj: 2Al (r) + 3O
b. Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp 2 (k) → 2Al2O3 (r)
Tính nhiệt tạo thành (kJ) của Al
suất hơi bão hòa của nó bằng 1 atm. 2O3 (r) ở cùng điều kiện.
c. Nước luôn luôn sôi ở 100oC. a. -3351
d. Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước b. -1676 nguyên chất. c. +1676 Câu 8 d. +3351
Một dung dịch chứa 30,0 g đường lacto (M=342,3 Câu 4
g/mol) trong 110, 0 g nước ở 55°C. Tính áp suất
Dung dịch nào sau đây có nhiệt độ đông đặc nhỏ
hơi (torr) của dung dịch trên ở 55°C. Cho biết áp
nhất? Cho biết các dung dịch có cùng nồng độ
suất hơi của nước tinh khiết ở nhiệt độ trên là molan. 118,0 torr.
a. Dung dịch nước glucose a. 1.670 b. 94.1 b. Dung dịch nước CoI2 c. 169.4 c. Dung dịch nước FeI3 d. 116.3 d. Dung dịch nước NaI Câu 9 Trang 1 3235
Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng
Chọn phát biểu đúng về dung dịch điện ly và dung
của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng có dịch phân tử:
cùng nồng độ molan và độ điện li của các muối
a. Dung dịch điện ly và dung dịch phân tử
NaCl, MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều
có cùng nồng độ molan sẽ có cùng nhiệt
kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của các dung dịch
theo dãy trên có đặc điểm:
độ sôi và nhiệt độ nóng chảy. a. Bằng nhau
b. Dung dịch điện ly và dung dịch phân tử b. Tăng dần
đều là các hệ đồng thể. c. Giảm dần
c. Ở cùng điều kiện, áp suất thẩm thấu của d. Không có quy luật
dung dịch phân tử thường cao hơn dung dịch điện ly. Câu 10
d. Hiện tượng solvat hóa chỉ xảy ra trong
Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 có nồng độ
dung dịch điện ly, không xảy ra trong
molan Cm = 0,159m là 100,208oC. Tính độ điện ly biểu kiến của BaCl dung dịch phân tử.
2 trong dung dịch nước. Cho
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. Câu 15 a. 0,76 Chọn b. 0,67 các câu sai: c. 2.5
1) Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng
khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ trong d. 1,0
biểu thức định luật tác dụng khối lượng. Câu 11
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f)
Hòa tan 10 g hỗn hợp gồm C tăng. 21H23O5N
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số
(M=369g/mol) và C12H22O11(M=342 g/mol) vào hoạt độ (f) bằng 1.
1000 ml nước, áp suất thẩm thấu của dung dịch a. 1, 2, 3
trên ở 25oC là 519 mmHg. Tính % khối lượng b. 1, 2
C12H22O11 có trong hỗn hợp. Cho R = 0,082 c. 2, 3 litatm/(molK) d. 1, 3 a. 34.59% Câu 16 b. 39.54% Chọn c. 45.39% phát biểu đúng: d. 54.93%
1) Dung dịch đệm có giá trị pH xác định và hầu
như không thay đổi khi pha loãng dung dịch. Câu 12
2) Hệ đệm bazơ được tạo ra từ dung dịch bazơ
Tính nồng độ phần mol của ure khi hòa tan 16,0 g
yếu và muối của nó với một axit yếu.
ure (M = 60,0 g/mol) vào 39 g nước.
3) Hệ đệm axit được tạo ra từ dung dịch axit yếu a. 0.58
và muối của nó với một bazơ mạnh. b. 0.37 a. Chỉ câu 1 đúng c. 0.13 d. 0.11 b. Chỉ câu 2 đúng c. Chỉ câu 3 đúng Câu 13 d. Câu 1 & 3 đúng
Chọn câu trả lời đúng. Câu 17
1) Bazơ liên hợp của một axit mạnh là một bazơ yếu và ngược lại. Chọn phát biểu đúng:
2) Đối với cặp axit-bazơ liên hợp NH + 4 /NH3 trong
Đối với phản ứng một chiều, ở nhiệt độ không
dung dịch nước ta có :KNH4+ . KNH3 = Kn, trong đó
đổi, tốc độ phản ứng sẽ:
Kn là tích số ion của nước.
a. Không đổi theo thời gian.
3) Hằng số điện li của NH3 trong dung dịch nước
b. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng
là 1,8 x 10-5, suy ra KNH4+=5,62 x10-10.
một hằng số khác không. a. Chỉ 1 đúng
c. Tăng dần theo thời gian. b. Chỉ 2 đúng
d. Giảm dầntheo thời gian cho đến khi bằng c. Chỉ 3 đúng không d. Tất cả đều đúng Câu 18 Câu 14 Trang 2 3235
Khi tăng nhiệt độ to, vận tốc phản ứng tăng vì sự
b. [An+]m[Bm-]ntăng nhiệt độ đó: m n c. [An+]m[Bm-]n>T A B a. Làm cho G < 0. m n
b. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. d. [An+][Bm-] >T A B
c. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa m n các phân tử. Câu 24
d. Làm tăng năng lượng của các tiểu phần trong hệ.
Tính tính số tan T của Fe(OH)2 biết độ tan của
Fe(OH)2 trong nước là 1,110-3 g/lit Câu 19 a. 7,310-15
Tính pH của hệ khi cho 50ml dung dịch NaOH b. 5,310-9
0,1N vào 50ml dung dịch HF 0,2N. Cho biết hằng c. 4,110-7
số điện ly axit HF bằng 1.10-3,18. d. 6,510-2 a. 3,18 b. 2,88 Câu 25 c. 3,48
Đối với nhiệt động hóa học, yếu tố nào sau đây d. 2,24
không thể xác định được: Câu 20
a. Tốc độ của phản ứng.
Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml
b. Chiều của phản ứng tự xảy ra.
KOH 0,01 M, 100 ml CH3COOH 0,02 M và 10
c. Giá trị của hằng số cân bằng.
d. Nhiệt độ mà tại đó phản ứng sẽ xảy ra.
ml NaOH 0,015 M, biết pK = 4,75 .
a(CH3COOH ) a. 4,75 Câu 26 5,74
Nhiệt độ sôi của ethanol (C 2H5OH) ở áp suất khí 1 4,88
atm là 78,3 °C và có nhiệt hóa hơi là 38,56 kj/mol. 3,2
Tính giá trị S (j/K) khi 97,2 g hơi ethanol ngưng Câu 21
tụ thành ethanol lỏng ở nhiêt độ trên.
Xác định pH của dung dịch chứa 6,1 g/lit acid a. +231,9 benzoic, 1 g/lit NaOH, biết b. -0,232 Ka = 6.64.10−5 c. 81,4 C H COOH 6 5 d. -231,9 a. 4,177 b. 2,19 Câu 27 c. 4,5
Tính So (j/(mol×K)) của phản ứng sau: d. 6,64
2C2H2 (k) + 5O2 →4CO2 (k) + 2H2O (l) Câu 22
Cho biết entropy tiêu chuẩn của C2H2 (k), CO2 (k) và của Chọn H
phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất
2O (l) lần lượt là: 200,8; 213,6 và 69,91 (j/(mol×K)).
lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết Bronsted) a. +689,3 t rong các chất sau: NH + , CO2− b. +432,4 4 3 -122,3 592,62 a. CO2−, HCO− 3 3
b. HCO− , H O. 3 2 Câu 28 c. NH+ , H O 4 2
Chọn phát biểu đúng: d. HCO− 3
Phản ứng nào sau đây làm tăng entropy của hệ: Câu 23
a. CaO(r) + CO2 (k) → CaCO3 (r)
Trường hợp nào ứng với b. N dung dịch chưa bão hòa 2(k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k) c. 2SO
của chất điện li khó tan A 3 (k) → 2SO2 (k) + O2 (k) mBn: a.
d. Ag+ (dd) + Cl- (dd) → AgCl (r) [An+]m[Bm-]n = T Am Bn Trang 3 3235 Câu 29 d. 0,2567
Chọn phát biểu đúng: Câu 34
Cho một phản ứng bất kỳ không thể xảy ra phản Khi tăng nhiệt
ứng ứng nhiệt độ thấp nhưng có thể xảy ra phản
độ to, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
ứng ở nhiệt độ cao khi dấu của H và S của
phản ứng lần lượt là: a. Làm cho G < 0.
b. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. a. H<0, S<0
c. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa b. H>0, S<0 các phân tử. c. H>0, S>0
d. Làm tăng năng lượng của các tiểu phần d. H<0, S>0 trong hệ. Câu 35 Câu 30
Chọn phát biểu đúng:Cho phản ứng thuận nghịch
Cho phản ứng thuận nghịch sau: sau: Co(H 2+ 2- 2O)6 + 4Cl- ⇌ CoCl4 + 6H2O
A + B ⇌ C + D. Phát biểu nào sau đây là đúng Biết rằng Co(H 2+ 2- 2O)6 có màu hồng, CoCl4 có cho hằng số cân bằng:
màu xanh. Khi làm lạnh thì màu hồng đậm dần. a. Vậy: K C = ([C].[D])/([A].[B])
1) Phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt. b. KP = (PC.PD./(PA.PD)
2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng
c. Cả (a) và (b) đều đúng đậm dần.
d. Cả (a) và (b) đều không chính xác.
3) Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần. a. 1, 2 Câu 31 b. Tất cả đều sai
Cho phản ứng sau: A(k) + 2B(k)→C(k), nồng độ c. 2, 3
ban đầu của các chất bằng 0,1M. Khi phản ứng d. 1, 3
đạt đến trạng thái cân bằng nồng độ C ghi nhận Câu 36
được là 0,12 M. Xác định ∆Go298 của phản ứng
Hiệu suất của phản ứng thuận nghịch: này. a. -3571,9 cal
H2(k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) theo lí thuyết của phản b. -213,1cal
ứng là bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng Kp c. 213,1cal
của phản ứng ở nhiệt độ này là 54,5. Cho biết áp d. 3571,9 cal.
suất ban đầu của H2(k) và I2 (k) là bằng nhau. a. 78,7 % Câu 32 b. 100%
Cho phản ứng sau có G0298= -642,9 kj/mol. c. 75,8%
2P (k) + 3Cl2 (k) → 2PCl3 (k) d. 54.5%
Tính G (kj/mol) của phản ứng ở 298K khi trong
hệ phản ứng có các khí có áp suất riêng phần lần Câu 37
l ượt là P21,5 atm, Cl2 1,6 atm và PCl30,65 atm. Chọn câu sai: C
ho R=8,314 J/(molK)
Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v = -3, 88×10-3 kC m C n . Bậc của phản ứng: -7, 28×10-3 c. -708,4 1.
Xác định từ thực nghiệm d. -650,5 2. Bằng (c+d – (a+b)). 3. Có thể là phân số 4. Bằng a + b Câu 33 a. 1 và 3
Ở 3750C, xét phản ứng thuận nghịch sau: N2 (k) + b. 3 và 4
3H2 (k) ⇌2NH3 (k), Kp = 4,3.10-4. Xác định hằng c. 2 và 4 số cân bằng K d. 2, 3 và 4
c? Cho R = 0,082 litatm/(molK) a. 7,2.10-7 Câu 38 b. 4,3×10-4
Chọn phát biểu đúng: c. 1,214 Trang 4 3235
Tốc độ phản ứng đồng thể tăng khi tăng nồng độ là
2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (k). Nồng độ ban đầu do:
của dung dịch 0,600M. Sau thời gian 54 phút,
a. Tăng entropi của phản ứng.
nồng độ dung dịch đo được là 0,075M. Tính bán
b. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
thời gian phản ứng t1/2 (phút) của phản ứng trên.
c. Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt a. 6,8 động. b. 18
d. Tăng hằng số tốc độ của phản ứng. c. 14 d. 28 Câu 39
Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 30oC. Ở nhiệt Câu 43
độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số
Tính nồng độ molan của dung dịch nước chứa
nhiệt độ của phản ứng là 3.
25,4% khối lượng của H3PO4 (M= 98 g/mol) a. ở 30oC b. ở 40oC a. 2,59 c. ở 50oC b. 3,47 d. ở 60oC c. 4,45 Câu 40 d. 25,4
Chất A phân hủy theo phản ứng bậc nhất. Ở Câu 44
300K, sau 1 giờ, A phân hủy 95%. Xác định hằng
Chọn phương án đúng:
số tốc độ phản ứng ở 300K. Cho biết pT = 9,96 ; pT = 5,7 ; a. 8,32110-4 s-1 BaSO CaSO 4 4 = = b. 8,17910-4 s-1 pT 7,8 ; pT 6,49 .Thêm dần dần PbSO SrSO 4 4 dung dịch Na c. 2,995 s-1
2SO4 vào dung dịch chứa các ion kim d. 2,944 s -1
loại Ba2+, Ca2+, Pb2+, Sr2+ có nồng độ bằng nhau là
0,01M. Hãy cho biết ion kim loại nào sẽ xuất hiện C âu 41 kết tủa sau cùng? a. Sr2+
Chọn đáp án đúng: b. Ba2+
Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 4,82×102 c. Pb2+
cal/mol. Nếu ở 275K phản ứng có hằng số tốc độ d. Ca2+
là 8,82×10-5. Tính hằng số tốc độ cuả phản ứng ở
567K. Cho R=1,987 cal/(molK) Câu 45
Chọn phát biểu đúng: a. 6,25 a.
Độ tan của đa số chất ít tan giảm khi b. 1,39 ×10-4
nhiệt độ của dung dịch tăng. c. 5,17 ×102 b.
Độ tan của chất ít tan chỉ phụ thuộc vào d. 36 ×10-3
bản chất chất ít tan đó và nhiệt độ. c.
Độ tan chất ít tan sẽ tăng khi cho vào Câu 42
dung dịch ion cùng loại với 1 trong các
ion của chất ít tan đó.
Cho phản ứng sau có bậc 1 đối với [H O ]: d.
Không có phát biểu nào đúng
Chúc các em làm bài thi tốt! Trang 5