/7
TH
1
CHƯƠNG 4: NHIT HÓA HC
Phương trình khí ng:
P áp sut khí ∶ Pa, N/m
2
hoc atm
V − thể tích ∶ m
3
hoc lít
T Nhit độ °K = + 273
PV = nRT
R hng s khí ng 8,134 J. K
1
. mol
1
hoc 0,082 dm
3
. atm. K
1
. mol
1
Nhit đẳng tích:
Nhit đẳng áp:
U = Q
v
H = Q
p
vi H = U + PV
Mi liên h gia nhit đẳng tích nhit đẳng áp:
H = ∆U + P∆V = ∆U + ∆nRT
Vi n bng tng s mol khí vế 2 tr tng s mol k vế 1
Hiu ng nhit
H =
H
s
(
sp
)
H
s
(
tg
)
=
H
c
(
tg
)
H
c
(
sp
)
Nhit dung mol:
T
2
+ Đẳng tích H =
C
p
dT
T
1
T
2
+ Đng áp U = C
v
dT
T
1
Định lut Kirchhoff
T
2
H
2
= H
1
+ C
p
dT
T
1
TH
2
T
T,s
CHƯƠNG 5: CHIU GII HN T DIN BIN CA QUÁ TRÌNH
S biến thiên Entropy
Ca cht nguyên cht theo nhit độ
T
2
dT
+ Đẳng áp
n∆C
p
T
T
1
T
2
S = nC
p
ln vi C
p
= const
1
T
2
dT
+ Đẳng tích
n∆C
c
T
T
1
T
2
S = nC
v
ln
1
vi C
v
= const
Trong phn ng hóa hc S =
S
(
sp
)
S
(
tg
)
Nếu điu kin chun 25℃ thì S
o
=
S
o
(
sp
)
S
o
(
tg
)
298 298 298
Thế nhit động, tiêu chun t din biến ca quá trình
Thế đẳng áp G G = H TS
Quá trình xy ra theo chiu ∆G =H T∆S < 0
và đạt ti trng thái cân bng khi bng G = 0
Thế đẳng tích A A = U − TS
Quá trình xy ra theo chiu ∆A = ∆U T∆S < 0
và đạt ti trng thái cân bng khi bằng ∆A = 0
G = A + PV
Thế đẳng áp chun to thành ca mt cht G
o
điu kin chun 25℃
G
o
=
G
o
(
sp
)
G
o
(
tg
)
298
298,s
298,s
G
o
= H
o
298. S
o
298 298 298
Vi T = const
G
o
= H
o
T∆S
o
T
T
T
S ph thuc ca G vào nhit đ
T
TH
3
𝜕
𝜕T
G
(
T
) =
−∆H
T
2
Thông thường s biết G
o
H
o
= f
(
T
)
. Ly tích phân 2 vế
T
G
°
T
−∆H
o
298
T
G
o
G
o
T
−∆H
o
d (
) =
T
dT
T
298
=
T
dT
T
298
T
2
298
T 298 T
2
298
Ảnh hưởng ca áp sut đến G
Cht rn, cht lng G
(
P
2
)
= G
(
P
1
)
+ V
(
P
2
P
1
)
Cht khí
(
vi 1 mol khí
)
G
(
P
2
)
= G
(
P
1
)
P
2
+ nRT ln
P
1
Nếu áp sut ban đầu là 1 atm
G = G
o
+ RT ln P
TH
4
C D
T
T
CHƯƠNG 6: CÂN BNG HÓA HC
Phương trình tng quát: aA + bB → cC + dD
P
c
P
d
K
= (
C
D
)
p
P
a
P
b
= const
A B
cân bng
P
c
P
d
π
p
= (
)
P
a
P
b
A B
ban đầu
G
T
= G
o
+ RT ln π
p
G
o
= RT ln K
p
π
p
G
T
= RT ln
K
n
c
n
d
K
n
=
n
a
n
b
p
K
p
= K
n
P
n
(
)
n
i
A B
K
c
=
[
C
]
c
[
D
]
d
[
A
]
a
[
B
]
b
K
p
= K
c
(
0,082. T
)
n
với ∆n =
(
c + d
)
(
a + b
)
hay tng quát hơn tng h s cht sn phm tr tng
h s cht tham gia
Note: Cht rn cht lng không mt trong phương trình tính hng s cân bng
K
p(T
)
H
o
1
1
nh ng ca nhit độ đến K
p
ln
2
=
K
p
(
T
1
)
(
R T
1
)
(
H
o
là hng s
)
T
2
Trưng hp H
o
= f
(
T
)
T
2
T
2
H
o
d(ln K
p
) =
RT
2
T
1
T
1
TH
5
CHƯƠNG 7: DUNG DCH CHT ĐIN LY
Vi dung dch chất điện ly yếu AB A
+
+ B
[
A
+
][
B
]
K
c
=
[
AB
]
Nếu cht phân ly ra H
+
(
OH
)
thì là h s cân bng axit K
a
(
bazo K
b
)
K
a
K
b
= K
H
2
O
= 10
14
Axit, bazo mnh 1 nc
C
a
(
hoc C
b
)
3,16.10
7
M hay C
a
K
a
(
hoc C
b
K
b
)
10
13
M thì có th b qua
s phân ly của nước
Tích s tan: Ch áp dụng đối vi các cht rn ít tan hay các cht kết ta
Ví d
1) Gi độ hòa tan ca AgCl trong c s (mol/l )
AgCl Ag
+
+ Cl
s s
T
t
= s. s = s
2
2)
Ag
2
SO
4
∶ có độ hòa tan x
Ag
2
SO
4
2Ag
+
+ SO
4
2−
2x x
T
t
=
(
2x
)
2
. x = 4x
3
NOTE: T
t
= const nếu nhit độ không thay đi
TH
6
CHƯƠNG 8: ĐỘNG HÓA HC
Vi phn ng bc 1, ta có:
ln
C
0
= kt = ln
m
0
= ln
P
0
C
m
P
i
Vi phn ng phân rã có chu bán hy t
1/2
: ln 2 = kt
−Ảnh ng ca nhit độ:
K
T
2
V
T
2
T
2
T
1
K
T
1
= = γ
V
T
1
10
(
với γ hng s nhit độ
)
−Phương trình Arrhenius:
E
a
ln k ln v =
RT
+ ln β
E
a
đơn v J. mol
1
ln β hng s nào đó ph thuc tng loi phn ng
J
R = 8,314
mol. K
−Ảnh ng ca cht xúc tác:
ln
k
2
=
1
(
Ea
Ea
)
k
1
RT
TH
7
oxh/kh
oxh/kh
CHƯƠNG 9: ĐIN HÓA HC
Trong phn ng oxi hóa kh
G = nEF
(
hay G
o
= nE
o
F
)
n: s e trao đổi ca quá trình
E: sut đin động ca pin
(
V
)
F = 96500 C. mol
1
H thc Nersnt:
aoxh + ne bkh
(
a, b h s cân bng
)
E
oxh/kh
= E
o
+
0,059
n
log
[
oxh
]
a
[
kh
]
b
( 25℃ )
CTTQ: E
oxh/kh
= E
o
+
RT
nF
ln
[
oxh
]
a
[
kh
]
b
Hng s cân bng ca phn ng oxi hóa kh trong dung dch
G
o
= nE
o
F = RT ln k
ln k =
nE
o
F
RT
hay log k =
nE
o
0,059
vi E
o
= E
o
E
o
(
+
) (
)

Preview text:

TH
CHƯƠNG 4: NHIỆT HÓA HỌC
− Phương trình khí lý tưởng: PV = nRT
P − áp suất khí ∶ Pa, N/m2 hoặc atm
V − thể tích ∶ m3 hoặc lít
T − Nhiệt độ ∶ °K = ℃ + 273
R − hằng số khí lý tưởng ∶ 8,134 J. K−1. mol−1 hoặc 0,082 dm3. atm. K−1. mol−1 − Nhiệt đẳng tích: ∆U = Q v − Nhiệt đẳng áp: ∆H = Qp với H = U + PV
− Mối liên hệ giữa nhiệt đẳng tích và nhiệt đẳng áp:
∆H = ∆U + P∆V = ∆U + ∆nRT
Với ∆n bằng tổng số mol khí ở vế 2 trừ tổng số mol khí ở vế 1 − Hiệu ứng nhiệt
∆H = ∑ ∆Hs(sp) − ∑ ∆Hs(tg) = ∑ ∆Hc(tg) − ∑ ∆Hc(sp) − Nhiệt dung mol: T2
+ Đẳng tích ∶ ∆H = ∫ C pdT T 1 T 2
+ Đẳng áp ∶ ∆U = ∫ CvdT T1 − Định luật Kirchhoff T2 ∆H2 = ∆H1 + ∫ ∆CpdT T1 1 TH
CHƯƠNG 5: CHIỀU VÀ GIỚI HẠN TỰ DIỄN BIẾN CỦA QUÁ TRÌNH
∗ Sự biến thiên Entropy
− Của chất nguyên chất theo nhiệt độ ∶ T2 dT
+ Đẳng áp ∶ ∫ n∆Cp T T1 T2 ∆S = nCp ln với C T p = const 1 T2 dT
+ Đẳng tích ∶ ∫ n∆Cc T T1 T2 ∆S = nCv ln với Cv = const 1 T
− Trong phản ứng hóa học ∶ ∆S = ∑ S(sp) − ∑ S(tg)
Nếu ở điều kiện chuẩn và 25℃ thì ∆So = ∑ ∆So (sp) − ∑ ∆So (tg) 298 298 298
∗ Thế nhiệt động, tiêu chuẩn tự diễn biến của quá trình
− Thế đẳng áp G ∶ G = H − TS
Quá trình xảy ra theo chiều có ∆G = ∆H − T∆S < 0
và đạt tới trạng thái cân bằng khi bằng ∆G = 0
− Thế đẳng tích A ∶ A = U − TS
Quá trình xảy ra theo chiều có ∆A = ∆U − T∆S < 0
và đạt tới trạng thái cân bằng khi bằng ∆A = 0 → G = A + PV
− Thế đẳng áp chuẩn tạo thành của một chất ∆GoT ,s
Ở điều kiện chuẩn và 25℃ ∶ ∆Go = ∑ ∆Go (sp) − ∑ ∆Go (tg) 298 298,s 298,s ∆Go = ∆Ho − 298. ∆So 298 298 298
Với T = const ∶ ∆Go = ∆Ho − T∆So T T T
− Sự phụ thuộc của ∆G vào nhiệt độ 2 TH 𝜕 ∆G −∆H ( ) = 𝜕T T T2
Thông thường sẽ biết ∆Go
và ∆Ho = f(T) . Lấy tích phân 2 vế ∶ 298 T T ∆G° T −∆Ho ∆Go ∆Go T −∆Ho ∫ d ( ) = ∫ T dT → T − 298 = ∫ T dT T T2 T 298 T2 298 298 298
− Ảnh hưởng của áp suất đến ∆G
− Chất rắn, chất lỏng ∶ G(P2) = G(P1) + V(P2 − P1) P2
− Chất khí ( với 1 mol khí ) ∶ G + nRT ln (P = G 2) (P1) P1
Nếu áp suất ban đầu là 1 atm ∶ G = Go + RT ln P 3 TH
CHƯƠNG 6: CÂN BẰNG HÓA HỌC
∗ Phương trình tổng quát: aA + bB → cC + dD PcPd K = ( C D ) p = const PaPb A B cân bằng PcPd C D πp = ( ) PaPb A B ban đầu ∆GT = ∆GoT + RT ln πp ∆GoT = −RT ln Kp πp ∆GT = RT ln K p nc nd P ∆n C D Kn = → K = K ( ) na nb p n ∑ ni A B [C]c[D]d K c = → K [A]a[B]b p = Kc(0,082. T)∆n
với ∆n = (c + d) − (a + b) hay tổng quát hơn là tổng hệ số chất sản phẩm trừ tổng hệ số chất tham gia
Note: Chất rắn và chất lỏng không có mặt trong phương trình tính hằng số cân bằng Kp(T ) ∆Ho 1 1
− Ảnh hưởng của nhiệt độ đến Kp ∶ ln 2 =
( − ) ( ∆Ho là hằng số ) Kp(T R T T 1) 1 2 Trường hợp ∆Ho = f(T) T2 T2 ∆Ho ∫ d(ln Kp) = ∫ RT2 T1 T1 4 TH
CHƯƠNG 7: DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY
Với dung dịch chất điện ly yếu ∶ AB A+ + B− [A+][B−] Kc = [AB]
Nếu chất phân ly ra H+ ( OH− ) thì là hệ số cân bằng axit Ka ( bazo Kb ) KaKb = KH2O = 10−14
− Axit, bazo mạnh 1 nấc ∶
Ca( hoặc Cb ) ≥ 3,16.10−7M hay CaKa( hoặc CbKb ) ≥ 10−13M thì có thể bỏ qua sự phân ly của nước
− Tích số tan: Chỉ áp dụng đối với các chất rắn ít tan hay các chất kết tủa Ví dụ ∶
1) Gọi độ hòa tan của AgCl trong nước là s (mol/l ) AgCl Ag+ + Cl− s s Tt = s. s = s2
2) Ag2SO4 ∶ có độ hòa tan là x Ag 2− 2SO4 2Ag+ + SO4 2x x Tt = (2x)2. x = 4x3
NOTE: Tt = const nếu nhiệt độ không thay đổi 5 TH
CHƯƠNG 8: ĐỘNG HÓA HỌC
−Với phản ứng bậc 1, ta có: C m P ln 0 = kt = ln 0 = ln 0 C m Pi
Với phản ứng phân rã có chu kì bán hủy t1/2 : ln 2 = kt
−Ảnh hưởng của nhiệt độ: KT V T 2 T2 2−T1 10 = = γ
( với γ là hằng số nhiệt độ ) KT V 1 T1 −Phương trình Arrhenius: −Ea ln k ≅ ln v = + ln β RT Ea đơn vị là J. mol−1
ln β là hằng số nào đó phụ thuộc từng loại phản ứng J R = 8,314 mol. K
−Ảnh hưởng của chất xúc tác: k −1 ln 2 = (Ea′ − Ea) k1 RT 6 TH
CHƯƠNG 9: ĐIỆN HÓA HỌC
− Trong phản ứng oxi hóa − khử ∶
∆G = −nEF (hay ∆Go = −nEoF)
n: số e trao đổi của quá trình
E: suất điện động của pin (V) F = 96500 C. mol−1 −Hệ thức Nersnt:
aoxh + ne → bkh ( a, b là hệ số cân bằng ) 0,059 [oxh]a E oxh/kh = Eo + oxh/kh log ( ở 25℃ ) n [kh]b RT [oxh]a CTTQ: E oxh/kh = Eoox h/kh + ln nF [kh]b
−Hằng số cân bằng của phản ứng oxi hóa − khử trong dung dịch ∆Go = −nEoF = −RT ln k nEoF nEo → ln k = hay log k = RT 0,059 với Eo = Eo − Eo (+) (−) 7