s
Khi đó: ΔH =∑H -∑H
Khi đó: ΔH =∑H -∑H
(sản phẩm) (tham gia)
TÓM TẮT HÓA CH1017
( MÌNH CH TÓM TẮT NHỮNG PHẦN QUAN TRỌNG HOÀN TOÀN DO
NHÂN MÌNH LÀM NÊN HOÀN TOÀN CÓ THỂ THIẾU SÓT NHIỀU, MONG ĐƯỢC
CÁC BẠN GÓP Ý )
Nguồn tham khảo: Trần Bá Hiếu KSTL Dệt K64
Hằng số cần nhớ )) Khi tính các giá trị phải để ý tới đơn vị đã
đồng nhất hay chưa
R = 8,314 (J/mol) = 1,987 (cal/mol) = 0,082 (dm
3
.atm/mol.K)
o
K =
o
C + 273
Điều kiện chuẩn : 1atm, 25
o
C
F = 96500 : Hằng số Faraday
Phần I: Nội dung chương 4+5+6
- Trước khi m bài phải xác định được phản ứng nhiệt sinh hay
nhiệt cháy
+Nhiệt sinh: tạo thành chất từ các đơn chất bền (nên ΔH
o
của đơn
chất = 0 )
o o o
s(sản phẩm) s(tham gia)
+Nhiệt cháy: đốt cháy chất bằng O
2(khí)
o o o
c(tham gia) c(sản phẩm)
- Công thức hay sử dụng:
ΔG
o
=ΔH
o
-TΔS
o
=-RTlnK
p
với ΔS
o
=∑S
o
-∑S
o
ΔG thế đẳng áp hay entropi tự do =>đánh giá chiều của PƯ. Cụ thể:
+ ΔG = 0 => đạt trạng thái cân bằng
+ ΔG < 0 => tự xảy ra theo chiều thuận
+ ΔG > 0 => tự xảy ra theo chiều nghịch
-
Định luật Kirch Hoff khi
ΔH
(T2)
-ΔH
(T1)
=ΔC
p
(T
2
-T
1
) với ΔC
p
=∑C
p(sản phẩm)
-∑C
p(tham gia)
-
Khi V=const => Q
v
U
-
Khi P=const => Q
p
H
=> ΔU=ΔH- PΔV=ΔH-ΔnRT với Δn=∑n
(khí
sản
phẩm)
-∑n
(khí
tham
gia)
(*) Nhận xét:+ ΔS
o
,Δn,ΔC
p
tính giống với ΔH
o
của nhiệt sinh. Tức
cứ lấy vế 2 trừ đi vế 1
+ Khi tính các gtrị phải để ý tới đơn vị đã đồng nhất hay chưa
Nguyễn Tiến Được K64
ΔC
p
=const
B
A
T
A . B
-
Xét 2 chiều gồm các khí tưởng (PV=nRT)
aA + bB cC + dD
n
A
,n
B
,n
C
,
n
D
mol khí
P
hệ
( atm ), P
A
=x
A
.P
hệ
tương tự P
B
, P
C
, P
D
Phần mol x
A
=(n
A
)/(n
A
+ n
B
+ n
C
+ n
D
) tương tự x
B
, x
C
, x
D
[A],[B],[C],[D] là nồng độ mol các chất ( mol/l)
+ Hằng số cân bằng K
p
= (P
C
c
.P
D
d
)/(P
A
a
P
b
)=const lúc cân bằng
π
p
= (P
C
c
.P
D
d
)/(P
A
a
P
b
) lúc ban đầu
=> ΔG
T
=ΔG
o
-RTlnπ
p
=RTln(K
p
p
) ( ΔG
o
=-RTlnK
p
)
+ K
c
=([C]
c
.[D]
d
)/([A]
a
.[B]
b
)
+ K
n
=(n
C
c
.n
D
d
)/(n
a
.n
B
b
)
+ K
x
=(x
C
c
.x
D
d
)/(x
a
x
b
)
=> K
p
=K
c
(RT)
Δ
n
=K
n
(P
hệ
/n
khí
)
Δ
n
=K
x
(P
hệ
)
Δ
n
=> Khi Δn=0 thì K
p
=K
c
=K
n
=K
x
(*) Nhận xét: K
p
,K
c
ch phụ thuộc vào bản chất T còn K
n
,K
x
ngoài phụ thuộc giống thế còn phụ thuộc vào P và n
-
Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cân bằng
+ ΔH>0 (Thu nhiệt), T↑ => K
p
=> cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận
+ ΔH<0 (Tỏa nhiệt), T↑ => K
p
=> n bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch
PT Van’t Hoff khi ΔH
o
= const:
ln(K
p(T2)
/K
p(T1)
)=(-ΔH/R)(1/T2 1/T1)
-
Ảnh hưởng của áp suất tới cân bằng
K
p
=K
x
(P
hệ
)
Δn
tại T=const => K
p
= const
+ Δn = 0 => Áp suất không làm ảnh hưởng tới cân bằng
+ Δn > 0, P
hệ
=> K
x
> 0 => Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
+ Δn < 0, P
hệ
=> K
x
< 0 => Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
-
Ảnh hưởng của nồng độ tới cân bằng: Khi thay đổi nồng độ sẽ làm tỉ
số K
c
thay đổi => Cân bằng chuyển dịch theo theo chiều nào làm tỉ số
K
c
trở lại const tại T= const
Nguyễn Tiến Được K64
Nếu hệ dị thể ( rắn, lỏng, khí) thì P
rắn
=1=[Rắn]
Phần II: Chương 7
-
Độ điện ly α=(số phân tử phân tử phân ly ra ion)/(số phân tử ban
đầu)
(Bản chất giống với hiệu suất)
+ α=1 : Điện ly mạnh
+ 0<α<1 : Điện ly yếu
-
Hằng số phân ly
+ K
a
: hệ số cân bằng của quá trình phân ly axit
HA H
+
+ A
-
K
a
=([H
+
][A
-
])/[HA]
+ K
b
: hệ số cân bằng của quá trình phân ly bazo
A
-
+ H
2
O HA + OH
-
K
b
=([HA][OH
-
])/[A
-
]
=>
-
Dung dịch Axit hoặc Bazo mạnh 1 nấc
Nếu C
a
(hoặc C
b
) > 3.10
-7
M hay C
a
K
a
( hoặc C
b
K
b
) > 10
-13
M=> Bỏ
qua sự phân li của nước => pH =-logC
a
( hoặc pH=14+logC
b
)
-
Dung dịch Axit hoặc Bazo yếu 1 nấc
+ Axit HA C
a
(M) ; K
a
. Xét cân bằng:
HA H
+
+ A
-
H2O H
+
+OH
-
ban đầu C
a
(Thường K
a
>>K
w
x x x => Bỏ qua sự phân
[ ] C
a
x x x ly của nước)
K
a
=([H+][A-])/[HA]=x
2
/(C
a
-x) => x => [H
+
] => pH=-log[H
+
]
+ Bazo B- C
b
(M) ; Kb. Xét cân bằng:
B
-
+ H
2
O HB + OH
-
H2O H
+
+OH
-
ban đầu C
b
(Thường K
a
>>K
w
x x x => Bỏ qua sự phân
[ ] C
b
x x x ly của nước)
K
b
=([H+][A-])/[HA]=x
2
/(C
b
-x) => x => [OH
-
] => pH=-log[10
-14
/x]
-
Tích số tan của chất điện ly ít tan hoặc chất rắn ít tan M
a
A
b
độ
hòa tan s (mol/l)
M
a
A
b(rắn)
aM
n+
(l)
+ bA
n-
s s
Nguyễn Tiến Được K64
K
a
.K
b
=K
w
=10
-14
(l)
T
t
=s
a
.s
b
=> Nếu T=const thì T
t
=const
+ ĐK kết tủa: [M
n+
]
a
.[A
n-
]
b
K
s
=> Ngược lại ta điều kiện hòa tan kết tủa
Phần III: Chương 8
-
Vận tốc thông qua nồng độ chất tham gia
v= k[A]
m
[B]
n
với k hệ số tốc độ chỉ phụ thuộc vào T
+ k(s
-1
) => bậc 1
+ k( L/mol.s) => bậc 2
-
Quy tắc Van’t Hoff: Nếu tăng nhiệt độ từ T1 đến T2:
k
T1
/k
T2
= v
T2
/v
T1
= γ
(T2-T1)/10
với γ hằng số nhiệt độ
-
PT Arrhenius:
lnklnv=(-E
a
/RT) + lnβ
với E
a
năng lượng hoạt hóa của ( J/mol) (hay chính phần
năng lượng cần thiết cấp cho PƯ để xảy ra PƯ)
lnβ hằng số Arrhenius
-
Một số ng thức của bậc 1
ln(C
o
/C)=ln(P
o
/P)=ln(m
o
/m)=kt
Thời gian nửa PƯ t
1/2
= ln2/k
-
Ảnh hưởng của chất xúc tác
ln(k
1
/k
2
)=-1/RT(E
a
-E
a
’)
Nguyễn Tiến Được K64
E =E -E
Phần IV: Chương 9
-
Quy tắc alpha
=> Xác định được chiều của
-
Trong Oxh-khử
ΔG=-nEF ( hay ΔG
o
=-nE
o
F )
Trong đó E: suất điện động của pin; n số e trao đổi
o o o
(+) (-)
ΔG
o
=-nE
o
F=-RTlnk
=> lnk=(nE
o
F)/RT hay logk= (nE
o
)/0.059
-
Hệ thức Nersnt
a[Oxh] + ne b[Kh]
CTTQ: E
oxh/kh
=E
o
oxh/kh
+ (RT/nF)ln([Oxh]
a
/[Kh]
b
)
Tại 25
o
C: E
oxh/kh
=E
o
oxh/kh
+ (0.059/n)ln([Oxh]
a
/[Kh]
b
)
Nguyễn Tiến Được K64

Preview text:

TÓM TẮT HÓA CH1017
( MÌNH CHỈ TÓM TẮT NHỮNG PHẦN QUAN TRỌNG VÀ HOÀN TOÀN LÀ DO CÁ
NHÂN MÌNH LÀM NÊN HOÀN TOÀN CÓ THỂ THIẾU SÓT NHIỀU, MONG ĐƯỢC CÁC BẠN GÓP Ý )
Nguồn tham khảo: Trần Bá Hiếu KSTL Dệt K64
Hằng số cần nhớ ☺)) Khi tính các giá trị phải để ý tới đơn vị đã đồng nhất hay chưa
R = 8,314 (J/mol) = 1,987 (cal/mol) = 0,082 (dm3.atm/mol.K) oK = oC + 273
Điều kiện chuẩn : 1atm, 25oC
F = 96500 : Hằng số Faraday
Phần I: Nội dung chương 4+5+6
- Trước khi làm bài phải xác định được phản ứng là nhiệt sinh hay là nhiệt cháy
+Nhiệt sinh: PƯ tạo thành chất từ các đơn chất bền (nên ΔHos của đơn chất = 0 ) Khi đó: ΔH o =∑H o -∑H o pư s(sản phẩm) s(tham gia)
+Nhiệt cháy: PƯ đốt cháy chất bằng O2(khí) Khi đó: ΔH o =∑H o -∑H o pư c(tham gia) c(sản phẩm)
- Công thức hay sử dụng:
ΔGo=ΔHo-TΔSo=-RTlnKp với ΔSo=∑So ( sản phẩm) -∑So( tham gia)
ΔG là thế đẳng áp hay entropi tự do =>đánh giá chiều của PƯ. Cụ thể:
+ ΔG = 0 => PƯ đạt trạng thái cân bằng
+ ΔG < 0 => PƯ tự xảy ra theo chiều thuận
+ ΔG > 0 => PƯ tự xảy ra theo chiều nghịch
- Định luật Kirch Hoff khi ΔCp=const
ΔH(T2)-ΔH(T1)=ΔCp(T2-T1) với ΔCp=∑Cp(sản phẩm)-∑Cp(tham gia)
- Khi V=const => Qv=ΔU
- Khi P=const => Qp=ΔH
=> ΔU=ΔH- PΔV=ΔH-ΔnRT với Δn=∑n(khí sản phẩm)-∑n(khí tham gia)
(*) Nhận xét:+ ΔSo,Δn,ΔCp tính giống với ΔHo của nhiệt sinh. Tức là
cứ lấy vế 2 trừ đi vế 1
+ Khi tính các giá trị phải để ý tới đơn vị đã đồng nhất hay chưa
Nguyễn Bá Tiến Được – K64
- Xét PƯ 2 chiều gồm các khí lý tưởng (PV=nRT) aA + bB ⇌ cC + dD Có nA ,nB ,nC ,nD mol khí
Phệ ( atm ), PA=xA.Phệ tương tự PB , PC , PD
Phần mol xA=(nA)/(nA + nB + nC + nD) tương tự xB , xC , xD
[A],[B],[C],[D] là nồng độ mol các chất ( mol/l)
Nếu PƯ là hệ dị thể ( rắn, lỏng, khí) thì Prắn=1=[Rắn] + Hằng số cân bằng K c d a p = (PC .PD )/(PA P B b )=const lúc cân bằng π c d a p = (PC .PD )/(PA PB b ) lúc ban đầu
=> ΔGT=ΔGo-RTlnπp=RTln(Kp/πp) ( ΔGo=-RTlnKp ) + Kc=([C]c.[D]d)/([A]a.[B]b) + K c d b n=(nC .nD )/(nA a .nB ) + K c d x=(xC .xD )/(xA a . xB b )
=> Kp=Kc(RT)Δn=Kn(Phệ/∑nkhí)Δn=Kx(Phệ)Δn
=> Khi Δn=0 thì Kp=Kc=Kn=Kx
(*) Nhận xét: Kp,Kc chỉ phụ thuộc vào bản chất PƯ và T còn Kn,Kx
ngoài phụ thuộc giống thế còn phụ thuộc vào P và ∑n
- Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cân bằng
+ ΔH>0 (Thu nhiệt), T↑ => Kp↑ => cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
+ ΔH<0 (Tỏa nhiệt), T↑ => Kp↓ => cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
PT Van’t Hoff khi ΔHoT = const:
ln(Kp(T2)/Kp(T1))=(-ΔH/R)(1/T2 – 1/T1)
- Ảnh hưởng của áp suất tới cân bằng
Kp=Kx(Phệ)Δn tại T=const => Kp= const
+ Δn = 0 => Áp suất không làm ảnh hưởng tới cân bằng
+ Δn > 0, Phệ↑ => Kx > 0 => Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
+ Δn < 0, Phệ↓ => Kx < 0 => Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
- Ảnh hưởng của nồng độ tới cân bằng: Khi thay đổi nồng độ sẽ làm tỉ
số Kc thay đổi => Cân bằng chuyển dịch theo theo chiều nào làm tỉ số
Kc trở lại const tại T= const
Nguyễn Bá Tiến Được – K64 Phần II: Chương 7
- Độ điện ly α=(số phân tử phân tử phân ly ra ion)/(số phân tử ban đầu)
(Bản chất giống với hiệu suất)
+
α=1 : Điện ly mạnh
+ 0<α<1 : Điện ly yếu - Hằng số phân ly
+ Ka: hệ số cân bằng của quá trình phân ly axit HA ⇌ H+ + A- Ka=([H+][A-])/[HA]
+ Kb: hệ số cân bằng của quá trình phân ly bazo A- + H2O ⇌ HA + OH- Kb=([HA][OH-])/[A-] => Ka.Kb=Kw=10-14
- Dung dịch Axit hoặc Bazo mạnh 1 nấc
Nếu Ca (hoặc Cb) > 3.10-7M hay CaKa ( hoặc CbKb) > 10-13M=> Bỏ
qua sự phân li của nước => pH =-logCa ( hoặc pH=14+logCb)
- Dung dịch Axit hoặc Bazo yếu 1 nấc
+ Axit HA có Ca(M) ; Ka. Xét cân bằng: HA ⇌ H+ + A- H2O ⇌ H+ +OH- ban đầu Ca (Thường Ka>>Kw PƯ x x x => Bỏ qua sự phân [ ] Ca – x x x ly của nước)
Ka=([H+][A-])/[HA]=x2/(Ca-x) => x => [H+] => pH=-log[H+]
+ Bazo B- có Cb(M) ; Kb. Xét cân bằng: B- + H2O ⇌ HB + OH- H2O ⇌ H+ +OH- ban đầu Cb (Thường Ka>>Kw PƯ x x x => Bỏ qua sự phân [ ] Cb – x x x ly của nước)
Kb=([H+][A-])/[HA]=x2/(Cb-x) => x => [OH-] => pH=-log[10-14/x]
- Tích số tan của chất điện ly ít tan hoặc chất rắn ít tan MaAb có độ hòa tan s (mol/l)
MaAb(rắn) ⇌ aMn+(l) + bAn- (l) s s
Nguyễn Bá Tiến Được – K64
Tt=sa.sb => Nếu T=const thì Tt=const
+ ĐK kết tủa: [Mn+]a.[An-]b ≥ Ks
=> Ngược lại ta có điều kiện hòa tan kết tủa Phần III: Chương 8
- Vận tốc PƯ thông qua nồng độ chất tham gia v= k[A]m[B]n
với k là hệ số tốc độ PƯ chỉ phụ thuộc vào T + k(s-1) => PƯ bậc 1
+ k( L/mol.s) => PƯ bậc 2
- Quy tắc Van’t Hoff: Nếu tăng nhiệt độ từ T1 đến T2:
kT1/kT2 = vT2/vT1 = γ(T2-T1)/10
với γ là hằng số nhiệt độ - PT Arrhenius: lnk≅lnv=(-Ea/RT) + lnβ
với Ea là năng lượng hoạt hóa của PƯ ( J/mol) (hay chính là phần
năng lượng cần thiết cấp cho PƯ để xảy ra PƯ)
lnβ là hằng số Arrhenius
- Một số công thức của PƯ bậc 1 ln(Co/C)=ln(Po/P)=ln(mo/m)=kt
Thời gian nửa PƯ t1/2= ln2/k
- Ảnh hưởng của chất xúc tác ln(k1/k2)=-1/RT(Ea-Ea’)
Nguyễn Bá Tiến Được – K64 Phần IV: Chương 9 - Quy tắc alpha
=> Xác định được chiều của PƯ - Trong PƯ Oxh-khử ΔG=-nEF ( hay ΔGo=-nEoF )
Trong đó E: suất điện động của pin; n là số e trao đổi E o=E o o - E (+) (-) Có ΔGo=-nEoF=-RTlnk
=> lnk=(nEoF)/RT hay logk= (nEo)/0.059 - Hệ thức Nersnt a[Oxh] + ne → b[Kh]
CTTQ: Eoxh/kh=Eooxh/kh + (RT/nF)ln([Oxh]a/[Kh]b)
Tại 25oC: Eoxh/kh=Eooxh/kh + (0.059/n)ln([Oxh]a/[Kh]b)
Nguyễn Bá Tiến Được – K64