/6
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
ĐỀ THUYẾT SỐ 16
1.
Chất nào sau đây chất điện ly yếu?
A. NaNO
3
. B. HCOOH. C. KOH. D. HNO
3
2.
Hỗn hợp FeO Fe
2
O
3
tác dụng với lượng dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)?
A. H
2
SO
4
đặc, nóng. B. HCl C. H
2
SO
4
loãng.D. CH
3
COOH
3.
Thủy phân este CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
3
, thu được ancol công thức
A. C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. CH
3
OH.
4.
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H
2
?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
5.
điều kiện thích hợp, kim loại Al không tác dụng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. ZnO. C. Fe
3
O
4
. D. CuO.
6.
Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo kết tủa màu trắng
A. NaOH. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. BaCl
2
.
7.
Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
không tác dụng với chất nào sau đây?
A. BaCl
2
. B. Fe. C. NaOH. D. Ag.
8.
điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại thể lỏng?
A. Hg. B. Na. C. K. D. Ag.
9.
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá i
A. CaCO
3
. B. CaSO
4
. C. FeCO
3
. D. MgCO
3
.
10.
Cho phản ứng sau: X + Y BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O. X, Y thể là:
A. BaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
. B. Ba(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
.
C. Ba(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
. D. Ba(OH)
2
CaCO
3
.
11.
Chất nào sau đây nhiệt đi cao nhất?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. HCOOCH
3
. D. C
2
H
4
.
12.
Etyl axetat công thức
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
13.
Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)?
A. HCI. B. FeCl
3
. C. HNO
3
. D. H
2
SO
4
.
14.
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
2
trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. FeO. D. Fe
3
O
4
.
15.
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được gọi
A. đá vôi. B. thạch cao trung. C. Boxit. D. Thạch cao sống.
16.
Để xử chất thải tính axit, người ta thường dùng
A. gim ăn. B. Muối ăn. C. phèn chua. D. nước vôi trong.
17.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCI. B. KCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
18.
Phản ứng nào sau đây phương trình ion thu gọn H
+
+ OH
-
H
2
O
A. H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl. B. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O
C. 3HCl + Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3H
2
O. D. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
19.
Thủy phân chất o trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối của axit béo
A. natri stearat. B. etylen glicol. C. glixerol. D. ancol etylic.
20.
Chất nào sau đây polime thiên nhiên?
A. cao su Buna. B. tinh bột. C. polietilen. D. visco.
21.
Số nguyên tử oxi trong một phân tử gluco
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
22.
Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. AICl
3
. C. NaAlO
2
. D. Al
2
O
3
.
23.
Cho các khí sau: CO
2
, O
2
, N
2
H
2
. Khí bị hấp thụ khi dẫn qua dung dịch NaOH
A. O
2
. B. CO
2
. C. N
2
. D. H
2
.
24.
Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe Cu. Kim loại tính khử mạnh nhất trongy
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
25.
được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. tơ tằm. B. visco. C. Nilon-6.6. D. nitron.
26.
Hidrocacbon nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. but-2-in. B. propin. C. etilen. D. buta-1,3-đien.
27.
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khi đốt...) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt
ngoài của ng thép những khối kim loại
A. Zn. B. Pb. C. Ag. D. Cu.
28.
Dung dịch nào sau đây pH nhỏ hơn 7?.
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. KOH. D. HCl.
29.
nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. axetat. B. visco. C. nitron. D. nilon-6,6.
30.
Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh nhôm nhúng trong dd H
2
SO
4
loãng. B. Đốt sắt trong khí Cl
2
.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO
3
. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO
4
.
31.
Kim loại nào sau đây tan trong nước?
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
32.
Thí nghiệm nào sau đây làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với dung dịch trước phản ứng?
A. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl
3
. B. Sục kCO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
dư.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
. D. Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
.
33.
Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl
3
thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. xanh lam. C. nâu đỏ. D. trắng xanh.
34.
Al
2
O
3
tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. MgSO
4
. C. BaCl
2
. D. NaNO
3
.
35.
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. KNO
3
. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
36.
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructo.
37.
Chất rắn X công thức CaC
2
, cho X tác dụng với nước tạo khí Y. Cho Yc dụng với AgNO
3
trong NH
3
tạo
kết tủa Z màu vàng nhạt. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không làm mất màu nước brom. B. Y ng thức C
2
H
2
.
C. X tên gọi canxi cacbonat. D. Z công thức C
3
H
3
Ag.
38.
Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H
2
. B. CO
2
. C. N
2
. D. O
2
.
39.
Thí nghiệm nào sau đây thu được mui sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl. B. Cho Fe(OH)
2
vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, ng, dư. D. Đốt cháy Fe trong bình chứa Clo dư.
40.
Dung dịch NH
3
tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa?
A. AlCl
3
. B. HCl. C. NaOH. D. CaCl
2
.
41.
Công thức của etylamin
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. CH
3
NHCH
3
. D. CH
3
NH
2
.
42.
Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Axetilen. B. Etilen. C. Propan D. Benzen.
43.
Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Clo dung dịch HCl cùng tạo nên một loại muối
A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
44.
Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu qu tím?
A. Natri hiđroxit. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Metyl amin.
45.
Hợp chất nào sau đây chất lỏng điều kiện thường?
A. Phenol. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.
46.
Chất nào sau đây không tính chất lưỡng tính?
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al. D. Al(OH)
3
.
47.
Kim loại sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl đậm đặc. B. HNO
3
đặc nguội. C. HNO
3
loãng nguội. D. FeCl
3
.
48.
Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Polietilen B. Tristearin C. Tinh bt D. Anbumin
49.
Phát biuo sau đây sai?
A. PVC được dùngm vật liệu ngành điện, ống dẫn nước
B. nitron dùng để may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" để đan áot.
C. nilon-6,6 được dùng làm áo mưa, túi nilon.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùngm kính máy bay, đồ gia dụng, răng giả.
50.
Chất nào sau đây tính chất lưỡng tính?
A. Axit axetic B. Axit aminoaxetic C. Ancol etylic D. Etylamin
51.
Trường hợp nào sau đây tạo ra muối Fe(II)?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng B. Cho Fe vào dung dịch NaOH
C. Cho Fe đốt nóng vào bình khí Cl
2
D. Cho Fe vào dung dịch HCl
52.
Cho các polime sau: polibutadien, polietilen, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), lapsan. Số polime được điều
chế bằng phn ứng trùng hợp là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
53.
Este X mạch hở công thức phân tử C
5
H
8
O
2
, được tạo bởi mt axit Y một ancol Z. Chất Y không thể
BS: Nguyễn QSửu
Trang
2
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
3
H
5
COOH. D. HCOOH.
54.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường kiềm, fructozơ glucozơ thể chuyểna qua lại.
(b) Phân tử amilozơ, amilopectin, xenlulozơ đều mạch phân nhánh.
(c) Axit glutamic thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Saccaro bị thủy phân trong môi trường kim.
(e) Chấto trieste của ancol và các axito.
(f) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin 11,54%.
(g) c peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
cho ra hợp chất màu tím đặc trưng.
(h) Anilin làm giy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(i) Tính bazơ của amoniac mạnh hơn metylamin, nhưng lại yến hơn anilin.
Số phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
55.
Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba Al (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 2) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa.
(c) Cho khi CO
2
đến vào dung dịch NaAlO
2
, thấy hiện tượng kết tủa không tan
(d) Kim loại Cuc dụng dung dịch chứa Fe
3+
dư, dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối.
(e) Để bảo vệ vỏu biển bằng thép, người ta gắn vào mạn tàu những miếng kim loại sắt
(f) Điện phân dung dịch NaCl tại điện cực catot xảy ra quá trình khử ion Na
+
(g) Quặng boxit nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
(h) Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn điệna
(i) Tính kh của Cu mnh hơn tính kh của Ag
Số phát biểu không đúng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4
56.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường axit fructozơ thể chuyển thành gluco.
(b) Etylamin, lysin axit glutamic đu làm đổi màu làm quỳ tím ẩm.
(c) m lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(d) Axit glutamic được dùng làm thuốc ngăn ngừa chữa tr các triệu chứng suy nhược thn kinh.
(e) Glyxin, anilin, valin đều các α-amino axit tính lưỡng tính
(f) Thủy tinh hữu (hay plexiglas) polime được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
57.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sục k CO
2
tới vào dung dịch Ba(OH)
2
, sau phản ứng không thu được kết tủa.
(b) Phèn chua làm trong nước đục công thức là: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
(c) Nước chứa nhiều cation Na
+
(hoặc Mg
2+
) HCO
3
-
gọi nước tính cứng tạm thời.
(d) Cho thanh Cu vào dung dịch (FeCl
3
HCl) thì ăn mòn điệna học xảy ra.
(e) Kim loại K khử được ion Cu
2+
trong dung dịch thành Cu.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
58.
Cho các phát biểu sau:
a. Mỡ lợn hoặc dầu dừa thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
b. Trong công nghip, saccarozơ nguyên liu dùng trong thut tráng gương, tráng ruột phích.
c. Trong th ngưi và đng vật, tinh bt xenlulozơ bị thủy phân thành gluco nhờc enzim.
d. Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
e. Trong số các polime: amilozơ, tơ nilon–6,6, tơ lapsan, poli(phenol fomanđehit) và polistiren, có 2 polime
chứa vòng benzen trong cấu trúc.
f. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở 4 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
59.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục 3a mol CO
2
vào dung dịch chứa a mol NaOH a mol Ba(OH)
2
.
(b) Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(tỉ lệ mol 1:1).
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl
3
.
(e) Cho hỗn hợp BaO Al
2
O
3
(ti lệ mol 1:1)o nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Cu, Fe
3
O
4
(tỉ lệ số mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
60.
các nhậnt sau:
a. Các kim loại Na Ba đều kim loại nhẹ.
b. Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al.
c. Cho K vào dung dịch CuSO
4
thu được Cu.
d. Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al.
e. thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO nhiệt độ cao.
f. Cho Cu kim loại vào lượng dư dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
sau phảnng hoàn toàn thu được dung dch chứa 3 muối.
Số nhận xét đúng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
61.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
b. Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch NaHSO
4
.
c. Sục k H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
d. Cho dung dịch chứa 1,2a mol Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa 0,7a mol AlCl
3
.
e. Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch H
3
PO
4
.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo thành kết tủa
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
62.
Cho các phát biểu sau:
a. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nước vôi để làm giảm vị chua của
quả sấu.
b. PE được dùng nhiềum màng mỏng, vật liệu cách điện.
c. Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
d. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất o bị oxi hóa. chậm bởi oxi
không khí tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu.
e. Anilin tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
63.
Cho các phát biểu sau:
a. điều kiện thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
b. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
, thu được khí không màu kết tủa màu nâu đỏ.
c. Al(OH)
3
tính chất lưỡng tính tính khử.
d. Nhôm bền trong không khí do lớp màng oxit (Al
2
O
3
) bảo vệ.
e. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, người ta dùng Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
.
f. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
Số phát biểu đúng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
64.
Cho các phát biểu sau:
a. Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch đồng nhất.
b. Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường kiềm, thu được hai loại monosaccarit.
c. Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
d. Trùng hợp etyl metacrylat, thu được thủy tinh hữu .
e. Tất c tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
f. Chất o rắn nặng hơn nước không tan trong nước.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
65.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. b. Dẫn khí CO qua Fe
2
O
3
nung nóng.
c. Điện phân dd NaCl bãoa, màng ngăn. d. Đốt bột Fe trong khi oxi.
e. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO
3
loãng. f. Nung nóng Cu(NO
3
)
2
.
g. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Số thí nghiệm có sự oxi hóa kim loi là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
66.
Cho các phát biểu sau:
a. Tristearin kh năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).
b. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxia.
c. Ứng với công thức C
4
H
11
N 4 đồng phân amin bậc 2.
d. visco, nilon-6,6, nitron, axetat các loại nhân tạo.
e. Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu sai là
BS: Nguyễn QSửu
Trang
4
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
67.
Cho các phát biểu sau:
a. Để xử nước thải tính axit người ta thường dùng phèn chua.
b. Nhiệt phân hoàn toàn (NH
4
)
2
CO
3
thu được ure.
c. Lưỡi cày bằng gang cắm trong ruộng ngập nước xảy ra ăn mòn điệna.
d. Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được kết tủa gồm AgCl Ag.
e. Cho a mol NaHSO
4
vào dung dch chứa a mol Ba(OH)
2
thu đưc dung dch chỉ cha mt chất tan.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
68.
Cho các phát biểu sau:
a. Vinyl clorua làm mất màu dung dịch brom.
b. Metyl fomat glucozơ ng công thức đơn gin nhất.
c. Tinh bột phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
d. Phenylamin lực ba mạnh hơn amoniac.
e. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.
f. Axetilen anđehit axetic đều bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
69.
Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngung.
(b) điều kiện thường, anilin chất khí.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H
2
.
(e) Tripeptit Gly-Ala-Gly phản ứng màu biure.
(f) Liên kết peptit liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(g) c dung dịch glyxin, alanin lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
70.
Cho đồ các phản ứng xảy ra nhiệt độ thường:
.
Hai chất X, T lần lượt
A. NaOH, Fe(OH)
3
. B. Cl
2
, FeCl
2
. C. NaOH, FeCl
3
. D. Cl
2
, FeCl
3
.
71.
Hợp chất hữu E công thức phân tử C
9
H
8
O
4
thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
a. E + 3NaOH → 2X + Y + H
2
O;
b. 2X + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2Z
c. Z + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+ H
2
O T + 2Ag + 2NH
4
NO
3
d. Y + CO
2
+ H
2
O M + NaHCO
3
Biết E, M, X, Y, Z, T hiệu của các hợp chất. Nhậnt nào sau đây đúng?
A. 1 mol M tác dụng tối đa 2 mol NaOH. B. Phân tử Y 3 nguyên tử oxi.
C. Phân tử Y 7 nguyên tử cacbon. D. Trong phản ứng 3, Z bị kh.
72.
Este X công thức C
12
H
12
O
4
. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
1. X + 3NaOH X
1
+ X
2
+ X
3
+ H
2
O 2. 2X
1
+ H
2
SO
4
2X
4
+ Na
2
SO
4
3. X
3
+ X
4
X
6
+ H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
đặc) 4. nX
6
(t°,xt,P) thủy tinh hữu
5. X
2
+ 2HCl X
5
+ 2NaCl
Cho các phát biểu sau:
a. Phân tử khối của X
5
bằng 138. b. 1 mol X
3
tác dụng với Na thu được 1 mol H
2
.
c. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X
2
cho 6 mol CO
2
. d. Các chất X
5
X
4
đều hợp chất đa chức.
e. Phản ứng (c) thuộc loại phảnng trùng ngưng. f. Phân tử X 6 liên kết π.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
73.
Thí nghiệm c định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau:
- Bước 1: Trn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông
rắc bột CuSO
4
khan vào phn trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
- ớc 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)
2
đựng trong ống
nghiệm (ống số 2)
- Bước 3: Dùng đèn cồn đun ng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần hỗn hợp phản ứng)
Cho các phát biểu sau:
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO
4
khan chuyển thành màu xanh CuSO
4
.5H
2
O.
(b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccaro.
(c) Dung dịch Ca(OH)
2
được dùng để nhận biết CO
2
sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng n.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong
ống số 2.
Số phát biểu không đúng là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
74.
Cho 1 mol chất X (C
6
H
8
O
6
) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất
số mol bằng nhau lần lượt Y, Z, T H
2
O. Trong đó, Y đơn chức; T duy nhất một loại nhóm chức
hoà tan được Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam; Y Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu o
sau đây đúng?
A. X hai công thức cấu tạo tha mãn. B. Y phản ứng tráng bạc.
C. T có mạch cacbon phân nhánh. D. Z và T đều cùng số nguyên tử
75.
Cho đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O X
1
+ 4Ag + 4NH
4
NO
3
(b) X
1
+ 2NaOH X
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(c) X
2
+ 2HCl X
3
+ 2NaCl
(d) X
3
+ C
2
H
5
OH X
4
+ H
2
O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X
2
, sản phẩm
thu được chỉ gồm CO
2
và Na
2
CO
3
. Phân tử khối của X
4
A. 118. B. 138. C. 90. D. 146.
76.
Hn hp E gm muối X (CH
8
N
2
O
3
) đipeptit Y (C
4
H
8
N
2
O
3
). Cho E tác dụng với
dung dch NaOH đun nóng,
thu được khí Z. Cho E tác dng vi dung dịch HCl dư, thu đưc khí T chất hu Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH.B. Chất Q H
2
NCH
2
COOH.
C. Chất Z NH
3
chất T CO
2
. D. Chất X (NH
4
)
2
CO
3
.
77.
a tan hoàn toàn hai chất rắn Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
(có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch E. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch chứa chất X vào V ml dung dịch E, thu được n
1
mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch chứa chất Y vào V ml dung dịch E, thu được n
2
mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch chứa chất Z vào V ml dung dịch E, thu được n
3
mol kết tủa.
Biết các phảnng xảy ra hoàn toàn và n
1
< n
2
< n
3
. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. BaCl
2
, NaOH, Ba(OH)
2
. B. Ba(OH)
2
, BaCl
2
, NaOH.
C. NaOH, BaCl
2
, Ba(OH)
2
. D. NaOH, Ba(OH)
2
, BaCl
2
.
78.
Cho 4 dung dịch được hiệu như sau: X (Na
2
SO
4
; NaAlO
2
); Y (NaOH; NaAlO
2
); Z (Ba(AlO
2
)
2
; NaOH); T
(NaAlO
2
; Ba(AlO
2
)
2
); Các chất trong các dung dịch đều nồng độ 0,5M. Các dung dịch được đánh số ngẫu
nhiên (1); (2); (3); (4). Thực hiện các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho từ từ V ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào lần lượt V ml từng dung dịch. Kết quả thấy dung
dịch (4) tạo 2a mol kết tủa và dung dịch (2) tạo 3a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,5M vào lần lượt V ml từng dung dịch. Kết quả thấy dung dịch
(2) tạo ra a mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho từ từ V ml dung dịch NaHSO
4
0,5M vào V ml từng dung dịch. Kết quả thấy dung dịch (1)
tạo a mol kết tủa.
Vậy, dung dịch được đánh số (3)
A. T. B. Y. C. X. D. Z.
BS: Nguyễn QSửu
Trang
6

Preview text:

TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
ĐỀ THUYẾT SỐ 16
1. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. NaNO3. B. HCOOH. C. KOH. D. HNO3
2. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl
C. H2SO4 loãng.D. CH3COOH
3. Thủy phân este CH3CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. CH3OH.
4. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
5. Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không tác dụng với chất nào sau đây? A. MgO. B. ZnO. C. Fe3O4. D. CuO.
6. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. BaCl2.
7. Dung dịch Fe2(SO4)3 không tác dụng với chất nào sau đây? A. BaCl2. B. Fe. C. NaOH. D. Ag.
8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. Hg. B. Na. C. K. D. Ag.
9. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. CaCO3. B. CaSO4. C. FeCO3. D. MgCO3.
10. Cho phản ứng sau: X + Y → BaCO3 + CaCO3 + H2O. X, Y có thể là:
A. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. D. Ba(OH)2 và CaCO3.
11. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. C2H4.
12. Etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH2=CHCOOC2H5.
13. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)? A. HCI. B. FeCl3. C. HNO3. D. H2SO4.
14. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
15. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. thạch cao trung. C. Boxit. D. Thạch cao sống.
16. Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn. B. Muối ăn. C. phèn chua. D. nước vôi trong.
17. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. HCI. B. KCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
18. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
19. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối của axit béo và A. natri stearat. B. etylen glicol. C. glixerol. D. ancol etylic.
20. Chất nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su Buna. B. tinh bột. C. polietilen. D. tơ visco.
21. Số nguyên tử oxi trong một phân tử glucozơ là A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
22. Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. Al2(SO4)3. B. AICl3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
23. Cho các khí sau: CO2, O2, N2 và H2. Khí bị hấp thụ khi dẫn qua dung dịch NaOH là A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
24. Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
25. Tơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. tơ tằm. B. tơ visco. C. Nilon-6.6. D. tơ nitron.
26. Hidrocacbon nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3? A. but-2-in. B. propin. C. etilen. D. buta-1,3-đien.
27. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khi đốt...) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt
ngoài của ống thép những khối kim loại A. Zn. B. Pb. C. Ag. D. Cu.
28. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ hơn 7?.
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023 A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. HCl.
29. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ axetat. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
30. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh nhôm nhúng trong dd H2SO4 loãng.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
31. Kim loại nào sau đây tan trong nước? A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
32. Thí nghiệm nào sau đây làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với dung dịch trước phản ứng?
A. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
33. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. xanh lam. C. nâu đỏ. D. trắng xanh.
34. Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. MgSO4. C. BaCl2. D. NaNO3.
35. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. KNO3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
36. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
37. Chất rắn X có công thức CaC2, cho X tác dụng với nước tạo khí Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3 trong NH3 tạo
kết tủa Z màu vàng nhạt. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không làm mất màu nước brom.
B. Y có công thức C2H2.
C. X có tên gọi canxi cacbonat.
D. Z có công thức C3H3Ag.
38. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2.
39. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. D. Đốt cháy Fe trong bình chứa Clo dư.
40. Dung dịch NH3 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa? A. AlCl3. B. HCl. C. NaOH. D. CaCl2.
41. Công thức của etylamin là A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2.
42. Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no? A. Axetilen. B. Etilen. C. Propan D. Benzen.
43. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Clo và dung dịch HCl cùng tạo nên một loại muối A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
44. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Natri hiđroxit. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Metyl amin.
45. Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Phenol. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.
46. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al. D. Al(OH)3.
47. Kim loại sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl đậm đặc.
B. HNO3 đặc nguội.
C. HNO3 loãng nguội. D. FeCl3.
48. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Polietilen B. Tristearin C. Tinh bột D. Anbumin
49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. PVC được dùng làm vật liệu ngành điện, ống dẫn nước
B. Tơ nitron dùng để may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" để đan áo rét.
C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm áo mưa, túi nilon.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm kính máy bay, đồ gia dụng, răng giả.
50. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Axit axetic B. Axit aminoaxetic C. Ancol etylic D. Etylamin
51. Trường hợp nào sau đây tạo ra muối Fe(II)?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH
C. Cho Fe đốt nóng vào bình khí Cl2 dư
D. Cho Fe vào dung dịch HCl dư
52. Cho các polime sau: polibutadien, polietilen, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), tơ lapsan. Số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
53. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Chất Y không thể là BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 2
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023 A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.
54. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường kiềm, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại.
(b) Phân tử amilozơ, amilopectin, xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
(c) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(e) Chất béo là trieste của ancol và các axit béo.
(f) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
(g) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng.
(h) Anilin làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(i) Tính bazơ của amoniac mạnh hơn metylamin, nhưng lại yến hơn anilin. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
55. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 2) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa.
(c) Cho khi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thấy có hiện tượng kết tủa không tan
(d) Kim loại Cu tác dụng dung dịch chứa Fe3+ dư, dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối.
(e) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn vào mạn tàu những miếng kim loại sắt
(f) Điện phân dung dịch NaCl tại điện cực catot xảy ra quá trình khử ion Na+
(g) Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
(h) Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn điện hóa
(i) Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag
Số phát biểu không đúng A. 3. B. 2. C. 5. D. 4
56. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường axit fructozơ có thể chuyển thành glucozơ.
(b) Etylamin, lysin và axit glutamic đều làm đổi màu làm quỳ tím ẩm.
(c) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(d) Axit glutamic được dùng làm thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh.
(e) Glyxin, anilin, valin đều là các α-amino axit và có tính lưỡng tính
(f) Thủy tinh hữu cơ (hay plexiglas) là polime được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
57. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng không thu được kết tủa.
(b) Phèn chua làm trong nước đục có công thức là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(c) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO -
3 gọi là nước có tính cứng tạm thời.
(d) Cho thanh Cu vào dung dịch (FeCl3 và HCl) thì ăn mòn điện hóa học xảy ra.
(e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. Số phát biểu sai là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
58. Cho các phát biểu sau:
a. Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
b. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
c. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột và xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
d. Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
e. Trong số các polime: amilozơ, tơ nilon–6,6, tơ lapsan, poli(phenol fomanđehit) và polistiren, có 2 polime
chứa vòng benzen trong cấu trúc.
f. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
59. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục 3a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1:1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (ti lệ mol 1:1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
60. Có các nhận xét sau:
a. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
b. Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al.
c. Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu.
d. Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al.
e. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
f. Cho Cu kim loại vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
61. Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
b. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
c. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
d. Cho dung dịch chứa 1,2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 0,7a mol AlCl3.
e. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
62. Cho các phát biểu sau:
a. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nước vôi để làm giảm vị chua của quả sấu.
b. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
c. Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
d. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa. chậm bởi oxi
không khí tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu.
e. Anilin có tính lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
63. Cho các phát biểu sau:
a. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
b. Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ.
c. Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính và tính khử.
d. Nhôm bền trong không khí là do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ.
e. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, người ta dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
f. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
64. Cho các phát biểu sau:
a. Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch đồng nhất.
b. Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường kiềm, thu được hai loại monosaccarit.
c. Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
d. Trùng hợp etyl metacrylat, thu được thủy tinh hữu cơ.
e. Tất cả tơ tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
f. Chất béo rắn nặng hơn nước và không tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
65. Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
b. Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
c. Điện phân dd NaCl bão hòa, có màng ngăn.
d. Đốt bột Fe trong khi oxi.
e. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. f. Nung nóng Cu(NO3)2.
g. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Số thí nghiệm có sự oxi hóa kim loại là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
66. Cho các phát biểu sau:
a. Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).
b. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
c. Ứng với công thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2.
d. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
e. Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 4
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
67. Cho các phát biểu sau:
a. Để xử lý nước thải có tính axit người ta thường dùng phèn chua.
b. Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3 thu được ure.
c. Lưỡi cày bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mòn điện hóa.
d. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.
e. Cho a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
68. Cho các phát biểu sau:
a. Vinyl clorua làm mất màu dung dịch brom.
b. Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
c. Tinh bột có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
d. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
e. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.
f. Axetilen và anđehit axetic đều bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
69. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngung.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(e) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(f) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(g) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
70. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: .
Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
71. Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
a. E + 3NaOH → 2X + Y + H2O; b. 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
c. Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
d. Y + CO2 + H2O → M + NaHCO3
Biết E, M, X, Y, Z, T là kí hiệu của các hợp chất. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. 1 mol M tác dụng tối đa 2 mol NaOH.
B. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Trong phản ứng 3, Z bị khử.
72. Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
1. X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
2. 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4
3. X3 + X4 ↔ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
4. nX6 (t°,xt,P) → thủy tinh hữu cơ 5. X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl Cho các phát biểu sau:
a. Phân tử khối của X5 bằng 138.
b. 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
c. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2. d. Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
e. Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
f. Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
73. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:
- Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có
rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
- Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2)
- Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng) Cho các phát biểu sau:
TL LUYỆN THI THPTQG 2022-2023
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu không đúng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
74. Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có
số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức; T có duy nhất một loại nhóm chức và
hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. T có mạch cacbon phân nhánh.
D. Z và T đều có cùng số nguyên tử
75. Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm
thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4A. 118. B. 138. C. 90. D. 146.
76. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng,
thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
77. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn Al2(SO4)3, FeSO4 (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch E. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch chứa chất X dư vào V ml dung dịch E, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch chứa chất Y dư vào V ml dung dịch E, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch chứa chất Z dư vào V ml dung dịch E, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. BaCl2, NaOH, Ba(OH)2.
B. Ba(OH)2, BaCl2, NaOH.
C. NaOH, BaCl2, Ba(OH)2.
D. NaOH, Ba(OH)2, BaCl2.
78. Cho 4 dung dịch được kí hiệu như sau: X (Na2SO4; NaAlO2); Y (NaOH; NaAlO2); Z (Ba(AlO2)2; NaOH); T
(NaAlO2; Ba(AlO2)2); Các chất trong các dung dịch đều có nồng độ 0,5M. Các dung dịch được đánh số ngẫu
nhiên (1); (2); (3); (4). Thực hiện các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho từ từ V ml dung dịch H2SO4 0,5M vào lần lượt V ml từng dung dịch. Kết quả thấy dung
dịch (4) tạo 2a mol kết tủa và dung dịch (2) tạo 3a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,5M vào lần lượt V ml từng dung dịch. Kết quả thấy dung dịch
(2) tạo ra a mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho từ từ V ml dung dịch NaHSO4 0,5M vào V ml từng dung dịch. Kết quả thấy dung dịch (1) tạo a mol kết tủa.
Vậy, dung dịch được đánh số (3) là A. T. B. Y. C. X. D. Z. BS: Nguyễn Quý Sửu Trang 6