



















Preview text:
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
1. Cấu hình nào dưới đây không thể có A. 1s B. 3p C. 2d D. 4f
2. Chọn công thức electron đúng của Fe3+ A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d34s2
3. Bốn số lượng tử nào dưới đây là không phù hợp:
A. n = 4; l = 4; ml = 0; ms = -1/2
B. n = 3; l = 2; ml = 1; ms = +1/2
C. n = 7; l = 3; ml = -2; ms = -1/2
D. n = 1; l = 0; ml = 0; ms = +1/2
4. Vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố có công thức electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p63d34s2 là: A. Chu kỳ 3 nhóm VB B. Chu kỳ 4 nhóm VB C. Chu kỳ 3 nhóm VA D. Chu kỳ 4 nhóm VA
5. Trong ca´c nguyeˆn tn´ va` ion sau, tieåu phaˆn na`o co´ caáu hình electron l6´p ngoa`i cu`ng la` 3s23p6 A) X (Z = 17) B) X ( Z = 19) C) X- ( Z = 17) D) X+ ( Z = 20)
6. Các giá trị năng lượng ion hóa thứ nhất thay đổi như thế nào trong dãy Li, Be, B, C, F, Ne : A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi
D. Thay đổi không đều đặn nhưng có xu hướng tăng lên
7. Cấu hình electron hóa trị của ion Fe2+ (Z=26) ở trạng thái bình là :
A. 3d6 ( có electron độc thân)
B. 3d6 (không có electron độc thân)
C. 3d6 4s2 (không có electron độc thân)
D. 3d6 4s2 (có electron độc thân)
8. Nguyên tố không họ p là: A. Si (Z = 14) B. Cl (Z= 17) C. Zn(Z=30) D. Te(Z=52)
9. Dãy có I1 giảm dần là: 1s22s22p1 (1); 1s22s22p5 (2); 1s22s22p6 (3); 1s22s22p63s1 (4) A. 3>2>1>4 B. 4>1>2>3 C. 1>2>3>4 D. 4>3>2>1
10. Cấu trúc hóa trị đúng là: A. Al(Z=13) 3p1 B. Ti(Z=22) 4s2 C. Ba(Z=56) 6s2 D. Br(Z=35) 4p5
11. 4 số lượng tử cuối cùng của A là: n = 4; l = 2; ml = 0; ms = -1/2. Vậy công thức electron của A là: A. 5s2 4d3 B. 5s2 4d8 C. 4d3 5s2 D. 4d8 5s2
12. B có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là 5p2, vậy B là:
A. Thuộc chu kỳ 5 nhóm IIA
B. Thuộc chu kỳ 5 nhóm IIB
C. Thuộc chu kỳ 5 nhóm IVA
D. Thuộc chu kỳ 5 nhóm IVB
13. Chọn kết luận đúng: Đi từ trên xuống trong một nhóm A
A. Bán kính nguyên tử tăng do Z tăng
B. Bán kính nguyên tử tăng do số lớp electron tăng
C. Bán kính nguyên tử tăng do độ âm điện giảm
D. Bán kính nguyên tử không đổi
14. Chọn kết luận đúng: Độ âm điện
A. Lớn nhất với nhóm VIIA
B. Nhỏ nhất với nhóm IA
C. Độ âm điện càng lớn tính phi kim càng lớn D. Tất cả đều đúng 15. Dãy ion có bán kính tăng dần là;
A. K+ < Ca2+ < S2- < Cl-
B. S2- < Cl- < Ar < Ca2+
C. S2- < Cl- < K+ < Ca2+
D. Ca2+ < K+< Cl- < S2-
16. Nguyên tố nào dưới dây không thuộc họ s: A. A( Z = 35) B. B(Z= 37) C. C(Z=11) D. D(Z=4)
17. Electron được điền cuối cùng trong cấu hình của nguyên tố có Z = 30 là: 2
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
A. n = 3; l = 2; ml = -2; ms = +1/2
B. n = 4; l = 0; ml = 0; ms = -1/2
C. n = 3; l = 2; ml = 2; ms = -1/2
D. n = 4; l = 0; ml = 0; ms = +1/2
18. Cấu trúc electron hóa trị đúng là: A. Ti(Z = 22) 4s2
B. Sr(Z=38) 5s24d10 C. Br-(Z=35) 4s24p6 D. Sn2+(Z=50) 3d24s2
19. Công thức electron của Cu2+ (Z=29) là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s0
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s0 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d74s2
20. Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
A. Ðoˆ aˆm đieˆn cu´a moˆt kim loa.i l6´n h6n đoˆ aˆm đieˆn cu´a moˆt phi kim loa.i.
B. Trong moˆt phaˆn nho´m chính, đoˆ aˆm đieˆn taêng da“n tn` treˆn xuoáng dn6´i.
C. Trong moˆt chu kì, kim loa.i kie“m co´ đoˆ aˆm đieˆn nho´ nhaát.
D. Sn. sai bieˆt gin˜a hai đoˆ aˆm đieˆn cu´a A va` B ca`ng l6´n thì lieˆn keát A – B ca`ng ít phaˆn cn.c.
21. Cho.n pha´t bieåu đu´ng. Trong cu`ng moˆt nguyeˆn tn´
1) ocbitan 2s co´ kích thn6´c l6´n h6n ocbitan 1s.
2) naêng ln6.ng cu´a electron treˆn AO 2s l6´n h6n naêng ln6.ng cu´a electron treˆn AO 1s.
3) xa´c suaát gaëp electron cu´a AO 2px l6´n nhaát treˆn tru.c x.
4) naêng ln6.ng cu´a electron treˆn AO 2pz l6´n h6n naêng ln6.ng cu´a electron treˆn AO 2px
A) Chĩ co´ ca´c caˆu 1 , 2 , 3 đu´ng.
B) Ca´ 4 caˆu đe“u đu´ng.
C) Chĩ co´ ca´c caˆu 2 , 3 , 4 đu´ng.
D) chĩ co´ ca´c caˆu 3 , 4 đu´ng
22. Công thức electron nguyên tử của nguyên tố chu kỳ 4 nhóm VIB là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6
23. Chọn câu đúng: Fe (Z=26); Co (Z=27); Ni(Z=28) thuộc phân nhóm VIIIB nên có:
A. Số electron hóa trị giống nhau
B. Số electron lớp ngoài cùng giống nhau
C. Cấu trúc electron hóa trị giống nhau
D. Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm
24. Chọn câu sai: 4 số lượng tử nào dưới đây là không phù hợp:
A. n = 7; l = 3; ml = -3; ms = -1/2
B. n = 3; l = 2; ml = -1; ms = +1/2
C. n = 4; l = 1; ml = +1; ms = +1/2
D. n = 3; l = 3; ml = +1; ms = -1/2
25. Nguyên tố nào dưới đây không thuộc họ d: A. Sn(Z=50) B. Ag(Z=47) C. V( Z=23) D. Pd(Z=46)
26. Cấu hình electron của ion A có phân lớp ngoài cùng là 3d9 4s0. Ion A mang điện tích A. +4 B. +3 C. +1 D. +2
27. Chọn giải thích đúng: Al(Z=13) có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ hơn của Mg (Z=12) vì:
A. Số electron hóa trị của nhôm nhiều hơn của Mg
B. Al có electron hóa trị độc thân
C. Mg có cấu trúc electron hóa trị bền D. Tất cả đều sai
28. Chọn câu đúng: X có cấu trúc electron phân lớp cuối cùng là 4p3 X là:
A. Thuộc nhóm VB, có số oxh dương cực đại là +5, số oxh âm là -3
B. Thuộc nhóm IIIB, có số oxh dương cực đại là +3, số oxh âm là -5
C. Thuộc nhóm VA, có số oxh dương cực đại là +5, số oxh âm là -3
D. Thuộc nhóm IIIA, có số oxh dương cực đại là +3, không có số oxh âm
29. Cho.n trn6`ng h6.p đu´ng. Naêng ln6.ng ion ho´a thn´ nhaát (I1) cu´a ca´c nguyeˆn toá co´ caáu tru´c
electron: 1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) va` 1s22s22p63s1 (4) taêng theo chie“u: A) 1 → 2 → 3 → 4 B) 3 → 2 → 1 → 4 Cc) 4 → 1 → 2 → 3 D) 4 → 3 → 2 → 1
30. Electron được điền cuối cùng của nguyên tố X có 4 số lượng tử như sau : n = 4; l = 1; ml =
- 1; ms = -1/2. Phát biểu nào đúng
A. X có số thứ tự là 32, chu kỳ 4, phân nhóm IVA, phi kim, số oxh là -4 3
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
B. X có số thứ tự là 24, chu kỳ 4, phân nhóm VIA, phi kim, số oxh là +6, -2
C. X có số thứ tự là 34, chu kỳ 4, phân nhóm VIA, kim loại, số oxh là +4
D. X có số thứ tự là 34, chu kỳ 4, phân nhóm VIA, phi kim, số oxh là +6, -2
31. Chọn phát biểu sai :
A. Cac AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n-1)
B. Đối với các nguyên tố họ s hoặc họ p nguyên tố càng về cuối chu kỳ độ âm điện càng lớn (trừ khí trơ)
C. Các AO được xác định bởi 3 số lượng tử n, l, ml
D. Số lượng tử phụ l mô tả hình dạng AO
32. Quá trình chuyển electron nào sau đây tỏa năng lượng : A. Từ 2s đến 3s B. Từ 2p đến 3s C. Từ 3d đến 2p D. Từ 3p đến 4d
33. Chọn phát biểu đúng : ion X2+ có phân lớp ngoài cùng là 3d2 :
A. X là kim loại thuộc chu kỳ 4, phân nhóm IVA
B. X là kim loại thuộc chu kỳ 4, phân nhóm IVB
C. X là phi kim thuộc chu kỳỉ, phân nhóm VIA
D. X là phi kim thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA
34. Trong số các nguyên tử sau nguyên tử nào có bán kính nhỏ nhất : A. Cl(Z=17) B. S(Z=16) C. Al(z=13) D.Na(Z=11)
35. Trong số các ion sau, ion có bán kính nhỏ nhất là: A. Cl-(Z=17) B. S2-(Z=16) C. K+(Z=19) D. Ca2+(Z=20)
36. Chọn số lượng tử từ thích hợp cho 1 electron trong một nguyên tử có số lượng tử chính bằng
4, số lượng tử phụ bằng 2, và số lượng tử spin bằng -1/2 a) -2 B. +3 C. -3 D. +4
37. So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của N(Z=7) và O(Z=8)
A. I1(N) < I1(O) vì trong 1 chu kỳ khi đi từ trái sang phải I1 tăng dần
B. I1(N) > I1(O) vì N có cấu hình bán bão hòa phân lớp 2p
C. I1(N) ≈ I1(O) vì electron cuối cùng của N và O cùng thuộc phân lớp 2p D. Không thể kết luận
38. Những đặc điểm nào phù hợp với nguyên tố R(Z=42)
A. Kim loại, có số oxh dương cao nhất là +2
B. nguyên tố d, có 1 electron lớp ngoài cùng, oxit cao nhất có công thức RO3
C. Nguyên tố d, có 2 electron lớp ngoài cùng, không tạo được hợp chất khí với hidro
D. Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hóa trị, tính kim loại điển hình
39. Cho.n pha´t bieåu đu´ng. Ca´c electron ho´a trị cu´a:
A)nguyeˆn tn´ Br (Z = 35) la` 4s24p5
B) Nguyeˆn tn´ Sn (Z = 50) la` 3d24s1
C) Nguyeˆn tn´ Ti (Z = 22) la` 5s2
D) Nguyeˆn tn´ Sr (Z = 38) la` 4d105s2
40. Với giá trị ml xếp theo thứ tự tăng dần, electron chót cùng của nguyên tố có số thứ tự Z = 40,
có bộ bốn số lượng tử tương ứng là:
A. n = 5; l = 0; ml = 0; ms = -1/2
B. n = 5; l = 0; ml = 0; ms = +1/2
C. n = 4; l = 2; ml = -2; ms = +1/2
D. n = 4; l = 2; ml = -1; ms = +1/2
41. Nhn˜ng boˆ ba soá ln6.ng tn´ na`o dn6´i đaˆy la` nhn˜ng boˆ đn6.c chaáp nhaˆn: 1) n = 4, l = 3, ml= -3 2) n = 4, l = 2, ml= +3 3) n = 4, l = 1, ml= 0 4) n = 4, l = 0, ml= 0 A) 1,3,4 B) 1,4 C) 2,3,4 D) 3,4
42. Ocbitan 3px đn6.c xa´c định b6´i ca´c soá ln6.ng tn´ sau a) chĩ ca“n n , l , m b) Chĩ ca“n n , m c) Chĩ ca“n l , m d) n , l , m , s
43. Cho.n pha´t bieåu sai sau đaˆy ve“ ba´ng heˆ thoáng tua“n hoa`n ca´c nguyeˆn toá ho´a ho.c:
a) Ca´c nguyeˆn toá cu`ng 1 phaˆn nho´m chính co´ tính chaát tn6ng tn. nhau. 4
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
b) Ca´c nguyeˆn toá trong cu`ng chu ky` co´ tính chaát tn6ng tn. nhau.
c) Ca´c nguyeˆn toá trong cu`ng moˆt phaˆn nho´m chính co´ tính khn´ taêng da“n tn` treˆn xuoáng.
d) Ca´c nguyeˆn toá trong ba´ng heˆ thoáng tua“n hoa`n đn6.c saép xeáp theo thn´ tn. taêng da“n
đieˆn tích ha.t nhaˆn ca´c nguyeˆn toá.
44. Vị trí trong ba´ng heˆ thoáng tua“n hoa`n cu´a nguyeˆn toá co´ caáu hình electron
1s22s22p63s23p63d54s2 la`:
a) chu kì 4, phaˆn nho´m VIIB, oˆ 23
b) chu kì 4, phaˆn nho´m VIIB, oˆ 25
c) chu kì 4, phaˆn nho´m VIIA, oˆ 25
c) chu kì 4, phaˆn nho´m VB, oˆ 25
45. Cho.n pha´t bieåu đu´ng. Da˜y nguyeˆn tn´ Ca (Z = 20), Al (Z = 13), P (Z = 15), K (Z = 19) co´
ba´n kính R taêng da“n theo da˜y :
a) RP < RAl < RCa < RK
b) RP < RAl < RK < RCa
c) RAl < RP < RK < RCa
d) RK < RCa < RP < RAl
46. Caáu hình electron ho´a trị cu´a ion Co3+ ( Z = 27 ) 6´ tra.ng tha´i bình thn6`ng la`:
A) 3d6 (khoˆng co´ electron đoˆc thaˆn)
B) 3d44s2 ( co´ electron đoˆc thaˆn)
C) 3d6 (co´ electron đoˆc thaˆn)
D) 3d44s2 ( khoˆng co´ electron đoˆc thaˆn)
47. Dn.a va`o caáu hình electron 6´ ngoa`i cu`ng la` 4d105s2, ha˜y xa´c định vị trí cu´a nguyeˆn toá
trong ba´ng heˆ thoáng tua“n hoa`n :
A) Chu kì 5 , phaˆn nho´m IIA , oˆ 50
B) Chu kì 4, phaˆn nho´m IIB , oˆ 48
C) Chu kì 5, phaˆn nho´m IIB, oˆ 48
D) Chu kì 5, phaˆn nho´m IIB , oˆ 50
48. Cho.n pha´t bieåu đu´ng. Caáu hình electron cu´a hai nguyeˆn toá thuoˆc phaˆn nho´m VIB va` VIA
cu´a chu kì 4 laˆn ln6.t la`: 1) 1s22s22p63s23p63d44s2 2) 1s22s22p63s23p63d54s1 3) 1s22s22p63s23p63d104s24p4 4) 1s22s22p63s23p63d104s14p5 A) 1, 3 B) 2, 3 C)1, 4 D) 2, 4
49. Trong ca´c pha´t bieåu dn6´i đaˆy, pha´t bieåu na`o sai.
Trong cu`ng moˆt chu ky` theo thn´ tn. tn` tra´i qua pha´i, ta co´ :
1) Soá l6´p electron taêng da“n .
2) Tính phi kim loa.i gia´m da“n.
3) Tính kim loa.i taêng da“n.
4) Tính phi kim loa.i taêng da“n. A) 1,2,4 B) 4 C) 1 D) 1,2,3
50. Nguyeˆn toá A co´ caáu hình electron phaˆn l6´p cuoái cu`ng la` 4p3. A pha´i:
A. thuoˆc phaˆn nho´m IIIA, co´ soá oxy ho´a dn6ng cao nhaát +3 va` khoˆng co´ soá oxy ho´a aˆm.
B. thuoˆc phaˆn nho´m IIIB, co´ soá oxy ho´a dn6ng cao nhaát +3 va` co´ soá oxy ho´a aˆm thaáp nhaát -3.
C. thuoˆc phaˆn nho´m VB, co´ soá oxy ho´a dn6ng cao nhaát +5 va` co´ soá oxy ho´a aˆm thaáp nhaát -3.
D. thuoˆc phaˆn nho´m VA, co´ soá oxy ho´a dn6ng cao nhaát +5 va` co´ soá oxy ho´a aˆm thaáp nhaát -3.
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Cho.n phaùt bieåu sai:
1) Ðoˆ da`i lieˆn keát la` khoa´ng ca´ch gin˜a hai ha.t nhaˆn nguyeˆn tn´ trong lieˆn keát (đ6n vị angstron).
2) Naêng ln6.ng lieˆn keát la` naêng ln6.ng ca“n tieˆu toán đeå pha´ v6˜ lieˆn keát (đ6n vị J/mol hay cal/mol)
3) Go´c ho´a trị la` moˆt đa.i ln6.ng đaëc trnng cho taát ca´ ca´c loa.i phaˆn tn´.
4) Mo.i loa.i lieˆn keát ho´a ho.c đe“u co´ ba´n chaát đieˆn. 5
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
5) Ðoˆ phaˆn cn.c moˆt phaˆn tn´ baèng toång đoˆ phaˆn cn.c cu´a ca´c lieˆn keát co´ trong phaˆn tn´ đo´. a) 1, 3, 5 b) 3,5 c) 3, 4, 5
d) khoˆng co´ pha´t bieåu na`o sai.
2. Cho.n caˆu sai trong ca´c pha´t bieåu sau ve“ h6.p chaát ion:
a) Nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cao.
b) Phaˆn ly tha`nh ion khi tan trong nn6´c.
c) Da"n đieˆn 6´ tra.ng tha´i tinh theå.
d) Da"n đieˆn 6´ tra.ng tha´i no´ng cha´y.
4. Coˆng ho´a trị cn.c đa.i cu´a nguyeˆn toá đn6.c quyeát định b6´i:
a) Soá ocbitan nguyeˆn tn´ ho´a trị. b) Soá electron ho´a trị.
c) Soá electron ho´a trị đoˆc thaˆn 6´ tra.ng tha´i kích thích. d) Taát ca´ đe“u đu´ng
5. Cho.n pha´t bieåu sai. Theo lí thuyeát lieˆn keát ho´a trị (VB):
a) Lieˆn keát coˆng ho´a trị hình tha`nh do sn. keát đoˆi cu´a 2 electron co´ spin tra´i daáu, 6´ đaˆy
co´ sn. phu´ cu´a hai ocbitan nguyeˆn tn´.
b) Lieˆn keát coˆng ho´a trị ca`ng be“n khi mn´c đoˆ phu´ cu´a ca´c ocbitan nguyeˆn tn´ ca`ng l6´n.
c) Soá lieˆn keát coˆng ho´a trị cu´a moˆt nguyeˆn tn´ trong moˆt phaˆn tn´ baèng soá ocbitan ho´a trị
cu´a no´ tham gia che phu´.
d) Nit6 co´ 5 lieˆn keát coˆng ho´a trị trong h6.p chaát HNO3.
6. Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
a) Lieˆn keát coˆng ho´a trị định cho" la` lieˆn keát hai electron nhie“u taˆm.
b) Lieˆn keát coˆng ho´a trị luoˆn co´ tính phaˆn cn.c ma.nh.
c) Lieˆn keát coˆng ho´a trị định cho" la` lieˆn keát hai electron hai taˆm.
d) Trong lieˆn keát coˆng ho´a trị ca´c electron la` cu´a chung phaˆn tn´ va` chu´ng luoˆn toå h6.p v6´i
nhau tha`nh ca´c orbital phaˆn tn´.
7. Trong phân tử NH3, kiểu lai hóa của N và dạng hình học của phân tử NH3 là: A. sp3, tháp tam giác B. sp2, tam giác phẳng C. sp2, phân tử góc D. sp, thẳng hàng
8. Cho phân tử N2, NO, O2 độ dài liên kết giảm dần theo thứ tự A. O2 > NO > N2 B. NO > O2 > N2 C. N2 > NO > O2 D. N2 > O2 > NO
9. Các chất HF, H2, NaCl, NaI có nhiệt độ sôi giảm dần theo dãy:
A. NaCl > NaI > HF > H2
B. H2 > HF > NaCl > NaI
C. NaI > NaCl > HF > H2
D. NaCl > NaI > H2 > HF 10. Cho NO - -
2, NO2 , NO3 dãy góc ONO giảm dần là: A. NO2 > NO3 - > NO2 - B. 2 NO - > 3 NO - > NO 2 C. NO - - - - 3 > NO2 > NO2 D. NO2 > NO2 > NO3
11. Cho biết kiểu lai hóa của nguyên tử có gạch dưới trong các hợp chất hoặc ion sau: SO 2-4 , CO -
2, CO3 (kết quả theo thứ tự) A. sp3, sp2, sp B. sp2, sp2, sp C. sp3, sp, sp2 D. sp3, sp, sp3
12. Những phân tử nào trong số các phân tử sau có moment lưỡng cực bằng không: H2, H2S, CO2, NH3, H2O, SO2 A. H2, H2S B. CO2, NH3 C. H2O, SO2 D. H2, CO2
13. Tìm phát biểu sai :
A. Liên kết CHT kiểu σ là kiểu liên kết CHT bền nhất
B. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế cho nhận và ghép đôi
C. Liên kết π là liên kết được hình thành trên cơ sở sự che phủ của các AO nằm trên trục nối hai hạt nhân
D. Sự định hướng của liên kết CHT được quyết định bởi sự lai hóa của nguyên tử trung tâm tham gia liên kết
14. Trong các hợp chất sau chất nào không có cơ cấu thẳng hàng A. NO + - 2 B. CO2 C. NO2 D. BeCl2 6
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
15. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo :
A. Dạng tam giác, B lai hóa sp2, có liên kết π không định chỗ
B. Dạng tháp, B lai hóa sp3, không có liên kết π không định chỗ
C. Dạng góc, B lai hóa sp3, có liên kết π không định chỗ
D. Dạng góc, B lai hóa sp2, có liên kết π không định chỗ 16. Trong ion NH - -
2 : kiểu lai hóa của N và hình dạng của ion NH2 là : A. sp2 và tam giác phẳng B. sp3 và góc C. sp và thẳng hàng D. sp2 và góc
17. Trong các khí CO2, SO2, NH3, He thì khí khó hóa lỏng nhất là: A. CO2 B. NH3 C. SO2 D. He
18. Phân tử HCHO có đặc điểm là:
A. Dạng tháp góc hóa trị 109028’ B. Dạng góc, lai hóa sp3
C. Dạng tam giác, lai hóa sp2
D. Dạng góc, góc hóa trị xấp xỉ 1200
19. Cho Z của các nguyên tử Be(Z=4); N(Z=7); F(Z=9) và Li(Z=3). Phân tử nào không có trên thực tế: A. N2 B. Li2 C. F2 D. Be2
20. Chọn câu sai: Liên kết Cl-O trong dãy các ion ClO-, ClO - - -
2 , ClO3 , ClO4 có độ dài liên kết
tương ứng bằng: 1,7; 1,64; 1,62; 1,57. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:
A. Năng lượng liên kết tăng dần
B. Độ bền ion tăng dần
C. Bậc liên kết tăng dần
D. Độ bền của ion giảm dần
21. Cho N(Z=7) và O(Z=8). Độ dài liên kết trong NO, NO+, NO- tăng dần theo thứ tự A. NO+ < NO < NO- B. NO < NO+ < NO- C. NO- < NO < NO+ D. NO < NO- < NO+
22. Các chất HF, HBr, H2, BaCl2 có nhiệt độ sôi giảm dần trong dãy:
A. BaCl2 > HF > HBr > H2
B. HF > BaCl2 > HBr > H2
C. H2 > HF > BaCl2 > HBr
D. HF > HBr > BaCl2 > H2
23. Chất nào dưới đây thuận từ: A. N + - 2 B. C2 C. O2 D. O2
24. Dãy có góc hóa trị OSO tăng dần là: A. SO 2- 2- 3 < SO2 < SO3 < SO4 B.S 3
O 2- < SO4 2- < SO2 < SO3 C. SO 2- 2- 2- 2 < SO3 < SO3 2- < SO4
D. SO3 < SO2 < SO4 < SO3
25. Phân tử SO2 có đặc điểm cấu tạo là:
A. Dạng tam giác, bậc liên kết 1, không có liên kết π
B. Dạng đường thẳng, bậc liên kết 2, có liên kết π không định chỗ
C. Dạng góc, bậc liên kết 1,5, có liên kết π không định chỗ
D. Dạng góc, bậc liên kết 1,33, có liên kết π không định chỗ
26. Cho.n caˆu sai. Lieˆn keát Cl – O trong da˜y ca´c ion ClO-, ClO -, ClO -va` ClO - co´ đoˆ da`i 2 3 4
tn6ng n´ng : 1,7; 1,64; 1,57 va` 1,42 A0. Tn` đaˆy suy ra theo da˜y ion đa˜ cho:
a) Ðoˆ be“n ion taêng da“n
b) Naêng ln6.ng lieˆn keát taêng da“n.
c) Tính be“n cu´a ca´c ion gia´m da“n.
d) Baˆc lieˆn keát taêng da“n.
27. Lieˆn keát ion co´ ca´c đaëc trnng c6 ba´n kha´c v6´i lieˆn keát coˆng ho´a trị la`:
a) Tính khoˆng ba˜o ho`a va` khoˆng định hn6´ng.
b) Co´ đoˆ khoˆng phaˆn cn.c cao h6n.
c) Co´ maët trong đa soá h6.p chaát ho´a ho.c.
d) Caˆu a va` b đe“u đu´ng.
28. Cho.n pha´t bieåu sai:
a) Lieˆn keát coˆng ho´a trị kieåu la` kieåu lieˆn keát coˆng ho´a trị be“n nhaát.
b) Lieˆn keát coˆng ho´a trị đn6.c hình tha`nh treˆn 2 c6 cheá: Cho nhaˆn va` ghe´p đoˆi.
c) Lieˆn keát la` lieˆn keát đn6.c hình tha`nh treˆn c6 s6´ sn. che phu´ cu´a ca´c orbital nguyeˆn tn´
naèm treˆn tru.c noái 2 ha.t nhaˆn. 7
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
d) Sn. định hn6´ng cu´a lieˆn keát coˆng ho´a trị đn6.c quyeát định b6´i sn. lai ho´a cu´a nguyeˆn tn´
trung taˆm tham gia ta.o lieˆn keát.
29. Theo thuyeát lai ho´a, ca´c orbital tham gia lai ho´a ca“n pha´i co´ ca´c đie“u kieˆn:
a) Ca´c orbital gioáng nhau hoa`n toa`n ve“ naêng ln6.ng.
b) Ca´c orbital co´ hình da.ng hoa`n toa`n gioáng nhau.
c) Ca´c orbital co´ naêng ln6.ng ga“n nhau va` co´ maˆt đoˆ electron đu´ l6´n.
d) Ca´c orbital lai ho´a luoˆn nhaˆn taát ca´ ca´c tru.c to.a đoˆ la`m tru.c đoái xn´ng.
30. Cho.n pha´t bieåu ñuùng : Theo thuyeát lai ho´a ca´c orbitan nguyeˆn tn´ ta co´:
a) Sn. lai ho´a thn6`ng khoˆng co´ lieˆn heˆ đeán hình ho.c phaˆn tn´.
b) Lai ho´a sp đn6.c thn.c hieˆn do sn. toå h6.p moˆt orbitan s va` moˆt orbitan p (cu´a cu`ng moˆt
nguyeˆn tn´) , keát qu´a xuaát hieˆn 2 orbitan lai ho´a sp phaˆn boá đoái xn´ng dn6´i moˆt go´c 1800.
c) Lai ho´a sp2 đn6.c thn.c hieˆn do sn. toå h6.p moˆt orbitan s va` 2 orbitan p (cu´a cu`ng moˆt
nguyeˆn toá) , keát qua´ xuaát hieˆn 3 orbitan lai ho´a sp2 phaˆn boá đoái xn´ng dn6´i moˆt go´c 109,280.
d) Lai ho´a sp3 đn6.c thn.c hieˆn do sn. toå h6.p moˆt orbitan s va` 3 orbitan p (cu´a cu`ng moˆt
nguyeˆn toá) , keát qua´ xuaát hieˆn 4 orbitan lai ho´a sp3 phaˆn boá đoái xn´ng dn6´i moˆt go´c 1200.
31. Sn. lai ho´a sp3 cu´a nguyeˆn tn´ trung taˆm trong da˜y ion: SiO 4- - PO 3- - SO 2- - ClO - gia´m 4 4 4 4 da“n do:
a) Sn. cheˆnh leˆch naêng ln6.ng gin˜a ca´c phaˆn l6´p electron 3s va` 3p taêng da“n.
b) Kích thn6´c ca´c nguyeˆn tn´ trung taˆm tham gia lai ho´a taêng da“n.
c) Naêng ln6.ng ca´c ocbitan nguyeˆn tn´ (AO) tham gia lai ho´a taêng da“n. d) Taát ca´ đe“u sai.
32. Boán orbital lai ho´a sp3 cu´a phaˆn tn´ CH4 co´ đaëc đieåm:
a) Hình da.ng gioáng nhau nhnng naêng ln6.ng va` định hn6´ng khoˆng gian kha´c nhau.
b) Hình da.ng va` naêng ln6.ng gioáng nhau nhnng định hn6´ng khoˆng gian kha´c nhau.
c) Hình da.ng, naêng ln6.ng va` định hn6´ng khoˆng gian hoa`n toa`n gioáng nhau v6´i go´c lai ho´a la` 109o28’.
d) Naêng ln6.ng baèng nhau, hình da.ng va` định hn6´ng khoˆng gian kha´c nhau.
33. Trong ion NH -, kieåu lai ho´a cu´a nguyeˆn tn´ nit6 va` da.ng hình ho.c cu´a ion NH - la`: 2 2 a) sp3 va` go´c b) sp2 va` tam gia´c phaúng c) sp va` thaúng ha`ng d) sp2 va` go´c
34. Cho bieát Nit6 trong phaˆn tn´ NF3 6´ tra.ng tha´i lai ho´a sp3, vaˆy phaˆn tn´ NF3 co´ đaëc đieåm :
a) Caáu hình tam gia´c phaúng, go´c ho´a trị 120o
b) Caáu hình tn´ dieˆn, go´c ho´a trị 109o28.
c) Caáu hình tha´p, phaˆn cn.c.
d) Caáu hình tha´p, khoˆng co´ cn.c.
35. Trong ca´c tieåu phaˆn sau, tieåu phaˆn co´ caáu tru´c tn´ dieˆn đe“u la`: a) NH + b) SF c) XeF d) SO Cl 4 4 4 2 2
Bieát N (Z=7), S (Z=16), Xe (Z=54)
Tra.ng tha´i lai ho´a cu´a ca´c nguyeˆn tn´ C theo thn´ tn. tn` tra´i qua pha´i cu´a phaˆn tn´ CH2 = C = CH – CH3 la`: a) sp2 ,sp , sp2 , sp3 b) sp , sp2 , sp2 , sp3 c) sp2 , sp2 , sp2 , sp3 d) sp2 , sp , sp2 , sp
36. Cho.n pha´t bieåu đu´ng. Phaˆn tn´ CH3 – CH2 – CH3 co´ đaëc đieåm:
a) 3 nguyeˆn tn´ C đe“u khoˆng lai ho´a.
b) 3 nguyeˆn tn´ C đe“u lai ho´a sp2
c) 3 nguyeˆn tn´ C đe“u lai ho´a sp.
d) 3 nguyeˆn tn´ C đe“u lai ho´a sp3
37. Saép xeáp ca´c h6.p chaát coˆng ho´a trị sau theo chie“u taêng da“n go´c lieˆn keát: 1. CH4 2. NH3 3. H2O 8
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy a) 1, 2, 3 b) 2, 1, 3 c) 3, 2,1 d) 3, 1, 2
38. Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
a) CO2 va` SO2 đe“u co´ caáu tru´c thaúng ha`ng.
b) CH4 va` NH +4 đe“u co´ caáu tru´c tn´ dieˆn đe“u.
c) CO 2- va` SO 2- đe“u co´ caáu tru´c phaúng. 3 3
d) H2O va` BeCl2 đe“u co´ caáu tru´c go´c.
39. Phaˆn tn´ SO2 co´ go´c ho´a trị OSO = 11905 co´ ca´c đaëc đieåm caáu ta.o la`:
a) Da.ng go´c, baˆc lieˆn keát 1,33, co´ lieˆn keát khoˆng định cho" 3 taˆm.
b) Da.ng go´c, baˆc lieˆn keát 1,5, co´ lieˆn keát khoˆng định cho" 3 taˆm.
c) Da.ng tam gia´c, baˆc lieˆn keát 1, khoˆng co´ lieˆn keát .
d) Da.ng go´c, baˆc lieˆn keát 2, co´ lieˆn keát 2 taˆm.
40. Saép ca´c cation Na+ , Al3+, Cs+ va` Mg2+ theo sn. taêng da“n đoˆ phaˆn cn.c cu´a chu´ng : e)
a) Na+ < Cs+ < Mg2+ < Al3+
b) Cs+ < Na+ < Mg2+ < Al3+ f)
c) Al3+ < Mg2+ < Na+ < Cs+
d) Mg2+ < Al3+ < Na+ < Cs+
41 Saép xeáp ca´c h6.p chaát VCl3, VCl2, VCl4 va` VCl5 theo sn. taêng da“n tính coˆng ho´a trị cu´a lieˆn keát
a) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
b) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
b) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
d) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5
42 Ha˜y saép xeáp ca´c phaˆn tn´ sau đaˆy theo chie“u taêng da“n đoˆ bị phaˆn cn.c cu´a ion aˆm: 1. NaF 2. NaCl 3. NaBr 4. NaI a) NaF , NaBr , NaI , NaCl b) NaI , NaBr , NaCl , NaF c) NaF , NaCl , NaBr , NaI d) NaF , NaCl , NaI , NaBr
43 Trong ca´c chaát sau: HF, NH3 va` H2S chaát na`o co´ lieˆn keát hydro a) Chĩ co´ HF b) Chĩ co´ NH3 c) HF, NH3 d) ca´ ba chaát
44 Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
a) Lieˆn keát gin˜a hai phi kim loa.i luoˆn luoˆn la` lieˆn keát coˆng ho´a trị.
b) Lieˆn keát gin˜a hai kim loa.i la` lieˆn keát ion.
c) Lieˆn keát gin˜a kim loa.i va` phi kim loa.i luoˆn luoˆn la` lieˆn keát ion.
d) H6.p chaát na`o co´ chn´a O va` N đe“u cho đn6.c lieˆn keát hydro.
45 Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
a) H6.p chaát co´ chn´a F, O luoˆn luoˆn cho lieˆn keát hydro
b) Lieˆn keát hydro lieˆn phaˆn tn´ la`m taêng nhieˆt đoˆ soˆi cu´a h6.p chaát.
c) H6.p chaát ta.o đn6.c lieˆn keát hydro v6´i nn6´c luoˆn luoˆn ho`a tan v6´i nn6´c theo baát kì tĩ leˆ na`o.
d) Lieˆn keát hydro chĩ co´ khi h6.p chaát 6´ theå raén.
46 Theo thuyeát mie“n naêng ln6.ng kim cn6ng khoˆng da"n đieˆn vì:
a) Trong tinh theå kim cn6ng mie“n ho´a trị đn6.c đie“n đa“y electron, co`n mie“n caám co´ l6´n h6n 3 eV.
b) Co´ mie“n caám gin˜a mie“n ho´a trị va` mie“n da"n cu´a kim cn6ng.
c) Lieˆn keát gin˜a ca´c nguyeˆn tn´ C trong tinh theå kim cn6ng la` lieˆn keát coˆng ho´a trị be“n vn˜ng.
d) Sn. che phu´ caëp đoˆi gin˜a ca´c ON lai ho´a sp3 cu´a ca´c nguyeˆn tn´ C la`m cho mie“n ho´a trị cu´a kim cn6ng ba˜o ho`a.
47 Cho.n pha´t bieåu sai:
a) I2 raén de" thaêng hoa vì I2 co´ ma.ng tinh theå coˆng ho´a trị. 9
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
b) NaCl kho´ no´ng cha´y vì NaCl co´ ma.ng tinh theå ion.
c) Kim cn6ng raát kho´ no´ng cha´y vì kim cn6ng co´ ma.ng tinh theå coˆng ho´a trị.
d) Ðo“ng da"n đieˆn raát toát vì đo“ng co´ ma.ng tinh theå kim loa.i.
48 Cho.n pha´t bieåu ñuùng:
a) Cacbon graphit khoˆng da"n đieˆn vì no´ la` moˆt phi kim loa.i.
b) Tinh theå NaCl da"n đieˆn vì no´ co´ chn´a ca´c ion.
c) Kim cn6ng khoˆng da"n đieˆn vì vu`ng caám co´ naêng ln6.ng l6´n h6n 3eV.
d) Chaát ba´n da"n la` chaát co´ mie“n da"n va` mie“n ho´a trị che phu´ nhau.
49 Trong ca´c khí CO2, SO2, NH3 va` He, khí kho´ ho´a lo´ng nhaát la`: a) He b) CO2 c) NH3 d) SO2
50. Saép ca´c chaát sau NH3, H2S va` H2O theo thn´ tn. nhieˆt đoˆ soˆi taêng da“n: a) H2S < H2O < NH3 b) H2S < NH3 < H2O c) NH3 < H2S < H2O d) NH3 < H2O < H2S
51. Ca´c chaát HCl, HBr, H2 va` BaCl2 co´ nhieˆt đoˆ soˆi gia´m da“n trong da˜y:
a) HCl > BaCl2 > HBr > H2
b) H2 > HCl > BaCl2 > HBr
c) HCl > HBr > BaCl2 > H2
d) BaCl2 > HBr > HCl > H2
52 Trong da˜y H2O, H2S, H2Se, H2Te, (O, S, Se, Te co´ caáu hình electron ho´a trị la“n ln6.t la`
2s22p4 , 3s23p4, 4s24p4, 5s25p4), nhieˆt đoˆ soˆi ca´c chaát bieán thieˆn nhn sau:
a) Taêng da“n tn` H2O đeán H2Te
b) Gia´m da“n tn` H2O đeán H2Te
c) Nhieˆt đoˆ soˆi cu´a H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhieˆt đoˆ soˆi cu´a H2S thaáp nhaát)
d) Nhieˆt đoˆ soˆi cu´a H2O < H2S > H2Se > H2Te (nhieˆt đoˆ soˆi cu´a H2S cao nhaát)
53. CaCl2 va` CdCl2 đe“u la` ca´c h6.p chaát ion. Ca´c ion Ca2+ (l6´p vo´ e` ngoa`i cu`ng 3s23p6) va`
Cd2+ (l6´p vo´ e` ngoa`i cu`ng 4s24p64d10) co´ kích thn6´c xaáp xĩ nhau. Cho.n pha´t bieåu ñuùng:
a) Nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cu´a hai h6.p chaát xaáp xĩ nhau vì chu´ng đn6.c caáu ta.o tn` ca´c ion co´
đieˆn tích va` kích thn6´c xaáp xĩ nhau.
b) Nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cu´a CaCl2 l6´n h6n cu´a CdCl2 vì CaCl2 co´ tính ion l6´n h6n.
c) Nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cu´a CaCl2 nho´ h6n cu´a CdCl2 vì CaCl2 nhe. h6n CdCl2.
d) Nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cu´a CaCl2 nho´ h6n cu´a CdCl2 vì Ca2+ co´ kha´ naêng phaˆn cn.c ma.nh h6n Cd2+.
54 Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
a) SO2 tan trong nn6´c nhie“u h6n CO2 vì SO2 co´ khoái ln6.ng phaˆn tn´ l6´n h6n CO2.
b) SO2 tan trong nn6´c nhie“u h6n CO2 vì phaˆn tn´ SO2 co´ moment ln6˜ng cn.c kha´c khoˆng,
CO2 co´ moment ln6˜ng cn.c baèng khoˆng.
c) SO2 va` CO2 đe“u ít tan trong nn6´c vì ca´ hai đe“u la` h6.p chaát coˆng ho´a trị ma` nn6´c chĩ
ho`a tan đn6.c ca´c h6.p chaát ion.
d) SO2 va` CO2 đe“u tan nhie“u trong nn6´c vì đe“u co´ chn´a lieˆn keát phaˆn cn.c.
55. Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
a) Chĩ co´ h6.p chaát ion m6´i tan trong nn6´c
b) Ca´c h6.p chaát coˆng ho´a trị đe“u khoˆng tan trong nn6´c
c) Ca´c h6.p chaát co´ naêng ln6.ng ma.ng tinh theå (U) nho´, kho´ tan trong nn6´c
d) Ca´c h6.p chaát coˆng ho´a trị phaˆn tn´ nho´ va` ta.o đn6.c lieˆn keát hidro v6´i nn6´c thì tan nhie“u trong nn6´c
56. Cho.n pha´t bieåu sai:
a) Etylamin (C2H5NH2) va` rn6.u etylic đe“u tan nhie“u trong nn6´c do ta.o đn6.c lieˆn keát hydro v6´i nn6´c. 10
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
b) Toluen (C6H5CH3) la` moˆt hidrocacbon neˆn ít tan trong nn6´c
c) C2H5-O-C2H5 la` phaˆn tn´ phaˆn cn.c neˆn tan nhie“u h6n C6H14
d) Chaát ta.o lieˆn keát hidro v6´i nn6´c co´ theå tan trong nn6´c theo baát cn´ tĩ leˆ na`o.
57. Cho.n pha´t bieåu ñuùng:
Xe´t ca´c h6.p chaát da.ng H2X cu´a ca´c nguyeˆn toá phaˆn nho´m VIA: O, S, Se, Te.
a) H2Te co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cao nhaát vì co´ khoái ln6.ng phaˆn tn´ l6´n nhaát.
b) H2O co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cao nhaát vì co´ lieˆn keát hydrogen.
c) Chu´ng co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y xaáp xĩ nhau vì co´ caáu tru´c phaˆn tn´ tn6ng tn. nhau.
d) Khoˆng so sa´nh đn6.c vì đoˆ phaˆn cn.c cu´a chu´ng kha´c nhau.
58. Saép ca´c chaát sau đaˆy: C6H14, CH3-O-CH3 va` C2H5OH theo thn´ tn. đoˆ tan trong nn6´c taêng da“n:
a) CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH
b) C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3
c) C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14
d) C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH
59. Trong ca´c h6.p chaát sau : AlCl3 , BCl3 , KCl va` MgCl2, h6.p chaát na`o co´ tính coˆng ho´a trị
nhie“u nhaát va` h6.p chaát na`o co´ tính ion nhie“u nhaát? (Cho bieát Al (Z = 13) , B (Z= 5) , K (Z =
19) , Mg (Z = 12); đa´p a´n saép theo thn´ tn. caˆu ho´i) a) AlCl3 ; KCl b) BCl3; KCl c) KCl ; BCl3 d) MgCl2 ; AlCl3
60. Cho.n trn6`ng h6.p ñuùng:
Trong ca´c loa.i lieˆn keát sau, lieˆn keát na`o co´ naêng ln6.ng lieˆn keát nho´ nhaát: a) Ion b) Coˆng ho´a trị c) Van der Waals d) Hydrogen
61. Cho.n pha´t bieåu ñuùng:
1) Lieˆn keát coˆng ho´a trị la` lieˆn keát ma.nh nhaát do đo´ no´ ta.o ra đn6.c ca´c h6.p chaát co´ đoˆ cn´ng cao nhaát nhn kim cn6ng.
2) Lieˆn keát Van Der Waals to“n ta.i ca´ beˆn trong moˆt phaˆn tn´ hn˜u ha.n (ví du.: C2H5OH).
3) Lieˆn keát coˆng ho´a trị yeáu h6n lieˆn keát ion do đo´ ca´c h6.p chaát ion co´ đoˆ coˆng ho´a trị cao
đe“u ke´m be“n va` co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y kha´ thaáp. Ví du.: FeCl2 co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y
672oC, nhieˆt đoˆ soˆi 1026oC, trong khi FeCl3 co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y 307,5oC va` nhieˆt đoˆ soˆi 316oC.
4) Taát ca´ ca´c loa.i h6.p chaát ho´a ho.c đn6.c ta.o tha`nh tn` ít nhaát moˆt trong ba loa.i lieˆn keát
ma.nh la` ion, coˆng ho´a trị va` kim loa.i. a) 1 va` 4 b) 1 , 2 va` 4 c) 3 va` 4 d) 4
62. Trong ca´c chaát H2, RbF, NaCl va` NH3, chaát na`o co´ % tính ion cao nhaát, chaát na`o co´
% tính ion thaáp nhaát trong lieˆn keát (cho keát qu´a theo thn´ tn. treˆn): a) H2, RbF b) RbF, H2 c) NaCl, NH3 d) RbF, NH3
63. Cho.n pha´t bieåu sai:
a) Soá oxy ho´a la` moˆt đa.i ln6.ng quy n6´c v6´i gia´ thieát nguyeˆn tn´ nhaˆn haún hoaëc cho haún
electron ho´a trị đoˆc thaˆn hoaëc bị kích thích đeán tra.ng tha´i đoˆc thaˆn.
b) Coˆng ho´a trị cn.c đa.i cu´a moˆt nguyeˆn toá baèng soá ocbitan ho´a trị tham gia lai ho´a.
c) Lieˆn keát ion co´ tính khoˆng ba˜o ho`a, tính khoˆng định hn6´ng va` tính co´ cn.c.
d) Lieˆn keát coˆng ho´a trị co´ ca´c tính chaát : định hn6´ng, ba˜o ho`a, co´ cn.c hoaê.c khoˆng co´ cn.c.
64. Cho.n caˆu sai trong ca´c pha´t bieåu sau ve“ h6.p chaát ion:
a) Co´ nhieˆt đoˆ no´ng cha´y cao.
b) Da"n đieˆn 6´ tra.ng tha´i tinh theå.
c) Phaˆn ly tha`nh ion khi tan trong nn6´c. 11
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
d) Da"n đieˆn 6´ tra.ng tha´i no´ng cha´y.
65. Loa.i lieˆn keát na`o la` chu´ yeáu trong h6.p chaát CH3OH. a) Lieˆn keát ion.
b) Lieˆn keát coˆng ho´a trị. c)Lieˆn keát hidro. d) Lieˆn keát kim loa.i.
66. Cho.n caˆu sai: a) NaCl co´ lieˆn keát ion
b) Ngoa`i lieˆn keát ion, KCl co`n co´ lieˆn keát Van der Waals
c) HCl co´ lieˆn keát coˆng ho´a trị
d) NH3 co´ lieˆn keát hidro lieˆn phaˆn tn´
67. Cho.n pha´t bieåu sai trong ca´c pha´t bieåu sau:
a) Ca´c lieˆn keát Hidro va` Van der Waals la` lieˆn keát yeáu, noˆi phaˆn tn´.
b) Ca´c lieˆn keát coˆng ho´a trị va` ion co´ ba´n chaát đieˆn.
c) Lieˆn keát hidro lieˆn phaˆn tn´ se˜ la`m taêng nhieˆt đoˆ soˆi cu´a chaát lo´ng.
d) Lieˆn keát kim loa.i la` lieˆn keát khoˆng định cho".
68. Trong 4 h6.p chaát sau BaF2, CaCl2, CF4, HF, h6.p chaát ma` lieˆn keát co´ tính ion cao nhaát la` a) CaCl2 b) BaF2 c) CF4 d) HF
69. Trong ca´c lieˆn keát coˆng ho´a trị sau H-F, H-Br, H-I, H-Cl, lieˆn keát ít bị phaˆn cn.c nhaát la` a) H-F b) H-I c) H-Cl d) H-Br.
70. Nguyeˆn toá A co´ caáu hình e` l6´p cuoái cu`ng la` 2s2 2p6 . Cho.n pha´t bieåu sai:
a) A la` nguyeˆn toá tr6 ve“ maët ho´a ho.c 6´ đie“u kieˆn khí quyeån.
b) A la` chaát raén 6´ đie“u kieˆn thn6`ng.
c) A 6´ chu ky` 2 va` phaˆn nho´m VIII A.
d) La` nguyeˆn toá cuoái cu`ng cu´a chu ky` 2.
71. Cho.n pha´t bieåu đu´ng:
1) Ln.c tn6ng ta´c Van der Waals gin˜a ca´c phaˆn tn´ trung ho`a đn6.c gia´i thích baèng ba hieˆu
n´ng: Hieˆu n´ng định hn6´ng, hieˆu n´ng ca´m n´ng va` hieˆu n´ng khuyeách ta´n.
2) Ðoˆ aˆm đieˆn khoˆng pha´i la` moˆt haèng soá nguyeˆn tn´ ma` phu. thuoˆc nhie“u yeáu toá nhn tra.ng
tha´i ho´a trị, soá oxy ho´a cu´a nguyeˆn tn´, tha`nh pha“n cu´a ca´c h6.p chaát… cho neˆn, moˆt
ca´ch chaët che˜ ta pha´i no´i đoˆ aˆm đieˆn cu´a moˆt nguyeˆn toá trong nhn˜ng đie“u kieˆn cu. theå xa´c định.
3) Do co´ lieˆn keát hydro neˆn nn6´c đa´ co´ caáu tru´c đaëc bieˆt, tn6ng đoái xoáp neˆn ty´ khoái nho´,
neˆn nn6´c đa´ nhe. h6n nn6´c lo´ng. a) 2 b) 1, 2 c) 1, 3
d) ca´ ba caˆu đe“u đu´ng.
72. Ngn6.c la.i v6´i NaCl, LiI tan nhie“u trong rn6.u, tan ít trong nn6´c, nhieˆt đoˆ no´ng cha´y thaáp. Lí do la` vì:
a) Lieˆn keát trong phaˆn tn´ LiI mang nhie“u đaëc tính coˆng ho´a trị, tra´i la.i lieˆn keát trong
phaˆn tn´ NaCl mang nhie“u đaëc tính ion.
b) Ion Li+ co´ ba´n kính nho´ h6n ion Na+, trong khi ion I- co´ ba´n kính l6´n h6n ion Cl-.
c) Naêng ln6.ng ma.ng ln6´i tinh theå LiI l6´n h6n naêng ln6.ng ma.ng ln6´i tinh theå NaCl.
d) Ca´ hai lí do a va` b đe“u đu´ng.
CHƯƠNG 3: NHIỆT HÓA HỌC
Câu 1: Chọn dãy đúng: Chất : NH3(k) CO2(k) HCl(k) H2S(k) 0 ∆H 298,tt (kj/mol) -46,2 -393,5 -92,3 -21
Độ bền nhiệt của các chất trên giảm dần theo thứ tự là:
A. CO2 > HCl > NH3 > H2S
B. H2S > NH3 > HCl > CO2
C. HCl > NH3 > H2S > CO2
D. CO2 > H2S > NH3 > HCl 12
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entalpi của hệ
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng không phụ thuộc vào điều kiện đo, trạng thái đầu và trạng thái cuối của phản ứng
C. Khi phản ứng tỏa nhiệt thì ∆H < 0
D. Khi phản ứng thu nhiệt thì ∆H > 0
Câu 3: Chọn khẳng định đúng: Phản ứng xảy ra trong điều kiện chuẩn là:
A. Các phản ứng thu nhiệt không thể tự xảy ra
B. Các phản ứng thu nhiệt có thể xảy ra ở nhiệt độ tương đối thấp
C. Các phản ứng thu nhiệt có thể xảy ra ở nhiệt độ cao nếu ∆S<0
D. Các phản ứng thu nhiệt có thể xảy ra ở nhiệt độ cao nếu ∆S>0
Câu 4: Chọn kết luận đúng: Quá trình chuyển trạng thái từ A(r) A(l) có:
A. ∆H02 98 > 0, ∆S02 98 > 0
B. ∆H0298 < 0, ∆S02 98 < 0
C. ∆H0298 > 0, ∆S02 98 < 0
D. ∆H02 98 < 0, ∆S02 98 > 0
Câu 5: Phản ứng có ∆H0 2 98 > 0, ∆S02 98 < 0 xảy ra ở: A. Nhiệt độ cao B. Nhiệt độ thấp
C. Ở bất kỳ nhiệt độ nào
D. Không xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào
Câu 6: Đặc trưng sự tự diễn biến của 1 quá trình được quyết định chủ yếu qua sự biến đổi của hàm
A. Hàm năng lượng tự do B. Hàm entropi C. Hàm entanpi D. Nhiệt độ T
Câu 7: Dấu ∆H, ∆S, ∆G trong quá trình 1 mol nước bay hơi ở 1000C dưói áp suất 1atm là:
A. ∆H02 98 < 0, ∆S02 98 < 0, ∆G < 0
B. ∆H0298 > 0, ∆S02 98 > 0, ∆G < 0
C. ∆H0298 < 0, ∆S02 98 < 0, ∆G < 0
D. ∆H02 98 < 0, ∆S02 98 > 0, ∆G < 0 Câu 8: Phản ứng (1) PbO2 + Pb 2PbO ∆G1 < 0 (2) SnO2 + Sn 2SnO ∆G2 > 0
Xác định số oxh đặc trưng hơn đối với chì và thiếc A. Pb2+, Sn4+ B. Pb4+, Sn2+ C. Pb2+, Sn2+ D. Pb4+, Sn4+
Câu 9: Phản ứng 2NO2(k)
N2O4(k) có ∆H = -58,03 kj, ∆S = -176,52 j/mol.độ. Vậy
phản ứng xảy ra ở nhiệt độ: A. T < 3290K B. T = 3290K C. T > 3290K
D. Ở bất kỳ nhiệt độ nào
Câu 10: Chọn so sánh đúng: C(gr) + 1/2O2 (k) -----> CO (k) ∆H0298pư < 0 vậy ∆U của phản ứng trên là: A. ∆U0 0 0 0 298 < ∆H 298 B. ∆U0 298 = ∆H 298 C. ∆U0 298 > ∆H 298 D. Không xác định
Câu 11: Cho phương trình phản ứng:
H2S (k) + 3/2O2 ------> H2O(k) + SO2(k) ∆H0 1 = -518,59kj
S (r) + O2(k) --------> SO2 (k) ∆H0 2 = -296,83kj
H2(k) + 1/2 O2 -------> H2O (k) ∆H0 3 = -241,82kj
Vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kj) của H
H2 + S ---> H2S ∆H=∆H3+ ∆H2-∆H1 2S là: A. -64,18 B. 64,18 C. -20,06 D. 20,06
Câu 12: Cho phản ứng CaO (r) + CO2 (k) ------ > CaCO3 (r). Khi tương tác, 140 gam CaO(r) tỏa
ra lượng nhiệt là 441kj. Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là: A. 176,4kj B. -176,4ki C. 315kj D. -315kj
Câu 13: Nhiệt đốt cháy 1 mol CH4 theo phương trình là: Chất : CH4(k) + 2O2(k) ------> CO2(k) + 2H2O(k) 0 ∆H 298,tt (kj/mol) -74,58 0 -393,51 -285,84 A. 890,61 B. -890,61 C. -604,05 D. 604,05
Câu 14: Cho phản ứng H2S + 3/2 O2
H2O (k) + SO2 (k) có ∆H0 298pư = -518,59 kj.
Phản ứng này về mặt lý thuyết:
A. Chỉ thực hiện ở nhiệt độ cao
B. Không thực hiện ở nhiệt độ cao
C. Thực hiện ở mọi nhiệt độ
D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đáng kể 13
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
Câu 15: Cho phản ứng : CO + 1/2 O2(k) CO2 (k) ∆G0 298 pư = -257,21kj SO3 SO2 (k) + 1/2 O2 (k) ∆G0 298 pư = 70,891kj
Xác định số oxh đặc trưng hơn với C và S A. C+4, S+6 B. C+2, S+4 C. C+4, S+4 D. C+2, S+6
Câu 16: Không cần tính toán hãy cho biết quá trình biến đổi có entropi dương: A. MgO(r) + H2(k) Mg(r) + H2O(l) B. NH4NO3(r) N2O(k) + 2H2O(k) C. 4HCl(k) + O2(k) 2Cl2(k) + 2H2O(k) D. CO(k) + 1/2 O2 (k) CO2 (k)
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào? A. ∆H > 0, ∆S > 0 B. ∆H < 0, ∆S < 0 C. ∆H > 0, ∆S < 0 D. ∆H < 0, ∆S > 0
Câu 18: Cho phản ứng có ∆H < 0, ∆S < 0. Trường hợp nào phản ứng trên tự xảy ra: A. ∆H = T∆S B. ∆H > T∆S C. ∆H < T∆S D. Không xảy ra
Câu 19: Trộn 1 mol Ne (00C, 1atm) với 1 mol khí Ar (00C, 1atm) thu được hỗn hợp (Ne, Ar) ở
00C, 1atm. Quá trình này có
A. ∆H = 0, ∆S = 0, ∆G = 0
B. ∆H = 0, ∆S > 0, ∆G < 0
C. ∆H < 0, ∆S > 0, ∆G < 0
D. ∆H = 0, ∆S < 0, ∆G < 0
Câu 20: Cho phản ứng 2Al + 3Cl2
2AlCl3 (r). Biết entropi chuẩn của Al(r), Cl2(k),
AlCl3(r) lần lượt bằng: 28,3j/mol.độ; 222,96j/mol.độ; 110,7j/mol.độ. Vậy biến đổi entropi chuẩn của phản ứng là: A. 221,4 B. 725,48 C. -668,88 D. -504,08
Câu 21: Cho phản ứng H2(k) + 1/2 O2 (k)
H2O(l). Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên
ở điều kiện chuẩn chính là: 0 0 A. ∆H 298 tt H2O(k) B. ∆H0 298 tt H2(k) C.∆H0 298 đc O2(k) D. ∆H 298 đc H2 (k)
Câu 22: Phản ứng nhiệt phân đá vôi CaCO3 CaO(r) + CO2(k) có ∆H0 = 42,4 Kcal 298pư 0
và ∆S 298pư = 38,4 cal/mol.độ. Giả sử ∆H và ∆S đều không thay đổi theo nhiệt độ. Vậy nhiệt độ
để đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân là: A. 8310C B. 10000K C. 11040C D. 11400K
Câu 23. Trường hợp nào dưới đây phản ứng không thể thực hiện được ở bất kỳ nhiệt độ nào? A. ∆H > 0, ∆S > 0 B. ∆H < 0, ∆S < 0 C. ∆H > 0, ∆S < 0 D. ∆H < 0, ∆S > 0
Câu 24: Chọn dự đoán đúng: Phản ứng: 2A(k) + B(k) -------> 3C(k) + D(k) có: A. ∆S > 0 B. ∆S < 0 C. ∆S = 0
D. Không dự đoán được
Câu 25: Nhiệt tạo thành nhôm oxýt là -1675 kj/mol. Vậy nhiệt lượng tỏa ra (kj/mol) khi tạo
thành 10,2 gam nhôm oxýt là: A. 39,2 B. -167,5 C. -39,2 D. 400
Câu 26: Đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: A. Entanpi B. Công C. Entropi C. Nội năng
Câu 27: Trong số các hiệu ứng nhiệt của các phản ứng cho dưới đây giá trị nào là nhiệt đốt cháy:
A. C(gr) + 1/2 O2(k) -----> CO(k) ∆H0 298 = -110,55 kj
B. 2H2(k) + O2(k) --------> 2H2O(l) ∆H0 298 = -571,68 kj
C. H2(l) + 1/2 O2(k) -------> H2O(h) ∆H0 298 = -237,84 kj
D. C(gr) + O2(k) -------> CO2(k) ∆H0 298 = -393,5 kj
Câu 28: Cho phản ứng: Fe(r) + S(r) ------> FeS(r) ∆H < 0
Xác định ∆S của phản ứng biết rằng nhiệt độ càng cao phản ứng diễn ra càng mãnh liệt A. ∆S > 0 B. ∆S < 0 C. ∆S = 0
D. Không dự đoán được
Câu 29: Xác định dấu của ∆H0 , ∆S0 , ∆G0
của phản ứng ở 250C theo chiều thuận: 298 298 298
AB2(r) + B2(k) ------ > AB3(r)
A. ∆H02 98 > 0, ∆S02 98 > 0, ∆G02 98 > 0
B. ∆H0298 < 0, ∆S02 98 < 0, ∆G02 98 < 0 14
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
C. ∆H0298 < 0, ∆S02 98 < 0, ∆G02 98 > 0
D. ∆H02 98 > 0, ∆S02 98 < 0, ∆G02 98 > 0
Câu 30: Cho phản ứng 2Mg(r)
+ CO2(k) ------> 2MgO(r) + C(gr). ∆H0 = -810,1 kj. Phản
ứng này về mặt lý thuyết:
A. Thực hiện được ở mọi nhiệt độ
B. Chỉ thực hiện được ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt độ càng thấp càng dễ thực hiện
D. Yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng không đáng kể
Câu 31: Ở 250C và 1atm 2,1 gam bột sắt kết hợp với lưu huỳnh tỏa ra lượng nhiệt là 0,87 kcal.
Vậy nhiệt phân hủy của sắt sunfur là: A. 0,87 Kcal/mol B. 23,2 Kcal/mol C. -0,87 Kcal/mol D. -23,2 Kcal/mol
Câu 32: Cho hai phản ứng: A + B ------> C + D ∆H1 E + F -------> C + D ∆H2 Phản ứng
A + B ------> E + F có ∆H3 tính theo công thức: A. ∆H3 = ∆H1 + ∆H2 B. ∆H3 = ∆H1 - ∆H2 C. ∆H3 = ∆H2 - ∆H1 D. ∆H3 = - ∆H1 - ∆H2
Câu 33: Cho.n trn6`ng h6.p ñuùng: ÔÛ đie“u kieˆn tieˆu chuaån, pha´n n´ng: H2 (k) + 1/2O2 (k) = H2O
(l) pha´t ra moˆt ln6.ng nhieˆt la` 245,17kJ. Tn` đaˆy suy ra:
a) Hieˆu n´ng nhieˆt đoát cha´y tieˆu chuaån cu´a H2 la` –245,17kJ/mol.
b) Nhieˆt ta.o tha`nh tieˆu chuaån cu´a nn6´c lo´ng la` –245,17kJ/mol.
c) Hieˆu n´ng nhieˆt pha´n n´ng treˆn la` –245,17kJ.
d) Ca´ ba caˆu treˆn đe“u đu´ng.
Câu 34: Chọn câu đúng: Phản ứng thu nhiệt :
A. Không thể xảy ra ở mọi nồng độ
B. Có thể xảy ra ở nhiệt độ thấp
C. Có thể xảy ra ở nhiệt độ cao nếu ∆S0pư > 0 D. Có thể xảy ra ở nhiệt độ cao nếu ∆S0pư < 0
Câu 35: Tính hiệu số nhiệt phản ứng đẳng tích và đẳng áp của phản ứng sau đây ở 250C:
C2H5OH(l) + 3O2(k) -----> 2CO2(k)
+ 3H2O(l) cho R = 8,314j/mol.độ.K A. -2477,5j B. 2270j C. 1085j D. 2477,5j
Câu 36: Trong điều kiện đẳng tích phản ứng phát nhiệt là phản ứng có A. ∆U = Qv < 0 B. ∆H < 0 C. A < 0 D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Kết quả thí nghiệm nhiệt động hóa học được ghi như sau: ∆G = 0,7kj, ∆S = 25J.K-1, ∆H
= 8,15kj. Vậy nhiệt độ của thí nghiệm này là: A. 2980C B. 0,2980C C. 0,2980K D. 2980K
Câu 38: Xét dấu của ∆H, ∆H cho biến đổi C2H5OH(hơi) -------- > C2H5OH(lỏng) A. ∆H < 0, ∆S > 0 B. ∆H > 0, ∆S > 0 C. ∆H < 0, ∆S < 0 D. ∆H > 0, ∆S < 0
Câu 39: Một hệ thống hấp thụ nhiệt lượng là 200kj. Nội năng của hệ thêm 250kj. Vậy trong biến
đổi trên công của hệ thống là: A. 350kj, hệ sinh công B. 50kj, hệ nhận công C. 50kj, hệ sinh công D. -50kj, hệ nhận công
Câu 40: Trong điều kiện đẳng tích phản ứng phát nhiệt là phản ứng có A. Công A > 0 B. ∆U < 0 C. ∆H < 0 D. ∆U > 0
Câu 41: Nhiệt lượng tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là ∆H của phản ứng:
A. C(kim cương) + O2(k) ------> CO2(k) ở 00C, 1atm
B. C(gr) + O2(k) ------> CO2(k) ở 250C, 1atm
C. C(gr) + O2(k) ------> CO2(k) ở 00C, 1atm
D. CO(k) + 1/2O2(k) ------> CO2(k) ở 250C, 1atm
Câu 42: Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3(r); H2O(l), CH4(k) và C2H2(k) lần lượt
bằng (kj/mol): -1273,5; -285,8; 74,7 và 2,28. Trong 4 chất này chất dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là: A. H2O(k) B. CH4(k) C. C2H2(k) D. B2O3(r) 15
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
Câu 43: Khi đốt cháy C(than chì) bằng oxy người ta thu được 33 gam khí CO2 và có 70,9 Kcal
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí CO2 có giá trị là (Kcal/mol): A.-70,9 B. -94,5 C. 94,5 D. 68,6
Câu 44: Đốt cháy 3 gam Al tỏa ra nhiệt lượng là 21,8 Kcal. Vậy nhiệt tạo thành (Kcal/mol) của Al2O3 là: A. -196,2 B. -65,4 C. 196,2 D. -392,4
Câu 45: Biết phản ứng; 2HI(k) -----> H2(k) + I2(k) có ∆H0 2 98 = 52,0 kj vậy nhiệt tạo thành
tiêu chuẩn của HI(k) là (kj/mol) A. 52,0 B. 26,0 C. -52,0 D. -26,0
Câu 46: Cho nhiệt đốt cháy của C2H2(k) và C6H6(k) lần lượt là (Kcal/mol) -310,6 và -781,0. Vậy
phản ứng 3C2H2 -------- > C6H6 có ∆H0 (Kcal) là: A. -470,4 B. 470,4 C. -1091,6 D. -150,8
Câu 47: Phản ứng CaCO3(r) -----> CO2(k) + CaO(r) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu
∆Hpư, ∆Spư, ∆Gpư ở 100 độ
A. ∆Hpư > 0, ∆Spư > 0, ∆Gpư > 0
B. ∆Hpư < 0, ∆Spư < 0, ∆Gpư < 0
C. ∆Hpư < 0, ∆Spư < 0, ∆Gpư > 0
D. ∆Hpư > 0, ∆Spư > 0, ∆Gpư < 0
Câu 48: Tính biến thiên nội năng của phản ứng (Kj, ở 250C và 1atm):
2CO(k) + O2(k) ------> 2CO2(k), ∆H0 2 98 = -566,0 kj A. 563,5 B. -563,5 C. 566,0 D. 568,5
Câu 49: Cho phản ứng: C(gr) + O2(k) ------> CO2(k). ∆H0 2 98 = -94,5 Kcal. Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng trên tỏa nhiệt lượng là -94,5 Kcal ở điều kiện tiêu chuẩn
B. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2(k) là -94,5 Kcal/mol
C. Nhiệt đốt cháy của C(gr) là -94,5 Kcal/mol D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Kết quả của thí nghiệm nhiệt động hóa học được ghi như sau: ∆G = 22kj; ∆S = 42,82
J.K-1; ∆H = 6,028kj. Vậy nhiệt độ của phản ứng trên là: A. 1000C B. 2730C C. 2730K D. 3730K
Câu 51: Cho phản ứng: CuO(r) + H2(k) ------> Cu(r) + H2O(k) ∆H0 < 0. Cho: S0(j.mol-10K-1) 42,63 130,56 33,15 188,72
Từ kết quả tính ∆S0 của phản ứng, ta có
A. ∆S > 0, phản ứng tự xảy ra
B. ∆S > 0, phản ứng không tự xảy ra
C. ∆S < 0, phản ứng tự xảy ra
D. ∆S < 0, phản ứng không tự xảy ra
Câu 52: Xem biến đổi CH3OH(l)
CH3OH(k) có ∆H0298 = 37400 j/mol và ∆S0298 =
111j/mol.K. Tính nhiệt độ sôi (0C) của CH3OH(l) A. 337 B. 98 C. 64 D. 72
Câu 53: Tính ∆H của phản ứng: 4NO2(k) + O2(k) ------- > 2N2O5(r)
Cho NO(k) + 1/2 O2(k) ----- > NO2(k), ∆H01 = -57,1kj
N2O5(r) ----> 2NO(k) + 3/2 O2(k), ∆H0 2 = -223,7kj A. 109,5 B. -109,5 C. -219 D. 219
Câu 54: Biến đổi nào sau đây sinh công:
A. N2(k) + O2(k) -----> 2NO(k) B. H2O(k) ------ > H2O(l)
C. 2HgO(r) -------> 2Hg(l) + O2(k)
D. CaO(r) + CO2(k) ----- > CaCO3(r)
CHƯƠNG 4: ĐỘNG HÓA HỌC
Câu 1: Khi nhiệt độ tăng lên 300C thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Vậy hệ số nhiệt độ bằng: A. 2 B. 2,5 C. 3,0 D. 3,5
Câu 2: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ bằng 2,5. Tăng nhiệt độ phản ứng lên 200C thì tốc độ phản ứng bằng: A. tăng 13,5 lần B. Tăng 6,25 lần C. Giảm 13,5 lần D. Giảm 6,25 lần 16
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
Câu 3: Cho phản ứng A + B -------- > AB có ∆H < 0. Gọi năng lượng hoạt hóa của phản ứng
thuận và phản ứng nghịch là EaT và EaN thì phản ứng trên có: A. EaT < EaN B. EaT > EaN C. EaT = EaN D. Không xác định
Câu 4: Tốc độ phản ứng tăng khi đưa chất xúc tác vào hệ là do:
A. Tăng năng lượng của các tiểu phân chất phản ứng
B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Tăng số va chạm giữa các tiểu phân chất phản ứng
D. Tăng hằng số tốc độ của phản ứng
Câu 5: Phản ứng A2(k) + B2(k) <-----------> 2AB(k) ở T0 không đổi có ∆G > 0. Hãy cho biết
phát biểu nào sau đây sai:
A. Ở nhiệt độ đã cho phản ứng phân hủy AB có thể xảy ra
B. Ở nhiệt độ đã cho hoàn toàn không thể địều chế AB từ A2 và B2
C. ∆H của phản ứng càng lớn thì ∆G cùa phản ứng càng lớn
D. Có thể điều chế AB từ A2 và B2 bằng cách thêm chất xúc tác
Câu 6: Tốc độ phản ứng 2NO(k) + O2(k) < ------------ > 2NO2(k) sẽ thay đổi thế nào khi tăng thể
tích của bình phản ứng lên 2 lần ở nhiệt độ không đổi A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 8 lần D. Tăng 8 lần
Câu 7: Chọn câu sai: Phản ứng aA + bB <-------------> cC + dD có vận tốc phản ứng v =
k[A]m[B]n. Vậy phản ứng tổng cộng là: A. m + n B. Ít khi lớn hơn 3
C. Có thể là phân số D. (c + d) – (a + b)
Câu 8: Biểu thức vận tốc của phản ứng: A(l) + 2B(k) <--------- > C(r) có dạng A. V = kPB B. V = kPA.P2B C. V = k.PA D. V = k[A][B]2
Câu 9: Phản ứng hóa học càng dễ xảy ra khi:
A. ∆G0 phản ứng càng âm
B. Phân tử số càng nhỏ
C. Nồng độ chất phản ứng càng lớn
D. bậc phản ứng càng lớn
Câu 10: Để tăng tốc độ phản ứng: 2CO(k) + O2(k) ------ > 2CO2(k) lên 1000 lần cần tăng áp
suất của hỗn hợp khí lên A. 10 lần B. 100 lần C. 333,3 lần D. 500 lần
Câu 11: Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) < -------- > 2NO2(k) ở T không đổi khi [NO] = 0,6M;
[O2] = 0,5M thì Vthuận bằng 0,018 M.phút. Vậy hằng số tốc độ phản ứng thuận Kt bằng A. 0,06 B. 0,19 C. 1,0 D. 1,2
Câu 12: Chọn kết luận sai: Phản ứng 2NO(k) + O2(k) < -------------> 2NO2(k) bằng thực nghiệm
có V = k[NO2]2[O2]. Có thể kết luận rằng:
A. Phản ứng có phân tử số là 3
B. Phản ứng xảy ra 1 giai đoạn
C. Bậc phản ứng tổng quát là 3
D. Phản ứng bậc 1 đối với O2 và NO
Câu 13: Hằng số tốc độ phản ứng phân hủy N2O5 trong CCl4 ở 450C bằng 6,2.10-4. Năng lượng
hoạt hóa của phản ứng bằng 103Kj/mol. Vậy hằng số tốc độ của phản ứng ở 1000C là A. 0,164 M/s B. 0,174 M/s C. 0,184 M/s D. 0,194 M/s
Câu 14: Năng lượng hoạt hóa của phản ứng khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 300C thì tốc độ phản
ứng tăng lên 3 lần là (kj/mol): A. 65,9 B. 81,09 C. 89,5 D. 99,5
Câu 15: Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 200C. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20
phút biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3 A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C
Câu 16: Phản ứng A ------- > B là phản ứng bậc 1 và bán sinh phản ứng là t1/2 = 1,3.10-4 giây. Nếu
nồng độ đầu của A là 0,2M thì nồng độ của A sau 2,6.10-4 giây là A. 0,025M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,0M
Câu 17: Cho phản ứng 2A(k) -------> 2B(k) + C(k). Tốc độ mất đi của A là 8,0.10-9(M/s), tốc
độ tạo thành của B và C lần lượt là: A. 4,0.10-9 và 8,0.10-9 B. 4,0.10-8 và 8,0.10-8 C. 8,0.10-9 và 4,0.10-9 D. 4,0.10-8 và 8,0.10-8 17
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
Câu 18: Phản ứng A ------ > B có biểu thức tốc độ phản ứng là V = k[A]2. Đồ thị nào sau đây cho một đường thẳng. A. ln[A] theo t B. [A] theo t C. 1/[A] theo t D. ln[A] theo T
Câu 19: Cho phản ứng A ------ > B ở 250C hằng số tốc độ của phản ứng là k. Khi tăng nhiệt độ
lên 350C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Tình năng lượng hoạt hóa (kj/mol) của phản ứng: A. 45 B. -48 C. -52,8 D. 52,8
Câu 20: Xác định bậc phản ứng A --> B theo bảng sau: t (phút) 0 20 40 60 [A] (mol/lit) 4 2 1 0,5 A. Phản ứng bậc 1
B. Phản ứng bậc hai C. Phản ứng bậc 3 D. Phản ứng bậc không
Câu 21: Phản ứng A + B ---- > C tuân theo biểu thức v = k[A]m[B]n. Kết quả thí nghiệm như sau: Thí nghiệm [A]0 (M) [B]0 (M) V (M/s) 1 0,03 0,01 1,7.10-8 2 0,06 0,01 6,8.10-8 3 0,03 0,02 3,4.10-8
Giá trị m, n lần lượt là : A. 1 và 2 B. 2 và 2 C. 1 và 1 D. 2 và 1
Câu 22: Phản ứng 2A(k)
+ 2B(k) + C(k) -----> D(k) + E(k). Ở cùng nhiệt độ với 3 thí
nghiệm được ghi nhận như sau:
1/ Khi [A[; [B] không đổi; [C] tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng V không đổi
2/ Khi [A[; [C] không đổi; [B] tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng V tăng gấp đôi
3/ Khi [A[; [B] tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng V tăng gấp 8 lần.
Vậy biểu thức tốc độ của phản ứng là: A. V = k[A][B][C] B. V = k[A][B]2 C. V = k[A]2[B][C] D. V = k[A]2[B]
Câu 23: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) ------ > 2NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản
ứng là: V = d[NO2]/dt = k[NO2]2[O2] có thể kết luận rằng
1. Phản ứng có bậc 1 đối với oxi và bậc 2 đối với NO
2. Bậc phản ứng được tính trực tiếp từ hệ số tỷ lượng của các chất tham gia
3. Phản ứng có bậc chung là 3
4. Tốc độ phản ứng trên là tốc độ phản ứng trung bình Các kết luận đúng là: A. 1, 2 và 3 B. 1, 3 và 4 C. 1 và 3 D. 1, 2, 3 và 4
Câu 24: Một phản ứng A
+ 2B ------> C có bậc 1 đối với A và bậc 1 đối với B, được thực
hiện ở nhiệt độ không đổi. Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Nếu [A] ; [B] đều tăng gấp đôi tốc độ phản ứng tăng gấp 8 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản.
B. Nếu [A] ; [B] đều tăng gấp đôi tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản.
C. Nếu [A] tăng gấp đôi tốc, [B] tăng gấp 3 lần tốc độ phản ứng tăng gấp 6 lần và phản ứng là phản ứng phức tạp.
D. Nếu [A] ; [B] đều tăng gấp ba lần tốc độ phản ứng tăng gấp 6 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản.
Câu 25: Chọn các đặc tính đúng của chất xúc tác : Chất xúc tác làm cho tốc độ phản ứng tăng
lên nhờ các đặc tính sau :
1/ Làm cho ∆G của phản ứng âm hơn
2/ Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
3/ Làm tăng tốc độ chuyển động của các tiểu phân chất phản ứng
4/ Làm cho ∆G của phản ứng từ dương sang âm A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 2 D. 3, 4 18
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy
Câu 26: Lý do chính làm tăng tốc độ phản ứng khi tăng nhiệt độ là:
A. Số lần va chạm giữa các tiểu phân chất phản ứng tăng
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Làm tăng entropi của hệ
D. Làm tăng số tiểu phân chất phản ứng hoạt động
Câu 27: Chọn ý sai: Tốc độ phản ứng càng lớn khi:
A. Năng lượng hoạt hóa càng lớn
B. Entropi hoạt hóa càng lớn
C. Số va chạm hiệu quả giữa các tiểu phân chất phản ứng càng lớn D. Nhiệt độ càng cao
Câu 28: Cho phản ứng 2A(k) + B(r) < ----- > 2C(k). Nếu giữ nhiệt độ không đổi và tăng áp
suất của hệ lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận sẽ: A. tăng 3 lần B. Tăng 27 lần C. giảm 3 lần D. giảm 27 lần
Câu 29: Cho hệ số nhiệt độ ( = 3) của phản ứng kết thúc trong 3 giờ ở 200C, vậy ở 400C phản ứng kết thúc trong: A. 20 phút B. 22,5 phút C. 40 phút D. 45 phút
Câu 30: Cho phản ứng A + B --------> C + D. Tăng gấp đôi nồng độ của A, giữ nguyên
nồng độ của B thì tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Tăng gấp đôi nồng độ B giữ nguyên nồng độ
của A thì tốc độ phản ứng không đổi. Vậy biểu thức tốc độ phản ứng trên là: A. V = k[A][B] B. V = k[B] C. V = k[A] D. V= k [A]0
Câu 31: Tốc độ phản ứng N2(k) + 3H2(k) < ------> 2NH3(k) thay đổi như thế nào khi tăng thể
tích của bình phản ứng lên 2 lần: A. Tăng 4 lần B. Tăng 16 lần C. Giảm 16 lần D. Giảm 4 lần
Câu 32: Tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng lên 400C biết hệ số nhiệt độ của phản ứng = 3. A. 12 lần B. 81 lần C. 64 lần D. 120 lần
Câu 33: Có 2 phản ứng tiến hành ở 250C với cùng tốc độ phản ứng. Hệ số nhiệt độ của 2 phản
ứng 1 và 2 bằng 1 = 2,5, 2 = 2. Nếu tiến hành ở 650C thì:
A. Tốc độ phản ứng 2 gấp 2,44 lần tốc độ phản ứng 1
B. Tốc độ phản ứng 1 gấp 4,265 lần tốc độ phản ứng 2
C. Tốc độ phản ứng 1 gấp 2,44 lần tốc độ phản ứng 2
D. Tốc độ phản ứng 2 gấp 4,265 lần tốc độ phản ứng 1
Câu 34: Hệ số nhiệt độ của phản ứng băng bao nhiêu biết khi tăng nhiệt độ của phản ứng lên
300C thì tốc độ phản ứng tăng 27 lần A.2 B. 2,5 C. 3 D. 4
Câu 35: Một phản ứng hóa học có tốc độ phản ứng ở 200C là 10-4 M/s và ở 500C là 8.10-4 M/s.
Vậy hệ số nhiệt độ của phản ứng là: A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 36: Pha´n n´ng CO (k) + Cl2 (k) → COCl2 (k) la` pha´n n´ng đ6n gia´n. Neáu no“ng đoˆ CO
taêng tn` 0,1M leˆn 0,4M; no“ng đoˆ Cl2 taêng tn` 0,3M leˆn 0,9M thì toác đoˆ pha´n n´ng thay đoåi nhn theá na`o? a) Taêng 3 la“n b) Taêng 4 la“n c) taêng 7 la“n d) Taêng 12 la“n
CHƯƠNG 5: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Phản ứng: CO(k) + H2O(k)<--------> CO2(k) + H2(k). Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất của hệ: A. Theo chiều thuận B. Theo chiều ngịch C. Không dịch chuyển
D. Không đủ dữ kiện để xác định
Câu 2: Phản ứng NH4SH(r) <-------> NH3(k) +
H2S(k) ở nhiệt độ không đổi áp suất của hỗn
hợp cân bằng 0,9atm. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ trên là: 19
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy A. 0,2 B. 0,1 C. 1,0 D. 2,0
Câu 3: Phản ứng N2O3 <----------> 2NO + NO2 có hằng số cân bằng KP ở 250C bằng 1,2. Vậy
phản ứng NO + NO2 < --------- > N2O3 có KP bằng. A. 100,83 B. 0,83 C. 101,2 D. 10-1,2
Câu 4: Những tác động nào dưới đây dẫn đến sự thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Tăng nồng độ
D. Cho chất xúc tác vào hệ
Câu 5: Phản ứng CO(k) + H2O(k) <----------> CO2(k) + H2(k). Cân bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều nào khi giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất của hệ A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không dịch chuyển
D. Không xác định được
Câu 6: Phản ứng NH4SH(r) <---------> NH3(k) + H2S(k) ở nhiệt độ không đổi áp suất của hỗn
hợp cân bằng bằng 0,9atm. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ trên là (atm): A. 0,2 B. 0,1 C. 1,0 D. 2,0
Câu 7: Cân bằng của phản ứng C(gr) + O2(k) < ------ > CO2(k) sẽ dịch chuyển như thế nào nếu
tăng áp suất của hệ phản ứng A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không dịch chuyển
D. Không xác định được
Câu 8: Phản ứng 2SO2(k) + O2(k) <------> 2SO3(k) có ∆H0 pư
= -192kj. Cân bằng sẽ dịch
chuyển như thế nào khi tăng nhiệt độ A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không dịch chuyển
D. Không xác định được
Câu 9: Phản ứng 2CO(k) + O2(k) <------> 2CO2(k). Hỏi phải thay đổi nồng độ CO thế nào để
cân bằng dịch chuyển về phía phải A. Tăng B. Giảm C. Không cần thay đổi
D. Giảm 1/2 so với ban đầu
Câu 10: Phản ứng A + B <-----> C + D. Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 2,5M.
Sau khi cân bằng được thiết lập nồng độ C bằng 3M. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là: A. 0,5 B. 2,25 C. 2,5 D. 3,0
Câu 11: Tốc độ phản ứng nào sau đây sẽ tăng theo nhiệt độ:
A. Phản ứng có ∆G > 0
B. Phản ứng có ∆H > 0
C. Phản ứng có ∆H < 0
D. Tất cả các phản ứng trên
Câu 12: Cho 3 phản ứng sau có hằng số cân bằng K1, K2, K3
C(gr) + O2(k) <----------> CO2(k) K1
H2(k) + CO2(k) <-----> H2O(k) + CO(k) K2
H2(k) + C(gr) + O2(k) <------> H2O(k) + CO(k) K3
Biểu thức quan hệ giữa các hằng số cân bằng là: A. K2 = K3 – K1 B. K2 = K1 – K3 C. K2 = K3/K1 D. K2 = K1/K3
Câu 13: Vôi sông CaO tan trong nước và tỏa nhiệt mạnh. Việc tăng nhiệt độ ảnh hưởng như thế
nào đến độ tan của vôi: A. Độ tan giảm B. Độ tan tăng
C. Không ảnh hưởng D. Độ tan không đổi
Câu 14: Xem phản ứng A(r) <--------> 2B(k) +
C(k). Lúc cân bằng áp suất của C là 0,0387
atm, áp suất của B là 0,77atm. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng A. 2,29.10-2 B. 42,97.102 C. 2,99.10-3 D. 42,97.10-2
Câu 15: Cho các cân bằng ở 8500C
C(r) + CO2(k) <--------> 2CO
Kp1 = 1,3.1014 Kp = Kp1 x Kp2^2
CO(k) + Cl2(k) <---------> COCl2(k) Kp2 = 1,3.10-3
Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng
C(gr) + CO2(k) + 2Cl2(k) < ------- > 2COCl2(k) A. 7,54.1011 B. 3,7.109 C. 7,54.10-11 D. 4,37.10-9
Câu 16: Cho phản ứng cân bằng
N2O4(k) <------> 2NO2(k) Biết G0298(kj/mol) 97,9 51,3 20
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Duy Tính Kp ở 250C. A. 0,25 B. 0,35 C. 0,15 D. 0,45
Câu 17: Cho phản ứng 2H2(k) + O2(r) < ------- > SO3(k) ∆H = -198,4kj. Để được nhiều SO3 nhất cần phải
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 18: Cho phản ứng: 2H2 + S2(r) < ------ > 2H2S(k) có Kc = -1,105.107 ở 7000C. Tính hằng
số cân bằng K’c của phản ứng sau ở cùng nhiệt độ: H2(k) + 1/2S2(r) <-----> H2S(k) A. 1,105.107 B. 0,55.107 C. 3,125.104 D. 3,324.103
Câu 19: Cho phản ứng H2(k) + 1/2O2 <-------> H2O(k) có ∆G0 2 98 = -54,64 Kcal/mol. Vậy
hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,19 B. 0,04 C. 40 D. 1,19.1010
Câu 20 Cho các phản ưng sau:
1).N2(k) + O2(k) <-------> NO2(k) ∆H > 0
2).N2(k) + 3H2(k) <--------> 2NH3(k) ∆H < 0
3).MgCO3(r) <---------> CO2(k) + MgO(r) ∆H > 0
4).I2(k) + H2(k) <--------> 2HI(k) ∆H < 0
Phản ứng nào cần dùng điều kiện nhiệt độ thấp và áp suất cao để thu được sản phẩm nhiều nhất A. Phản ứng 1 B. Phản ứng 2 C. Phản ứng 3 D. Phản ứng 4
Caâu 21: cho.n pha´t bieåu đu´ng : cho pha´n n´ng A (dd) + B (dd) C(dd) + D (dd)
No“ng đoˆ ban đa“u cu´a mo"i chaát A, B, C, D la` 1,5 mol/l. Sau khi caˆn baèng đn6.c thieát laˆp, no“ng
đoˆ cu´a C la` 2 mol/l. Haèng soá caˆn baèng Kc cu´a heˆ na`y la`: a) Kc = 1,5 b) Kc = 2,0 c) Kc = 0,25 d) Kc = 4
Caâu 22: cho.n pha´t bieåu đu´ng:
Pha´n n´ng H2 (k) + ½ O2 (k)
H2O (k) co´ Go 2 98 = -54,64 kcal.
Tính Kp 6´ đie“u kieˆn tieˆu chuaån. Cho R = 1,987 cal/mol.K a) Kp = 40,1 b) Kp = 1040,1 c) Kp = 10-40,1 d) Kp = -40,1
Caâu 23: ÔÛ moˆt nhieˆt đoˆ xa´c định, pha´n n´ng: S (r) + O2 (k) = SO2 (k) co´ haèng soá caˆn baèng
KC = 4,2.1052. Tính haèng soá caˆn baèng K’C cu´a pha´n n´ng SO2 (k) = S (r) + O2 (k) 6´ cu`ng nhieˆt đoˆ. a) 2,38.1053 b) 2,38.10-53 c) 4,2.10-52 d) 4,2.10-54
Caâu 24: Cho.n phaùt bieåu ñuùng trong nhn˜ng pha´t bieåu sau đaˆy:
1) Vieˆc thay đoåi a´p suaát ngoa`i khoˆng la`m thay đoåi tra.ng tha´i caˆn baèng cu´a pha´n n´ng co´
toång soá mol chaát khí cu´a ca´c sa´n phaåm baèng toång soá mol chaát khí cu´a ca´c chaát đa“u.
2) Khi taêng nhieˆt đoˆ, caˆn baèng cu´a moˆt pha´n n´ng baát ky` se˜ dịch chuyeån theo chie“u thu nhieˆt.
3) Khi gia´m a´p suaát, caˆn baèng cu´a moˆt pha´n n´ng baát ky` se˜ dịch chuyeån theo chie“u taêng soá phaˆn tn´ khí.
4) Heˆ đa˜ đa.t tra.ng tha´i caˆn baèng thì ln6.ng ca´c chaát theˆm va`o khoˆng la`m a´nh hn6´ng đeán tra.ng tha´i caˆn baèng. a) 1, 2 va` 3 b) 1 c) 2 va` 3 1, 3 va` 4
Caâu 25: Cho.n y ùñuùng:
1) Moˆt heˆ đang 6´ tra.ng tha´i caˆn baèng, neáu ta thay đoåi moˆt yeáu toá (a´p suaát, nhieˆt đoˆ, no“ng đoˆ)
thì caˆn baèng se˜ chuyeån dịch theo chie“u choáng la.i sn. thay đoåi đo´. 21