/37
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ..................................................................... 3
A. PHẦN THUYẾT ........................................................................................................ 3
BÀI 18. CẤU TẠO TÍNH CHẤT VẬT CỦA KIM LOẠI .................................... 3
1. THUYẾT CẦN NẮM ...................................................................................................................... 3
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG .......................................................................................................................... 3
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (CẤU TẠO KIM LOẠI) ................................................. 3
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (TÍNH CHẤT VẬT ) ................................................... 6
2.3. Trắc nghiệm đúng sai ................................................................................................................... 8
2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 10
BÀI 19. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI....................................................... 11
1. THUYẾT CẦN NẮM .................................................................................................................... 11
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 11
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................................................................ 11
2.2. Trắc nghiệm đúng sai ................................................................................................................. 14
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 17
BÀI 20. KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN PHƯƠNG PHÁP CH KIM LOẠI 18
1. THUYẾT CẦN NẮM .................................................................................................................... 18
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 18
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN) ............................... 18
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI) ......................... 19
2.3. Trắc nghiệm đúng sai ................................................................................................................. 23
2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 24
BÀI 21. HỢP KIM SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI .............................................................. 26
1. THUYẾT CẦN NẮM .................................................................................................................... 26
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 26
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (HỢP KIM) .................................................................... 26
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI) .......................................... 28
2.3. Trắc nghiệm đúng sai ................................................................................................................. 32
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 35
B. BÀI TẬP PHÂN DNG ................................................ Error! Bookmark not defined.
1. DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM ......................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Phương pp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
2. DẠNG 2: BASIC OXIDE TÁC DỤNG VỚI ACID ......................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Phương pp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3. DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI ACID HCl, H
2
SO
4
LOÃNGError! Bookmark not
defined.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
3.1. Phương pp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
4. DẠNG 4: KHỬ OXIDE KIM LOẠI BẰNG KHÍ CO .................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Phương pp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
4.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIError! Bookmark
not defined.
1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU)......................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18u) .......................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Trắc nghiệm đúng sai (4 câu) ..................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) ................................................... Error! Bookmark not defined.
2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU)......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18u) .......................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Trắc nghiệm đúng sai (4 câu) ..................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) ................................................... Error! Bookmark not defined.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A.
PHẦN THUYẾT
BÀI 18. CẤU TẠO TÍNH CHẤT VẬT CỦA KIM LOẠI
1. THUYẾT CẦN NẮM
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (CẤU TẠO KIM LOẠI)
Câu 1: (SBT CTST) trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
7
3s
1
.
Câu 2: (SBT CTST) trạng thái bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X 3s
1
. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 3: (SBT KNTT) Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn 12. Vị trí của Mg trong bảng
tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IIB. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 4: (SBT KNTT) Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron ở lớp ngoài
cùng của Al là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cấu hình electron của ion R
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học, nguyên tố R thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 6: Cấu hình electron của ion R
+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
nguyên tố R thuộc
A. nhóm IIA, chu kì 4. B. nhóm IA, chu kì 4.
C. nhóm IIIA, chu kì 2. D. nhóm IIA, chu kì 6.
Câu 7: (OTTN) trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z = 13)
A. 3s
1
. B. 3s
2
. C. 3s
2
3p
1
. D. 3p
1
.
Câu 8: (OTTN) trạng thái bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây số electron lớp ngoài cùng
ít nhất?
A. C (Z = 6). B. Li (Z = 3). C. O (Z = 8). D. F (Z = 9).
Câu 9: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron lớp ngoài
ng?
A.
11
Na. B.
13
Al. C.
20
Ca. D.
26
Fe.
Câu 10: (SBT KNTT) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố
A. khối s, d, f thường là phi kim. B. khối s, d, f thường là kim loại.
C. khối s, p thường là kim loi. D. khối s, p thường là phi kim.
Câu 11:
(HTHH 12) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na trạng thái bản 3s
1
. Vị trí
(chu kì, nhóm) của nguyên tố Na trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 1, nhóm IA. D. chu kì 2, nhóm IIА.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 12:
Nguyên tố X chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên
tố X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 13: (HTHH 12) Nguyên tử các nguyên tố kim loại thường có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 4 electron. B. 8 electron. C. 5 đến 7 electron. D. 1 đến 3 electron.
Câu 14: (HTHH 12) Nguyên tố K (Z = 19) là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?
A. Khối d. B. Khối p. C. Khối s. D. Khối f.
Câu 15: (HTHH 12) Nguyên tố nào sau đây thuộc khối d trong bảng tuần hoàn?
A. Na (Z = 11). B. Al (Z = 13). C. Ca (Z = 20). D. Mn (Z = 25).
Câu 16: (HTHH 12) Trong một chu kì, nguyên tử nguyên tố nhóm nào bán kính lớn nhất?
A. Nhóm IIA. C. Nhóm VIIA. B. Nhóm IA. D. Nhóm VA.
Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
); Y (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
) Z
(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 18:
(SBT KNTT) Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “Liên kết kim loại liên kết hình thành
do lực hút nh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ
cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là
A. ngoài cùng, dương. B. tự do, dương. C. hoá trị, lưỡng cực. D. hoá trị, âm.
Câu 19: (OTTN) Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây?
A. Ion. B. Cộng hoá tr. C. van der Waals. D. Kim loại.
Câu 20: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Mg (Z = 20), cation kim loại nút mạng điện tích
A. +2. B. +1. C. +3. D. +4.
Câu 21: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Na (Z = 11), mỗi nguyên tử kim loại đóng góp bao nhiêu
electron để tham gia liên kết kim loại?
A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 22: (HTHH 12) Các kim loại nhóm IA (Li, Na, K, Rb) đều có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. Trong số
các kim loại trên, tinh thể kim loại nào có liên kết kim loại mạnh nhất?
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 23: (OTTN) Thành phần nào sau đây không trong mạng tinh thể kim loại?
A. Ion kim loại. B. Nguyên tử kim loại.
C. Electron. D. Anion gốc acid.
Câu 24:
(OTTN) Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự
nhất định cùng với các electron chuyển động
A. theo một quỹ đạo xác định. B. xung quanh một vị trí xác định.
C. tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. trong một khu vực không gian nhất định.
Câu 25: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
(3) trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh th.
(4) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng một chu kì.
(5) Liên kết kim loại liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong
mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
Những phát biểu đúng
A. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 26:
(SBT KNTT) Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại đúng? Trong cùng
một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì
A. nguyên tử kim loại điện tích hạt nhân nhỏ hơn bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron
hoá trị hơn.
B. nguyên tử kim loại điện tích hạt nhân lớn hơnbán kính lớn hơn nên dễ nhường electron
hoá trị hơn.
C. nguyên tử kim loại điện tích hạt nhân nhỏ hơn bán kính nhỏ hơn nên dễ nhường electron
hoá trị hơn.
D. nguyên tử kim loại điện tích hạt nhân nhỏ hơn bán kính lớn hơn nên khó nhường electron
hoá trị hơn.
Câu 27: (SBT Cánh Diều) Phát biểuo sau đây về liên kết kim loại đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và
các electron hoá trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại sự dùng chung các
electron hoá trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và
các electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại.
D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hoá trị
tự do của các nguyên tử kim loại.
Câu 28: (SBT KNTT) Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong tinh thể kim loi:
A. các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hoá trị chuyển động tự
do xung quanh.
B. các electron hoá trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do.
C. các electron hoá trị các ion dương kim loại đều chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh
th.
D. các electron hoá trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
Câu 29: (SBT KNTT) Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do
A. sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
B. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển
động tự do.
C. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do
trong toàn bộ mạng tinh thể.
D. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
Câu 30: (SBT KNTT) Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại:
(1) Hầu hết các kim loại chỉ từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng.
(2) Tất các các nguyên tố phân nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
A. Na.
B. Li.
C. Fe.
Câu 13:
(OTTN) Kim loại nào sau đây nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na.
B. Hg.
C. Al.
Câu 14:
(Đề TN THPT QG 2021) Kim loại dẫn điện tốt nhất
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15:
Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất?
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (TÍNH CHẤT VẬT )
Câu 1: (SBT CTST) Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.
C. các electron hoá tr. D. các kim loại đều là chất rắn.
Câu 2: (SBT CTST) Kim loại những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện.
Câu 4: (SBT CTST) Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều
kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 5: (SBT CTST) Người ta thể sử dụng kim loại làm trang sức nhờ vào tính chấto của chúng?
A. Tính do. C. Ánh kim. B. Tính dẫn điện. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 6: (SBT CTST) Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh thể được giải thích dựa vào tính chất
vật lí nào?
A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 7: (SBT KNTT) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim)
gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong tinh thể kim loi. B. kiểu cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loi. D. tính chất của kim loại.
Câu 8: (SBT KNTT) Kim loại có khả năng dẫn điện
A. chúng có cấu tạo tinh th.
B. trong tinh thể kim loại, các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn
bộ mạng tinh thể.
C. trong mạng tinh thể kim loại, các anion chuyển động tự do.
D. trong mạng tinh thể kim loại có các cation kim loại.
Câu 9: (OTTN) điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
Α. Αu. B. Cu. C. Na. D. Hg.
Câu 10: (OTTN) Kim loại có độ cứng lớn nhất
A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Na.
Câu 11: (OTTN) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
A. Na. B. Pb. C. Hg. D. W.
Câu 12: (OTTN) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
A. kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể.
B. sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại.
C. các electron tự do luôn chuyển độnggiữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau.
D. kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể.
Câu 27: (OTTN) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
A. W, Hg. B. Au, W. C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.
Câu 16:
(Đề MH lần II - 2017) Kim loại khối lượng riêng nhỏ nhất
A. Hg. B. Cs. C. Al.
D. Li.
Câu 17:
(SBT KNTT) Kim loại dẫn điện tốt, thường dùng làm lõi dây điện
A. bạc. B. ng. C. đồng.
D. sắt.
Câu 18:
(OTTN) Trong nhiều thiết bị có bộ phận tản nhiệt làm bằng nhôm. Vai trò tản nhiệt của nhôm
được gây ra bởi tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. D. Ánh kim.
Câu 19: (OTTN) Có thể dát mỏng, kéo sợi kim loại Au là do kim loại Au
A. tính dẻo cao. B. tính dẫn điện tt.
C. độ cứng cao. D. nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 20: (SBT Cánh Diều) Nhóm những kim loại độ dẫn điện tốt nhất
A. Ag, Cu, Au. B. Cu, Al, Hg. C. Li, Na, K. D. Fe, Cu, Zn.
Câu 21:
(OTTN) Kim loại tungsten (W) được dùng dựa trên tính chất nào của kim loại W? làm dây tóc
bóng đèn sợi đốt. Ứng dụng này
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo cao.
C. Khả năng dẫn điện tốt. D. Độ cứng cao.
Câu 22:
(OTTN) Các kim loại Cu, Al thường được sử dụng sản xuất dây dẫn điện. Ứng dụng này dựa
trên tính chất nào sau đây của chúng?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện. D. Có ánh kim.
Câu 23:
(OTTN) Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại đã phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn
thấy được. Điều này tạo nên tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 24:
(OTTN) Cầu chì một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu
chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây. Dây cầu chì thường
được làm kim loại chì (Pb), thiếc trắng (Sn) hoặc cadmium (Cd). Ứng dụng này dựa trên tính
chất nào của các kim loại trên?
A. Có tính dẻo cao. B. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
C. Có độ dẫn điện cao. D. Có độ cứng tương đối thấp.
Câu 25:
(OTTN) Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và
ánh kim đều có sự tham gia của thành phần nào sau đây?
A. Các ion dương. B. Các ion âm
C. Hạt nhân nguyên tử. D. Các electron tự do.
Câu 26: (SBT KNTT) Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tính dẻo của kim loại là do
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
a. điều kiện thường, tất cả các kim loại đều tồn tại ở thể rắncó cấu tạo tinh th.
b. Các cation kim loại và nguyên tử kim loại được sắp xếp trật tự trong tinh thể kim loại.
c. Electron hoá trị của nguyên tử kim loại chịu lực hút yếu của hạt nhân nguyên t.
d. Các electron hoá trị tự do di chuyển trong cấu trúc tinh thể kim loại tạo ra dòng điện.
(SBT KNTT)
a. Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị đều có sự tham gia của các electron.
b. Liên kết kim loại khác với liên kết cộng hoá trị ở số electron dùng chung.
Câu 5:
B. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên từ kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
D. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm.
Câu 28: Dãy so sánh tính chất vật lí của dãy kim loại nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ nóng cháy của Hg < Al < W.
B. Khả ng dẫn điệnnhiệt của Ag > Cu > Au.
C. Tính cứng của Fe > Cr > Cs.
D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.
Câu 29: (Đề TSĐH B - 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 30: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất Cu.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất Li.
D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
2.3. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: (HTHH 12) Các nguyên tố kim loại chiếm trên 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
a. Nguyên tố khối s (trừ hydrogen) đều là kim loại mạnh.
b. Nguyên tử kim loại thường có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng.
c. Số oxi hoá cao nhất của các nguyên tử kim loại trong hợp chất là +3.
d. Nguyên tố khối d đều thuộc nhóm B trong bảng tuần hn.
Câu 2: (HTHH)
a. Nguyên từ kim loại thường có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài ng.
b. Kim loại nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
c. Bán kính kim loại nhóm IA nhỏ hơn nhóm IIA cùng chu kì.
d. Electron hoá trị của kim loại chỉ thuộc lớp ngoài cùng.
Câu 3: (SBT Cánh Diều) Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Kim loại dẻo là nhờ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hoá trị tự do.
b. điều kiện thường, thuỷ ngân không có cấu trúc tinh thể nên không dẫn điện.
c. Nhôm là kim loại vừa dẫn điện tốt vừa dẫn nhiệt tốt.
d. Kim loại vẻ sáng lấp lánh do các cation trong tinh thể phản xạ phần lớn các tia sáng nhìn
thấy được.
Câu 4: (SBT Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
tím từ mặt trời.
c. Bạc được dùng phổ biến làm dây dẫn điện vì kim loại có độ dẫn điện tốt nhất.
d. Bạc được dùng để tráng gương do bạc là kim loại dẫn nhiệt rất tốt.
Câu 12:
(OTTN) Kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tế nhờ các tính chất vật lí chung nổi trội của
chúng như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
a. Kim loại có ánh kim là do các electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết
những ánh sáng mà mắt thường nhìn thấy.
c. Liên kết kim loại và liên kết ion đều sinh ra bởi lực hút tĩnh điện.
d. Liên kết kim loại khác với liên kết ion ở loại hạt mang điện tham gia.
Câu 6: (HTHH 12) Liên kết kim loại được hình thành trong tinh thể kim loại bởi lực hút tĩnh điện giữa
các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
a. Liên kết kim loại càng mạnh thì độ bền học của kim loại càng cao.
b. Bán kính nguyên tử lớn và số electron hoá trị ít thì liên kết kim loại yếu.
c. Trong một nhóm, độ bền liên kết kim loại tăng dần từ trên xuống ới.
d. Điện tích ion nút mạng lớn, số electron tự do nhiều thì liên kết kim loại mạnh.
Câu 7: (OTTN) Phát biểu nào sau đây về tinh thể kim loại là đúng hay sai?
a. Chứa các cation kim loại và các electron hoá trị. Chúng cùng chuyển động tự do trong tinh
th.
b. Chứa các cation kim loại và nguyên tử kim loại có tương tác tĩnh điện với nhau.
c. Chứa các cation kim loại sắp xếp theo trật tự nhất địnhcác electron hoá trị chuyển động tự
do.
d. Bao gồm các cation kim loại electron hoá trị tự do. Giữa chúng hình thành liên kết ion giúp
tinh thể kim loại có cấu trúc bền vững.
Câu 8: (OTTN) Kim loại Cu độ dẫn điện kém hơn Ag, kim loại Al độ dẫn điện kém n Au nhưng
dây dẫn điện chủ yếu làm bằng kim loại Cu Al không phải Ag Au. Ứng dụng làm dây
dẫn điện của Cu và Al là do chúng
a. đều dẫn điện tt.
b. giá thành phù hợp với thị trường tiêu dùng.
c. sản xuất được với quy mô công nghiệp.
d. đều khối lượng riêng nhỏ.
Câu 9: (HTHH)
a. Electron tự do của kim loại phản xạ ánh sáng khả kiến tạo ánh kim.
b. Các kim loại chromium, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ.
c. Ba kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc, đồng, vàng đều thuộc nhóm IB.
d. Các kim loại nhóm IA đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 10: (SBT KNTT)
a. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất bạc (Ag).
b. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất lithium (Li).
c. Kim loại có độ cứng lớn nhất tungsten (W).
d. Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài, dát mỏng tốt.
Câu 11: (SBT Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
a. Chromium thường được mạ bên ngoài một số đồ vật là do kim loại này cứng và có khả năng
chống mài mòn tốt.
b. Nhôm được sử dụng nhiều trong sản xuất máy bay do nhôm ánh kim phản xạ các tia cực
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Số phát biểu đúng bao nhiêu?
(SGK KNTT) Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử của các nguyên tố kim loại thường có từ 1 electron đến 3 electron ở lớp electron
ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh th.
Câu 7:
b. Do kim loại đồng dẫn điện tốt nhất trong các kim loại nên đồng thường được dùng để chế tạo
dây dẫn điện.
c. Kim loại dẫn nhiệt được là do trong tinh thể kim loại, các cation kim loại chuyển động mang
năng lượng từ vùng có nhiệt độ cao tới vùng có nhiệt độ thấp.
d. Kim loại có tính dẻo là do các cation trong tinh thể kim loại có thể trượt lên nhờ lực hút tĩnh
điện giữa chúng với các electron hoá trị tự do.
Câu 13:
(OTTN) Tùy thuộc vào tính chất vật riêng của mỗi kim loại chúng được sử dụng vào những
mục đích khác nhau.
a. Kim loại chì (Pb) và cadmium (Cd) có nhiệt nóng chảy khá thấp nên được sử dụng làm dây
chảy trong cầu chì.
b. Kim loại tungsten (W) có độ bền nhiệt và nhiệt độ nóng chảy rất cao nên được sử dụng làm
dây tóc bóng đèn, thiết bị sưởi.
c. Do có tính dẻo và độ cứng phù hợp nên nhôm (Al) thường được gia công làm vật liệu như
khung cửa, khung thiết bị.
d. Do kim loại magnesium (Mg) có khối lượng riêng là 1,735 g/cm
3
nên được dùng để chế tạo
các hợp kim nặng.
2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Tổng số electron trên phân lớp 3d và 4s của nguyên tử nguyên tố Fe (Z = 26) trạng thái bản
là bao nhiêu?
Câu 2: Ion Na
+
(Z = 11) là một loại ion thiết yếu trong máu và dung dịch ngoại bào, đóng vai trò quan
trọng trong hoạt động enzyme, co cơ, cân bằng nước truyền dẫn xung điện thần kinh. Tổng số
hạt proton và electron của ion Na
+
là bao nhiêu?
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, kim loại X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X
là bao nhiêu?
Câu 4: Cho các kim loại sau: Na (Z = 11); Fe (Z = 26); Al (Z = 13); Ca (Z = 20); Cu (Z = 29); Li (Z =
3) và Mg (Z = 12). Số kim loại thuộc nhóm A là bao nhiêu?
Câu 5: Cho các tính chất sau: (1) tính dẫn điện; (2) tính cứng; (3) tính dẫn nhiệt; (4) tính dẻo; (5) tính
ánh kim. Số tính chất vật lí chung của kim loại là bao nhiêu?
Câu 6: (SBT Cánh Diều) Cho các phát biểu sau về tinh thể kim loại M:
(1) Trong tinh thể kim loại M có các cation M
n+
và các electron hoá trị tự do.
(2) Trong tinh thể kim loại M có các electron hoá trị tự do chuyển động.
(3) Các cation M
n+
chuyển động tự do trong mạng tinh thể kim loại.
(4) Lực hút giữa cation M
n+
electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại M phụ thuộc vào độ
âm điện của kim loại M.
(5) Tinh thể kim loại M trung hoà về điện.
(6) Trong tinh thể kim loại M, các cation M
n+
và electron hoá trị tự do được phân bố theo trật tự
nhất định.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
gom thuỷ ngân lại rồi trộn với chất nào sau đây (ở dạng bột)?
A. Carbon (C).
B. Magnesium (Mg).
C. Iron (Fe).
D. Sulfur (S).
Câu 5:
(SBT KNTT) Kim loạio sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?
A. Đồng.
B. Calcium.
C. Magnesium.
D. Kẽm.
Câu 6:
(SBT CTST) Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl tác dụng với Cl
2
(được nung nóng)
tạo thành cùng một loại sản phẩm muối chloride?
(4) Các kim loại đều bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các phi kim thuộc cùng
một chu kì.
(5) Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các ion
dương kim loại trong mạng tinh thể kim loại.
Số phát biểu đúng bao nhiêu?
Câu 8: (OTTN) Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại thuộc nhóm IA IIA bao gồm các nguyên tố s.
(2) Nguyên tử của hầu hết các kim loại có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(3) Nguyên tử kim loại dễ nhường electron hơn so với các nguyên tử phi kim.
(4) Trong mạng tinh thể kim loại, các electron chuyển động tự do theo nhiều hướng.
Có bao nhiêu nhận định là đúng?
Câu 9: Kim loại nhôm (Al) có một số tính chất: màu trắng bạc (1), dẫn điện tốt (2), tan trong dung dịch
acid (3), kim loại nhẹ (4), độ cứng thấp (5), dễ bị oxi hoá bởi oxi trong không khí (6). Trong các
tính chất trên, có bao nhiêu tính chất thuộc loại tính chất vật của nhôm?
Câu 10:
(OTTN) Cho khối lượng riêng của một số kim loại sau Li (0,53 g/cm
3
), Na (0,97 g/cm
3
), Al (2,70
g/cm
3
), Fe (7,87 g/cm
3
), Cu (8,94 g/cm
3
), K (0,86 g/cm
3
), Mg (1,74 g/cm
3
). Hãy cho biết trong
các kim loại trên bao nhiêu kim loại thuộc loại kim loại nhẹ?
BÀI 19. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1. THUYẾT CẦN NẮM
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: (SBT CTST) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính base.
C. tính oxi hoá. D. tính kh.
Câu 2: (SBT CTST) Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 3: (OTTN) Đốt một sợi dây kim loại X trong bình khí chlorine (Cl
2
) thấy tạo ra khói màu nâu đỏ.
X kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4: (OTTN) Thuỷ ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc.
Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, để tránh thuỷ ngân phân tán ra môi trường xung quanh, người ta
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 16:
(Đề THPT QG - 2015) điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 17:
(Đề MH 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al.
B. K.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 18:
(SBT Cánh Diều) Nhóm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric
acid đặc, nguội?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu.
Câu 7: (SBT CTST) Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
. B. Ca + 2HCl
CaCl
2
+ H
2
.
C. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu. D. Cu + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
.
Câu 8: (OTTN) Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
2FeSO
4
+ CuSO
4
.
B. 2Fe + 6HCl
2FeCl
3
+ 3H
2
.
C. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
.
D. 2Fe + 6H
2
SO
4
(đặc nóng)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
Câu 9: (OTTN) Đồ vật làm bằng bạc (silver) khi sử dụng lâu ngày trong không khí thường bị hoá đen
ở bề mặt là do xảy ra phản ứng nào sau đây?
A. 4Ag + O
2
2Ag
2
O. B. 2Ag + H
2
S
Ag
2
S + H
2
.
C. 4Ag + 2H
2
S + O
2
2Ag
2
S + 2H
2
O. D. 2Ag + 2H
2
O
2AgOH + H
2
.
Câu 10: (OTTN) Trong nước nguyên chất khi phản ứng xảy ra sẽ quá trình sau:
2H
2
O + 2e
H
2
+ 2OH
;
o
2H
2
O/ H
2
+
2OH
=
0, 42 V
.
Cho
o
Na
+
/ Na
= 2, 71 V ;
o
Cu
2
+
/Cu
= +0,34 V ;
o
Mg
2
+
/ Mg
=
2, 36 V
;
o
Al
3
+
/Al
= 1, 68 V . Hãy cho
biết kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở điều kiện chuẩn.
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 11:
(OTTN) Lấy một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt rồi ngâm vào dung dịch CuSO
4
một thời
gian. Hiện tượng nào sau đây không xuất hiện trong thí nghiệm trên?
A. Có chất rắn màu đỏ bám lên đinh st.
B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Có bọt khí thoát ra mạnh trên bề mặt đinh sắt.
D. Đinh sắt bị ăn mòn một phần.
Câu 12:
(Đề MH lần II - 2017) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO
4
và dung dịch
HNO
3
đặc, nguội?
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 13: (Đề TN THPT QG 2021) Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H
2
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 14: (Đề THPT QG - 2019) Kim loại nào sau đây không tan được trong H
2
SO
4
loãng?
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 15:
(Đề TN THPT QG 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
khí H
2
?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
E
E
E
E
E
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
M. Hiện tượng của thí nghiệm trên
A. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh lam.
B. chỉ có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa màu xanh lam.
D. có khí bay lên và kết tủa sau đó kết tủa tan.
A. Fe, Al, Ag. B. Fe, Au, Cr. C. Fe, Al, Zn. D. Al, Cr, Zn.
Câu 19:
(SBT CTST) y gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung
dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Mg, Na, Ca.
Câu 20: (SBT CTST) Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO
3
vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO
3
.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO
4
. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
Câu 21:
(SBT CTST) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22:
(SBT CTST) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
,
MgCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23:
(SBT KNTT) Dãy kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng tạo
thành khí sulfur dioxide?
A. Na, K, Au. B. Al, Fe, Cu. C. Ag, Au, Pt. D. Cu, Ag, Au.
Câu 24: (SBT KNTT) y kim loại nào sau đây không đẩy đồng ra khỏi dung dịch copper(II) sulfate?
A. Na, K, Ag. B. Al, Fe, Mg. C. Al, Zn, Pb. D. Mg, Zn, Fe.
Câu 25:
(OTTN) Dây kim loại nào sau đây đều không tan trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội hoặc dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Cu, Mg, Fe. B. Au, Cu, Ag. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Cr, Al.
Câu 26: (OTTN) nhiệt độ thường, dãy gồm các kim loại nào sau đây đều tan hoàn toàn trong nước ?
A. Na, K, Ba. B. Mg, Al, Fe. C. Cu, Na, Ag. D. Au, K, Al.
Câu 27:
(SBT CTST) X kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt có thể là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 28: (SBT KNTT) Kẽm khử được các cation kim loại trong dãy muối nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Ni(NO
3
)
2
. B. AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
.
C. AlCl
3
, Ni(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
. D. MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 29:
(SBT KNTT) Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong
X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
Cu; Fe. B. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
Ag; Cu.
C. Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
và Cu; Ag. D. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
và Cu; Ag.
Câu 30: (SBT KNTT) Cho 0,02 mol Na vào 1 000 mL dung dịch chứa CuSO
4
0,05 M và H
2
SO
4
0,005
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
- Thí nghiệm 1: Cho một mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphthalein.
- Thí nghiệm 2: Cho một mẩu kẽm vào dung dịch hydrochloric acid loãng.
- Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a. c kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên.
b. Cả ba dung dịch đều đổi màu trong quá trình phản ứng.c. Thí nghiệm 3 sinh ra khí Z. Tỉ
khối hơi của khí Z so với khí X thoát ra thí nghiệm l 32.
r 298
2.2. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: (SBT Cánh Diều) môi trường trung tính, quá trình 2H
2
O + 2e
H
2
+ 2OH
giá tr
o
2H
2
O/(H
2
+
2OH
)
= 0, 413 V . Mỗi phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
a. Những kim loại M có thế điện cực chuẩn
thường.
o
M
n
+
/M
0, 413 V
đều khử được nước ở điều kin
b. Sodium khử được nước theo phương trình hoá học: 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
n
o
Na
+
/Na
0, 413 V .
c. Nước đóng vai trò chất khử khi phản ứng với kim loại M (như Na, K) thể điện cực chuẩn
o
M
n
+
/M
0, 413 V .
d. Khí hydrogen là sản phẩm khử của nước khi nước phản ứng với kim loại mạnh như Na, K.
Câu 2: (SBT Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
a. Thông thường, kim loại M hoạt độngng mạnh thì giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá
khử M
2+
/M càng âm.
b. Kim loại M càng kém hoạt động thì giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá – khử M
2+
/M
càng dương.
c. Trong cặp oxi hoá khử 2H
2
O/(H
2
+ 2OH
) thì H
O dạng khử, H
2
dạng oxi h.
d. Magnesium kim loại độ hoạt động hoá học mạnh hơn nhôm (aluminium), giá trị thế điện
cực chuẩn của cặp Mg
2+
/Mg âm hơn giá trị thế điện cực chuẩn của cặp Al
3+
/Al.
Câu 3: (SBT Cánh Diều) Thả một đinh sắt nặng m
1
gam đã được đánh sạch bề mặt vào cốc chứa dung
dịch copper(II) sulfate màu xanh. Sau một thời gian thấy toàn bộ lượng đồng sinh ra đã bám vào
“đinh sắt” (thực chất phần đinh sắt chưa phản ứng). Lấy “đinh sắt” ra khỏi cốc dung dịch, sấy
khô, đem cân được m
2
gam. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Phản ứng diễn ra là: 2Fe(s) + 3Cu
2+
(aq) 2Fe
3+
(aq) + 3Cu(s).
b. Màu xanh của dung dịch copper(II) sulfate nhạt dần.
c. So sánh, thu được kết quả m
2
< m
1
.
d. Nếu thay đinh sắt ban đầu bằng thanh kẽm thì màu xanh của dung dịch không thay đổi.
Câu 4: (SBT Cánh Diều) Cho một ít bột nhôm vào muỗng đốt hoá chất rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn.
Khi một phần bột nhôm trong muỗng cháy đỏ thì đưa nhanh muỗng vào bình chứa oxygen dư.
Bột nhôm cháy nhanh và phát ra ánh sáng màu trắng rất mạnh, tạo thành hợp chất A.
Mỗi phát biểu dưới đây đúng hay sai?
a. Nhôm bị khử tạo thành hợp chất A.
b. Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất A +3.
c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nhôm và oxygen có giá trị âm (
H
o
0
).
d. Phản ứng trên liên quan đến 2 cặp oxi hoá khử Al
3+
/Al và O
2
/2O
2
.
Câu 5: (SBT Cánh Diều) Cho 3 thí nghiệm sau:
E
E
E
E
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 10:
(OTTN) Nhôm (Al) kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Nhôm được sử dụng để chế tạo
hợp kim nhẹ, bền, được dùng trong thuật hàng không, trong xây dựng và làm nội thất. Nhôm
= 1, 676 V .
E
o
số hiệu nguyên tử là 13
Al
3
+
/Al
Fe
2
+
/Fe
Cu
2
+
/Cu
2H O/ 2OH
+
H
d. Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học ở thí nghiệm 3 là 6.
Câu 6: (OTTN) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1. Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2 mL dung dịch H
2
SO
4
1 M.
Bước 2. Cho 3 kim loại kích thước như nhau gồm nhôm (Al) đã làm sạch lớp bề mặt vào
ống nghiệm (1), sắt (iron, Fe) vào ống nghiệm (2) đồng (Cu) vào ng nghiệm (3). Biết:
o
Al
3
+
/Al
= 1, 676 V ; E
o
= 0, 44 V ; E
o
= +0,34 V .
a. bước 2, ở cả ba ống nghiệm đều có khí thoát ra.
b. Tốc độ thoát khỉ ống (1) nhanh hơn ống (2).
c. Nếu thay H
2
SO
4
loãng bằng H
2
SO
4
đặc thì hiện tượng ở bước 2 sẽ không đổi.
d. bước 2, nếu thêm tiếp 2 mL H
2
SO
4
1M vào cả 3 ống thì tốc độ thoát khí cả ba ống sẽ tăng.
Câu 7: (OTTN) Đồng (Cu) kim loại tính khử yếu, không tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nhưng
tan được trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng hoặc trong trong dung dịch H
2
SO
4
loãng khi mặt
của O
2
ngay ở nhiệt độ thường theo phương trình hoá học sau:
Cu + 2H
2
SO
4
đặc, nóng
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (1)
2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2
2CuSO
4
+ 2H
2
O (2)
a. Trong hai phản ứng trên, H
2
SO
4
đều đóng vai trò chất oxi h.
b. Cùng một lượng CuSO
4
tạo ra thì phản ứng (1) tiêu tốn H
2
SO
4
nhiều hơn phản ứng (2).
c. Do có giá trị thế điện cực chuẩn dương nên Cu tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng ở
(2).
d. Từ phản ứng (2) chứng tỏ E
o
E
o
.
Cu
2
+
/Cu
O
2
+
4H
+
/ 2H
2
O
Câu 8: (OTTN) Kim loại magnesium khối lượng riêng 1,74 g/cm
3
. Kim loại này phản ứng chậm
với nước ở nhiệt độ thường tạo ra anion OH
khí H
2
, phản ứng nhanh với sulfuric acid loãng
và làm nhạt màu dung dịch copper(II) sulfate.
Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai?
a. Những hợp kim mà magnesium đóng vai trò kim loại cơ bản là những hợp kim nặng.
b. Giá trị thế điện cực chuẩn của Mg
2+
/Mg lớn hơn 0 V.
c. Trong môi trường trung tính, có: 2H
2
O + 2e H
2
+ 2OH
với E
o
2 2
=
0, 413 V
.
d. Giá trị thế điện cực chuẩn của Cu
2+
/Cu lớn hơn giá trị thế điện cực chuẩn của Mg
2+
/Mg.
Câu 9: (OTTN) Sắt (Fe) số hiệu nguyên tử 26. Trong vỏ Trái Đất, sắt nguyên tố kim loi phổ
biến thứ 2 (sau nhôm). Ứng dụng chủ yếu của sắt để tạo ra các hợp kim thép dùng trong xây
dựng và chế tạo.
a. trạng thái cơ bản, nguyên từ Fe có 6 electron lớp ngoài cùng.
b. Trong vỏ Trái Đất, sắt tồn tại dạng hợp chất chủ yếu trong các quặng.
c. Trong hợp chất, số oxi hoá của sắt chủ yếu là +2 và +3.
d. Kim loại sắt (dư) tác dụng với chlorine tạo ra sản phẩm là FeCl
2
.
E
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
a. Các kim loại Na, Fe, Zn đều tan được trong dung dịch HCl 1 M.
b. Kim loại Cu khử được các ion Fe
3+
, Ag
+
, Zn
2+
trong dung dịch thành kim loại.
c. Trong dung dịch HCl 1 M, ion H
+
oxi hoá được kim loại Fe thành Fe
3+
.
d. điều kiện chuẩn, tính khử của Na > Cu > Ag > Fe
2+
.
Câu 18: (HTHH) Cho các cặp oxi hoá khửthế điện cực chuẩn tương ứng:
16
Mg
2
+
/ Mg
d. Nhôm có tính khử mạnh hơn Mg (biết E
o
= 2, 356 V ).
Câu 11: (SBT KNTT)
a. Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine chỉ tạo một muối.
b. Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kim.
c. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO
4
thì khối lượng thanh Zn tăng.
d. Kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội.
Câu 12: (SBT CTST) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
b. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại tính kh.
c. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
d. điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 13: (OTTN) Phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
a. Các kim loại Al, Fe, Cr đều tan tốt trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
b. W là kim loại cứng nhất, Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
c. Các kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội,
d. E
o
E
o
nên Ag không tan trong dung dịch HCl 1 M .
Ag
+
/ Ag
2H
+
/ H
2
Câu 14: (OTTN) Cho các phản ứng:
Cu(s) + 2AgNO
3
(aq)
Cu(NO
3
)
2
(aq) + 2Ag(s) (1)
Fe(s) + Cu(NO
3
)
2
(aq)
Fe(NO
3
)
2
(aq) + Cu(s) (2)
a. Tính oxi hoá của Fe
2+
> Cu
2+
> Ag.
b. Tính khử của kim loại Fe > Cu > Ag.
c. Kim loại Fe oxi hoá được Cu
2+
thành kim loại Cu.
d. Ion Ag
+
khử được kim loại Cu thành ion Cu
2+
.
Câu 15: (HTHH) Cho phản ứng hoá học: Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag.
a. Nguyên tử Cu bị ion Ag
+
oxi hoá thành ion Cu
2+
.
b. lon Cu
2+
tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag
+
.
c. Thế điện cực chuẩn của cặp Cu
2+
/Cu lớn hơn của cặp Ag
+
/Ag.
d. Nguyên tử Cu chất khử, ion Ag
+
chất oxi hoá.
Câu 16: (KHBD KNTT) Cho phản ứng hoá học: Sn
2+
+ 2Fe
3+
Sn
4+
+ 2Fe
2+
.
a. Ion Fe
3+
bị ion Sn
2+
khử thành ion Fe
2+
.
b. Thế điện cực chuẩn của cặp Sn
4+
/Sn
2+
lớn hơn của cặp Fe
3+
/Fe
2+
.
c. Ion Sn
4+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe
3+
.
d. Ion Sn
2+
chất oxi hoá, ion Fe
3+
chất khử.
Câu 17: (OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá khử ở bảng sau:
Cặp oxi hóa
khử
Na
+
/Na
Zn
2+
/Zn
Fe
2+
/Fe
2H
+
/H
2
Cu
2+
/Cu
Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
E
o
(V)
oxh/ k
2,713
0,763
0,440
0,00
+0,340
+0,771
+0,799
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
a) Cho kẽm (zinc) vào dung dịch tin(II) sulfate.
b) Cho sắt (iron) vào dung dịch magnesium nitrate.
c) Cho chì (lead) vào dung dịch hydrochloric acid.
d) Cho chì vào dung dịch zinc chloride.
e) Cho đồng (copper) vào ớc.
Số phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn là bao nhu?
Câu 12: (SBT Cánh Diều) Cho các thí nghiệm sau:
Cặp oxi hóa – kh
2H
+
/H
2
Cu
2+
/Cu
Fe
2+
/Fe
Ag
+
/Ag
Thế điện cực chuẩn, V
0
+0,34
0,44
+0,799
a. Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Ag
+
, Cu
2+
, H
+
; Fe
2+
.
b. Kim loại Fe khử được các ion H
+
; Cu
2+
; Ag
+
.
c. Tính khử giảm dần theo thứ tự Fe; H
2
; Cu; Ag.
d. Kim loại Cu khử được các ion H
+
; Fe
2+
.
Câu 19: (KHBD KNTT) Cho các cặp oxi hoá khửthế điện cực chuẩn tương ng:
Cặp oxi hóa – kh
Sn
2+
/Sn
Mg
2+
/Mg
H
2
O/H
2
, OH
Hg
2+
/Hg
Thế điện cực chuẩn, V
0,137
2,356
0,414
+0,853
Xét điều kiện chuẩn:
a. Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Mg
2+
; Sn
2+
; Hg
2+
.
b. Kim loại Mg tác dụng được với nước.
c. Tính khử giảm dần theo thứ tự Sn; Mg; Hg.
d. Kim loại Sn khử được các ion Mg
2+
; Hg
2+
.
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: (SBT CTST) Cho các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Ag, Au. bao nhiêu kim loại phản ng được
với dung dịch HCl?
Câu 2: (SBT CTST) Cho các kim loại sau: Li, Ba, Ni, Pb, Hg. bao nhiêu kim loại phản ứng được
với nước nguyên chất (pH = 7) ở điều kiện thường?
Câu 3: (HTHH) Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe. bao nhiêu kim loại đã cho tác dụng được với cả
ba dung dịch: H
2
SO
4
loãng, CuSO
4
và H
2
SO
4
(đặc, nguội)?
Câu 4: (SBT CTST) Trong các kim loại Na, Ca, K, Al, Fe, Cu Zn, số kim loại tan tốt trong dung
dịch KOH là bao nhiêu?
Câu 5: (SBT CTST) Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản
ứng được với dung dịch HCl là bao nhiêu?
Câu 6: (OTTN) Cho các kim loại: Na, Ca, Cu, Ag, K. Số kim loại khả năng khử được nước điều
kiện thường giải phóng H
2
là bao nhiêu?
Câu 7: (OTTN) Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Au, Ag, Mg. bao nhiêu kim loại tan được trong dung
dịch HCl?
Câu 8: Cho các kim loại Ag, Al, Au, Cu, Cr, Fe, Mg, Pt, Zn. bao nhiêu kim loại phản ứng được với
dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?
Câu 9: Cho các cặp oxi hoá khử: Ag
+
/Ag; Al
3+
/Al; Au
3+
/Au; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; K
+
/K; Mg
2+
/Mg;
Na+/Na, Pt
2+
/Pt; Zn
2+
/Zn Pb
2+
/Pb. bao nhiêu cặp oxi hoá khử giá trị thế điện cực
chuẩn lớn hơn 0 V?
Câu 10: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: Fe
2+
/Fe; Na
+
/Na; Ag
+
/Ag; Mg
2+
/Mg; Cu
2+
/Cu
lần lượt 0,44 V; 2,713 V; 0,799 V; 2,353 V; +0,340 V. Trong số các ion kim loại: Na
+
, Ag
+
,
Mg
2+
, Cu
2+
, kim loại Fe khử được bao nhiêu ion kim loại ở điều kiện chuẩn?
Câu 11: (SBT Cánh Diều) Cho các thí nghiệm sau:
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 3:
(SBT KNTT) Kim loại nào sau đây thường có ở dạng đơn chất trong tự nhiên?
A. Đồng.
B. Kẽm.
C. ng.
D. Sắt.
Câu 4:
(OTTN) Trong vỏ Trái Đất, kim loạio sau đây thể tồn tại dạng đơn chất?
A. Na, Mg.
B. Al, Fe.
C. Cu, Zn.
D. Ag, Au.
Câu 5:
Hai nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất
18
r 298
a) Kim loại đồng nhúng trong dung dịch zinc sulfate.
b) Kim loại kẽm nhúng trong dung dịch silver nitrate.
c) Thả một mẩu sodium vào dung dịch copper(II) sulfate.
d) Rắc bột lưu huỳnh lên phần thuỷ ngân chảy ra từ nhiệt kế bị vỡ.
e) Thả một mẩu magnesium nóng đỏ vào nước.
Số phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn là bao nhu?
Câu 13:
(OTTN) Phản ứng 2Al(s) + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
(s) + 2Fe(s) là phản ứng toả nhiệt lớn nên hỗn
hợp gồm bột Al Fe
2
O
3
(hỗn hợp tecmit) được ứng dụng để hàn đường ray. Tính biến thiên
enthalpy chuẩn (
H
o
) của phản ứng trên.
Biết:
H
o
(Al O ) = 1 676,00 kJ.mol
1
;
H
o
(Fe O ) = 825,50 kJ.mol
1
. (Làm tròn kết
f 298 2 3
quả đến hàng đơn v).
f 298 2 3
Câu 14: (OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá khử ở bảng sau:
Cặp oxi hóa
khử
Cu
2+
/Cu
Ni
2+
/Ni
Zn
2+
/Zn
Fe
2+
/Fe
Mg
2+
/Mg
Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
E
o
(V)
oxh/ k
+0,340
0,26
0,73
0,440
2,36
+0,771
+0,799
Hãy cho biết trong số các kim loại Fe, Cu, Mg, Ag, Zn, Ni, Ag, có bao nhiêu kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO
3
)
3
ở điều kiện chuẩn?
Câu 15:
(OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của Al
3+
/Al Fe
2+
/Fe lần lượt bằng 1,676 V 0,440 V. Sức
điện động chuẩn của pin Al Fe bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 16:
(OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag lần lượt bằng 0,340 V 0,799 V. Sức
điện động chuẩn của pin Cu – Ag bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
BÀI 20. KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI
1. THUYẾT CẦN NẮM
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN)
Câu 1: (SBT Cánh Diều) Trong vỏ Trái Đất, những kim loại nào sau đây tồn tại chủ yếu dưới dạng
đơn chất?
A. Ag, Au. B. Zn, Fe. C. Mg, Al. D. Na, Ba.
Câu 2: (SBT KNTT) Chất nào dưới đây thành phần chính của quặng hematite?
A. Iron(II) oxide. B. Iron(III) oxide. C. Iron. D. Iron(II) sulfide.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 5:
(SBT CTST) Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp
A. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
B. điện phân nóng chảy.
D. thuỷ luyện.
Câu 6:
(OTTN) Trong công nghiệp, dãy gồm những kim loại nào sau đây đều được sản xuất bằng
phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na, Al, Mg.
B. Na, Al, Fe.
C. Cu, Fe, Au.
D. Ag, Mg, Zn.
Câu 7:
(SBT CTST) Trong công nghiệp, Mg thể được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Mg, Ca. B. Na, Ca. C. Au, Ag. D. Al, Fe.
Câu 6: (OTTN) Ion kim loại nào sau đây có nhiều nhất trong nước biển?
A. Mg
2+
. B. K
+
. C. Na
+
. D. Ca
2+
.
Câu 7: (SBT KNTT) Au, Ag có thể tồn tại được ở dạng đơn chất trong tự nhiên vì chúng là kim loi
A. hoạt động hoá học mạnh. B. hoạt động hoá học trung bình.
C. khối lượng riêng lớn. D. rất kém hoạt động hoá học.
Câu 8: (SBT Cánh Diều) Trong tự nhiên, nguyên tố kim loại thể được tìm thấy đâu?
(1) Nước ngầm.
(2) Nước biển.
(3) Đất đá.
(4) Cây xanh có hoa.
A. (1), (2) (3). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 9: (OTTN) Nhôm (Al) nguyên tố phổ biến thứ ba (sau oxyen và silicon) và là kim loại phổ biến
nhất trong vỏ Trái Đất. Nhôm chiếm khoảng 17% khối lớp rắn của Trái Đất. Trong tự nhiên,
quặng chính chứa nhôm bauxite quặng này nguyên liệu chính đsản xuất nhôm trong
công nghiệp. Thành phần chính của quặng bauxite là
A. Na
3
AlF
6
. B. Al
2
O
3.2
H
2
O. C. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
D. K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
.
Câu 10: (OTTN) Sắt (Fe) nguyên tố kim loại phổ quặng chứa các khoáng vật như: magnetite pyrite
(FeS
2
). Trong các khoáng vật trên, biến trong vỏ Trái Đất, tồn tại dạng (Fe
3
O
4
), hematite
(Fe
2
O
3
), siderite (FeCO
3
), khoáng vật có hàm lượng Fe cao nhất là
A. magnetite (Fe
3
O
4
).
B. pyrite (FeS
2
). C. siderite (FeCO
3
).
D. hematite (Fe
2
O
3
).
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI)
Câu 1: (SBT Cánh Diều) Nguyên tắc tách kim loại ra khỏi hợp chất của chúng
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. hoà tan các khoáng vật có trong quặng để thu được kim loại.
D. dựa trên tính chất của kim loại như từ tính, khối lượng riêng lớn để tách chúng ra khỏi quặng.
Câu 2: (SBT CTST) Nguyên tắc tách kim loại
A. khử ion kim loại thành đơn chất. B. oxi hoá ion kim loại thành nguyên t.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hoá nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 3: (OTTN) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại từ hợp chất của chúng
A. khử cation kim loại thành kim loi. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.
C. oxi hoá kim loại thành ion kim loi. D. khử kim loại thành ion kim loại.
Câu 4: (SBT CTST) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
dùng nhiệt (đun ng)?
A. Bạc.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Kẽm.
Câu 19: (SBT CTST) Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
Câu 20:
(SBT KNTT) thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả
ba phương pháp điều chế kim loại phổ biến?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
20
2 3
A. Điện phân nóng chảy MgCl
2
. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch MgCl
2
.
C. Điện phân dung dịch MgSO
4
. D. Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO
3
)
2
.
Câu 8: (SBT KNTT) Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl
2
A. dùng kali khử ion Mg
2+
trong dung dịch. B. điện phân MgCl
2
nóng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl
2
. D. nhiệt phân MgCl
2
.
Câu 9: (SBT KNTT) Trong công nghiệp, nhôm được tách ra từ quặng bauxite bằng cách nào sau đây?
A. Nung nóng quặng bauxite. B. Nung nóng quặng bauxite với carbon.
C. Nung nóng quặng bauxite với hydrogen. D. Điện phân nóng chảy quặng bauxite.
Câu 10: (SBT KNTT) Phương pháp nào sau đây có thể tách được sodium kim loại?
A. Nung nóng mạnh quặng sodium trong không khí.
B. Nung nóng quặng sodium với carbon.
C. Điện phân nước muối.
D. Điện phân muối sodium chloride nóng chảy.
Câu 11:
(SBT Cánh Diều) Với quá trình tách natri (sodium) bằng phương pháp điện phân sodium
chloride nóng chảy, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại anode xảy ra quá trình khử ion Na
+
. B. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion Cl
.
C. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion Na
+
. D. Tại anode xảy ra quá trình khử ion Cl
.
Câu 12: (Đề TSĐH A - 2008) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại cathode xảy ra
A. sự khử ion Cl
. B. sự oxi hoá ion Cl
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Na
+
.
Câu 13:
(OTTN) Nhôm (Al) kim loại nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất. Trong công nghiệp,
Al được sản xuất từ quặng bauxite theo sơ đồ sau:
Quặng bauxite
+
NaO
H(a
q) d
-
NaAlO
2
(aq)
+
CO
2
(g)
Al(OH)
3
(s)
t
o
Al O Al.
Phương pháp nào đã được sử dụng trong quá trình khử Al
2
O
3
thành Al?
A. Thuỷ luyện. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 14: (Đề TN THPT QG 2021) nhiệt độ cao, CO khử được oxide nào sau đây?
A. Fe
2
O
3
. B. Na
2
O. C. CaO. D. K
2
O.
Câu 15: (SBT CTST) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 16:
(SBT CTST) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 17: (SBT CTST) Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 18: (SBT KNTT) Kim loại nào sau đây thể được điều chế từ hợp chất của bằng cách chỉ

Preview text:

GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ..................................................................... 3
A. PHẦN LÍ THUYẾT ........................................................................................................ 3
BÀI 18. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI .................................... 3
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM ...................................................................................................................... 3
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG .......................................................................................................................... 3
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (CẤU TẠO KIM LOẠI) ................................................. 3
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (TÍNH CHẤT VẬT LÍ) ................................................... 6
2.3. Trắc nghiệm đúng – sai ................................................................................................................... 8
2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 10
BÀI 19. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI....................................................... 11
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM .................................................................................................................... 11
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 11
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................................................................ 11
2.2. Trắc nghiệm đúng – sai ................................................................................................................. 14
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 17
BÀI 20. KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN VÀ PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI 18
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM .................................................................................................................... 18
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 18
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN) ............................... 18
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI) ......................... 19
2.3. Trắc nghiệm đúng – sai ................................................................................................................. 23
2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 24
BÀI 21. HỢP KIM – SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI .............................................................. 26
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM .................................................................................................................... 26
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 26
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (HỢP KIM) .................................................................... 26
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI) .......................................... 28
2.3. Trắc nghiệm đúng – sai ................................................................................................................. 32
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................... 35
B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG ................................................ Error! Bookmark not defined.
1. DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM ......................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Phương pháp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
2. DẠNG 2: BASIC OXIDE TÁC DỤNG VỚI ACID ......................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Phương pháp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3. DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI ACID HCl, H2SO4 LOÃNGError! Bookmark not defined.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
3.1. Phương pháp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
4. DẠNG 4: KHỬ OXIDE KIM LOẠI BẰNG KHÍ CO .................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Phương pháp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
4.2. Bài tập vận dụng ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIError! Bookmark not defined.
1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU)......................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) .......................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) ..................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) ................................................... Error! Bookmark not defined.
2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU)......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) .......................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) ..................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) ................................................... Error! Bookmark not defined.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI A. PHẦN LÍ THUYẾT
BÀI 18. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (CẤU TẠO KIM LOẠI)
Câu 1: (SBT – CTST) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p53s2. D. 1s22s22p73s1.
Câu 2: (SBT – CTST) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 3: (SBT – KNTT) Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIB. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 4: (SBT – KNTT) Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron ở lớp ngoài cùng của Al là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cấu hình electron của ion R2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 6: Cấu hình electron của ion R+ là 1s22s22p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc
A. nhóm IIA, chu kì 4.
B. nhóm IA, chu kì 4.
C. nhóm IIIA, chu kì 2.
D. nhóm IIA, chu kì 6.
Câu 7: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 3s1. B. 3s2. C. 3s23p1. D. 3p1.
Câu 8: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng ít nhất? A. C (Z = 6). B. Li (Z = 3). C. O (Z = 8). D. F (Z = 9).
Câu 9: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron ở lớp ngoài cùng? A. 11Na. B. 13Al. C. 20Ca. D. 26Fe.
Câu 10: (SBT – KNTT) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố
A. khối s, d, f thường là phi kim.
B. khối s, d, f thường là kim loại.
C. khối s, p thường là kim loại.
D. khối s, p thường là phi kim.
Câu 11: (HTHH 12) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ở trạng thái cơ bản là 3s1. Vị trí
(chu kì, nhóm) của nguyên tố Na trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 1, nhóm IA. D. chu kì 2, nhóm IIА.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 12: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p63s2.
Câu 13: (HTHH 12) Nguyên tử các nguyên tố kim loại thường có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 4 electron. B. 8 electron.
C. 5 đến 7 electron.
D. 1 đến 3 electron.
Câu 14: (HTHH 12) Nguyên tố K (Z = 19) là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn? A. Khối d. B. Khối p. C. Khối s. D. Khối f.
Câu 15: (HTHH 12) Nguyên tố nào sau đây thuộc khối d trong bảng tuần hoàn? A. Na (Z = 11). B. Al (Z = 13). C. Ca (Z = 20). D. Mn (Z = 25).
Câu 16: (HTHH 12) Trong một chu kì, nguyên tử nguyên tố nhóm nào có bán kính lớn nhất? A. Nhóm IIA. C. Nhóm VIIA. B. Nhóm IA. D. Nhóm VA.
Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z
(1s22s22p63s23p1). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 18: (SBT – KNTT) Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “Liên kết kim loại là liên kết hình thành
do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ
cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là
A. ngoài cùng, dương. B. tự do, dương.
C. hoá trị, lưỡng cực. D. hoá trị, âm.
Câu 19: (OTTN) Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây? A. Ion. B. Cộng hoá trị. C. van der Waals. D. Kim loại.
Câu 20: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Mg (Z = 20), cation kim loại ở nút mạng có điện tích là A. +2. B. +1. C. +3. D. +4.
Câu 21: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Na (Z = 11), mỗi nguyên tử kim loại đóng góp bao nhiêu
electron để tham gia liên kết kim loại? A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 22: (HTHH 12) Các kim loại nhóm IA (Li, Na, K, Rb) đều có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. Trong số
các kim loại trên, tinh thể kim loại nào có liên kết kim loại mạnh nhất? A. Rb. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 23: (OTTN) Thành phần nào sau đây không có trong mạng tinh thể kim loại? A. Ion kim loại.
B. Nguyên tử kim loại. C. Electron. D. Anion gốc acid.
Câu 24: (OTTN) Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự
nhất định cùng với các electron chuyển động
A. theo một quỹ đạo xác định.
B. xung quanh một vị trí xác định.
C. tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
D. trong một khu vực không gian nhất định.
Câu 25: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Câu 26: (SBT – KNTT) Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại đúng? Trong cùng
một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì
A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
B. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
C. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nhỏ hơn nên dễ nhường electron hoá trị hơn.
D. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên khó nhường electron hoá trị hơn.
Câu 27: (SBT – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và
các electron hoá trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại có sự dùng chung các
electron hoá trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và
các electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại.
D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hoá trị
tự do của các nguyên tử kim loại.
Câu 28: (SBT – KNTT) Phát biểu nào sau đây đúng? Trong tinh thể kim loại:
A. các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hoá trị chuyển động tự do xung quanh.
B. các electron hoá trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do.
C. các electron hoá trị và các ion dương kim loại đều chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
D. các electron hoá trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
Câu 29: (SBT – KNTT) Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do
A. sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
B. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự do.
C. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do
trong toàn bộ mạng tinh thể.
D. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
Câu 30: (SBT – KNTT) Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại:
(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng.
(2) Tất các các nguyên tố phân nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại.
(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(4) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng một chu kì.
(5) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong
mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
Những phát biểu đúng là A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (TÍNH CHẤT VẬT LÍ)
Câu 1: (SBT – CTST) Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các ion kim loại.
C. các electron hoá trị.
D. các kim loại đều là chất rắn.
Câu 2: (SBT – CTST) Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện.
Câu 4: (SBT – CTST) Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều
kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 5: (SBT – CTST) Người ta có thể sử dụng kim loại làm trang sức nhờ vào tính chất nào của chúng? A. Tính dẻo. C. Ánh kim.
B. Tính dẫn điện.
D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 6: (SBT – CTST) Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh có thể được giải thích dựa vào tính chất vật lí nào? A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện. C. Tính dẻo.
D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 7: (SBT – KNTT) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
B. kiểu cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. tính chất của kim loại.
Câu 8: (SBT – KNTT) Kim loại có khả năng dẫn điện vì
A. chúng có cấu tạo tinh thể.
B. trong tinh thể kim loại, các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
C. trong mạng tinh thể kim loại, các anion chuyển động tự do.
D. trong mạng tinh thể kim loại có các cation kim loại.
Câu 9: (OTTN) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? Α. Αu. B. Cu. C. Na. D. Hg.
Câu 10: (OTTN) Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Na.
Câu 11: (OTTN) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Pb. C. Hg. D. W.
Câu 12: (OTTN) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Na. B. Li. C. Fe. D. Al.
Câu 13: (OTTN) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Hg. C. Al. D. Fe.
Câu 14: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 15: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất?
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG A. W, Hg. B. Au, W. C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.
Câu 16: (Đề MH lần II - 2017) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.
Câu 17: (SBT – KNTT) Kim loại dẫn điện tốt, thường dùng làm lõi dây điện là A. bạc. B. vàng. C. đồng. D. sắt.
Câu 18: (OTTN) Trong nhiều thiết bị có bộ phận tản nhiệt làm bằng nhôm. Vai trò tản nhiệt của nhôm
được gây ra bởi tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. D. Ánh kim.
Câu 19: (OTTN) Có thể dát mỏng, kéo sợi kim loại Au là do kim loại Au có A. tính dẻo cao.
B. tính dẫn điện tốt. C. độ cứng cao.
D. nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 20: (SBT – Cánh Diều) Nhóm những kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Ag, Cu, Au. B. Cu, Al, Hg. C. Li, Na, K. D. Fe, Cu, Zn.
Câu 21: (OTTN) Kim loại tungsten (W) được dùng dựa trên tính chất nào của kim loại W? làm dây tóc
bóng đèn sợi đốt. Ứng dụng này
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo cao.
C. Khả năng dẫn điện tốt. D. Độ cứng cao.
Câu 22: (OTTN) Các kim loại Cu, Al thường được sử dụng sản xuất dây dẫn điện. Ứng dụng này dựa
trên tính chất nào sau đây của chúng?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện. D. Có ánh kim.
Câu 23: (OTTN) Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại đã phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn
thấy được. Điều này tạo nên tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Tính dẻo.
D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 24: (OTTN) Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu
chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây. Dây cầu chì thường
được làm kim loại chì (Pb), thiếc trắng (Sn) hoặc cadmium (Cd). Ứng dụng này dựa trên tính
chất nào của các kim loại trên?
A. Có tính dẻo cao.
B. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
C. Có độ dẫn điện cao.
D. Có độ cứng tương đối thấp.
Câu 25: (OTTN) Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và
ánh kim đều có sự tham gia của thành phần nào sau đây? A. Các ion dương. B. Các ion âm
C. Hạt nhân nguyên tử.
D. Các electron tự do.
Câu 26: (SBT – KNTT) Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tính dẻo của kim loại là do
A. kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể.
B. sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại.
C. các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau.
D. kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể.
Câu 27: (OTTN) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
B. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên từ kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
D. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm.
Câu 28: Dãy so sánh tính chất vật lí của dãy kim loại nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ nóng cháy của Hg < Al < W.
B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au.
C. Tính cứng của Fe > Cr > Cs.
D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.
Câu 29: (Đề TSĐH B - 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 30: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
2.3. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1: (HTHH 12) Các nguyên tố kim loại chiếm trên 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
a. Nguyên tố khối s (trừ hydrogen) đều là kim loại mạnh.
b. Nguyên tử kim loại thường có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng.
c. Số oxi hoá cao nhất của các nguyên tử kim loại trong hợp chất là +3.
d. Nguyên tố khối d đều thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn. Câu 2: (HTHH)
a. Nguyên từ kim loại thường có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng.
b. Kim loại nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
c. Bán kính kim loại nhóm IA nhỏ hơn nhóm IIA ở cùng chu kì.
d. Electron hoá trị của kim loại chỉ thuộc lớp ngoài cùng.
Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Kim loại dẻo là nhờ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hoá trị tự do.
b. Ở điều kiện thường, thuỷ ngân không có cấu trúc tinh thể nên không dẫn điện.
c. Nhôm là kim loại vừa dẫn điện tốt vừa dẫn nhiệt tốt.
d. Kim loại có vẻ sáng lấp lánh là do các cation trong tinh thể phản xạ phần lớn các tia sáng nhìn thấy được.
Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều tồn tại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
b. Các cation kim loại và nguyên tử kim loại được sắp xếp trật tự trong tinh thể kim loại.
c. Electron hoá trị của nguyên tử kim loại chịu lực hút yếu của hạt nhân nguyên tử.
d. Các electron hoá trị tự do di chuyển trong cấu trúc tinh thể kim loại tạo ra dòng điện. Câu 5: (SBT – KNTT)
a. Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị đều có sự tham gia của các electron.
b. Liên kết kim loại khác với liên kết cộng hoá trị ở số electron dùng chung.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
c. Liên kết kim loại và liên kết ion đều sinh ra bởi lực hút tĩnh điện.
d. Liên kết kim loại khác với liên kết ion ở loại hạt mang điện tham gia.
Câu 6: (HTHH 12) Liên kết kim loại được hình thành trong tinh thể kim loại bởi lực hút tĩnh điện giữa
các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.
a. Liên kết kim loại càng mạnh thì độ bền cơ học của kim loại càng cao.
b. Bán kính nguyên tử lớn và số electron hoá trị ít thì liên kết kim loại yếu.
c. Trong một nhóm, độ bền liên kết kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
d. Điện tích ion nút mạng lớn, số electron tự do nhiều thì liên kết kim loại mạnh.
Câu 7: (OTTN) Phát biểu nào sau đây về tinh thể kim loại là đúng hay sai?
a. Chứa các cation kim loại và các electron hoá trị. Chúng cùng chuyển động tự do trong tinh thể.
b. Chứa các cation kim loại và nguyên tử kim loại có tương tác tĩnh điện với nhau.
c. Chứa các cation kim loại sắp xếp theo trật tự nhất định và các electron hoá trị chuyển động tự do.
d. Bao gồm các cation kim loại và electron hoá trị tự do. Giữa chúng hình thành liên kết ion giúp
tinh thể kim loại có cấu trúc bền vững.
Câu 8: (OTTN) Kim loại Cu có độ dẫn điện kém hơn Ag, kim loại Al có độ dẫn điện kém hơn Au nhưng
dây dẫn điện chủ yếu làm bằng kim loại Cu và Al mà không phải là Ag và Au. Ứng dụng làm dây
dẫn điện của Cu và Al là do chúng
a. đều dẫn điện tốt.
b. có giá thành phù hợp với thị trường tiêu dùng.
c. sản xuất được với quy mô công nghiệp.
d. đều có khối lượng riêng nhỏ. Câu 9: (HTHH)
a. Electron tự do của kim loại phản xạ ánh sáng khả kiến tạo ánh kim.
b. Các kim loại chromium, sắt, đồng đều là kim loại nhẹ.
c. Ba kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc, đồng, vàng đều thuộc nhóm IB.
d. Các kim loại nhóm IA đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 10: (SBT – KNTT)
a. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc (Ag).
b. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là lithium (Li).
c. Kim loại có độ cứng lớn nhất là tungsten (W).
d. Kim loại nhôm (Al) có thể kéo dài, dát mỏng tốt.
Câu 11: (SBT – Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. Chromium thường được mạ bên ngoài một số đồ vật là do kim loại này cứng và có khả năng chống mài mòn tốt.
b. Nhôm được sử dụng nhiều trong sản xuất máy bay là do nhôm có ánh kim phản xạ các tia cực tím từ mặt trời.
c. Bạc được dùng phổ biến làm dây dẫn điện vì là kim loại có độ dẫn điện tốt nhất.
d. Bạc được dùng để tráng gương là do bạc là kim loại dẫn nhiệt rất tốt.
Câu 12: (OTTN) Kim loại có nhiều ứng dụng trong thực tế nhờ các tính chất vật lí chung nổi trội của
chúng như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
a. Kim loại có ánh kim là do các electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết
những ánh sáng mà mắt thường nhìn thấy.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
b. Do kim loại đồng dẫn điện tốt nhất trong các kim loại nên đồng thường được dùng để chế tạo dây dẫn điện.
c. Kim loại dẫn nhiệt được là do trong tinh thể kim loại, các cation kim loại chuyển động mang
năng lượng từ vùng có nhiệt độ cao tới vùng có nhiệt độ thấp.
d. Kim loại có tính dẻo là do các cation trong tinh thể kim loại có thể trượt lên nhờ lực hút tĩnh
điện giữa chúng với các electron hoá trị tự do.
Câu 13: (OTTN) Tùy thuộc vào tính chất vật lí riêng của mỗi kim loại mà chúng được sử dụng vào những mục đích khác nhau.
a. Kim loại chì (Pb) và cadmium (Cd) có nhiệt nóng chảy khá thấp nên được sử dụng làm dây chảy trong cầu chì.
b. Kim loại tungsten (W) có độ bền nhiệt và nhiệt độ nóng chảy rất cao nên được sử dụng làm
dây tóc bóng đèn, thiết bị sưởi.
c. Do có tính dẻo và độ cứng phù hợp nên nhôm (Al) thường được gia công làm vật liệu như
khung cửa, khung thiết bị.
d. Do kim loại magnesium (Mg) có khối lượng riêng là 1,735 g/cm3 nên được dùng để chế tạo các hợp kim nặng.
2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Tổng số electron trên phân lớp 3d và 4s của nguyên tử nguyên tố Fe (Z = 26) ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?
Câu 2: Ion Na+ (Z = 11) là một loại ion thiết yếu trong máu và dung dịch ngoại bào, đóng vai trò quan
trọng trong hoạt động enzyme, co cơ, cân bằng nước và truyền dẫn xung điện thần kinh. Tổng số
hạt proton và electron của ion Na+ là bao nhiêu?
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, kim loại X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là bao nhiêu?
Câu 4: Cho các kim loại sau: Na (Z = 11); Fe (Z = 26); Al (Z = 13); Ca (Z = 20); Cu (Z = 29); Li (Z =
3) và Mg (Z = 12). Số kim loại thuộc nhóm A là bao nhiêu?
Câu 5: Cho các tính chất sau: (1) tính dẫn điện; (2) tính cứng; (3) tính dẫn nhiệt; (4) tính dẻo; (5) tính
ánh kim. Số tính chất vật lí chung của kim loại là bao nhiêu?
Câu 6: (SBT – Cánh Diều) Cho các phát biểu sau về tinh thể kim loại M:
(1) Trong tinh thể kim loại M có các cation Mn+ và các electron hoá trị tự do.
(2) Trong tinh thể kim loại M có các electron hoá trị tự do chuyển động.
(3) Các cation Mn+ chuyển động tự do trong mạng tinh thể kim loại.
(4) Lực hút giữa cation Mn+ và electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại M phụ thuộc vào độ
âm điện của kim loại M.
(5) Tinh thể kim loại M trung hoà về điện.
(6) Trong tinh thể kim loại M, các cation Mn+ và electron hoá trị tự do được phân bố theo trật tự nhất định.
Số phát biểu đúng là bao nhiêu?
Câu 7: (SGK – KNTT) Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử của các nguyên tố kim loại thường có từ 1 electron đến 3 electron ở lớp electron ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
(4) Các kim loại đều có bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các phi kim thuộc cùng một chu kì.
(5) Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các ion
dương kim loại trong mạng tinh thể kim loại.
Số phát biểu đúng là bao nhiêu?
Câu 8: (OTTN) Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại thuộc nhóm IA và IIA bao gồm các nguyên tố s.
(2) Nguyên tử của hầu hết các kim loại có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(3) Nguyên tử kim loại dễ nhường electron hơn so với các nguyên tử phi kim.
(4) Trong mạng tinh thể kim loại, các electron chuyển động tự do theo nhiều hướng.
Có bao nhiêu nhận định là đúng?
Câu 9: Kim loại nhôm (Al) có một số tính chất: màu trắng bạc (1), dẫn điện tốt (2), tan trong dung dịch
acid (3), kim loại nhẹ (4), độ cứng thấp (5), dễ bị oxi hoá bởi oxi trong không khí (6). Trong các
tính chất trên, có bao nhiêu tính chất thuộc loại tính chất vật lí của nhôm?
Câu 10: (OTTN) Cho khối lượng riêng của một số kim loại sau Li (0,53 g/cm3), Na (0,97 g/cm3), Al (2,70
g/cm3), Fe (7,87 g/cm3), Cu (8,94 g/cm3), K (0,86 g/cm3), Mg (1,74 g/cm3). Hãy cho biết trong
các kim loại trên có bao nhiêu kim loại thuộc loại kim loại nhẹ?
BÀI 19. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: (SBT – CTST) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính base. C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 2: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 3: (OTTN) Đốt một sợi dây kim loại X trong bình khí chlorine (Cl2) thấy tạo ra khói màu nâu đỏ.
X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4: (OTTN) Thuỷ ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc.
Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, để tránh thuỷ ngân phân tán ra môi trường xung quanh, người ta
gom thuỷ ngân lại rồi trộn với chất nào sau đây (ở dạng bột)? A. Carbon (C).
B. Magnesium (Mg). C. Iron (Fe). D. Sulfur (S).
Câu 5: (SBT – KNTT) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng? A. Đồng. B. Calcium. C. Magnesium. D. Kẽm.
Câu 6: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 (được nung nóng)
tạo thành cùng một loại sản phẩm muối chloride?
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu.
Câu 7: (SBT – CTST) Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl ⎯⎯→ CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 ⎯⎯→ FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 ⎯⎯→ CuSO4 + H2.
Câu 8: (OTTN) Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Cu + Fe2(SO4)3 ⎯⎯→ 2FeSO4 + CuSO4.
B. 2Fe + 6HCl ⎯⎯→ 2FeCl3 + 3H2.
C. 4Al + 3O2 ⎯⎯→ 2Al2O3.
D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc nóng) ⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 9: (OTTN) Đồ vật làm bằng bạc (silver) khi sử dụng lâu ngày trong không khí thường bị hoá đen
ở bề mặt là do xảy ra phản ứng nào sau đây?
A. 4Ag + O2 ⎯⎯→ 2Ag2O.
B. 2Ag + H2S ⎯⎯→ Ag2S + H2.
C. 4Ag + 2H2S + O2 ⎯⎯→ 2Ag2S + 2H2O.
D. 2Ag + 2H2O ⎯⎯→ 2AgOH + H2.
Câu 10: (OTTN) Trong nước nguyên chất khi phản ứng xảy ra sẽ có quá trình sau:
2H2O + 2e ⎯⎯→ H2 + 2OH–; o E = −0, 42 V . 2H2O/ H2 +2OH− Cho o E = −2, 71 V ; o E = +0,34 V ; o E = −2, 36 V ; o E = −1, 68 V . Hãy cho Na+ / Na Cu2+ /Cu Mg2+ / Mg Al3+ /Al
biết kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở điều kiện chuẩn. A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 11: (OTTN) Lấy một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt rồi ngâm vào dung dịch CuSO4 một thời
gian. Hiện tượng nào sau đây không xuất hiện trong thí nghiệm trên?
A. Có chất rắn màu đỏ bám lên đinh sắt.
B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Có bọt khí thoát ra mạnh trên bề mặt đinh sắt.
D. Đinh sắt bị ăn mòn một phần.
Câu 12: (Đề MH lần II - 2017) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 13: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 14: (Đề THPT QG - 2019) Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 15: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 16: (Đề THPT QG - 2015) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 17: (Đề MH – 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 18: (SBT – Cánh Diều) Nhóm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG A. Fe, Al, Ag. B. Fe, Au, Cr. C. Fe, Al, Zn. D. Al, Cr, Zn.
Câu 19: (SBT – CTST) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung
dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Mg, Na, Ca.
Câu 20: (SBT – CTST) Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
Câu 21: (SBT – CTST) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: (SBT – CTST) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: (SBT – KNTT) Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng tạo thành khí sulfur dioxide? A. Na, K, Au. B. Al, Fe, Cu. C. Ag, Au, Pt. D. Cu, Ag, Au.
Câu 24: (SBT – KNTT) Dãy kim loại nào sau đây không đẩy đồng ra khỏi dung dịch copper(II) sulfate? A. Na, K, Ag. B. Al, Fe, Mg. C. Al, Zn, Pb. D. Mg, Zn, Fe.
Câu 25: (OTTN) Dây kim loại nào sau đây đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cu, Mg, Fe. B. Au, Cu, Ag. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Cr, Al.
Câu 26: (OTTN) Ở nhiệt độ thường, dãy gồm các kim loại nào sau đây đều tan hoàn toàn trong nước dư? A. Na, K, Ba. B. Mg, Al, Fe. C. Cu, Na, Ag. D. Au, K, Al.
Câu 27: (SBT – CTST) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt có thể là A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 28: (SBT – KNTT) Kẽm khử được các cation kim loại trong dãy muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Ni(NO3)2.
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2.
C. AlCl3, Ni(NO3)2, Pb(NO3)2.
D. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2.
Câu 29: (SBT – KNTT) Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong
X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 30: (SBT – KNTT) Cho 0,02 mol Na vào 1 000 mL dung dịch chứa CuSO4 0,05 M và H2SO4 0,005
M. Hiện tượng của thí nghiệm trên là
A. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh lam.
B. chỉ có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa màu xanh lam.
D. có khí bay lên và có kết tủa sau đó kết tủa tan.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
2.2. Trắc nghiệm đúng – sai
Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Ở môi trường trung tính, quá trình 2H2O + 2e ⎯⎯→ H2 + 2OH– có giá trị o E
= −0, 413 V . Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? 2H2O/(H2 +2OH− )
a. Những kim loại M có thế điện cực chuẩn o E
 −0, 413 V đều khử được nước ở điều kiện Mn+ /M thường.
b.
Sodium khử được nước theo phương trình hoá học: 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2 nên o E  −0, 413 V . Na+ /Na
c. Nước đóng vai trò là chất khử khi phản ứng với kim loại M (như Na, K) có thể điện cực chuẩn o E  −0, 413 V . Mn+ /M
d. Khí hydrogen là sản phẩm khử của nước khi nước phản ứng với kim loại mạnh như Na, K.
Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. Thông thường, kim loại M hoạt động càng mạnh thì giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá – khử M2+/M càng âm.
b.
Kim loại M càng kém hoạt động thì giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá – khử M2+/M càng dương.
c.
Trong cặp oxi hoá – khử 2H2O/(H2 + 2OH–) thì H₂O là dạng khử, H2 là dạng oxi hoá.
d.
Magnesium là kim loại có độ hoạt động hoá học mạnh hơn nhôm (aluminium), giá trị thế điện
cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg âm hơn giá trị thế điện cực chuẩn của cặp Al3+/Al.
Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Thả một đinh sắt nặng m1 gam đã được đánh sạch bề mặt vào cốc chứa dung
dịch copper(II) sulfate màu xanh. Sau một thời gian thấy toàn bộ lượng đồng sinh ra đã bám vào
“đinh sắt” (thực chất là phần đinh sắt chưa phản ứng). Lấy “đinh sắt” ra khỏi cốc dung dịch, sấy
khô, đem cân được m2 gam. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Phản ứng diễn ra là: 2Fe(s) + 3Cu2+(aq) ⎯⎯→ 2Fe3+(aq) + 3Cu(s).
b.
Màu xanh của dung dịch copper(II) sulfate nhạt dần.
c.
So sánh, thu được kết quả m2 < m1.
d.
Nếu thay đinh sắt ban đầu bằng thanh kẽm thì màu xanh của dung dịch không thay đổi.
Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Cho một ít bột nhôm vào muỗng đốt hoá chất rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn.
Khi một phần bột nhôm trong muỗng cháy đỏ thì đưa nhanh muỗng vào bình chứa oxygen dư.
Bột nhôm cháy nhanh và phát ra ánh sáng màu trắng rất mạnh, tạo thành hợp chất A.
Mỗi phát biểu dưới đây đúng hay sai?
a. Nhôm bị khử tạo thành hợp chất A.
b.
Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất A là +3.
c.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nhôm và oxygen có giá trị âm (  Ho  0 ). r 298
d. Phản ứng trên liên quan đến 2 cặp oxi hoá – khử là Al3+/Al và O2/2O2–.
Câu 5: (SBT – Cánh Diều) Cho 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho một mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphthalein.
- Thí nghiệm 2: Cho một mẩu kẽm vào dung dịch hydrochloric acid loãng.
- Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a. Các kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên.
b. Cả ba dung dịch đều đổi màu trong quá trình phản ứng.c. Thí nghiệm 3 có sinh ra khí Z. Tỉ
khối hơi của khí Z so với khí X thoát ra ở thí nghiệm l là 32.
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
d. Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học ở thí nghiệm 3 là 6.
Câu 6: (OTTN) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1. Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2 mL dung dịch H2SO4 1 M.
Bước 2. Cho 3 lá kim loại có kích thước như nhau gồm lá nhôm (Al) đã làm sạch lớp bề mặt vào
ống nghiệm (1), lá sắt (iron, Fe) vào ống nghiệm (2) và lá đồng (Cu) vào ống nghiệm (3). Biết: o E = −1, 676 V ; Eo = −0, 44 V ; Eo = +0,34 V . Al3+ /Al Fe2+ /Fe Cu2+ /Cu
a. Ở bước 2, ở cả ba ống nghiệm đều có khí thoát ra.
b.
Tốc độ thoát khỉ ở ống (1) nhanh hơn ống (2).
c.
Nếu thay H2SO4 loãng bằng H2SO4 đặc thì hiện tượng ở bước 2 sẽ không đổi.
d.
Ở bước 2, nếu thêm tiếp 2 mL H2SO4 1M vào cả 3 ống thì tốc độ thoát khí ở cả ba ống sẽ tăng.
Câu 7: (OTTN) Đồng (Cu) là kim loại có tính khử yếu, không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nhưng
tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc trong trong dung dịch H2SO4 loãng khi có mặt
của O2 ngay ở nhiệt độ thường theo phương trình hoá học sau:
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng ⎯⎯→ CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)
2Cu + 2H2SO4 + O2 ⎯⎯→ 2CuSO4 + 2H2O (2)
a. Trong hai phản ứng trên, H2SO4 đều đóng vai trò là chất oxi hoá.
b.
Cùng một lượng CuSO4 tạo ra thì phản ứng (1) tiêu tốn H2SO4 nhiều hơn phản ứng (2).
c.
Do có giá trị thế điện cực chuẩn dương nên Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ở (2).
d. Từ phản ứng (2) chứng tỏ Eo  Eo . Cu2+ /Cu O2 +4H+ / 2H2O
Câu 8: (OTTN) Kim loại magnesium có khối lượng riêng là 1,74 g/cm3. Kim loại này phản ứng chậm
với nước ở nhiệt độ thường tạo ra anion OH– và khí H2, phản ứng nhanh với sulfuric acid loãng
và làm nhạt màu dung dịch copper(II) sulfate.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Những hợp kim mà magnesium đóng vai trò kim loại cơ bản là những hợp kim nặng.
b.
Giá trị thế điện cực chuẩn của Mg2+/Mg lớn hơn 0 V.
c.
Trong môi trường trung tính, có: 2H2O + 2e H2 + 2OH– với Eo = −0, 413 V . 2H O/ 2OH− +H 2 2
d. Giá trị thế điện cực chuẩn của Cu2+/Cu lớn hơn giá trị thế điện cực chuẩn của Mg2+/Mg.
Câu 9: (OTTN) Sắt (Fe) có số hiệu nguyên tử là 26. Trong vỏ Trái Đất, sắt là nguyên tố kim loại phổ
biến thứ 2 (sau nhôm). Ứng dụng chủ yếu của sắt là để tạo ra các hợp kim thép dùng trong xây dựng và chế tạo.
a. Ở trạng thái cơ bản, nguyên từ Fe có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
b.
Trong vỏ Trái Đất, sắt tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu trong các quặng.
c.
Trong hợp chất, số oxi hoá của sắt chủ yếu là +2 và +3.
d.
Kim loại sắt (dư) tác dụng với chlorine tạo ra sản phẩm là FeCl2.
Câu 10: (OTTN) Nhôm (Al) là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Nhôm được sử dụng để chế tạo
hợp kim nhẹ, bền, được dùng trong kĩ thuật hàng không, trong xây dựng và làm nội thất. Nhôm Eo
có số hiệu nguyên tử là 13 và = −1, 676 V . Al3+ /Al
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
d. Nhôm có tính khử mạnh hơn Mg (biết Eo = −2, 356 V ). Mg2+ / Mg
Câu 11: (SBT – KNTT)
a. Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine chỉ tạo một muối.
b.
Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm.
c.
Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Zn tăng.
d.
Kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 12: (SBT – CTST) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
b. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
c. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
d. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 13: (OTTN) Phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
a. Các kim loại Al, Fe, Cr đều tan tốt trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
b.
W là kim loại cứng nhất, Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
c.
Các kim loại Al, Fe đều không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội, d. Eo  Eo
nên Ag không tan trong dung dịch HCl 1 M dư. Ag+ / Ag 2H+ / H2
Câu 14: (OTTN) Cho các phản ứng:
Cu(s) + 2AgNO3(aq) ⎯⎯→ Cu(NO3)2(aq) + 2Ag(s) (1)
Fe(s) + Cu(NO3)2(aq) ⎯⎯→ Fe(NO3)2(aq) + Cu(s) (2)
a. Tính oxi hoá của Fe2+ > Cu2+ > Ag.
b. Tính khử của kim loại Fe > Cu > Ag.
c. Kim loại Fe oxi hoá được Cu2+ thành kim loại Cu.
d. Ion Ag+ khử được kim loại Cu thành ion Cu2+.
Câu 15: (HTHH) Cho phản ứng hoá học: Cu + 2Ag+ ⎯⎯→ Cu2+ + 2Ag.
a. Nguyên tử Cu bị ion Ag+ oxi hoá thành ion Cu2+.
b. lon Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag+.
c. Thế điện cực chuẩn của cặp Cu2+/Cu lớn hơn của cặp Ag+/Ag.
d. Nguyên tử Cu là chất khử, ion Ag+ là chất oxi hoá.
Câu 16: (KHBD – KNTT) Cho phản ứng hoá học: Sn2+ + 2Fe3+ ⎯⎯→ Sn4+ + 2Fe2+.
a. Ion Fe3+ bị ion Sn2+ khử thành ion Fe2+.
b. Thế điện cực chuẩn của cặp Sn4+/Sn2+ lớn hơn của cặp Fe3+/Fe2+.
c. Ion Sn4+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
d. Ion Sn2+ là chất oxi hoá, ion Fe3+ là chất khử.
Câu 17: (OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá – khử ở bảng sau: Cặp oxi hóa – Na+/Na Zn2+/Zn Fe2+/Fe 2H+/H khử 2 Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag Eo (V) –2,713 –0,763 –0,440 0,00 +0,340 +0,771 +0,799 oxh/ k
a. Các kim loại Na, Fe, Zn đều tan được trong dung dịch HCl 1 M.
b. Kim loại Cu khử được các ion Fe3+, Ag+, Zn2+ trong dung dịch thành kim loại.
c. Trong dung dịch HCl 1 M, ion H+ oxi hoá được kim loại Fe thành Fe3+.
d. Ở điều kiện chuẩn, tính khử của Na > Cu > Ag > Fe2+.
Câu 18: (HTHH) Cho các cặp oxi hoá – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng: 16
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
Cặp oxi hóa – khử 2H+/H2 Cu2+/Cu Fe2+/Fe Ag+/Ag
Thế điện cực chuẩn, V 0 +0,34 –0,44 +0,799
a. Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Ag+, Cu2+, H+; Fe2+.
b.
Kim loại Fe khử được các ion H+; Cu2+; Ag+.
c.
Tính khử giảm dần theo thứ tự Fe; H2; Cu; Ag.
d.
Kim loại Cu khử được các ion H+; Fe2+.
Câu 19: (KHBD – KNTT) Cho các cặp oxi hoá – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hóa – khử Sn2+/Sn Mg2+/Mg H2O/H2, OH– Hg2+/Hg
Thế điện cực chuẩn, V –0,137 –2,356 –0,414 +0,853
Xét ở điều kiện chuẩn:
a. Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Mg2+; Sn2+; Hg2+.
b. Kim loại Mg tác dụng được với nước.
c. Tính khử giảm dần theo thứ tự Sn; Mg; Hg.
d. Kim loại Sn khử được các ion Mg2+; Hg2+.
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: (SBT – CTST) Cho các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Ag, Au. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch HCl?
Câu 2: (SBT – CTST) Cho các kim loại sau: Li, Ba, Ni, Pb, Hg. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được
với nước nguyên chất (pH = 7) ở điều kiện thường?
Câu 3: (HTHH) Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe. Có bao nhiêu kim loại đã cho tác dụng được với cả
ba dung dịch: H2SO4 loãng, CuSO4 và H2SO4 (đặc, nguội)?
Câu 4: (SBT – CTST) Trong các kim loại Na, Ca, K, Al, Fe, Cu và Zn, số kim loại tan tốt trong dung dịch KOH là bao nhiêu?
Câu 5: (SBT – CTST) Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản
ứng được với dung dịch HCl là bao nhiêu?
Câu 6: (OTTN) Cho các kim loại: Na, Ca, Cu, Ag, K. Số kim loại có khả năng khử được nước ở điều
kiện thường giải phóng H2 là bao nhiêu?
Câu 7: (OTTN) Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Au, Ag, Mg. Có bao nhiêu kim loại tan được trong dung dịch HCl?
Câu 8: Cho các kim loại Ag, Al, Au, Cu, Cr, Fe, Mg, Pt, Zn. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với
dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?
Câu 9: Cho các cặp oxi hoá – khử: Ag+/Ag; Al3+/Al; Au3+/Au; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; K+/K; Mg2+/Mg;
Na+/Na, Pt2+/Pt; Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. Có bao nhiêu cặp oxi hoá – khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn 0 V?
Câu 10: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá – khử: Fe2+/Fe; Na+/Na; Ag+/Ag; Mg2+/Mg; Cu2+/Cu
lần lượt là –0,44 V; –2,713 V; 0,799 V; –2,353 V; +0,340 V. Trong số các ion kim loại: Na+, Ag+,
Mg2+, Cu2+, kim loại Fe khử được bao nhiêu ion kim loại ở điều kiện chuẩn?
Câu 11: (SBT – Cánh Diều) Cho các thí nghiệm sau:
a) Cho kẽm (zinc) vào dung dịch tin(II) sulfate.
b) Cho sắt (iron) vào dung dịch magnesium nitrate.
c) Cho chì (lead) vào dung dịch hydrochloric acid.
d) Cho chì vào dung dịch zinc chloride.
e) Cho đồng (copper) vào nước.
Số phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?
Câu 12: (SBT – Cánh Diều) Cho các thí nghiệm sau:
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
a) Kim loại đồng nhúng trong dung dịch zinc sulfate.
b) Kim loại kẽm nhúng trong dung dịch silver nitrate.
c) Thả một mẩu sodium vào dung dịch copper(II) sulfate.
d) Rắc bột lưu huỳnh lên phần thuỷ ngân chảy ra từ nhiệt kế bị vỡ.
e) Thả một mẩu magnesium nóng đỏ vào nước.
Số phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?
Câu 13: (OTTN) Phản ứng 2Al(s) + Fe2O3 ⎯⎯→ Al2O3(s) + 2Fe(s) là phản ứng toả nhiệt lớn nên hỗn
hợp gồm bột Al và Fe2O3 (hỗn hợp tecmit) được ứng dụng để hàn đường ray. Tính biến thiên
enthalpy chuẩn (  Ho ) của phản ứng trên. r 298
Biết:  Ho (Al O ) = −1 676,00 kJ.mol−1 ;  Ho (Fe O ) = −825,50 kJ.mol−1 . (Làm tròn kết f 298 2 3 f 298 2 3
quả đến hàng đơn vị).
Câu 14: (OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hoá – khử ở bảng sau: Cặp oxi hóa –
Cu2+/Cu Ni2+/Ni Zn2+/Zn Fe2+/Fe Mg2+/Mg Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag khử Eo (V) +0,340 –0,26 –0,73 –0,440 –2,36 +0,771 +0,799 oxh/ k
Hãy cho biết trong số các kim loại Fe, Cu, Mg, Ag, Zn, Ni, Ag, có bao nhiêu kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3 ở điều kiện chuẩn?
Câu 15: (OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của Al3+/Al và Fe2+/Fe lần lượt bằng –1,676 V và –0,440 V. Sức
điện động chuẩn của pin Al – Fe bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 16: (OTTN) Cho thế điện cực chuẩn của Cu2+/Cu và Ag+/Ag lần lượt bằng 0,340 V và 0,799 V. Sức
điện động chuẩn của pin Cu – Ag bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
BÀI 20. KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN VÀ PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI
1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN)
Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Trong vỏ Trái Đất, những kim loại nào sau đây tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất? A. Ag, Au. B. Zn, Fe. C. Mg, Al. D. Na, Ba.
Câu 2: (SBT – KNTT) Chất nào dưới đây là thành phần chính của quặng hematite? A. Iron(II) oxide. B. Iron(III) oxide. C. Iron. D. Iron(II) sulfide.
Câu 3: (SBT – KNTT) Kim loại nào sau đây thường có ở dạng đơn chất trong tự nhiên? A. Đồng. B. Kẽm. C. Vàng. D. Sắt.
Câu 4: (OTTN) Trong vỏ Trái Đất, kim loại nào sau đây có thể tồn tại ở dạng đơn chất? A. Na, Mg. B. Al, Fe. C. Cu, Zn. D. Ag, Au.
Câu 5: Hai nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất là 18
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG A. Mg, Ca. B. Na, Ca. C. Au, Ag. D. Al, Fe.
Câu 6: (OTTN) Ion kim loại nào sau đây có nhiều nhất trong nước biển? A. Mg2+. B. K+. C. Na+. D. Ca2+.
Câu 7: (SBT – KNTT) Au, Ag có thể tồn tại được ở dạng đơn chất trong tự nhiên vì chúng là kim loại
A. hoạt động hoá học mạnh.
B. hoạt động hoá học trung bình.
C. có khối lượng riêng lớn.
D. rất kém hoạt động hoá học.
Câu 8: (SBT – Cánh Diều) Trong tự nhiên, nguyên tố kim loại có thể được tìm thấy ở đâu? (1) Nước ngầm. (2) Nước biển. (3) Đất đá. (4) Cây xanh có hoa. A. (1), (2) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (3).
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 9: (OTTN) Nhôm (Al) là nguyên tố phổ biến thứ ba (sau oxyen và silicon) và là kim loại phổ biến
nhất trong vỏ Trái Đất. Nhôm chiếm khoảng 17% khối lớp rắn của Trái Đất. Trong tự nhiên,
quặng chính chứa nhôm là bauxite và quặng này là nguyên liệu chính để sản xuất nhôm trong
công nghiệp. Thành phần chính của quặng bauxite là A. Na3AlF6. B. Al2O3.2H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. K2O.Al2O3.6SiO2.
Câu 10: (OTTN) Sắt (Fe) là nguyên tố kim loại phổ quặng chứa các khoáng vật như: magnetite pyrite
(FeS2). Trong các khoáng vật trên, biến trong vỏ Trái Đất, nó tồn tại ở dạng (Fe3O4), hematite
(Fe2O3), siderite (FeCO3), khoáng vật có hàm lượng Fe cao nhất là
A. magnetite (Fe3O4). B. pyrite (FeS2).
C. siderite (FeCO3). D. hematite (Fe2O3).
2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI)
Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Nguyên tắc tách kim loại ra khỏi hợp chất của chúng là
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. hoà tan các khoáng vật có trong quặng để thu được kim loại.
D. dựa trên tính chất của kim loại như từ tính, khối lượng riêng lớn để tách chúng ra khỏi quặng.
Câu 2: (SBT – CTST) Nguyên tắc tách kim loại là
A. khử ion kim loại thành đơn chất.
B. oxi hoá ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hoá nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 3: (OTTN) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại từ hợp chất của chúng là
A. khử cation kim loại thành kim loại.
B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.
C. oxi hoá kim loại thành ion kim loại.
D. khử kim loại thành ion kim loại.
Câu 4: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 5:
(SBT – CTST) Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thuỷ luyện.
Câu 6: (OTTN) Trong công nghiệp, dãy gồm những kim loại nào sau đây đều được sản xuất bằng
phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na, Al, Mg. B. Na, Al, Fe. C. Cu, Fe, Au. D. Ag, Mg, Zn.
Câu 7: (SBT – CTST) Trong công nghiệp, Mg có thể được điều chế bằng cách nào dưới đây?
GROUP: GÓC ÔN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - THPTQG
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 8: (SBT – KNTT) Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
A. dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 9: (SBT – KNTT) Trong công nghiệp, nhôm được tách ra từ quặng bauxite bằng cách nào sau đây?
A. Nung nóng quặng bauxite.
B. Nung nóng quặng bauxite với carbon.
C. Nung nóng quặng bauxite với hydrogen.
D. Điện phân nóng chảy quặng bauxite.
Câu 10: (SBT – KNTT) Phương pháp nào sau đây có thể tách được sodium kim loại?
A. Nung nóng mạnh quặng sodium trong không khí.
B. Nung nóng quặng sodium với carbon.
C. Điện phân nước muối.
D. Điện phân muối sodium chloride nóng chảy.
Câu 11: (SBT – Cánh Diều) Với quá trình tách natri (sodium) bằng phương pháp điện phân sodium
chloride nóng chảy, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại anode xảy ra quá trình khử ion Na+.
B. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion Cl–.
C. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion Na+.
D. Tại anode xảy ra quá trình khử ion Cl–.
Câu 12: (Đề TSĐH A - 2008) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại cathode xảy ra
A. sự khử ion Cl–.
B. sự oxi hoá ion Cl–. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 13: (OTTN) Nhôm (Al) là kim loại có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Trong công nghiệp,
Al được sản xuất từ quặng bauxite theo sơ đồ sau:
Quặng bauxite ⎯+⎯NaO⎯H(aq) d⎯- → NaAlO2(aq) ⎯+⎯CO⎯2 (g)⎯→ Al(OH)3(s) ⎯t⎯o → 2 Al 3 O ⎯⎯→ Al.
Phương pháp nào đã được sử dụng trong quá trình khử Al2O3 thành Al? A. Thuỷ luyện. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 14: (Đề TN THPT QG – 2021) Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxide nào sau đây? A. Fe2O3. B. Na2O. C. CaO. D. K2O.
Câu 15: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 16: (SBT – CTST) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 17: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 18: (SBT – KNTT) Kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ hợp chất của nó bằng cách chỉ dùng nhiệt (đun nóng)? A. Bạc. B. Nhôm. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 19: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 20: (SBT – KNTT) Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả
ba phương pháp điều chế kim loại phổ biến? A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al. 20