HÓA DƯỢC THI TỐT NGHIỆP NĂM 2022
I. THUỐC AN THẦN VÀ GÂY NGỦ (NHÂN)
1. Diazepam
1. Diazepam tính chất nào sau đây: (1) tính baso; (2) thân dầu; (3) tinh
thể màu trắng; (4) màu vàng:
A. (1), (2),(4)
B. (2),(3),(4)
C. (1);(3);(4)
D. (1);(2);(3)
2. Phương pháp nào thể định lượng được Diazepam: (1) đo acid
trong môi trường khan, (2) HPLC, (3) đo kiềm trong môi trường khan, (4)
đo phổ hồng ngoại
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (2),(3), (4)
D. (1), (2); (4)
3. Phương pháp nào KHÔNG dùng để định tính Diazepam:
A. Đo phổ hồng ngoại
B. Phản ứng với thuốc thử Mayer
C. Phản ứng với thuốc thử thioacetamid
D. Phản ứng với H2SO4 đậm đặc cho huỳnh quang màu xanh.
4. Nhận định nào sau đây là sai
A. Diazepam tác dụng kéo dài khi vào trong thể chuyển hóa
thành chất còn hoạt tínhv
B. Diazepam bền hơn nitrazepam nhờ nhóm CH3 gắn vào N của
chức Amid
C. Nếu thêm nhóm đẩy e vào vị trí o- của vòng benzen làm tăng tác
dụng của Diazepam.
D. Gắn nhóm OH vào vị trí số 3 làm giảm tính thân dầu của
Diazepam.
5. Chỉ định nào sau đây không phải của Diazepam
A. An thần
B. Gây ngủ
C. Động kinh cơn lớn
D. Hỗ trợ điều trị THA
6. Tác dụng không mong muốn của Diazepam là: (1) buồn ngủ; (2) co
đồng tử, (3) trụy tim mạch; (4) hạ thân nhiệt
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4) .
7. Chất nào hòa tan được Diazepam: (1) HCl, (2) NaoH, (3) H2SO4
A. (3)
B. (1), (2)
C. (1),(2), (3)
D. (1),(3).
8. Cơ chế tác dụng của nhóm benzodiazepin
A. Gắn với receptor GABA mở kênh Na+ tăng ưu cực tế bào, ức chế
thần kinh trung ương
B. Gắn với receptor GABA mở kênh K+ tăng ưu cực tế bào, ức chế
thần kinh trung ương
C. Gắn với receptor GABA mở kênh Ca2+ tăng ưu cực tế bào, ức
chế thần kinh trung ương
D. Gắn với receptor GABA mở kênh Cl- tăng ưu cực tế bào, ức chế
thần kinh trung ương
9. Chất nào sau đây có thể dùng để giải độc khi ngộ độc diazepam
A. NaHCO3
B. Flumazenil
C. Thuốc thử Streng
10.
2.Phenobarbital
1. Đặc điểm tác dụng của phenobarbital
A. Tác dụng nhanh ngắn
B. Tác dụng nhanh dài
C. Tác dụng chậm, ngắn
D. tác dụng chậm dài
2. Cặp dung dịch chuẩn độ- dung môi nào sau đây thể định lượng
được Phenobarbital: (1) NaOH 0,1N , (2) Hcl 0,1N; (3) Ethanol ; (4) acid
acetic khan
A. (1), (3)
B. (1),(4)
C. (2),(3)
D. (2),(4)
3. thể dùng phương pháp nào để định tính Phenobarbital: (1) Đun
trong kiềm đặc giải phóng NH3, (2) Tạo kết tủa màu xanh lam với
CuSO4 sau khi tạo muối, (3) Phản ứng với thuốc thử Marki, (4) Đo phổ
hấp thụ khả kiến.
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4).
4. Phenobarbital tính chất nào sau đây: (1) tính khử; (2) tính acid; (3)
dễ tan trong nước; (4) tan trong kiềm loãng.
A. (1); (2), (3)
B. (2),(3),(4)
C. (1); (2);(4)
D. (1);(3);(4)
5. phương pháp định lượng Phenobarbital:
(1)Đo kiềm trong môi trường khan, chất chuẩn độ NaOC2H5, dung môi
DMF
(2)Cho phản ứng với AgNo3 trong Dung môi Pyridin rồi định lượng
bằng phương pháp trung hòa
(3)Đo Ceri
A. (1),(2)
B. (2), (3)
C. (1),(2),(3)
D. (1),(3)
6. Phenobarbital có thể phản ứng được với thuốc thử nào:
A. Marki
B. Vanillin
C. Dragendorff
D. Ninhydrin
7. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nếu R1, R2 là H -> không ảnh hưởng đến tác dụng
B. R1/R2 là alkyl ngắn hoặc phenyl -> tác dụng nhanh, ngắn
C. R1/R2 là alkyl ngắn hoặc phenyl -> tác dụng chậm dài
D. R1/R2 là alkyl dài -> tác dụng nhanh, dài.
8. Chỉ định của Phenobarbital: (1) Động kinh trạng thái, (2) Động kinh
cục bộ; (3) tăng Bilirubin máu; (4) Mất ngủ.
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3),(4)
C. (1),(2); (3); (4)
D. (1); (3); (4)
9. Tác dụng không mong muốn của Phenobarbital: (1) Buồn ngủ; (2) Co
đồng tử; (3) ức chế TKTW; (4) Hạ thân nhiệt
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3),(4)
C. (1),(2); (3); (4)
D. (1); (3); (4)
10 Vai trò của glycerin trong công thức sau: (1) tăng độ tan; (2) sát
khuẩn; (3) Tăng hấp thu
Phenobarbital 0,3 g
Ethanol 90 % 40,0 g
Glycerin 40,0 g
Cồn vỏ cam 2,5 ml
Dung dịch amaranth1,0 ml
Nước cất vừa đủ 100 ml
A. (1)
B. (1), (3)
C. (2),(3)
D. (1),(2), (3)
II. THUỐC GIẢM ĐAU KHÔNG OPIOID, HẠ SỐT,
CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID (NHÂN)
1. Aspirin (acid acetyl salicylic)
1. Aspirin những tính chất nào sau đây: (1) tính acid, (2)
thủy phân tạo acid salicylic acid acetic, (3) bột kết tinh
trắng tan trong nước.
A. (1), (2)
B. (1)
C. (2)
D. (1), (2), (3).
2. thể định tính aspirin bằng phương pháp nào sau đây: (1) tác dụng
với FeCl3 cho tủa màu đỏ; (2) đo phổ hồng ngoại; (3) phản với tạo phẩm
màu diazo
A. (1), (2), (3)
B. (1)
C. (1), (2)
D. (1) ; (3)
3. thể định lượng Aspirin bằng những phương pháp nào sau đây: (1)
Đo kiềm trong môi trường khan; (2) Đo acid trong môi trường khan; (3)
phương pháp trung hòa dùng chỉ thị phenolphtalein.
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (1)
4. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Bột kết tinh trắng, tan trong nước.
B.
2. Paracetamol (Acetaminophen)
1. Paracetamol những tính chất nào sau đây: (1) Bột kết
tinh trắng, tan trong nước; (2) hấp thụ UV, (3) bột kết
tinh trắng, tan trong kiềm.
A. (1); (2)
B. (2);(3)
C. (1); (3)
D. (1);(2);(3).
2. có thể định tính
3. Ibuprofen
1. Ibuprofen có thể phản ứng được với thuốc thử nào sau đây:
A. Thuốc thử Marki
B. Thuốc thử Dragendorff
C. Thuốc thử Vanilin
A. Thuốc thử thioacetamid.
4. Diclofenac
1.
.
5. meloxicam
III. THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID (chị Dương)
1. Morphin.HCl
1.1. Morphin dễ biến màu, thăng hoa do tác dụng của nhóm chức hoá
học nào?
A. OH phenol
B. OH alc
C. ol
D. N bậc 3
E. HCl kết hợp
1.2. Morphin cho tác dụng với HCl sau đó cho phản ứng với HNO3.
Hiện tượng là gì?
A. Xuất hiện màu đỏ
B. Xuất hiện màu tím
C. Xuất hiện màu xanh lam phổ
D. Tạo ph ẩm màu azo
1.3. Có thể định tính morphin bằng thuốc thử nào?
(1)Dragendorff
(2)Marquis
(3)Acid picric
(4) HNO3 bão hoà
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (2)
D. (3), (4)
1.4. Cho Morphin phản ứng với K3[Fe(CN)6]+ FeCl3+ Hiện tượng?
A. Xuất hiện màu đỏ máu
B. Xuất hiện màu tím
C. Xuất hiện màu xanh lam phổ
D. Tạo phẩm màu azo
1.5. Morphin có C bất đối không?
1.6. Morphin tác dụng chủ vận trên receptor nào?
1.7. Thay OH phenol của morphin bằng nhóm OCH3 tác dụng của
chất mới sẽ thay đổi ntn?
(1)Giảm đau tốt hơn
(2)Giảm đau kém hơn
(3)Chữa ho tốt hơn
(4)Chữa ho giảm đi
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (3), (4)
D. (1), (4)
1.8. Định lượng morphin bằng các phương pháp nào sau đây?
(1)Đo acid trong môi trường khan
(2)Đo kiềm trong môi trường khan
(3)Trung hoà phần muối kết hợp
(4)Đo quang
(5)Đun với acid acetic và H2SO4
A. (1) (3) (4)
B. (2) (3) (5)
C. (3) (4) (5)
D. (1) (4) (5)
1.9. Sử dụng chất nào để giải độc Morphin?
2. Methadone.HCl
..
2.1. Nguồn gốc của methadon?
A. Chiết xuất từ thuốc phiện
B. Bán tổng hợp từ morphin
C. Tổng hợp hoá học
D. Chuyển hoá trong cơ thể
2.2. Methadon định tính bằng các phương pháp nào?
(1)đo phổ hồng ngoại, so với chuẩn
(2)Phản ứng với thuốc thử alcaloid
(3)Phản ứng với dung dịch amoni thiocyanat trong môi trường HCl
cho tủa trắng, nhiệt nóng chảy 143-148 oC
(4)Kết tủa dung dịch chế phẩm với dung dịch NH3. Lọc dịch lọc cho
phản ứng với AgNO3
(5)Thêm dung dịch H2O2 loãng và NH3 loãng, với dung dịch đồng
sulfat cho màu đỏ
(6)Đun với acid acetic và H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetat
A. (1)(2)(3)(4)
B. (1)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)5)
D. (1)(2)(4)(5)
E. (2)(3)(5)(6)
F. (1)(2)(4)(6)
2.3. Methadon được định lượng bằng phương pháp nào?
(1)đo acid trong mt khan
(2)Đo quang
(3)Đo màu phức tạo thành với kim loại nặng
(4)Trung hoà acid kết hợp
(5)Đo nitrit
A. (1) (2) (3)
B. (1) (2) (4)
C. (2) (3) (5)
D. (2) (4) (5)
E. (3) (4) (5)
2.4. Methadon có tác dụng so với morphin?
(1)Giảm ho tốt hơn
(2)Gây nghiện ít hơn
(3)Giảm đau mạnh hơn
(4)Tác dụng kéo dài hơn
(5)Không gây buồn ngủ
A. (1)(2)(3)
B. (2)(3)(4)
C. (3)(4)(5)
D. (1)(4)(5)
E. (2)(3)(5)
2.5. Phản ứng phân biệt methadon với các thuốc giảm đau opioid khác?
A. Đun với acid acetic và H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetate
B. Phản ứng với dung dịch amoni thiocyanat trong môi trường HCl cho
tủa trắng, nhiệt nóng chảy 143-148 oC
C. Kết tủa dung dịch chế phẩm với dung dịch NH3. Lọc dịch lọc cho
phản ứng với AgNO3
D. Thêm dung dịch H2O2 loãng và NH3 loãng, với dung dịch đồng sulfat
cho màu đỏ
3. Codein.H3PO4
3.1. Codein so với morphin có khác biệt gì?
A. Không có C bất đối như morphin
B. Bền hơn morphin
C. Không hấp thụ UV như morphin
D. Là dạng bột kết tinh màu hơi vàng
3.2. Codein được chỉ định chủ yếu nhằm mục đích gì?
A. Giảm đau
B. Trị ỉa chảy
C. Chữa ho
D. An thần
3.3. Codein có thể định tính bằng phản ứng nào?
(1)tạo tủa màu với thuốc thử Dragendorff
(2)Tạo phức với FeCl3 cho màu tím
(3)Đun cách thuỷ với H2SO4 và FeCl3, thêm HNO3 đặc xuất hiện
màu xanh lam chuyển sang đỏ
(4)Tạo phẩm màu azo với muối diazoni
A. (1) (2)
B. (2) (3)
C. (3) (4)
D. (1) (3)
E. (2) (4)
F. (1) (4)
3.4. Định tính phần acid kết hợp H3PO4 bằng cách nào?
A. Với acid phosphomolybdic (H3P(Mo3O10)4) tạo tủa vô định hình
màu trắng
B. Với hỗn hợp sunfocromic (K2Cr2O7/H2SO4 đặc) tạo màu xanh
lam
C. Với amoni molybdat (NH4)2MoO4) tạo màu vàng
D. Đo phổ tử ngoại cực đại hấp thụ ở 284nm
3.5. Định lượng codein.H3PO4 bằng các phương pháp nào?
(1)Bằng acid percloric 0.1M trong môi trường khan, chỉ thị tím tinh thể
(2)Bằng phản ứng với NaOH hoặc trong môi trường khan
(3)Bằng phương pháp complexon
(4)Đo màu sau phản ứng tạo phức với FeCl3
A. (1) (2)
B. (1) (3)
C. (1) (4)
D. (2) (3)
E. (2) (4)
F. (3) (4)
IV. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG (KHÁNG HISTAMIN- ỨC CHẾ THỤ THỂ
H1)
1. X có thể là?
I. >C-
II. >C=C<
III. >N-
IV. >C-O-
V. >C-S-
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II, III và IV
D. Tất cả
2. Ar1 và Ar2 có thể là nhóm nào?
I. phenyl
II. dẫn chất của phenyl
III. thienyl
IV. pyridyl
V. amid
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II, III và IV
D. Tất cả
3. Ở vị trí Ar1 và Ar2, gắn nhóm nào để tăng hoạt tính?
A. gắn halogen vào vị trí para
B. gắn halogen vào vị trí ortho
C. gắn alkyl vào vị trí para
D. gắn alkyl vào vị trí ortho
4. Nếu X là C bất đối thì?
A. Dạng S cho tác dụng tốt hơn trên thụ thể H1
B. Dạng R cho tác dụng tốt hơn trên thụ thể H1
C. Cả 2 dạng đều có tác dụng như nhau trên thụ thể H1
D. Không thay đổi tác dụng trên thụ thể H1
CLOPHENIRAMIN
1. Tính chất nào là củia Clorpheniramin maleat ?
I. Tinh thể màu cam
II. Không mùi
III. Tan trong nước
IV. Không tan trong nước
A. I và II
B. I và III
C. II và III
D. I, II và III
2. Có thể định tính Clorpheniramin bằng phương pháp nào?
I. Đo năng suất quay cực
II. Đo UV
III. Đo IR
IV. phản ứng với thuốc thử chung Alcaloid
A. I và II
B. I, II và III
C. II và III
D. Tất cả
3. Clorpheniramin có tính chất nào?
I. khử
II. oxi hóa
III. acid
IV. base
A. I và II
B. IV
C.
D. II và III
E. Tất cả
4. Định lượng Clorpheniramin bằng cách nào
A. đo acid trong môi trường khan
B. trung hòa
C. đo kiềm trong môi trường khan
D. đo IR
LORATADIN
1. Nguồn gốc của Loratadin?
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tổng hợp
2. Loratadin là dẫn chất của?
A. pyridyl
B. thienyl
C. piperidin
D. imidazol
3. Tính chất vật lý của Loratadin?
I. Bột kết tinh màu trắng
II. Tinh thể màu vàng
III. ít tan trong nước
IV. tan trong MeOH, aceton
A. II và III
B. I và III
C. I, III và IV
D. III và IV
4. Định tính Loratadin bằng cách nào?
I. IR, UV
II. phản ứng với TT alcaloid
III. thủy phân (H+/OH-) tạo desloratadin
IV. tạo tủa với ion KL
A. I và II
B. I, II và III
C. II và III
D. Tất cả
5. định lượng Loratadin bằng cách nào?
I. đo UV
II. đo acid trong môi trường khan
III. thủy phân (H+/OH-) tạo desloratadin
A. I và II
B. II và III
C. I
D. tất cả
V, THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Tăng kích thước trên R5 thì?
A. Tăng hoạt tính trên Receptor alpha và beta
B. giảm hoạt tính trên Receptor alpha và beta
C. tăng hoạt tính trên Receptor alpha và giảm hoạt tính trên
receptor beta
D. giảm hoạt tính trên Receptor alpha và tăng hoạt tính trên
receptor beta
2. Tại sao Adrenalin kém bền hơn Salbutamol
A. Bị phá hủy bởi enzym esterase
B. không bền về mặt hóa học khi ở trong cơ thể
C. bị thủy phân tại ruột
D. bị oxy hóa bởi COMT ở gan
Salbutamol
1. tính chất nào là của Salbutamol?
I. tính acid
II. tính base
III. tính khử
IV. tính oxy hóa
A. I và II
B. I, II và III
C. II và III
D. tất cả
2. phản ứng đặc trưng của Salbutamol là?
A. phản ứng với K3[Fe(CN)6]/HCl + dd FeCl3 => cho màu và tủa
B. phản ứng với H2SO4 và FeCl3 đun cách thủy xuất hiện màu xanh
lam chuyển sang đỏ khi thêm HNO3 đặc
C. chế phẩm trong Natri borat phản ứng với 4-aminophenazon và
K3[Fe(CN)6]/CHCl3 => lớp CHCl3 có màu đỏ cam
D. phản ứng với CuSO4 tạo màu xanh da trời và tủa.
3. Cấu trúc nào giúp Salbutamol tác dụng chọn lọc trên receptor
beta
A. cấu trúc cồng kềnh tại R5
B. nhóm OH phenol
C. Nhóm amin bậc 2
D. nhóm OH alcol
4. phản ứng dùng để định tính salbutamol là?
I. phản ứng với FeCl3 cho màu tím
II. phản ứng với TT chung Alcaloid
III. phản ứng với K3[Fe(CN)6]/HCl + dd FeCl3 => cho màu và tủa
IV. phản ứng với BaCl2 cho tủa trắng
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II và IV
D. Tất cả
5.
VI. KHÁNG SINH (Hiếu +LInh Trang)
Kháng sinh Betalactam (Hiếu)
1. Cấu hình tuyệt đối của khung b-lactam là gì?
A. 5R 6R
B. 5R 6S
C. 6R 7R
D. 6R 7S
2. Penicillin được sản xuất từ?
A. STH
B. BTH
C. TH toàn phần
D. Cả A và B
3. độ tan của penicillin ?
A. Tan trong kiềm
B. Tan trong acid
C. cả A vs B
D. A,B + tan trong nước
4. Các pen tự nhiên quay phải hay trái?
A. hữu tuyền
B. tả truyền
5. Penicillin tương kỵ với
(1)kiềm
(2)acid
(3)base amin
(4)alkaloid
(5)tanin
A. 123
B. 134
C. 235
D. 245
6. Có bao nhiêu câu đúng khi nói về độ bền với men
(1)Bỏ C alpha gắn nhóm thế vào 2 vị trí para
(2)gắn nhóm thế vào vị trí số 5
(3)thay S bằng O hoặc C
(4)Chèn nhóm hút điện tử vào C alpha
A 1
B 2
C 3
D 4
7. Vòng B lactam bị mở bởi
B lactamase
Kiềm
acid
amin
hydroxylamin
alcol
A. 12456
B. 12
C. 456
D. 123456
8. thủy phân mở vòng bằng kiềm có ứng dụng gì?
(1) định tính = I2
(2) định lượng bằng I2
(3) Định tính = Na2S2O3
(4) Định lượng bằng Na2s2o3
A 12
B 13
C 24
D 14
9. Cộng hợp ái nhân bằng ?
(1)amin
(2)hydroxylamin
(3)alcol
(4)aldehyd
(5)Ceton
A 123
B 124
C 12345
D 125
10. phát biểu nào đúng về thay đổi cấu trúc tạo độ bền với acid?
(1)thay R bằng nhân hút điện tử mạnh
(2)thay R bằng nhân đẩy điện tử mạnh
(3)chèn các nhóm hút vào C alpha
(4)thay S bằng C hoặc P
A. 1 3
B. 1 3 4
C. 23
D. 2 4
11. Các phương pháp định lượng
A đo thủy ngân, iod
B vi sinh vật
C UV,HPLC
D. cả A B C
12. Cloxacillin thuộc nhóm
A 1
B 2
C 3
D 4
13. Cloxacillin thuộc nhóm
A. Tự nhiên, kháng penicilinase
B. tổng hợp, kháng penicilinase
C. BTH, kháng penicilinase
D. Tự nhiên, không kháng penicillinase
14. X Y là gì hình dưới đây?
A. H H
B. Cl H

Preview text:

HÓA DƯỢC THI TỐT NGHIỆP NĂM 2022 I.
THUỐC AN THẦN VÀ GÂY NGỦ (NHÂN) 1. Diazepam
1. Diazepam có tính chất nào sau đây: (1) tính baso; (2) thân dầu; (3) tinh
thể màu trắng; (4) màu vàng: A. (1), (2),(4) B. (2),(3),(4) C. (1);(3);(4) D. (1);(2);(3)
2. Phương pháp nào có thể định lượng được Diazepam: (1) đo acid
trong môi trường khan, (2) HPLC, (3) đo kiềm trong môi trường khan, (4) đo phổ hồng ngoại A. (1), (2) B. (1), (2), (3), (4) C. (2),(3), (4) D. (1), (2); (4)
3. Phương pháp nào KHÔNG dùng để định tính Diazepam: A. Đo phổ hồng ngoại
B. Phản ứng với thuốc thử Mayer
C. Phản ứng với thuốc thử thioacetamid
D. Phản ứng với H2SO4 đậm đặc cho huỳnh quang màu xanh.
4. Nhận định nào sau đây là sai
A. Diazepam có tác dụng kéo dài vì khi vào trong cơ thể chuyển hóa
thành chất còn hoạt tínhv
B. Diazepam bền hơn nitrazepam nhờ có nhóm CH3 gắn vào N của chức Amid
C. Nếu thêm nhóm đẩy e vào vị trí o- của vòng benzen làm tăng tác dụng của Diazepam.
D. Gắn nhóm OH vào vị trí số 3 làm giảm tính thân dầu của Diazepam.
5. Chỉ định nào sau đây không phải của Diazepam A. An thần B. Gây ngủ C. Động kinh cơn lớn
D. Hỗ trợ điều trị THA
6. Tác dụng không mong muốn của Diazepam là: (1) buồn ngủ; (2) co
đồng tử, (3) trụy tim mạch; (4) hạ thân nhiệt A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4) .
7. Chất nào hòa tan được Diazepam: (1) HCl, (2) NaoH, (3) H2SO4 A. (3) B. (1), (2) C. (1),(2), (3) D. (1),(3).
8. Cơ chế tác dụng của nhóm benzodiazepin
A. Gắn với receptor GABA mở kênh Na+ tăng ưu cực tế bào, ức chế thần kinh trung ương
B. Gắn với receptor GABA mở kênh K+ tăng ưu cực tế bào, ức chế thần kinh trung ương
C. Gắn với receptor GABA mở kênh Ca2+ tăng ưu cực tế bào, ức chế thần kinh trung ương
D. Gắn với receptor GABA mở kênh Cl- tăng ưu cực tế bào, ức chế thần kinh trung ương
9. Chất nào sau đây có thể dùng để giải độc khi ngộ độc diazepam A. NaHCO3 B. Flumazenil C. Thuốc thử Streng 10. 2. Phenobarbital
1. Đặc điểm tác dụng của phenobarbital A. Tác dụng nhanh ngắn B. Tác dụng nhanh dài C. Tác dụng chậm, ngắn D. tác dụng chậm dài
2. Cặp dung dịch chuẩn độ- dung môi nào sau đây có thể định lượng
được Phenobarbital: (1) NaOH 0,1N , (2) Hcl 0,1N; (3) Ethanol ; (4) acid acetic khan A. (1), (3) B. (1),(4) C. (2),(3) D. (2),(4)
3. Có thể dùng phương pháp nào để định tính Phenobarbital: (1) Đun
trong kiềm đặc giải phóng NH3, (2) Tạo kết tủa màu xanh lam với
CuSO4 sau khi tạo muối, (3) Phản ứng với thuốc thử Marki, (4) Đo phổ hấp thụ khả kiến. A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4).
4. Phenobarbital có tính chất nào sau đây: (1) tính khử; (2) tính acid; (3)
dễ tan trong nước; (4) tan trong kiềm loãng. A. (1); (2), (3) B. (2),(3),(4) C. (1); (2);(4) D. (1);(3);(4)
5. phương pháp định lượng Phenobarbital:
(1)Đo kiềm trong môi trường khan, chất chuẩn độ NaOC2H5, dung môi DMF
(2)Cho phản ứng với AgNo3 trong Dung môi Pyridin rồi định lượng
bằng phương pháp trung hòa (3)Đo Ceri A. (1),(2) B. (2), (3) C. (1),(2),(3) D. (1),(3)
6. Phenobarbital có thể phản ứng được với thuốc thử nào: A. Marki B. Vanil in C. Dragendorff D. Ninhydrin
7. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nếu R1, R2 là H -> không ảnh hưởng đến tác dụng
B. R1/R2 là alkyl ngắn hoặc phenyl -> tác dụng nhanh, ngắn
C. R1/R2 là alkyl ngắn hoặc phenyl -> tác dụng chậm dài
D. R1/R2 là alkyl dài -> tác dụng nhanh, dài.
8. Chỉ định của Phenobarbital: (1) Động kinh trạng thái, (2) Động kinh
cục bộ; (3) tăng Bilirubin máu; (4) Mất ngủ. A. (1), (2), (3) B. (2), (3),(4) C. (1),(2); (3); (4) D. (1); (3); (4)
9. Tác dụng không mong muốn của Phenobarbital: (1) Buồn ngủ; (2) Co
đồng tử; (3) ức chế TKTW; (4) Hạ thân nhiệt A. (1), (2), (3) B. (2), (3),(4) C. (1),(2); (3); (4) D. (1); (3); (4)
10 Vai trò của glycerin trong công thức sau: (1) tăng độ tan; (2) sát khuẩn; (3) Tăng hấp thu Phenobarbital 0,3 g ● Ethanol 90 % 40,0 g Glycerin 40,0 g Cồn vỏ cam 2,5 ml Dung dịch amaranth1,0 ml Nước cất vừa đủ 100 ml A. (1) B. (1), (3) C. (2),(3) D. (1),(2), (3)
II. THUỐC GIẢM ĐAU KHÔNG OPIOID, HẠ SỐT,
CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID (NHÂN)

1. Aspirin (acid acetyl salicylic)
1. Aspirin có những tính chất nào sau đây: (1) tính acid, (2)
thủy phân tạo acid salicylic và acid acetic, (3) bột kết tinh trắng tan trong nước. A. (1), (2) B. (1) C. (2) D. (1), (2), (3).
2. Có thể định tính aspirin bằng phương pháp nào sau đây: (1) tác dụng
với FeCl3 cho tủa màu đỏ; (2) đo phổ hồng ngoại; (3) phản với tạo phẩm màu diazo A. (1), (2), (3) B. (1) C. (1), (2) D. (1) ; (3)
3. Có thể định lượng Aspirin bằng những phương pháp nào sau đây: (1)
Đo kiềm trong môi trường khan; (2) Đo acid trong môi trường khan; (3)
phương pháp trung hòa dùng chỉ thị phenolphtalein. A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1)
4. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Bột kết tinh trắng, tan trong nước. B.
2. Paracetamol (Acetaminophen)

1. Paracetamol có những tính chất nào sau đây: (1) Bột kết
tinh trắng, tan trong nước; (2) hấp thụ UV, (3) bột kết
tinh trắng, tan trong kiềm.
A. (1); (2) B. (2);(3) C. (1); (3) D. (1);(2);(3).
2. có thể định tính 3. Ibuprofen
1. Ibuprofen có thể phản ứng được với thuốc thử nào sau đây: A. Thuốc thử Marki B. Thuốc thử Dragendorff C. Thuốc thử Vanilin A. Thuốc thử thioacetamid. 4. Diclofenac 1. . 5. meloxicam
III. THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID (chị Dương) 1. Morphin.HCl
1.1. Morphin dễ biến màu, thăng hoa do tác dụng của nhóm chức hoá học nào? A. OH phenol B. OH alc C. ol D. N bậc 3 E. HCl kết hợp
1.2. Morphin cho tác dụng với HCl sau đó cho phản ứng với HNO3. Hiện tượng là gì? A. Xuất hiện màu đỏ B. Xuất hiện màu tím
C. Xuất hiện màu xanh lam phổ D. Tạo ph ẩm màu azo 1.3.
Có thể định tính morphin bằng thuốc thử nào? (1)Dragendorff (2)Marquis (3)Acid picric (4) HNO3 bão hoà A. (1), (3) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (3), (4)
1.4. Cho Morphin phản ứng với K3[Fe(CN)6]+ FeCl3+ Hiện tượng?
A. Xuất hiện màu đỏ máu B. Xuất hiện màu tím
C. Xuất hiện màu xanh lam phổ D. Tạo phẩm màu azo
1.5. Morphin có C bất đối không?
1.6. Morphin tác dụng chủ vận trên receptor nào? 1.7.
Thay OH phenol của morphin bằng nhóm OCH3 tác dụng của
chất mới sẽ thay đổi ntn? (1)Giảm đau tốt hơn (2)Giảm đau kém hơn (3)Chữa ho tốt hơn (4)Chữa ho giảm đi A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4) 1.8.
Định lượng morphin bằng các phương pháp nào sau đây?
(1)Đo acid trong môi trường khan
(2)Đo kiềm trong môi trường khan
(3)Trung hoà phần muối kết hợp (4)Đo quang
(5)Đun với acid acetic và H2SO4 A. (1) (3) (4) B. (2) (3) (5) C. (3) (4) (5) D. (1) (4) (5)
1.9. Sử dụng chất nào để giải độc Morphin? 2. Methadone.HCl ..
2.1. Nguồn gốc của methadon?
A. Chiết xuất từ thuốc phiện
B. Bán tổng hợp từ morphin C. Tổng hợp hoá học
D. Chuyển hoá trong cơ thể
2.2. Methadon định tính bằng các phương pháp nào?
(1)đo phổ hồng ngoại, so với chuẩn
(2)Phản ứng với thuốc thử alcaloid
(3)Phản ứng với dung dịch amoni thiocyanat trong môi trường HCl
cho tủa trắng, nhiệt nóng chảy 143-148 oC
(4)Kết tủa dung dịch chế phẩm với dung dịch NH3. Lọc dịch lọc cho phản ứng với AgNO3
(5)Thêm dung dịch H2O2 loãng và NH3 loãng, với dung dịch đồng sulfat cho màu đỏ
(6)Đun với acid acetic và H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetat A. (1)(2)(3)(4) B. (1)(3)(4)(5) C. (2)(3)(4)5) D. (1)(2)(4)(5) E. (2)(3)(5)(6) F. (1)(2)(4)(6)
2.3. Methadon được định lượng bằng phương pháp nào? (1)đo acid trong mt khan (2)Đo quang
(3)Đo màu phức tạo thành với kim loại nặng (4)Trung hoà acid kết hợp (5)Đo nitrit A. (1) (2) (3) B. (1) (2) (4) C. (2) (3) (5) D. (2) (4) (5) E. (3) (4) (5)
2.4. Methadon có tác dụng so với morphin? (1)Giảm ho tốt hơn (2)Gây nghiện ít hơn (3)Giảm đau mạnh hơn (4)Tác dụng kéo dài hơn (5)Không gây buồn ngủ A. (1)(2)(3) B. (2)(3)(4) C. (3)(4)(5) D. (1)(4)(5) E. (2)(3)(5)
2.5. Phản ứng phân biệt methadon với các thuốc giảm đau opioid khác?
A. Đun với acid acetic và H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetate
B. Phản ứng với dung dịch amoni thiocyanat trong môi trường HCl cho
tủa trắng, nhiệt nóng chảy 143-148 oC
C. Kết tủa dung dịch chế phẩm với dung dịch NH3. Lọc dịch lọc cho phản ứng với AgNO3
D. Thêm dung dịch H2O2 loãng và NH3 loãng, với dung dịch đồng sulfat cho màu đỏ 3. Codein.H3PO4
3.1. Codein so với morphin có khác biệt gì?
A. Không có C bất đối như morphin B. Bền hơn morphin
C. Không hấp thụ UV như morphin
D. Là dạng bột kết tinh màu hơi vàng
3.2. Codein được chỉ định chủ yếu nhằm mục đích gì? A. Giảm đau B. Trị ỉa chảy C. Chữa ho D. An thần
3.3. Codein có thể định tính bằng phản ứng nào?
(1)tạo tủa màu với thuốc thử Dragendorff
(2)Tạo phức với FeCl3 cho màu tím
(3)Đun cách thuỷ với H2SO4 và FeCl3, thêm HNO3 đặc xuất hiện
màu xanh lam chuyển sang đỏ
(4)Tạo phẩm màu azo với muối diazoni A. (1) (2) B. (2) (3) C. (3) (4) D. (1) (3) E. (2) (4) F. (1) (4)
3.4. Định tính phần acid kết hợp H3PO4 bằng cách nào?
A. Với acid phosphomolybdic (H3P(Mo3O10)4) tạo tủa vô định hình màu trắng
B. Với hỗn hợp sunfocromic (K2Cr2O7/H2SO4 đặc) tạo màu xanh lam
C. Với amoni molybdat (NH4)2MoO4) tạo màu vàng
D. Đo phổ tử ngoại cực đại hấp thụ ở 284nm
3.5. Định lượng codein.H3PO4 bằng các phương pháp nào?
(1)Bằng acid percloric 0.1M trong môi trường khan, chỉ thị tím tinh thể
(2)Bằng phản ứng với NaOH hoặc trong môi trường khan
(3)Bằng phương pháp complexon
(4)Đo màu sau phản ứng tạo phức với FeCl3 A. (1) (2) B. (1) (3) C. (1) (4) D. (2) (3) E. (2) (4) F. (3) (4)
IV. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG (KHÁNG HISTAMIN- ỨC CHẾ THỤ THỂ H1) 1. X có thể là? I. >C- II. >C=C< III. >N- IV. >C-O- V. >C-S- A. I và II B. I, II và III C. I, II, III và IV D. Tất cả
2. Ar1 và Ar2 có thể là nhóm nào? I. phenyl II. dẫn chất của phenyl III. thienyl IV. pyridyl V. amid A. I và II B. I, II và III C. I, II, III và IV D. Tất cả
3. Ở vị trí Ar1 và Ar2, gắn nhóm nào để tăng hoạt tính?
A. gắn halogen vào vị trí para
B. gắn halogen vào vị trí ortho
C. gắn alkyl vào vị trí para
D. gắn alkyl vào vị trí ortho
4. Nếu X là C bất đối thì?
A. Dạng S cho tác dụng tốt hơn trên thụ thể H1
B. Dạng R cho tác dụng tốt hơn trên thụ thể H1
C. Cả 2 dạng đều có tác dụng như nhau trên thụ thể H1
D. Không thay đổi tác dụng trên thụ thể H1 CLOPHENIRAMIN
1. Tính chất nào là củia Clorpheniramin maleat ? I. Tinh thể màu cam II. Không mùi III. Tan trong nước IV. Không tan trong nước A. I và II B. I và III C. II và III D. I, II và III
2. Có thể định tính Clorpheniramin bằng phương pháp nào? I. Đo năng suất quay cực II. Đo UV III. Đo IR IV.
phản ứng với thuốc thử chung Alcaloid A. I và II B. I, II và III C. II và III D. Tất cả
3. Clorpheniramin có tính chất nào? I. khử II. oxi hóa III. acid IV. base A. I và II B. IV C. D. II và III E. Tất cả
4. Định lượng Clorpheniramin bằng cách nào
A. đo acid trong môi trường khan B. trung hòa
C. đo kiềm trong môi trường khan D. đo IR LORATADIN
1. Nguồn gốc của Loratadin? A. Tự nhiên B. Tổng hợp C. Bán tổng hợp
2. Loratadin là dẫn chất của? A. pyridyl B. thienyl C. piperidin D. imidazol
3. Tính chất vật lý của Loratadin? I. Bột kết tinh màu trắng II. Tinh thể màu vàng III. ít tan trong nước IV. tan trong MeOH, aceton A. II và III B. I và III C. I, III và IV D. III và IV
4. Định tính Loratadin bằng cách nào? I. IR, UV II. phản ứng với TT alcaloid III.
thủy phân (H+/OH-) tạo desloratadin IV. tạo tủa với ion KL A. I và II B. I, II và III C. II và III D. Tất cả
5. định lượng Loratadin bằng cách nào? I. đo UV II.
đo acid trong môi trường khan III.
thủy phân (H+/OH-) tạo desloratadin A. I và II B. II và III C. I D. tất cả
V, THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Tăng kích thước trên R5 thì?
A. Tăng hoạt tính trên Receptor alpha và beta
B. giảm hoạt tính trên Receptor alpha và beta
C. tăng hoạt tính trên Receptor alpha và giảm hoạt tính trên receptor beta
D. giảm hoạt tính trên Receptor alpha và tăng hoạt tính trên receptor beta
2. Tại sao Adrenalin kém bền hơn Salbutamol
A. Bị phá hủy bởi enzym esterase
B. không bền về mặt hóa học khi ở trong cơ thể
C. bị thủy phân tại ruột
D. bị oxy hóa bởi COMT ở gan Salbutamol
1. tính chất nào là của Salbutamol? I. tính acid II. tính base III. tính khử IV. tính oxy hóa A. I và II B. I, II và III C. II và III D. tất cả
2. phản ứng đặc trưng của Salbutamol là?
A. phản ứng với K3[Fe(CN)6]/HCl + dd FeCl3 => cho màu và tủa
B. phản ứng với H2SO4 và FeCl3 đun cách thủy xuất hiện màu xanh
lam chuyển sang đỏ khi thêm HNO3 đặc
C. chế phẩm trong Natri borat phản ứng với 4-aminophenazon và
K3[Fe(CN)6]/CHCl3 => lớp CHCl3 có màu đỏ cam
D. phản ứng với CuSO4 tạo màu xanh da trời và tủa.
3. Cấu trúc nào giúp Salbutamol tác dụng chọn lọc trên receptor beta
A. cấu trúc cồng kềnh tại R5 B. nhóm OH phenol C. Nhóm amin bậc 2 D. nhóm OH alcol
4. phản ứng dùng để định tính salbutamol là? I.
phản ứng với FeCl3 cho màu tím II.
phản ứng với TT chung Alcaloid III.
phản ứng với K3[Fe(CN)6]/HCl + dd FeCl3 => cho màu và tủa IV.
phản ứng với BaCl2 cho tủa trắng A. I và II B. I, II và III C. I, II và IV D. Tất cả 5.
VI. KHÁNG SINH (Hiếu +LInh Trang)
Kháng sinh Betalactam (Hiếu)
1. Cấu hình tuyệt đối của khung b-lactam là gì? A. 5R 6R B. 5R 6S C. 6R 7R D. 6R 7S
2. Penicil in được sản xuất từ? A. STH B. BTH C. TH toàn phần D. Cả A và B
3. độ tan của penicil in ? A. Tan trong kiềm B. Tan trong acid C. cả A vs B D. A,B + tan trong nước
4. Các pen tự nhiên quay phải hay trái? A. hữu tuyền B. tả truyền
5. Penicil in tương kỵ với (1)kiềm (2)acid (3)base amin (4)alkaloid (5)tanin A. 123 B. 134 C. 235 D. 245
6. Có bao nhiêu câu đúng khi nói về độ bền với men
(1)Bỏ C alpha gắn nhóm thế vào 2 vị trí para
(2)gắn nhóm thế vào vị trí số 5 (3)thay S bằng O hoặc C
(4)Chèn nhóm hút điện tử vào C alpha A 1 B 2 C 3 D 4
7. Vòng B lactam bị mở bởi B lactamase Kiềm acid amin hydroxylamin alcol A. 12456 B. 12 C. 456 D. 123456
8. thủy phân mở vòng bằng kiềm có ứng dụng gì? (1) định tính = I2 (2) định lượng bằng I2 (3) Định tính = Na2S2O3
(4) Định lượng bằng Na2s2o3 A 12 B 13 C 24 D 14
9. Cộng hợp ái nhân bằng ? (1)amin (2)hydroxylamin (3)alcol (4)aldehyd (5)Ceton A 123 B 124 C 12345 D 125
10. phát biểu nào đúng về thay đổi cấu trúc tạo độ bền với acid?
(1)thay R bằng nhân hút điện tử mạnh
(2)thay R bằng nhân đẩy điện tử mạnh
(3)chèn các nhóm hút vào C alpha (4)thay S bằng C hoặc P A. 1 3 B. 1 3 4 C. 23 D. 2 4
11. Các phương pháp định lượng A đo thủy ngân, iod B vi sinh vật C UV,HPLC D. cả A B C 12. Cloxacil in thuộc nhóm A 1 B 2 C 3 D 4 13. Cloxacil in thuộc nhóm
A. Tự nhiên, kháng penicilinase
B. tổng hợp, kháng penicilinase C. BTH, kháng penicilinase
D. Tự nhiên, không kháng penicil inase
14. X Y là gì hình dưới đây? A. H H B. Cl H