/21
1.
Nếu hàm tiết kim là S = - 25 + 0,4Y thì hàm tiêu dùng s dng:?
C = 25 + 0,6Yd
2.
Trong nn kinh tế đóng vi thuế độc lp vi thu nhp, nếu MPS = 0,25, giá tr
ca s nhân thuế và s nhân chi tiêu lần lượt là:? - 3,00 và 4,00
3.
Nếu xut khu X = 400, hàm nhp khu IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xut
khu ròng là:? NX = 300 - 0,4Y
4.
Xét mt nn kinh tế đóng có thuế độc lp vi thu nhp và hàm tiêu dùng là C =
100 + 0,8(Y T). Nếu c thuế chi tiêu chính ph đều tăng 1 t đồng, thì thu nhp
cân bng s:? tăng 1 tỉ đồng
5.
Cán cân thanh toán thng hay thâm hụt, điều này hàm ý:?
S thng thâm ht ca cán cân tng th
6.
Cân bng th trường tin t xut hin khi? Cung tin bng vi cu tin
7.
Chi tiêu t định:? không ph thuc vào mc thu nhp
8.
Chính sách tài khoá tht cht s làm cho:?
đưng tng cu dch chuyn sang trái
9.
sc cung bt linhng thay đổi trong nn kinh tế:?
làm dch chuyn đưng tng cung ngn hn sang trái kéo theo hin ng lm phát
đi kèm suy thoái
10.
Dòng vn ngn hn dòng vn? k hn i 1 năm
11.
Để tăng cung tin, Ngân hàng trung ương th? Mua trái phiếu chính ph, gim t
l d tr bt buc và gim lãi sut chiết khu
12.
Điu nào i đây th làm dch chuyn đưng tng cung ngn hn sang bên
trái? Giá các yếu t đầu tăng
13.
Đưng IS dch sang phi, lãi sut trong c ln hơn lãi sut thế gii, dòng vn
chảy vào làm đồng ni t lên giá dẫn đến xut khu ròng giảm và đường IS li dch
v bên trái” là cơ chế xy ra khi chính ph? Thc hin chính sách tài khóa m rng
trong nn kinh tế nh, m ca, t giá th ni
14.
Đưng tiêu dùng mô t mi quan h gia:? mc tiêu dùng và mc thu nhp kh
dng ca các h gia đình
15.
Gi s ban đầu nn kinh tế trng thái cân bng ti mc sản lượng tiềm năng.
Theo hình tng cung tng cu, trong dài hn, mt s tăng lên trong cung tin
s làm? mức giá tăng và sản lượng không đổi
16.
Gi s các yếu t khác không thay đổi, nếu Vit Nam hn chế nhp khu hàng
hóa và dch v t ớc ngoài, điều nào sau đây đúng khi kết lun v xut khu
ròng? Xut khu ròng s tăng
17.
Khi chính ph gim thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khu:? đưng tng cu
dch chuyn sang trái
18.
Khi mi ngưi k vng v t giá hối đoái ca đồng USD tăng thì s dn ti:? cu
ca USD tăng.
19.
Khi ngân hàng trung ương tăng t l d tr bt buc, trên hình th trường
tin t đưng cung tin dch chuyển…và trên mô hình IS-LM đường LM dch
chuyển….? Sang phi, sang phi
20.
Khi t l d tr bt buc 10% Ngân ng trung ương mua trái phiếu chính
ph tr giá 100 triệu đồng, thì mc cung tin? Tăng 1000 triệu đồng
21.
Khon mc nào i đây thuc M2 nhưng không thuc M1? Tin gi tiết kim ti
các NHTM
22.
Mi th khác không đổi, s ct gim cung tin danh nghĩa nghĩa :? đưng
tng cu dch trái
23.
Mt ngưi chuyn 1 triu đồng t tài khon tiết kim sang tài khon tin gi
th viết séc, khi đó? M1 giảm còn M2 không đổi
24.
Nn kinh tế di chuyn dc theo đưng IS khi:? Lãi suất tăng làm cho đầu gim
25.
Nếu cu tin nhy cm hơn vi lãi sut thì? đưng LM s thoi hơn
26.
Nếu đầu tư ít nhy cm nhy cm vi lãi sut thì:? Đưng IS rt dc
27.
Nếu hàm tiết kim là S = - 25 + 0,4Ythì hàm tiêu dùng s dng:?
C = 25 + 0,6Yd
28.
Nếu lãi suất cao hơn mức lãi sut cân bng? Th trường xy ra tình trạng dư cung
tin, công chúng s chuyn các tin sang các tài sn khác và lãi sut s gim
29.
Nếu mc sn xut ln hơn tng chi tiêu d kiến, các doanh nghip s ct gim
sản lượng bi vì s tích lu hàng tn kho ngoài kế hoch s:? dương
30.
Nếu NHTƯ tăng cung tin trong khi Chính ph gim thuế thu nhp nhân thì trên
mô hình IS-LM:? Lãi sut chc chn gim
31.
Nếu tt c các ngân hàng thương mi đều không cho vay s tin huy động đưc
thì s nhân tin s là? 1
32.
Nếu xut khu X = 400, hàm nhp khu IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xut khu
ròng là:? NX = 300 - 0,4Y
33.
Ngân hàng trung ương th kim soát mnh nht đối vi? Khi ng tin
mnh
34.
Nhn định nào i đây v hình Mundell Fleming đưc v trên h trc Y-e là
không đúng:? Đưng IS* dc xung bi t giá thấp hơn tác dụng khuyến khích đu
35.
Nhng yếu t nào sau đây tác động đến dòng vn đầu trc tiếp quc tế:? c
đáp án đều đúng
36.
S nhân tin tăng lên nếu hoc t l tin mt h gia đình các hãng kinh
doanh mun gi? Gim xung hoc t l d tr gim xung
37.
Ti mc thu nhp cân bng:? Tt c các câu đều đúng
38.
Theo hiu ng ca cải, đường tng cu dc xung bi vì? Mc giá thấp hơn làm
tăng giá trị ng tin nm gi và tiêu dùng tăng lên
39.
Tiến b công ngh s làm dch chuyn:? c hai đường tng cung ngn hn và dài
hn sang phi
40.
Tin là?
các phương án đều đúng
41.
Trong chế t giá c định, khi đồng ni t gim giá so vi ngoi t, ngân hàng
trung ương sẽ? Bán ngoi t dẫn đến cung ni t gim, d tr ngoi hi gim
42.
Trong chế t giá th ni, nếu đồng ni t lên giá so vi ngoi t, ngân hàng
trung ương sẽ:? Không làm gì c
43.
Trong hình AS-AD, điu nào sau đây th làm cho đưng AD dch chuyn
sang trái?
Các h gia đình và doanh nghip bi quan vào trin vng phát trin ca nn kinh tế trong
tương lai
44, Trong hình IS LM ca mt nn kinh tế đóng, để ct gim i sut không
làm thay đổi sản lượng chính ph nên la chn kết hợp chính sách nào sau đây?
Chính sách tài khóa tht cht và chính sách tin t m rng
45.
Trong hình IS-LM ca nn kinh tế đóng, điu nào i đây th làm cho lãi
sut gim, thu nhp gim:? Chính ph ct gim chi tiêu
46.
Trong hình IS-LM ca nn kinh tế đóng, tác động ca chính sách tài khóa m
rng là? lãi suất tăng và sản lượng tăng
47.
Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, đường IS s dch phi khi:?
người dân lc quan hơn v tăng trưởng kinh tế
48.
Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, đưng LM s dch phi khi:?
NHTƯ tăng cung tiền
49.
Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, nếu chính sách tin t tht cht
đưc áp dng thì? Sản lượng tăng và lãi suất gim
50.
Trong mô hình IS-LM, đường IS là? tp hp các kết hp gia lãi sut và sản lượng
làm cân bng ca th trường hàng hóa
51.
Trong hình IS-LM, đưng IS th hin:? trng thái cân bng ca th trường hàng
hóa
52.
Trong hình Mundell Flemming, điu nào sau đây không đúng? Trên h trc
Y-r, đường LM là đường thng đứng
53.
Trong mô hình Mundell Flemming, trên h trc Y-e:? đưng IS* dc xung, LM*
thng đứng
54.
Trong mô hình Mundell-Flemming, xét mt nn kinh tế nh, m ca, t giá th
ni. Các nhà hoch định chính sách nên áp dng chính sách nào sau đây để gia tăng
sản lượng? Chính sách tin t m rng
55.
Trong mt nn kinh tế m, th trường hàng hóa cân bng khi? Y = C + I + G + NX
56.
Trong mt nn kinh tế nh, m ca vi chế độ t giá th ni, hình Mundell
Fleming cho thấy chính sách làm thay đổi sản lượng là? Chính sách tin t
57.
Trong nn kinh tế đóng vi thuế độc lp vi thu nhp, nếu MPS = 0,25, giá tr ca
s nhân thuế và s nhân chi tiêu lần lượt là:? - 3,00 và 4,00
58.
T giá thay đổi s nh ng đến? Các đáp án đều đúng
59.
Xét mt nn kinh tế đóng thuế độc lp vi thu nhp hàm tiêu dùng là C =
100 + 0,8(Y T). Nếu c thuế chi tiêu chính ph đều tăng 1 t đồng, thì thu nhp
cân bng s:? tăng 1 tỉ đồng
60.
Xu ng tiêu dùng cn biên được tính bng:? s thay đổi ca tiêu dùng chia cho
s thay đổi ca thu nhp kh dng
61.
Yếu t nào sau đây không phi do gii thích đưng tng cu dc xung?
Hiu ng s nhân
62.
Yếu t nào sau đây mt trong nhng động lc cho dòng vn đầu gián tiếp
chy vào mt quc gia khi các yếu t khác không đổi:? Lãi sut cao
63.
Yếu t nào sau đây s làm cho các h gia đình tăng tiết kim? Các h gia đình tin
rng thu nhp s gim mạnh trong tương lai
64.
Yếu t nào sau đây làm tăng cu v ngoi t trên th trưng ngoi hi?
Nhp khu tang
65.
Yếu t nào sau đâymột trong nhng động lc cho dòng vn đầu tư
gián tiếp chy vào mt quc gia khi các yếu t khác không đổi:
Lãi sut cao
66.
Nhng yếu t nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trc tiếp
quc tế:
Các đáp trên đu đúng
67.
Ngun vn ODA nm trong khon mc nào sau đây ca cánn thanh toán
quc tế: ? tài khon vãng lai
68.
Trong hình tng cung-tng cu, nếu giá c ca nguyên vt liu nhp khu
tăng thì:
d. Đưng tng cung ngn hn s dch chuyn sang trái
69.
Trong chế t g c định, khi đồng ni t gim giá so vi ngoi t, ngân
hàng trung ương sẽ:
d. Bán ngoi t dn đến cung ni t gim, d tr ngoi hi giám
70.
Nếu hàm tiêu dùng dng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kim là:
a. S = - 100 + 0,2 Ydo
71.
Trong mt nn kinh tế m, th trường hàng hóa cân bng khi:
b. Y = C + I + G + NX
72.
Trong hình giao đim Keynes, đưng 45° ch ra:
C. sản lượng luôn bng tng chi tiêu d kiến. 0 d. thu nhập tăng bất k khi nào tiêu
dùng tăng.
73.
Trên th trưng tin t, khi hin ng cung tin công chúng s:
a. rút bt tin gi trong ngân hàng dn ti lãi sut gim
74.
Trong hình Mundell-Flemming, xét mt nn kinh tế nh, m ca, t giá th
ni. Các nhà hoạch định chính sách nên áp dụng chính sách nào sau đây để gia
tăng sản lượng?
C. Chính sách tin t m rng
75.
Cán cân thanh toán thng hay thâm ht, điu này hàm ý:
c. S thng hay thâm ht ca cán cân tng th
76.
Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, đường IS s dch trái khi:
a. chính ph ct gim chi tiêu
77.
Niêm yết t giá gián tiếp cách yết t giá biu th:
C. giá tr 1 đơn vị c định của đồng ni t thông qua mt s ng biến đổi của đồng
ngoi t
78.
Đối ng nào sau đây s đưc li khi đô la M lên giá?
d. Mt người Vit Nam làm vic cho công ty c ngoài lương đưc tính bng Đô la
79.
Trên th trường ngoi hi, khi t giá tăng t 1USD=22.000VND lên 1USD =
23.000VND tc là:
d. Đồng Vit Nam gim giá hàng hóa xut khu ca Vit Nam tr nên r hơn
80.
Nếu t giá danh nghĩa không đổi, tc độ tăng giá trong c cao hơn tc độ
tăng giá thế gii, sc cnh tranh của hàng hóa trong nước s:
a. Gim
82. Xu ng tiêu dùng cn biên (MPC) đưc tính bng:
C. s thay đổi ca tiêu dùng chia cho s thay đi ca thu nhp kh dng
83. Gi s thu nhp kh dng = 800; tiêu dùng t định = 100; xu ng tiết kim
cn biên = 0,3. Tiêu dùng bng:
d. 660
84. Câu nào sau đây đúng khi nói v s nhân tin?
b. S nhân tin mi quan h t l nghch vi c t l d tr và t l tin mt/tin gi
85. Chi tiêu t đnh:
b. không ph thuc vào mc thu nhp.
86. Trong mô hình IS JLM ca mt nn kinh tế đóng, để ct gim lãi sut mà
không làm thay đổi sn ng chính ph nên la chn kết hp chính sách nào
sau đây?
d. Chính sách tài khóa tht cht chính sách tin t m rng
87. Trong hình tng cung - tng cu (AS-AD) đưng tng cu phn ánh mi
quan h gia
b. tng chi tiêu thc tế GDP thc tế
88. Mt nn kinh tế t l tin mt ngoài h thng ngân hàng 20%, t l d tr
bt buc là 10% và t l d tr t quá là 10% thì s nhân tin là:
d.3
89. đưng tng cung dài hn thng đứng, do đó trong dài hn
d. sản lượng thc tế đưc quyết định bi tng cung, còn mức giá được quyết định bi
tng cu.
90. Trong hình giao đim Keynes, nếu tiêu dùng t định tăng lên (các yếu t
khác không đổi) thì đường tng chi tiêu d kiến s:
C. Dch chuyn lên trên đúng bng phn ng thêm ca tiêu dùng t định
91. Nếu ngưi Vit Nam thích mua hàng hóa nhp khu t Thái Lan hơn (gi định
các yếu t khác không thay đổi) thì:
a. Xut khu ròng ca Vit Nam gim và xut khu ròng ca Thái Lan ng
92. Trong hình IS-LM điu nào sau đây s làm cho lãi sut gim sn ng
tăng:
d. Ngân hàng trung ương gim t l d tr bt buc đối vi các ngân hàng thương mi
93. Trong hình tng công - tng cu, trong ngn hn khi ngưi dân k vng
thuế thu nhập cá nhân trong tương lai sẽ tăng:
b. mc giá sn ng gim do tng cu gim.
94. Trường hp nào sau đây đầu trc tiếp c ngoài ca Nht Bn?
b. Công ty Toyota thành lp công ty Toyota Vit Nam
95. Khi T chc các c xut khu du m (OPEC) gim giá du, thì:
c. t l lm phát các c nhp khu du m gim.
96. Trường hp nào sau đây là ví d v chính sách tài khóa m rng?
a. Chính ph chi nhiều hơn cho đầu tư vào giáo dục 0 b. Ngân hàng trung ương mua
trái phiếu chính ph
97. Trong hình IS-LM, khi Ngân ng trung ương gim t l d tr bt buc s
m:
C. Đưng IS không thay đổi v trí còn đưng LM dch chuyn sang phi
98. sc cung li nhng thay đổi trong nn kinh tế
a. làm đường tng công ngn hn dch chuyn sang phải đồng thi làm gim t l tht
nghip trong nn kinh tế.
99. Trong mt nn kinh tế nh, m ca vi chế độ t giá th ni, chính sách tài
khóa không
d. Xut khu ròng s thay đổi để trit tiêu hoàn toàn ảnh hưởng ban đầu ca chính
sách tài khóa đến tng cu
100. Theo hiu ng ca ci, đưng tng cu dc xung bi vì:
b. Mc giá thấp hơn làm lượng ca cải đang nắm gi tr nên có giá tr hơn và làm tăng
tiêu dùng
101. Trường hp nào sau đây làm cung tin tăng?
b. T l d tr bt buc gim
102. Khon mc nào i đây thuc M2 nhưng không thuc M1?
d. Tin gi tiết kim ti các NHTM
103. Phương trình cu tin dng (M/POP = 1000-100r, cung tin danh nghĩa M
= 1000 đơn v tin t mc giá (P) bng 2, lãi sut cân bng s là:
d. 5%
104. Gi s các yếu t khác không thay đổi, điu nào sau đây làm tăng cu v
USD trên th trường ngoi hi?
b. Các doanh nghip Vit Nam nhp khu nhiu hơn t M
105. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính ph, điu o sau đây đúng
khi mô t trên mô hình tng cung tng cu?
c. Đưng tng cu s dch sang phi, do đó mc giá sn ng cân bng ng
106. Trong hình IS-LM, nếu chính sách tài khóa m rng kết hp vi chính
sách tin t m rng thì kết qu nào sau đây có thể đúng?
c. Tt c các đáp án đều th đúng
107. Điu nào sau đây đúng khi ngân hàng trung ương gim t l d tr bt
buc?
a. S nhân tin tăng, ng tin mnh không đi, cung tin tăng
108. Trong ngn hn, nn kinh tế s tri qua hin ng sn ng gim giá c
tăng khi:
b. Giá du trên thế gii ng
109. Một người nước ngoài làm vic Vit Nam và nhận lương bằng USD. Khi
USD tăng giá so vi VND thì kết lun nào sau đây đúng (trong điu kin các yếu
t khác không đổi)?
d. Người này đưc li tin lương quy ra VND s nhiu n
110. Hot động nào ới đây không làm thay đổi s tin t?
c. Một ngân hàng thương mại chuyn s tin mt nm trong két ca h vào tài khon
tin gi tại Ngân hàng trung ương
111. Yếu t nào sau đây th thay đổi không làm dch chuyn đưng tng
cu?
a. mc gchung
112. Hiu ng s nhân cho biết:
d. Khi tng cu sn ng tăng 1 đồng thì chi tiêu chính ph tăng ít hơn 1 đồng
113. Trường hp nào sau đây thuc v chính sách tin t m rng?
a. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính ph t các ngân hàng thương mi
114. Trong hình tng cung-tng cu, hiu ng i sut gii thích độ dc ca
đưng tng cầu được trình bày như
d. Khi mức giá chung tăng làm cầu tiền tăng dẫn đến lãi suất tăng nên đầu tư giảm và
vì vy tng cu gim
115. thuyết nào sau đây gii thích độ dc ca đưng tng cung ngn hn?
d. thuyết nhn thc sai lm
116. Gi s công chúng không gi tin mt, s nhân tin s bng 1 khi:
a.
Ngân hàng thương mi gi d tr 100%.
117. Mt nn kinh tế đóng hàm tiêu dùng C=100+0,75Yd , đầu bng 100,
chi tiêu chính ph bng 200 và thuế bng 250. Sản lượng cân bng s là:
d. 850
118. Trường hp nào sau đây mt d v đầu theo quan đim ca kinh tế
vĩ mô?
a. Mt công ty sn xut bánh ko tăng ng bt m trong kho
119. Gi s mt nn kinh tế đang ở trng thái cân bằng ban đầu, do đại dch
Covid ngưi lao động tr nên b quan v thu nhp ca mình trong tương lai. Trên
mô hình tng cung-tng cầu, tác động ngn hn của điều này được mô t như
sau:
c. Giá gim và sn ng gim do tng cu gim
120. Mt nn kinh tế t l tin mt ngoài h thng ngân hàng 40%, t l d
tr bt buc là 5% và t l d tr t quá là 5% thì s nhn tin là:
c.2,8
121. Mt nn kinh tế đóng có hàm tiêu dùng là C=100+0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính ph bng 200 thuế bng 250. Chi tiêu t định ca nn kinh tế là:
a. 100
122. Giá s các yếu t khác không thay đổi, mt c cán cân thương mi
thặng dư thì
a. Ni t xu ng ng giá so vi ngoi t do cung ngoi t tăng
123. Trong hình IS-LM, yếu t nào sau đây gây ra s dch chuyn sang phi
của đường LM?
c. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính ph
124. Đim cân bng trong mô hình IS- LM ch ra:
d. cung và cu cân bng đồng thi trên c th trường hàng hoá tin t
125. Đưng IS tp hp các kết hp gia lãi sut sn ng làm cân bng
d. th trường hàng hóa
126. Nếu hàm tiêu dùng dng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kim là:
C.S=-100 +0,2 Y
127. Trong hình IS-LM, đưng LM dc hơn khi
d. Cu tin ít nhy cm hơn vi lãi sut
128. Trong mt nn kinh tế nh, m ca chế t giá th ni, trường hp
chính sách nào sau đây có thể làm gia tăng sản lượng?
C. Ngân hàng trung ương tăng cung tin
129. sc cung bt li (tiêu cc) nhng thay đổi trong nn kinh tế:
c. làm dch chuyển đường tng công ngn hn sang trái kéo theo hiện tượng lm phát
đi kèm suy thoái
130. Mt nn kinh tế động có hàm tiêu dùng là C-100 +0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính ph bng 200 thuế bng 250, Nếu chính ph đồng thi tăng chi
tiêu và tăng thuế thêm 100 thì sản lượng cân bng s tăng thêm:
a. 100
131. Nếu ch tiêu ca h gia đình tăng 100 đơn v tin t chi tiêu Chính gim
100 đơn vị tin tệ, điều nào sau đây sẽ đúng:
d. Thu nhp s không đổi
132. Yếu t nào sau đây không gây ra s dch chuyn sang phi ca đưng tng
cung dài hn?
c. Chính ph tăng lương ti thiu cho người lao động
133. Xét mt nn kinh tế nh m ca, t giá c định. NHTƯ s làm nếu ni t
có xu hướng tăng giá so với ngoi t?
d. Mua ngoi t làm tăng d tr ngoi t tăng cung ni t
134. Yếu t nào sau đây làm đưng tng cung ngn hn dch sang phi?
a, Chính ph gim thuế đánh vào các nguyên vt liu nhp khu
135. Trong hình IS -LM, để ct gim lãi sut không làm thay đổi sn ng
chính ph nên la chn kết hợp chính sách nào sau đây?
d. Chính sách tài khóa tht cht và chính sách tin t tht cht
136. Vic tp đoàn Vin thông Viettel ca Vit Nam m mt chi nhánh ti
Campuchia được coi là
d. đầu trc tiếp ca Vit Nam ra c ngoài
137. Hiu ng ln át trường hp
C. Khi chính ph tăng ch tiêu làm cho đầu ca khu vc nhân gim
138. Trong nn kinh tế nh, m ca chế độ t giá c định, khi chính ph tăng
ch tiêu s làm
b, T gi danh nghĩa (e) không đổi, thu nhp ng
139. Gi sc yếu t khác không đổi, phát biu nào sau đây đúng?
b, Khi đồng ni t giảm giá, hàng hóa trong nước tr nên r hơn một cách tương đối so
với hàng hóa nước ngoài và xut khẩu ròng tăng
140. Thành phn nào i đây thuc v mc cung tin M1?
d. Tin mt trong u thông
141, Th trường tin t xy ra hin ng cung tin khi
b, mc lãi sut cao hơn mc lãi sut cân bng
142. Gi s các yếu t khác không thay đổi, yếu t nào sau đây làm tăng cu v
hàng hóa xut khu ca Vit Nam?
b. Thu nhp ca người c ngoài ng
150. Trong hình Mundell-Flemming, đưng LM+ thng đứng trên h trc Y-e
là do
C. Trên th trường tin t, thu nhp không ph thuc vào t giá (e)
151. Trong hình IS -LM, để ct gim lãi sut không làm thay đổi sn ng
chính ph nên la chn kết hợp chính sách nào sau đây?
d. Chính sách tài khóa tht cht chính sách tin t m rng
152. Mt c cán cân vãng lai thng 10 t đô la M (USD) cán cân vn
và tài chính thâm ht 6 t USD thì:
C, cán cân thanh toán ca c này thng 4 t USD d tr ngoi hi ng
153. Yếu t nào sau đây làm đưng LM dch sang phi?
d. Ngân hàng trung ương tăng cung tin
154. Phát biu nào sau đây không đúng khi nói v đưng tng cung dài hn?
a. Trong dài hn, đưng tng cung dc n
155. Trường hp nào sau đây đầu trc tiếp ra c ngoài ca Vit Nam?
d. Tp đoàn Viettel m chi nhánh Campuchia
156. Nhng hiu ng gii thích độ dc ca đưng tng cu (AD) gm:
a. hiu ng ca ci, hiu ng lãi sut hiu ng t giá hi đoá
157. ng tin s bao gm:
c. Tin mt trong lưu thông d tr ca các ngân hàng thương mi
158. Khi đồng Vit Nam (VND) tăng giá so vi đô la M (USD) thì:
C. doanh nghip Vit Nam xut khu sang M s đưc li
159. Phương trình cầu tin thc tế có dng (M/POP=1.000-100r, cung tin danh
nghĩa M=1.000 đơn v tin t mc giá (P) bng 2. Ti mc lãi sut bng 6%, th
trường tin t s xy ra hiện tượng:
d. d cung tin công chúng s chuyn tin sang các tài sn khác
160. Trong hình Mundell-Flemming trên h trc Y-, xét mt nn kinh tế nh,
m ca, t giá c định, do b quan v tăng trưởng kinh tế khiến người dân ct
giảm chi tiêu thì các tác động sau đây sẽ xy ra:
a. đưng IS dch sang trái, dòng vn chảy ra, ngân hàng trung ương bán ngoi t
sản lượng gim
161. Trong hình IS-LM, đưng IS dc xung là do:
d. mi quan h ngược chiu gia lãi sut sn ng trên th trường hàng hóa
162. Yếu t nào sau đây s làm cho đồng n Nht (JPY) tăng giá so vi đồng
Vit Nam (VND) trên th trường ngoi hi?
a. Người tiêu dùng Vit Nam thích s dng hàng hóa nhp khu t Nht Bn hơn O
163. Mt nn kinh tế có t l tin mt ngoài h thng ngân hàng là 40%, t l d
tr bt buc 5% t l d tr t quá 5%, ng tin s 1.000 đơn
v tin t thì mc cung tin là
d. 2.800 đơn v tin t
164. Trong hình giao đim Keynes, khi sn ng cao hơn mc sn ng
cân bng:
C. các doanh nghip s ct gim sn xut do tn kho ngoài d kiến tăng
165. Mt nn kinh tế đang trng thái cân bng dài hn, khi chính ph thc hin
chính sách tài khóa tht cht thì trong ngn hn:
a. giá gim, sn ng gim do tng cu gim
166. Xét mt nn kinh tế đóng, hàm tiêu dùng có dạng C=200 +0,8Yd, chi tiêu
chính ph bng 300, đầu bng 200 thuế bng 25% thu nhp. Sn ng n
bng s là:
d. 1750
167. Trong hình tng cung-tng cu, yếu t nào sau đây m dch chuyn
đưng tng cu sang trái?
a. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính ph
168. Trong mt nn kinh tế đóng, nếu xu hướng tiêu dùng cn biên (MPC) là 0,75
thuế không ph thuc vào thu nhp thì s nhân chi tiêu s nhân thuế tương
ng là:
d. 4 và -3
169. T l d tr bt buc :
a. t l d tr ti thiu do Ngân hàng trung ương quy định
170. Trong hình Mundell-Flemming, trng thái cân bng trên h trc Y-e xác
đnh
a. T gi danh nghĩa sn ng cân bng
171. Trong hình tng cung-tng cu, giá du trên thế gii tăng s tác động
như thế nào đối vi mt nn kinh tế nhp khu du m trong dài hn?
c. Giá không thay đổi sn ng cân bng duy trì mc sn ng t nhiên
172. t nào sau đây làm tăng xut khu ròng ca Vit Nam?
b. Vit Nam đặt ra hn ngch đối vi hàng hóa nhp khu t Thái Lan
173. Điu nào sau đây không gây ra s dch chuyn sang phi ca đưng tng
cung ngn hn?
b. Các doanh nghip k vng lc quan v ng trưởng kinh tế
174. Theo thuyết ưa thích thanh khon, mi ngưi thích gi tin VÌ:
d. tin tài sn có tính thanh khon cao nht
175. Trong mô hình IS-LM ca mt nn kinh tế đóng, để gia tăng sản lượng
nhưng gi mc đầu không thay đổi, kết hp chính sách sau nên đưc thc
hin:
a.
Chính sách tài khóa m rng chính sách tin t m rng
176. Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, vic chính ph tăng chi tiêu
s gây ra:
a. Hiu ng s nhân hiu ng ln át
177. Hiu ng s nhân phát biu như sau:
d. Khi chi tiêu chính ph tăng thêm 1 đồng thì sản lượng s tăng thêm nhiều hơn 1
đồng
178. Trong hình giao đim Keynes, khi chi tiêu chính ph tăng lên thì: Trong
mô hình giao điểm Keynes, khi chi tiêu chính ph tăng lên thì:
a. Đưng tng chi tiêu d kiến s dch chuyn lên trên
179. Đối vi mt nn kinh tế nh, m ca theo đui chế độ t giá th ni, các nhà
hoạch định chính sách nên thc hiện chính sách dưới đây khi xảy ra suy thoái
kinh tế:
a. Chính sách tài khóa m rng
180. Trong hình IS-LM, đưng LM:
C. là đường dc lên do mi quan h cùng chiu gia lãi sut và thu nhp trên th
trường tin t
181. Khi mi ngưi chuyn t tin gi không k hn sang tin gi tiết kim trong
ngân hàng
b. M1 gim, M2 không thay đổi
182. Trong mt nn kinh tế đóng, th trường hàng hóa cân bng khi:
C. Y=C+I+G
183. Yếu t nào sau đây gây ra s dch chuyn sang phi ca đưng tng cung
dài hn?
C. Nhiu m du đưc đưa vào khai thác
184. Trên th trường tin t khi Ngân hàng trung ương tăng lãi sut chiết khu t
b. Cùng tin gim dẫn đến lãi sut tăng
185. Trong hình tng cung-tng cu, nếu giá c ca nguyên vt liu nhp
khẩu tăng thì:
d. Đưng tng cung ngn hn s dch chuyn sang trái
186. Trong chế t giá c định, khi đồng ni t gim giá so vi ngoi t, ngân
hàng trung ương sẽ:
d. Bán ngoi t dn đến cung ni t gim, d tr ngoi hi giám
187. Nếu m tiêu dùng dng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kim là:
a. S = - 100 + 0,2 Ydo
188. Trong mt nn kinh tế m, th trường ng hóa cân bng khi:
b. Y = C + I + G + NX
189. Trong hình giao đim Keynes, đưng 4ch ra:
C. sản lượng luôn bng tng chi tiêu d kiến. 0 d. Thu nhập tăng bất k khi nào tiêu
dùng tăng.
190. Trên th trưng tin t, khi hin ợng dư cung tin công chúng s:
a. rút bt tin gi trong ngân hàng dn ti lãi sut gim
191. Trong mô hình Mundell-Flemming, xét mt nn kinh tế nh, m ca, t giá
th ni. Các nhà hoch định chính sách nên áp dng chính sách nào sau đây để
gia tăng sản lượng?
C. Chính ch tin t m rng
192. Cán cân thanh toán thng hay thâm ht, điu y hàm ý:
c. S thng hay thâm ht ca cán cân tng th
193. Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, đường IS s dch trái khi:
a. chính ph ct gim chi tiêu
194. Niêm yết t giá gián tiếp cách yết t giá biu th:
C. giá tr 1 đơn vị c định của đồng ni t thông qua mt s ng biến đổi của đồng
ngoi t
195. Đối ng nào sau đây s đưc li khi đô la M lên giá?
d. Mt ngưi Vit Nam làm vic cho công ty c ngoài lương đưc tính bng Đô la
196. Trên th trường ngoi hi, khi t giá tăng t 1USD=22.000VND lên 1USD =
23.000VND tc là:
d. Đồng Vit Nam gim giá hàng hóa xut khu ca Vit Nam tr nên r n
197. Nếu t giá danh nghĩa không đổi, tc độ tăng giá trong c cao hơn tc độ
tăng giá thế gii, sc cnh tranh của hàng hóa trong nước s:
a. Gim
198. Xu ng tiêu dùng cn biên (MPC) đưc tính bng:
C. s thay đổi ca tiêu dùng chia cho s thay đi ca thu nhp kh dng
199. Gi s thu nhp kh dng = 800; tiêu dùng t định = 100; xu ng tiết kim
cn biên = 0,3. Tiêu dùng bng:
d. 660
200. Câu nào sau đây đúng khi nói v s nhân tin?
b. S nhân tin mi quan h t l nghch vi c t l d trt l tin mt/tin gi
201. Chi tiêu t đnh:
b. không ph thuc vào mc thu nhp.
202. Trong mô hình IS JLM ca mt nn kinh tế đóng, để ct gim lãi sut mà
không làm thay đổi sn ng chính ph nên la chn kết hp chính sách nào
sau đây?
d. Chính sách tài khóa tht cht và chính sách tin t m rng
203. Trong hình tng cung - tng cu (AS-AD) đưng tng cu phn ánh mi
quan h gia
b. tng chi tiêu thc tế GDP thc tế
204. Mt nn kinh tế t l tin mt ngoài h thng ngân hàng 20%, t l d
tr bt buc là 10% và t l d tr t quá là 10% thì s nhân tin là:
d.3
205. đưng tng cung dài hn thng đứng, do đó trong dài hn
d. sản lượng thc tế đưc quyết định bi tng cung, còn mức giá được quyết định bi
tng cu.
206. Trong hình giao đim Keynes, nếu tiêu dùng t định tăng n (các yếu t
khác không đổi) thì đường tng chi tiêu d kiến s:
C. Dch chuyn lên trên đúng bng phn ng thêm ca tiêu dùng t định
207. Nếu ngưi Vit Nam thích mua hàng hóa nhp khu t Thái Lan hơn (gi
định các yếu t khác không thay đổi) thì:
a. Xut khu ròng ca Vit Nam gim và xut khu ròng ca Thái Lan ng
208. Trong hình IS-LM điu nào sau đây s làm cho lãi sut gim sn
ợng tăng:
d. Ngân hàng trung ương gim t l d tr bt buc đối vi các ngân hàng thương mi
209. Trong hình tng công - tng cu, trong ngn hn khi ngưi dân k vng
thuế thu nhập cá nhân trong tương lai sẽ tăng:
b. mc giá sn ng gim do tng cu gim.
210. Trường hp nào sau đây đầu trc tiếp c ngoài ca Nht Bn?
b. Công ty Toyota thành lp công ty Toyota Vit Nam
211. Khi T chc các c xut khu du m (OPEC) gim giá du, thì:
c. t l lm phát các c nhp khu du m gim.
212. Trường hp nào sau đây là ví d v chính sách tài khóa m rng?
a. Chính ph chi nhiều hơn cho đầu tư vào giáo dục 0 b. Ngân hàng trung ương mua
trái phiếu chính ph
213. Trong hình IS-LM, khi Ngân hàng trung ương gim t l d tr bt buc
s làm:
C. Đưng IS không thay đổi v trí còn đưng LM dch chuyn sang phi
214. sc cung li nhng thay đổi trong nn kinh tế
a. làm đường tng công ngn hn dch chuyn sang phải đồng thi làm gim t l tht
nghip trong nn kinh tế.
215. Trong mt nn kinh tế nh, m ca vi chế độ t giá th ni, chính sách tài
khóa không
d. Xut khu ròng s thay đổi để trit tiêu hoàn toàn ảnh hưởng ban đầu ca chính
sách tài khóa đến tng cu
216. Theo hiu ng ca ci, đưng tng cu dc xung bi vì:
b. Mc giá thấp hơn làm lượng ca cải đang nắm gi tr nên có giá tr hơn và làm tăng
tiêu dùng
217. Trường hp nào sau đây làm cung tin tăng?
b. T l d tr bt buc gim
218. Khon mc nào i đây thuc M2 nhưng không thuc M1?
d. Tin gi tiết kim ti các NHTM
219. Phương trình cu tin dng (M/POP = 1000-100r, cung tin danh nghĩa M
= 1000 đơn v tin t mc giá (P) bng 2, lãi sut cân bng s là:
d. 5%
220. Gi s các yếu t khác không thay đổi, điu nào sau đây làm tăng cu v
USD trên th trường ngoi hi?
b. Các doanh nghip Vit Nam nhp khu nhiu hơn t M
221. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính ph, điu o sau đây đúng
khi mô t trên mô hình tng cung tng cu?
c. Đưng tng cu s dch sang phi, do đó mc giá sn ng cân bng tăng
222. Trong hình IS-LM, nếu chính sách tài khóa m rng kết hp vi chính
sách tin t m rng thì kết qu nào sau đây có thể đúng?
c. Tt c các đáp án đều th đúng
223. Điu nào sau đây đúng khi ngân hàng trung ương gim t l d tr bt
buc?
a. S nhân tin tăng, ng tin mnh không đổi, cung tin ng
224. Trong ngn hn, nn kinh tế s tri qua hin ng sn ng gim giá c
tăng khi:
b. Giá du trên thế gii ng
225. Một người nước ngoài làm vic Vit Nam và nhận lương bằng USD. Khi
USD tăng giá so vi VND thì kết lun nào sau đây đúng (trong điu kin các yếu
t khác không đổi)?
d. Người này đưc li tin lương quy ra VND s nhiu n
226. Hot động nào ới đây không làm thay đổi s tin t?
c. Một ngân hàng thương mại chuyn s tin mt nm trong két ca h vào tài khon
tin gi tại Ngân hàng trung ương
227. Yếu t nào sau đây th thay đổi không làm dch chuyn đưng tng
cu?
a. mc gchung
228. Hiu ng s nhân cho biết:
d. Khi tng cu sn ng tăng 1 đồng thì chi tiêu chính ph tăng ít hơn 1 đồng
229. Trường hp nào sau đây thuc v chính sách tin t m rng?
a. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính ph t các ngân hàng thương mi
230. Trong hình tng cung-tng cu, hiu ng lãi sut gii thích độ dc ca
đưng tng cầu được trình bày như
d. Khi mức giá chung tăng làm cầu tiền tăng dẫn đến lãi suất tăng nên đầu tư giảm và
vì vy tng cu gim
231. thuyết nào sau đây gii thích độ dc ca đưng tng cung ngn hn?
d. thuyết nhn thc sai lm
232. Gi s công chúng không gi tin mt, s nhân tin s bng 1 khi:
a.
Ngân hàng thương mi gi d tr 100%.
233. Mt nn kinh tế đóng hàm tiêu dùng C=100+0,75Yd , đầu bng 100,
chi tiêu chính ph bng 200 và thuế bng 250. Sản lượng cân bng s là:
d. 850
234. Trường hp nào sau đây mt d v đầu theo quan đim ca kinh tế
vĩ mô?
a. Mt công ty sn xut bánh ko tăng ng bt m trong kho
235. Gi s mt nn kinh tế đang ở trng thái cân bằng ban đầu, do đại dch
Covid ngưi lao động tr nên b quan v thu nhp ca mình trong tương lai. Trên
hình tng cung-tng cu, tác động ngn hn ca điu này đưc t như
sau:
c. Giá gim sn ng gim do tng cu gim
236. Mt nn kinh tế t l tin mt ngoài h thng ngân hàng 40%, t l d
tr bt buc là 5% và t l d tr t quá là 5% thì s nhn tin là:
c.2,8
237. Mt nn kinh tế đóng có hàm tiêu dùng là C=100+0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính ph bng 200 thuế bng 250. Chi tiêu t định ca nn kinh tế là:
a. 100
238. Giá s các yếu t khác không thay đổi, mt c cán cân thương mi
thặng dư thì
a. Ni t có xu ng tăng giá so vi ngoi t do cung ngoi t tăng
239. Trong hình IS-LM, yếu t nào sau đây gây ra s dch chuyn sang phi
của đường LM?
c. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính ph
240. Đim cân bng trong mô hình IS- LM ch ra:
d. cung và cu cân bng đồng thi trên c th trường hàng hoá tin t
241. Đưng IS tp hp các kết hp gia lãi sut sn ng làm cân bng
d. th trường hàng hóa
242. Nếu m tiêu dùng dng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kim là:
C.S=-100 +0,2 Y
243. Trong hình IS-LM, đưng LM dc hơn khi
d. Cu tin ít nhy cm hơn vi lãi sut
244. Trong mt nn kinh tế nh, m ca chế t giá th ni, trường hp
chính sách nào sau đây có thể làm gia tăng sản lượng?
C. Ngân hàng trung ương tăng cung tin
245. sc cung bt li (tiêu cc) nhng thay đổi trong nn kinh tế:
c. làm dch chuyển đường tng công ngn hn sang trái kéo theo hiện tượng lm phát
đi kèm suy thoái
246. Mt nn kinh tế động có hàm tiêu dùng là C-100 +0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính ph bng 200 thuế bng 250, Nếu chính ph đồng thi tăng chi
tiêu và tăng thuế thêm 100 thì sản lượng cân bng s tăng thêm:
a. 100
247. Nếu ch tiêu ca h gia đình tăng 100 đơn v tin t chi tiêu Chính gim
100 đơn vị tin tệ, điều nào sau đây sẽ đúng:
d. Thu nhp s không đổi
248. Yếu t nào sau đây không gây ra s dch chuyn sang phi ca đưng tng
cung dài hn?
c. Chính ph tăng lương ti thiu cho ngưi lao động
249. Xét mt nn kinh tế nh m ca, t giá c định. NHTƯ s làm nếu ni t
có xu hướng tăng giá so với ngoi t?
d. Mua ngoi t làm tăng d tr ngoi t tăng cung ni t
250. Yếu t nào sau đây làm đưng tng cung ngn hn dch sang phi?
a, Chính ph gim thuế đánh vào các nguyên vt liu nhp khu
251. Trong hình IS -LM, để ct gim lãi sut không làm thay đổi sn ng
chính ph nên la chn kết hợp chính sách nào sau đây?
d. Chính sách tài khóa tht cht và chính sách tin t tht cht
252. Vic tp đoàn Vin thông Viettel ca Vit Nam m mt chi nhánh ti
Campuchia được coi là
d. đầu trc tiếp ca Vit Nam ra c ngi
253. Hiu ng ln át trường hp
C. Khi chính ph tăng ch tiêu m cho đầu ca khu vc nhân gim
254. Trong nn kinh tế nh, m ca chế độ t giá c định, khi chính ph tăng
ch tiêu s làm
b, T gi danh nghĩa (e) không đổi, thu nhp ng
255. Gi sc yếu t khác không đổi, phát biu nào sau đây đúng?
b, Khi đồng ni t giảm giá, hàng hóa trong nước tr nên r hơn một cách tương đối so
với hàng hóa nước ngoài và xut khẩu ròng tăng
256. Thành phn nào i đây thuc v mc cung tin M1?
d. Tin mt trong u thông
257. Th trường tin t xy ra hin ng cung tin khi
b, mc lãi sut cao hơn mc lãi sut cân bng
258. Gi s các yếu t khác không thay đổi, yếu t nào sau đây làm tăng cu v
hàng hóa xut khu ca Vit Nam?
b. Thu nhp ca người c ngoài ng
259. Trong hình Mundell-Flemming, đưng LM+ thng đứng trên h trc Y-e
là do
C. Trên th trường tin t, thu nhp không ph thuc vào t giá (e)
260. Trong hình IS -LM, để ct gim lãi sut không làm thay đổi sn ng
chính ph nên la chn kết hợp chính sách nào sau đây?
d. Chính sách tài khóa tht cht chính sách tin t m rng
261. Mt c cán cân vãng lai thng 10 t đô la M (USD) cán cân vn
và tài chính thâm ht 6 t USD thì:
C, cán cân thanh toán ca c này thng 4 t USD d tr ngoi hi tăng
262. Yếu t nào sau đây làm đưng LM dch sang phi?
d. Ngân hàng trung ương tăng cung tin
263. Phát biu nào sau đây không đúng khi nói v đưng tng cung dài hn?
a. Trong dài hn, đưng tng cung dc lên
264. Trường hp nào sau đây đầu trc tiếp ra c ngoài ca Vit Nam?
d. Tp đoàn Viettel m chi nhánh Campuchia
265. Nhng hiu ng gii thích độ dc ca đưng tng cu (AD) gm:
a. hiu ng ca ci, hiu ng lãi sut hiu ng t giá hi đoá
266. ng tin s bao gm:
c. Tin mt trong lưu thông d tr ca các ngân hàng thương mi
267. Khi đồng Vit Nam (VND) tăng giá so vi đô la M (USD) thì:
C. doanh nghip Vit Nam xut khu sang M s đưc li
268. Phương trình cầu tin thc tế có dng (M/POP=1.000-100r, cung tin danh
nghĩa M=1.000 đơn v tin t mc giá (P) bng 2. Ti mc lãi sut bng 6%, th
trường tin t s xy ra hiện tượng:
d. d cung tin công chúng s chuyn tin sang các tài sn khác
269. Trong hình Mundell-Flemming trên h trc Y-, xét mt nn kinh tế nh,
m ca, t giá c định, do b quan v tăng trưởng kinh tế khiến người dân ct
giảm chi tiêu thì các tác động sau đây sẽ xy ra:
a. đưng IS dch sang trái, dòng vn chảy ra, ngân hàng trung ương bán ngoi t
sản lượng gim
270. Trong hình IS-LM, đưng IS dc xung là do:
d. mi quan h ngược chiu gia i sut sn ng trên th trường hàng a
271. Yếu t nào sau đây s làm cho đồng n Nht (JPY) tăng giá so vi đồng
Vit Nam (VND) trên th trường ngoi hi?
a. Người tiêu dùng Vit Nam thích s dng ng hóa nhp khu t Nht Bn n
272. Mt nn kinh tế có t l tin mt ngoài h thng ngân hàng là 40%, t l d
tr bt buc 5% t l d tr t quá 5%, ng tin s 1.000 đơn
v tin t thì mc cung tin là
d. 2.800 đơn v tin t
273. Trong hình giao đim Keynes, khi sn ng cao hơn mc sn ng
cân bng:
C. c doanh nghip s ct gim sn xut do tn kho ngoài d kiến tăngn
274. Mt nn kinh tế đang trng thái cân bng dài hn, khi chính ph thc hin
chính sách tài khóa tht cht thì trong ngn hn:
a. giá gim, sn ng gim do tng cu gim
275. Xét mt nn kinh tế đóng, hàm tiêu dùng có dạng C=200 +0,8Yd, chi tiêu
chính ph bng 300, đầu bng 200 thuế bng 25% thu nhp. Sn ng n
bng s là:
d. 1750
276. Trong hình tng cung-tng cu, yếu t nào sau đây làm dch chuyn
đưng tng cu sang trái?
a. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính ph
277. Trong mt nn kinh tế đóng, nếu xu hướng tiêu dùng cn biên (MPC) là 0,75
thuế không ph thuc vào thu nhp thì s nhân chi tiêu s nhân thuế tương
ng là:
d. 4 và -3
278. T l d tr bt buc :
a. t l d tr ti thiu do Ngân hàng trung ương quy định
279. Trong hình Mundell-Flemming, trng thái cân bng trên h trc Y-e xác
đnh
a. T gi danh nghĩa sn ng cân bng
280. Trong hình tng cung-tng cu, giá du trên thế gii ang s tác đng như thế
nào đối vi mt nn kinh tế nhp khu du m trong dài hn?
c. Giá không thay đổi sn ng cân bng duy trì mc sn ng t nhiên
281. Yếu t nào sau đây làm tăng xut khu ròng ca Vit Nam?
b. Vit Nam đặt ra hn ngch đối vi hàng hóa nhp khu t Thái Lan
282. Điu nào sau đây không gây ra s dch chuyn sang phi ca đưng tng
cung ngn hn?
b. Các doanh nghip k vng lc quan v tăng trưởng kinh tế
283. Theo thuyết ưa thích thanh khon, mi ngưi thích gi tin VÌ:
d. tin tài sn tính thanh khon cao nht
284. Trong mô hình IS JLM ca mt nn kinh tế đóng, để gia tăng sản lượng
nhưng gi mc đầu không thay đổi, kết hp chính sách sau nên đưc thc
hin:
a.
Chính sách tài khóa m rng chính sách tin t m rng
285. Trong hình IS-LM đối vi nn kinh tế đóng, vic chính ph tăng chi tiêu
s gây ra:
a. Hiu ng s nhân hiu ng ln át
286. Hiu ng s nhân phát biu như sau:
d. Khi chi tiêu chính ph tăng thêm 1 đồng thì sản lượng s tăng thêm nhiều hơn 1
đồng
287. Trong hình giao đim Keynes, khi chi tiêu chính ph tăng lên thì: Trong
mô hình giao điểm Keynes, khi chi tiêu chính ph tăng lên thì:
a. Đưng tng chi tiêu d kiến s dch chuyn lên trên
288. Đối vi mt nn kinh tế nh, m ca theo đui chế độ t giá th ni, các nhà
hoạch định chính sách nên thc hiện chính sách dưới đây khi xảy ra suy thoái
kinh tế:
a. Chính sách tài khóa m rng
289. Trong hình IS-LM, đưng LM:
C. là đường dc lên do mi quan h cùng chiu gia lãi sut và thu nhp trên th
trường tin t
290. Khi mi ngưi chuyn t tin gi không k hn sang tin gi tiết kim trong
ngân hàng
b. M1 gim, M2 không thay đổi
291. Trong mt nn kinh tế đóng, th trường hàng hóa cân bng khi:
C. Y=C+I+G
292. Yếu t nào sau đây gây ra s dch chuyn sang phi ca đưng tng cung dài hn?
C. Nhiu m du đưc đưa vào khai thác
293. Trên th trường tin t khi Ngân hàng trung ương tăng lãi sut chiết khu thì
b. Cùng tin gim dn đến lãi sut tang
294.
Nếu chi tiêu cho tiêu dùng ca mt h gia đình tăng t 500 nghìn
đồng đến 800 nghìn đồng khi thu nhp kh dng tăng t 400 nghìn
đồng đến 800 nghìn đồng, thì xu hưng tiêu dùng cn biên ca h gia
đình đó: ? 0,75
295.
Yếu t nào sau đâyth làm dch chuyển đưng tiêu dùng xung
i?
Thu nhp kh dng gim
296.
Tăng chi tiêu chính ph s:?
làm tng cu nhiu hơn so vi gim thuế cùng mt
ng
297. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dch chuyển đường tng
cung:? Mc giá chung
298.
Gi s rng khi lượng tư bn trong nn kinh tế giảm. Khi đó đưng
AS ngn hn: ? AS dài hạn đu dch chuyn sang trái
299.
Nếu đưng tng cung thng đứng, tng cu tăng làm tăng: (1)
GDP thc tế; (2) GDP danh nghĩa; (3) mc giá.?
(2) (3) đúng
300. Trong hình AS-AD, đưng tng cung phn ánh mi quan h gia:?
mc giá chung và tng ng cung
301.
Theo hiu ng lãi sut, đưng tng cu dc xung bi vì?
Mc giá thp hơn làm gim ng tin cn gi, làm tăng ng cho vay, lãi sut gim và chi tiêu
cho đầu tư tăng lên
302.

Preview text:

1. Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 + 0,4Y thì hàm tiêu dùng sẽ có dạng:? C = 25 + 0,6Yd
2. Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị
của số nhân thuế và số nhân chi tiêu lần lượt là:?
- 3,00 và 4,00
3. Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất
khẩu ròng là:?
NX = 300 - 0,4Y
4. Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C =
100 + 0,8(Y – T). Nếu cả thuế và chi tiêu chính phủ đều tăng 1 tỉ đồng, thì thu nhập
cân bằng sẽ:?
tăng 1 tỉ đồng
5. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý:?
Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
6. Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi? Cung tiền bằng với cầu tiền
7. Chi tiêu tự định:?
không phụ thuộc vào mức thu nhập
8. Chính sách tài khoá thắt chặt sẽ làm cho:?
đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
9. Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:?
làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái
10. Dòng vốn ngắn hạn là dòng vốn?
Có kỳ hạn dưới 1 năm
11. Để tăng cung tiền, Ngân hàng trung ương có thể?
Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỷ
lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
12. Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên
trái?
Giá các yếu tố đầu tăng
13. Đường IS dịch sang phải, lãi suất trong nước lớn hơn lãi suất thế giới, dòng vốn
chảy vào làm đồng nội tệ lên giá dẫn đến xuất khẩu ròng giảm và đường IS lại dịch
về bên trái” là cơ chế xảy ra khi chính phủ?
Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng
trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá thả nổi
14. Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:?
mức tiêu dùng và mức thu nhập khả
dụng của các hộ gia đình
15. Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng.
Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, trong dài hạn, một sự tăng lên trong cung tiền
sẽ làm?
mức giá tăng và sản lượng không đổi
16. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, nếu Việt Nam hạn chế nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ từ nước ngoài, điều nào sau đây đúng khi kết luận về xuất khẩu
ròng?
Xuất khẩu ròng sẽ tăng
17. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:?
đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
18. Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới:?
cầu của USD tăng.
19. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, trên mô hình thị trường
tiền tệ đường cung tiền dịch chuyển…và trên mô hình IS-LM đường LM dịch
chuyển….?
Sang phải, sang phải
20. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính
phủ trị giá 100 triệu đồng, thì mức cung tiền?
Tăng 1000 triệu đồng
21. Khoản mục nào dưới đây thuộc M2 nhưng không thuộc M1? Tiền gửi tiết kiệm tại các NHTM
22. Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:? đường tổng cầu dịch trái
23. Một người chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có
thể viết séc, khi đó?
M1 giảm còn M2 không đổi
24. Nền kinh tế di chuyển dọc theo đường IS khi:?
Lãi suất tăng làm cho đầu tư giảm
25. Nếu cầu tiền nhạy cảm hơn với lãi suất thì?
đường LM sẽ thoải hơn
26. Nếu đầu tư ít nhạy cảm nhạy cảm với lãi suất thì:?
Đường IS rất dốc
27. Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 + 0,4Ythì hàm tiêu dùng sẽ có dạng:?
C = 25 + 0,6Yd
28. Nếu lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng? Thị trường xảy ra tình trạng dư cung
tiền, công chúng sẽ chuyển các tiền sang các tài sản khác và lãi suất sẽ giảm
29. Nếu mức sản xuất lớn hơn tổng chi tiêu dự kiến, các doanh nghiệp sẽ cắt giảm
sản lượng bởi vì sự tích luỹ hàng tồn kho ngoài kế hoạch sẽ:?
dương
30. Nếu NHTƯ tăng cung tiền trong khi Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân thì trên
mô hình IS-LM:?
Lãi suất chắc chắn giảm
31. Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được
thì số nhân tiền sẽ là?
1
32. Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất khẩu
ròng là:?
NX = 300 - 0,4Y
33. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với? Khối lượng tiền mạnh
34. Nhận định nào dưới đây về mô hình Mundell Fleming được vẽ trên hệ trục Y-e là
không đúng:?
Đường IS* dốc xuống bởi vì tỷ giá thấp hơn có tác dụng khuyến khích đầu tư
35. Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:? Các đáp án đều đúng
36. Số nhân tiền tăng lên nếu hoặc tỷ lệ tiền mặt mà hộ gia đình và các hãng kinh
doanh muốn giữ?
Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
37. Tại mức thu nhập cân bằng:?
Tất cả các câu đều đúng
38. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì?
Mức giá thấp hơn làm
tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
39. Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển:?
cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
40. Tiền là? các phương án đều đúng
41. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, ngân hàng
trung ương sẽ?
Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
42. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi, nếu đồng nội tệ lên giá so với ngoại tệ, ngân hàng
trung ương sẽ:?
Không làm gì cả
43. Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang trái?
Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai
44, Trong mô hình IS –LM của một nền kinh tế đóng, để cắt giảm lãi suất mà không
làm thay đổi sản lượng chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?
Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
45. Trong mô hình IS-LM của nền kinh tế đóng, điều nào dưới đây có thể làm cho lãi
suất giảm, thu nhập giảm:?
Chính phủ cắt giảm chi tiêu
46. Trong mô hình IS-LM của nền kinh tế đóng, tác động của chính sách tài khóa mở
rộng là?
lãi suất tăng và sản lượng tăng
47. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, đường IS sẽ dịch phải khi:?
người dân lạc quan hơn về tăng trưởng kinh tế
48. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, đường LM sẽ dịch phải khi:? NHTƯ tăng cung tiền
49. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, nếu chính sách tiền tệ thắt chặt
được áp dụng thì?
Sản lượng tăng và lãi suất giảm
50. Trong mô hình IS-LM, đường IS là?
tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng
làm cân bằng của thị trường hàng hóa
51. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện:?
trạng thái cân bằng của thị trường hàng hóa
52. Trong mô hình Mundell – Flemming, điều nào sau đây không đúng?
Trên hệ trục
Y-r, đường LM là đường thẳng đứng
53. Trong mô hình Mundell – Flemming, trên hệ trục Y-e:?
đường IS* dốc xuống, LM* thẳng đứng
54. Trong mô hình Mundell-Flemming, xét một nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá thả
nổi. Các nhà hoạch định chính sách nên áp dụng chính sách nào sau đây để gia tăng
sản lượng?
Chính sách tiền tệ mở rộng
55. Trong một nền kinh tế mở, thị trường hàng hóa cân bằng khi?
Y = C + I + G + NX
56. Trong một nền kinh tế nhỏ, mở cửa với chế độ tỉ giá thả nổi, mô hình Mundell –
Fleming cho thấy chính sách làm thay đổi sản lượng là?
Chính sách tiền tệ
57. Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị của
số nhân thuế và số nhân chi tiêu lần lượt là:?
- 3,00 và 4,00
58. Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến?
Các đáp án đều đúng
59. Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C =

100 + 0,8(Y – T). Nếu cả thuế và chi tiêu chính phủ đều tăng 1 tỉ đồng, thì thu nhập
cân bằng sẽ:? tăng 1 tỉ đồng
60. Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng:?
sự thay đổi của tiêu dùng chia cho
sự thay đổi của thu nhập khả dụng
61. Yếu tố nào sau đây không phải là lý do giải thích đường tổng cầu dốc xuống?
Hiệu ứng số nhân
62. Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp
chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:?
Lãi suất cao
63. Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm?
Các hộ gia đình tin
rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai
64. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối? Nhập khẩu tang
65. Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư
gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
Lãi suất cao
66. Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
Các đáp trên đều đúng

67. Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán
quốc tế: ? tài khoản vãng lai

68. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, nếu giá cả của nguyên vật liệu nhập khẩu tăng thì:
d. Đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
69. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, ngân hàng trung ương sẽ:
d. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giám
70. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kiệm là: a. S = - 100 + 0,2 Ydo
71. Trong một nền kinh tế mở, thị trường hàng hóa cân bằng khi: b. Y = C + I + G + NX
72. Trong mô hình giao điểm Keynes, đường 45° chỉ ra:
C. sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến. 0 d. thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng.
73. Trên thị trường tiền tệ, khi có hiện tượng dư cung tiền công chúng sẽ:
a. rút bớt tiền gửi trong ngân hàng dẫn tới lãi suất giảm
74. Trong mô hình Mundell-Flemming, xét một nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá thả
nổi. Các nhà hoạch định chính sách nên áp dụng chính sách nào sau đây để gia tăng sản lượng?
C. Chính sách tiền tệ mở rộng
75. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý:
c. Sự thặng dư hay thâm hụt của cán cân tổng thể
76. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, đường IS sẽ dịch trái khi:
a. chính phủ cắt giảm chi tiêu
77. Niêm yết tỷ giá gián tiếp là cách yết tỷ giá biểu thị:
C. giá trị 1 đơn vị cố định của đồng nội tệ thông qua một số lượng biến đổi của đồng ngoại tệ
78. Đối tượng nào sau đây sẽ được lợi khi đô la Mỹ lên giá?
d. Một người Việt Nam làm việc cho công ty nước ngoài và lương được tính bằng Đô la
79. Trên thị trường ngoại hối, khi tỷ giá tăng từ 1USD=22.000VND lên 1USD = 23.000VND tức là:
d. Đồng Việt Nam giảm giá và hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trở nên rẻ hơn
80. Nếu tỷ giá danh nghĩa không đổi, tốc độ tăng giá trong nước cao hơn tốc độ
tăng giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a. Giảm
82. Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) được tính bằng:
C. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
83. Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm
cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng:
d. 660
84. Câu nào sau đây đúng khi nói về số nhân tiền?
b. Số nhân tiền có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với cả tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi
85. Chi tiêu tự định:
b. không phụ thuộc vào mức thu nhập.
86. Trong mô hình IS JLM của một nền kinh tế đóng, để cắt giảm lãi suất mà
không làm thay đổi sản lượng chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?

d. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
87. Trong mô hình tổng cung - tổng cầu (AS-AD) đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
b. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế
88. Một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự trữ
bắt buộc là 10% và tỷ lệ dự trữ vượt quá là 10% thì số nhân tiền là:
d.3
89. Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn
d. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
90. Trong mô hình giao điểm Keynes, nếu tiêu dùng tự định tăng lên (các yếu tố
khác không đổi) thì đường tổng chi tiêu dự kiến sẽ:

C. Dịch chuyển lên trên đúng bằng phần tăng thêm của tiêu dùng tự định
91. Nếu người Việt Nam thích mua hàng hóa nhập khẩu từ Thái Lan hơn (giả định
các yếu tố khác không thay đổi) thì:
a. Xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm và xuất khẩu ròng của Thái Lan tăng
92. Trong mô hình IS-LM điều nào sau đây sẽ làm cho lãi suất giảm và sản lượng tăng:
d. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
93. Trong mô hình tổng công - tổng cầu, trong ngắn hạn khi người dân kỳ vọng
thuế thu nhập cá nhân trong tương lai sẽ tăng:
b. mức giá và sản lượng giảm do tổng cầu giảm.
94. Trường hợp nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản?
b. Công ty Toyota thành lập công ty Toyota Việt Nam
95. Khi Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) giảm giá dầu, thì:
c. tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.
96. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng?
a. Chính phủ chi nhiều hơn cho đầu tư vào giáo dục 0 b. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
97. Trong mô hình IS-LM, khi Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm:
C. Đường IS không thay đổi vị trí còn đường LM dịch chuyển sang phải
98. Cú sốc cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế
a. làm đường tổng công ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất
nghiệp trong nền kinh tế.
99. Trong một nền kinh tế nhỏ, mở cửa với chế độ tỷ giá thả nổi, chính sách tài khóa không
d. Xuất khẩu ròng sẽ thay đổi để triệt tiêu hoàn toàn ảnh hưởng ban đầu của chính
sách tài khóa đến tổng cầu
100. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì:
b. Mức giá thấp hơn làm lượng của cải đang nắm giữ trở nên có giá trị hơn và làm tăng tiêu dùng
101. Trường hợp nào sau đây làm cung tiền tăng?
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
102. Khoản mục nào dưới đây thuộc M2 nhưng không thuộc M1?
d. Tiền gửi tiết kiệm tại các NHTM
103. Phương trình cầu tiền có dạng (M/POP = 1000-100r, cung tiền danh nghĩa M
= 1000 đơn vị tiền tệ và mức giá (P) bằng 2, lãi suất cân bằng sẽ là:
d. 5%
104. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, điều nào sau đây làm tăng cầu về
USD trên thị trường ngoại hối?
b. Các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu nhiều hơn từ Mỹ
105. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ, điều nào sau đây đúng
khi mô tả trên mô hình tổng cung tổng cầu?
c. Đường tổng cầu sẽ dịch sang phải, do đó mức giá và sản lượng cân bằng tăng
106. Trong mô hình IS-LM, nếu chính sách tài khóa mở rộng kết hợp với chính
sách tiền tệ mở rộng thì kết quả nào sau đây có thể đúng?
c. Tất cả các đáp án đều có thể đúng
107. Điều nào sau đây đúng khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
a. Số nhân tiền tăng, lượng tiền mạnh không đổi, cung tiền tăng
108. Trong ngắn hạn, nền kinh tế sẽ trải qua hiện tượng sản lượng giảm và giá cả tăng khi:
b. Giá dầu trên thế giới tăng
109. Một người nước ngoài làm việc ở Việt Nam và nhận lương bằng USD. Khi
USD tăng giá so với VND thì kết luận nào sau đây đúng (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi)?
d. Người này được lợi vì tiền lương quy ra VND sẽ nhiều hơn
110. Hoạt động nào dưới đây không làm thay đổi cơ sở tiền tệ?
c. Một ngân hàng thương mại chuyển số tiền mặt nằm trong két của họ vào tài khoản
tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
111. Yếu tố nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu? a. mức giá chung
112. Hiệu ứng số nhân cho biết:
d. Khi tổng cầu và sản lượng tăng 1 đồng thì chi tiêu chính phủ tăng ít hơn 1 đồng
113. Trường hợp nào sau đây thuộc về chính sách tiền tệ mở rộng?
a. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại
114. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, hiệu ứng lãi suất giải thích độ dốc của
đường tổng cầu được trình bày như
d. Khi mức giá chung tăng làm cầu tiền tăng dẫn đến lãi suất tăng nên đầu tư giảm và vì vậy tổng cầu giảm
115. Lý thuyết nào sau đây giải thích độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn?
d. Lý thuyết nhận thức sai lầm
116. Giả sử công chúng không giữ tiền mặt, số nhân tiền sẽ bằng 1 khi:
a. Ngân hàng thương mại giữ dự trữ 100%.
117. Một nền kinh tế đóng có hàm tiêu dùng là C=100+0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính phủ bằng 200 và thuế bằng 250. Sản lượng cân bằng sẽ là:
d. 850
118. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư theo quan điểm của kinh tế vĩ mô?
a. Một công ty sản xuất bánh kẹo tăng lượng bột mỳ trong kho
119. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng ban đầu, do đại dịch
Covid người lao động trở nên bị quan về thu nhập của mình trong tương lai. Trên
mô hình tổng cung-tổng cầu, tác động ngắn hạn của điều này được mô tả như sau:
c. Giá giảm và sản lượng giảm do tổng cầu giảm
120. Một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng là 40%, tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 5% và tỷ lệ dự trữ vượt quá là 5% thì số nhận tiền là:
c.2,8
121. Một nền kinh tế đóng có hàm tiêu dùng là C=100+0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính phủ bằng 200 và thuế bằng 250. Chi tiêu tự định của nền kinh tế là:
a. 100
122. Giá sử các yếu tố khác không thay đổi, một nước có cán cân thương mại thặng dư thì
a. Nội tệ có xu hướng tăng giá so với ngoại tệ do cung ngoại tệ tăng
123. Trong mô hình IS-LM, yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường LM?
c. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
124. Điểm cân bằng trong mô hình IS- LM chỉ ra:
d. cung và cầu cân bằng đồng thời trên cả thị trường hàng hoá và tiền tệ
125. Đường IS là tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng làm cân bằng
d. thị trường hàng hóa
126. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kiệm là: C.S=-100 +0,2 Y
127. Trong mô hình IS-LM, đường LM dốc hơn khi
d. Cầu tiền ít nhạy cảm hơn với lãi suất
128. Trong một nền kinh tế nhỏ, mở cửa và cơ chế tỷ giá thả nổi, trường hợp
chính sách nào sau đây có thể làm gia tăng sản lượng?
C. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
129. Cú sốc cung bất lợi (tiêu cực) là những thay đổi trong nền kinh tế:
c. làm dịch chuyển đường tổng công ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái
130. Một nền kinh tế động có hàm tiêu dùng là C-100 +0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính phủ bằng 200 và thuế bằng 250, Nếu chính phủ đồng thời tăng chi
tiêu và tăng thuế thêm 100 thì sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm:
a. 100
131. Nếu chỉ tiêu của hộ gia đình tăng 100 đơn vị tiền tệ và chi tiêu Chính giảm
100 đơn vị tiền tệ, điều nào sau đây sẽ đúng:
d. Thu nhập sẽ không đổi
132. Yếu tố nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cung dài hạn?
c. Chính phủ tăng lương tối thiểu cho người lao động
133. Xét một nền kinh tế nhỏ mở cửa, tỷ giá cố định. NHTƯ sẽ làm gì nếu nội tệ
có xu hướng tăng giá so với ngoại tệ?
d. Mua ngoại tệ làm tăng dự trữ ngoại tệ và tăng cung nội tệ
134. Yếu tố nào sau đây làm đường tồng cung ngắn hạn dịch sang phải?
a, Chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên vật liệu nhập khẩu
135. Trong mô hình IS -LM, để cắt giảm lãi suất mà không làm thay đổi sản lượng
chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?

d. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
136. Việc tập đoàn Viễn thông Viettel của Việt Nam mở một chi nhánh tại Campuchia được coi là
d. đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài
137. Hiệu ứng lấn át là trường hợp
C. Khi chính phủ tăng chỉ tiêu làm cho đầu tư của khu vực tư nhân giảm
138. Trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa và chế độ tỷ giá cố định, khi chính phủ tăng chỉ tiêu sẽ làm
b, Tỷ giả danh nghĩa (e) không đổi, thu nhập tăng
139. Giả sử các yếu tố khác không đổi, phát biểu nào sau đây đúng?
b, Khi đồng nội tệ giảm giá, hàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn một cách tương đối so
với hàng hóa nước ngoài và xuất khẩu ròng tăng
140. Thành phần nào dưới đây thuộc về mức cung tiển M1?
d. Tiền mặt trong lưu thông
141, Thị trường tiền tệ xảy ra hiện tượng dư cung tiền khi
b, mức lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
142. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, yếu tố nào sau đây làm tăng cẩu về
hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?
b. Thu nhập của người nước ngoài tăng
150. Trong mô hình Mundell-Flemming, đường LM+ thẳng đứng trên hệ trục Y-e là do
C. Trên thị trường tiền tệ, thu nhập không phụ thuộc vào tỷ giá (e)
151. Trong mô hình IS -LM, để cắt giảm lãi suất mà không làm thay đổi sản lượng
chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
152. Một nước có cán cân vãng lai thặng dư 10 tỷ đô la Mỹ (USD) và cán cân vốn
và tài chính thâm hụt 6 tỷ USD thì:
C, cán cân thanh toán của nước này thặng dư 4 tỷ USD và dự trữ ngoại hối tăng
153. Yếu tố nào sau đây làm đường LM dịch sang phải?
d. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
154. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đường tổng cung dài hạn?
a. Trong dài hạn, đường tổng cung dốc lên
155. Trường hợp nào sau đây là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
d. Tập đoàn Viettel mở chi nhánh ở Campuchia
156. Những hiệu ứng giải thích độ dốc của đường tổng cầu (AD) gồm:
a. hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất và hiệu ứng tỷ giá hối đoá
157. Lượng tiền cơ sở bao gồm:
c. Tiền mặt trong lưu thông và dự trữ của các ngân hàng thương mại
158. Khi đồng Việt Nam (VND) tăng giá so với đô la Mỹ (USD) thì:
C. doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ sẽ được lợi
159. Phương trình cầu tiền thực tế có dạng (M/POP=1.000-100r, cung tiền danh
nghĩa M=1.000 đơn vị tiền tệ và mức giá (P) bằng 2. Tại mức lãi suất bằng 6%, thị
trường tiền tệ sẽ xảy ra hiện tượng:
d. dự cung tiền và công chúng sẽ chuyển tiền sang các tài sản khác
160. Trong mô hình Mundell-Flemming trên hệ trục Y-, xét một nền kinh tế nhỏ,
mở cửa, tỷ giá cố định, do bị quan về tăng trưởng kinh tế khiến người dân cắt
giảm chi tiêu thì các tác động sau đây sẽ xảy ra:
a. đường IS dịch sang trái, dòng vốn chảy ra, ngân hàng trung ương bán ngoại tệ và sản lượng giảm
161. Trong mô hình IS-LM, đường IS dốc xuống là do:
d. Có mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa
162. Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho đồng Yên Nhật (JPY) tăng giá so với đồng
Việt Nam (VND) trên thị trường ngoại hối?
a. Người tiêu dùng Việt Nam thích sử dụng hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản hơn O
163. Một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng là 40%, tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 5% và tỷ lệ dự trữ vượt quá là 5%, lượng tiền cơ sở là 1.000 đơn
vị tiền tệ thì mức cung tiền là
d. 2.800 đơn vị tiền tệ
164. Trong mô hình giao điểm Keynes, khi sản lượng cao hơn mức sản lượng cân bằng:
C. các doanh nghiệp sẽ cắt giảm sản xuất do tồn kho ngoài dự kiến tăng
165. Một nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn, khi chính phủ thực hiện
chính sách tài khóa thắt chặt thì trong ngắn hạn:
a. giá giảm, sản lượng giảm do tổng cầu giảm
166. Xét một nền kinh tế đóng, hàm tiêu dùng có dạng C=200 +0,8Yd, chi tiêu
chính phủ bằng 300, đầu tư bằng 200 và thuế bằng 25% thu nhập. Sản lượng cân bằng sẽ là:
d. 1750
167. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển
đường tổng cầu sang trái?
a. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ
168. Trong một nền kinh tế đóng, nếu xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) là 0,75
và thuế không phụ thuộc vào thu nhập thì số nhân chi tiêu và số nhân thuế tương ứng là:
d. 4 và -3
169. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
a. tỷ lệ dự trữ tối thiểu do Ngân hàng trung ương quy định
170. Trong mô hình Mundell-Flemming, trạng thái cân bằng trên hệ trực Y-e xác định
a. Tỷ giả danh nghĩa và sản lượng cân bằng
171. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, giá dầu trên thế giới tăng sẽ tác động
như thế nào đối với một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ trong dài hạn?
c. Giá không thay đổi và sản lượng cân bằng duy trì ở mức sản lượng tự nhiên
172. tố nào sau đây làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam?
b. Việt Nam đặt ra hạn ngạch đối với hàng hóa nhập khẩu từ Thái Lan
173. Điều nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cung ngắn hạn?
b. Các doanh nghiệp kỳ vọng lạc quan về tăng trưởng kinh tế
174. Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, mọi người thích giữ tiền VÌ:
d. tiền là tài sản có tính thanh khoản cao nhất
175. Trong mô hình IS-LM của một nền kinh tế đóng, để gia tăng sản lượng
nhưng giữ mức đầu tư không thay đổi, kết hợp chính sách sau nên được thực hiện:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng
176. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, việc chính phủ tăng chi tiêu sẽ gây ra:
a. Hiệu ứng số nhân và hiệu ứng lấn át
177. Hiệu ứng số nhân phát biểu như sau:
d. Khi chi tiêu chính phủ tăng thêm 1 đồng thì sản lượng sẽ tăng thêm nhiều hơn 1 đồng
178. Trong mô hình giao điểm Keynes, khi chi tiêu chính phủ tăng lên thì: Trong
mô hình giao điểm Keynes, khi chi tiêu chính phủ tăng lên thì:

a. Đường tổng chi tiêu dự kiến sẽ dịch chuyển lên trên
179. Đối với một nền kinh tế nhỏ, mở cửa theo đuổi chế độ tỷ giá thả nổi, các nhà
hoạch định chính sách nên thực hiện chính sách dưới đây khi xảy ra suy thoái kinh tế:
a. Chính sách tài khóa mở rộng
180. Trong mô hình IS-LM, đường LM:
C. là đường dốc lên do mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất và thu nhập trên thị trường tiền tệ
181. Khi mọi người chuyển từ tiền gửi không kỳ hạn sang tiền gửi tiết kiệm trong ngân hàng
b. M1 giảm, M2 không thay đổi
182. Trong một nền kinh tế đóng, thị trường hàng hóa cân bằng khi: C. Y=C+I+G
183. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cung dài hạn?
C. Nhiều mỏ dầu được đưa vào khai thác
184. Trên thị trường tiền tệ khi Ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu thì
b. Cùng tiền giảm dẫn đến lãi suất tăng
185. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, nếu giá cả của nguyên vật liệu nhập khẩu tăng thì:
d. Đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
186. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, ngân hàng trung ương sẽ:
d. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giám
187. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kiệm là: a. S = - 100 + 0,2 Ydo
188. Trong một nền kinh tế mở, thị trường hàng hóa cân bằng khi: b. Y = C + I + G + NX
189. Trong mô hình giao điểm Keynes, đường 45° chỉ ra:
C. sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến. 0 d. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng.
190. Trên thị trường tiền tệ, khi có hiện tượng dư cung tiền công chúng sẽ:
a. rút bớt tiền gửi trong ngân hàng dẫn tới lãi suất giảm
191. Trong mô hình Mundell-Flemming, xét một nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá
thả nổi. Các nhà hoạch định chính sách nên áp dụng chính sách nào sau đây để gia tăng sản lượng?
C. Chính sách tiền tệ mở rộng
192. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý:
c. Sự thặng dư hay thâm hụt của cán cân tổng thể
193. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, đường IS sẽ dịch trái khi:
a. chính phủ cắt giảm chi tiêu
194. Niêm yết tỷ giá gián tiếp là cách yết tỷ giá biểu thị:
C. giá trị 1 đơn vị cố định của đồng nội tệ thông qua một số lượng biến đổi của đồng ngoại tệ
195. Đối tượng nào sau đây sẽ được lợi khi đô la Mỹ lên giá?
d. Một người Việt Nam làm việc cho công ty nước ngoài và lương được tính bằng Đô la
196. Trên thị trường ngoại hối, khi tỷ giá tăng từ 1USD=22.000VND lên 1USD = 23.000VND tức là:
d. Đồng Việt Nam giảm giá và hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trở nên rẻ hơn
197. Nếu tỷ giá danh nghĩa không đổi, tốc độ tăng giá trong nước cao hơn tốc độ
tăng giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a. Giảm
198. Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) được tính bằng:
C. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
199. Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm
cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng:
d. 660
200. Câu nào sau đây đúng khi nói về số nhân tiền?
b. Số nhân tiền có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với cả tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi
201. Chi tiêu tự định:
b. không phụ thuộc vào mức thu nhập.
202. Trong mô hình IS JLM của một nền kinh tế đóng, để cắt giảm lãi suất mà
không làm thay đổi sản lượng chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?

d. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
203. Trong mô hình tổng cung - tổng cầu (AS-AD) đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
b. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế
204. Một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 10% và tỷ lệ dự trữ vượt quá là 10% thì số nhân tiền là:
d.3
205. Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn
d. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
206. Trong mô hình giao điểm Keynes, nếu tiêu dùng tự định tăng lên (các yếu tố
khác không đổi) thì đường tổng chi tiêu dự kiến sẽ:

C. Dịch chuyển lên trên đúng bằng phần tăng thêm của tiêu dùng tự định
207. Nếu người Việt Nam thích mua hàng hóa nhập khẩu từ Thái Lan hơn (giả
định các yếu tố khác không thay đổi) thì:
a. Xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm và xuất khẩu ròng của Thái Lan tăng
208. Trong mô hình IS-LM điều nào sau đây sẽ làm cho lãi suất giảm và sản lượng tăng:
d. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
209. Trong mô hình tổng công - tổng cầu, trong ngắn hạn khi người dân kỳ vọng
thuế thu nhập cá nhân trong tương lai sẽ tăng:
b. mức giá và sản lượng giảm do tổng cầu giảm.
210. Trường hợp nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản?
b. Công ty Toyota thành lập công ty Toyota Việt Nam
211. Khi Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) giảm giá dầu, thì:
c. tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.
212. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng?
a. Chính phủ chi nhiều hơn cho đầu tư vào giáo dục 0 b. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
213. Trong mô hình IS-LM, khi Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm:
C. Đường IS không thay đổi vị trí còn đường LM dịch chuyển sang phải
214. Cú sốc cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế
a. làm đường tổng công ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất
nghiệp trong nền kinh tế.
215. Trong một nền kinh tế nhỏ, mở cửa với chế độ tỷ giá thả nổi, chính sách tài khóa không
d. Xuất khẩu ròng sẽ thay đổi để triệt tiêu hoàn toàn ảnh hưởng ban đầu của chính
sách tài khóa đến tổng cầu
216. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì:
b. Mức giá thấp hơn làm lượng của cải đang nắm giữ trở nên có giá trị hơn và làm tăng tiêu dùng
217. Trường hợp nào sau đây làm cung tiền tăng?
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
218. Khoản mục nào dưới đây thuộc M2 nhưng không thuộc M1?
d. Tiền gửi tiết kiệm tại các NHTM
219. Phương trình cầu tiền có dạng (M/POP = 1000-100r, cung tiền danh nghĩa M
= 1000 đơn vị tiền tệ và mức giá (P) bằng 2, lãi suất cân bằng sẽ là:
d. 5%
220. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, điều nào sau đây làm tăng cầu về
USD trên thị trường ngoại hối?
b. Các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu nhiều hơn từ Mỹ
221. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ, điều nào sau đây đúng
khi mô tả trên mô hình tổng cung tổng cầu?

c. Đường tổng cầu sẽ dịch sang phải, do đó mức giá và sản lượng cân bằng tăng
222. Trong mô hình IS-LM, nếu chính sách tài khóa mở rộng kết hợp với chính
sách tiền tệ mở rộng thì kết quả nào sau đây có thể đúng?
c. Tất cả các đáp án đều có thể đúng
223. Điều nào sau đây đúng khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
a. Số nhân tiền tăng, lượng tiền mạnh không đổi, cung tiền tăng
224. Trong ngắn hạn, nền kinh tế sẽ trải qua hiện tượng sản lượng giảm và giá cả tăng khi:
b. Giá dầu trên thế giới tăng
225. Một người nước ngoài làm việc ở Việt Nam và nhận lương bằng USD. Khi
USD tăng giá so với VND thì kết luận nào sau đây đúng (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi)?
d. Người này được lợi vì tiền lương quy ra VND sẽ nhiều hơn
226. Hoạt động nào dưới đây không làm thay đổi cơ sở tiền tệ?
c. Một ngân hàng thương mại chuyển số tiền mặt nằm trong két của họ vào tài khoản
tiền gửi tại Ngân hàng trung ương
227. Yếu tố nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu? a. mức giá chung
228. Hiệu ứng số nhân cho biết:
d. Khi tổng cầu và sản lượng tăng 1 đồng thì chi tiêu chính phủ tăng ít hơn 1 đồng
229. Trường hợp nào sau đây thuộc về chính sách tiền tệ mở rộng?
a. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại
230. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, hiệu ứng lãi suất giải thích độ dốc của
đường tổng cầu được trình bày như
d. Khi mức giá chung tăng làm cầu tiền tăng dẫn đến lãi suất tăng nên đầu tư giảm và vì vậy tổng cầu giảm
231. Lý thuyết nào sau đây giải thích độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn?
d. Lý thuyết nhận thức sai lầm
232. Giả sử công chúng không giữ tiền mặt, số nhân tiền sẽ bằng 1 khi:
a. Ngân hàng thương mại giữ dự trữ 100%.
233. Một nền kinh tế đóng có hàm tiêu dùng là C=100+0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính phủ bằng 200 và thuế bằng 250. Sản lượng cân bằng sẽ là:
d. 850
234. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư theo quan điểm của kinh tế vĩ mô?
a. Một công ty sản xuất bánh kẹo tăng lượng bột mỳ trong kho
235. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng ban đầu, do đại dịch
Covid người lao động trở nên bị quan về thu nhập của mình trong tương lai. Trên

mô hình tổng cung-tổng cầu, tác động ngắn hạn của điều này được mô tả như sau:
c. Giá giảm và sản lượng giảm do tổng cầu giảm
236. Một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng là 40%, tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 5% và tỷ lệ dự trữ vượt quá là 5% thì số nhận tiền là:
c.2,8
237. Một nền kinh tế đóng có hàm tiêu dùng là C=100+0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính phủ bằng 200 và thuế bằng 250. Chi tiêu tự định của nền kinh tế là:
a. 100
238. Giá sử các yếu tố khác không thay đổi, một nước có cán cân thương mại thặng dư thì
a. Nội tệ có xu hướng tăng giá so với ngoại tệ do cung ngoại tệ tăng
239. Trong mô hình IS-LM, yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường LM?
c. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
240. Điểm cân bằng trong mô hình IS- LM chỉ ra:
d. cung và cầu cân bằng đồng thời trên cả thị trường hàng hoá và tiền tệ
241. Đường IS là tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng làm cân bằng
d. thị trường hàng hóa
242. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0,8YG thì hàm tiết kiệm là: C.S=-100 +0,2 Y
243. Trong mô hình IS-LM, đường LM dốc hơn khi
d. Cầu tiền ít nhạy cảm hơn với lãi suất
244. Trong một nền kinh tế nhỏ, mở cửa và cơ chế tỷ giá thả nổi, trường hợp
chính sách nào sau đây có thể làm gia tăng sản lượng?
C. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
245. Cú sốc cung bất lợi (tiêu cực) là những thay đổi trong nền kinh tế:
c. làm dịch chuyển đường tổng công ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái
246. Một nền kinh tế động có hàm tiêu dùng là C-100 +0,75Yd , đầu tư bằng 100,
chi tiêu chính phủ bằng 200 và thuế bằng 250, Nếu chính phủ đồng thời tăng chi
tiêu và tăng thuế thêm 100 thì sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm:
a. 100
247. Nếu chỉ tiêu của hộ gia đình tăng 100 đơn vị tiền tệ và chi tiêu Chính giảm
100 đơn vị tiền tệ, điều nào sau đây sẽ đúng:
d. Thu nhập sẽ không đổi
248. Yếu tố nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cung dài hạn?
c. Chính phủ tăng lương tối thiểu cho người lao động
249. Xét một nền kinh tế nhỏ mở cửa, tỷ giá cố định. NHTƯ sẽ làm gì nếu nội tệ
có xu hướng tăng giá so với ngoại tệ?
d. Mua ngoại tệ làm tăng dự trữ ngoại tệ và tăng cung nội tệ
250. Yếu tố nào sau đây làm đường tồng cung ngắn hạn dịch sang phải?
a, Chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên vật liệu nhập khẩu
251. Trong mô hình IS -LM, để cắt giảm lãi suất mà không làm thay đổi sản lượng
chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?

d. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
252. Việc tập đoàn Viễn thông Viettel của Việt Nam mở một chi nhánh tại Campuchia được coi là
d. đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài
253. Hiệu ứng lấn át là trường hợp
C. Khi chính phủ tăng chỉ tiêu làm cho đầu tư của khu vực tư nhân giảm
254. Trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa và chế độ tỷ giá cố định, khi chính phủ tăng chỉ tiêu sẽ làm
b, Tỷ giả danh nghĩa (e) không đổi, thu nhập tăng
255. Giả sử các yếu tố khác không đổi, phát biểu nào sau đây đúng?
b, Khi đồng nội tệ giảm giá, hàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn một cách tương đối so
với hàng hóa nước ngoài và xuất khẩu ròng tăng
256. Thành phần nào dưới đây thuộc về mức cung tiển M1?
d. Tiền mặt trong lưu thông
257. Thị trường tiền tệ xảy ra hiện tượng dư cung tiền khi
b, mức lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
258. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, yếu tố nào sau đây làm tăng cẩu về
hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?
b. Thu nhập của người nước ngoài tăng
259. Trong mô hình Mundell-Flemming, đường LM+ thẳng đứng trên hệ trục Y-e là do
C. Trên thị trường tiền tệ, thu nhập không phụ thuộc vào tỷ giá (e)
260. Trong mô hình IS -LM, để cắt giảm lãi suất mà không làm thay đổi sản lượng
chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
261. Một nước có cán cân vãng lai thặng dư 10 tỷ đô la Mỹ (USD) và cán cân vốn
và tài chính thâm hụt 6 tỷ USD thì:
C, cán cân thanh toán của nước này thặng dư 4 tỷ USD và dự trữ ngoại hối tăng
262. Yếu tố nào sau đây làm đường LM dịch sang phải?
d. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
263. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đường tổng cung dài hạn?
a. Trong dài hạn, đường tổng cung dốc lên
264. Trường hợp nào sau đây là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
d. Tập đoàn Viettel mở chi nhánh ở Campuchia
265. Những hiệu ứng giải thích độ dốc của đường tổng cầu (AD) gồm:
a. hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất và hiệu ứng tỷ giá hối đoá
266. Lượng tiền cơ sở bao gồm:
c. Tiền mặt trong lưu thông và dự trữ của các ngân hàng thương mại
267. Khi đồng Việt Nam (VND) tăng giá so với đô la Mỹ (USD) thì:
C. doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ sẽ được lợi
268. Phương trình cầu tiền thực tế có dạng (M/POP=1.000-100r, cung tiền danh
nghĩa M=1.000 đơn vị tiền tệ và mức giá (P) bằng 2. Tại mức lãi suất bằng 6%, thị
trường tiền tệ sẽ xảy ra hiện tượng:
d. dự cung tiền và công chúng sẽ chuyển tiền sang các tài sản khác
269. Trong mô hình Mundell-Flemming trên hệ trục Y-, xét một nền kinh tế nhỏ,
mở cửa, tỷ giá cố định, do bị quan về tăng trưởng kinh tế khiến người dân cắt
giảm chi tiêu thì các tác động sau đây sẽ xảy ra:
a. đường IS dịch sang trái, dòng vốn chảy ra, ngân hàng trung ương bán ngoại tệ và sản lượng giảm
270. Trong mô hình IS-LM, đường IS dốc xuống là do:
d. Có mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa
271. Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho đồng Yên Nhật (JPY) tăng giá so với đồng
Việt Nam (VND) trên thị trường ngoại hối?
a.
Người tiêu dùng Việt Nam thích sử dụng hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản hơn
272. Một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng là 40%, tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 5% và tỷ lệ dự trữ vượt quá là 5%, lượng tiền cơ sở là 1.000 đơn
vị tiền tệ thì mức cung tiền là
d. 2.800 đơn vị tiền tệ
273. Trong mô hình giao điểm Keynes, khi sản lượng cao hơn mức sản lượng cân bằng:
C. các doanh nghiệp sẽ cắt giảm sản xuất do tồn kho ngoài dự kiến tăng lên
274. Một nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn, khi chính phủ thực hiện
chính sách tài khóa thắt chặt thì trong ngắn hạn:
a. giá giảm, sản lượng giảm do tổng cầu giảm
275. Xét một nền kinh tế đóng, hàm tiêu dùng có dạng C=200 +0,8Yd, chi tiêu
chính phủ bằng 300, đầu tư bằng 200 và thuế bằng 25% thu nhập. Sản lượng cân bằng sẽ là:
d. 1750
276. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển
đường tổng cầu sang trái?
a. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ
277. Trong một nền kinh tế đóng, nếu xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) là 0,75
và thuế không phụ thuộc vào thu nhập thì số nhân chi tiêu và số nhân thuế tương ứng là:
d. 4 và -3
278. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
a. tỷ lệ dự trữ tối thiểu do Ngân hàng trung ương quy định
279. Trong mô hình Mundell-Flemming, trạng thái cân bằng trên hệ trực Y-e xác định
a. Tỷ giả danh nghĩa và sản lượng cân bằng
280. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, giá dầu trên thế giới ang sẽ tác động như thế
nào đối với một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ trong dài hạn?

c. Giá không thay đổi và sản lượng cân bằng duy trì ở mức sản lượng tự nhiên
281. Yếu tố nào sau đây làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam?
b. Việt Nam đặt ra hạn ngạch đối với hàng hóa nhập khẩu từ Thái Lan
282. Điều nào sau đây không gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cung ngắn hạn?
b. Các doanh nghiệp kỳ vọng lạc quan về tăng trưởng kinh tế
283. Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, mọi người thích giữ tiền VÌ:
d. tiền là tài sản có tính thanh khoản cao nhất
284. Trong mô hình IS JLM của một nền kinh tế đóng, để gia tăng sản lượng
nhưng giữ mức đầu tư không thay đổi, kết hợp chính sách sau nên được thực hiện:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng
285. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, việc chính phủ tăng chi tiêu sẽ gây ra:
a. Hiệu ứng số nhân và hiệu ứng lấn át
286. Hiệu ứng số nhân phát biểu như sau:
d. Khi chi tiêu chính phủ tăng thêm 1 đồng thì sản lượng sẽ tăng thêm nhiều hơn 1 đồng
287. Trong mô hình giao điểm Keynes, khi chi tiêu chính phủ tăng lên thì: Trong
mô hình giao điểm Keynes, khi chi tiêu chính phủ tăng lên thì:

a. Đường tổng chi tiêu dự kiến sẽ dịch chuyển lên trên
288. Đối với một nền kinh tế nhỏ, mở cửa theo đuổi chế độ tỷ giá thả nổi, các nhà
hoạch định chính sách nên thực hiện chính sách dưới đây khi xảy ra suy thoái kinh tế:
a. Chính sách tài khóa mở rộng
289. Trong mô hình IS-LM, đường LM:
C. là đường dốc lên do mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất và thu nhập trên thị trường tiền tệ
290. Khi mọi người chuyển từ tiền gửi không kỳ hạn sang tiền gửi tiết kiệm trong ngân hàng
b. M1 giảm, M2 không thay đổi
291. Trong một nền kinh tế đóng, thị trường hàng hóa cân bằng khi: C. Y=C+I+G
292. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cung dài hạn?
C
. Nhiều mỏ dầu được đưa vào khai thác
293. Trên thị trường tiền tệ khi Ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu thì
b. Cùng tiền giảm dẫn đến lãi suất tang
294. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn
đồng đến 800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 nghìn
đồng đến 800 nghìn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó: ? 0,75

295. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới?
Thu nhập khả dụng giảm
296. Tăng chi tiêu chính phủ sẽ:? làm tổng cầu nhiều hơn so với giảm thuế cùng một lượng
297. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng
cung:? Mức giá chung
298. Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm. Khi đó đường
AS ngắn hạn: ? và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái
299. Nếu đường tổng cung là thẳng đứng, tổng cầu tăng làm tăng: (1)
GDP thực tế; (2) GDP danh nghĩa; và (3) mức giá.?
(2) và (3) đúng
300. Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:?
mức giá chung và tổng lượng cung
301. Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì?
Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng lên 302.