















Preview text:
ĐÁP ÁN QUIZZ KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 10: Đo lường sản lượng quốc gia:
1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực?
A. Tính theo giá hiện hành
B. Thường tính cho 1 năm
C. không tính giá trị SP trung gian
D. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
2. GNP theo giá sản xuất bằng:
A.GNP thị trường – thuế gián thu B. GNP - khấu hao C. NI+De D.đáp án B và C đúng
3. GNP theo giá thị trường bằng
A. GDP giá thị trường + NIA
B. GDP giá thị trường – NIA C. NNP+De D. đáp án A và C đúng
4. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng A. Chỉ tiêu thực
B. chỉ tiêu danh nghĩa
C. Chỉ tiêu theo giá thị trường D. chỉ tiêu sản xuất
5. Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải, vật chất của 1 quốc gia A. Đầu tư ròng B. Tái đầu tư
C. tổng đầu tư gồm cơ sở SX và máy móc thiết bị D. Tổng đầu tư
6. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa & dịch vụ cuối cùng
do công dân 1 nước SX ra là:
A. Tổng sản phẩm quốc dân
B. Thu nhập khả dụng
C. sản phẩm quốc dân ròng D. thu nhập quốc dân
7. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa?
A. Tính theo giá cố định
B. không tinh sản phẩm trung gian
C. chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng
D. tính cho 1 thời kỳ nhất định
8. Yếu tố nào sau đây không phải lsf yếu tố chi phí
A. Trợ cấp trong kinh doanh B. thu nhập của chủ DN C. tiền thuê đất
D. tiền lương của người lao động
9. khoản nào sau đây không phải thuế gián thu
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
B. thuế giá trị gia tăng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. đáp án B và C đúng
10. ........ không nằm trong thu nhập cá nhân?
A. Thuế giá trị gia tăng
B. thuế thu nhập doanh nghiệp
C. lợi nhuận chủ doanh nghiệp D. đáp án B và C đúng Kết quả: 10đ
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng kinh tế
1. Thiết bị,nhà xưởng để SX hàng hóa & dịch vụ được gọi là A. Vốn vật chất B. Vốn nhân lực C. Hàm sản suất D. Công nghệ
2. Trong các trường hợp sau,đâu là một ví dụ về nguồn lực tự nhiên có thể tái sinh A. Gỗ xẻ
B. Dịch vụ thợ mộc C. Kiến thức khoa học
D. Tất cả đáp án đều đúng
3. Những mô tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực & vốn vật chất
A. Đối với nhà hàng: kiến thức bếp trưởng & thiết bị nhà bếp
B. Công ty dược: Tòa nhà & kiến thức của các dược sĩ
C. Lò gạch: viên gạch và công cụ làm gạch
D. Trạm xăng: cần bơm xăng & đồng hồ tính tiền
4. Mức sống của một quốc gia chủ yếu do yếu tố nào quyết định
A. Năng suất lao động B. Viện trợ C. Tài Nguyên D. Đầu tư nước ngoài
5. Nguồn vốn đầu tư của một nước có thể huy động từ những nguồn nào
A. Tiết kiệm trong và ngoài nước
B. Tiết kiệm của ngân sách NN, hộ GĐ và các DN C. Vay nước ngoài
D. Cổ phiếu DN và Trái phiếu CP
6. Năng suất lao động của 1 nước phụ thuộc vào những yếu tố nào
A. Tất cả đều đúng B. Vốn vật chất
C. Vốn nhân lực & công nghệ D. Tài nguyên thiên nhiên
7. Nước đang phát triển & nước phát triển,nước nào thường có tốc độ tăng
trưởng cao hơn, tại sao?
A. Nước phát triển, vì nước phát triển có trình độ cao hơn B. Tùy thời điểm
C. Nước đang phát triển,vì ở các nước phát triển các nguồn lực đã bị khai
thác đạt đến mức bảo hòa
D. Đáp án A và C đúng
8. Chính sách nhà nước có thể sử dụng để phát triển các nguồn lực là
A. Tất cả đều đúng
B. Khuyến khích tiết kiệm & đầu tư trong nước
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Đầu tư và GD, nâng cao trình độ KH-CN
9. Dân số tăng trưởng nhanh sẽ làm
A. Tất cả đều đúng.
B. Giảm số lượng vốn đầu tư cho một lao động nên làm giảm năng suất
C. Tăng sự phồn thinh kinh tế do khoa học, công nghệ phát triển
D. Tăng lực lượng lao động, tăng năng suất, sản lượng
10. Khoản nào sau đây không thuộc chi tiêu ngân sách của nhà nước A. Không có khoản nào
B. Xây dựng cầu đường
C. Chi cho phổ cập tiểu học
D. Chi trợ cấp cho gđ nghèo Kết quả: 10đ
Chương 13: Hệ thống tài chính
1. Nếu một tài sản có chức năng như một phương tiện trao đổi nó
A.Có thể được người dân sử dụng để giao dịch
B. Giữ giá trị của nó trong một khoản thời gian dài
C. Có thể được công ty sử dụng để tài trợ
D.Có thể được các công ty sử dụng để tài trợ vốn 2. Số lượng
gia tăng khi nền KT bị khủng hoảng và giảm khi nền KT phát triển
A. Thất nghiệp chu kỳ
B. Thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp thời vụ D. Thất nghiệp cọ xát
3. Thị trường trái phiếu cho phép các DN theo đuổi A. Tài trợ nợ B. Tài trợ cổ phần
C. Các chính sách tăng trưởng hạn chế
D. Các chính sách cho vay hay trợ cấp của NN
4. Các hộ gia đình cung cấp tiết kiệm của họ thông qua
A. Thị trường các quỹ cho vay
B. các thị trường nguồn lực
C. Thị trường lao động D. Thuế
5. Những thay đổi trong thành phần tổng cầu giữa các ngành hay vùng được gọi là:
A. Sự thay đổi khu vực
B. sự thay đổi thời vụ.
C. sự thay đổi cọ xát . D. sự thay đổi cơ cấu
6. Giá của các quỹ trong thị trường các quỹ cho vay là gì? A. Lãi suất danh nghĩa
B. tỷ suất tiền lương thực tế
C. chỉ số giá tiêu dùng
D. tỷ suất lợi nhuận trung bình của doanh nghiệp
7. Lượng cung các quỹ cho vay th
A. Có quan hệ đồng biến với lãi suất
B. có quan hệ đồng biến với mức thu nhập
C. có quan hệ nghịch biến với mức giá
D. có quan hệ đồng biến với mức giá
8. Đường cung các quỹ cho vay thì dốc lên vì lãi suất tăng
A. Tăng chi phí cơ hội đối với chi tiêu tiêu dùng của các hộ gia đình
B. giảm chi phí cơ hội của chi tiêu đầu tư của các DN
C. tăng chi phí cơ hội của chi tiêu đầu tư của các DN
D. giảm chi phí cơ hội đối với chi tiêu tiêu dùng của các hộ gia đình
9. Khi lãi suất tăng , lượng cầu các quỹ cho vay bởi A. Các DN giảm B. nhà nước giảm. C. Các DN giảm D. Nhà nước giảm
10. Thị trường các quỹ cho vay đang cân bằng
A. Bảo đảm rằng tổng chi tiêu sẽ đủ để mua bất cứ SL nào được SX ra
B. có nghĩa là lãi suất không bao giờ thay đổi
C. bảo đảm rằng tổng chi tiêu sẽ bằng với tổng cầu các quỹ cho vay
D. yêu cầu nhà nước giải quyết thâm hụt ngân sách
11. Nếu thuế giảm nhưng chi tiêu ngân sách không thay đổi và mọi người sẽ chi
tiêu hết số tiền được miễn thuế vào tiêu dùng
A. Cầu các quỹ cho vay tăng và lãi suất cân bằng tăng
B. cầu các quỹ cho vay tăng và lãi suất cân bằng giảm
C. cung các quỹ cho vay giảm và lãi suất cân bằng tăng
D. cầu và cung các quỹ cho vay không thay đổi
12. Nếu thuế giảm nhưng chi tiêu ngân sách không thay đổi và mọi người sẽ tiết
kiệm hết số tiền được miễn thuế
A. cầu các quỹ cho vay tăng và lãi suất cân bằng tăng
B. cầu các quỹ cho vay tăng và lãi suất không thay đổi
C. Cung các quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm
D. cầu và cung các quỹ cho vay không thay đổi
13. Bốn thành tố khi tính GDP theo phương pháp chi tiêu
A. Chi tiêu gia đình, Đầu tư, xuất khẩu ròng và chi tiêu chính phủ
B. đầu tư, Mua sắm chính phủ, và khấu hao.
C. lãi suất, chính phủ mua và xuất khẩu ròng.
D. đầu tư, xuất khẩu và chi phí thuê mặt bằng
14. Các nhà kinh tế cho rằng đầu tư diễn ra khi:
A. 1 DN tăng trữ lượng vốn của nó
B. một số người mua cổ phiếu trên thị trường chưng khoán.
C. một số người mua trái phiếu chính phủ
D. nhà nước mua hàng hóa nhập khẩu
15. Yếu tố nào sau đây được tính vào đầu tư tư nhân trong kế toán thu nhập quốc dân?
A. Microsoft mở rộng nhà máy để SX phần mềm mới
B. Hải quân mua 1 tàu chiến mớ
C. Một trường công xây dựng 1 sân vận động mới D. Tất cả đều đúng
16. Nếu một loạt các bước đột phá công nghệ lớn xảy ra trong nền kinh tế cùng
một lúc, sau đó kết quả nhiều khả năng nền kinh tế
A. Đường cầu đầu tư sẽ dịch chuyển lên trên
B. đường cầu đầu tư sẽ dịch chuyển xuống dưới
C. đường tiêu dùng sẽ dịch chuyển xuống dưới
D. trượt dọc theo đường cầu đầu tư lên trên Kết quả: 14/16
Chương 14: Các công cụ cơ bản của Tài Chính
1. Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng
A. Quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý, nhưng không thường xãy ra như vậy
B. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số, và thường xãy ra như vậy
C. Các quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý và thường xãy ra như vậy
D. các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số và không thường xãy ra như vậy
2. Một chỉ số cổ phiếu là
A. Con số trung bình của một nhóm nhiều giá cổ phiếu
B. Một thước đo về rủi ro liên quan đến khả năng sinh lợi của doanh nghiệp
C. Một báo cáo trên 1 tờ báo hay phương tiện truyền thông khác về giá cổ
phiếu & thu lợi của DN phát hành cổ phiếu đó
D. Con số trung bình của 1 nhóm nhiều suất sinh lợi cổ phiếu
3. Một số người cho rằng giá cổ phiếu dao động theo bước ngẫu nhiên. Điều đó có nghĩa là
A. sự thay đổi giá cổ phiếu không thể dự đoán trước được từ những thông tin sẵn có
B. giá cả cổ phiếu của các DN khác nhau trong cùng một ngành CN ít cho
thấy hoặc không cho thấy xu hướng thay đổi cùng nhau
C. giá cổ phiếu ngày hôm nay cũng giống những gì diễn ra ở ngày trước đó
D. giá cổ phiếu không được xác định dựa trên cơ sở thị trường như cung & cầu
4. Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng thì
A. thị trường chứng khoán hiệu quả về thông tin
B. giá cổ phiếu không bao giờ theo bước ngẫu nhiên
C. số cổ phiếu bán ra luôn > số cổ phiếu mà người ta muốn mua
D. tất cả các đáp án đều đúng
5. Một công ty SX linh kiện vi tính đang xét mua thêm một số MMTB mà công
ty kỳ vọng sẽ tăng lợi nhuận tương lai. Nếu lãi suất tăng, hiện giá của các
khoản thu nhập trong tương lai sẽ
A. giảm, nhiều khả năng công ty mua thêmMMTB
B. tăng, nhiều khả năng công ty sẽ mua thêm MMTB
C. tăng, ít khả năng công ty mua MMTB
D. giảm, ít khả năng công ty mua thêm MMTB
6. Loại tài sản nào sau đây có thanh khoản cao nhất? A. Tiền gửi dài hạn
B. Tiền gửi trong các quỹ tương hỗ C. Tiền gửi ngắn hạn
D. Tiền gửi không kỳ hạn
7. Fred Jones trúng số 1 triệu USD. Anh ta gửi tiền vào ngân hàng để cho con
gái học đại hoc. Đối với anh ta tiền này có chức năng như A. Đơn vị tính toán B. Cất giữ giá trị
C. Phương tiện trao đổi
D. Cho vay ngắn hạn
8. Khi lãi suất tăng thì giá hiện hành trong tương lai
A. giảm, nên đầu tư hôm nay
B. giảm, không nên đầu tư
C. tăng, nên đầu tư hôm nay
D. tăng, không nên đầu tư hôm nay 9.
Để giảm rủi ro, một DN có thể
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư B. mua bảo hiểm
C. chỉ đầu tư vào những dự án có rủi ro thấp dù tỷ suất lợi nhuận không cao
D. tất cả các đáp án đều đúng
10. Bảo hiểm là cách để A. Loại bỏ rủi ro
B. phân tán rủi ro một cách hiệu quả hơn
C. cách đối phó với rủi ro
D. đáp án B và C đúng Kết quả: 8đ Chương 15: Thất nghiệp 1. Số lượng
gia tăng khi nền KT bị khủng hoảng và giảm khi nền KT phát triển
A. Thất nghiệp chu kỳ
B. Thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp thời vụ D. Thất nghiệp cọ xát
2. Những thay đổi trong thành phần tổng cầu giữa các ngành hay vùng được gọi là:
A. Sự thay đổi khu vực
B. sự thay đổi thời vụ.
C. c. sự thay đổi cọ xát .
D. d. sự thay đổi cơ cấu
3. Bảo hiểm thất nghiệp
A. Có xu hướng gia tăng thất nghiệp
B. làm tăng khó khăn liên quan đến thất nghiệp
C. có xu hương giảm thất nghiệp bằng cách cung cấp nguồn lực hạn chế đối
với người thất nghiệp
D. tăng số lượng đảm bảo công việc
4. Fred là lao động kỹ năng thấp rửa bát đĩa trong một nhà hàng địa phương.
Anh ta lo lắng về đề xuất gia tăng mức lương tối thiểu vì:
A. Gía sàn – giảm cầu
B. Giá trần có xu hướng tạo ra thiếu hụt
C. Giá trần có xu hướng giảm lượng cầu
D. Giá sàn có xu hướng tạo ra thiếu hụt
5. Nếu thị trường lao động có mức giá cân bằng là 5 USD/giờ, mức tiền lương
tối thiểu 8 USD/giờ , CUNG LAO ĐỘNG 8 TRIỆU NGƯỜI, CẦU LAO
ĐỘNG 2 TRIÊU, VẬY sẽ gia tăng số người thất nghiệp là A.6 triệu đồng B. 3 C. 5 D. không ai
6. Xem xét 2 thị trường lao động trong đó công việc hấp dẫn như nhau hơn là
so với mức lương. Tất cả người lao động đều có thể làm việc này hay việc
khác . Ban đầu, cả 2 thị trường cạnh tranh hoàn hảo . Nếu trong 1 thị trường
có công đoàn thì xu hướng tiền lương sẽ A. Tăng lên, giảm
B. tăng lên trong thị trường có công đoàn, không đổi trong thị trường không có công đoàn
C. tăng lên trong cả 2 thị trường .
D. giảm trong cả 2 thị trường
7. Công đoàn cố gắng tăng lương cho các thành viên bằng cách
A. Thoả thuận mức lương cao hơn
B. giảm rào cản gia nhập do đó thành viên sẽ có cơ hội cao hơn
C. giảm cung SP mà các thành viên SX
D. giảm cầu lao động do đó có ít người cạnh tranh không phài CĐ viên.
8. Quá trình thương lượng giữa công đoàn & chủ DN đạt đến hợp đồng lao động được gọi là
A. Thoả ước tập thể B. Trọng tài C. Hòa giải . D. Hòa giả
9. Thỏa thuận mức lương cao hơn , công đoàn không thể
A. Hi vọng duy trì mức việc làm
B. đường cung lao động nằm ngang
C. Bắt đầu với đình công & sau đó làm việc để đạt đến hợp đồng &; kết thúc đình công
D. đàm phán trong tin tưởng &; hi vọng giữ sức mạnh thương lượng
10. Những người thất nghiệp chu kỳ khó khăn trong tìm kiếm việc làm vì:
A. Nền KT khủng hoảng
B. Họ không đáp ứng được yêu cầu của những công việc có sẵn
C. Họ tự nguyện nghỉ việc và những người sử dụng lao động không tin cậy họ
D. Họ thường không đủ thời gian để tìm việc Kết quả: 10đ
Chương 16: Hệ thống tiền tệ
1. Trao đổi hiện vật- hiện vật có xu hướng kém hiệu quả vì
A. Nó có thể là một quá trình rất tốn thời gian để tìm 2 người có trùng hợp về nhu cầu
B. vàng khó khăn trong vận chuyển
C. trong khi nền KT còn sơ khai khó tìm ra 1 đơn vị tiêu chuẩn hóa
D. hạn chế về thời gian và sức lực để trao đổi
2. Thành phần nào sau đây không bị điều khiển bởi NHTW để ảnh hưởng đến lãi suất ? A. Mua chứng khoán B. bán công trái
C. qui định mức dự trữ bắt buộc
D. thay đổi lãi suất chiết khấu
3. Lãi suất mà NHTW đánh vào các NH trung gian khi các NH này vay từ quỹ dự trữ
A. Lãi suất chiết khấu B. ãi suất quỹ NHTW C. Dự trữ bắt buộc D. Dự trữ tùy ý
4. Khoản nào sau đây mà NH có thể xem như khoản dự trữ ? A. Tất cả các khoản
B. Tiền xu trong hầm của ngân hàng
C. Tiền giấy trong hầm của ngân hàng D. Tiền gửi ở NHTW
5. Công cụ hiệu quả nhất & sử dung thường xuyên nhất của NHTW để thay đổi lượng cung tiền
A. Mua, bán trên thị trường mở Mua, bán trên thị trường mở.
B. Lãi suất chiết khấu C. dự trữ bắt buộc .
D. lãi suất của quỹ dự trữ quốc gia
6. Nếu một tài sản có chức năng như một phương tiện trao đổi nó
A. Có thể được sử dụng để giao dịch giữ giá trị của nó trong một
khoảng thời gian dài
B. có thể được người dân sử dụng để giao dịch
C. có thể được các công ty sử dụng để tài trợ
D. có thể được các công ty sử dụng để tài trợ vốn
7. Mua bán trên thị trường mở diễn ra khi
A. NHTW mua trái phiếu chính phủ từ 1NH
B. Một NH mua trái phiếu chính phủ từ NHTW
C. Một đại lý chứng khoán mua 1 số chứng khoán từ NHTW
D. Kho bạc mua trái phiếu chính phủ từ NHTW
8. Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%,nếu người dân quyết
định giảm lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi đó
A. Khối lượng tiền có thể tăng
B. khối lượng tiền có thể tăng hoặ giảm
C. khối lượng tiền có thể giảm
D. khối lượng tiền không đổi 9. Cung tiền tăng khi NHTW
A. bán trái phiếu, tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn
B. mua trái phiếu, tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn
C. mua trái phiếu, tỷ lệ dự trữ càng nhỏ,lượng tăng cung tiền càng lớn
D. bán trái phiếu, tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn
10. Nếu NHTW tăng cung tiền thì
A. lãi suất tăng,có khuynh hướng làm giá chứng khoán giảm
B. lãi suất giảm,có xu hướng làm giá chứng khoán giảm
C. lãi suất giảm,có xu hướng làm giá chứng khoán tăng
D. lãi suất tăng, có xu hướng làm giá chứng khoán tăng Kết quả: 9đ
Chương 17: Tăng trưởng tiền và lạm phát:
1. Theo tư tưởng phân đôi cổ điển khi cung tiền tăng gấp đôi thì chỉ tiêu nào cũng tăng gấp đôi?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tiền lương danh nghĩa C. Mức giá D. GDP Danh nghĩa
2. heo tư tưởng phân đôi cổ điển, điều nào dưới đây bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tiền tệ?
A. Tiền lương danh nghĩa B. Tiền lương thực C. Lãi suất thực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
3. Tác động ngắn hạn lên lãi suất A. Cả 2 lý thuyết
B. Được thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết thanh khoản
C. Được thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết cổ điển
D. Không có lý thuyết nào
4. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng tính trung lập của tiền thì
A. Đúng trong cả ngắn hạn và dài hạn
B. Đúng trong ngắn hạn, không đúng trong dài hạn
C. Không đúng trong cả ngắn và dài hạn
D. Đúng trong dài hạn, không đúng trong ngắn hạn
5. Sự phân đôi cổ điển liên quan tới sự tách biệt giữa
A. Các biến số danh nghĩa và các biến số thực
B. Sự thay đổi tiền tệ & sự thay đổi của chỉ tiêu chính phủ
C. Các quyết định của công chúng & các quyết định của nhà nước
D. Các biến số có thay đổi và các biến số không thay đổi theo chu kỳ kinh tế
6. Theo thời gian cả GDP thực & mức giá có xu hướng tăng, xu hướng nào mà
sự phân đôi cổ điển có thể giải thích bởi xu hướng tăng cung tiền?
A. GDP thực và mức giá đều có xu hướng tăng
B. Không phải xu hướng tăng GDP thực, không phải xu hướng tăng lên của mức giá
C. Xu hướng tăng của GDP thực, nhưng không phải xu hướng tăng của mức giá
D. Mức giá tăng, GDP thực không tăng
7. Nếu một xã hội lựa chọn tiền pháp định như là hình thức tiền
A. Phải quan tâm đến việc kiểm soát số lượng của nó
B. Không thể sử dụng hệ thống ngân hàng
C. Phải quan tâm đến khả năng thanh toán của nó
D. Phải đảm bảo nó có thể chuyển đổi thành vàng 8. Khi NHTW tăng cung tiền
A. Mức giá tăng và gây lạm phát
B. Mức giá tăng, lạm phát không đổi
C. Mức giá giảm, lạm phát tăng
D. Mức giá giảm, lạm phát giảm
9. Hiệu ứng Fisher cho rằng khi tỷ lệ lạm phát tăng
A. Lãi suất danh nghĩa cũng tăng tương ứng để lãi suất thực không đổi
B. Lãi suất danh nghĩa không đổi, nên lãi suất thực giảm
C. Lãi suất danh nghĩa không đổi, nên lãi suất thực tăng
D. Lãi suất danh nghĩa giảm
10. Nếu cung tiền không đổi, sản lượng thực tăng,giá tăng thì A. Vòng quay tiền tăng
B. Vòng quay tiền giảm
C. Vòng quay tiền không đổi
D. Không liên quan đến vòng tiền
11. Theo thuyết về số lượng tiền, lạm phát là do A. Cung tiền tăng B. Cung tiền giảm
C. Không liên quan đến cung tiền
D. Thiên tai làm giảm cung Kết quả: 10đ
Chương 22: Lạm phát – Thất Nghiệp
1. Đường P dài hạn dịch sang trái, đường AS dài hạn dịch sang phải 2. Đường P ngắn hạn
3. Không có đáp án nào đúng
4. Muốn giảm tỷ lệ thất nghiệp phải chấp nhận 1 tỷ lệ lạm phát cao hơn Kết quả: 10đ
Chương 20: Tổng cung – Tổng cầu
1. Độ dốc của hàm tiêu dùng được quyết định bởi
A. Khuynh hướng tiêu dùng biên
B. tổng chi tiêu tự định
C. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
D. không có đáp án nào đúng
2. nếu không có nhà nước, không có ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30,
đầu tư 40, MPS=0,1, sản lượng cân bằng là: A. 700 B. 600 C. 800 D. 900
3. Số nhân tổng cầu phản ánh
A. Mức thay đổi trong sản lượng khi AD thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đỏi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
C. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị
D. Không đáp án nào đúng
4. Nếu đầu tư tăng 15, MPC=0,8, Im=0 mức sản lượng sẽ A. Tăng thêm 75 B. Tăng thêm 19 C. Tăng thêm 27
D. Tất cả các đáp án sai
5. đầu tư giảm 10 tỷ; Cm hay MPC=0,75; Im=0, mức sản lượng sẽ A. Giảm 40 tỷ B. Tăng 40 tỷ C. Giảm 13,33 tỷ D. Tăng 13,33 tỷ
6. Nếu MPS=0,3; Im hay MPI=0,1; khi đầu tư giảm 5 tỷ, mức sản lượng thay đổi A. Giảm 25 tỷ B. Tăng 25 tỷ C. Giảm 10 tỷ D. Tăng 10 tỷ
7. Thâm hụt ngân sách nhà nước là:
A. chênh lệch giữa chi tiêu chính phủ và thu của chính phủ >0
B. gây ra bởi thiếu đầu tư của khu vực DN
C. tạo nên khi chi tiêu nhà nước giảm
D. gây ra bởi những kẻ hở trong nền KT
8. Nếu thâm hụt ngân sách nhà nước tăng thì
A. Cầu khoản vay tăng – Lãi suất cân bằng tăng
B. cung các khoản cho vay tăng và lãi suất cân bằng tăng
C. cung các khoản cho vay tăng và lãi suất cân bằng giảm
D. cầu các khoản vay tăng và lãi suất cân bằng giảm
9. Khi suy thoái bắt đầu, sản lượng
A. Sản lượng giảm – Thất nghiệp tăng
B. và thất nghiệp đều tăng
C. và thất nghiệp đều giảm
D. tăng và thất nghiệp giảm 10. Tổng cầu tăng do A. Tất cả đúng
B. chi tiêu các hộ gia đình tăng
C. đầu tư doanh nghiệp tăng
D. chi tiêu của chính phủ tăng Kết quả: 10đ
Chương 21: Tác động của chính sách tài chính và tiền tệ lên tổng cầu
1. Khi nền kinh tế đang suy thoái nên áp dụng chính sách nào sau đây
A. Tăng cung tiền, giảm thuế
B. giảm cung tiền,tăng thuế C. tăng lãi suất
D. giảm chi tiêu ngân sách
2. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng nóng,nên áp dụng chính sách nào sau đây?
A. Giảm cung tiền, tăng thuế
B. tăng cung tiền,giảm thuế
C. tăng cung tiền,tăng chi tiêu ngân sách
D. giảm thuế, tăng cung tiền 3. Khi lãi suất tăng A. AD giảm B. AD tăng C. AD không đổi
D. Chi tiêu các hộ gia đình tăng
4. Các yếu tố nào sau đây làm tăng AD
A. Của cải các hộ gia đình tăng do chứng khoán tăng
B. chính phủ có chính sách khuyến khích tiết kiệm C. lãi suất tăng
D. người tiêu dùng dự đoán thu nhập tương lai sụt giảm
5. Tăng cung tiền là loại chính sách A. Mở rộng tiền tệ
B. Thắt chặt tiền tê C. thắt chặt tài chính D. mở rộng tài chính
6. Tăng chi tiêu ngân sách là loại chính sách A. Mở rộng tài chính
B. thắt chặt tài chính C. Mở rộng tiền tệ D. thắt chặt tiền tệ
7. Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu
A. Cung tiền tăng, sản lượng tăng
B. cung tiền không đổi,sản lượng tăng
C. cung tiền không đổi,sản lượng không đổi
D. cung tiền giảm,sản lượng giảm
8. khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc A. B và C B. cung tiền tăng C. cung tiền giảm D. lạm phát giảm
9. Khi nhà nước tăng chi tiêu
A. AD dịch lên trên, sản lượng tăng
B. đường AD dich chuyển xuống dưới, sản lượng cân bằng giảm
C. đường AD dịch chuyển lên trên, sản lượng cân bằng giảm
D. đường AD không dịch chuyển
10. Khi các DN tăng đầu tư 100 tỷ, nếu số nhân tổng cầu là
A. Sản lượng tăng 300 tỷ
B. sản lương tăng 100 tỷ C. AD tăng 300 tỷ
D. sản lượng giảm 300 tỷ Kết quả: 10đ
Chương 11: Đo lường chi phí sinh hoạt:
1. Hàng hoá đó nhiều hơn và hàng hoá thay thế ít hơn
2. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số giá ở các thời điểm khác nhau
3. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong khi xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng 4. Sức mua của 5. tiền 6. 159,91 7. In danh sách giá mới 8. Hệ số giảm phát GDP
9. Giá cả hàng hoá và dịch vụ SX trong nước, còn chỉ số CPI. Phản ánh giá giỏ
hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình 10.6%
11.Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn năm trước Kết quả: 7đ Chương 18 - 19:
1. Nếu thâm hụt thương mại xãy ra thì:
A. S < I; Y < C + I + G
B. S>I và YC. SC+I+G D. SC+I+G
2. Một nước nhập khẩu 3 tỷ USD , xuất khẩu 2 tỷ USD giá trịn hàng hóa &dịch vụ, vậy
A. Thâm hụt thương mại 1 tỷ
B. Thặng dư thương mại là 1 tỷ USD
C. Thặng dư thương mại 5 tỷ
D. Thâm hụt thương mại 5 tỷ
3. Tỷ giá hối đoái thực đo lường A. Không câu nào đúng
B. giá hàng hóa trong nước so với giá hàng nước ngoài
C. tỷ lệ giữa lãi suất trong nước và lãi suất nước ngoài
D. giá nội tệ so với giá ngoại tệ
4. Trong nền kinh tế mở, lượng cung vốn vay bằng với
A. Tiết kiệm QG, cầu vốn vay gồm đầu tư nội địa và NCO
B. tiết kiệm quốc gia; cầu vốn vay chỉ đến từ đầu tư nội địa
C. tiết kiệm tư nhân; cầu vốn vay chỉ từ đầu tư nội địa
D. tiết kiệm tư nhân;cầu vốn vay từ I+NCO
5. Nếu 1 nước có NCO<0 thì
A. Nước ngoài đang mua ròng tài sản từ nước này, khoản này làm giảm
cầu QG … được tạo ra trong nước
B. nước này đang mua ròng tài sản nước ngoài; khoản này làm giảm cầu của
quốc gia đối với nguồn vốn vay được tạo ra trong nước
C. nước này đang mua ròng tài sản từ nước ngoài; khoản này làm tăng cầu
quốc giá đối với nguồn vốn vay tạo ra trong nước
D. nước ngoài đang mua ròng tài sản của nước này;khoản này làm tăng cầu
của quốc gia đối với nguồn vốn vay được tạo ra trong nước
6. Một công ty Trung Quốc xuất khẩu đồ chơi trẻ em cho chuỗi các cửa hàng
bán lẻ của Mỹ, giả sử các yếu tố khác không đổi, doanh thu bán hàng này sẽ làm
A. Giảm của NX của Mỹ, tăng NX của TQ
B. tăng NX của cả 2 nước
C. giảm NX của cả 2 nước
D. tăng NX của MỸ, giảm NX của TRung Quốc
7. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách A. Tăng NX và tăng I B. làm giảm NX và I C. giảm NX và tăng I D. làm tăng NX và giảm I
8. Xuất khẩu ròng của 1 nước đo lường chênh lệch giữa
A. khoản bán hàng hoá và dịch vụ ra nước ngoài và giữa khoản mua
hàng hoá và dịch vụ từ nước ngoài B. thu nhập & chi tiêu
C. khoản bán tài sản trong nước ra nước ngoài
D. tất cả các đáp án đều đúng
9. Theo Adam Smith thì trao đổi hàng hóa & dịch vụ giữa 2 nước dựa trên cơ sở
A. Lợi thế tuyệt đối
B. Lợi thế tương đối C. lợi thế so sánh
D. Tất cả các đáp án đều sai
10. Mỹ SX 1 xe hơi tốn 20 ngày công lao động, 1 tấn lúa mì tốn 2 ngày công lao
động; Malaysia SX 1 xe hơi tốn 40 ngày công lao động,1tấn lúa mì mất 3
ngày công lao động.Theo Ricardo
A. Mỹ SX và XK xe; Malaysia sx và XK lúa mì
B. Malaysia nên nhập khẩu cả 2 mặt hàng từ Mỹ
C. 2 nước nên tự cung, tự cấp
D. Mỹ nên SX & XK lúa mì Kết quả: 10đ