I. BNG CÔNG THC MÔN KINH T VI
II. CÁCH LÀM BÀI TP TH TRƯỜNG CNH TRANH HOÀN TOÀN
1. Phân ch cân bng
a/ Đưng cu (P)
b/ Đưng doanh thu biên MR: MR = P
c/ Đưng MC = AC. Đưng MC ct đưng AC ti ACmin
Sn ng : Q1
Giá : P1
∏max = (TR-TC)= P1*Q1 AC*Q1 = (P1-AC)*Q1
*DN ti thiu hóa thua l :
Gi S giá gim t P1 xung P2 (P2=ACmin) DN cân bng MR=MC
Sn ng : Q2
Giá : P2
= Tr-TC= P2*Q2 AC*Q2 (mà P2 = AC)
* = 0 : DN hòa vn
ĐIM HÒA VN
Nếu mc giá P3 (AVC <P3<AC) DN cân bng MR3 = MC Q3 Xét P3 : P3 < AC DN thua l
P3 > AVC + DN đủ o CPBĐ bình quân
+ DN 1 phn vào CPCĐịnh
+ Nếu không sx l hoàn toàn định phí
Vy P3 mc giá l nhưng DN cn sx để ti thiu hóa thua l
ĐIM ĐÓNG CA
Nếu g gim xung P4 = AVCmin
Xét P4< AC : DN l
P4 = AVC: + Ch đủ CPBĐ bình quân
+ L toàn b CP DN ngng sx
III. CÁCH LÀM BÀI TP TH TRƯỜNG ĐỘC QUYN HOÀN TOÀN
1. Đưng cu: P = a.Q + b (a âm)
2. Đưng doanh thu bn
Doanh thu thu thêm khi bán thêm 1 SP : MR = ∆TR/∆Q = (TR)’ = (P.Q)’ = (a.Q+b).Q’ = (aQ2 +b.Q)’ MR =
2a.Q + b
Sn ng: Qmax
Giá: Pmax
=> ∏max = (TR-TC)= Pmax . Qmax AC .Qmax = (Pmax AC) . Qmax
3. Chính Ph qui định g trn (Pt): Pt = P = MC
4. Chính Ph đánh thuế không theo sn ng
∏max = TR-TC’ = Pmax . Qmax AC’ .Qmax = (Pmax AC’) . Qmax
5. Chính Ph đánh thuế theo sn ng
DN cân bng MR = MC’ Q3
Sn ng : Qt
Giá: Pt.
= TR-TC’ = Pt . Qt AC’ .Qt (1)
Gi s DN cung ng ti Qt không thuế
= TR-TC = Pt . Qt AC .Qt (2)
Phương trình hàm cu: Qd = a- bP(b>=0)
Phương trình hàm cung: Qs= c+dP (d>=0)
Th trường cân bng: Pe=Pd=Ps, Qe=Qd=Qs
Cs: thng tiêu dùng Ps: thng sn xut
NSB: li ích ròng hi = Cs+ Ps
6. S co giãn ca cu theo giá
Ed= %∆Q/%∆P
Co giãn khong: Ed= ∆Q*P/∆P*Q, Q=Q2-Q1, Q= (Q1+Q2)/2∆P= P2-P1, P= (P1+P2)/2
Co giãn đim: Ed = Q'd*(P/Q)
7. S co giãn ca cu theo thu nhp
khong: E = ∆Q*I/∆P*Q
dim: E = Q'd*(I/Q)
8. S co giãn ca cu theo giá chéo
khong : E = %∆Qx/ %∆Qy= ∆Qx*Py/∆Py*Qx -đim : E = Q' * (Py/Qx)
9. S co giãn ca cung theo giá
khong: Es= %∆Qs/%∆P= ∆Qs*Ptb/∆P*Qtb
đim: É = Q's*(P/Qs)
10. U: li ích tiêu dùng TU: tng li ích
MU: li ích cn bn
TU: s thay đổi v tng li ích
Q ................................ng hàng hóa tiêu dùng
TU= U1 +U2+ ......................... +Un
MU= ∆TU/∆Q= (TU2-TU1)/(Q2-Q1)
TH 2 hàng hóa dch v thì: TU= f(x,y)=>MU= TU' MUx= TU'x, MUy= TU'y
11. T l thay thế cn biên trong tiêu dùng: MRSx/y= -∆y/∆x= MUx/MUy
12. Phương trình đưng ngân sách: M=xPx+yPy. độ dc ca đưng ngân sách:= -Px/Py
13. Điu kin tiêu dùng ti ưu: MUx/MUy= Px/Py
14. Ngn hn:
Năng sut bình quân (AP): APL=Q/L, APK=Q/K
Năng sut cn biên (MP): MPL=∆Q/∆L= Q'L, MPK= ∆Q/∆K=Q'K
15. Dài hn:
Chi phí bình quân dài hn: LAC=LTC/Q
Chi phí cn biên dài hn: LMC= ∆LTC/∆Q
Đưng đổng phí: C=Kr+LwT l thay thế KTCB: MRTS(L/K)= -∆K/∆L= MPL/MPK
Nguyên tc ti thiu hóa chi phí trong dài hn MPL/MPK= w/r
16. TR: tng doanh thu MR: doanh thu cn biên MC: chi phí cn biên pi: li nhun
MR= TR'= ∆TR/∆Q
TR=P*Q, TRmax <=> MR=0 ( ti đa hóa doanh thu)
pi= TR-TC= (P-AC)*Q, pi max<=> MR= MC
17. Cu trúc th trưng
AR: DTTB AR=TR/Q=P
Th trường cnh tranh hoàn ho: nguyên tc ti đa hóa li nhun MR=MC=P Độc quyn:
MR=MC
Sc mnh độc quyn: L= (P-MC)P( 0=<L=<1) Định giá: P= MC/(1+1/Ed)
1. Tính t l tht nghip, theo định lut Okun:
T l tht nghip t l phn trăm lc ng không vic làm. T l tht nghip mt ch báo chm
(lagging indicator), nghĩa t l tht nghip thường tăng hoc gim sau khi các điu kin kinh tế thay
đổi. Khi nn kinh tế suy thoái khan hiếm vic làm, t l tht nghip th s tăng lên. Khi nn kinh tế
đang tăng trưởng vi tc độ lành mnh s ng vic làm tương đối di dào, t l tht nghip th
s gim.
U
t
= U
n
+ Y
p
-Y
t
Y
p
. 50 %
Trong đó :
U
t
: t l tht nghip thc tế
U
n
: t l tht nghip t nhiên
Y
p
: mc sn ng tim năm năm t
Y
t
: mc sn ng thc tế năm t
2. Cân bng tng cung - tng cu :
- Y
o
< Y
p
: cân bng khiếm dng ( CB i mc tim năng) nn kinh tế đang tinh trng suy thoái t
l tht nghip thc tế cao hơn t l tht nghip t nhiên.
- Y
o
= Y
p
: cân bng toàn dng ( mi ngun lc toàn dng ) t l tht nghip thc tế bng t l tht
nghip t nhiên.
- Y
o
> Y
p
: cân bng trên toàn dng ( CB trên mc tim năng) nn kinh tế đang tinh lm phát cao
t l tht nghip thc tế nh hơn t l tht nghip t nhiên.
3. Công c điu chnh
- Chính sách tài ka
- Chính sách tin t
- Chính sách kinh tế đối ngoi
- Chính sách thu nhp
Lưu ý : chính sách thu thuế không nm trong chính sách điu tiết.
4. Các phương pháp tính GDP:
GDP viết tt ca Gross Domestic Product hay Tng sn phm trong c.Tng sn phm trong c
(GDP) giá tr sn phm vt cht dch v cui cùng đưc to ra ca nn kinh tế trong mt khong
thi gian nht định.
- Phương pháp chi tiêu:
GDP = C + I + G + X M
Trong đó:
C : Chi tiêu h gia đình
I : đầu ( bao gm đầu ròng cng cho khu hao I = In + De ).
G : chi tiêu chính ph
X : xut khu
M : nhp khu
- Phương pháp thu nhp :
GDP = w + i + R + Pr + Ti + De
Trong đó:
w : tin lương
i: tin lãi
R : tin th
Pr : li nhun ( li nhun trích np thuế, li nhun gi li cho doanh nghip, li nhun chia c đông)
Ti : thuế gian thu
De : khu hao
- Tng sn phm quc gia:
GNP
mp
= GDP
mp
+ NIA
Trong đó : NIA = thu nhp do xut khu thu nhp do nhp khu
GNP
fc
= GNP
mp
Ti
GDP
fc
= GDP
mp
- Ti
- Sn phm quc ni ròng :
NDPmp = GDP
mp
De
NDP
fc
= GDP
fc
- De
- Sn phm quc dân ng:
NNP
mp
= GNP
mp
De
NNP
fc
= GNP
fc
- De
- Thu nhp quc dân :
NI = NNP
mp
- Ti
(NI = NNP
fc
hay NNP
fc
= GNP
fc
- Ti )
- Thu nhp nhân :
PI = NI - Pr* + Tr
Trong đó :
Pr* : phn doanh nghip gi li để hình thành các qu phn np ngân sách
Tr : chi chuyn nhưng
- Thu nhp kh dng:
Yd = PI Thuế nhân
5. Tc độ tăng trưng:
Tc độ tăng trưởng th hiu độ nhanh hay chm ca s gia tăng tng sn phm quc ni ca quc
gia (GDP) hoc tng sn ng quc dân hay nhng quy sn ng quc gia tính bình quân trên đầu
ngưi (PCI) trong mt thi gian nht định.
Cán
cân ngân sách
Cán
cân thương mi
gt = ( GDPt - GDPt-1) / GDPt-1 . 100%
Trong đó:
g
t
: tc đọ tăng trương ca năm t
GDP
t
: GDP ca m t
GDP
t-1
: GDP ca năm t-1
Lưu ý: GDP thc tính theo năm gc ( theo giá c định)
GDP danh nghĩa tính theo giá hin hành
GNP danh nghĩa tính theo giá hin nh
6. Các hàm s ca tng cu:
- Tiêu dùng bn:
C
m
= ∆C*∆Y
d
(0<Cm<1)
- Tiết kim biên:
S
m
= ∆S*∆Y
d
- Đầu biên:
I
m
= I * Y
- Thuế biên:
T
m
= T * Y
- Nhp khu:
M
m
= M * Y
7. Cán cân ngân sách cán cân thương mi:
Cán cân thương mi mt mc trong tài khon vãng lai ca cán cân thanh toán quc tế. Cán cân
thương mi ghi li nhng thay đổi trong xut khu nhp khu ca mt quc gia trong mt khong
thi gian nht định (quý hoc năm) cũng như mc chênh lch gia chúng (xut khu tr đi nhp khu).
Khi mc chênh lch ln hơn 0, thì cán cân thương mi thng dư. Ngược li, khi mc chênh lch nh
hơn 0, thì cán cân thương mi thâm ht. Khi mc chênh lch đúng bng 0, n cân thương mi
trng thái cân bng.
1. X > M : CCTM thng (NX >
0)
2. G>T : CCNS thâm ht ( B>0 ) , Bi chi ngân
ch
3. X<M : CCTM thâm ht (NX <0)
4. G<T : CCNS thng ( B<0 ) , Bi thu ngân
ch
5. X = M : CCTM cân bng
6. G= T : CCNS cân bng
8. Xác định sn ng cân bng:
Sn ng cân bng đưc hiu bn khi không s thiếu ht hay tha ca mt hàng hóa dch
v trên th trường. Sn ng cân bng xut hin khi s ng mt sn phm ngưi tiêu dùng mun
mua s bng vi s ng đưc cung cp bi nhng nhà sn xut.
- Sn ng cân bng:
Y = C + I + G + X M
Hay Y = AD
0
+ AD
m
Y
Y = AD
0
-AD
m
= C
0
+I
0
+G
0
+X
0
-M
0-
C
m
T
01
-C
m
+C
m
.T
m
-I
m
+M
m
- S nhân tng cu:
Y = k .∆AD
k= 11-C
m
+C
m
.Tm-I
m
+M
m
9. Chính sách tài khóa:
Chính sách tài khóa (fiscal policy) mt công c ca chính sách kinh tế nhm tác động o quy
hot động kinh tế thông qua bin pháp thay đổi chi tiêu và/hoc thuế ca chính ph.
- Y
t
< Y
p
: nn kinh tế đang tinh trng suy thoái cn G , T thc hin chính sách tài khóa m
rng.
- Y
t
> Y
p
: nn kinh tế tinh trng lm phát cn G, T thc hin chính sách tài khóa thu hp.
10. Chính sách tài khóa ch quan:
- Thay đi G: G = AD = Yk
- Thay đổi T: T = AD-C
m
= Y-k*C
m
- Thay đổi c G T:
.∆AD = ADG + ADT
AD = G C
m
.∆T
Lưu ý: khi ngân sách cân bng thì G = T.
11. Công c kim soát cung ng tin t:
- Nghip v th trường m:
Để tăng cung tin, NHTW mua trái phiếu chính ph t dân chúng.
Để gim cung tin , NHTW bán trái phiếu chính ph t dân chúng.
- Thay đi t l d tr bt buc:
Tăng t l d tr bt buc làm gim cung tin.
Gim t l d tr bt buc làm tăng cung tin.
- Thay đổi lãi sut chiết khu:
Tăng lãi sut chiết khu làm gim cung tin .
Gim lãi sut chiết khu làm tăng cung tin .
12. Chính sách tin t:
- Y
t
> Y
p
: lm phát SM : - Thc hin CSTT thu hp .
- Y
t
< Y
p
: suy thoái SM : - Thc hin CSTT m rng .
13. Cách tính CPI:
CPI viết tt ca cm t tiếng Anh: Consumer Price Index, tm dch ra tiếng Vit nghĩa ch s giá
tiêu dùng. Ch s CPI đưc biết đến ch s đưc dùng nhm mc đích chính đó để đo ng mc giá
trung bình ca gi hàng hóa dch v mt ngưi tiêu dùng mua.
CPIT = i =1n P
i0
T. q
i0
i=1n Pi
0
. qi
0
.100%
Trong đó:
CPI: ch s giá tiêu dùng
P,q : giá c sn ng ng a
T, 0: tính(T), gc (0)
i: r hàng hoá, n s r hàng a
14. Đưng Phillip:
U
t
= U
n
= 2,5% : lm phát bng không
U
t
> U
n
tc U
t
> 2,5%: lm phát âm
U
t
< U
n
tc U
t
< 2,5%: lm phát ơng.
15. Đo ng tht nghip:
u = UL .100%
Trong đó:
u: t l tht nghip
U: s ngưi tht nghip
L:là lc ng lao động
16. T giá hi đoái :
T giá hi đoái giá c đng tin ca mt quc gia này đưc biu th thông qua đồng tin ca mt quc
gia khác. Hay nói cách khác, t giá hi đoái ng đồng tin ca c khác mt đơn v tin t ca
c này th mua mt thi đim nht định.
er = e . P(*)P
Trong đó:
e : t giá hi đoái
P* : giá hàng hóa sn xut c ngoài bng ngoi t
P: giá hàng sn xut trong c bng ngoi t

Preview text:

I. BẢNG CÔNG THỨC MÔN KINH TẾ VI
II. CÁCH LÀM BÀI TẬP THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
1. Phân tích cân bằng a/ Đường cầu (P)
b/ Đường doanh thu biên MR: MR = P
c/ Đường MC = AC. Đường MC cắt đường AC tại ACmin • Sản lượng : Q1 • Giá : P1
∏max = (TR-TC)= P1*Q1 – AC*Q1 = (P1-AC)*Q1
*DN tối thiểu hóa thua lỗ : •
Giả Sử giá giảm từ P1 xuống P2 (P2=ACmin) DN cân bằng MR=MC • Sản lượng : Q2 • Giá : P2
∏ = Tr-TC= P2*Q2 – AC*Q2 (mà P2 = AC) * ∏ = 0 : DN hòa vốn •
ĐIỂM HÒA VỐN
Nếu là mức giá P3 (AVC P3 > AVC → + DN đủ bù vào CPBĐ bình quân
+ DN dư 1 phần bù vào CPCĐịnh
+ Nếu không sx lỗ hoàn toàn định phí
Vậy P3 là mức giá lỗ nhưng DN cần sx để tối thiểu hóa thua lỗ •
ĐIỂM ĐÓNG CỬA
Nếu giá giảm xuống là P4 = AVCmin Xét P4< AC : DN lỗ
P4 = AVC: + Chỉ đủ bù CPBĐ bình quân
+ Lỗ toàn bộ CP – DN ngừng sx
III. CÁCH LÀM BÀI TẬP THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
1. Đường cầu: P = a.Q + b (a âm)
2. Đường doanh thu biên
Doanh thu thu thêm khi bán thêm 1 SP : MR = ∆TR/∆Q = (TR)’ = (P.Q)’ = (a.Q+b).Q’ = (aQ2 +b.Q)’ → MR = 2a.Q + b • Sản lượng: Qmax • Giá: Pmax
=> ∏max = (TR-TC)= Pmax . Qmax – AC .Qmax = (Pmax – AC) . Qmax
3. Chính Phủ qui định giá trần (Pt): Pt = P = MC
4. Chính Phủ đánh thuế không theo sản lượng
∏max = TR-TC’ = Pmax . Qmax – AC’ .Qmax = (Pmax – AC’) . Qmax
5. Chính Phủ đánh thuế theo sản lượng
DN cân bằng MR = MC’ → Q3↓ • Sản lượng : Qt • Giá: Pt.
∏ = TR-TC’ = Pt . Qt – AC’ .Qt (1)
Giả sử DN cung ứng tại Qt không thuế
∏ = TR-TC = Pt . Qt – AC .Qt (2) •
Phương trình hàm cầu: Qd = a- bP(b>=0) •
Phương trình hàm cung: Qs= c+dP (d>=0) •
Thị trường cân bằng: Pe=Pd=Ps, Qe=Qd=Qs
Cs: thặng dư tiêu dùng Ps: thặng dư sản xuất
NSB: lợi ích ròng xã hội = Cs+ Ps
6. Sự co giãn của cầu theo giá Ed= %∆Q/%∆P •
Co giãn khoảng: Ed= ∆Q*P/∆P*Q, ∆Q=Q2-Q1, Q= (Q1+Q2)/2∆P= P2-P1, P= (P1+P2)/2 •
Co giãn điểm: Ed = Q'd*(P/Q)
7. Sự co giãn của cầu theo thu nhập • khoảng: E = ∆Q*I/∆P*Q • diểm: E = Q'd*(I/Q)
8. Sự co giãn của cầu theo giá chéo
khoảng : E = %∆Qx/ %∆Qy= ∆Qx*Py/∆Py*Qx -điểm : E = Q' * (Py/Qx)
9. Sự co giãn của cung theo giá
khoảng: Es= %∆Qs/%∆P= ∆Qs*Ptb/∆P*Qtb • điểm: É = Q's*(P/Qs)
10. U: lợi ích tiêu dùng TU: tổng lợi ích MU: lợi ích cận biên
∆ TU: sự thay đổi về tổng lợi ích
∆ Q ................................lượng hàng hóa tiêu dùng
TU= U1 +U2+ ......................... +Un
MU= ∆TU/∆Q= (TU2-TU1)/(Q2-Q1)
TH có 2 hàng hóa dịch vụ thì: TU= f(x,y)=>MU= TU' MUx= TU'x, MUy= TU'y
11. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng: MRSx/y= -∆y/∆x= MUx/MUy
12. Phương trình đường ngân sách: M=xPx+yPy. độ dốc của đường ngân sách:= -Px/Py
13. Điều kiện tiêu dùng tối ưu: MUx/MUy= Px/Py 14. Ngắn hạn:
Năng
suất bình quân (AP): APL=Q/L, APK=Q/K
Năng suất cận biên (MP): MPL=∆Q/∆L= Q'L, MPK= ∆Q/∆K=Q'K 15. Dài hạn:
Chi phí bình quân dài hạn: LAC=LTC/Q •
Chi phí cận biên dài hạn: LMC= ∆LTC/∆Q •
Đường đổng phí: C=Kr+LwTỷ lệ thay thế KTCB: MRTS(L/K)= -∆K/∆L= MPL/MPK •
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí trong dài hạn MPL/MPK= w/r
16. TR: tổng doanh thu MR: doanh thu cận biên MC: chi phí cận biên pi: lợi nhuận • MR= TR'= ∆TR/∆Q •
TR=P*Q, TRmax <=> MR=0 ( tối đa hóa doanh thu) •
pi= TR-TC= (P-AC)*Q, pi max<=> MR= MC
17. Cấu trúc thị trường AR: DTTB có AR=TR/Q=P •
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận là MR=MC=P Độc quyền: MR=MC •
Sức mạnh độc quyền: L= (P-MC)P( 0=1. Tính tỉ lệ thất nghiệp, theo định luật Okun:
Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm lực lượng không có việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp là một chỉ báo chậm
(lagging indicator), có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp thường tăng hoặc giảm sau khi các điều kiện kinh tế thay
đổi. Khi nền kinh tế suy thoái và khan hiếm việc làm, tỷ lệ thất nghiệp có thể sẽ tăng lên. Khi nền kinh tế
đang tăng trưởng với tốc độ lành mạnh và số lượng việc làm tương đối dồi dào, tỷ lệ thất nghiệp có thể sẽ giảm.
Ut = Un + Yp-YtYp . 50 % Trong đó :
Ut : tỉ lệ thất nghiệp thực tế
Un : tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
Yp : mức sản lượng tiềm năm năm t
Yt : mức sản lượng thực tế năm t
2. Cân bằng tổng cung - tổng cầu :
- Yo < Yp : cân bằng khiếm dụng ( CB dưới mức tiềm năng) → nền kinh tế đang ở tinh trạng suy thoái → tỉ
lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
- Yo = Yp : cân bằng toàn dụng ( mọi nguồn lực toàn dụng ) → tỉ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
- Yo > Yp : cân bằng trên toàn dụng ( CB trên mức tiềm năng) → nền kinh tế đang ở tinh lạm phát cao →
tỉ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
3. Công cụ điều chỉnh - Chính sách tài khóa - Chính sách tiền tệ
- Chính sách kinh tế đối ngoại - Chính sách thu nhập
Lưu ý : chính sách thu thuế không nằm trong chính sách điều tiết.
4. Các phương pháp tính GDP:
GDP là viết tắt của Gross Domestic Product hay Tổng sản phẩm trong nước.Tổng sản phẩm trong nước
(GDP) là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được tạo ra của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.
- Phương pháp chi tiêu:
GDP = C + I + G + X M Trong đó: C : Chi tiêu hộ gia đình
I : đầu tư ( bao gồm đầu tư ròng cộng cho khấu hao I = In + De ). G : chi tiêu chính phủ X : xuất khẩu M : nhập khẩu
- Phương pháp thu nhập :
GDP = w + i + R + Pr + Ti + De Trong đó: w : tiền lương i: tiền lãi R : tiền thuê
Pr : lợi nhuận ( lợi nhuận trích nộp thuế, lợi nhuận giữ lại cho doanh nghiệp, lợi nhuận chia cổ đông) Ti : thuế gian thu De : khấu hao
- Tổng sản phẩm quốc gia: GNPmp = GDPmp + NIA
Trong đó : NIA = thu nhập do xuất khẩu – thu nhập do nhập khẩu GNPfc = GNPmp – Ti GDPfc = GDPmp - Ti
- Sản phẩm quốc nội ròng : NDPmp = GDPmp – De NDPfc = GDPfc - De
- Sản phẩm quốc dân ròng: NNPmp = GNPmp – De NNPfc = GNPfc - De
- Thu nhập quốc dân : NI = NNPmp - Ti
(NI = NNPfc hay NNPfc = GNPfc - Ti )
- Thu nhập nhân :
PI = NI - Pr* + Tr Trong đó :
Pr* : phần doanh nghiệp giữ lại để hình thành các quỹ và phần nộp ngân sách Tr : chi chuyển nhượng
- Thu nhập khả dụng: Yd = PI – Thuế cá nhân
5. Tốc độ tăng trưởng:
Tốc độ tăng trưởng có thể hiểu là độ nhanh hay chậm của sự gia tăng tổng sản phẩm quốc nội của quốc
gia (GDP) hoặc tổng sản lượng quốc dân hay những quy mô sản lượng quốc gia tính bình quân trên đầu
người (PCI) trong một thời gian nhất định.
gt = ( GDPt - GDPt-1) / GDPt-1 . 100% Trong đó:
gt : tốc đọ tăng trương của năm t GDPt : GDP của năm t GDPt-1 : GDP của năm t-1
Lưu ý: GDP thực tính theo năm gốc ( theo giá cố định)
GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành
GNP danh nghĩa tính theo giá hiện hành
6. Các hàm số của tổng cầu:
- Tiêu dùng biên:
Cm = ∆C*∆Yd (0- Tiết kiệm biên: Sm = ∆S*∆Yd
- Đầu biên: Im = ∆I * ∆Y - Thuế biên: Tm = ∆T * ∆Y
- Nhập khẩu: Mm = ∆M * ∆Y
7. Cán cân ngân sách cán cân thương mại:
Cán cân thương mại là một mục trong tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán quốc tế. Cán cân
thương mại ghi lại những thay đổi trong xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong một khoảng
thời gian nhất định (quý hoặc năm) cũng như mức chênh lệch giữa chúng (xuất khẩu trừ đi nhập khẩu).
Khi mức chênh lệch là lớn hơn 0, thì cán cân thương mại có thặng dư. Ngược lại, khi mức chênh lệch nhỏ
hơn 0, thì cán cân thương mại có thâm hụt. Khi mức chênh lệch đúng bằng 0, cán cân thương mại ở trạng thái cân bằng. Cán cân thương mại Cán cân ngân sách
1. X > M : CCTM thặng dư (NX >
2. G>T : CCNS thâm hụt ( B>0 ) , Bội chi ngân 0) sách 3. Xsách 5. X = M : CCTM cân bằng 6. G= T : CCNS cân bằng
8. Xác định sản lượng cân bằng:
Sản lượng cân bằng được hiểu cơ bản là khi không có sự thiếu hụt hay dư thừa của một hàng hóa dịch
vụ trên thị trường. Sản lượng cân bằng xuất hiện khi số lượng một sản phẩm mà người tiêu dùng muốn
mua sẽ bằng với số lượng được cung cấp bởi những nhà sản xuất.
- Sản lượng cân bằng: Y = C + I + G + X – M Hay Y = AD0 + ADmY
Y = AD0-ADm = C0+I0+G0+X0-M0- CmT01 -Cm+Cm.Tm-Im+Mm
- Số nhân tổng cầu: ∆Y = k .∆AD k= 11-Cm+Cm.Tm-Im+Mm
9. Chính sách tài khóa:
Chính sách tài khóa (fiscal policy) là một công cụ của chính sách kinh tế vĩ mô nhằm tác động vào quy
mô hoạt động kinh tế thông qua biện pháp thay đổi chi tiêu và/hoặc thuế của chính phủ.
- Yt < Yp : nền kinh tế đang ở tinh trạng suy thoái → cần ↑ G , ↓ T → thực hiện chính sách tài khóa mở rộng.
- Yt > Yp : nền kinh tế ở tinh trạng lạm phát → cần ↓ G, ↑ T → thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp.
10. Chính sách tài khóa chủ quan:
- Thay đổi G: ∆G = ∆AD = ∆Yk
- Thay đổi T: ∆T = ∆AD-Cm = ∆Y-k*Cm - Thay đổi cả G và T: .∆AD = ∆ADG + ∆ADT ∆AD = ∆G – Cm.∆T
Lưu ý: khi ngân sách cân bằng thì G = T.
11. Công cụ kiểm soát cung ứng tiền tệ:
- Nghiệp vụ thị trường mở: •
Để tăng cung tiền, NHTW mua trái phiếu chính phủ từ dân chúng. •
Để giảm cung tiền , NHTW bán trái phiếu chính phủ từ dân chúng.
- Thay đổi tỉ lệ dự trữ bắt buộc: •
Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc làm giảm cung tiền. •
Giảm tỉ lệ dữ trữ bắt buộc làm tăng cung tiền.
- Thay đổi lãi suất chiết khấu: •
Tăng lãi suất chiết khấu làm giảm cung tiền . •
Giảm lãi suất chiết khấu làm tăng cung tiền .
12. Chính sách tiền tệ:
- Yt > Yp : lạm phát → ↓ SM : - Thực hiện CSTT thu hẹp .
- Yt < Yp : suy thoái → ↑ SM : - Thực hiện CSTT mở rộng .
13. Cách tính CPI:
CPI là viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Consumer Price Index, tạm dịch ra tiếng Việt có nghĩa là chỉ số giá
tiêu dùng. Chỉ số CPI được biết đến là chỉ số được dùng nhằm mục đích chính đó là để đo lường mức giá
trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ mà một người tiêu dùng mua.
CPIT = i =1n Pi0T. qi0i=1n Pi0. qi0 .100% Trong đó:
CPI: chỉ số giá tiêu dùng
P,q : giá cả và sản lượng hàng hóa
T, 0: kì tính(T), kì gốc (0)
i: rổ hàng hoá, n là số rổ hàng hóa
14. Đường Phillip:
Ut = Un = 2,5% : lạm phát bằng không
Ut > Un tức Ut > 2,5%: lạm phát âm
Ut < Un tức Ut < 2,5%: lạm phát dương.
15. Đo lường thất nghiệp:
u = UL .100% Trong đó:
u: là tỉ lệ thất nghiệp
U: là số người thất nghiệp
L:là lực lượng lao động
16. Tỉ giá hối đoái :
Tỉ giá hối đoái là giá cả đồng tiền của một quốc gia này được biểu thị thông qua đồng tiền của một quốc
gia khác. Hay nói cách khác, tỉ giá hối đoái là lượng đồng tiền của nước khác mà một đơn vị tiền tệ của
nước này có thể mua ở một thời điểm nhất định.
er = e . P(*)P Trong đó: e : tỉ giá hối đoái
P* : giá hàng hóa sản xuất ở nước ngoài bằng ngoại tệ
P: giá hàng há sản xuất trong nước bằng ngoại tệ