CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN KINH TẾ VI
1, Giá trị trường:
A. Do sự khan hiếm
B. Truyền tải thông tin
C. Tạo động
D. Tất cả đáp án trên
2, Đường cầu nhân về một hàng hóa hoặc dịch v:
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ 1 nhân sẽ mua mỗi
mức giá
B. Cho biết giá n bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ ào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay
thế
D. Tất cả đều đúng
3, Câu nào phát biểu sai về đường cung?
A. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên, giá cân
bằng sẽ tăng
B. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái đường cung tăng giá cân
bằng sẽ tăng
C. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang
phải giá cân bằng sẽ giảm
D. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng
sẽ giảm.
4, Giá cân bằng trong thị trường cạnh tranh
A. giá được thiết lập ngay khi người mua người bán đến với nhau
trên thị trường
B. Sẽ ổn định nếu như đạt được nhưng không ý nghĩa quan trọng trong
đời sống thực tế do thiếu những lực lượng xu hương đẩy giá đến mức
y
C. xu hướng đạt được nhưng không nhất thiết phải đạt được ngay
lực lượng cạnh tranh bất cứ khi nào giá ở mức khác với giá cân bằng
D. Không ứng dụng gì trừ khi mọi người đều là một con người kinh tế
5, Nếu đường cầu P = 100 40Q cung P = 40 +2Q thì giá lượng cân
bằng sẽ là:
A. 60; 10
B. 10; 6
C. 40; 6
D. 20; 20
6, Đường cung về thịt cố định, giảm giá cả sẽ dẫn đến:
A. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải
B. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải
C. Tăng giá thịt
D. Giảm g thịt
7, Sự kiện nào không làm dịch chuyển đường cầu về thịt đến một vị trí
mi:
A. Giảm giá thịt
B. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng
C. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa thay thế
thịt bò
D. Thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng về thịt
8, Đường cầu của ngành dịch chuyển sang trái khi đường cung dịch chuyển
sang phải:
A. Giá vẫn thịnh nh
B. Lượng vẫn thịnh nh
C. Giá lượng cung tăng
D. Giá lượng cung giảm
9, Trong hình chuẩn về cung cầu điều gi sẽ xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá giảm lượng cầu tăng
B. Giá tăng lượng cầu giảm
C. Giá lượng cân bằng gim
D. Giá lượng cung giảm
10, do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên sang phải là:
A. Hiệu suất giảm dần
B. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hóa hơn
C. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản xuất có chi phí
cao hơn
D. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả tài nguyên thứ cấp
11, Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập mức sống của
mình khi tiền công giảm xuống, điều đó biểu thị:
A. Việc loại trừ cầu lao động dốc xuống
B. Việc loại trừ đương cung lao động dốc n
C. Việc xác nhận đường cung lao động dốc n
D. Việc xác nhận đường cung lao động dốc xuống
12, Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:
A. Lượng cung ít hơn
B. Chất lượng giảm
C. Mọi người giảm bớt lượng mua
D. Tất cả lý do trên
13, Ý tưởng các hàng hóa, dịch vụ khác thể chức ng các
phương án thay thế cho 1 hàng a hoặc dịch vụ cụ thể gọi là:
A. Luật cu
B. Nguyên thay thế
C. Đường cầu thị trường
D. Nguyên khan hiếm
14, Nếu biết các đường cầu nhân của mỗi người tiêu dùng thì thể tìm
ra đường càu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá
C. Cộng lượng mua mức giá của các nhân lại
D. Tính mức giá trung bình
15, Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu nhân vì:
A. Các nhân thay thế các hàng hóa dịch vụ kc
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường
D. Lượng cung ng
16, Khi giá tăng lượng cầu tăng dọc theo đường cung thị trường nhân vì:
A. Giá cao n tạo ra động cho các hãng bán hàng nhiều n
B. Nguyên thay thế dẫn đến các hãng thay thếng hóa dịch vụ kc
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng
sản xuất ra ở mỗi mức giá
D. b và c
20,
17, Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:
A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng
hóa
B. Mỗi hãng trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hoưn
C. a b
D. gia cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hóa và dịch vkhác
18, Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật đường cầu co giãn
C. Đường cầu dốc xuống
D. Tất cả lý do trên
19, Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm :
A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi
D. b c
Nếu trong hình E là cân bằng ban đầu trong thị trường lương thực và E’ là cân
bằng mới, yếu tố có khả năng gây ra sự thay đổi này là:
A. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển
B. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển
C. Thu nhập của người tiêu dùng ng làm cho đường cầu dịch chuyển
D. Cả cung cầu đều dịch chuyển
21, Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đay sẽ không làm thay
dổi đường cầu về thuê nhà?
A. Quy mô gia đình
B. Giá thuê n
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Giá năng lượng
22, Hiệu suất giảm dần hàm ý:
A. Đường cầu dốcn
B. Đường cầu dốc xuống
C. Đường cung dốc lên
D. Đường cung dốc xuống
23, Khi nói rằng g trong thị trường cạnh tranh quá cao so với cân
bằng” nghĩa là:
A. Không người sản xuất nào có thể bù đắp được chi phí sản xuất ở mức giá
đó
B. Lượng cung vượt lượng cầu mức giá đó
C. Những người sản xuất rời bỏ ngành
D. Lượng cầu vượt lượng cung mức giá đó
24, Ngắn hạn thể sẽ:
A. Làm cho người cung gạo dịch chuyển đường cung của họ lên 1 mức giá
cao hơn
B. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn
C. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái lên tn
D. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo
25, Một do làm cho ợng cầu về 1 hàng hóa tăng khi giá của giảm là:
A. Giảm giá làm dịch chuyển đường cung lên trên
B. Mọi người cảm thấy mình giàu thêm một ít tăng việc sử dụng
hàng hóa
C. các mức giá thấp hơn cung tăng nhiều hơn
D. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng
26, Trong th trường cạnh tranh giá được xác định bởi:
A. Chi phí sản cuất hànga
B. Thị hiếu của người tiêu dùng
C. Sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng
D. Tất cả các yếu tố trên
27, Tăng cung hàng hóa X mức giá xác định nào đó thể do:
A. Tăng giá củac hàng hóa khác
B. Tăng giá của các yếu tố sản xuất
C. Giảm giá của các yếu tố sản xuất
D. Không nắm được công ngh
28, Đường cung th trường:
A. tổng các đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên thị
trường
B. Luôn luôn dốcn
C. Cho thấy cách thức nhóm các người bán sẽ ứng xử trong thị
trường cạnh tranh hoàn hảo
D. đường có thể tìm ra nếu thị trường thị trường quốc gia
29, Đường cầu cung về hàng hóa A (D): Q = 25 P/4 (S): Q = P/2
20. Nếu đặt giá 60 thì khi đó thị trường sẽ
A. cung 3 đơn vị
B. cầu 3 đơn vị
C. cầu 4 đơn vị
D. Không ý nào đúng
30, Thị trường sản phẩm A hàm cầu hàm cung lần lượt P = 200
2Q P=Q + 50. Nếu giá trần được áp dụng 80 thi thiếu hụt bao nhiêu
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Xem thêm: Công thức kinh tế vi
31, Nếu cả cung cầu đều tăng thì giá thị trường thể thay đổi
A. Giảm
B. Không đổi
C. Tăng
D. Tất cả phương án trên đều đúng
32, Nếu giá của hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì
A. A một đầu vào để sản xuất ra B
B. A B 2 loại hàng hóa thay thế
C. A B là hai loại hàng hóa bổ sung
D. Co giãn chéo của A B âm trong tiêu dùng
33, lụt thể sẽ
A. Gây ra cầu tăng làm tăng giá lúa gạo cao n
B. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
C. Làm cho cầu với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch sang ti
34. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung
A. Công nghệ sản xuất thay đổi
B. Cầu hàng hóa thay đổi
C. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
D. Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
35. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
A. Cả cung cầu X đều dịch chuyển lên trên
B. Đường cung X dịch chuyển lên trên
C. Đường cung X dịch chuyển xuống ới
D. Đường cầu dịch chuyển sang phải
36. Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy tính cầm tay của nhà sản
xuất sẽ làm cho
A. Cả đường cung và đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
B. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
C. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống ới
D. Đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên tn
37. Nếu A B hai loại hàng hóa thay thế trong tiêu dùng chi phí
nguồn lực để sản xuất ra A tăng thì giá của
A. A giảm và B ng
B. A tăng và B giảm
C. Cả A và B đều giảm
D. Cả A B đều tăng
38. Trong hình cung cầu điều xảy ra khi cầu giảm
A. Giá giảm lượng cầu ng
B. Giá tăng lượng cầu giảm
C. Giá lượng cung giảm
D. Giá lượng cầu ng
39. Cho hàm cầu (D): Q = 25 P/4 hàm cung (S): Q = P/2 20. Giá
sản lượng cân bằng sẽ
A. P = 20, Q = 20
B. P = 40, Q = 6
C. P = 60, Q = 10
D. P=10, Q = 60
40, Đường cầu thị trường thể được xác định
A. Cộng lượng mua của tất cả người mua lớn
B. Cộng tất cả đường cầu nhân theo chiều dc
C. Cộng tất cả đường cầu nhân theo chiều ngang
D. Không đáp án nào đúng
Câu 1: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo m chi phí . Tại g thị trường P
= 50 thì lợi nhuận tối đa hãng thu được
A) 98
B) 68
C) 78
D) 88
Câu 2: Dựa vào bảng sau, tổng ích lợi của việc ăn 3 túi bỏng ngô uống 3
lon Coca bao nhiêu?
Số túi bỏng
MU túi bỏng
Số lon Coca
MU Coca
1
100
1
60
2
80
2
50
3
60
3
30
4
50
4
20
A) 450
B) 500
C) 380
D) 400
Câu 3: Nếu thuế quan hạn ngạch nhập khẩu dẫn đến tăng giá thép như
nhau, thì
A) thuế quan dẫn đến giảm hiệu quả nhưng hạn ngạch không
B) hạn ngạch dẫn đến giảm hiệu quả nhưng thuốc quan thì không
C) chúng tác động giống hệt nhau đến cách phân phối thu nhập
D) chúng tác động giống hệt nhau đến số lượng được sản xuất tiêu thụ
Câu 4: Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn trục tung tăng thì đường
ngân sách sẽ
A) dịch chuyển sang trái song song với đường ngân sách ban đầu
B) dịch chuyển sang phải song song với đường ngân sách ban đu
C) thoải n
D) dịch chuyển sang trái dốc n.
Câu 5. Nam đã vay bố mẹ 40.000 đô la để mở một cửa hàng bánh ngọt
phải tr tiền lãi 5% hàng năm. Chi phí cố định ng năm tại cửa hàng của
Nam 18.000 đô la. Chi phi biến đổi của Nam 40.000 đô la. Trong năm
đầu tiên, Nam đã bán được 40.000 chiếc bánh với mức giá 2,5 đô la chiếc.
Tổng lợi nhuận của cửa hàng là:
A) 20.000 đô la
B) 40.000 đô la
C) 30.000 đô la
D) 2.000 đô la
Câu 6: Đường cầu cung về hàng hoá A Pd = 82 2Q Ps = 2 + 2Q.
Co giãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng là:
A) -1,25
B) -1,05
C) -0,15
D) -2,1
Câu 7: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ATC = Q + 3 + 15/Q, hàm cung
ngắn hạn của hãng là:
A) P = 2Q + 2
B) P = 2Q + 3
C) P = 2Q + 1
D) P = Q + 1
Câu 8: Đường cầu cung về hàng hoá A Pd = 100 Q Ps = 10 + Q.
Giá sản lượng cân bằng
A) P = 55 và Q = 45
B) P = 20 và Q = 40
C) P = 50 và Q = 40
D) P=45 Q = 55
Câu 9: Một hãng độc quyền hàm cầu P = 12 - Q . Nếu Chính phủ
đánh thuế t = 2/sản phẩm thì giá sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của
hãng là:
A) P = 9,5 và Q = 2,5
B) P = 7,5 và Q = 4,5
C)P = 9 và Q=3
D) P = 8,5 và Q = 3,5
Câu 10: Với một, hai, ba bốn công nhân, hãng thể sản xuất lần lượt 4,
9, 12 14 sản phẩm X mỗi ngày. Quy luật năng suất cận biên giảm dần
bắt đầu từ lao động
A) thứ hai
B) thứ tự
C) thứ nhất
D) thứ ba
Câu 11: Do chi phí lao động giảm, một nhà độc quyền thấy rằng chi phí cận
biên tổng chi phí trung bình đã giảm. Nhà độc quyền sẽ:
A) tăng giá và tăng số lượng sản xuất.
B) giảm giá giảm số lượng sản xuất.
C) giảm giá tăng số lượng sản xuất.
D) tăng giá và giảm số lượng sản xuất.
Câu 12: Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền
thu được:
A) Lợi nhuận kinh tế ơng
B) Lợi nhuận kinh tế bằng 0
C) Lợi nhuận tính toán bằng 0
D) Lợi nhuận kinh tế âm
Câu 13: Điều nào dưới đây không phải đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo?
A) Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mi hãng
B) Sản phẩm khác nhau
C) Đường cầu thị trường dốc xuống
D) Rất nhiều hãng, mi hãng bán mt phần rất nhỏ.
Câu 14: Nếu đường chi phí biên nằm phía trên đường tổng chi phí trung
bình thì:
A) Chi phí trung bình sẽ tăng
B) Chi phí cận biên sẽ giảm
C) Chi phí trung bình sẽ giảm.
D) Không câu nào đúng
Câu 15: Tổng chi phí :
A) Chi pcố định cộng với chi pbiến đổi.
B) Chi phi giảm dần khi sản lượng tăng dần
C) Chi phí không đối khi sản lượng thay đi
D) Luôn nhỏ hơn chi pbiến đổi.
Câu 16: Giá nguyên liệu sản xuất pizza giảm sẽ gây ra sự dịch chuyển từ
điểm B trên đường cung S2, sang
A) đường cung S3
B) Điểm C trên đường cung S2
C) đường cung S1
D) Điểm A trên đường cung S2
Câu 17: Hình vẽ sau tả thị trường ô một quốc gia. Khi nước này
cho phép thương mại quốc tế thị trường ô thì:
A) lợi ích ròng của hội giảm đi phần diện tích D
B) thẳng tiêu dùng giảm tử diện tích A+B+ D xuống diện tích A
C) lợi ích ròng của xã hội không thay đổi.
D) thặng dư sản xuất ng từ diện tích C lên diện tích B+C+D
Câu 18: Nếu giảm giá hàng hóa X dẫn đến chi tiêu cho hàng a X của bạn
giảm thì co giãn của cầu theo giá của bạn phải là:
A) không giãn.
B) co giãn đơn vị
C) hoàn toàn co giãn.
D) co giãn.
Câu 19: Một nhà độc quyền sẽ giảm mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi:
A) Chi phí cận biên giảm
B) Tổng chi phí trung bình giảm
C) Chi phí cố định giảm xuống
D) Chi phí cố định trung bình giảm
Câu 20: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo AVC = Q +5, tại mức giá thị
trường P=85 thì sản lượng tối ưu của hãng
A) Q =10
B) Q = 40
C) Q = 30
D) Q = 20
Câu 21: Cho bảng số liệu về sản lượng của Nam Sơn trong 1 ngày lao
động. y cho biết chi phi hội của việc thiết kế một hình xăm của Nam
Thiết kế
Nam
Sơn
Hình đại diện
6
8
Hình xăm
3
2
A) 2 hình đại diện.
B) 3 hình đại diện.
C) 1 hình đại diện
D) 1/2 hình đại diện.
Câu 22: Khi cơn bão Katrina tấn công Louisiana năm 2005, khoảng một
nửa số cây mùa đã bị phá hủy (Ceteris paribus) sẽ làm cho:
A) cầu về đường giảm giá đường giảm.
B) cung đường giảm và giá đường tăng,
C) cầu đường tăng giá đường tăng.
D) cung đường giảm giá đường giảm.
Câu 23: Đường cầu cung về hàng h A Pd = 20 -2Q Ps = 5 + Q.
Thặng tiêu dùng tại mức giá cân bằng
A) CS = 40
B) CS = 50
C) CS = 25
D) CS = 20
Câu 24: Người tiêu dùng sẽ đạt lợi ích tối đa khi:
A) Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường bàng quan
B) Đường bàng quan tiếp xúc với đường đẳng ích
C) Lợi ích cận biên trên mt động chi tiêu mua hàng hóa của các hàng hóa bằng
nhau
D) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25: nh sau thể hiện tổng lợi ích khi tiêu dùng hàng hóa X của Nam.
Lợi ích cận biên của đơn vị X thứ
A) 3
B) 0
C) 25
D) 28
Câu 26: Đường cầu cung về hàng h A Pd = 20 2Q Ps = 5 +Q.
Nếu đặt giá 8$ thì khi đó thị trường sẽ:
A) cầu 6 đơn vị
B) cung 3 đơn vị
C) cầu 3 đơn vị
D) cung 6 đơn vị
Câu 27: Khi đánh thuế 10% vào sữa, bia, bánh mỳ thịt thì giả thay đổi
như sau:
Sữa
Bia
Bánh
Thịt
+9%
+5%
+1%
0%
Hàng hóa nào trên cầu co giãn nhất?
A) Bia
B) Bánh mỳ
C) Thịt
D) Sữa
Câu 28: Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với
nguồn lực hiện được gọi là:
A) sự khan hiếm
B) Sản xuất cái
C) Chi phí hội
D) kinh tế chuẩn tắc.
Câu 29: Khi giá tăng 1% dẫn đến tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là:
A) Hoàn toàn co giãn.
B) Co giãn đơn vị
O) Co giãn.
D) ít co giãn.
Câu 30: Đường cung nằm ngang:
A) có độ co giãn là vô cùng
B) độ co giãn bằng 0
C) chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa.
D) không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn
Cân 31: Giả sử nước A nước nhỏ chấp nhận giá thế giới. Căn cứ theo
hình vẽ sau, nhờ thương mại quốc tế thì lợi ích ròng của hội sẽ thay đổi
như thế nào?
A) Tăng thêm 750 đồng.
B) Tăng thêm 625 đồng
C) Giảm đi 625 đồng
D) Giảm đi 750 đồng
Câu 32: Một hãng độc quyền hàm cầu P = 50 Q. Các chi phí của hãng
là: AVC = Q 6 FC = 40. Mức giá sản lượng tối đa hóa doanh thu
của hãng là:
A) P=25; Q=25
B) P=36; Q=14
C) P=35,3; Q=14,7
D) P=31,3; Q=18,7
Câu 33: Theo hình dưới đây, nếu đường cầu D1, thì tại mức giá P2 thị
trường sẽ:
A) thừa Q3 Q1
B) thừa Q2 Q0
C) Thiếu hụt Q2 Q0
D) Thiếu hụt Q4 Q0
Câu 34: Điều nào dưới đây kng làm dịch chuyển đường cầu đối với
phê Trung Nguyên?
A) Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ.
B) Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống.
C) Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi.
D) Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên
Câu 35: Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của bất cứ doanh nghiệp nào là:
A) Chi phí trung bình bằng doanh thu trung bình
B) Doanh thu biên bằng 0
C) Giá bằng chi phí cận biên
D) Doanh thu cận biên bằng chi phí cận bn
Câu 36: Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên một đường ng quan điểm
chung:
A) Số lượng hai hàng hóa bằng nhau
B) Mức lợi ích của các giỏ hàng hóa đó bằng nhau
C) Chi tiêu cho hai hàng hóa đó bằng nhau
D) Tỷ lệ thay thế cận biển giữa các giỏng hóa bằng nhau
Câu 37: Biểu cầu hàng hóa X được cho bảng sau. Hệ số co giãn của
cầu theo giá bằng cùng khi giá là:
Giá (P)
Lượng cầu (Qd)
9
0
8
2
7
4
6
6
5
8
4
10
3
12
2
14
1
16
0
18
A) 7………B)5……….C)9… ........................... D)4
Câu 38: Một quốc gia lợi thế tuyệt đối trong sản xuất tất cả hàng hóa sẽ:
A)
B)
C)
D)
không
lợi ích
từ chuyên
môn hóa trao
đổi.
cũng lợi thế so sánh trong sản xuất tất cả hàng hóa,
lợi thế so sánh chỉ trong sản xuất một số hàng hóa.
đường giới hạn khả năng sản xuất với độ dốc không đổi.
Câu
39: Trong thực tế, nền kinh tế thị trường tự do thường tạo ra:
A)
không hiệu qu không ng bằng
B)
ng bằng nhưng không hiệu qu
C)
không ng bằng nhưng hiệu qu
D)
hiệu qu công bằng
Câu 40: Giả sử Hoa đang trạng thái tối đa hóa lợi ích. X Y hàng hóa
bình thường đối với cô, nếu giá của X tăng lên thì mức tiêu dùng của ấy
điểm n bằng mới :
A) X phải giảm.
B) X phải tăng.
C) cả X Y đu phải tăng.
D) X phải không đổi, nhưng mức tiêu dùng Y của phải tăng.

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN KINH TẾ VI MÔ
1, Giá trị trường: A. Do sự khan hiếm B. Truyền tải thông tin C. Tạo động cơ
D. Tất cả đáp án trên
2, Đường cầu nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ:
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ 1 nhân sẽ mua mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ ào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế D. Tất cả đều đúng
3, Câu nào phát biểu sai về đường cung?
A. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên, giá cân bằng sẽ tăng
B. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái đường cung tăng giá cân
bằng sẽ tăng
C. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang
phải giá cân bằng sẽ giảm
D. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm.
4, Giá cân bằng trong thị trường cạnh tranh
A. giá được thiết lập ngay khi người mua người bán đến với nhau
trên thị trường
B. Sẽ ổn định nếu như đạt được nhưng không có ý nghĩa quan trọng trong
đời sống thực tế do thiếu những lực lượng có xu hương đẩy giá đến mức này
C. Có xu hướng đạt được nhưng không nhất thiết phải đạt được ngay vì có
lực lượng cạnh tranh bất cứ khi nào giá ở mức khác với giá cân bằng
D. Không có ứng dụng gì trừ khi mọi người đều là một “con người kinh tế”
5, Nếu đường cầu P = 100 40Q cung P = 40 +2Q thì giá lượng cân
bằng sẽ là: A. 60; 10 B. 10; 6 C. 40; 6 D. 20; 20
6, Đường cung về thịt cố định, giảm giá cả sẽ dẫn đến:
A. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải
B. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải C. Tăng giá thịt
D. Giảm giá thịt
7, Sự kiện nào không làm dịch chuyển đường cầu về thịt đến một vị trí mới:
A. Giảm giá thịt
B. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng
C. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa thay thế thịt bò
D. Thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng về thịt bò
8, Đường cầu của ngành dịch chuyển sang trái khi đường cung dịch chuyển sang phải:
A. Giá cũ vẫn thịnh hành
B. Lượng vẫn thịnh hành
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm
9, Trong hình chuẩn về cung cầu điều gi sẽ xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá giảm lượng cầu tăng
B. Giá tăng lượng cầu giảm
C. Giá lượng cân bằng giảm
D. Giá và lượng cung giảm
10, do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên sang phải là: A. Hiệu suất giảm dần
B. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hóa hơn
C. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản xuất có chi phí cao hơn
D. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả tài nguyên thứ cấp
11, Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập mức sống của
mình khi tiền công giảm xuống, điều đó biểu thị:
A. Việc loại trừ cầu lao động dốc xuống
B. Việc loại trừ đương cung lao động dốc lên
C. Việc xác nhận đường cung lao động dốc lên
D. Việc xác nhận đường cung lao động dốc xuống
12, Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì: A. Lượng cung ít hơn B. Chất lượng giảm
C. Mọi người giảm bớt lượng mua D. Tất cả lý do trên
13, Ý tưởng các hàng hóa, dịch vụ khác thể chức năng các
phương án thay thế cho 1 hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể gọi là: A. Luật cầu
B. Nguyên thay thế
C. Đường cầu thị trường D. Nguyên lý khan hiếm
14, Nếu biết các đường cầu nhân của mỗi người tiêu dùng thì thể tìm
ra đường càu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá
C. Cộng lượng mua mức giá của các nhân lại
D. Tính mức giá trung bình
15, Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu nhân vì:
A. Các nhân thay thế các hàng hóa dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường D. Lượng cung tăng
16, Khi giá tăng lượng cầu tăng dọc theo đường cung thị trường nhân vì:
A. Giá cao hơn tạo ra động cho các hãng bán hàng nhiều hơn
B. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế hàng hóa và dịch vụ khác
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng
sản xuất ra ở mỗi mức giá D. b và c
17, Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:
A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa
B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hoưn
C. a b
D. Ở gia cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
18, Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật đường cầu co giãn
C. Đường cầu dốc xuống D. Tất cả lý do trên
19, Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:
A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi
D. b c 20,
Nếu trong hình E là cân bằng ban đầu trong thị trường lương thực và E’ là cân
bằng mới, yếu tố có khả năng gây ra sự thay đổi này là:
A. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển
B. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm cho đường cầu dịch chuyển
D. Cả cung và cầu đều dịch chuyển
21, Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đay sẽ không làm thay
dổi đường cầu về thuê nhà? A. Quy mô gia đình
B. Giá thuê nhà
C. Thu nhập của người tiêu dùng D. Giá năng lượng
22, Hiệu suất giảm dần hàm ý: A. Đường cầu dốc lên
B. Đường cầu dốc xuống
C. Đường cung dốc lên
D. Đường cung dốc xuống
23, Khi nói rằng giá trong thị trường cạnh tranh “quá cao so với cân
bằng” nghĩa là:
A. Không người sản xuất nào có thể bù đắp được chi phí sản xuất ở mức giá đó
B. Lượng cung vượt lượng cầu mức giá đó
C. Những người sản xuất rời bỏ ngành
D. Lượng cầu vượt lượng cung ở mức giá đó
24, Ngắn hạn thể sẽ:
A. Làm cho người cung gạo dịch chuyển đường cung của họ lên 1 mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn
C. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái lên trên
D. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo
25, Một do làm cho lượng cầu về 1 hàng hóa tăng khi giá của giảm là:
A. Giảm giá làm dịch chuyển đường cung lên trên
B. Mọi người cảm thấy mình giàu thêm một ít tăng việc sử dụng hàng hóa
C. Ở các mức giá thấp hơn cung tăng nhiều hơn
D. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng
26, Trong thị trường cạnh tranh giá được xác định bởi:
A. Chi phí sản cuất hàng hóa
B. Thị hiếu của người tiêu dùng
C. Sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng
D. Tất cả các yếu tố trên
27, Tăng cung hàng hóa X mức giá xác định nào đó thể do:
A. Tăng giá của các hàng hóa khác
B. Tăng giá của các yếu tố sản xuất
C. Giảm giá của các yếu tố sản xuất
D. Không nắm được công nghệ
28, Đường cung thị trường:
A. Là tổng các đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên thị trường B. Luôn luôn dốc lên
C. Cho thấy cách thức nhóm các người bán sẽ ứng xử trong thị
trường cạnh tranh hoàn hảo
D. Là đường có thể tìm ra nếu thị trường là thị trường quốc gia
29, Đường cầu cung về hàng hóa A (D): Q = 25 P/4 (S): Q = P/2
20.
Nếu đặt giá 60 thì khi đó thị trường sẽ A. Dư cung 3 đơn vị B. Dư cầu 3 đơn vị C. Dư cầu 4 đơn vị
D. Không ý nào đúng
30, Thị trường sản phẩm A hàm cầu hàm cung lần lượt P = 200
2Q P=Q + 50. Nếu giá trần được áp dụng 80 thi thiếu hụt bao nhiêu A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Xem thêm: Công thức kinh tế vi
31, Nếu cả cung cầu đều tăng thì giá thị trường thể thay đổi A. Giảm B. Không đổi C. Tăng
D. Tất cả phương án trên đều đúng
32, Nếu giá của hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì
A. A là một đầu vào để sản xuất ra B
B. A B 2 loại hàng hóa thay thế
C. A và B là hai loại hàng hóa bổ sung
D. Co giãn chéo của A và B là âm trong tiêu dùng
33, lụt thể sẽ
A. Gây ra cầu tăng làm tăng giá lúa gạo cao hơn
B. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
C. Làm cho cầu với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch sang trái
34. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung
A. Công nghệ sản xuất thay đổi
B. Cầu hàng hóa thay đổi
C. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
D. Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
35. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
A. Cả cung và cầu X đều dịch chuyển lên trên
B. Đường cung X dịch chuyển lên trên
C. Đường cung X dịch chuyển xuống dưới
D. Đường cầu dịch chuyển sang phải
36. Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy tính cầm tay của nhà sản
xuất sẽ làm cho
A. Cả đường cung và đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
B. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
C. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới
D. Đường cầu của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên
37. Nếu A B hai loại hàng hóa thay thế trong tiêu dùng chi phí
nguồn lực để sản xuất ra A tăng thì giá của A. A giảm và B tăng B. A tăng và B giảm C. Cả A và B đều giảm
D. Cả A B đều tăng
38. Trong hình cung cầu điều xảy ra khi cầu giảm
A. Giá giảm và lượng cầu tăng
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá lượng cung giảm
D. Giá và lượng cầu tăng
39. Cho hàm cầu (D): Q = 25 P/4 hàm cung (S): Q = P/2 20. Giá
sản lượng cân bằng sẽ A. P = 20, Q = 20 B. P = 40, Q = 6
C. P = 60, Q = 10 D. P=10, Q = 60
40, Đường cầu thị trường thể được xác định
A. Cộng lượng mua của tất cả người mua lớn
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng tất cả đường cầu nhân theo chiều ngang
D. Không đáp án nào đúng
Câu 1: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo hàm chi phí . Tại giá thị trường P
=
50 thì lợi nhuận tối đa hãng thu được A) 98 B) 68 C) 78 D) 88
Câu 2: Dựa vào bảng sau, tổng ích lợi của việc ăn 3 túi bỏng ngô uống 3
lon Coca bao nhiêu? Số túi bỏng MU túi bỏng Số lon Coca MU Coca 1 100 1 60 2 80 2 50 3 60 3 30 4 50 4 20 A) 450 B) 500 C) 380 D) 400
Câu 3: Nếu thuế quan hạn ngạch nhập khẩu dẫn đến tăng giá thép như nhau, thì
A) thuế quan dẫn đến giảm hiệu quả nhưng hạn ngạch không
B) hạn ngạch dẫn đến giảm hiệu quả nhưng thuốc quan thì không
C) chúng có tác động giống hệt nhau đến cách phân phối thu nhập
D) chúng có tác động giống hệt nhau đến số lượng được sản xuất và tiêu thụ
Câu 4: Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn trục tung tăng thì đường
ngân sách sẽ
A) dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu
B) dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu C) thoải hơn
D) dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
Câu 5. Nam đã vay bố mẹ 40.000 đô la để mở một cửa hàng bánh ngọt
phải trả tiền lãi 5% hàng năm. Chi phí cố định hàng năm tại cửa hàng của
Nam 18.000 đô la. Chi phi biến đổi của Nam 40.000 đô la. Trong năm
đầu tiên, Nam đã bán được 40.000 chiếc bánh với mức giá 2,5 đô la chiếc.
Tổng lợi nhuận của cửa hàng là: A) 20.000 đô la B) 40.000 đô la C) 30.000 đô la D) 2.000 đô la
Câu 6: Đường cầu cung về hàng hoá A Pd = 82 2Q Ps = 2 + 2Q.
Co giãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng là: A) -1,25 B) -1,05 C) -0,15 D) -2,1
Câu 7: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ATC = Q + 3 + 15/Q, hàm cung
ngắn hạn của hãng là: A) P = 2Q + 2 B) P = 2Q + 3 C) P = 2Q + 1 D) P = Q + 1
Câu 8: Đường cầu cung về hàng hoá A Pd = 100 Q Ps = 10 + Q.
Giá sản lượng cân bằng A) P = 55 và Q = 45 B) P = 20 và Q = 40 C) P = 50 và Q = 40 D) P=45 và Q = 55
Câu 9: Một hãng độc quyền hàm cầu P = 12 - Q . Nếu Chính phủ
đánh thuế t = 2/sản phẩm thì giá sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: A) P = 9,5 và Q = 2,5 B) P = 7,5 và Q = 4,5 C)P = 9 và Q=3 D) P = 8,5 và Q = 3,5
Câu 10: Với một, hai, ba bốn công nhân, hãng thể sản xuất lần lượt 4,
9, 12 14 sản phẩm X mỗi ngày. Quy luật năng suất cận biên giảm dần
bắt đầu từ lao động A) thứ hai B) thứ tự C) thứ nhất D) thứ ba
Câu 11: Do chi phí lao động giảm, một nhà độc quyền thấy rằng chi phí cận
biên tổng chi phí trung bình đã giảm. Nhà độc quyền sẽ:
A) tăng giá và tăng số lượng sản xuất.
B) giảm giá và giảm số lượng sản xuất.
C) giảm giá và tăng số lượng sản xuất.
D) tăng giá và giảm số lượng sản xuất.
Câu 12: Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được:
A) Lợi nhuận kinh tế dương
B) Lợi nhuận kinh tế bằng 0
C) Lợi nhuận tính toán bằng 0
D) Lợi nhuận kinh tế âm
Câu 13: Điều nào dưới đây không phải đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo?
A) Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng B) Sản phẩm khác nhau
C) Đường cầu thị trường dốc xuống
D) Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ.
Câu 14: Nếu đường chi phí biên nằm phía trên đường tổng chi phí trung bình thì:
A) Chi phí trung bình sẽ tăng
B) Chi phí cận biên sẽ giảm
C) Chi phí trung bình sẽ giảm. D) Không câu nào đúng
Câu 15: Tổng chi phí là:
A) Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi.
B) Chi phi giảm dần khi sản lượng tăng dần
C) Chi phí không đối khi sản lượng thay đổi
D) Luôn nhỏ hơn chi phí biến đổi.
Câu 16: Giá nguyên liệu sản xuất pizza giảm sẽ gây ra sự dịch chuyển từ
điểm B trên đường cung S2, sang A) đường cung S3
B) Điểm C trên đường cung S2 C) đường cung S1
D) Điểm A trên đường cung S2
Câu 17: Hình vẽ sau tả thị trường ô một quốc gia. Khi nước này
cho phép thương mại quốc tế thị trường ô thì:
A) lợi ích ròng của xã hội giảm đi phần diện tích D
B) thẳng dư tiêu dùng giảm tử diện tích A+B+ D xuống diện tích A
C) lợi ích ròng của xã hội không thay đổi.
D) thặng dư sản xuất tăng từ diện tích C lên diện tích B+C+D
Câu 18: Nếu giảm giá hàng hóa X dẫn đến chi tiêu cho hàng hóa X của bạn
giảm thì co giãn của cầu theo giá của bạn phải là: A) không có giãn. B) co giãn đơn vị C) hoàn toàn co giãn. D) co giãn.
Câu 19: Một nhà độc quyền sẽ giảm mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi:
A) Chi phí cận biên giảm
B) Tổng chi phí trung bình giảm
C) Chi phí cố định giảm xuống
D) Chi phí cố định trung bình giảm
Câu 20: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo AVC = Q +5, tại mức giá thị
trường P=85 thì sản lượng tối ưu của hãng A) Q =10 B) Q = 40 C) Q = 30 D) Q = 20
Câu 21: Cho bảng số liệu về sản lượng của Nam Sơn trong 1 ngày lao
động. Hãy cho biết chi phi hội của việc thiết kế một hình xăm của Nam Thiết kế Nam Sơn Hình đại diện 6 8 Hình xăm 3 2 A) 2 hình đại diện. B) 3 hình đại diện. C) 1 hình đại diện D) 1/2 hình đại diện.
Câu 22: Khi cơn bão Katrina tấn công Louisiana năm 2005, khoảng một
nửa số cây mùa đã bị phá hủy (Ceteris paribus) sẽ làm cho:
A) cầu về đường giảm và giá đường giảm.
B) cung đường giảm và giá đường tăng,
C) cầu đường tăng và giá đường tăng.
D) cung đường giảm và giá đường giảm.
Câu 23: Đường cầu cung về hàng hoá A Pd = 20 -2Q Ps = 5 + Q.
Thặng tiêu dùng tại mức giá cân bằng A) CS = 40 B) CS = 50 C) CS = 25 D) CS = 20
Câu 24: Người tiêu dùng sẽ đạt lợi ích tối đa khi:
A) Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường bàng quan
B) Đường bàng quan tiếp xúc với đường đẳng ích
C) Lợi ích cận biên trên một động chi tiêu mua hàng hóa của các hàng hóa bằng nhau
D) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25: Hình sau thể hiện tổng lợi ích khi tiêu dùng hàng hóa X của Nam.
Lợi ích cận biên của đơn vị X thứ A) 3 B) 0 C) 25 D) 28
Câu 26: Đường cầu cung về hàng hoá A Pd = 20 2Q Ps = 5 +Q.
Nếu đặt giá 8$ thì khi đó thị trường sẽ: A) Dư cầu 6 đơn vị B) Dư cung 3 đơn vị C) Dư cầu 3 đơn vị D) Dư cung 6 đơn vị
Câu 27: Khi đánh thuế 10% vào sữa, bia, bánh mỳ thịt thì giả thay đổi như sau: Hàng hóa Sữa Bia Bánh mì Thịt Thay đổi giá +9% +5% +1% 0%
Hàng hóa nào ở trên có cầu co giãn nhất? A) Bia B) Bánh mỳ C) Thịt D) Sữa
Câu 28: Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với
nguồn lực hiện được gọi là: A) sự khan hiếm B) Sản xuất cái gì C) Chi phí cơ hội D) kinh tế chuẩn tắc.
Câu 29: Khi giá tăng 1% dẫn đến tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là: A) Hoàn toàn co giãn. B) Co giãn đơn vị O) Co giãn. D) ít co giãn.
Câu 30: Đường cung nằm ngang:
A) có độ co giãn là vô cùng
B) có độ co giãn bằng 0
C) chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa.
D) là không thể xảy ra ngoại trừ trong dài hạn
Cân 31: Giả sử nước A nước nhỏ chấp nhận giá thế giới. Căn cứ theo
hình vẽ sau, nhờ thương mại quốc tế thì lợi ích ròng của hội sẽ thay đổi
như thế nào? A) Tăng thêm 750 đồng. B) Tăng thêm 625 đồng C) Giảm đi 625 đồng D) Giảm đi 750 đồng
Câu 32: Một hãng độc quyền hàm cầu P = 50 Q. Các chi phí của hãng
là: AVC = Q 6 FC = 40. Mức giá sản lượng tối đa hóa doanh thu
của hãng là: A) P=25; Q=25 B) P=36; Q=14 C) P=35,3; Q=14,7 D) P=31,3; Q=18,7
Câu 33: Theo hình dưới đây, nếu đường cầu D1, thì tại mức giá P2 thị trường sẽ: A) Dư thừa Q3 – Q1 B) Dư thừa Q2 – Q0 C) Thiếu hụt Q2 – Q0 D) Thiếu hụt Q4 – Q0
Câu 34: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với
phê Trung Nguyên?
A) Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ.
B) Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống.
C) Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi.
D) Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên
Câu 35: Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của bất cứ doanh nghiệp nào là:
A) Chi phí trung bình bằng doanh thu trung bình B) Doanh thu biên bằng 0
C) Giá bằng chi phí cận biên
D) Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu 36: Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên một đường bàng quan điểm chung:
A) Số lượng hai hàng hóa bằng nhau
B) Mức lợi ích của các giỏ hàng hóa đó bằng nhau
C) Chi tiêu cho hai hàng hóa đó bằng nhau
D) Tỷ lệ thay thế cận biển giữa các giỏ hàng hóa bằng nhau
Câu 37: Biểu cầu hàng hóa X được cho bảng sau. Hệ số co giãn của
cầu theo giá bằng cùng khi giá là: Giá (P) Lượng cầu (Qd) 9 0 8 2 7 4 6 6 5 8 4 10 3 12 2 14 1 16 0 18
A) 7………B)5……….C)9… ........................... D)4
Câu 38: Một quốc gia lợi thế tuyệt đối trong sản xuất tất cả hàng hóa sẽ: A)
không có lợi ích từ chuyên môn hóa và trao đổi.
B) cũng có lợi thế so sánh trong sản xuất tất cả hàng hóa,
C) có lợi thế so sánh chỉ trong sản xuất một số hàng hóa.
D) có đường giới hạn khả năng sản xuất với độ dốc không đổi.
Câu 39: Trong thực tế, nền kinh tế thị trường tự do thường tạo ra: A) không hiệu quả và không công bằng B) công bằng nhưng không hiệu quả C) không công bằng nhưng hiệu quả D) hiệu quả và công bằng
Câu 40: Giả sử Hoa đang trạng thái tối đa hóa lợi ích. X Y hàng hóa
bình thường đối với cô, nếu giá của X tăng lên thì mức tiêu dùng của ấy điểm cân bằng mới là: A) X phải giảm. B) X phải tăng. C) cả X và Y đều phải tăng.
D) X phải không đổi, nhưng mức tiêu dùng Y của cô phải tăng.