/12
BẢNGNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, CẦN NH
STT
Nội dung
Công thức
Ghi chú
I
Kinh tế Vi
1
Hàm số cầu
Q
D
= aP + b
Với a = ΔQ
D
/ ΔP
2
Hàm số cung
Qs = cP + d
Với c = ΔQs / ΔP
3
Độ co giãn của cầu theo giá
%∆Q
D
∆Q
D
/ Q
D
E
D =
=
%∆P
∆P / P
∆Q
D
P
=
*
= a * P/Q
D
∆P Q
D
(Q
2
Q
1
)/Q
1
=
(P
2
P
1
)/P
1
|E
D
| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
|E
D
| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|E
D
| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 45
0
.
|E
D
| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu
thẳng đứng.
|E
D
| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
ngang.
4
Độ co giãn của cầu theo giá chéo
%∆Q
D(X)
∆Q
D(X)
/ Q
D(X)
E
XY =
=
%∆P
Y
∆P
Y
/ P
Y
- E
XY
< 0 X và Y hàng hóa bổ sung.
- E
XY
> 0 X và Y hàng hóa thay thế.
- E
XY
= 0 X và Y là hàng hóa không liên quan
nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).
5
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
%∆Q
D
∆Q
D
/ Q
D
E
I =
=
%∆I
∆I / I
- E
I
< 0 X hàng hóa thứ cấp.
- E
I
> 0 X hàng hóa thông thường.
+ 0 < E
I
< 1 → X hàng hóa thiết yếu.
+ E
I
> 1 → X hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
6
Độ co giãn của cung theo giá
%∆Q
S
∆Q
S
/ Q
S
E
S
=
=
%∆P
∆P / P
∆Q
S
P
=
*
= c * P/Q
S
∆P Q
S
(Q
2
Q
1
)/Q
1
=
(P
2
P
1
)/P
1
|E
S
| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít.
|E
S
| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
|E
S
| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 45
0
.
|E
S
| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung
thẳng đứng.
|E
S
| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm
ngang.
7
Tổng hữu dụng
TU = f(Q)
tổng mức thỏa mãn NTD đạt được khi tiêu
dùng một số ợng sản phẩm nào đó trong một đơn
vị thời gian.
8
Hữu dụng biên
MU
X
= ΔTU/ ΔQ
X
MU
X
= dTU/dQ
X
+ MU > 0 TU tăng dần.
+ MU < 0 TU giảm dần.
+ MU = 0 TU cực đại.
9
Tỷ lệ thay thế biên
MRS
XY
= ΔY/ ΔX = - MU
X
/MU
Y
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y số ợng hàng hóa Y người tiêu dùng
phải giảm bớt để thêm một đơn vị hàng hóa X
tổng mức hữu dụng không đổi.
10
Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
XP
X
+ YP
Y
= I
MU
X
=
MU
Y
P
X
P
Y
Đường ngân sách:
XP
X
+ YP
Y
= I Y = - (P
X
/P
Y
)*X + I/P
Y
11
Hàm sản xuất
Q = f(x
1
, x
2
, …, x
n
)
Q = f(L, K)
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
+ K: số lượng vốn;
+ L: số lượng lao động.
12
Năng suất trung bình của lao động
AP
L
= TP / L
TP: Tổng sản phẩm
13
Năng suất biên của lao động
MP
L
= ΔTP / ΔL = dTP / dL
14
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
MRTS
LK
= ΔKL
15
Tổng chi phí
TC = TFC + TVC
TFC: Tổng chi phí cố định
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16
Chi phí cố định trung bình
AFC = TFC/Q
17
Chi phí biến đổi trung bình
AVC = TVC/Q
18
Tổng chi phí trung bình
ATC = AFC + AVC
AC cũng chính ATC
19
Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ
20
Phối hợp tối ưu
LP
L
+ KP
K
= TC
MP
L
=
MP
K
P
L
P
K
Đường đẳng p:
LP
L
+ KP
K
= TC K = TC/P
K
P
L
/P
K
* L
*
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21
Tổng doanh thu
TR = P x Q
22
Doanh thu trung nh
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
23
Doanh thu bn
MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán
thêm một đơn vị sản lượng MR 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
24
Hàm lợi nhuận
Л = TR TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận: = dTR dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
- Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
*
Thị trường độc quyền thuần y
25
Tổng doanh thu
Q - b
TR =
P x Q
=
a
x Q
Q
2
- bQ
=
a
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
P = 1/a x Q b/a
- TR 01 parabol dạng chữ U ngược.
- TR đạt cực đại khi MR = 0
26
Doanh thu trung nh
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính đường cầu.
27
Doanh thu bn
dTR
2Q - b
MR =
dQ
=
a
Đường MR cùng tung độ góc độ dốc
gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
28
Hàm lợi nhuận
Л = TR TC
Để tối đa hóa lợi nhuận: = dTR dTC = 0
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II
Kinh tế
1
GDP tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng
do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian
nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:
n
GDP=
P
i
x Q
i
i = 1
n
GDP
t
=
P
t
x Q
t
danh nghĩa
i i
i = 1
n
GDP
t
=
P
0
x Q
t
thực i i
i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
T
sx
: Thuế sản xuất nhập khẩu.
Phương pháp chi tu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra Chi phí đầu vào
2
Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDP
deflator
GDP
deflator
=
GDP
t
danh nghĩa
GDP
t
thực
n
P
t
x Q
t
i i
GDP =
i = 1
deflator
n
P
0
x Q
t
i i
i = 1
GDP
deflator
dùng cùng một nhóm hàng a dịch vụ
của năm hiện hành (tức năm t) để thấy được sự
biến động của giá qua các thời kỳ.
3
Tăng trưởng kinh tế
(
GDP
t
)
thực
g(%) =
- 1 x 100
GDP
(
t
-1)
thực
4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
n
P
t
x Q
0
i i
i = 1
CPI =
n
P
0
x Q
0
i i
i = 1
CPI dùng cùng một nhóm ng hóa và dịch vụ của
năm gốc (tức năm 0) để thấy được sự biến động
của giá qua các thời kỳ.
Tỷ lệ
(
CPI
t
)
lạm phát
=
CPI
(
t
-1)
- 1
x 100
5
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa dịch vcuối
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào Thu
nhập từ trong nước chuyển ra.
6
Tiêu dùng tiết kiệm
Thu nhập khả dụng
Y
d
= Y T
n
T
n
(Thuếng): Thu nhập của Chính phủ
Y
d
= C + S ∆Y
d
= ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm
Hàm tiêu dùng
C = f(Y
d
) = C
0
+ C
m
Y
d
C
0
: Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm
S = f(Y
d
) = S
0
+ S
m
Y
d
S
0
: Tiết kiệm tự định
C
= C
=
ΔC
m 1
ΔY
d
Với 0 < C
m
< 1
C
m
(hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
tiêu dùng biên) hệ số phản ánh sự tăng thêm của
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
giá trị và ngược lại.
S
=
ΔS
m
ΔY
d
Với 0 < S
m
< 1
S
m
(hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng
tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị
ngược lại.
Mối quan hệ giữa hàm số tiết
kiệm và hàm số tiêu dùng
C
0
+ S
0
= 0
C
m
+ S
m
= 1
7
Hàm số đầu
I = f(Y) = I
0
+ I
m
Y
I
0
: Đầu tự định
I
=
ΔI
m
ΔY
Với 0 < I
m
< 1
I
m
(hay MPI): Đầu biên (hay khuynh hướng đầu
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá
trị và ngược lại.
8
Thu, chi ngân sách
T
n
= T
t
- T
r
T
t
: Tổng thuế; T
r
: Chi chuyển nhượng
T
n
= f(Y) = T
0
+ T
m
Y
T
0
: Thuế ròng tự định; T
m
: Thuế ròng bn
T
=
ΔT
m
ΔY
Với 0 < T
m
< 1
T
m
(hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh ớng
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
9
Xuất nhập khẩu cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương
TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng
Xuất khẩu
X = X
0
= const
Nhập khẩu
M = M
0
+ M
m
Y
M
0
: Nhập khẩu tự định
M
=
ΔM
m
ΔY
Với 0 < T
m
< 1
M
m
(hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị
ngược lại.
10
Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung
AS = Y
Tổng cu
AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng
Y = C + I + G + X - M
AS = AD
S + T
n
+ M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rỉ
11
hình số nhân
ΔY = k x ΔAD
k =
ΔY
ΔAD
- K đồng biến với C
m
, I
m
- K nghịch biến với T
m
, M
m
k =
1
1- C
m
+ C
m
T
m
I
m
+ M
m
Y
CB
= k (C
0
+ I
0
+ G
0
+ X
0
- M
0
- C
m
T
0
)
12
Thị trường tiền tệ lãi suất
M
1
= Tiền lưu thông ngoài ngân ng
+ Tiền gửi không kỳ hạn
M
0
: số tiền
M
0
M
1
=
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
∆M
0
∆M
1
=
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M
2
= M
1
+ Tiền gửi kỳ hạn
Số nhân tiền đơn giản
1 ΔM
1
K
M
= =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
ΔM
0
Hàm số cung tiền danh nghĩa
Q
MS
= M
1
Hàm số cung tiền thực
Q
MS
M
1
P
=
P
Hàm số cầu tiền thực
Q
MD
=
f(Y
+
, r
-
)
=
a + a r + a Y
P
0 r Y
Khi thị trường tiền tệ cân bằng
Q
MS
Q
MD
=
P P
M
1
=
a
+ a r + a
Y
0 r Y
P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu
I = f(Y
+
, r
-
)
I = I
0
+ I
m
Y + I
r
r
I =
ΔI
r
Δr
Với I
r
< 0
13
Thị trường ngoại tệ tỷ giá hối đi
Cung ngoại tệ (S
E
)
Q
SE
= f(E
+
)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (D
E
)
Q
DE
= f(E
-
)
Tỷ giá hối đoái thực
P
Nước ngoài tính theo ngoại tệ
e =
E x
P
Trong nước tính theo nội tệ
Các chế tỷ giá hối đoái:
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn
gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
- chế tỷ giá hối đoái cố định.
- chế tỷ giá hối đoái thả nổi quản lý.
P
Nước ngoài tính theo nội tệ
e =
P
Trong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y
Hàm số xuất khẩu
X = f(e
+
)
Hàm số nhập khẩu
M = f(Y
+
, e
-
)
e
X , M
NX
AD
Y
e
X , M
NX
AD
Y
14
Chính sách tài khoá mở rộng:
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và đầu
(1) G
,T
AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD
D
M
r
I
AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(1) G
,T
AD
∆Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X
,M NX AD
Crowding out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng Đầu (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng Đầu (I) tăng.
15
Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và đầu
(1) G
,T
AD
∆Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
I
AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(1) G
,T
AD
∆Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X
,M NX AD
16
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất đầu
(1) M
1
∆r
r
∆I = I
r
x ∆r
I
∆AD = ∆I
AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD
D
M
r
I
AD
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r
D
E
E X , M
NX AD Y
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X
,M NX AD
17
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và đầu
(1) M
1
∆r
∆AD = ∆I
(2) AD
D
M
r
I AD
(1) M
r
D
E
E
X , M
NX
AD
Y
Thông qua tỷ giá hối đoái xuất
1
khẩung
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X ,M
NX
AD
18
hình IS - LM
Phương trình đường IS
Y = f(r
-
)
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
Phương trình đường LM
r = f(Y
+
)
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh
tế thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường S
M
, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường S
M
, LM dịch
chuyển sang phải.
19
Một số lưu ý cần nhớ
a
Đường tiêu dùng theo thu nhập
tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b
Đường tiêu dùng theo gía cả
tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c
Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu thu nhập
d
Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
Trong ngắn hạn
- sự đánh đổi giữa lạm phát thất nghiệp.
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp lạm phát mối quan hệ nghịch biến.
Trong dài hạn
- Không sự đánh đổi giữa lạm phát thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn đường thẳng.
đ
Cán cân thanh tn
I. Tài khoản vãng lai:
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
II. Tài khoản vn:
- Đầu ng
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống :
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III
- Cán cân thanh toán thặng khi luồng tiền chuyểno lớn n luồng tiền chuyển ra.
- Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức:
- IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán:
IV + V = 0

Preview text:

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ STT Nội dung Công thức Ghi chú I Kinh tế Vi mô 1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP 2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP %∆Q ∆Q / Q D D D ED = =
|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. %∆P ∆P / P
|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều. ∆Q P
|ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. D 3
Độ co giãn của cầu theo giá = * = a * P/Q
|ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu D ∆P Q thẳng đứng. D |E (Q – Q )/Q
D| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm 2 1 1 ngang. = (P – P )/P 2 1 1 - E %∆Q ∆Q / Q
XY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung. D(X) D(X) D(X) - E 4 Độ
XY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
co giãn của cầu theo giá chéo EXY = = %∆P ∆P - E / P
XY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan Y Y Y
nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau). - E
I < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. %∆Q ∆Q / Q D D D - E 5 Độ
I > 0 → X là hàng hóa thông thường.
co giãn của cầu theo thu nhập EI = = %∆I + 0 < E ∆I / I
I < 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). %∆Q ∆Q / Q S S S ES = =
|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. %∆P ∆P / P
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. ∆Q P
|ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450. S 6
Độ co giãn của cung theo giá = * = c * P/Q |E S
S| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung ∆P Q thẳng đứng. S
|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm (Q – Q )/Q 2 1 1 ngang. = (P – P )/P 2 1 1
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu 7
Tổng hữu dụng TU = f(Q)
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian.
+ MU > 0 → TU tăng dần. MU 8
Hữu dụng biên X = ΔTU/ ΔQX
+ MU < 0 → TU giảm dần. MUX = dTU/dQX
+ MU = 0 → TU cực đại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng 9
Tỷ lệ thay thế biên
MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không đổi. XP + YP = I X Y Đường ngân sách:
10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng MU MU X = Y
XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY P P X Y
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra; Q = f(x
11 Hàm sản xuất 1, x2, …, xn) + K: số lượng vốn; Q = f(L, K)
+ L: số lượng lao động.
12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động
MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
TFC: Tổng chi phí cố định
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
19 Chi phí biên = dTC/dQ = dTVC/dQ LP + KP = TC L K Đường đẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MP MP L LP = K
L + KPK = TC K = TC/PK – PL/PK * L P P L K *
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán
23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
* Thị trường độc quyền thuần túy
Tổng doanh thu Q - b
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) TR = P x Q = x Q → P = 1/a x Q – b/a 25 a Q2 - bQ
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược. =
- TR đạt cực đại khi MR = 0 a
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là đường cầu. dTR 2Q - b
Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc
27 Doanh thu biên MR = = dQ a
gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
28 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC II Kinh tế Vĩ mô
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng 1
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian
nhất định
, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: n n n GDP t = P t x Q t GDP t = P 0 x Q t GDP= P x Q thực i i danh nghĩa i i i i i = 1 i = 1 i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào 2
Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator GDP tdanh nghĩa GDP = deflator GDP t thực n ∑ P t x Q t i i GDP i = 1
deflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ GDP =
của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự deflator n ∑ P 0 x Q t
biến động của giá qua các thời kỳ. i i i = 1 thực 3
Tăng trưởng kinh tế (GDP t g(%) = - ) 1 x 100 GDP (t-1) thực 4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI n ∑ P t x Q 0 i i
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của i = 1 CPI =
năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động n ∑ P 0 x Q 0
của giá qua các thời kỳ. i i i = 1 Tỷ lệ = ( CPI t - ) 1 x 100 lạm phát CPI (t-1)
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối 5
Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP)
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu GNI = GDP + NIA
nhập từ trong nước chuyển ra. 6
Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Yd = Y – Tn
Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự định Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd
S0 : Tiết kiệm tự định ΔC
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng C = C =
tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của m 1 ΔYd
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị Với 0 < C giá trị và ngược lại. m < 1 ΔS
Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng S =
tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm m ΔYd
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Sm < 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết C 0 + S0 = 0
kiệm và hàm số tiêu dùng Cm + Sm = 1 7
Hàm số đầu tư I = f(Y) = I0 + ImY
I0: Đầu tư tự định I ΔI
m (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư I =
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu m ΔY
tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá Với 0 < I trị và ngược lại. m < 1 8
Thu, chi ngân sách Tn = Tt - Tr
Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng Tn = f(Y) = T0 + TmY
T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên ΔT T T =
m (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng m ΔY
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị. Với 0 < Tm < 1 9
Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng Xuất khẩu X = X0 = const Nhập khẩu M = M0 + MmY
M0 : Nhập khẩu tự định ΔM
Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng M =
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập m ΔY
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và Với 0 < T ngược lại. m < 1
10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở Tổng cung AS = Y Tổng cầu AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y = C + I + G + X - M AS = AD S + Tn + M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân ΔY ΔY = k x ΔAD k = ΔAD 1
- K đồng biến với C k = m, Im Y
- K nghịch biến với T 1- C + C T – I + M
CB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0) m, Mm m m m m m
12 Thị trường tiền tệ và lãi suất
M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng M
+ Tiền gửi không kỳ hạn 0 : Cơ số tiền M0 M = 1
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ∆M 0 ∆M = 1
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn Số 1 ΔM
nhân tiền đơn giản 1 KM = =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ΔM0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1 QMS M1
Hàm số cung tiền thực = P P QMD
Hàm số cầu tiền thực
= f(Y+, r -) = a + a r + a Y P 0 r Y M QMS QMD 1
Khi thị trường tiền tệ cân bằng = = a + a r + a Y 0 r Y P P P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r ΔI I = r Δr Với Ir < 0
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-) P
Nước ngoài tính theo ngoại tệ e = E x
Các cơ chế tỷ giá hối đoái: P
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn
Trong nước tính theo nội tệ
Tỷ giá hối đoái thực
gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội tệ
- Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định. e =
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
P Trong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y
Hàm số xuất khẩu X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -) e X , M NX AD Y e X , M NX AD Y
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). ∆Y = k x ∆AD (1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD ∆Y = k x ∆AD (1) G ,T AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding – out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át. Crowding – in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). ∆Y = k x ∆AD (1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD ∆Y = k x ∆AD (1) G ,T
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). ∆r ∆I = I x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD (1) M r r I AD Y 1
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD (1) M r DE E X , M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất 1 khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). ∆r ∆AD = ∆I (1) M 1
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD (1) M r DE E X , M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất 1 khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng. Phương
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. Phương
- Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh
trình đường LM r = f(Y+) tế thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ a
Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi b
Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi c Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu thu nhập d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu

Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
Trong dài hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.

đ Cán cân thanh toán - Xuất khẩu - Nhập khẩu
I. Tài khoản vãng lai: - Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
- Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0