Tài liu & kíp hc tp UFM
TNG HP KIN THC TRNG TÂM BÀI TP VN DNG HAY VÀO
ĐỀ THI
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT V KINH T HC
I.
KIN THC TRNG TÂM
1.
Khái nim:
Kinh tế vĩ mô là mt phân ngành trong kinh tế hc nghiên cu s vận đng và các mi
quan h ca mt đất nước trên bình din toàn b nn kinh tế quc dân
2.
Đối ng:
Nghiên cu s la chn ca mt quc gia trong vic gii quyết các vn đề bn ca
Quốc gia đó bao gồm:
Tăng trưởng kinh tế
Đầu tiết kim
Lm phát tht nghip
Cán cân thương mi cán cân thanh toán quc tế t giá hi đoái
Các chính sách kinh tế: chính sách tài khóa và chính sách tin t, chính sách thu
nhp, chính sách t giá
3.
Phương pháp nghiên cu
- Khoa hc:
+ Quan sát xây dng d liu
+ Xây dng thuyết tiếp tc quan t
+ Kiểm định li lý thuyết . Gi định: Đơn gin hóa mô hình và các vấn đ kinh tế. Sau đó
phá b và đưa về vi thc
hình : Phương trình Đồ th => 2 biến
+Biến ni sinh: Khi biến ni sinh thay đổi đồ th không dch chuyn
Biến ngoi sinh: Bên ngoài nh khi biến ngoi sinh thay đổi đồ th dch chuyn
4.
Mc tiêu ca Kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
n định kinh tế: Gii quyết các vn đề kinh tế ngn hn như chng suy thoái,
chng lm phát, chng tht nghip.
Công bng
5.
Công c ca nn kinh tế
-
Chính sách tài khóa: Tác động đến G( chi tiêu chính ph) T( Thuế)
-
Chính sách tin t : Tác động đến MS( cung tin) i( lãi sut)
II.
CÂU HI VN DNG:
1.
hình kinh tế:
1
Tài liu & kíp hc tp UFM
A.
Đưc đưa ra để sao chép hin thc
B.
Đưc xây dng trên s các gi định
C.
Thường đưc làm bng g cht do
D.
dng chúng quá đơn gin
Chn D
Giải thích: Vì các mô hình thường da trên nhng gi định v hành vi ca các
biến s đã được làm đơn giản hóa hơn so vi thc tế.
2.
Kinh tế môn hc nghiên cu:
A.
th trưng quc gia v tng sn phm như go, tht ln.
B.
các tng ng phn ánh hot động ca nn kinh tế.
C.
nn kinh tế tng th.
D.
Câu 2 3 đúng.
Giải thích: Đối tượng nghiên cu ca kinh tế là: tăng trưng kinh tế, đầu
tiết kiệm, cán cân thương mi, cán cân thanh toán quc tế, t giá hi
đoái, các chính sách kinh tế như chính sách tài khóa, chính sách tin t, chính
sách thu nhp, chính sách t giá
3.
Kinh tế ít đề cp nht đến:
A.
s thay đi giá c tương đi.
B.
S thay đổi ca mc giá chung
C.
Tht nghip
D.
Mc sng
Gii thích: Kinh tế nghiên cu tng th nn kinh tế, trong khi kinh tế vi
mô nghiên cu nhng th trường c th
4.
Điu nào sau đây không được nghiên cu trong kinh tế hc?
A.
Hàng hóa nào s được sn xut
B.
Ai s sn xut ng hóa
C.
Điu gì quyết định s thích ca ngưi tiêung
D.
Ai s tiêu th ng hóa
Gii thích: 3 vn đ cơ bản kinh tế cơ bn: sn xut cái gì, sn xuất như thế
nào, sn xut cho ai
5.
Hot động nào sau đây bao hàm s đánh đi?
A.
Đi xem phim rp
B.
Đi hc kinh tế
C.
Mua 1 chiếc xe ô
D.
Tt c các đáp án trên đều đúng
Gii thích: Chi phí hi th thi gian, kiến thc, s hài lòng...
6.
Khon nào i đây đưc coi chi phí hi ca chuyến nght ca bn?
A.
Khon thu nhp bn kiếm đưc nếu nhà làm vic
B.
Khon chi tiêu bn đã thc hin nếu không đi ngh t
C.
Khon tin bn b ra để mua máy bay
D.
Khon tin bn chi tr cho các dch v khi tham gia chuyến ngh mát
2
Tài liu & kíp hc tp UFM
Gii thích: Nếu bn chn đi ngh t nghĩa là bn đã t b khon thu nhp khi
nhà làm vic)
7.
Mt người ra quyết định duy ch thc hin mt hành động nếu
A.
Li ích biên ln hơn chi phí biên
B.
Li ích biên nh hơn chi phí biên
C.
Li ích trung bình ln hơn chi phí trung bình
D.
Li ích biên ln hơn c chi phí trung bình chi phí biên
Gii thích: Khi đó hành động s đem đến li ích ng
8.
Yếu t nào sau đây không phi nhân t sn xut?
A.
Lao động
B.
bn
C.
Tài nguyên thiên nhiên
D.
Tin
Gii thích: 4 nhân t sn xut là lao động, tư bản, tài nguyên thiên nhiên và
công ngh
9.
Mt nhà sn xuất đồ ni tht hiện đang sn xut 100 cái bàn mi tun và bán chúng
để kiếm li nhun. Anh ta đang xem xét vic m rng sn xut. Liu anh ta nên làm
điều đó không?
A.
Có, bi sn xut bàn đang mang li li nhun cho anh ta
B.
Không, bi anh ta th không bán đưc nhng chiếc bàn sn xut thêm
C.
Điều đó ph thuc vào chi phí biên ca vic sn xut thêm bàn doanh thu
biên mà anh ta kiếm được t vic sn xut thêm bàn
D.
Điều đó phụ thuộc vào chi phí trung bình để sn xut thêm bàn doanh thu
trung bình mà anh ta s kiếm được t vic bán thêm bàn
Gii thích: Nếu li ích biên ln hơn chi phí biên thì anh ta s duy hành động ca
nh
10.
Sn phm nào sau đây đưc coi khan hiếm
A.
Đôi giày Nike
B.
Tranh ca ha Leonardo da Vinci
C.
Viên kim cương 1 cara
D.
Tt c các đáp án trên đều đúng
Gii thích: Luôn luôn tn ti s khan hiếm
3
Tài liu & kíp hc tp UFM
CHƯƠNG 2+3: ĐO NG SN NG MC GIÁ
I.
TÓM TT KIN THC:
1.
Các khái nim:
*/ Tng sn phm trong c GDP
-
giá tr th trường ca tt c các hàng hóa dch v cui cùng đưc sn xut ra
trong 1 quc gia trong 1 thi k nht định.
-
GDP phản ánh năng lực sn xut ca một c (tim lc ca mt nn kinh tế), phn
ánh thu nhp ca quc gia. (Giá tr th trường: Mi hàng hóa dch v to ra trong
nn kinh tế đều được quy v giá tr bng tin; Hàng hóa dch v cui cùng:
nhng sn phm cui cùng ca quá trình sn xuất chúng được người mua s dng
i dng hoàn chỉnh Hàng hóa trung gian: những hàng hóa như vật liu và các
b phận được dùng trong quá trình sn xut ra nhng hàng hóa khác).
-
Phân loi: GDPn (GDP danh nghĩa) tng giá tr sn phm tính theo giá năm hin
hành, GPDr(GDP thc) tng giá tr sn phm tính theo giá năm s (năm gc)
*/ Ch s giá tiêu dùng CPI: Đo ng mc giá trung nh ca gi hàng hóa dch v
mt người tiêu dùng đin hình mua.
Những phát sinh khi đo lường CPI: lch do hàng hóa mi, lch do chất lượng thay đổi,
lch do thay thế.
*/ Khác bit gia ch s điu chnh GDP (D
GDP
) Ch s giá tiêu dùng CPI:
-
Ging: Đều đo ng mc giá chung ca nn kinh tế
-
Khác:
D
GDP
đo ng mc giá trung bình ca tt c các hàng hóa dch v đưc nh
vào GDP.
CPI đo lường mc giá trung bình ca gi hàng hóa và dch v mà mt ngưi tiêu
dùng điển hình mua.
2.
Các phương pháp đo ng GDP: 03 phương pháp
-
Phương pháp chi tiêu: GDP = Y = C + I + G + NX
(NX=X IM: Cán cân thương mi, NX > 0→Xut siêu(thng )
NX < 0→Nhp siêu(thâm ht)
-
Phương pháp thu nhp: GDP = W + R + i + Pr + Te + Dep
Trong đó: W(Thù lao lao đng), R(Thu nhp t tin cho thuê tài sn), i(Tin lãi ròng),
Pr(Li nhun doanh nghip), Te(Thuế gián thu ròng) = Thuế gián thu Tr cp cho
người sn xut
(Thuế gián thu khon thuế người tiêu dùng thanh toán khi mua hàng. Thuế trc
thu thuế đánh vào thu nhp) Dep(Khu hao)
4
Tài liu & kíp hc tp UFM
-
Phương pháp sản xuất: GDP= Σ VAi = Σgiá trị đầu ra i Σ giá trị hàng hóa trung gian i
(Vi VAi (V.A Value Added) giá tr gia tăng của doanh nghip i)
3.
Mt s thước đo kc
G: Tng
D: Quc ni
P: Sn phm
N: ng
N: Quc dân
I: Thu nhp
G N = Dep: Khu
hao
D N = NFA: thu nhp ròng t
c ngoài
P I = Te: Thuế gián thu
ng
Tng sn phm quc dân: GNP= GDP + NFA
Trong đó : NFA thu nhp yếu t ròng t c ngoài = thu nhp của
dân trong nưc to ra c ngoài thu nhp của cư dân nước ngoài
to ra trong nưc
Sn phm quc dân ng: NNP = GNP Dep
Thu nhp quc dân : NI = NNP - Te
Thu nhp nhân : PI = NI - P
r
*
+ Tr
Trong đó: P
r
*
: phn doanh nghip gi li để hình thành các qu phn
np ngân sách
Tr : chuyn giao thu nhp ( vd: tr cp)
Thu nhp kh dng: Yd = PI Thuế thu nhp nhân
Đầu ròng = Đầu Khu hao (Dep) = I - Dep
4.
Mt s công thc cn nh:
GDP danh nghĩa:
GDP
𝑡
=
𝑛
𝑃
𝑡
. 𝑞
𝑡
𝑛
𝑖=1
𝑖
𝑖
Tăng trưởng kinh tế:
GDP thc:
Ch s giá tiêu dùng:
5
Tài liu & kíp hc tp UFM
Năm t : CPI
t
=
𝑛
1
𝑃
𝑡
.𝑞
0
.100
Ch s điu chnh GDP:
Lm phát:
Thu nhp thc tế:
W
r
= W
n
/ P= Thu nhp danh nghĩa/Mức
Mt s công thc nhanh:
CT 1: X = Y. Z. Nếu Y↑a%; Z↑b% thì X↑ (a + b)%
CT 2: X= Y/Z. Nếu Y↑a%, Z↑b% thì X↑ (a b)%
CT 3 (Quy tc 70): Nếu X tăng a%/ năm thì x s tăng gp 2 ln sau 70/x (năm).
II.
CÂU HI VN DNG
1.
Gi s chính ph tr cp 1 t đồng cho các h gia đình sau đó các hộ gia đình đã
dùng khon tin này mua thuc y tế. Khi tính GDP theo cách tiếp cn chi tiêu, thì
khon chi tiêu trên s đưc tính vào:
A.
Ch tiêu mua hàng hóa dch v ca chính ph
B.
Tr cp ca chính ph cho các h gia đình
C.
Tiêu dùng ca các h gia đình D, Đầu ca chính ph
Chn C ch tiêu ca chính ph không tính đến các khon tr cp (chuyn giao thu
nhp).
2.
Tng sn phm trong c (GDP) ca Vit Nam đo ng thu nhp:
A.
người Vit Nam to ra c trong ngoài c
B.
Ca khu vc sn xut vt cht trong c
C.
Ca khu vc dch v trong c
6
Tài liu & kíp hc tp UFM
D.
To ra trên lãnh th Vit Nam
Chn D.
GDP thường tính bng hàng hóa, dch v cuối cùng được sn xuất trong nước thường
tính trong 1 năm. Nên GDP của Vit Nam đo lưng thu nhập đưc to ra trên lãnh th
Vit Nam.
3.
Khon nào sau đây không nm trong GDP
A.
Dch v lau dn nhà không đưc thanh toán
B.
Dch v cung ng bi lut
C.
Giá tr cho thuê nhà
D.
Giá tr sn xut ca công dân c ngoài đang sng ti Vit Nam
Chn A.
dch v này không to ra giá tr
4.
Gi s rng mt t hp căn h cho thuê bây gi đưc bán đứt cho nhng người đang
thuê thì
A.
Tin thuê căn h đưc tính vào GDP nhưng tin mua thì không
B.
Tin thuê căn h tin mua căn h đều đưc tính vào GDP
C.
Tin thuê căn h không đưc tính vào GDP nhưng tin mua căn h đưc tính vào GDP
D.
Tin thuê căn h tin mua căn h đều không đưc tính vào GDP
Chn A.
giá tr căn h đã đưc tính vào GDP vào thi đim mi xây xong
5.
Tng doanh thu ca mi công ty trong nn kinh tế trong mt năm
A.
Bng vi GDP ca năm đó
7
Tài liu & kíp hc tp UFM
B.
Ln hơn GDP ca năm đó
C.
Nh hơn GDP ca năm đó
D.
Bng vi GNP ca năm đó
Chn B
TB-TC=tng thu nhp, GDP=tng thu nhp, trong khi tng doanh thu chính TB
6.
Công ty McDonald ca M m ca hàng ti Vit Nam. Li nhun t ca hàng này
đưc tính vào
A.
GNP ca c Vit Nam M
B.
GDP ca c Vit Nam M
C.
GDP ca Vit Nam GNP ca M
D.
GNP ca Vit Nam GDP ca M
Chn C
hàng hóa dch v cui cùng ca ca hàng đó to ra giá tr ti Vit Nam nên s làm
tăng GDP ca Vit Nam, còn GNP ca M tăng bi ca hàng này thuc công ty ca
M
7.
Nếu mt công dân Vit Nam mua mt chiếc TV sn xut bi LG Hàn Quc thì
A.
C xut khu ròng GDP ca Vit Nam đều gim
B.
Xut khu ròng ca Vit Nam không b nh ng GDP ca Vit Nam gim
C.
Xut khu ròng hay GDP ca Vit Nam đều không b nh ng
D.
Xut khu ròng ca Vit Nam gim nhưng GDP ca Vit Nam không b nh ng
Chn D
Vit Nam nhp khu chiếc tivi nên xut khu ròng gim, nhưng chi tiêu tăng nên
GDP s không thay đổi
8
Tài liu & kíp hc tp UFM
8.
Nếu GDP danh nghĩa 10 nghìn t đô la GDP thc 8 nghìn t đô la thì ch s hiu
chnh GDP là
A.
0,8
B.
1,25
C.
80
D.
125
Chn D
Công thc tính ch s hiu chnh GDP
9.
Ch s điu chnh GDP đưc tính bi công thc:
A.
GDP danh nghĩa chia cho GDP thc tế
B.
GDP danh nghĩa nhân vi GDP thc tế
C.
GDP danh nghĩa tr đi GDP thc tế
D.
GDP danh nghĩa cng vi GDP thc tế
Chn A
Công thc tính ch s hiu chnh GDP
10.
Gi s mt doanh nghip sn xuất đồ đin t ca Việt Nam mua được mt linh
kiện được sn xut Trung Quc vi mc giá thp. Vic này ảnh hưởng như thế nào
đến ch s điu chnh GPD và ch s giá tiêu dùng CPI ca Vit Nam?
A.
CPI ch s điu chnh GDP gim
B.
CPI ch s điu chnh GDP không b tác đng
C.
CPI gim ch s điu chnh GDP không b tác động
D.
CPI không b tác động ch s điu chnh GDP gim
Chn B
9
Tài liu & kíp hc tp UFM
Linh kiện điện t không thuc gi hàng hóa mà người tiêu dùng điển hình mua nên
không nh ng CPI, linh kin này đưc sn xut ti Trung Quc nên D
GDP
cũng
không b tác động
10
Tài liu & kíp hc tp UFM
CHƯƠNG 4: SN XUT TĂNG TRƯỞNG
1. Định nghĩa năng sut
Năng sut phn ánh ng HHDV sn xut ra trong 1 gi ca mi lao đng
= Tng ng HHDV/ Tng thi gian
2. Nhân t quyết định năng sut
a.
Vn vt cht (Vn bn) (K)
- Công nhân s làm vic năng sut hơn nếu h nhiu công c lao đng
- bn va đảua va đầu vào
b.
Vn nhân lc (H)
- Kiến thc, năng công nhân thu được qua giáo dc, đào to, kinh nghim
c.
Tài nguyên thiên nhiên (N)
- Yếu t đầu vào t t nhiên
- Quan trng nhưng không phi thiết yếu
- Tài nguyên thiên nhiên tái sinh, tài nguyên thiên nhiên không tái sinh
d.
Kiến thc công ngh (A)
- Nhng hiu biết v cách tt nht sn xut ra hàng hóa, dch v
- Không đơn thun đầu máy móc, thiết b tiên tiến
3. Quy tc 70
- Áp dng t l tăng trưng, nh hưởng tăng trưng kép
- th áp dng TK tiết kim tăng dn
- Nếu 1 biến s tăng vi t l x%/ năm thìtăng gp đôi sau 70/x năm
- Hàm sn xut: Y = A* F(L, K, H, N)
Trong đó: Y: sản lượng đầu ra
A: trình độ công ngh
L: lượng lao động
K: lưng vn vt cht
H: ng vn nhân lc
N: tài nguyên thiên nhiên
4. Mi liên h li tc quy
tY > A* F(tL, tK, tH, tN): tăng đầu vào t ln => đầu ra tăng nhiu hơn t ln
tY < A* F(tL, tK, tH, tN): tăng đầu vào t ln => đầu ra tăng ít hơn t ln
tY > A* F(tL, tK, tH, tN): tăng đầu vào t ln => đầu ra tăng bng t ln
5. Tm quan trng tiết kim đầu
- Con người phi đi mt vi s đánh đổi
- Mt cách làm tăng năng sut tương lai đầu nhiu ngun lc hin ti vào sn
xut vốn (tư bản)
- Chi phí hi gim tiêu dùng hin ti
6. Li sut gim dn Hiu ng bt kp
- Quy lut li sut gim dn: khi qu bn tăng, ng đầu ra được sn xut thêm
gim xung
11
Tài liu & kíp hc tp UFM
do li sut gim dn, s tăng trưng ca t l tiết kim ch tm thời tăng tăng trưởng
trong dài hn, t l tiết kim cao => năng sut, thu nhp tăng, tc đ tăng trưng không
thay đổi
- Hiu ng bt kp: một nước nghèo, xut phát thp thưng tăng trưng cao.
Những nước giàu, tư bn ln thì việc tăng tư bản ch tăng ít năng sut
Nhng nước nghèo xu hướng tăng trưng nhanh hơn nước giàu
12
Tài liu & kíp hc tp UFM
CHƯƠNG 5: TIT KIM, ĐẦU H THNG TÀI CHÍNH
1. Th trưng tài chính
- Cu thành bi các định chế tài chính, người TK cung cp vn trc tiếp cho người
đi vay
a. Th trường trái phiếu
- Trái phiếu giy n ch trách nhim ca người đi vay vi người nm gi trái
phiếu
- Đặc đim:
hn: khi đáo hn
Ri ro tín dng: kh năng mt thanh toán
Chính sách thuế: thuế vi lãi trái phiếu
b. Th trường c phiếu:
- C phiếu phn ánh quyn s hu 1 phn vi doanh nghip, quyn hưởng li nhun
- Bán c phiếu huy động vn => tài tr vn ch s hu
- Th trưng c phiếu cung cp thông tin: giá c phiếu, s ng c phiếu phát hành, c
tc (li nhun), t sut giá/ thu nhp (P/E)
2. Trung gian tài chính: cung cp vn gián tiếp
- Ngân hàng thương mi:
Nhn tin gi và cho vay
Tr lãi người gi thu lãi cao hơn t người đi vay
Thc hin giao dch rút/ gi tin
- Qu đầu (qu tương h)
Bán c phn => s dng tin thiết lp danh mc đầu
Đầu các loi c phiếu, trái phiếu
Ngưi ít vn đa dng hóa đầu
- Định chế tài chính:
Liên minh tín dng
Qu hưu trí
Công ty bo him
Công ty chng khoán
3. Tiết kim và đầu th trưng vn
- Xét nn kinh tế đóng: Y = C + I+ G
- Thuế T: (Y T C) + (T G) = I
- Đối vi nn kinh tế đóng: S = I
- Các yếu t nh hưởng đến cung vn:
+ yếu t ni sinh (di chuyn): lãi sut tăng => kích thích tiết kim => cung vn
ng
13
+ yếu t ngoi sinh (dch chuyn): thu nhp hin ti tăng/ chính sách chính ph
Tài liu & kíp hc tp UFM
(thuế lãi tiết kim gim, khuyến khích tiết kim)/ thu nhp d kiến gim =>
cung vốn tăng
- Các yếu t nh hưởng đến cu vn:
+ yếu t ni sinh (di chuyn): lãi sut tăng => chi phí tăng => đầu giảm =>
cu vn gim
+ yếu t ngoi sinh (dch chuyn): li nhun kì vng tăng/ th chế, chính sách
tăng => cầu vốn tăng
14
CHƯƠNG 6+8+11: LM PHÁT THT NGHIP
I.
TÓM TT KIN THC:
Tài liu & kíp hc tp UFM
1.
Lm phát : π
Là s gia tăng liên tục ca mc giá chung (hay nói cách khác lm phát là s mt giá ca
tin)
Công thc tính:
Tính theo ch s điu chnh GDP: π
t
=
𝐷
(
𝐺𝐷𝑃(𝑡
)
)−𝐷(𝐺𝐷𝑃
(
𝑡−1
)
)
.100%
𝐷(𝐺𝐷𝑃
(
𝑡−1
)
)
Trong đó: D
GDP
t
: T l chnh gim phát GDP năm t
D
GDP
t-1
: T l điu chnh gim phát GDP năm t-1.
Tính theo ch s giá tiêu dùng CPI: π
t
=
𝐶𝑃𝐼
(
𝑡
)
−𝐶𝑃𝐼(𝑡−1)
.100%
𝐶𝑃𝐼 (𝑡−1)
Trong đó: π
t
: T l lm phát năm t
CPI
t
: Ch s giá tiêu ng năm t
CPI
t-1
: Ch s giá tiêu dùng năm t-1
Tính theo mc giá P: π
t
=
P(𝑡)−𝑃(𝑡−1)
. 100%
𝑃(𝑡−1)
Trong đó: π
t
: T l lm phát năm t
P
t
: mc giá chung năm t
P
t-1
: mc giá chung năm t-1
Nếu π
thc tế
k vng
=>P
thc tế
> P
k vng
=>Ch doanh nghip đưc li, Người lao động
b thit
Nếu π
thc tế
< π
k vng
=> P
thc tế
< P
k vng
=> Người lao động đưc li, Ch doanh
nghip b thit
Tính theo lãi sut: π= i - r = lãi sut danh nghĩa Lãi sut thc tế
Nếu π
thc tế
> π
k vng
=> r
thc tế
< r
k vng
=> Người cho vay b thiệt, Người đi vay đưc
li
Nếu π
thc tế
< π
k vng
=> r
thc tế
> r
k vng
=> Người đi vay b thit, Người cho vay đưc
li
15
Tài liu & kíp hc tp UFM
Nguyên nhân gây ra lm phát:
-
Lm phát do cu kéo: AD ng
-
Lm phát do chi phí đẩy: Chi phí sn xut tăng AS gim
-
Lm phát ì hay còn gi lm phát d kiến: Do tâm k vng ca người dân
Chi phí ca lm phát:
-
Lm phát đưc d tính trước: Chi phí mòn giày; Chi phí thc đơn; S thay đổi giá
tương đối gia các hàng hóa; Méo mó do h thng thuế; To s nhm ln và bt tin.
-
Lm phát không d tính trước: Phân b ngun lc không theo nhu cu, mong mun
ca các tác nhân kinh tế
16
Onthisinhvien.com
Tài liu & kíp hc tp UFM
17
+ Nếu π
thctế
< π
vng
P
th
Lm phát d
tính trước
Nguyên nhân
Lm phát
Dài hn
M.V=P.Y
Do vic tăng cung tin quá mc gây ra lm phát Gây ra thuế lm phát,
có th dẫn đến lm phát phi mã hoc siêu lm phát
. 100%
π
t
=
𝑃 −𝑃
.100%
.100%
π
t
=
𝐶𝑃𝐼 −𝐶𝑃𝐼
Ngn hn
Cu kéo: C/I/G/NX tăng AD tăng P
cb
và Y
cb
tăng Tăng trưởng nóng
Chi phí đẩy: Chi phí sn xut tăng (Tin lương, thuế,
giá đầu vào... tăng) AS gim P
cb
tăng và Y
cb
gim Lm phát kèm suy thoái
vng: Xut phát t tâm vng ca người dân
−𝐷
𝐷
t
π =
Chi phí ca lm phát
1. Chi phí mòn giày
2. Chi phí thc đơn
3. Tăng su biến động giá c tương đối
4. Tăng gánh nng thuế
5. S nhm ln và bt tin
1.
i = r + 𝜋
+ Nếu π
thctế
> π
vng
r
thc tế
> r
vng
người cho vay b thit, người đi vay đưc li
+ Nếu π
thctế
< π
vng
r
thc tế
< r
vng
người
cho vay đưc li, người đi vay b thit
2.
W
r
=
𝑊𝑛
𝑃
+ Nếu π
thctế
> π
vng
P
thc tế
> P
vng
Wr
thc tế
< Wr
kì vng
ch doanh nghiệp được
lợi, người lao động b thit
c tế
< P
vng
Wr
ch doanh nghip b thit,
Đo ng
Lm phát
không d
tính trước
Phân phi
li ca ci
mt cách
Tài liu & kíp hc tp UFM
2.
Tht nghip (U):
a, trng thái nhu cu làm vic nhưng không tìm đưc vic
b, Tht nghip thc tế = Tht nghip t nhiên + Tht nghip chu k
Tht nghip t nhiên tht nghip tn ti ngay c khi nn kinh tế trng thái
toàn dng nhân công
Tht nghip chu k tht nghip khi nn kinh tế rơi vào suy thoái. Công việc ca
mi Chính ph là đưa thất nghip chu k v 0 (Có th bng kích cu).
c, Đo ng tht nghip: u = UL .100%
Trong đó:
u: t l tht nghip
U: s người tht nghip
L:là lực lượng lao động
18
Tài liu & kíp hc tp UFM
Tài liu & kíp hc tp UFM
3.
Mi quan h gia lm phát tht nghip hình đưng Phillips:
-
Đưng Phillips trong ngn hn:
Trong ngn hn mi quan h gia tht nghip lm phát ngược chiu
Đưng AD dch chuyn => Gây ra s vn đng trên đưng Phillips ngn hn
o
AD tăng => Đưng AD dch chuyn sang phải => Đường Phillips ngn hn vn
động dc lên phía trên v phía bên trái (Lm phát tăng, tht nghip gim)
o
AD giảm => Đưng AD dch chuyển sang trái => Đường Phillips ngn hn vn
động dc xuống dưi v phía bên phi (Lm phát gim, tht nghiệp tăng)
Đưng AS dch chuyn => Gây ra s dch chuyn đưng Phillips ngn hn
o
AS tăng => Đưng AS dch chuyn sang phải => Đưng Phillips ngn hn dch
trái (Lm phát, tht nghiệp đều gim)
o AS gim => Đưng AS dch chuyn sang trái => Đưng Phillips ngn hn
dch phi (Lm phát, tht nghiệp tăng)
- Đưng Phillips trong dài hn:
Đường Phillips và đường tng cung trong dài hn thẳng đứngm ý rng trong dài hn
chính sách tin t tài khóa ch tác động đến giá (P) lm phát không tác động
đến sản lượng (Y) và tht nghip (U)
II.
CÂU HI VN DNG
1.
Đây chi phí ca lm phát ngay c khi lm phát thc tế bng vi lm phát k
vng?
A. Chi phí thc đơn
B, Thuế lm phát
C. Ch ph giày da
D. Tt c các điu trên đều đúng
Chon D
Tt c các chi phí trên đều chi phí ca lm phát th d kiến trước (lm phát thc
tế bng vi lm phát kì vng
2.
Nhn định nào i đây sai?
A.
Khi t l lm phát dương, sc mua ca đng ni t gim
B.
Khi t l lm phát dương, mi người ch ít tin n
C.
Lm phát cao hơn đưc d kiến trước xu ng m tăng chi phí hi ca vic
20

Preview text:

Tài liu & bí kíp hc tp UFM
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG HAY VÀO ĐỀ THI
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khái niệm:
Kinh tế vĩ mô là một phân ngành trong kinh tế học nghiên cứu sự vận động và các mối
quan hệ của một đất nước trên bình diện toàn bộ nền kinh tế quốc dân 2. Đối tượng:
Nghiên cứu sự lựa chọn của một quốc gia trong việc giải quyết các vấn đề cơ bản của Quốc gia đó bao gồm:  Tăng trưởng kinh tế
 Đầu tư và tiết kiệm
 Lạm phát và thất nghiệp
 Cán cân thương mại cán cân thanh toán quốc tế tỷ giá hối đoái
 Các chính sách kinh tế: chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ, chính sách thu
nhập, chính sách tỷ giá
3. Phương pháp nghiên cứu - Khoa học:
+ Quan sát xây dựng dữ liệu
+ Xây dựng lý thuyết và tiếp tục quan sát
+ Kiểm định lại lý thuyết . Giả định: Đơn giản hóa mô hình và các vấn đề kinh tế. Sau đó
phá bỏ và đưa về với thực
Mô hình : Phương trình Và Đồ thị => có 2 biến
+Biến nội sinh: Khi biến nội sinh thay đổi đồ thị không dịch chuyển
Biến ngoại sinh: Bên ngoài mô hình khi biến ngoại sinh thay đổi đồ thị dịch chuyển
4. Mục tiêu của Kinh tế vĩ mô  Tăng trưởng kinh tế
 Ổn định kinh tế: Giải quyết các vấn đề kinh tế ngắn hạn như chống suy thoái,
chống lạm phát, chống thất nghiệp.  Công bằng
5. Công cụ của nền kinh tế vĩ mô
- Chính sách tài khóa: Tác động đến G( chi tiêu chính phủ) và T( Thuế)
- Chính sách tiền tệ : Tác động đến MS( cung tiền) và i( lãi suất)
II. CÂU HỎI VẬN DỤNG: 1. Mô hình kinh tế: 1
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
A. Được đưa ra để sao chép hiện thực
B. Được xây dựng trên cơ sở các giả định
C. Thường được làm bằng gỗ và chất dẻo
D. Vô dụng vì chúng quá đơn giản Chọn D
Giải thích: Vì các mô hình thường dựa trên những giả định về hành vi của các
biến số đã được làm đơn giản hóa hơn so với thực tế.

2. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.
C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng.
Giải thích: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô là: tăng trưởng kinh tế, đầu
tư và tiết kiệm, cán cân thương mại, cán cân thanh toán quốc tế, tỷ giá hối
đoái, các chính sách kinh tế như chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính
sách thu nhập, chính sách tỉ giá

3. Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:
A. sự thay đổi giá cả tương đối.
B. Sự thay đổi của mức giá chung C. Thất nghiệp D. Mức sống
Giải thích: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu tổng thể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi
mô nghiên cứu những thị trường cụ thể

4. Điều nào sau đây không được nghiên cứu trong kinh tế học?
A. Hàng hóa nào sẽ được sản xuất
B. Ai sẽ sản xuất hàng hóa
C. Điều gì quyết định sở thích của người tiêu dùng
D. Ai sẽ tiêu thụ hàng hóa
Giải thích: 3 vấn đề cơ bản kinh tế cơ bản: sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào, sản xuất cho ai
5. Hoạt động nào sau đây bao hàm sự đánh đổi? A. Đi xem phim ở rạp
B. Đi học kinh tế vĩ mô C. Mua 1 chiếc xe ô tô
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Chi phí cơ hội có thể là thời gian, kiến thức, sự hài lòng...
6. Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ hội của chuyến nghỉ mát của bạn?

A. Khoản thu nhập mà bạn kiếm được nếu ở nhà làm việc
B. Khoản chi tiêu mà bạn đã thực hiện nếu không đi nghỉ mát
C. Khoản tiền bạn bỏ ra để mua vé máy bay
D. Khoản tiền mà bạn chi trả cho các dịch vụ khi tham gia chuyến nghỉ mát 2
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
Giải thích: Nếu bạn chọn đi nghỉ mát có nghĩa là bạn đã từ bỏ khoản thu nhập khi ở nhà làm việc)
7. Một người ra quyết định duy lí chỉ thực hiện một hành động nếu

A. Lợi ích biên lớn hơn chi phí biên
B. Lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên
C. Lợi ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình
D. Lợi ích biên lớn hơn cả chi phí trung bình và chi phí biên
Giải thích: Khi đó hành động sẽ đem đến lợi ích ròng
8. Yếu tố nào sau đây không phải nhân tố sản xuất?
A. Lao động B. Tư bản C. Tài nguyên thiên nhiên D. Tiền
Giải thích: 4 nhân tố sản xuất là lao động, tư bản, tài nguyên thiên nhiên và công nghệ

9. Một nhà sản xuất đồ nội thất hiện đang sản xuất 100 cái bàn mỗi tuần và bán chúng
để kiếm lợi nhuận. Anh ta đang xem xét việc mở rộng sản xuất. Liệu anh ta có nên làm điều đó không?

A. Có, bởi vì sản xuất bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta
B. Không, bởi vì anh ta có thể không bán được những chiếc bàn sản xuất thêm
C. Điều đó phụ thuộc vào chi phí biên của việc sản xuất thêm bàn và doanh thu
biên mà anh ta kiếm được từ việc sản xuất thêm bàn
D. Điều đó phụ thuộc vào chi phí trung bình để sản xuất thêm bàn và doanh thu
trung bình mà anh ta sẽ kiếm được từ việc bán thêm bàn
Giải thích: Nếu lợi ích biên lớn hơn chi phí biên thì anh ta sẽ duy lí hành động của mình
10. Sản phẩm nào sau đây được coi là khan hiếm
A. Đôi giày Nike
B. Tranh của họa sĩ Leonardo da Vinci C. Viên kim cương 1 cara
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Giải thích: Luôn luôn tồn tại sự khan hiếm 3
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
CHƯƠNG 2+3: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG VÀ MỨC GIÁ
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC: 1. Các khái niệm:
*/ Tổng sản phẩm trong nước GDP
- Là giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra
trong 1 quốc gia trong 1 thời kỳ nhất định.
- GDP phản ánh năng lực sản xuất của một nước (tiềm lực của một nền kinh tế), phản
ánh thu nhập của quốc gia. (Giá trị thị trường: Mọi hàng hóa và dịch vụ tạo ra trong
nền kinh tế đều được quy về giá trị bằng tiền; Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng:
những sản phẩm cuối cùng của quá trình sản xuất và chúng được người mua sử dụng
dưới dạng hoàn chỉnh ↔ Hàng hóa trung gian: Là những hàng hóa như vật liệu và các
bộ phận được dùng trong quá trình sản xuất ra những hàng hóa khác).
- Phân loại: GDPn (GDP danh nghĩa) là tổng giá trị sản phẩm tính theo giá năm hiện
hành, GPDr(GDP thực) là tổng giá trị sản phẩm tính theo giá năm cơ sở (năm gốc)
*/ Chỉ số giá tiêu dùng CPI: Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ
mà một người tiêu dùng điển hình mua.
Những phát sinh khi đo lường CPI: lệch do hàng hóa mới, lệch do chất lượng thay đổi, lệch do thay thế.
*/ Khác biệt giữa chỉ số điều chỉnh GDP (DGDP) và Chỉ số giá tiêu dùng CPI:
- Giống: Đều đo lường mức giá chung của nền kinh tế - Khác:
 DGDP đo lường mức giá trung bình của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được tínhvào GDP.
 CPI đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ mà một người tiêu
dùng điển hình mua.
2. Các phương pháp đo lường GDP: 03 phương pháp
- Phương pháp chi tiêu: GDP = Y = C + I + G + NX
(NX=X – IM: Cán cân thương mại, NX > 0→Xuất siêu(thặng dư)
NX < 0→Nhập siêu(thâm hụt)
- Phương pháp thu nhập: GDP = W + R + i + Pr + Te + Dep
Trong đó: W(Thù lao lao động), R(Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản), i(Tiền lãi ròng),
Pr(Lợi nhuận doanh nghiệp), Te(Thuế gián thu ròng) = Thuế gián thu – Trợ cấp cho người sản xuất
(Thuế gián thu là khoản thuế mà người tiêu dùng thanh toán khi mua hàng. Thuế trực
thu là thuế đánh vào thu nhập) Dep(Khấu hao) 4
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
- Phương pháp sản xuất: GDP= Σ VAi = Σgiá trị đầu ra i – Σ giá trị hàng hóa trung gian i
(Với VAi (V.A – Value Added) giá trị gia tăng của doanh nghiệp i)
3. Một số thước đo khác G: Tổng D: Quốc nội P: Sản phẩm N: Ròng N: Quốc dân I: Thu nhập
G – N = Dep: Khấu D – N = NFA: thu nhập ròng từ
P – I = Te: Thuế gián thu hao nước ngoài ròng
 Tổng sản phẩm quốc dân: GNP= GDP + NFA
Trong đó : NFA là thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài = thu nhập của cư
dân trong nước tạo ra ở nước ngoài – thu nhập của cư dân nước ngoài tạo ra ở trong nước
 Sản phẩm quốc dân ròng: NNP = GNP – Dep
 Thu nhập quốc dân : NI = NNP - Te
 Thu nhập cá nhân : PI = NI - P * r + Tr Trong đó: P *
r : phần doanh nghiệp giữ lại để hình thành các quỹ và phần nộp ngân sách
Tr : chuyển giao thu nhập ( vd: trợ cấp)
 Thu nhập khả dụng: Yd = PI – Thuế thu nhập cá nhân
 Đầu tư ròng = Đầu tư – Khấu hao (Dep) = I - Dep
4. Một số công thức cần nhớ: GDP danh nghĩa:
Tăng trưởng kinh tế: 𝑡
GDP = ∑𝑛 𝑃 𝑡 . 𝑞 𝑡 𝑛 𝑖=1 𝑖 𝑖 GDP thực:
Chỉ số giá tiêu dùng:
 Năm cơ sở (năm gốc): CPI = 100 5
Tài liu & bí kíp hc tp UFM ∑𝑛
 Năm t : CPIt = 1 𝑃𝑡.𝑞0 .100 𝑖= 𝑖 𝑖 ∑𝑛 𝑃0.𝑞0 𝑖=1 𝑖 𝑖
Chỉ số điều chỉnh GDP: Lạm phát:
Tính theo chỉ số điều chỉnh GDP:
πt = 𝐷𝑡𝐷𝑃−𝐷𝑡−1 .100% 𝐺 𝐺𝐷𝑃 𝐷𝑡−1 𝐺𝐷𝑃
Tính theo chỉ số giá tiêu dùng CPI: 𝑡 𝑡−1
πt 𝐶𝑃𝐼 −𝐶𝑃𝐼 = .100% 𝐶𝑃𝐼𝑡−1 𝑡 𝑡−1
Tính theo mức giá P: πt = 𝑃 −𝑃 . 100% 𝑃𝑡−1 Thu nhập thực tế:
Lãi suất thực: r = i – π = lãi suất danh nghĩa-
Wr= Wn / P= Thu nhập danh nghĩa/Mức lạm phát
Một số công thức nhanh:
CT 1: X = Y. Z. Nếu Y↑a%; Z↑b% thì X↑ (a + b)%
CT 2: X= Y/Z. Nếu Y↑a%, Z↑b% thì X↑ (a – b)%
CT 3 (Quy tắc 70): Nếu X tăng a%/ năm thì x sẽ tăng gấp 2 lần sau 70/x (năm).
II. CÂU HỎI VẬN DỤNG
1. Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỷ đồng cho các hộ gia đình sau đó các hộ gia đình đã
dùng khoản tiền này mua thuốc y tế. Khi tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu, thì
khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào:

A. Chỉ tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
B. Trợ cấp của chính phủ cho các hộ gia đình
C. Tiêu dùng của các hộ gia đình D, Đầu tư của chính phủ
Chọn C Vì chỉ tiêu của chính phủ không tính đến các khoản trợ cấp (chuyển giao thu nhập).
2. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
A. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong và ngoài nước
B. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước
C. Của khu vực dịch vụ trong nước 6
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
D. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam Chọn D.
GDP thường tính bằng hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước thường
tính trong 1 năm. Nên GDP của Việt Nam đo lường thu nhập được tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.

3. Khoản nào sau đây không nằm trong GDP
A. Dịch vụ lau dọn nhà không được thanh toán
B. Dịch vụ cung ứng bởi luật sư C. Giá trị cho thuê nhà
D. Giá trị sản xuất của công dân nước ngoài đang sống tại Việt Nam Chọn A.
Vì dịch vụ này không tạo ra giá trị
4. Giả sử rằng một tổ hợp căn hộ cho thuê bây giờ được bán đứt cho những người đang thuê nó thì
A. Tiền thuê căn hộ được tính vào GDP nhưng tiền mua nó thì không
B. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ đều được tính vào GDP
C. Tiền thuê căn hộ không được tính vào GDP nhưng tiền mua căn hộ được tính vào GDP
D. Tiền thuê căn hộ và tiền mua căn hộ đều không được tính vào GDP Chọn A.
Vì giá trị căn hộ đã được tính vào GDP vào thời điểm nó mới xây xong
5. Tổng doanh thu của mọi công ty trong nền kinh tế trong một năm
A. Bằng với GDP của năm đó 7
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
B. Lớn hơn GDP của năm đó
C. Nhỏ hơn GDP của năm đó
D. Bằng với GNP của năm đó Chọn B
Vì TB-TC=tổng thu nhập, mà GDP=tổng thu nhập, trong khi tổng doanh thu chính là TB
6. Công ty McDonald của Mỹ mở cửa hàng tại Việt Nam. Lợi nhuận từ cửa hàng này được tính vào
A. GNP của cả Việt Nam và Mỹ
B. GDP của cả Việt Nam và Mỹ
C. GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ
D. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ Chọn C
Vì hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của cửa hàng đó tạo ra giá trị tại Việt Nam nên sẽ làm
tăng GDP của Việt Nam, còn GNP của Mỹ tăng là bởi vì cửa hàng này thuộc công ty của Mỹ

7. Nếu một công dân Việt Nam mua một chiếc TV sản xuất bởi LG ở Hàn Quốc thì
A. Cả xuất khẩu ròng và GDP của Việt Nam đều giảm
B. Xuất khẩu ròng của Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP của Việt Nam giảm
C. Xuất khẩu ròng hay GDP của Việt Nam đều không bị ảnh hưởng
D. Xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng Chọn D
Vì Việt Nam nhập khẩu chiếc tivi nên xuất khẩu ròng giảm, nhưng vì chi tiêu tăng nên
GDP sẽ không thay đổi
8
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
8. Nếu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và GDP thực là 8 nghìn tỷ đô la thì chỉ số hiệu chỉnh GDP là A. 0,8 B. 1,25 C. 80 D. 125 Chọn D
Công thức tính chỉ số hiệu chỉnh GDP
9. Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
A. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
B. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế
D. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế Chọn A
Công thức tính chỉ số hiệu chỉnh GDP
10. Giả sử một doanh nghiệp sản xuất đồ điện tử của Việt Nam mua được một lô linh
kiện được sản xuất ở Trung Quốc với mức giá thấp. Việc này ảnh hưởng như thế nào
đến chỉ số điều chỉnh GPD và chỉ số giá tiêu dùng CPI của Việt Nam?
A. CPI và chỉ số điều chỉnh GDP giảm
B. CPI và chỉ số điều chỉnh GDP không bị tác động
C. CPI giảm và chỉ số điều chỉnh GDP không bị tác động
D. CPI không bị tác động và chỉ số điều chỉnh GDP giảm Chọn B 9
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
Linh kiện điện tử không thuộc giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng điển hình mua nên
không ảnh hưởng CPI, mà lô linh kiện này được sản xuất tại Trung Quốc nên DGDP cũng không bị tác động
10
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
CHƯƠNG 4: SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG 1.
Định nghĩa năng suất
Năng suất phản ánh lượng HHDV sản xuất ra trong 1 giờ của mỗi lao động
= Tổng lượng HHDV/ Tổng thời gian 2.
Nhân tố quyết định năng suất
a. Vốn vật chất (Vốn tư bản) (K) -
Công nhân sẽ làm việc năng suất hơn nếu họ có nhiều công cụ lao động -
Tư bản vừa là đảua vừa là đầu vào
b. Vốn nhân lực (H) -
Kiến thức, kĩ năng công nhân thu được qua giáo dục, đào tạo, kinh nghiệm
c. Tài nguyên thiên nhiên (N) -
Yếu tố đầu vào từ tự nhiên -
Quan trọng nhưng không phải thiết yếu -
Tài nguyên thiên nhiên tái sinh, tài nguyên thiên nhiên không tái sinh
d. Kiến thức công nghệ (A) -
Những hiểu biết về cách tốt nhất sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ -
Không đơn thuần là đầu tư máy móc, thiết bị tiên tiến 3. Quy tắc 70 -
Áp dụng tỉ lệ tăng trưởng, ảnh hưởng tăng trưởng kép -
Có thể áp dụng TK tiết kiệm tăng dần -
Nếu 1 biến số tăng với tỉ lệ x%/ năm thì nó tăng gấp đôi sau 70/x năm -
Hàm sản xuất: Y = A* F(L, K, H, N)
Trong đó: Y: sản lượng đầu ra A: trình độ công nghệ L: lượng lao động
K: lượng vốn vật chất H: lượng vốn nhân lực N: tài nguyên thiên nhiên 4.
Mối liên hệ lợi tức và quy mô
 tY > A* F(tL, tK, tH, tN): tăng đầu vào t lần => đầu ra tăng nhiều hơn t lần
 tY < A* F(tL, tK, tH, tN): tăng đầu vào t lần => đầu ra tăng ít hơn t lần
 tY > A* F(tL, tK, tH, tN): tăng đầu vào t lần => đầu ra tăng bằng t lần 5.
Tầm quan trọng tiết kiệm và đầu tư -
Con người phải đối mặt với sự đánh đổi -
Một cách làm tăng năng suất tương lai là đầu tư nhiều nguồn lực hiện tại vào sản xuất vốn (tư bản) -
Chi phí cơ hội là giảm tiêu dùng hiện tại 6.
Lợi suất giảm dần – Hiệu ứng bắt kịp -
Quy luật lợi suất giảm dần: khi quỹ tư bản tăng, lượng đầu ra được sản xuất thêm giảm xuống 11
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
do lợi suất giảm dần, sự tăng trưởng của tỉ lệ tiết kiệm chỉ tạm thời tăng tăng trưởng
trong dài hạn, tỉ lệ tiết kiệm cao => năng suất, thu nhập tăng, tốc độ tăng trưởng không thay đổi -
Hiệu ứng bắt kịp: một nước nghèo, xuất phát thấp thường có tăng trưởng cao.
Những nước giàu, tư bản lớn thì việc tăng tư bản chỉ tăng ít năng suất 
Những nước nghèo có xu hướng tăng trưởng nhanh hơn nước giàu 12
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
CHƯƠNG 5: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 1.
Thị trường tài chính -
Cấu thành bởi các định chế tài chính, người TK cung cấp vốn trực tiếp cho người đi vay
a. Thị trường trái phiếu -
Trái phiếu là giấy nợ chỉ rõ trách nhiệm của người đi vay với người nắm giữ trái phiếu - Đặc điểm:
 Kì hạn: khi đáo hạn
 Rủi ro tín dụng: khả năng mất thanh toán
 Chính sách thuế: thuế với lãi trái phiếu
b. Thị trường cổ phiếu:
- Cổ phiếu phản ánh quyền sở hữu 1 phần với doanh nghiệp, có quyền hưởng lợi nhuận
- Bán cổ phiếu huy động vốn => tài trợ vốn chủ sở hữu
- Thị trường cổ phiếu cung cấp thông tin: giá cổ phiếu, số lượng cổ phiếu phát hành, cổ
tức (lợi nhuận), tỉ suất giá/ thu nhập (P/E) 2.
Trung gian tài chính: cung cấp vốn gián tiếp - Ngân hàng thương mại:
 Nhận tiền gửi và cho vay
 Trả lãi người gửi và thu lãi cao hơn từ người đi vay
 Thực hiện giao dịch rút/ gửi tiền -
Quỹ đầu tư (quỹ tương hỗ)
 Bán cổ phần => sử dụng tiền thiết lập danh mục đầu tư
 Đầu tư các loại cổ phiếu, trái phiếu
 Người ít vốn đa dạng hóa đầu tư - Định chế tài chính:  Liên minh tín dụng  Quỹ hưu trí  Công ty bảo hiểm  Công ty chứng khoán 3.
Tiết kiệm và đầu tư thị trường vốn -
Xét nền kinh tế đóng: Y = C + I+ G -
Thuế T: (Y – T – C) + (T – G) = I -
Đối với nền kinh tế đóng: S = I -
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung vốn:
+ yếu tố nội sinh (di chuyển): lãi suất tăng => kích thích tiết kiệm => cung vốn tăng 13
+ yếu tố ngoại sinh (dịch chuyển): thu nhập hiện tại tăng/ chính sách chính phủ
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
(thuế lãi tiết kiệm giảm, khuyến khích tiết kiệm)/ thu nhập dự kiến giảm => cung vốn tăng -
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu vốn:
+ yếu tố nội sinh (di chuyển): lãi suất tăng => chi phí tăng => đầu tư giảm => cầu vốn giảm
+ yếu tố ngoại sinh (dịch chuyển): lợi nhuận kì vọng tăng/ thể chế, chính sách tăng => cầu vốn tăng 14
CHƯƠNG 6+8+11: LẠM PHÁT và THẤT NGHIỆP
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
Tài liu & bí kíp hc tp UFM 1. Lạm phát : π
Là sự gia tăng liên tục của mức giá chung (hay nói cách khác lạm phát là sự mất giá của tiền) Công thức tính:
𝐷(𝐺𝐷𝑃(𝑡))−𝐷(𝐺𝐷𝑃(𝑡−1))
Tính theo chỉ số điều chỉnh GDP: πt= .100% 𝐷(𝐺𝐷𝑃(𝑡−1)) Trong đó: D t
GDP : Tỉ lệ chỉnh giảm phát GDP năm t D t-1 GDP
: Tỉ lệ điều chỉnh giảm phát GDP năm t-1. ∙
(𝑡)−𝐶𝑃𝐼(𝑡−1)
Tính theo chỉ số giá tiêu dùng CPI: πt = 𝐶𝑃𝐼 .100% 𝐶𝑃𝐼 (𝑡−1) Trong đó:
πt: Tỉ lệ lạm phát năm t
CPIt: Chỉ số giá tiêu dùng năm t
CPIt-1 : Chỉ số giá tiêu dùng năm t-1 P(𝑡)−𝑃(𝑡−1)
Tính theo mức giá P: πt = . 100% 𝑃(𝑡−1) Trong đó:
πt: Tỉ lệ lạm phát năm t Pt: mức giá chung năm t
Pt-1 : mức giá chung năm t-1
▲Nếu π thực tế >π kỳ vọng =>P thực tế > P kỳ vọng =>Chủ doanh nghiệp được lợi, Người lao động bị thiệt
Nếu π thực tế < π kỳ vọng => P thực tế < P kỳ vọng => Người lao động được lợi, Chủ doanh nghiệp bị thiệt
Tính theo lãi suất: π= i - r = lãi suất danh nghĩa – Lãi suất thực tế
▲Nếu π thực tế > π kỳ vọng => r thực tế < r kỳ vọng => Người cho vay bị thiệt, Người đi vay được lợi
Nếu π thực tế < π kỳ vọng => r thực tế > r kỳ vọng => Người đi vay bị thiệt, Người cho vay được lợi 15
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
Nguyên nhân gây ra lạm phát:
- Lạm phát do cầu kéo: AD tăng
- Lạm phát do chi phí đẩy: Chi phí sản xuất tăng → AS giảm
- Lạm phát ì hay còn gọi là lạm phát dự kiến: Do tâm lý kỳ vọng của người dân
Chi phí của lạm phát:
- Lạm phát được dự tính trước: Chi phí mòn giày; Chi phí thực đơn; Sự thay đổi giá
tương đối giữa các hàng hóa; Méo mó do hệ thống thuế; Tạo sự nhầm lẫn và bất tiện.
- Lạm phát không dự tính trước: Phân bổ nguồn lực không theo nhu cầu, mong muốn
của các tác nhân kinh tế 16 Onthisinhvien.com
Tài liu & bí kíp hc tp UFM 𝐷 −𝐷 t π = .100% Đo lường
πt 𝐶𝑃𝐼 −𝐶𝑃𝐼 = .100% πt 𝑃 −𝑃 = . 100% Ngắn hạn
Cầu kéo: C/I/G/NX tăng  AD tăng  Pcb và Ycb
tăng  Tăng trưởng nóng
Chi phí đẩy: Chi phí sản xuất tăng (Tiền lương, thuế,
giá đầu vào... tăng)  AS giảm Pcb tăng và Ycb
giảm  Lạm phát kèm suy thoái Lạm p hát Nguyên nhân
Kì vọng: Xuất phát từ tâm lí kì vọng của người dân Dài hạn M.V=P.Y
Do việc tăng cung tiền quá mức gây ra lạm phát  Gây ra thuế lạm phát,
có thể dẫn đến lạm phát phi mã hoặc siêu lạm phát 1. Chi phí mòn giày 2. Chi phí thực đơn Lạm phát dự
3. Tăng sựu biến động giá cả tương đối tính trước 4. Tăng gánh nặng thuế
5. Sự nhầm lẫn và bất tiện Chi phí của lạm phát 1. i = r + 𝜋
+ Nếu πthựctế > πkì vọng  r thực tế > r kì vọng  Lạm phát
người cho vay bị thiệt, người đi vay được lợi không dự
+ Nếu πthựctế < πkì vọng rthực tế < rkì vọng  người tính trước
cho vay được lợi, người đi vay bị thiệt Phân phối 𝑊𝑛 2. Wr = lại của cải 𝑃 một cách + Nếu π
thựctế > πkì vọng  P thực tế > P kì vọng  Wr
thực tế < Wr kì vọng  chủ doanh nghiệp được
lợi, người lao động bị thiệt 17
+ Nếu πthựctế < πkì vọng  P th ực tế < P kì vọng  Wr
chủ doanh nghiệp bị thiệt,
Tài liu & bí kíp hc tp UFM 2. Thất nghiệp (U):
a, Là trạng thái có nhu cầu làm việc nhưng không tìm được việc
b, Thất nghiệp thực tế = Thất nghiệp tự nhiên + Thất nghiệp chu kỳ
∙ Thất nghiệp tự nhiên là thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công
∙ Thất nghiệp chu kỳ là thất nghiệp khi nền kinh tế rơi vào suy thoái. Công việc của
mỗi Chính phủ là đưa thất nghiệp chu kỳ về 0 (Có thể bằng kích cầu).
c, Đo lường thất nghiệp: u = UL .100%
Trong đó: u: là tỉ lệ thất nghiệp
U: là số người thất nghiệp
L:là lực lượng lao động 18
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
Tài liu & bí kíp hc tp UFM
3. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp – Mô hình đường Phillips:
- Đường Phillips trong ngắn hạn:
Trong ngắn hạn mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát ngược chiều
Đường AD dịch chuyển => Gây ra sự vận động trên đường Phillips ngắn hạn
o AD tăng => Đường AD dịch chuyển sang phải => Đường Phillips ngắn hạn vận
động dọc lên phía trên về phía bên trái (Lạm phát tăng, thất nghiệp giảm)
o AD giảm => Đường AD dịch chuyển sang trái => Đường Phillips ngắn hạn vận
động dọc xuống dưới về phía bên phải (Lạm phát giảm, thất nghiệp tăng)
Đường AS dịch chuyển => Gây ra sự dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn
o AS tăng => Đường AS dịch chuyển sang phải => Đường Phillips ngắn hạn dịch
trái (Lạm phát, thất nghiệp đều giảm)
o AS giảm => Đường AS dịch chuyển sang trái => Đường Phillips ngắn hạn
dịch phải (Lạm phát, thất nghiệp tăng)
- Đường Phillips trong dài hạn:
Đường Phillips và đường tổng cung trong dài hạn thẳng đứng hàm ý rằng trong dài hạn
chính sách tiền tệ và tài khóa chỉ tác động đến giá (P) và lạm phát mà không tác động
đến sản lượng (Y) và thất nghiệp (U)
II. CÂU HỎI VẬN DỤNG
1. Đây là chi phí của lạm phát ngay cả khi lạm phát thực tế bằng với lạm phát kỳ vọng? A. Chi phí thực đơn B, Thuế lạm phát C. Chỉ phỉ giày da
D. Tất cả các điều trên đều đúng Chon D
Tất cả các chi phí trên đều là chi phí của lạm phát có thể dự kiến trước (lạm phát thực
tế bằng với lạm phát kì vọng

2. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Khi tỉ lệ lạm phát là dương, sức mua của đồng nội tệ giảm
B. Khi tỉ lệ lạm phát là dương, mọi người chị ít tiền hơn
C. Lạm phát cao hơn được dự kiến trước có xu hướng làm tăng chi phí cơ hội của việc 20