lOMoARcPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo: Tất cả các ngành đào tạo CDIO
TP. HỒ CHÍ MINH Trình độ đào tạo: Đại học
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT Chương trình đào tạo: Tất cả các
chương trình đào tạo đại học theo
CDIO
Đề cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCHMã học phần: PLSK120290
2(0:2:4)
2. Tên Tiếng Anh: Planning Skill
3. Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2/0/4) (2 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm) Phân bố
thời gian: 15 tuần (2 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 4 tiết tự học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách học phần:
- GVC.ThS. Đặng Thị Diệu Hiền
- ThS. Bùi Thị Bích
- GVC_Ths. Nguyễn Thị Phương Hoa
- ThS. Nguyễn Minh Khánh
- ThS. Nguyễn Như Khương - PGS.TS. Dương Thị Kim Oanh.
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả học phần (Course Description)
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp xây dựng kế
hoạch. Hướng dẫn cho người học các kỹ năng duy tìm kiếm giải pháp phù hợp với điều
kiện hoàn cảnh bản thân để từ đó người học hình thành cho mình kỹ năng xây dựng kế hoạch
học tập, kế hoạch cá nhân ngắn hạn dài hạn, kế hoạch cho công việc phợp hiệu quả.
Ngoài ra còn hướng dẫn người học cách thức và kỹ năng quản lí thời gian và sắp xếp công việc
hiệu quả.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
Chuẩn đầu
ra
CDIO
Trình độ
năng lực
G1
kiến thức tổng quan về kế hoạch, lập kế hoạch
quản lý thời gian
1.22
2
G2
kỹ năng phân tích nguồn lực, xác định mục tiêu,
công việc, các nguồn lực khác trước khi thực hiện
công việc.
Sắp xếp thứ tự ưu tiên của công việc, quản lý thời gian
và nguồn lực.
Chủ động lên kế hoạch kiên trì thực hiện kế hoạch
học tập và trong học tập công việc.
2.1
2.3, 2.4
2.4, 2.5
3
G3
Kỹ năng thực hiện và làm việc nhóm lãnh đạo nhóm,
3.1, 3.2
3
lOMoARcPSD| 58707906
trình bày hiệu qucác kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập, kỹ năng giao tiếp.
G4
Hình thành được ý tưởng, phân tích nguồn lực, lập
thực hiện được các loại kế hoạch nhân kế hoạch
công việc.
4.1, 4.3,
4.4, 4.5
3
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra
HP
Chuẩn
đầu ra
CDIO
Trình độ
năng lực
G1
G1.1
1.21
2
G1.2
1.21
2
G2
G2.1
2.1.1
3
G2.2
2.3.3
2.3.74
3
G2.3
2.4.2
2.5.3
3
G3
G3.1
3.1.1,
3.1.2,
3.1.3,
3.1.4
3
G4
G4.1
4.5.5
3
G4.2
4.3.1,
4.5.1
4.4.1,
4.4.2
3
G4.3
4.4.1
4.4.3,
4.5.1
3
9. Đạo đức khoa học:
Các bài tập nhân, nhóm được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện
sao chép thì xử các sinh viên liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm bài
tập đó.
10. Nội dung chi tiết học phần:
Tuầ
Nội dung
Chuẩn
Trình
Phươn
Phươn
lOMoARcPSD| 58707906
n
đầu ra
học
phần
độ
năng
lực
g pháp
dạy
học
g pháp
đánh
giá
1
Giới thiệu môn học
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
Giới thiệu môn học về mục tiêu, nội dung,
phương pháp dạy học, phương pháp đánh
giá, tài liệu môn học.
Khảo sát một số yếu tố để xác định trình
độ ban đầu của người học về môn học.
Bài 1: Các yếu tố cơ bản của kế hoạch
I. Cơ sở chung về kế hoạch
G 1.1
G 1.2
2
2
-Thuyết
trình
minh
họa
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Tìm trên Internet với từ khóa: “Kỹ năng
xây dựng kế hoạch”, “xây dựng kế
hoạch” và trả lời 2 câu hỏi sau:
1/ Kế hoạch là gì?
2/ Các thành phần trong kế hoạch và đặc
điểm của kế hoạch.
G 1.1
G 1.2
2
2
Câu hỏi
ngắn
2
Bài 1: Các yếu tố cơ bản của kế hoạch
A/ Tóm tắt các ND PPGD chính trên lớp:
(2)
Nội dung GD lý thuyết:
I. Cơ sở chung về kế hoạch (tt)
II. Các loại kế hoạch
III. Cơ sở chung của việc lập kế hoạch
G1.1
G1.2
2
2
-Thuyết
trình
minh
họa
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
Bài tập
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Đọc bài phần tiếp theo
Phân tích các ví dụGiao bài tập 2
G1.1
G1.2
2
2
3
Bài 1: Các yếu tố bản của kế hoạch
(tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết
IV. Thành phần một số hình thức trình bày
kế hoạch
G 3.1
G 3.2
G4.4
3
3
3
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
-SV
trình
bày,
GV
nhận
xét
Bài tập
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
- Hoàn thiện bài tập
G 1.2
G3.1
2
3
lOMoARcPSD| 58707906
4
Bài 1: Các yếu tố bản của kế hoạch
(tiếp theo)
SV
trình
lOMoARcPSD| 58707906
bày
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
PPGD chính:
+ Các nhóm báo cáo giáo viên nhận xét
(tt)
G 1.1
G 3.2
G 4.1
G4.4
2
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
- Đọc tài liệu bài 2
G 2.1
5
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
I. Xác định nguồn lực và đánh giá cơ hội
G 2.1
G 2.2
G 3.1
G 4.2
1
2
3
3
-Thuyết
trình
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
-SV
trình
bày
Bài tập
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
- Xác định mục tiêu dài hạn, ngắn hạn cho
cá nhân
- Lên kế hoạch và thực hiện bài tập cá
nhân
G 2.3
2
6
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
II. Xác định mục tiêu
G 2.3
G 3.1
G 3.2
G 4.2
2
3
3
3
-Thuyết
trình
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
SV
trình
bày
Bài tập
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
- Đọc trước tài liệu phần Xác định nội dug
công việc
- Lên kế hoạch và thực hiện bài tập cá
nhân
G2.3
2
7
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo)
lOMoARcPSD| 58707906
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
III. Xác định nội dung công việc
G2.3
G3.2
G4.2
2
3
3
-Thuyết
trình
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
-SV
trình
bày
kết
quả
Bài tập
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
G2.3
2
lOMoARcPSD| 58707906
- Đọc trước tài liệu các nội dung còn lại
- Lên kế hoạch và thực hiện bài tập cá nhân
G4.2
G4.3
3
3
8
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
IV. Xác định các yêu tố thời gian,
địađiểm,....
V. Xác định cách thức thực hiện
VI. Xác định phương pháp kiểm
tra,kiểm soát
VII. Xác định các yếu tố khác
G2.3
G4.2
G4.3
G3.2
2
3
3
3
-Thuyết
trình
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
-SV
trình
bày kết
quả
Bài tập
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Hoàn thiện kế hoạch của nhóm
G4.3
3
9
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
Bài tập vận dụng
G2.5
G3.1
G4.1
G4.2
G4.3
G4.4
2
3
3
3
3
3
-Bài tập
nhóm
lớn
-SV
trình
bày kết
quả
Bài tập
lớn theo
nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Thực hiện bài tập lớn theo nhóm
G4.3
3
10
Bài 3: Quản lí thời gian
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
I. Định nghĩa
II. Phương pháp quản lý thời gian
G1.1
G2.4
2
2
-Thuyết
trình
-Đàm
thoại
-Thảo
luận
SV
trình
bày kết
quả
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Thực hiện bài tập lớn theo nhóm
G4.3
3
11
Bài 3: Quản lí thời gian (tt)
lOMoARcPSD| 58707906
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
II. Phương pháp quản lý thời gian (tt)
III. Một số bí quyết quản lí thời gian
G2.4
G4.4
2
3
-Thuyết
trình
-Đàm
thoại
-Thảo
lOMoARcPSD| 58707906
luận
SV
trình
bày kết
quả
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Thực hiện bài tập nhóm
G4.3
3
12
Báo cáo bài tập lớn theo nhóm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
PPGD chính:
+ Sinh viên báo cáo, GV nhận xét
G2.5
G3.1
G3.2
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) Thực
hiện bài tập nhóm đối với nhóm chưa báo cáo
13
Báo cáo bài tập lớn theo nhóm (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
PPGD chính:
Sinh viên báo cáo, GV nhận xét
G2.5
G3.1
G3.2
2
3
3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
14
Bài tập vận dụng tổng hợp
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
PPGD chính:
+ Sinh viên lên và triển khai kế hoạch cho
nhóm và cho toàn lớp
G2.5
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
G4.3
G4.4
2
3
3
3
3
3
3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Thực hiện kế hoạch
G4.1
G4.3
3
3
15
Thực hiện bài tập vận dụng tổng hợp
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2)
Nội dung GD lý thuyết:
PPGD chính:
+ Sinh viên thực hiện kế hoạch
G2.5
G3.1
G3.2
G4.3
G4.4
2
3
3
3
3
lOMoARcPSD| 58707906
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Thực hiện bài tập kiểm tra cuối kỳ cá nhân
lOMoARcPSD| 58707906
11. Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT
Nội dung
Thời
điểm
Chuẩ
n đầu
ra
Trình
độ
năng
lực
PP
đánh
giá
Tỉ lệ
(%)
ĐIỂM QUÁ TRÌNH
50
lOMoARcPSD| 58707906
Bài tập
50
BT#1
Mỗi nhóm xác định loại kế hoạch,
thành phần cấu trúc của kế hoạch
được giaoBài tập chuyên cần trên lớp
1.1 . Xác định phân loại, thành phần
và cấu trúc của kế hoạch
1.2 . Phân tích SWOT
1.3 . Xác định mục tiêu
1.4 . Phân tích công việc
1.5 . Tóm tắt lý thuyết về quản lý
thời gian
1.6. Xác định mức độ ưu tiên khẩn
cấp của công việc
Tuần
3,4Theo
tiến độ nội
dung
G4.2
G4.1
G4.4
2
3
3
3
Bài
tập
nhóm,
thảo
luận
thống
nhất
trên
lớp,
thực
hiện
báo
cáo
kết
quả
520
(trung
bình
cộng
của
các
bài
tập
*20%)
BT#2
Lập kế hoạch tìm hiểu về chủ đề tự
chọn (phỏng vấn, khảo sát liên quan
đến thực trạng quản lý thời gian, lên kế
hoạch, học tập v.v. của SV)
- Phân tích nguồn lực
- Xác định mục tiêu, Xác định
nội dung,
- Xác định thời gian, các yếu tố
khác và trình bày
Tuần 3-55
- 8
G2.1
G2.2
G2.3
G3.1
G3.2
G4.2
2
2
2
3
3
3
Bài
tập
nhóm
kết
hợp
với cá
nhân
10
(mỗi
nội
dung
5%)
5
BT#3
Lên kế hoạch nhân, thực hiện, theo
dõi đánh giá ít nhất 1 mục tiêu
nhân
Tuần 8 11
G2.5
G4.1
G4.3
G4.4
2
3
3
3
Bài
tập cá
nhân
12.52
0
BT#4
Lên kế hoạch và thực hiện chương
trình/ sự kiện. tổng kết và giao lưu
Tuần 14
15
G3.1
G3.2
G4.1
G4.3
G4.4
3
3
3
3
3
Bài
tập
nhóm
1
ĐIỂM CUỐI KỲ
50
Bài tập nhóm thực hiện 1 kế hoạch theo
chủ đề
Tuần 9 13
G2.5
3
Bài
tập
25
G3.1
G3.2
G4.2
G4.3
G4.4
3
3
3
3
3
nhóm
lớn
G2.1
G2.2
G3.1
G4.1
lOMoARcPSD| 58707906
Bài tập nhân về lên kế hoạch quản
lí thời gian
Tuần 1516
G1.1
G2.1
G2.2
G2.4
G4.3
2
2
2
2
3
Bài
tập cá
nhân
25
CĐR
môn học
Hình thức kiểm tra
BT #1
BT #2
BT #3
BT #4
Bài tập
nhóm
gữa kỳ
BT
nhóm
cuối kỳ
BT cá
nhân cuối
kỳ
G1.1
x
x
x
G1.2
xx
G2.1
x
x
x
x
G2.2
x
x
x
x
G2.3
Xx
G2.4
x
x
G2.5
x
x
G3.1
x
Xx
x
x
G3.2
x
x
x
G4.1
xx
x
x
G4.2
x
xx
x
G4.3
x
x
x
x
x
G4.4
x
x
x
x
12. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
Đặng Thị Diệu Hiền (2016), Kỹ năng xây dựng kế hoạch, NXB. Đại học Quốc Gia Tp.
HCM.
- Sách (TLTK) tham khảo:
lOMoARcPSD| 58707906
1. Adam Khoo, 2004, Master Your Mind, Design Your Destiny, Trần đăng Khoa và Uông
Xuân Vy (dịch) (2009), Làm chủ tư duy thay đổi vận mệnh, NXB. Phụ Nữ.
2. Stephen R. Covey, 2004, The 7 Habits of Highly Effective People - Tiến Phúc (dịch)
(2007), 7 thói quen để thành đạt, NXB. Trẻ.
3. Robert Ashton_Xuân Nguyễn dịch, 2012, Kế hoạch cuộc đời_700 cách đơn giản để
thay đổi cuộc sống tốt đẹp hơn, Nhà xuất bản Trẻ, Tp.HCM.
4. Kim Nguyệt tuyển dịch, 2011, Click vào thời gian, Nhà xuất bản Phụ nữ.
5. Harvard Business School Press, 2007, Quản lý thời gian Bộ sách cẩm nang kỹ năng
bỏ túi, Nxb Tri thức, 2007.
6. Tài liệu trên Internet: từ khóa: Kỹ năng xây dựng kế hoạch, Xây dựng kế hoạch, Quản
lí thời gian, Mục tiêu cuộc đời.
13. Ngày phê duyệt lần đầu:
14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
Đặng Thị Diệu Hiền
Nguyễn Như Khương
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Cập nhật theo mẫu 132 nh chỉ, TLTK thay đổi bài tập đánh
giá. (15/1/2018)
Lần 2: Cập nhật bảng ma trận đánh giá điều chỉnh c bài tập đánh
giá (10/4/2018)
Lần 3: Rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra của các mục 7, 8, 10, 11
(12/06/2018)
Lần 4:soát các chuẩn đầu ra so với CDIO, điều chỉnh 1 số mục tiêu,
cập nhật các bài tập đánh giá (26/12/2019).
Đặng Thị Diệu Hiền
Tổ trưởng Bộ môn
Nhóm GV giảng dạy

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Ngành đào tạo: Tất cả các ngành đào tạo CDIO TP. HỒ CHÍ MINH
Trình độ đào tạo: Đại học
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Chương trình đào tạo: Tất cả các
chương trình đào tạo đại học theo CDIO

Đề cương chi tiết học phần 1.
Tên học phần: KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCHMã học phần: PLSK120290 – 2(0:2:4) 2.
Tên Tiếng Anh: Planning Skill 3.
Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2/0/4) (2 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm) Phân bố
thời gian: 15 tuần (2 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 4 tiết tự học/ tuần) 4.
Các giảng viên phụ trách học phần: -
GVC.ThS. Đặng Thị Diệu Hiền - ThS. Bùi Thị Bích -
GVC_Ths. Nguyễn Thị Phương Hoa - ThS. Nguyễn Minh Khánh - ThS. Nguyễn Như Khương -
PGS.TS. Dương Thị Kim Oanh. 5.
Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không Môn học trước: Không 6.
Mô tả học phần (Course Description)
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp xây dựng kế
hoạch. Hướng dẫn cho người học các kỹ năng tư duy và tìm kiếm giải pháp phù hợp với điều
kiện và hoàn cảnh bản thân để từ đó người học hình thành cho mình kỹ năng xây dựng kế hoạch
học tập, kế hoạch cá nhân ngắn hạn và dài hạn, kế hoạch cho công việc phù hợp và hiệu quả.
Ngoài ra còn hướng dẫn người học cách thức và kỹ năng quản lí thời gian và sắp xếp công việc hiệu quả. 7.
Mục tiêu học phần (Course Goals) Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu Trình độ (Goals)
(Goal description) ra năng lực
(Học phần này trang bị cho sinh viên:) CDIO G1
Có kiến thức tổng quan về kế hoạch, lập kế hoạch và 1.22 2 quản lý thời gian G2
Có kỹ năng phân tích nguồn lực, xác định mục tiêu, 2.1 3
công việc, và các nguồn lực khác trước khi thực hiện công việc. 2.3, 2.4
Sắp xếp thứ tự ưu tiên của công việc, quản lý thời gian và nguồn lực.
Chủ động lên kế hoạch và kiên trì thực hiện kế hoạch 2.4, 2.5
học tập và trong học tập công việc. G3
Kỹ năng thực hiện và làm việc nhóm lãnh đạo nhóm, 3.1, 3.2 3 lOMoAR cPSD| 58707906
trình bày hiệu quả các kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập, kỹ năng giao tiếp. G4
Hình thành được ý tưởng, phân tích nguồn lực, lập và 3 4.1, 4.3,
thực hiện được các loại kế hoạch cá nhân và kế hoạch công việc. 4.4, 4.5 8.
Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn Mô tả Chuẩn Trình độ đầu ra
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầu ra năng lực HP CDIO
Trình bày và phân tích được khái niệm đặc điểm, phân loại, 1.21 2
G1.1 cấu trúc, vai trò, nguyên tắc, phương pháp, qui trình, … lập G1 kế hoạch
Trình bày và phân tích được khái niệm, nguyên tắc, phương 1.21 2
G1.2 pháp quản lý thời gian
Phân tích và xác định được các loại kế hoạch, nguồn lực, 2.1.1 3
G2.1 mục tiêu, và công việc và các nguồn lực khác trong các bản
kế hoạch có sẵn cũng như các kế hoạch mới.
Hình thành thói quen tTổ chức, sắp xếp được công việc theo 2.3.3 3
G2 G2.2 thứ tự ưu tiên và tính cấp bách và , quản lý được thời gian, 2.3.74
và nguồn lực trong quá trình thực hiện.
Có ý thức thiết kế các lập kế hoạch học tập, kế hoạch công 2.4.2 3
G2.3 việc trước khi thực hiện, kiên trì và chủ động thực hiện các 2.5.3
kế hoạch được xây dựng. một cách nghiêm túc.
Thực hiện các nhiệm vụ được giao theo nhóm và cá nhân có 3.1.1, 3
hiệu quả. Tổ chức và quản lí được nhóm để thực hiện được 3.1.2,
G3 G3.1 các nhiệm vụ được giao theo nhóm và cá nhân theo đúng 3.1.3, yêu cầu. 3.1.4
Nhận dạng / Sưu tầm và đánh giá được các bản kế hoạch đã 4.5.5 3
G4.1 được thiết kế theo tiêu chí.
Xác định các yếu tố liên quanPhân tích được nguồn lực, và 4.3.1, 3
thiết kế hoàn chỉnh và thực hiện các bản kế hoạch dài hạn, 4.5.1 G4.2 G4
trung hạn, ngắn hạn cho bản thân và công việc theo các hình 4.4.1,
thức trình bày khác nhau. 4.4.2
G4.3 Xác định thực trạng và xây dựng cách thức quản lý thời gian 4.4.1 3
hiệu quả cho bản thân và cho công việc. 4.4.3, 4.5.1 9.
Đạo đức khoa học:
Các bài tập cá nhân, nhóm được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có
sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm bài tập đó.
10. Nội dung chi tiết học phần: Tuầ Nội dung Chuẩn Trình Phươn Phươn lOMoAR cPSD| 58707906 đầu ra độ g pháp g pháp n học năng dạy đánh phần lực học giá
Giới thiệu môn học
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) -Thuyết
Nội dung GD lý thuyết: trình
Giới thiệu môn học về mục tiêu, nội dung, có
phương pháp dạy học, phương pháp đánh minh giá, tài liệu môn học. họa
Khảo sát một số yếu tố để xác định trình -Đàm
độ ban đầu của người học về môn học. thoại -Thảo
1 Bài 1: Các yếu tố cơ bản của kế hoạch luận
I. Cơ sở chung về kế hoạch G 1.1 2 G 1.2 2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G 1.1 2 Câu hỏi
Tìm trên Internet với từ khóa: “Kỹ năng G 1.2 2 ngắn
xây dựng kế hoạch”, “xây dựng kế
hoạch” và trả lời 2 câu hỏi sau: 1/ Kế hoạch là gì?
2/ Các thành phần trong kế hoạch và đặc điểm của kế hoạch.
Bài 1: Các yếu tố cơ bản của kế hoạch
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: G1.1 2 -Thuyết Bài tập (2) G1.2 2 trình nhóm
Nội dung GD lý thuyết:
I. Cơ sở chung về kế hoạch (tt) minh II. Các loại kế hoạch họa 2
III. Cơ sở chung của việc lập kế hoạch -Đàm thoại -Thảo luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.1 2
Đọc bài phần tiếp theo G1.2 2
Phân tích các ví dụGiao bài tập 2
Bài 1: Các yếu tố cơ bản của kế hoạch (tiếp theo) G 3.1 3 -Đàm Bài tập G 3.2 3 thoại nhóm G4.4 3 -Thảo
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) luận
Nội dung GD lý thuyết -SV 3
IV. Thành phần và một số hình thức trình bày trình kế hoạch bày, GV nhận xét
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G 1.2 2 - Hoàn thiện bài tập G3.1 3 lOMoAR cPSD| 58707906
4 Bài 1: Các yếu tố cơ bản của kế hoạch SV (tiếp theo) trình lOMoAR cPSD| 58707906 bày
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G 1.1 2
Nội dung GD lý thuyết: G 3.2 3 PPGD chính: G 4.1 3
+ Các nhóm báo cáo giáo viên nhận xét G4.4 3 (tt)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G 2.1 - Đọc tài liệu bài 2
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch G 2.1 1 -Thuyết Bài tập G 2.2 2 trình nhóm G 3.1 3 -Đàm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G 4.2 3 thoại
Nội dung GD lý thuyết: -Thảo
I. Xác định nguồn lực và đánh giá cơ hội luận 5 -SV trình bày
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G 2.3 2 -
Xác định mục tiêu dài hạn, ngắn hạn cho cá nhân -
Lên kế hoạch và thực hiện bài tập cá nhân
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G 2.3 2 -Thuyết Bài tập
Nội dung GD lý thuyết: G 3.1 3 trình nhóm II. Xác định mục tiêu G 3.2 3 -Đàm G 4.2 3 thoại -Thảo luận 6 SV trình bày
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G2.3 2 -
Đọc trước tài liệu phần Xác định nội dug công việc -
Lên kế hoạch và thực hiện bài tập cá nhân
7 Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo) lOMoAR cPSD| 58707906
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G2.3 2 -Thuyết Bài tập
Nội dung GD lý thuyết: G3.2 3 trình nhóm
III. Xác định nội dung công việc G4.2 3 -Đàm thoại -Thảo luận -SV trình bày kết quả
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G2.3 2 lOMoAR cPSD| 58707906 -
Đọc trước tài liệu các nội dung còn lại G4.2 3 -
Lên kế hoạch và thực hiện bài tập cá nhân G4.3 3
8 Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo) G2.3 2 -Thuyết Bài tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G4.2 3 trình nhóm
Nội dung GD lý thuyết: G4.3 3 -Đàm IV.
Xác định các yêu tố thời gian, G3.2 3 thoại địađiểm,.... -Thảo V.
Xác định cách thức thực hiện luận VI.
Xác định phương pháp kiểm -SV tra,kiểm soát trình
VII. Xác định các yếu tố khác bày kết quả G4.3 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Hoàn thiện kế hoạch của nhóm
Bài 2: Tiến trình lập kế hoạch (tiếp theo) G2.5 2 -Bài tập Bài tập G3.1 3 nhóm lớn theo
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G4.1 3 lớn nhóm
9 Nội dung GD lý thuyết: G4.2 3 -SV Bài tập vận dụng G4.3 3 trình G4.4 3 bày kết quả
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G4.3 3
Thực hiện bài tập lớn theo nhóm
Bài 3: Quản lí thời gian G1.1 2 -Thuyết G2.4 2 trình -Đàm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) thoại
Nội dung GD lý thuyết: -Thảo 10 I. Định nghĩa luận
II. Phương pháp quản lý thời gian SV trình bày kết quả
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G4.3 3
Thực hiện bài tập lớn theo nhóm 11
Bài 3: Quản lí thời gian (tt) lOMoAR cPSD| 58707906 G2.4 2 -Thuyết
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G4.4 3 trình
Nội dung GD lý thuyết: -Đàm
II. Phương pháp quản lý thời gian (tt) thoại
III. Một số bí quyết quản lí thời gian -Thảo lOMoAR cPSD| 58707906 luận SV trình bày kết quả
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G4.3 3
Thực hiện bài tập nhóm
Báo cáo bài tập lớn theo nhóm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G2.5 3
Nội dung GD lý thuyết: G3.1 3 12 PPGD chính: G3.2 3
+ Sinh viên báo cáo, GV nhận xét
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) Thực
hiện bài tập nhóm đối với nhóm chưa báo cáo
Báo cáo bài tập lớn theo nhóm (tiếp theo)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G2.5 2
Nội dung GD lý thuyết: G3.1 3 13 PPGD chính: G3.2 3
Sinh viên báo cáo, GV nhận xét
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Bài tập vận dụng tổng hợp G2.5 2
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G3.1 3
Nội dung GD lý thuyết: G3.2 3 14 PPGD chính: G4.1 3
+ Sinh viên lên và triển khai kế hoạch cho G4.2 3 nhóm và cho toàn lớp G4.3 3 G4.4 3 G4.1 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G4.3 3 Thực hiện kế hoạch
Thực hiện bài tập vận dụng tổng hợp 15 G2.5 2
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (2) G3.1 3
Nội dung GD lý thuyết: PPGD chính: G3.2 3
+ Sinh viên thực hiện kế hoạch G4.3 3 G4.4 3 lOMoAR cPSD| 58707906
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
Thực hiện bài tập kiểm tra cuối kỳ cá nhân lOMoAR cPSD| 58707906
11. Đánh giá sinh viên: - Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau: Chuẩ Trình PP Tỉ lệ Hình Thời n đầu độ đánh (%) thức Nội dung ra năng giá KT điểm lực ĐIỂM QUÁ TRÌNH 50 lOMoAR cPSD| 58707906 Bài tập 50
Mỗi nhóm xác định loại kế hoạch, Tuần 2 Bài 520
thành phần và cấu trúc của kế hoạch 3,4Theo 3 tập (trung
được giaoBài tập chuyên cần trên lớp tiến độ nội 3 nhóm, bình
1.1 . Xác định phân loại, thành phần dung thảo 3 cộng
và cấu trúc của kế hoạch luận của 1.2 . Phân tích SWOT thống các nhất
1.3 . Xác định mục tiêu bài trên tập
BT#1 1.4 . Phân tích công việc G2.1 lớp, *20%)
1.5 . Tóm tắt lý thuyết về quản lý thực G2.2 thời gian hiện G3.1
1.6. Xác định mức độ ưu tiên và khẩn và G4.1 cấp của công việc báo G4.2 cáo G4.1 kết G4.4 quả
Lập kế hoạch và tìm hiểu về chủ đề tự Tuần 3-55 G2.1 2 Bài 10
chọn (phỏng vấn, khảo sát liên quan - 8 G2.2 2 tập (mỗi
đến thực trạng quản lý thời gian, lên kế G2.3 2 nhóm nội
hoạch, học tập v.v. của SV) kết G3.1 3 dung hợp BT#2 - Phân tích nguồn lực 5%) G3.2 3
- Xác định mục tiêu, Xác định với cá 5 nội dung, G4.2 3 nhân
- Xác định thời gian, các yếu tố khác và trình bày
Lên kế hoạch cá nhân, thực hiện, theo Tuần 8 11 G2.5 2 Bài 12.52
dõi và đánh giá ít nhất 1 mục tiêu cá G4.1 3 tập cá 0 BT#3 nhân G4.3 3 nhân G4.4 3
Lên kế hoạch và thực hiện chương Tuần 14 G3.1 3 Bài
trình/ sự kiện. tổng kết và giao lưu 15 G3.2 3 tập nhóm BT#4 G4.1 3 1 G4.3 3 G4.4 3 ĐIỂM CUỐI KỲ 50
Bài tập nhóm thực hiện 1 kế hoạch theo Tuần 9 13 G2.5 3 Bài 25 chủ đề tập G3.1 3 nhóm G3.2 3 lớn G4.2 3 G4.3 3 G4.4 3 lOMoAR cPSD| 58707906
Bài tập cá nhân về lên kế hoạch và quản Tuần 1516 G1.1 2 Bài 25 lí thời gian G2.1 2 tập cá G2.2 2 nhân G2.4 2 G4.3 3 CĐR
Hình thức kiểm tra môn học BT #1 BT #2 BT #3 BT #4 Bài tập BT BT cá nhóm nhóm nhân cuối gữa kỳ cuối kỳ kỳ G1.1 x x x G1.2 xx G2.1 x x x x G2.2 x x x x G2.3 Xx G2.4 x x G2.5 x x G3.1 x Xx x x G3.2 x x x G4.1 xx x x G4.2 x xx x G4.3 x x x x x G4.4 x x x x
12. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính:
Đặng Thị Diệu Hiền (2016), Kỹ năng xây dựng kế hoạch, NXB. Đại học Quốc Gia Tp. HCM. - Sách (TLTK) tham khảo: lOMoAR cPSD| 58707906
1. Adam Khoo, 2004, Master Your Mind, Design Your Destiny, Trần đăng Khoa và Uông
Xuân Vy (dịch) (2009), Làm chủ tư duy thay đổi vận mệnh, NXB. Phụ Nữ.
2. Stephen R. Covey, 2004, The 7 Habits of Highly Effective People - Vũ Tiến Phúc (dịch)
(2007), 7 thói quen để thành đạt, NXB. Trẻ.
3. Robert Ashton_Xuân Nguyễn dịch, 2012, Kế hoạch cuộc đời_700 cách đơn giản để
thay đổi cuộc sống tốt đẹp hơn, Nhà xuất bản Trẻ, Tp.HCM.
4. Kim Nguyệt tuyển dịch, 2011, Click vào thời gian, Nhà xuất bản Phụ nữ.
5. Harvard Business School Press, 2007, Quản lý thời gian – Bộ sách cẩm nang kỹ năng
bỏ túi, Nxb Tri thức, 2007.
6. Tài liệu trên Internet: từ khóa: Kỹ năng xây dựng kế hoạch, Xây dựng kế hoạch, Quản
lí thời gian, Mục tiêu cuộc đời.
13. Ngày phê duyệt lần đầu:
14. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn
Đặng Thị Diệu Hiền Nguyễn Như Khương
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Cập nhật theo mẫu 132 tính chỉ, TLTK và thay đổi bài tập đánh Đặng Thị Diệu Hiền giá. (15/1/2018)
Lần 2: Cập nhật bảng ma trận đánh giá và điều chỉnh các bài tập đánh giá (10/4/2018) Tổ trưởng Bộ môn
Lần 3: Rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra của các mục 7, 8, 10, 11 (12/06/2018)
Lần 4: Rà soát các chuẩn đầu ra so với CDIO, điều chỉnh 1 số mục tiêu,
cập nhật các bài tập đánh giá (26/12/2019). Nhóm GV giảng dạy