



















Preview text:
BỘ ĐỀ CƯƠNG MÔN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên môn học: Kỹ thuật đo lường điện Mã môn: 8204019 Sl chương: 3
[(<8204019-C1>)] Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật đo lường, Chương 1
Câu 1 []: Đo lường là một quá trình
[<$>] Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
[<$>] Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
[<$>] Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
[<$>] Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 2 []: Đo trực tiếp là cách đo mà kết quả nhận được:
[<$>] Từ phép đo đầu tiên
[<$>] Trực tiếp từ phép đo duy nhất
[<$>]Từ kết quả trung bình của phép đo ngẫu nhiên.
[<$>] Từ phương pháp so sánh.
Câu 3 []: Đo gián tiếp là cách đo mà kết quả được suy ra từ:
[<$>] Các phép đo ngẫu nhiên
[<$>] Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo trực tiếp.
[<$>] Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo gián tiếp.
[<$>] Phép đo thống kê.
Câu 4 []: Mạch đo kiểu biến đổi thẳng là mạch đo mà:
[<$>] Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất.
[<$>] Việc biến đổi thông tin không có khâu phản hồi.
[<$>] Việc biến đổi thông tin có khâu phản hồi.
[<$>] Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất và không có khâu phản hồi.
Câu 5 []: Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
[<$>] Không có khâu phản hồi.
[<$>] Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
[<$>] Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
[<$>] Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
Câu 6 []: Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
[<$>] Do thiết bị đo
[<$>] Do người thực hiện phép đo
[<$>] Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
[<$>] Cả 3 phương án trên
Câu 7 []: Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
[<$>] Dụng cụ đo xoay chiều
[<$>] Dụng cụ đo một chiều
[<$>] Dụng cụ đo thông tin
[<$>] Dụng cụ đo xoay chiều và Dụng cụ đo một chiều
Câu 8 []: Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta
chia dụng cụ đo thành:
[<$>] Dụng cụ đo kiểu cơ điện
[<$>] Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
[<$>] Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
[<$> ]Cả ba phương án trên
Câu 9 []: Trong các loại dụng cụ nào sau không phải là dụng cụ đo điện:
[<$>] Ôm mét đo điện trở
[<$>] Dụng cụ đo nhiệt độ [<$>] Vônmét [<$>] Oátmét
Câu 10 []: Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
[<$>] Cơ năng thành nhiệt năng
[<$>] Điện năng thành nhiệt năng
[<$>] Nhiệt năng thành điện năng
[<$>] Cả ba phương án trên
Câu 11 []: Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
[<$>] Cơ năng thành điện năng
[<$>] Điện năng thành cơ năng
[<$>] Nhiệt năng thành cơ năng
[<$>] Cả ba phương án trên
Câu 12 []: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
[<$>] Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
[<$>] Thực hiện phép đo nhiều lần
[<$>] Cải tiến phương pháp đo
[<$>] Tất cả phương án trên
Câu 13 []: Sai số tuyệt đối là
[<$>] Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
[<$>] Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
[<$>] Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
[<$>] Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
Câu 14 []: Đo lường điện là quá trình
[<$>] Đo các đại lượng điện
[<$>] Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
[<$>] Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
[<$>] Cả 3 phương án trên
Câu 15 []: Đơn vị đo thể hiện
[<$>] Độ lớn của đại lượng đo
[<$>] Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
[<$>] Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
[<$>] Độ lớn của đại lượng đo và giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được
quốc tế quy định
Câu 16 []: Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được
kết quả 210V. Sai số tương đối của phép đo là: [<$>] 5% [<$>] 4,7% [<$>] 4% [<$>] 10V
Câu 17 []: Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A
thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
[<$>] 9,7÷10,3 A [<$>] 9 ÷ 11 A
[<$>] 9,3 ÷ 10,3 A
[<$>] 9,7 ÷ 10,7 A
Câu 18 []: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu? [<$>] 5% [<$>] 1,00 Ω [<$>] 5,26% [<$>] 1%
Câu 19 []: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 19Ω hỏi sai số tương đối là bao nhiêu? [<$>] 1,00 Ω [<$>] 5% [<$>] 5,26% [<$>] 1%
Câu 20 []: Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000 /V thì độ nhạy thực tế là: [<$>] S= 500μA [<$>] S= 100μA [<$>] S= 300μA [<$>] S= 200μA
Câu 21 []: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là
2%. Vậy cấp chính xác của vônmét đó sẽ là: [<$>] 1,5 [<$>] 1 [<$>] 0,8 [<$>] 0,2
Câu 22 []: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là: [<$>] 0,75% [<$>] 1.75 % [<$>] 3.75% [<$>] 2,75 %
Câu 23 []: Một điện trở thực có giá trị 60Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 58Ω hỏi độ chính xác của phép đo là bao nhiêu? [<$>] 0,33% [<$>] 96,67% [<$>] 99,67% [<$>] 2%
Câu 24 []: Một ampemet điện từ có giới hạn đo 1000A, cấp chính xác 0.5. Hỏi độ lệch lớn
nhất trên thang đo bằng bao nhiêu: [<$>] 5 A [<$>] 50 A [<$>] 500A [<$>] 0,5 A
Câu 25[] Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe
hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
[<$>] Mq = 5,625.10-6 N.m
[<$>] Mq = 562,5.10-6 N.m
[<$>] Mq = 56,25.10-6 N.m
[<$>] Mq = 5625.10-6 N.m
Câu 26 [] Cơ cấu từ điện có B trong khe hở không khí = 0,12T. Cuộn dây có kích thước
1,5* 2,25 cm. Tính số vòng dây cần thiết để khi có dòng qua cuộn dây là 100µA tì có Mq = 4,5.10-6 N.m.
[<$>] W = 11,11 vòng
[<$>] W = 111,1 vòng
[<$>] W = 1111 vòng
[<$>] W = 1,111 vòng
Câu 27 []: Một ampemet có giới hạn đo 500A, cấp chính xác 0.1, khi đo đồng hồ chỉ 50A
thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
[<$>] 49,5÷50,5 A [<$>] 50 ÷ 55 A
[<$>] 50,5 ÷ 55,5 A
[<$>] 49,5 ÷ 55,5 A
Câu 28 []: Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
[<$>] Sự biến động đo theo quy luật
[<$>] Độ kém chính xác của phép đo
[<$>] Sự biến động đo không theo quy luật
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 29 []: Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
[<$>] Sự biến động đo theo quy luật
[<$>] Sự biến động đo không theo quy luật.
[<$>] Độ kém chính xác của phép đo
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 30 []: Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
[<$>] Tăng độ chính xác
[<$>] Giảm thời gian dao động để kim nhanh trở vệ trạng thái xác lập.
[<$>] Tăng độ nhạy
[<$>] Dẫn điện vào cơ cấu
Câu 31 []: Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
[<$>] Tính chính xác của kết quả đo
[<$>] Độ biến động của kết quả đo
[<$>] Độ tin cậy của kết quả đo
[<$>] Tất cả các kết quả trên là đúng
Câu 32 []: Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
[<$>] kết quả đo chưa hiệu chỉnh
[<$>] hệ số hiệu chỉnh
[<$>] giá trị đúng của kết quả đo
[<$>] kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 33 []: Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
[<$>]Sai số tuyệt đối của phép đo
[<$>] Sai số tương đối của phép đo
[<$>] Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 34 []: Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
[<$>] Điện trở cần đo
[<$>] Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo [<$>] Bằng 0V
[<$>] Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu
Câu 35 []: Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo
lường là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau: [<$>] X0/X = A [<$>] X = A. X0 [<$>] X – X0 = A [<$>] X. X0 = A
Câu 36 []: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt
đối ΔX được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
[<$>] ΔX =Xth.Xđ
[<$>] ΔX = Xth – Xđ
[<$>] ΔX = Xth/Xđ
[<$>] ΔX = Xđ/Xth
Câu 37 []: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số
tương đối γ% được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
[<$>] γ% = Xth.Xđ
[<$>] γ% = Xth/Xđ
[<$>] γ% = (Xth – Xđ)/Xth
[<$>] γ% = Xđ/Xth
Câu 38 []: Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào
một lượng là dX thì đầu ra cũng thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được
xác định bằng biểu thức sau: [<$>] S = dX – dY [<$>] S = dX.dY [<$>] S = dY/dX [<$>] S= dX/dY
Câu 39 []: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
[<$>] Tính chính xác của dụng cụ đo.
[<$>] Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
[<$>] Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
[<$>] Cả 3 phương án trên.
Câu 40 []: Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thì thông qua các sai số nào sau:
[<$>] Sai số tương đối quy đổi.
[<$>] Sai số tuyệt đối
[<$>] Sai số tương đối
[<$>] Sai số quy đổi và sai số cho phép
Câu 41 []: Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
[<$>] Đại lượng cần đo.
[<$>] Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
[<$>] Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .
[<$>] Cả ba phương án trên
Câu 42 []: Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
[<$>] Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
[<$>] Dụng cụ đo
[<$>] Do điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
[<$>] Cả 3 phướng án trên
Câu 43 []: Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
[<$>] Đo trực tiếp
[<$>] Đo gián tiếp [<$>] Đo thống kê
[<$>] Cả ba phương án trực tiếp, gián tiếp và thống kê.
Câu 44 []: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
Một dụng cụ đo cơ (không phải dụng cụ đo số), đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
[<$>] Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
[<$>] Càng lớn thì có độ chính xác càng kém
[<$>] Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
[<$>] Càng lớn thì có độ chính xác càng cao
Câu 45 []: Một hệ thống đo bao gồm n thiết bị đo mắc nối tiếp với nhau, gọi sai số tương
đối của các thiết bị đo là γI (i=1 n). Vậy sai số tương đối γ của hệ thống đo đó sẽ là:
[<$>] γ= γ1+γ2+ …+ γn γ γ .. . γ γ = 1 2 n [<$>] n
γ =√γ 2+ γ2 +.. .+γ 2 [<$>] 1 2 n
[<$>] Tất cả các kết quả đều sai
Câu 46 []: Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết
định độ chính xác của phép đo. [<$>] bộ mã hóa [<$>] bộ so sánh
[<$>] bộ chỉ thị
[<$>] bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 47 []: Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác của phép đo: [<$>] bộ mã hóa [<$>] bộ so sánh
[<$>] bộ chỉ thị
[<$>] bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 48 [> Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu: [<$>] so sánh [<$>] khuếch đại chuyển đổi sơ cấp Mạch
[<$>] bộ xử lý tín hiệu đo A
[<$>] bộ chỉ thị kết quả đo
Câu 49 []: Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
[<$>] Bù lại các sai số ngẫu nhiên
[<$>] Bù lại sai số của phương pháp đo
[<$>] Bù lại các sai số hệ thống
[<$>] Bù lại sai số của thiết bị đo
Câu 50 [] Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
[<$>] Độ chính xác cao
[<$>] độ tác động nhanh
[<$>] độ nhạy cao
[<$>] Nâng cao tính ổn định của thiết bị
Câu 51 [] Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu: A Mạch đo Chỉ thị [<$>] so sánh
[<$>] chuyển đổi sơ cấp
[<$>] khuếch đại
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 52 [] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình ¯x , độ không đảm bảo đo ux được mô tả
như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này: x ux
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 53 [] Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:
[<$>] Có cấu trúc phản hồi
[<$>] Độ chính xác cao.
[<$>] giá thành cao
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 54 [] Để tăng độ chính xác cho phép đo cần:
[<$>] Người thực hiện phép đo có kinh nghiệm.
[<$>] Dụng cụ đo có độ chính xác cao.
[<$>] Môi trường đo ổn định.
[<$>] Tất cả các đáp án trên.
Câu 55 [] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình ¯x , độ không đảm bảo đo ux được mô
tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này: x ux
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 56 [] Mạch đo kiểu so sánh có sơ đồ như hình bên. Khâu K trong đó là: x x Y K CĐ CT CĐ CĐn 1 xk Y CĐN CĐN m m-1 CĐN1
[<$>] Bộ khuếch đại
[<$>] Bộ phát tín hiệu
[<$>] Bộ so sánh
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 57 [] Mạch đo có sơ đồ như hình bên là sơ đồ kiểu: X x Y CĐ1 SS CĐ2 CT CĐ0
[<$>] Mạch đo so sánh cân bằng
[<$>] Mạch đo so sánh không cân bằng
[<$>] Mạch biến đổi thẳng
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 58 [] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình ¯x , độ không đảm bảo đo ux được mô tả
như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này: x ux
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 59 [] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình ¯x , độ không đảm bảo đo ux được mô tả
như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này: x ux
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 60 []: Điện áp rơi trên một phụ tải là 50V, nhưng khi đo bằng 1 vôn mét thì số chỉ của
vôn mét là 49V. Độ chính xác của phép đo sẽ là: [<$>] 0.88 [<$>] 0.98 [<$>] 0.78 [<$>] 0.68
Câu 61 []: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết
điện trở của vônmet rV = 50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy
sai số của phép đo R trên sẽ là [<$>] 0.2% [<$>] 0.4% [<$>] 0.3% [<$>] 0.5%
Câu 62 []: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết
điện trở của vônmet rV = 100kΩ và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω.
Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là [<$>] 0.2% [<$>] 0.1% [<$>] 0.3% [<$>] 0.5%
Câu 63 []: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là: [<$>] ±1V [<$>] 0,0125 [<$>] 0.5V [<$>] 0,01266
Câu 64 []: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tương đối là: [<$>] 1,25% [<$>] 0,125% [<$>] 1V [<$>] -1V
Câu 65 []: Để đo điện trở người ta dùng sơ đồ vôn-ampe như hình bên. Sai số của phép
đo điện trở γR sẽ là: r A I A I IX V U RX V rV r A γ %= 100 % [<$>] R rV r γ %= A 100 % [<$>] R R R γ %= 100 % R [<$>] rV R γ %= 100 % R r [<$>] A
Câu 66 []: Để đo điện trở người ta dùng sơ đồ vôn-ampe như hình bên. Sai số của
phép đo điện trở này sẽ là: I IX IV A rA U V rV RX r A γ %= 100 % R r [<$>] V r γ %= A 100 % R [<$>] R R γ %= 100 % R r [<$>] V R γ %= 100 % R r [<$>] A
Câu 67 []: Độ nhạy của thiết bị đo là:
[<$>] tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất
ở đại lượng đầu vào
[<$>] tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất ở đại lượng đầu vào
[<$>] tỷ số của độ thay đổI nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất
ở đại lượng đầu vào
[<$>] tỷ số của độ thay đổi nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất
ở đại lượng đầu vào
Câu 68 []: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe. Biết độ không đảm bảo đo của
các phép đo dòng và áp là uI và uV, I và V là kết quả đọc được trên ampemet và vôn mét. Vậy độ
không đảm bảo đo của các phép đo R sẽ là: √u2 +u2 [<$>] V I
√I 2 u2 +V 2 u2 [<$>] V I
[<$>] √u2 −u2 V I 2 V V 2 + A2 u2 [<$>] √ B u I2 I 4
Câu 69 []:Một vôn mét 3 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 0.5 %. Tính sai số tại phép đo 5V là: [<$>] ± 10V [<$>] ± 0,035V [<$>] ± 0,025V [<$>] ± 1V
Câu 70 []: Một vôn mét 4 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 1 %. Tính sai số tại phép đo 8V là: [<$>] ±0.08V [<$>] ±0,001V [<$>] ±1V [<$>] ±0,081V
[(<8204019–C2>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng điện, Chương 2
Câu 71 []:Trong cơ cấu cơ cấu từ điện có bộ phận nào sau đây đóng vai trò như bộ phận cản dịu?
[<$>] Nam châm vĩnh cửu. [<$>] Khung nhôm. [<$>] Lõi từ. [<$>] Lò xo
Câu 72 []: Cơ cấu đo từ điện không đo được dòng xoay chiều do:
[<$>] góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện một chiều đi vào cơ cấu
[<$>] góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện đi vào cơ cấu
[<$>] góc quay của kim chỉ thị không phụ thuộc vào dòng điện
[<$>] momen quay không tác động với dòng điện xoay chiều
Câu 73 []: Chức năng của bộ phận cản dịu trong cơ cấu đo cơ điện là:
[<$>] Tạo ra mômen cản
[<$>] Dẫn điện đi vào cơ cấu đo
[<$>] Dập tắt dao động của kim chỉ thị
[<$>] Tạo ra moomen quay
Câu 74 []: Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu: [<$>] Bậc một [<$>] Bậc hai [<$>] Bậc ba [<$>] Bậc bốn
Câu 75 []: Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu: [<$>] Bậc một [<$>] Bậc hai [<$>] Bậc ba
[<$>] Bậc bốn
Câu 76 []: Để mở rộng thang đo dòng điện cho cơ cấu đo điện từ người ta cần phải:
[<$>] Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
[<$>] Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
[<$>] Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn giống nhau
[<$>]Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 77 []: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
[<$>] Khả năng chịu quá tải kém
[<$>] Chỉ đo được dòng một chiều
[<$>] Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 78 []: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
[<$>] Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
[<$>] Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
[<$>] Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
[<$>] Tất cả phương án trên
Câu 79 []: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay: [<$>] Giảm ½
[<$>] Tăng gấp đôi
[<$>] Tăng 4 lần
[<$>] Giữ nguyên không đổi
Câu 80 []: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện động
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
Câu 81 []: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
[<$>] Cơ cấu đo cảm ứng
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
Câu 82 []: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?
[<$>] Cơ cấu đo điện động
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
Câu 83 []: Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
[<$>] Cơ cấu đo từ điện kiểu lực đẩy
[<$>] Cơ cấu đo điện động
Câu 84 []: Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực hút
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
Câu 85 []: Cơ cấu đo điện động thường hay được sử dụng như một: [<$>] wattmeter [<$>] ampemét [<$>] vônmét
[<$>] tất cả các thiết bị trên
Câu 86 []: Đồng hồ số đa năng đo được:
[<$>] điện trở, dòng điện, điện áp 1 chiều và xoay chiều
[<$>] dòng điện và điện áp xoay chiều
[<$>] dòng điện 1 chiều và điện trở
[<$>] điện trở, điện áp xoay chiều
Câu 87 []: Dòng điện được chuyển đổi thành điện áp thông qua:
[<$>] một vôn mét [<$>] một ampe mét
[<$>] một điện kế
[<$>] một điện trở
Câu 88 []: Các dụng cụ tự ghi nhằm mục đích ghi lại:
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo dòng điện
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo điện áp
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo tần số
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian.
Câu 89 []: Ưu điểm của dụng cụ đo kỹ thuật số so với dụng cụ đo tương tự là:
[<$>] Chế tạo đơn giản, giá thành thấp
[<$>] Độ chính xác cao, chế tạo đơn giản,
[<$>] Độ chính xác cao, thiết bị gọn nhẹ, dễ sử dụng
[<$>] Giá thành thấp, thiết bị gọn nhẹ dễ sử dụng
Câu 90 []: Máy hiện sóng (Oscilloscope) là: [<$>] vônmét [<$>] ampe-mét [<$>] ômmét
[<$>] thiết bị đo đa năng
Câu 91 []: Chùm tia điện tử trong máy hiện sóng (Oscilloscope) bị lệch theo: [<$>] 1 hướng [<$>] 2 hướng [<$>] 4 hướng [<$>] 2 hướng
Câu 92 []:Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha
giữa hai từ trường đạt: [<$>] 00 [<$>] 1800 [<$>] 900 [<$>] 450
Câu 93 []: Điểm khác biệt giữa lôgômét từ điện và cơ cấu đo từ điện là:
[<$>]lôgômét từ điện không có lò xo phản kháng
[<$>] lôgômét từ điện có phần động là 2 khung dây
[<$>] lôgômét từ điện có lõi sắt ở giữa có hình elip
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng