Đặng Minh
TĐH -K58
PHIẾU SỐ 1
GTVT-2019
Trang 1
TRẮC NGHIỆM
Chương 1
Kiến thức chung :
+ phép đo
+Sai Số
+ Đo lường
Câu 1. Khi đại lượng biến thiên nhanh , để tăng chính xác , ta sử dụng phương pháp đo :
A. Thống B. Tương quan C. Gián tiếp D. Trực tiếp
Câu 2. Phép đo gián tiếp là phép đo có kết quả .........
A. bằng cách giải hệ phương trình toán học
B. có được nhờ sử dụng hàm xác suất thống
C. thông qua một hàm toán học với đại lượng đo trực tiếp khác
D. chính là giá trị của đại lượng cần đo
Câu 3. Phép đo trực tiếp là phép đo có kết quả .........
A. có được nhờ sử dụng hàm xác suất thống kê
B. bằng cách giải hệ phương trình toán học
C. chính là giá trị của đại lượng cần đo D. thông qua một hàm toán học với đại lượng đo
khác
Câu 4. Ưu điểm của phép đo gián tiếp
A. đo được ngay cả khi không có dụng cụ đo trực tiếp
B. độ chính xác cao C. đơn giản nhanh chóng
Câu 5. Ưu điểm của phép đo thống
A. nhanh chóng, đơn giản B. độ chính xác cao
C. đo được ngay khi không có dụng cụ đo trực tiếp
Câu 6. Ưu điểm phép đo trực tiếp
A. Đơn giản , nhanh chóng
B. Đo được đại lượng cần đo ngay cả khi không có dụng cụ đo trực tiếp
C. Có độ chính xác cao
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 7. Nhược điểm của phép đo trực tiếp là gì ?
A. sai số bị tích lũy vì dùng nhiều dụng cụ đo
B. phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo
C. phải giải phương trình / hệ phương trình để xác định giá trị của đại lượng đo
D. độ chính xác không cao
Câu 8. Nhược điểm của phép đo gián tiếp là
A. sai số bị tích lũy vì dùng nhiều dụng cụ đo
B. phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo
C. phải giải phương trình / hệ phương trình để xác định giá trị của đại lượng đo
D. độ chính xác không cao
Câu 9. Nhược điểm của phép đo thống kê là
A. sai số bị tích lũy vì dùng nhiều dụng cụ đo
B. phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo
C. phải giải phương trình / hệ phương trình để xác định giá trị của đại lượng đo
D. độ chính xác không cao
Câu 10. Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu phương pháp đo nào ?
A. đo kiểu nối tiếp
B. đo kiểu biến đổi thẳng
C. đo kiểu song song
D. đo kiểu so sánh
Câu 11. Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp đo biến đổi thẳng so với phương pháp đo so sánh
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại không cao
D. cần có đại lượng mẫu độ chính xác cao
Câu 12. Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp đo biến đổi thẳng so với phương pháp đo so sánh
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải đại lượng mẫu độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại không cao
D. cần có đại lượng mẫu độ chính xác cao
Câu 13. Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp đo biến đổi so sánh so với phương pháp đo thẳng
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại cao hơn
D. cần có đại lượng mẫu độ chính xác cao
Câu 14. Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp đo biến đổi so sánh so với phương pháp đo thẳng
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại cao hơn
D. cần có đại lượng mẫu độ chính xác cao
GTVT-2019 Trang 2
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 3
Câu 15. Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp đo o
A. phương pháp đo so sánh cân bằng, đồng thời
B. phương pháp đo so sánh không cân bằng, không đồng thời
C. phương pháp đo so sánh cân bằng, không đồng thời
D. phương pháp đo so sánh không n bằng, đồng thời
Câu 16. Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp đo nào ?
A. so sánh cân bằng, không đồng thời
B. so sánh cân bằng, đồng thời
C. so sánh không cân bằng, không đồng thời
D. so sánh không cân bằng, đồng thời
Câu 17. Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp đo nào ?
A. so sánh cân bằng, không đồng thời
B. so sánh cân bằng, đồng thời
C. so sánh không cân bằng, không đồng thời
D. so sánh không cân bằng, đồng thời
Câu 18. Chọn phát biểu sai: Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết .........
A. phương pháp đo được sử dụng
B.một phần cấu trúc của dụng cụ đo
C. cách thức hiển thị kết quả đo lường
D. loại dụng cụ đo đó là tương tự, số hay tự ghi
Câu 19. Hãy cho biết yêu cầu kĩ thuật của khối CĐSC trong sơ đồ dưới đây
A. hệ số khuyếch đại lớn
B. không làm biến đổi dạng tín hiệu đầu vào
C. không làm thay đổi tần số của tín hiệu đo
D. phương trình chuyển đổi dạng tuyến tính
Câu 20. đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây :
A. kim, tự ghi, cơ điện B. kim , số, tương tự
C. số , tự ghi , từ điện D. cơ điện , số , tự ghi
Câu 21. đồ khối bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây
Hãy cho biết khối chuyển đổi sơ cấp có chức năng gì:
A. Hiển thị kết quả
B. Biến đổi tín hiệu điện
C. Chuyển tín hiệu điện thành tín hiệu không điện
D. Chuyển tín hiệu không điện thành tín hiệu điện
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 22. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây,
X
0
đại lượng:
A. Đại lượng chuẩn đơn vị B. Đại lượng ngẫu nhiên
C. Đại lượng mẫu D. Đại lượng cần đo
Câu 23. Hãy cho biết khối mạch đo (MĐ) nhiệm vụ gì ?
A. chuyển đổi TH điện thành TH không điện
B. biến đổi TH điện thành dạng phù hợp với CT
C. chuyển đổi TH không điện thành TH điện
D. hiển thị kết quả đo
Câu 24. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, độ chính xác của kết quả đo phụ thuộc nhiều nhất vào khối nào ?
A. khối chỉ thị kim B. khối chỉ thị số
C. khối chuyển đổi sơ cấp D. khối biến đổi tín hiệu điện
Câu 25. đồ khối cho trong hình dưới đây là của phương pháp đo nào ?
A. đo trực tiếp B. đo gián tiếp
C. biến đổi thẳng D. so sánh
Câu 26. đồ khối cho trong hình dưới đây là của phương pháp đo nào ?
A. đo trực tiếp B. đo gián tiếp
C. biến đổi thẳng D. so sánh
Câu 27. Tín hiệu đo là
A. tín hiệu mang thông tin về đại lượngcần đo
B. kết quả quá trình biến đổi đại lượng đo từ dạng không điện thành dạng điện
C. tín hiệu cho biết kết quả của việc đo lường
D. tín hiệu biểu diễn quá trình vật lý của đại lượng đo
Câu 28. Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo lường sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là
2%
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là
5.0%
3. Ohm kế sai số chiết hợp là
1.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong trường hợp đó:
A. P = I
2
.R
U
2
C.
P =
R
sai số tương đối
11%
sai số tương đối
5%
B.
P = U.I
sai số tương đối
2%
Câu 29. Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo lường sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là
2%
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là
3.0%
3. Ohm kế sai số chiết hợp là
5.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong trường hợp đó
A. P = I
2
.R
U
2
C. P =
R
sai số tương đối
11%
sai số tương đối
9%
B.
P = U.I
sai số tương đối
5%
GTVT-2019 Trang 4
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 5
Câu 30. Để đo công suất của một điện trở người ta đo sụt áp và cường độ dòng điện qua nó với kết quả sau
1. Sụt áp
50V ,
đo bằng Vôn kế sai số chiết hợp
1%
; ĐLTT
100V
2. Cường độ dòng 0,25A, đo bằng Ampe kế sai số chiết hợp
3.0%;
DLTT 1A
Hãy xác định sai số tương đối mắc phải của phép tính công suất tn
A. sai số tương đối
14%
C. sai số tương đối
13%
B. sai số tương đối
14%
D. sai số tương đối
1%
Câu 31. Để đo công suất của một điện trở người ta đo sụt áp và cường độ dòng điện qua nó với kết quả sau
1. Sụt áp
10V ,
đo bằng Vôn kế sai số chiết hợp
1%
; ĐLTT
100V
2. Cường độ dòng 1A, đo bằng Ampe kế sai số chiết hợp
3.0%;
DLTT 1A
Hãy xác định sai số tương đối mắc phải của phép tính công suất tn
A. sai số tương đối
4%
C. sai số tương đối
13%
B. sai số tương đối
5%
D. sai số tương đôi
1%
Câu 32. Để xác định công suất của một điện trở trong khi không Watt kế chỉ có Vôn kế, Ampe kế
Ohm kế, người ta nên sử dụng công thức nào sau đây:
A.
P =
U
R
B.
P = U.I
C. P = I
2
.R
Câu 33. Để xác định công suất trong khi không Woat kế , chỉ Ampe kế, Vôn kế, Ôm kế lần lượt
sai số chiết hợp :
2,5%,5%,2,5%
. Người ta nên sử dụng :
A.
P =
U
R
B.
P = U.I
C. P = I
2
.R
Câu 34. Một Vôn kế giá trị đo được từ 0 đến 200V, sai số chiết hợp 2.5%.Cho biết khi dùng dụng cụ đo
này thì các kết quả đo được 10V và 100V có sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải lần lượt là bao nhiêu
A. luôn là 2.5V B. 2,5 V và 5V C. luôn là 5V D. 5V và 2,5V
Câu 35. Cho một Vôn mét các dải đo (0 - 10V), (0 - 100V) và (0 - 500V). Cấp chính xác của Vôn mét này
là 2.5, thang đo chia thành 100 khoảng Hãy cho biết ngưỡng đo của dụng cụ đo này là bao nhiêu
A. . 0.1 V B. 1 V C. 0,5 V D. 2,5 V
Câu 36. Cho một V kế độ lệch thang lớn nhất
100V
,sai số chiết hợp
2,5%
Khi đo được kết quả
10V
, sai số tương đối là bao nhiêu
A.
25%
B.
5V
C.
2,5%
D. 2,5V
Câu 37. Dải đo 10V , 100V , 500V . Sai số chiết hợp của dụng cụ đo này
2,5%
Sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là:
A. chưa xác định ngay được B. 0,25V
C. 2,5% D. 12,5V
2
2
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 38. Cho một Vôn mét dải đo
10V , 100V , 500V
. Cấp chính xác
2.5
. Thang đo chia thành chia thành
100
khoảng
A.
0,5V
B.
2,5V
C. 0.1V D.
1V
Câu 39. Nếu phải sử dụng biểu thức toán học trong phép đo gián tiếp người ta nên chọn biểu thức nào trong
các biểu thức sau đây
A.
A = X Y
B.
A = X / Y.Z
C.
A = X + Y
D. A = X .Y
Câu 40. Đây sai số nào sau đây
A. Sai số trung bình
B. Sai số tuyệt đối
C. Sai số chiết hợp với ĐLTT là Xmax
D. Sai số tương đối
Câu 41. Đây sai số nào sau đây
A. Sai số trung bình
B. Sai số tuyệt đối
C. Sai số chiết hợp với ĐLTT là Xmax
D. Sai số tương đối
Câu 42. Cấp chính xác của một dụng cụ đo được đặc trưng bởi loại tham số o
A. Sai số tuyệt đối, ĐLTT B. Sai số trung bình
C. Sai số tương đối quy đổi D. Sai số chiết hợp
Câu 43. Để xác định sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải khi dùng một dụng cụ đo thì người ta dựao thông
số nào của dụng cụ đo
A. Sai số tuyệt đối, ĐLTT B. Sai số trung bình
C. Sai số tương đối quy đổi D. Sai số chiết hợp
Câu 44. Hiệu chuẩn dụng cụ đo là gì ?
A. so sánh dụng cụ đo với chuẩn đo lường
B. điều chỉnh kết quả đo bằng chuẩn đo lường bám theo kết quả đo bằng dụng cụ đo lường
C. đo đại lượng cần đo bằng chuẩn đo lường
D. chỉnh dụng cụ đo sao cho kết quả đo bằng dụng cụ này theo kết quả đo bằng chuẩn đo lường
Câu 45. Mục đích của việc hiệu chuẩn thiết bị đo là gì ?
A. để xác định cấp chính xác của thiết bị đo đó
B. để đảm bảo thiết bị đo có kết qủa đo bám theo kết quả đo bằng chuẩn đo lường
C. để chuẩn hóa thiết bị đo lên cấp chính xác cao n
D. để nâng độ chính xác của thiết bị đo lên bằng chuẩn đo lường
Câu 46. Mục đích của việc hiệu chuẩn thiết bị đo là
A. đề nâng độ chính xác của thiết bị đo lên bằng chuẩn đo lường
B. đểc định cấp chính xác của thiết bị đo đó
C. để chuẩn hoá thiết bị đo lên cấp chính xác cao n
D. để đảm bảo thiết bị đo có độ chínhc theo yêu cầu
GTVT-2019 Trang 6
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 7
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Một đại lượng cần đo thể đo được nếu .....
A. so sánh được với mẫu hoặc chuẩn
C. chuyển đổi được sang đại lượng đo được kc
B. so sánh được với đơn vị cơ bản
D. so sánh được đơn vị đo
Câu 48. Phát biểu sau đúng hay sai ? Hầu hết đại lượng cần đo đều là ngẫu nhn
A. đúng B. sai
Câu 49. Phát biểu sau đúng hay sai ? Mọi đại lượng cần đo đều có thể đo được
A. đúng B. sai
Câu 50. Phát biểu sau đúng hay sai ? Hầu hết đại lượng cần đo đều là tiền định
A. đúng B. sai
Câu 51. Phát biểu sau đúng hay sai ? Đại lượng cần đo có thể đo được nếu so sánh được với mẫu hoặc chuẩn
A. đúng B. sai
Câu 52. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Đo lường là việc ......
A. xác định giá trị của đại lượng cần đo
B. so sánh đại lượng cần đo với đại lượng khác
C. xác định giá trị của đại lượng cần đo so với đơn vị đo
D. xác định tính chất của đại lượng cần đo
Câu 53. Đo lường là việc
A. c định giá trị của đại lượng cần đo
B. so sánh đại lượng cần đo với đại lượng kh
C. so sánh đại lượng cần đo với mẫu hoặc chuẩn
D. c định giá trị cần đo bằng con số chính xác
Câu 54. đơn vị cơ bản là đơn vị đo mà ...
A. dựa vào đó xây dựng nên các đơn vị đo khác thông qua các biểu thức toán học
B. có cấp chính xác cao nhất
C. đo được tất cả các đại lượng cần đo
Câu 55. Trong hệ đo lường SI bao nhiêu đơn vị cơ bản ?
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 56. Trong hệ đo lường quốc tế SI, các đơn vị cơ bản bao gồm những đơn vị nào
A. K, mol, A, kg, m, s, Cd B. A, V , K, C, m, s, kg
C.
kg, m, A, s, mol, V , lux
D.
m, kg, A, s, Cd, mol, C
Câu 57. Đại lượng đo mang tính ngẫu nhiên thì để tăng độ chính xác của kết quả đo người ta sử dụng giả thiết
nào sau đây ?
A. tín hiệu đo mang năng lượng B. đại lượng đo không thay đổi
C. quy đổi tín hiệu đo là tín hiệu điện D. đại lượng đo thay đổi liên tục
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 58. Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp giá trị khoảng
90 DVC
A. Vôn kế điện từ dải đo
0 10V
C. Vôn kế điện từ dải đo
0 100V
B. Vôn kế từ điện dải đo
0 100V
D. Vôn kế từ điện có dải đo
+ cấu chỉ thị
1.
Cơ điện , số , tự ghi
- Cơ điện
- Số
- Tự ghi
2.LCD
- digit
3.CRO
TRẮC NGHIỆM
Chương 2
Câu 59. Hãy cho biết khối chỉ thị (CT) có những loại nào ?
A. số, tự ghi, từ điện B. kim, tự ghi, cơ điện
C. cơ điện, số, tự ghi D. kim , số ,tự ghi
Câu 60. Nhược điểm của loại chỉ thị kim so với chỉ thị số ......... Chọn đáp án SAI
A. phải hiệu chỉnh giá trị chuẩn ban đầu B. thời gian đo chậm
C. không tự động lựa chọn dải đo D. kết quả đo phụ thuộc nhiều vào thao tác của người đo
Câu 61. Ưu điểm của chỉ thị kim so với chỉ thị số
A. thao tác đơn giản và dễ B. thời gian đo ngắn (gần như thời )
C. kết quả duy nhất D. Có khả năng tự chỉnh dải đo
Câu 62. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Ưu điểm của chỉ thị số so với chỉ thị kim
A. kết quả hiển thị là duy nhất B. thao tác đơn giản, dễ dàng
C. thời gian đo nhanh (gần như tức thời) D. khả năng tự động lựa chọn dải đo
Câu 63. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau: Nhược điểm của loại chỉ thị số so với chỉ thị kim
A. phải hiệu chỉnh giá trị chuẩn ban đầu B. kết quả đo phụ thuộc nhiều vào thao tác của người
C. không tự động lựa chọn dải D. thời gian đo chậm
Câu 64. Lựa chọn câu SAI: Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết
A. Một phần cấu trúc của dụng cụ đo đó B. Phương pháp đo được sử dụng
D. Cách thức hiển thị kết quả đo lường C. Loại dụng cụ đo đó là tương tự,số hay tự ghi
Câu 65. Trong các loại chỉ thị thì loại nào có độ chính xác cao hơn
A. chỉ thị kim B. chỉ thị tự ghi C. chỉ thị số D. chỉ thị tương tự
Câu 66. Trong các loại chỉ thị sau, chỉ thị nào không có khả năng điều chỉnh giá trị chuẩn ban đầu
A. chỉ thị kim B. chỉ thị tự ghi C. chỉ thị số D. chỉ thị tương tự
GTVT-2019 Trang 8
Đặng Minh
TĐH -K58
Hình dưới đây là dụng cụ
A. Chỉ thị điện từ
C. Chỉ thị điện động
B. Chỉ thị từ điện
D. Chỉ thị điện tử
GTVT-2019
Trang 9
Câu 67. Trong các lloại nào hiển thị kết quả đo dưới dạng đồ thị theo thời gian của đại lượng cần đo
A. chỉ thị tự ghi B. chỉ thị kim C. chỉ thị số
Câu 68. Trong các loại cơ cấu chỉ thị cơ điện, loại nào được ứng dụng rộng rãi nhất
A. chỉ thị kim B. cấu chỉ thị điện từ, điện động
C. cấu chỉ thị từ đin D. chỉ thị số
Câu 69. Trong cơ câu chỉ thị cơ điện , lò xo có tác dụng gì ?
A. Lựa chọn dải đo B. tạo lực làm lệch
C. Tạo lực để dừng kim chỉ th D. Cho kim chỉ thị nhanh về vị trí cân bằng
Câu 70. Khi tín hiệu đo đưa vào cấu chỉ thị điện dạng biến thiên chậm (tần số vài Hz) thì kim chỉ thị
chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. giá trị hiệu dụng B. giá trị đỉnh
C. giá trị tức thời D. giá tr trung bình
Câu 71. Về bản chất , các cấu chỉ thị cơ điện là dụng cụ đo dại lượng nào
A. Điện trở B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện D. Góc lệch
Câu 72. Trong cấu chỉ thị cơ điện, lò xo cản có nhiệm vụ
A. tạo lực điều khiển để dừng kim chỉ th
B. lựa chọn dải đo
C. để giúp kim chỉ thị nhanh chóng xác định vị trí cân bằng
D. tạo lực làm lệch để làm lệch kim chỉ th
Câu 73. Trong cấu chỉ thị điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng
thái cân bằng ?
A. dùng lò xo cản B. dùng hộp cản dịu áp suất cao
C. Dùng đối trọng ở kim chỉ thị D. làm kim chỉ thị thật mỏng và nhẹ
Câu 74. Trong cấu chỉ thị điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng
thái cân bằng ?
A. dùng lò xo cản
B. dùng đối trọng ở kim chỉ th
C. lợi dụng dòng fucô chạy trong khung dây
D. làm kim chỉ thị thật mỏng nhẹ
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 76. Hình dưới đây là dụng cụ
A. đo điện áp một chiều
B. đo dòng điện một chiều
C. đo cuộn dây
D. đo điện tr
Câu 77. Trong cấu chỉ thị cơ điện, góc lệch của kim chỉ thị là do đâu
A. lực làm lệch của nam châm
B. lực điều khiển của khung dây
C. lực đẩy của lò xo cản
D. tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động
Câu 78. Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, kim chỉ thị xác định được trạng thái cân bằng là do đâu
A. lực cản củaxo
B. tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động
C. lực điều khiển của khung dây
D. lực làm lệch của nam châm
Câu 79. Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo sai số tương đối nhỏ nhất bao nhiêu
Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào
A. điện động. B. lá thép động C. khung dây động
Câu 80. hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào
A. điện động B. lá thép động C. khung dây động
Câu 81. Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cấu chỉ thị o
A. ống phóng tia điện tử B. điện động
C. khung dây động D. lá thép động
Câu 82. Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cấu chỉ thị nào
A. ống phóng tia điện tử
B.
điện động
C. khung dây động
D.
thép động
Câu 83. Hình biểu diễn sau là loại chỉ thị o
A. cấu chỉ thị điện từ
B. Cơ cấu chỉ thị từ đin
C. cấu chỉ thị điện tử
D. cấu chỉ thị điện động
GTVT-2019 Trang 10
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 11
Câu 84. Chọn phát biểu SAI. Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện
A. Đo được tất cả các đại lượng một chiều và xoay chiều
B. Độ nhạy cao C. Cấu trúc gọn nhẹ , đơn giản
D. Thang đo tuyến
Câu 85. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau : Nhược điểm của cấu chỉ thị từ điện
A. bị ảnh hưởng bởi nhiễu từ trường bên ngoài B. que đo phân biệt cực tính
C. thang đo không đều D. kết cấu độ bền cơ họcm
Câu 86. cấu chỉ thị từ điện nhược điểm nào
A. thang đo ngược chiều kim đồng hồ B. không thể tạo ra được nhiều dụng cụ
C. que đo phân từ nh D. thang đo không đều
Câu 87. cấu chỉ thị từ điện được ứng dụng rộng rãi nhất trong các loại dụng cụ đo kim là vì sao
A. đo được đại lượng một chiều và cả đại lượng xoay chiều
B. hoạt động tốt ở tần số công nghiệp
C. có khả năng tự động lựa chọn dải đo
D. cấu trúc gọn nhẹ với thang đo tuyến nh
Câu 88. Một dụng cụ đo tốt dụng cụ đo mối quan hệ giữa đại lượng đầu rađại lượng đầu vào theo
kiểu nào
A. dạng tuyến tính
B. dạng phi tuyến
C. dạng nào cũng được
Câu 89. cấu chỉ thị từ điện thường được ứng dụng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây
A. Ohm kế, Oát kế, Ampe kế, Vôn kế B. đồng hồ vạn năng
C. chỉ có Vôn kế Ohm kế D. Ampe kế một chiều và xoay chiều, oát kế
Câu 90. cấu chỉ thị từ điện được ứng dụng chế tạo dụng cụ đo nào sau đây
A. Ôm kế, Oát kế, Ampe kế , Vôn kế B. Chỉ có Ôm kế và Vôn kế
C. Ampe kế một chiều và xoay chiều D. Ôm kế, Ampe kế , Vôn kế
Câu 91. Trong các loại Ampe kế sau đây, loại nào phân biệt cực nh của que đo
A. nhiệt điện
B. từ điện
C. điện động
D. điện từ
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 92. Dụng cụ đo từ điện có phương trình lượng trình thang đo :
E.
= k.I
Câu 93. cấu chỉ thị từ điện có ưu điểm .......... Chọn câu sai
A. độ nhạy cao B. thời gian đo nhanh C. thang đo đều D. kết quả hiển thị duy nhất
Câu 94. Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị từ điện có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau
A. giá trị hiệu dụng B. giá trị trung bình C. giá trị tức thời D. giá trị đỉnh
Câu 95. Ampe kế từ điện ưu điểm nào sau đây
A. thang đo không đều
B. giá trị của cường độ dòng điện cần đo là giá trị hiệu dụng
C. đơn giản , gọn nhẹ
D. Không phân biệt cực tính thang đo
Câu 96. cấu chị thị điện từ thường được dùng làm
A. Oát kế B. Vôn kế , Ampe kế một chiều
C. Vôn kế , Ampe kế tần số xoay chiều công nghiệp D. Vôn kế , Ampe kế cao tần
Câu 97. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của cấu chỉ thị điện từ, điện động
A. thang đo không đều
B. cấu trúc cồng kềnh, phức tạp
C. chỉ đo được trong dải tần số hp
D. que đo phân biệt cực nh
Câu 98. Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị điện từ có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau
A. giá trị hiệu dụng
B. giá trị trung bình
C. giá trị tức thời
D. giá trị đỉnh
Câu 99. Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ, điện động là
A. không hiệu chuẩn được giá trị ban đầu
B. không phân biệt cực tính với que đo
C. phân biệt cực tính với que đo
D. thời gian đo chậm
GTVT-2019 Trang 12
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 13
Câu 100. Ưu điểm của cấu chỉ thị điện từ, điện động
A. sai số nhỏ
B. đo được cả đại lượng xoay chiềumột chiu
C. thang đo đều
D. độ phân giải cao
Câu 101. Ampe kế điện từ ưu điểm
A. kết quả đo là giá trị hiệu dụng, que đo không phân biệt cựcnh
B. đo được cường độ dòng điện một chiều có giá trị rất nhỏ
C. đo được cường độ dòng điện tần số cao tần
D. nhỏ gọn, độ chính xác cao nên thường dùng cho dụng cụ vạn năng
Câu 102. Ampe kế điện từ có ưu điểm nào sau đây
A. đo được cường độ dòng điện tần số cao
B. đo được cường độ dòng điện 1 chiều giá gtrị nhỏ
C. kết quả đo là giá trị hiệu dụng , que đo không phân cực
D. nhỏ gọn , dộ chính xác cao nên thường được dùng làm dụng cụ vạn năng
Câu 103. Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo
Câu 104. Dưới đây là dụng cụ đo o
A. Vôn kế điện tử
B. Vôn kế điện từ
C. Vôn kế từ điện
D. Vôn kế nhiệt điện
Câu 105. Phương trình lượng trình thang đo sau là của:
A. cấu chỉ thị điện từ
B. cấu chỉ thị điện tử
C. cấu chỉ thị điện động
D. cấu chỉ thị từ điện
Câu 106. Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 107. Dụng cụ đo điện động có phương trình lượng trình thang đo
Câu 108. Dụng cụ đo dưới đây
A. khung dây động
B. lá thép động
C. điện từ
Câu 109. Cơ cấu chỉ thị điện động thường được dùng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây
A. Ohm kế B. Oat kế tần số công nghiệp
C. đồng hồ vạn năng D. Vôn kế, Ampe kế một chiều
Câu 110. Ampe kế nhiệt điện ưu điểm
A. có thể đo cường độ dòng điện cao tần (MHz)
B. cấu trúc nhỏ gọn, độ chính xác cao, thang đo đều
C. không phân biệt cực tính, dùng để đo cường độ dòng điện tần số công nghiệp
D. không phân biệt cực tính, có độ chính xác cao khi đo cường độ dòng điện tần số công nghiệp
Câu 111. Với cường độ dòng điện giá trị khoảng
10mA, 100 MHz
, ta nên dùng dụng cụ đo
A. Ampe kế điện tử
B. Ampe kế điện từ.
C. Ampe kế điện động
D. Ampe kế nhiệt điện
Câu 112. Dụng cụ đo nào dưới đây có thể đo điện âm tần
A. nhiệt điện , điện động
B. từ điện
C. điện từ, điện động
D. nhiệt điện , từ điện chỉnh lưu
Câu 113. Một Vôn kế số loại
2
1/2
digit (số) với các dải đo
10V , 100V 300V .
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu
A.
0,1V
B.
0,5V
C.
0,05V
D.
0,01V
Câu 114. Một loại Vôn kế
2
1/2
digit với các dải đo
10V , 100V , 300V
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu
A. 0,1V B. 0,05V C. 0,01V D. 0,5V
GTVT-2019 Trang 14
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 15
Câu 115. Một Vôn kế loại
2
3/4
digit dải đo
100V ,200V ,500V
.
Hãy cho biết ngưỡng đo của dụng cụ :
A.
5mV
B.0.25V C.
25mV
D. 0.1V
Câu 116. Một Vôn kế số loại
2
3/4
digit (số) với các dải đo
10V , 100V 300V
.
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu
A.
25mV
B.0.1V C.
0,25V
D.
5mV
Câu 117. Một Vôn kế số loại
3
digit (số) với các dải đo
10V , 100V 300V .
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu ?
A.
0,01V
B.
0,001V
C.
1V
D.
0,1V
Câu 118. Một Vôn kế số loại
2
3/4
digit (số) với các dải đo
10V , 100V 300V
.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
A.
25mV , 50 mV 250 mV
B.
5mV , 50mV 150mV
C.
25mV , 250 mV 750mV
D.
1 mV , 10 mV 30 mV
Câu 119. Một Vôn kế số loại
2
1/2
digit (số) với các dải đo 50V , 100V 500V .
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu
A.
0.05V , 0.5V 2.5V
B.
5mV , 50mV 150mV
C.
0.25V , 0.5V 2.5V
D.
1 mV , 10 mV 30 mV
Câu 120. Vôn kế loại
3
3/4
digit dải đo 100V. Hãy cho biết , kết quả đo thể 90,06V hay không:
A. không th B. thể C. không xác định
Câu 121. Vôn kế loại
3
1/2
digit dải đo 100V. Hãy cho biết , kết quả đo thể 90,07V hay không:
A. không th B. thể C. không xác định
Câu 122. Hãy cho biết khi Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá trị
khoảng
9 VDC
của đại lượng cần đo
A. Vôn kế từ điện dải đo
0 10V
B. Vôn kế điện từ dải đo
0 10V
C. Vôn kế điện từ dải đo
0 100V
D. Vôn kế từ điện dải đo
0 300V
Câu 123. dùng vôn kế sau thì giá trị nhỏ nhất đo được là bao nhiêu
A.
100VDC
B.
100VAC
C.
20VAC
D.
20VDC
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 124. Trong ống phóng tia điện tử, điện áp đồng bộ dạng răng cưa cần hiển thị được đưao đâu
A. cặp làm lệch đứng B. cặp làm lệch ngang
C. điện cực lưới D. điện áp anot 2 (điều tiêu)
Câu 125. Hình dưới đây là dụng cụ
A. điện từ
B. máy hiện ng
C. điện động
D. ống phóng tia điện tử của máy hiện song
Câu 126. Trong ống phóng tia điện tử, dạng điện áp cần hiển thị được đưa vào đâu
A. điện cực lưới
B. cặp làm lệch ngang
C. điện áp anot 2
D. cặp làm lệch đứng
Câu 127. Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ nét của hình nh trên màn huỳnh quang người ta điều
chỉnh gì
A. điều chỉnh điện áp của điện cực ới
B. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch đứng
C. điều chỉnh điện áp anot 2 (điều tiêu)
D. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch ngang
Câu 128. Trong ống phóng tia điện tử, chỉnh độ sáng của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta chỉnh
A. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch đứng
B. điều chỉnh điện áp anot
C. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch ngang
D. điều chỉnh điện áp của điện cực ới
Câu 129. Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn dưới đây thì ngưỡng đo của thang áp 1 chiều bao
nhiêu
A. 0,1V B. 5V
C. 0,2V D. 0,5V
GTVT-2019 Trang 16
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 17
TRẮC NGHIỆM
Chương 3
1. Mở rộng thang đo
2. Chỉ thị cân bằng
3. Mạch cầu
4. Vol kế điện tử
5. Mạch bù tần số ,thời gian
6. Ôm kế
7. Mạch điện tử
Câu 130. Trong đồ sau các điện trở giá trị như sau: Rct = 100 Ohm; R1 = 900 Ohm; R2 = 4 KOhm; 5
KOhm. Hãy cho biết để mở rộng thang đo lên 10 lần thì chuyển mạch ở vị trí nào ?
A. hở mạch
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 131. Khi muốn mở rộng thang đo cho Ampe mét người ta sử dụng sơ đồ nào dưới đây
A. A
B. B
C. không sơ đồ nào đúng
D. đồ nào cũng được
Câu 132. Khi muốn mở rộng thang đo cho Vol mét người ta sử dụng sơ đồ nào dưới đây
A. A
B. B
C. không sơ đồ nào đúng
D. đồ nào cũng được
Câu 133. Cho sơ đồ như hình dưới đây, Ampe mét có dải đo hẹp nhất khi khoá K vị trí nào
A. 1
B. 3
C. 2
D. không xác định được
Câu 134. Cho sơ đồ mở rộng thang đo của một Vôn kế như hình dưới dây, nếu đặt hệ số mở rộng thang đo là n
= U/Uv thì giá trị của điện trở nhân được tính theo công thức nào
A. Ri = Rv * (ni-1)
B. Rv = Ri / (ni-1)
C. Rv = Ri * (ni-1)
D. Ri = Rv / (ni-1)
Đặng Minh
TĐH -K58
1
Câu 135. Hãy cho biết sơ đồ sau có tên là
A. đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu Aryton
B. đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu nối tiếp
C. đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu song song
Câu 136. Cho sơ đồ mở rộn thang đo như hình dưới. Gọi
n =
U
i
. Khi K ở vị trí i thì
R
tính theo công thức
A.
R
2
ct
.(n
2
2
v
n )
C. R
2
= R
ct
.(n
3
1)
D.
R
2 ct
.(n
2
1)
Câu 137. Hãy cho biết tác dụng của các tụ điện trong sơ đồ của một Vôn kế cho như hình dưới đây
A. chặn thành phần một chiều
B. bù sai số
C. loại bỏ nhiễu cao tần
D. san phẳng điện áp
Câu 138. Thông thường cấu chị thị chính của Vôn kế chịu được sụt áp bé, vậy mở rộng thang đo người ta
sử dụng thêm điện trở gì ? mắc như thế nào với cơ cấu chỉ th
A. Nhân , song song B. Shunt , nối tiếp C. Nhân , nối tiếp D. Shunt, song song
Câu 139. Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm
A. Mở rộng thang đo cho Ampet
B. Chia nhỏ điện áp đầu vào cho Vôn mét
C. Mở rộng thang đo cho Vôn t
D.Chia nhỏ dòng điện cho Ampe met
Câu 140. Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm
A. Mở rộng thang đo cho Ampe mét xoay chiều
B. Chia nhỏ điện áp đầu vào cho Vôn mét
C. Mở rộng thang đo cho Vôn t
D. Mở rộng thang đo cho Ampe mét một chiều
Câu 141. Hãy cho biết trong đồ dưới đây cần làm gì khi
U
cc
suy giảm
A. Điều chỉnh Rd/c cho tới khi Gavano chỉ 0. Khi khoá K vị trí
2,2’
B. Điều chỉnh Rd/c cho tới khi Gavano chỉ 0. Khi khoá K ở vị trí
1,1’
C. Điều chỉnh để dòng Ip không đổi khi
E
N
suy giảm
D. điều chỉnh con chạy Rk cho tới khi Gavano chỉ 0 khi khoá K ở vị trí
1,1’
GTVT-2019 Trang 18
= R
= R
U
Đặng Minh
TĐH -K58
GTVT-2019
Trang 19
Câu 142. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của loại dụng cụ đo nào
A. Vôn kế
B. điện thế kế một chiều điện trở nhỏ
C. Gavano kế
D. điện thế kế một chiều điện trở lớn
Câu 143. Hình dưới đây tả nguyên tắc hoạt động của điện thế kế. Đại lượng cần đo Ux được xác định bằng
cách điều chỉnh ....... cho tới khi
A. con chạy của biến trở ... chỉ thị chỉ 0
B. con chạy của biến tr ......cầu cân bằng
C. con chạy của biến trở ..... Uk = Ux
D. kim chỉ thị về 0 .....Uk=Ux
Câu 144. Hãy cho biết , trong sơ đồ dưới đây, các linh kiện nào là linh kiện mẫu
A. R
X
, R
N
, R
d /c
B. U
cc
, E
N
, R
d /c
C. R
X
, E
N
, E
N
D. R
X
,U
X
, E
N
Câu 145. Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của loại dụng cụ đo nào
A. Vôn kế
B. Gavano kế
C. điện thế kế một chiều điện trở nhỏ
D. điện thế kế một chiều điện trở lớn
Câu 146. Hình dưới đây tả hoạt động của một điện thế kế, hãy cho biết đại lượng cần đo , đại lượng mẫu
các giá trị nào
A. UK, UX
B. UX, U
C. UX, UK
D. U, UK
Câu 147. Hình dưới đây mô tả hoạt động của một điện thế kế, hãy cho biết cách xác định đại lượng cần đo Ux
A. điều chỉnh con chạy của biến trở sao so kim chỉ thị chỉ 0, khi đó Ux = Uk
B. điều chỉnh con chạy của biến trở sao so kim chỉ thị chỉ 0, khi đó Ux = U
C. thay đổi đại lượng mẫu UK tới khi cầu cân bng
D. điều chỉnh kim chỉ thị về vị trí 0
Câu 148. Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây có tên gọi
A. chỉ thị cân bằng
B. Ampe mét một chiều
C. điện thết
D. Vôn mét một chiều
?
Đặng Minh
TĐH -K58
Câu 149. Nguyên tắc hoạt động dưới đây là của dụng cụ
A. Ôm kế nối tiếp
B. Cầu đo trở Wheatstone
C. Điện thế kế điện trở lớn
D. Ôm kế song song
Câu 150. Nguyên tắc hoạt động dưới đây là của dụng cụ
A. Cầu đo điện cảm Maxwell
B. Cầu đo điện cảm bằng điện cảm mẫu
C. Cầu đo điện cảm Hay
D. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao nhỏ
Câu 151. Hình dưới đây biểu diễn đồ mạch của loại dụng cụ đo nào
A. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao lớn B. Cầu đo điện cảm Maxwell
C. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao nhỏ D. Cầu đo tụ điện Hay
Câu 152. Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào ?
A. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao lớn B. Cầu đo điện cảm Maxwell
C. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao nhỏ D. Cầu đo tụ điện Hay
Câu 153. đồ sau Vôn kế điện tử , Hãy cho biết , nội trở của Vôn kế trên phụ thuộc vào thang đo hay
không
A. Không
B.
Câu 154. đồ mạch cho trong hình dưới đây của Vôn kế điện tử. Hãy cho biết nội trở của Vôn kế này là
bao nhiêu khi chuyển mạch thang đo ở vị trí 10V
A. 9 MOhm
B. vô cùng lớn
C. 1 MOhm
D. 10 Mohm
GTVT-2019 Trang 20

Preview text:

Đặng Minh Tú TĐH -K58 PHIẾU SỐ 1 TRẮC NGHIỆM Chương 1 Kiến thức chung : + phép đo +Sai Số + Đo lường Câu 1.
Khi đại lượng biến thiên nhanh , để tăng chính xác , ta sử dụng phương pháp đo : A. Thống kê B. Tương quan C. Gián tiếp D. Trực tiếp Câu 2.
Phép đo gián tiếp là phép đo có kết quả .........
A. bằng cách giải hệ phương trình toán học
B. có được nhờ sử dụng hàm xác suất thống kê
C. thông qua một hàm toán học với đại lượng đo trực tiếp khác
D. chính là giá trị của đại lượng cần đo Câu 3.
Phép đo trực tiếp là phép đo có kết quả .........
A. có được nhờ sử dụng hàm xác suất thống kê B. bằng cách giải hệ phương trình toán học
C. chính là giá trị của đại lượng cần đo
D. thông qua một hàm toán học với đại lượng đo khác Câu 4.
Ưu điểm của phép đo gián tiếp
A. đo được ngay cả khi không có dụng cụ đo trực tiếp
B. độ chính xác cao
C. đơn giản nhanh chóng Câu 5.
Ưu điểm của phép đo thống kê
A. nhanh chóng, đơn giản
B. độ chính xác cao
C. đo được ngay khi không có dụng cụ đo trực tiếp Câu 6.
Ưu điểm phép đo trực tiếp
A. Đơn giản , nhanh chóng
B. Đo được đại lượng cần đo ngay cả khi không có dụng cụ đo trực tiếp
C. Có độ chính xác cao GTVT-2019 Trang 1 Đặng Minh Tú TĐH -K58 Câu 7.
Nhược điểm của phép đo trực tiếp là gì ?
A. sai số bị tích lũy vì dùng nhiều dụng cụ đo
B. phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo
C. phải giải phương trình / hệ phương trình để xác định giá trị của đại lượng đo
D. độ chính xác không cao Câu 8.
Nhược điểm của phép đo gián tiếp là gì
A. sai số bị tích lũy vì dùng nhiều dụng cụ đo
B. phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo
C. phải giải phương trình / hệ phương trình để xác định giá trị của đại lượng đo
D. độ chính xác không cao Câu 9.
Nhược điểm của phép đo thống kê là gì
A. sai số bị tích lũy vì dùng nhiều dụng cụ đo
B. phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo
C. phải giải phương trình / hệ phương trình để xác định giá trị của đại lượng đo
D. độ chính xác không cao
Câu 10. Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu phương pháp đo nào ?
A. đo kiểu nối tiếp
B. đo kiểu biến đổi thẳng
C. đo kiểu song song D. đo kiểu so sánh
Câu 11. Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp đo biến đổi thẳng so với phương pháp đo so sánh
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại không cao
D. cần có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
Câu 12. Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp đo biến đổi thẳng so với phương pháp đo so sánh
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại không cao
D. cần có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
Câu 13. Hãy cho biết ưu điểm của phương pháp đo biến đổi so sánh so với phương pháp đo thẳng
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại cao hơn
D. cần có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
Câu 14. Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp đo biến đổi so sánh so với phương pháp đo thẳng
A. độ chính xác không cao mặc dù thao tác đo đơn giản
B. không cần phải có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
C. thao tác đo phức tạp hơn nhưng độ chính xác lại cao hơn
D. cần có đại lượng mẫu có độ chính xác cao GTVT-2019 Trang 2 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 15. Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp đo nào
A. phương pháp đo so sánh cân bằng, đồng thời
B. phương pháp đo so sánh không cân bằng, không đồng thời
C. phương pháp đo so sánh cân bằng, không đồng thời
D. phương pháp đo so sánh không cân bằng, đồng thời
Câu 16. Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp đo nào ?
A. so sánh cân bằng, không đồng thời
B. so sánh cân bằng, đồng thời
C. so sánh không cân bằng, không đồng thời
D. so sánh không cân bằng, đồng thời
Câu 17. Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp đo nào ?
A. so sánh cân bằng, không đồng thời
B. so sánh cân bằng, đồng thời
C. so sánh không cân bằng, không đồng thời
D. so sánh không cân bằng, đồng thời
Câu 18. Chọn phát biểu sai: Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết .........
A. phương pháp đo được sử dụng
B.một phần cấu trúc của dụng cụ đo
C. cách thức hiển thị kết quả đo lường
D. loại dụng cụ đo đó là tương tự, số hay tự ghi
Câu 19. Hãy cho biết yêu cầu kĩ thuật của khối CĐSC trong sơ đồ dưới đây
A. hệ số khuyếch đại lớn
B. không làm biến đổi dạng tín hiệu đầu vào
C. không làm thay đổi tần số của tín hiệu đo
D. phương trình chuyển đổi dạng tuyến tính
Câu 20. Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây :
A. kim, tự ghi, cơ điện B. kim , số, tương tự
C. số , tự ghi , từ điện
D. cơ điện , số , tự ghi
Câu 21. Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây
Hãy cho biết khối chuyển đổi sơ cấp có chức năng gì:
A. Hiển thị kết quả
B. Biến đổi tín hiệu điện
C. Chuyển tín hiệu điện thành tín hiệu không điện
D. Chuyển tín hiệu không điện thành tín hiệu điện GTVT-2019 Trang 3 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 22. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, X0 là đại lượng gì:
A. Đại lượng chuẩn đơn vị
B. Đại lượng ngẫu nhiên
C. Đại lượng mẫu
D. Đại lượng cần đo
Câu 23. Hãy cho biết khối mạch đo (MĐ) có nhiệm vụ gì ?
A. chuyển đổi TH điện thành TH không điện
B. biến đổi TH điện thành dạng phù hợp với CT
C. chuyển đổi TH không điện thành TH điện
D. hiển thị kết quả đo
Câu 24. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, độ chính xác của kết quả đo phụ thuộc nhiều nhất vào khối nào ?
A. khối chỉ thị kim
B. khối chỉ thị số
C. khối chuyển đổi sơ cấp
D. khối biến đổi tín hiệu điện
Câu 25. Sơ đồ khối cho trong hình dưới đây là của phương pháp đo nào ? A. đo trực tiếp B. đo gián tiếp
C. biến đổi thẳng D. so sánh
Câu 26. Sơ đồ khối cho trong hình dưới đây là của phương pháp đo nào ? A. đo trực tiếp B. đo gián tiếp
C. biến đổi thẳng D. so sánh
Câu 27. Tín hiệu đo là gì
A. tín hiệu mang thông tin về đại lượngcần đo
B. là kết quả quá trình biến đổi đại lượng đo từ dạng không điện thành dạng điện
C. là tín hiệu cho biết kết quả của việc đo lường
D. là tín hiệu biểu diễn quá trình vật lý của đại lượng đo
Câu 28. Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo lường sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là 2%
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là 5.0%
3. Ohm kế có sai số chiết hợp là 1.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong trường hợp đó:
A. P = I 2.R sai số tương đối 11%
B. P = U.I sai số tương đối 2% U 2 C. P = sai số tương đối 5% R
Câu 29. Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo lường sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là 2%
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là 3.0%
3. Ohm kế có sai số chiết hợp là 5.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong trường hợp đó
A. P = I 2.R sai số tương đối 11%
B. P = U.I sai số tương đối 5% U 2 C. P = sai số tương đối 9% R GTVT-2019 Trang 4 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 30. Để đo công suất của một điện trở người ta đo sụt áp và cường độ dòng điện qua nó với kết quả sau
1. Sụt áp 50V , đo bằng Vôn kế có sai số chiết hợp là 1%; ĐLTT là 100V
2. Cường độ dòng 0,25A, đo bằng Ampe kế có sai số chiết hợp là 3.0%; DLTT là 1A
Hãy xác định sai số tương đối mắc phải của phép tính công suất trên
A. sai số tương đối 14%
B. sai số tương đối 14%
C. sai số tương đối 13%
D. sai số tương đối 1%
Câu 31. Để đo công suất của một điện trở người ta đo sụt áp và cường độ dòng điện qua nó với kết quả sau
1. Sụt áp 10V , đo bằng Vôn kế có sai số chiết hợp là 1%; ĐLTT là 100V
2. Cường độ dòng 1A, đo bằng Ampe kế có sai số chiết hợp là 3.0%; DLTT là 1A
Hãy xác định sai số tương đối mắc phải của phép tính công suất trên
A. sai số tương đối 4%
B. sai số tương đối 5%
C. sai số tương đối 13%
D. sai số tương đôi 1%
Câu 32. Để xác định công suất của một điện trở trong khi không có Watt kế mà chỉ có Vôn kế, Ampe kế và
Ohm kế, người ta nên sử dụng công thức nào sau đây: U 2 A. P =
B. P = U.I
C. P = I 2.R R
Câu 33. Để xác định công suất trong khi không có Woat kế , mà chỉ có Ampe kế, Vôn kế, Ôm kế lần lượt có
sai số chiết hợp : 2,5%,5%,2,5%. Người ta nên sử dụng : U 2 A. P =
B. P = U.I
C. P = I 2.R R
Câu 34. Một Vôn kế có giá trị đo được từ 0 đến 200V, sai số chiết hợp là 2.5%.Cho biết khi dùng dụng cụ đo
này thì các kết quả đo được 10V và 100V có sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải lần lượt là bao nhiêu A. luôn là 2.5V B. 2,5 V và 5V C. luôn là 5V D. 5V và 2,5V
Câu 35. Cho một Vôn mét có các dải đo (0 - 10V), (0 - 100V) và (0 - 500V). Cấp chính xác của Vôn mét này
là 2.5, thang đo chia thành 100 khoảng Hãy cho biết ngưỡng đo của dụng cụ đo này là bao nhiêu A. . 0.1 V B. 1 V C. 0,5 V D. 2,5 V
Câu 36. Cho một V kế có độ lệch thang lớn nhất là 100V ,sai số chiết hợp là 2,5%
Khi đo được kết quả 10V , sai số tương đối là bao nhiêu A. 25% B. 5V C. 2,5% D. 2,5V
Câu 37. Dải đo 10V , 100V , 500V . Sai số chiết hợp của dụng cụ đo này là 2,5%
Sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là:
A. chưa xác định ngay được B. 0,25V C. 2,5% D. 12,5V GTVT-2019 Trang 5 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 38. Cho một Vôn mét có dải đo 10V , 100V , 500V . Cấp chính xác 2.5. Thang đo chia thành chia thành 100 khoảng A. 0,5V B. 2,5V C. 0.1V D. 1V
Câu 39. Nếu phải sử dụng biểu thức toán học trong phép đo gián tiếp người ta nên chọn biểu thức nào trong các biểu thức sau đây
A. A = X Y
B. A = X / Y.Z
C. A = X + Y
D. A = X .Y
Câu 40. Đây là sai số nào sau đây
A. Sai số trung bình
B. Sai số tuyệt đối
C. Sai số chiết hợp với ĐLTT là Xmax
D. Sai số tương đối
Câu 41. Đây là sai số nào sau đây
A. Sai số trung bình
B. Sai số tuyệt đối
C. Sai số chiết hợp với ĐLTT là Xmax
D. Sai số tương đối
Câu 42. Cấp chính xác của một dụng cụ đo được đặc trưng bởi loại tham số nào
A. Sai số tuyệt đối, ĐLTT
B. Sai số trung bình
C. Sai số tương đối quy đổi
D. Sai số chiết hợp
Câu 43. Để xác định sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải khi dùng một dụng cụ đo thì người ta dựa vào thông
số nào của dụng cụ đo
A. Sai số tuyệt đối, ĐLTT
B. Sai số trung bình
C. Sai số tương đối quy đổi
D. Sai số chiết hợp
Câu 44. Hiệu chuẩn dụng cụ đo là gì ?
A. Là so sánh dụng cụ đo với chuẩn đo lường
B. Là điều chỉnh kết quả đo bằng chuẩn đo lường bám theo kết quả đo bằng dụng cụ đo lường
C. Là đo đại lượng cần đo bằng chuẩn đo lường
D. Là chỉnh dụng cụ đo sao cho kết quả đo bằng dụng cụ này theo kết quả đo bằng chuẩn đo lường
Câu 45. Mục đích của việc hiệu chuẩn thiết bị đo là gì ?
A. để xác định cấp chính xác của thiết bị đo đó
B. để đảm bảo thiết bị đo có kết qủa đo bám theo kết quả đo bằng chuẩn đo lường
C. để chuẩn hóa thiết bị đo lên cấp chính xác cao hơn
D. để nâng độ chính xác của thiết bị đo lên bằng chuẩn đo lường
Câu 46. Mục đích của việc hiệu chuẩn thiết bị đo là gì
A. đề nâng độ chính xác của thiết bị đo lên bằng chuẩn đo lường
B. để xác định cấp chính xác của thiết bị đo đó
C. để chuẩn hoá thiết bị đo lên cấp chính xác cao hơn
D. để đảm bảo thiết bị đo có độ chính xác theo yêu cầu GTVT-2019 Trang 6 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 47. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Một đại lượng cần đo có thể đo được nếu .....
A. so sánh được với mẫu hoặc chuẩn
B. so sánh được với đơn vị cơ bản
C. chuyển đổi được sang đại lượng đo được khác
D. so sánh được đơn vị đo
Câu 48. Phát biểu sau đúng hay sai ? Hầu hết đại lượng cần đo đều là ngẫu nhiên A. đúng B. sai
Câu 49. Phát biểu sau đúng hay sai ? Mọi đại lượng cần đo đều có thể đo được A. đúng B. sai
Câu 50. Phát biểu sau đúng hay sai ? Hầu hết đại lượng cần đo đều là tiền định A. đúng B. sai
Câu 51. Phát biểu sau đúng hay sai ? Đại lượng cần đo có thể đo được nếu so sánh được với mẫu hoặc chuẩn A. đúng B. sai
Câu 52. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Đo lường là việc ......
A. xác định giá trị của đại lượng cần đo
B. so sánh đại lượng cần đo với đại lượng khác
C. xác định giá trị của đại lượng cần đo so với đơn vị đo
D. xác định tính chất của đại lượng cần đo
Câu 53. Đo lường là việc
A. xác định giá trị của đại lượng cần đo
B. so sánh đại lượng cần đo với đại lượng kh
C. so sánh đại lượng cần đo với mẫu hoặc chuẩn
D. xác định giá trị cần đo bằng con số chính xác
Câu 54. đơn vị cơ bản là đơn vị đo mà ...
A. dựa vào đó xây dựng nên các đơn vị đo khác thông qua các biểu thức toán học
B. có cấp chính xác cao nhất
C. đo được tất cả các đại lượng cần đo
Câu 55. Trong hệ đo lường SI có bao nhiêu đơn vị cơ bản ? A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 56. Trong hệ đo lường quốc tế SI, các đơn vị cơ bản bao gồm những đơn vị nào
A. K, mol, A, kg, m, s, Cd
B. A, V , K, C, m, s, kg
C. kg, m, A, s, mol, V , lux
D. m, kg, A, s, Cd, mol, C
Câu 57. Đại lượng đo mang tính ngẫu nhiên thì để tăng độ chính xác của kết quả đo người ta sử dụng giả thiết nào sau đây ?
A. tín hiệu đo mang năng lượng
B. đại lượng đo không thay đổi
C. quy đổi tín hiệu đo là tín hiệu điện
D. đại lượng đo thay đổi liên tục GTVT-2019 Trang 7 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 58. Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá trị khoảng 90 DVC
A. Vôn kế điện từ có dải đo 0 − 10V
B. Vôn kế từ điện có dải đo 0 − 100V
C. Vôn kế điện từ có dải đo 0 − 100V
D. Vôn kế từ điện có dải đo TRẮC NGHIỆM Chương 2 + Cơ cấu chỉ thị
1. Cơ điện , số , tự ghi - Cơ điện - Số - Tự ghi 2.LCD - digit 3.CRO
Câu 59. Hãy cho biết khối chỉ thị (CT) có những loại nào ?
A. số, tự ghi, từ điện
B. kim, tự ghi, cơ điện
C. cơ điện, số, tự ghi
D. kim , số ,tự ghi
Câu 60. Nhược điểm của loại chỉ thị kim so với chỉ thị số là ......... Chọn đáp án SAI
A. phải hiệu chỉnh giá trị chuẩn ban đầu B. thời gian đo chậm
C. không tự động lựa chọn dải đo
D. kết quả đo phụ thuộc nhiều vào thao tác của người đo
Câu 61. Ưu điểm của chỉ thị kim so với chỉ thị số
A. thao tác đơn giản và dễ
B. thời gian đo ngắn (gần như thời )
C. kết quả duy nhất
D. Có khả năng tự chỉnh dải đo
Câu 62. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Ưu điểm của chỉ thị số so với chỉ thị kim là
A. kết quả hiển thị là duy nhất
B. thao tác đơn giản, dễ dàng
C. thời gian đo nhanh (gần như tức thời) D. có khả năng tự động lựa chọn dải đo
Câu 63. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau: Nhược điểm của loại chỉ thị số so với chỉ thị kim
A. phải hiệu chỉnh giá trị chuẩn ban đầu B. kết quả đo phụ thuộc nhiều vào thao tác của người
C. không tự động lựa chọn dải
D. thời gian đo chậm
Câu 64. Lựa chọn câu SAI: Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết
A. Một phần cấu trúc của dụng cụ đo đó B. Phương pháp đo được sử dụng
D. Cách thức hiển thị kết quả đo lường
C. Loại dụng cụ đo đó là tương tự,số hay tự ghi
Câu 65. Trong các loại chỉ thị thì loại nào có độ chính xác cao hơn A. chỉ thị kim
B. chỉ thị tự ghi C. chỉ thị số
D. chỉ thị tương tự
Câu 66. Trong các loại chỉ thị sau, chỉ thị nào không có khả năng điều chỉnh giá trị chuẩn ban đầu A. chỉ thị kim
B. chỉ thị tự ghi C. chỉ thị số
D. chỉ thị tương tự GTVT-2019 Trang 8 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 67. Trong các lloại nào hiển thị kết quả đo dưới dạng đồ thị theo thời gian của đại lượng cần đo
A. chỉ thị tự ghi B. chỉ thị kim C. chỉ thị số
Câu 68. Trong các loại cơ cấu chỉ thị cơ điện, loại nào được ứng dụng rộng rãi nhất A. chỉ thị kim
B. cơ cấu chỉ thị điện từ, điện động
C. cơ cấu chỉ thị từ điện D. chỉ thị số
Câu 69. Trong cơ câu chỉ thị cơ điện , lò xo có tác dụng gì ?
A. Lựa chọn dải đo
B. tạo lực làm lệch
C. Tạo lực để dừng kim chỉ thị
D. Cho kim chỉ thị nhanh về vị trí cân bằng
Câu 70. Khi tín hiệu đo đưa vào cơ cấu chỉ thị cơ điện ở dạng biến thiên chậm (tần số vài Hz) thì kim chỉ thị
chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. giá trị hiệu dụng B. giá trị đỉnh
C. giá trị tức thời
D. giá trị trung bình
Câu 71. Về bản chất , các cơ cấu chỉ thị cơ điện là dụng cụ đo dại lượng nào A. Điện trở B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện D. Góc lệch
Câu 72. Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, lò xo cản có nhiệm vụ gì
A. tạo lực điều khiển để dừng kim chỉ thị
B. lựa chọn dải đo
C. để giúp kim chỉ thị nhanh chóng xác định vị trí cân bằng
D. tạo lực làm lệch để làm lệch kim chỉ thị
Câu 73. Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng ? A. dùng lò xo cản
B. dùng hộp cản dịu áp suất cao
C. Dùng đối trọng ở kim chỉ thị
D. làm kim chỉ thị thật mỏng và nhẹ
Câu 74. Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng ? A. dùng lò xo cản
B. dùng đối trọng ở kim chỉ thị
C. lợi dụng dòng fucô chạy trong khung dây
D. làm kim chỉ thị thật mỏng và nhẹ
Câu 75. Hình dưới đây là dụng cụ
A. Chỉ thị điện từ
B. Chỉ thị từ điện
C. Chỉ thị điện động
D. Chỉ thị điện tử GTVT-2019 Trang 9 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 76. Hình dưới đây là dụng cụ
A. đo điện áp một chiều
B. đo dòng điện một chiều C. đo cuộn dây D. đo điện trở
Câu 77. Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, góc lệch của kim chỉ thị là do đâu
A. lực làm lệch của nam châm
B. lực điều khiển của khung dây
C. lực đẩy của lò xo cản
D. tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động
Câu 78. Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, kim chỉ thị xác định được trạng thái cân bằng là do đâu
A. lực cản của lò xo
B. tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động
C. lực điều khiển của khung dây
D. lực làm lệch của nam châm
Câu 79. Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số tương đối nhỏ nhất là bao nhiêu
Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào A. điện động. B. lá thép động C. khung dây động
Câu 80. Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào A. điện động B. lá thép động C. khung dây động
Câu 81. Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào
A. ống phóng tia điện tử B. điện động C. khung dây động D. lá thép động
Câu 82. Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào
A. ống phóng tia điện tử B. điện động C. khung dây động D. lá thép động
Câu 83. Hình biểu diễn sau là loại chỉ thị nào
A. Cơ cấu chỉ thị điện từ
B. Cơ cấu chỉ thị từ điện
C. Cơ cấu chỉ thị điện tử
D. Cơ cấu chỉ thị điện động GTVT-2019 Trang 10 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 84. Chọn phát biểu SAI. Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện
A. Đo được tất cả các đại lượng một chiều và xoay chiều B. Độ nhạy cao
C. Cấu trúc gọn nhẹ , đơn giản D. Thang đo tuyến
Câu 85. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau : Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
A. bị ảnh hưởng bởi nhiễu từ trường bên ngoài B. que đo phân biệt cực tính
C. thang đo không đều
D. kết cấu có độ bền cơ học kém
Câu 86. Cơ cấu chỉ thị từ điện có nhược điểm nào
A. thang đo ngược chiều kim đồng hồ
B. không thể tạo ra được nhiều dụng cụ
C. que đo phân từ tính
D. thang đo không đều
Câu 87. Cơ cấu chỉ thị từ điện được ứng dụng rộng rãi nhất trong các loại dụng cụ đo kim là vì sao
A. đo được đại lượng một chiều và cả đại lượng xoay chiều
B. hoạt động tốt ở tần số công nghiệp
C. có khả năng tự động lựa chọn dải đo
D. cấu trúc gọn nhẹ với thang đo tuyến tính
Câu 88. Một dụng cụ đo tốt là dụng cụ đo có mối quan hệ giữa đại lượng đầu ra và đại lượng đầu vào theo kiểu nào
A. dạng tuyến tính B. dạng phi tuyến
C. dạng nào cũng được
Câu 89. Cơ cấu chỉ thị từ điện thường được ứng dụng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây
A. Ohm kế, Oát kế, Ampe kế, Vôn kế
B. đồng hồ vạn năng
C. chỉ có Vôn kế và Ohm kế
D. Ampe kế một chiều và xoay chiều, oát kế
Câu 90. Cơ cấu chỉ thị từ điện được ứng dụng chế tạo dụng cụ đo nào sau đây
A. Ôm kế, Oát kế, Ampe kế , Vôn kế
B. Chỉ có Ôm kế và Vôn kế
C. Ampe kế một chiều và xoay chiều
D. Ôm kế, Ampe kế , Vôn kế
Câu 91. Trong các loại Ampe kế sau đây, loại nào phân biệt cực tính của que đo A. nhiệt điện B. từ điện C. điện động D. điện từ GTVT-2019 Trang 11 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 92. Dụng cụ đo từ điện có phương trình lượng trình thang đo là:
E.  = k.I
Câu 93. Cơ cấu chỉ thị từ điện có ưu điểm là .......... Chọn câu sai A. độ nhạy cao
B. thời gian đo nhanh C. thang đo đều
D. kết quả hiển thị duy nhất
Câu 94. Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị từ điện có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau
A. giá trị hiệu dụng
B. giá trị trung bình
C. giá trị tức thời D. giá trị đỉnh
Câu 95. Ampe kế từ điện có ưu điểm nào sau đây
A. thang đo không đều
B. giá trị của cường độ dòng điện cần đo là giá trị hiệu dụng
C. đơn giản , gọn nhẹ
D. Không phân biệt cực tính thang đo
Câu 96. Cơ cấu chị thị điện từ thường được dùng làm A. Oát kế
B. Vôn kế , Ampe kế một chiều
C. Vôn kế , Ampe kế tần số xoay chiều công nghiệp D. Vôn kế , Ampe kế cao tần
Câu 97. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ, điện động là
A. thang đo không đều
B. cấu trúc cồng kềnh, phức tạp
C. chỉ đo được trong dải tần số hẹp
D. que đo phân biệt cực tính
Câu 98. Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị điện từ có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau
A. giá trị hiệu dụng
B. giá trị trung bình
C. giá trị tức thời D. giá trị đỉnh
Câu 99. Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ, điện động là gì
A. không hiệu chuẩn được giá trị ban đầu
B. không phân biệt cực tính với que đo
C. phân biệt cực tính với que đo
D. thời gian đo chậm GTVT-2019 Trang 12 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 100. Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ, điện động là gì A. sai số nhỏ
B. đo được cả đại lượng xoay chiều và một chiều C. thang đo đều
D. độ phân giải cao
Câu 101. Ampe kế điện từ có ưu điểm gì
A. kết quả đo là giá trị hiệu dụng, que đo không phân biệt cực tính
B. đo được cường độ dòng điện một chiều có giá trị rất nhỏ
C. đo được cường độ dòng điện tần số cao tần
D. nhỏ gọn, độ chính xác cao nên thường dùng cho dụng cụ vạn năng
Câu 102. Ampe kế điện từ có ưu điểm nào sau đây
A. đo được cường độ dòng điện tần số cao
B. đo được cường độ dòng điện 1 chiều giá gtrị nhỏ
C. kết quả đo là giá trị hiệu dụng , que đo không phân cực
D. nhỏ gọn , dộ chính xác cao nên thường được dùng làm dụng cụ vạn năng
Câu 103. Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo là
Câu 104. Dưới đây là dụng cụ đo nào
A. Vôn kế điện tử
B. Vôn kế điện từ
C. Vôn kế từ điện
D. Vôn kế nhiệt điện
Câu 105. Phương trình lượng trình thang đo sau là của:
A. Cơ cấu chỉ thị điện từ
B. Cơ cấu chỉ thị điện tử
C. Cơ cấu chỉ thị điện động
D. Cơ cấu chỉ thị từ điện
Câu 106. Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo là GTVT-2019 Trang 13 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 107. Dụng cụ đo điện động có phương trình lượng trình thang đo là
Câu 108. Dụng cụ đo dưới đây là A. khung dây động B. lá thép động C. điện từ
Câu 109. Cơ cấu chỉ thị điện động thường được dùng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây A. Ohm kế
B. Oat kế tần số công nghiệp
C. đồng hồ vạn năng
D. Vôn kế, Ampe kế một chiều
Câu 110. Ampe kế nhiệt điện có ưu điểm gì
A. có thể đo cường độ dòng điện cao tần (MHz)
B. cấu trúc nhỏ gọn, độ chính xác cao, thang đo đều
C. không phân biệt cực tính, dùng để đo cường độ dòng điện tần số công nghiệp
D. không phân biệt cực tính, có độ chính xác cao khi đo cường độ dòng điện tần số công nghiệp
Câu 111. Với cường độ dòng điện có giá trị khoảng 10mA, 100 MHz , ta nên dùng dụng cụ đo
A. Ampe kế điện tử
B. Ampe kế điện từ.
C. Ampe kế điện động
D. Ampe kế nhiệt điện
Câu 112. Dụng cụ đo nào dưới đây có thể đo điện âm tần
A. nhiệt điện , điện động B. từ điện
C. điện từ, điện động
D. nhiệt điện , từ điện chỉnh lưu
Câu 113. Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 10V , 100V và 300V .
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu A. 0,1V B. 0,5V C. 0,05V D. 0,01V
Câu 114. Một loại Vôn kế 21/2 digit với các dải đo 10V , 100V , 300V
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu A. 0,1V B. 0,05V C. 0,01V D. 0,5V GTVT-2019 Trang 14 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 115. Một Vôn kế loại 23/4 digit có dải đo100V ,200V ,500V .
Hãy cho biết ngưỡng đo của dụng cụ : A. 5mV B.0.25V C. 25mV D. 0.1V
Câu 116. Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo10V , 100V và 300V .
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu A. 25mV B.0.1V C. 0,25V D. 5mV
Câu 117. Một Vôn kế số loại 3digit (số) với các dải đo 10V , 100V và 300V .
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu ? A. 0,01V B. 0,001V C. 1V D. 0,1V
Câu 118. Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 10V , 100V và 300V .
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
A. 25mV , 50 mV và 250 mV
B. 5mV , 50mV và 150mV
C. 25mV , 250 mV và 750mV
D. 1 mV , 10 mV và 30 mV
Câu 119. Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V , 100V và 500V .
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu
A. 0.05V , 0.5V và 2.5V
B. 5mV , 50mV và 150mV
C. 0.25V , 0.5V và 2.5V
D. 1 mV , 10 mV và 30 mV
Câu 120. Vôn kế loại 33/4 digit có dải đo 100V. Hãy cho biết , kết quả đo có thể là 90,06V hay không: A. không thể B. có thể C. không xác định
Câu 121. Vôn kế loại 31/2 digit có dải đo 100V. Hãy cho biết , kết quả đo có thể là 90,07V hay không: A. không thể B. có thể C. không xác định
Câu 122. Hãy cho biết khi Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá trị
khoảng 9 VDC của đại lượng cần đo
A. Vôn kế từ điện có dải đo 0 − 10V
B. Vôn kế điện từ có dải đo 0 − 10V
C. Vôn kế điện từ có dải đo 0 − 100V
D. Vôn kế từ điện có dải đo 0 − 300V
Câu 123. dùng vôn kế sau thì giá trị nhỏ nhất đo được là bao nhiêu A. 100VDC B. 100VAC C. 20VAC D. 20VDC GTVT-2019 Trang 15 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 124. Trong ống phóng tia điện tử, điện áp đồng bộ dạng răng cưa cần hiển thị được đưa vào đâu
A. cặp làm lệch đứng
B. cặp làm lệch ngang
C. điện cực lưới
D. điện áp anot 2 (điều tiêu)
Câu 125. Hình dưới đây là dụng cụ A. điện từ B. máy hiện sóng C. điện động
D. ống phóng tia điện tử của máy hiện song
Câu 126. Trong ống phóng tia điện tử, dạng điện áp cần hiển thị được đưa vào đâu
A. điện cực lưới
B. cặp làm lệch ngang C. điện áp anot 2
D. cặp làm lệch đứng
Câu 127. Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ nét của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta điều chỉnh gì
A. điều chỉnh điện áp của điện cực lưới
B. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch đứng
C. điều chỉnh điện áp anot 2 (điều tiêu)
D. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch ngang
Câu 128. Trong ống phóng tia điện tử, chỉnh độ sáng của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta chỉnh gì
A. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch đứng
B. điều chỉnh điện áp anot
C. điều chỉnh điện áp trên cặp làm lệch ngang
D. điều chỉnh điện áp của điện cực lưới
Câu 129. Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn dưới đây thì ngưỡng đo của thang áp 1 chiều là bao nhiêu A. 0,1V B. 5V C. 0,2V D. 0,5V GTVT-2019 Trang 16 Đặng Minh Tú TĐH -K58 TRẮC NGHIỆM Chương 3 1. Mở rộng thang đo 2. Chỉ thị cân bằng 3. Mạch cầu 4. Vol kế điện tử
5. Mạch bù tần số ,thời gian 6. Ôm kế 7. Mạch điện tử
Câu 130. Trong sơ đồ sau các điện trở có giá trị như sau: Rct = 100 Ohm; R1 = 900 Ohm; R2 = 4 KOhm; 5
KOhm. Hãy cho biết để mở rộng thang đo lên 10 lần thì chuyển mạch ở vị trí nào ? A. hở mạch B. 3 C. 2 D. 1
Câu 131. Khi muốn mở rộng thang đo cho Ampe mét người ta sử dụng sơ đồ nào dưới đây A. A B. B
C.
không sơ đồ nào đúng
D. sơ đồ nào cũng được
Câu 132. Khi muốn mở rộng thang đo cho Vol mét người ta sử dụng sơ đồ nào dưới đây A. A B. B
C.
không sơ đồ nào đúng
D. sơ đồ nào cũng được
Câu 133. Cho sơ đồ như hình dưới đây, Ampe mét có dải đo hẹp nhất khi khoá K ở vị trí nào A. 1 B. 3 C. 2
D. không xác định được
Câu 134. Cho sơ đồ mở rộng thang đo của một Vôn kế như hình dưới dây, nếu đặt hệ số mở rộng thang đo là n
= U/Uv thì giá trị của điện trở nhân được tính theo công thức nào A. Ri = Rv * (ni-1) B. Rv = Ri / (ni-1) C. Rv = Ri * (ni-1) D. Ri = Rv / (ni-1) GTVT-2019 Trang 17 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 135. Hãy cho biết sơ đồ sau có tên là gì
A. sơ đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu Aryton
B. sơ đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu nối tiếp
C. sơ đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu song song U
Câu 136. Cho sơ đồ mở rộn thang đo như hình dưới. Gọi n = i . Khi K ở vị trí i thì R tính theo công thức 2 U v
A. R = R .(n n ) ct 2 1 2
C. R = R .(n −1) 2 ct 3
D. R = R .(n −1) 2 ct 2
Câu 137. Hãy cho biết tác dụng của các tụ điện trong sơ đồ của một Vôn kế cho như hình dưới đây
A. chặn thành phần một chiều B. bù sai số
C. loại bỏ nhiễu cao tần
D. san phẳng điện áp
Câu 138. Thông thường cơ cấu chị thị chính của Vôn kế chịu được sụt áp bé, vì vậy mở rộng thang đo người ta
sử dụng thêm điện trở gì ? mắc như thế nào với cơ cấu chỉ th A. Nhân , song song
B. Shunt , nối tiếp
C. Nhân , nối tiếp D. Shunt, song song
Câu 139. Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì
A. Mở rộng thang đo cho Ampe mét
B. Chia nhỏ điện áp đầu vào cho Vôn mét
C. Mở rộng thang đo cho Vôn mét
D.Chia nhỏ dòng điện cho Ampe met
Câu 140. Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì
A. Mở rộng thang đo cho Ampe mét xoay chiều
B. Chia nhỏ điện áp đầu vào cho Vôn mét
C. Mở rộng thang đo cho Vôn mét
D. Mở rộng thang đo cho Ampe mét một chiều
Câu 141. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây cần làm gì khi U suy giảm cc
A. Điều chỉnh Rd/c cho tới khi Gavano chỉ 0. Khi khoá K ở vị trí 2,2’
B. Điều chỉnh Rd/c cho tới khi Gavano chỉ 0. Khi khoá K ở vị trí 1,1’
C. Điều chỉnh để dòng Ip không đổi khi E suy giảm N
D. điều chỉnh con chạy Rk cho tới khi Gavano chỉ 0 khi khoá K ở vị trí 1,1’ GTVT-2019 Trang 18 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 142. Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của loại dụng cụ đo nào ? A. Vôn kế
B. điện thế kế một chiều điện trở nhỏ C. Gavano kế
D. điện thế kế một chiều điện trở lớn
Câu 143. Hình dưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của điện thế kế. Đại lượng cần đo Ux được xác định bằng
cách điều chỉnh ....... cho tới khi
A. con chạy của biến trở ... chỉ thị chỉ 0
B. con chạy của biến trở ......cầu cân bằng
C. con chạy của biến trở ..... Uk = Ux
D. kim chỉ thị về 0 .....Uk=Ux
Câu 144. Hãy cho biết , trong sơ đồ dưới đây, các linh kiện nào là linh kiện mẫu
A. R , R , R
B. U , E , R X N d /c cc N d /c
C. R , E , E
D. R ,U , E X N N X X N
Câu 145. Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của loại dụng cụ đo nào A. Vôn kế B. Gavano kế
C. điện thế kế một chiều điện trở nhỏ
D. điện thế kế một chiều điện trở lớn
Câu 146. Hình dưới đây mô tả hoạt động của một điện thế kế, hãy cho biết đại lượng cần đo , đại lượng mẫu là các giá trị nào A. UK, UX B. UX, U C. UX, UK D. U, UK
Câu 147. Hình dưới đây mô tả hoạt động của một điện thế kế, hãy cho biết cách xác định đại lượng cần đo Ux
A. điều chỉnh con chạy của biến trở sao so kim chỉ thị chỉ 0, khi đó Ux = Uk
B. điều chỉnh con chạy của biến trở sao so kim chỉ thị chỉ 0, khi đó Ux = U
C. thay đổi đại lượng mẫu UK tới khi cầu cân bằng
D. điều chỉnh kim chỉ thị về vị trí 0
Câu 148. Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây có tên gọi là gì
A. chỉ thị cân bằng
B. Ampe mét một chiều C. điện thế mét
D. Vôn mét một chiều GTVT-2019 Trang 19 Đặng Minh Tú TĐH -K58
Câu 149. Nguyên tắc hoạt động dưới đây là của dụng cụ
A. Ôm kế nối tiếp
B. Cầu đo trở Wheatstone
C. Điện thế kế điện trở lớn D. Ôm kế song song
Câu 150. Nguyên tắc hoạt động dưới đây là của dụng cụ
A. Cầu đo điện cảm Maxwell
B. Cầu đo điện cảm bằng điện cảm mẫu
C. Cầu đo điện cảm Hay
D. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao nhỏ
Câu 151. Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào
A. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao lớn
B. Cầu đo điện cảm Maxwell
C. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao nhỏ
D. Cầu đo tụ điện Hay
Câu 152. Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào ?
A. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao lớn
B. Cầu đo điện cảm Maxwell
C. Cầu đo tụ điện có độ tổn hao nhỏ
D. Cầu đo tụ điện Hay
Câu 153. Sơ đồ sau là Vôn kế điện tử , Hãy cho biết , nội trở của Vôn kế trên có phụ thuộc vào thang đo hay không A. Không B.
Câu 154. Sơ đồ mạch cho trong hình dưới đây là của Vôn kế điện tử. Hãy cho biết nội trở của Vôn kế này là
bao nhiêu khi chuyển mạch thang đo ở vị trí 10V A. 9 MOhm B. vô cùng lớn C. 1 MOhm D. 10 Mohm GTVT-2019 Trang 20