







Preview text:
lOMoAR cPSD| 58707906 BỘ GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường ại học SPKT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Khoa: Kinh tế *******
Chương trình Giáo dục ại học
Ngành ào tạo: Kinh doanh quốc tế trình ộ ào tạo: Đại học
Chương trình ào tạo: Kinh doanh quốc tế Đề
cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
Mã học phần: FTRO332608
2. Tên Tiếng Anh: Foreign trade operations 3. Số tín chỉ: 3
4. Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần) 3(3:0:6) 5. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính: Ths. Lê Trường Diễm Trang 2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
6. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học trước: không
Môn học tiên quyết: không
7. Mô tả tóm tắt học phần (Course Description)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về nghiệp vụ ngoại thương. Các kiến thức
cơ bản như các iều kiện thương mại quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu, các vấn
ề về thuê phương tiện vận tải và giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu sẽ ược ề cập một cách có hệ
thống, khoa học, ầy ủ và chi tiết. Các kiến thức liên quan ến hợp ồng ngoại thương, cách thức àm
phán hợp ồng, cách thức tổ chức thực hiện hợp ồng ngoại thương cũng như cách thức giải quyết
các tình huống phát sinh liên quan ến hoạt ộng ngoại thương cũng ược nghiên cứu. Ngoài ra, sinh
viên cũng ược thực hành lập bộ chứng từ thanh toán quốc tế và nghiệp vụ hải quan cho hàng hóa xuất khẩu.
8. Mục tiêu học phần (Course Goals) Mục tiêu
Mô tả (Goal description) (Học phần Chuẩn ầu ra (Goals)
này trang bị cho sinh viên:) CTĐT
Kiến thức chuyên môn và khả năng ứng dụng các kiến thức chuyên
sâu về lĩnh vực ngoại thương như Incoterms, thanh toán quốc tế, G1
vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu, nghiệp vụ hải quan. 1.1 G2
Khả năng nghiên cứu, phân tích, và giải quyết các vấn ề liên quan 2.3, 2.4
ến hoạt ộng kinh doanh xuất nhập khẩu; thành thạo kỹ năng chuyên
môn trong việc thực hiện các hợp ồng ngoại thương. lOMoAR cPSD| 58707906 G3
Khả năng giao tiếp hiệu quả trong kinh doanh; Khả năng giao tiếp 3.2, 3.3
bằng tiếng Anh hiệu quả bằng văn bản. G4
Khả năng nhận thức ược tầm quan trọng của bối cảnh xã hội ối với 4.1, 4.2
hoạt ộng kinh doanh; Khả năng nhận diện và thích nghi với sự khác
biệt của môi trường làm việc khác nhau.
9. Chuẩn ầu ra của học phần Chuẩn Mô tả Chuẩn ầu ra HP
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) ầu ra CDIO
Biết cách vận dụng các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực ngoại thương 1.2
G1.1 nhằm ánh giá vấn ề và lựa chọn quyết ịnh phù hợp. G1
Biết cách vận dụng kiến thức chuyên sâu trong việc xây dựng ý tưởng 1.3
G1.2 kinh doanh và dự oán kết quả kết quả hoạt ộng kinh doanh.
Có khả năng phân tích và giải quyết các vấn ề trong hoạt ộng ngoại 2.1.1 G2.1 thương. G2
Biết cách thực hiện hoạt ộng nghiên cứu và ưa ra giải pháp cho các vấn 2.1.5
G2.2 ề trong lĩnh vực ngoại thương.
G3.1 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả 3.1.1, 3.1.2
Biết cách phân tích tình huống giao tiếp khác nhau và lựa chọn hình thức 3.2.1,
G3 G3.2 giao tiếp phù hợp. 3.2.2, 3.2.3
G3.3 Có khả năng giao tiếp, trình bày ý tưởng bằng tiếng Anh 3.3.1
Nhận biết ược bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh thông qua việc tôn 4.2.1
G4.1 trọng nền văn hóa của các tổ chức khác nhau. G4
G4.2 Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết lập mục tiêu. 4.3.1
10. Nhiệm vụ của sinh viên
SV không thực hiện ủ một trong các nhiệm vụ sau ây sẽ bị cấm thi: - Dự lớp: 80%
- Bài tập: hoàn thành 100% bài tập ược giảng viên giao
- Bài tập nhóm: tham gia 100% bài tập nhóm tại lớp ược giảng viên giao.
11. Tài liệu học tập
Saøch giaøo tr nh:
+ Bài giảng ược giới thiệu trên lớp
+ Đoàn Thị Hồng Vân, Giáo trình quản trị ngoại thương, 2013. lOMoAR cPSD| 58707906
Saøch tham khaßo:
+ Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị xuất nhập khẩu, 2011.
+ Võ Thanh Thu, Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, 2011.
+ Đỗ Quốc Dũng, Nghiệp vụ ngoại thương, 2015.
+ Nguyễn Văn Dung, Incoterms 2010, 2011.
+ Vũ Thu Phương, Incoterms 2020, 2020
+ Joseph L. Daly, Negotiation and Arbitration of International Commercial Contracts
+ UCP 600 – Uniform Customs and Practice for Documentary Credit 600.
+ US Department of Commerce, A Basic Guide to Exporting
+ Belayt Seyoum, Export – Import Theory, Practices, and Procedure, Second Edition, 2010. + www.vcci.com.vn
+ www.haiquan.hochiminhcity.gov.vn + www.customs.gov.vn
12. Đánh giá sinh viên - Thang iểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau: Hình
Công cụ KT Chuẩn Tỉ lệ thức Nội dung Thời iểm ầu ra (%) KT KT
Bài tập thảo luận nhóm 50
Các iều kiện thương mại quốc tế Tuần 3 Bài tập thảo G1.1, 10 BT#1 luận nhóm G4.1 Hợp ồng ngoại thương Tuần 5 Bài tập cá G1.1, 10 BT#2 nhân, nhóm G3.3
Chứng từ xuất nhập khẩu Tuần 7 Bài tập G2.3, 10 BT#3 nhóm G4.1 lOMoAR cPSD| 58707906
Đàm phán hợp ồng ngoại thương Tuần 10 Bài tập cá G2.4, 10 BT#4 nhân G3.2, G3.3
Tranh chấp trong hoạt ộng ngoại thương Tuần 13 Bài tập nhóm G2.3, 10 BT#5 G3.3 Thi cuối kỳ 50 -
Nội dung bao quát các chuẩn ầu ra Thi tự luận G1.1,
quan trọng của môn học. G2.3, -
Thời gian làm bài 60 phút. G2.4, G3.3
13. Kế hoạch thực hiện
Tuần thứ 1, 2, 3, 4, 5: Chương 1: Các iều kiện thương
mại quốc tế - Incoterms (15/0/30) CĐR học phần
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (15) G1.1, G2.3, G4.1
Các nội dung GD chính trên lớp:
+ Giới thiệu chung về incoterms
+ Định nghĩa tóm tắt các thuật ngữ của incoterms + Lựa chọn incoterms
+ Những biến dạng của incoterms
Các PPGD chính: + Thuyết trình + Trình chiếu powerpoint + Thảo luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (30) - G2.3, G3.3
Các nội dung cần tự học chính:
+ Lịch sử phát triển của incoterms
+ Mục ích và phạm vi ứng dụng của Incoterms -
Tài liệu học tập cần thiết:
+ Nguyễn Văn Dung, Incoterms 2010, 2011.
+ Vũ Thu Phương, Incoterms 2020, 2020
Tuần thứ 6: Chương 2: Hối phiếu trong thanh toán quốc
Dự kiến các CĐR ược thực tế (3/0/6)
hiện sau khi kết thúc ND
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G2.3, G3.3, G4.1 lOMoAR cPSD| 58707906
Các nội dung GD chính trên lớp:
+ Phương thức nhờ thu (Collection)
+ Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary credits)
Các PPGD chính: + Thuyết trình + Trình chiếu powerpoint + Thảo luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1, G3.3
- Các nội dung cần tự học chính:
+ Các văn bản, quy ịnh ược áp dụng trong thanh toán quốc tế
- Tài liệu học tập cần thiết:
+ Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị xuất nhập khẩu, 2011.
+ UCP 600 – Uniform Customs and Practice for
Documentary Credit 600.
Tuần thứ 7, 8, 9, 10: Chương 3: Đàm phán hợp ồng
Dự kiến các CĐR ược thực
ngoại thương (12/0/24)
hiện sau khi kết thúc ND
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (12)
G2.3, G2.4, G3.2, G3.3, G4.2
Các nội dung GD chính trên lớp:
+ Quá trình àm phán hợp ồng ngoại thương
+ Kỹ thuật àm phán hợp ồng ngoại thương
+ Các loại hợp ồng ngoại thương
- Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế
- Hợp ồng gia công quốc tế
- Hợp ồng chuyển giao công nghệ + Kiểm tra giữa kỳ
Các PPGD chính: + Thuyết trình + Trình chiếu powerpoint + Thảo luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (24) G4.2 lOMoAR cPSD| 58707906
- Các nội dung cần tự học chính:
+ Các vấn ề liên quan ến quá trình àm phán hợp ồng ngoại thương
+ Các iều khoản liên quan ến các loại hợp ồng -
Tài liệu học tập cần thiết:
+ Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị xuất nhập khẩu, 2011.
+Joseph L. Daly, Negotiation and Arbitration of
International Commercial Contracts
Tuần thứ 11, 12, 13: Chương 4: Tổ chức thực hiện hợp
Dự kiến các CĐR ược thực
ồng ngoại thương (9/0/18)
hiện sau khi kết thúc ND
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (9) G1.1, G2.4, G4.2
Các nội dung GD chính trên lớp:
+ Tổ chức thực hiện hợp ồng xuất khẩu
+ Tổ chức thực hiện hợp ồng nhập khẩu
+ Các chứng từ sử dụng trong kinh doanh xuất nhập khẩu
Các PPGD chính: + Thuyết trình + Trình chiếu powerpoint + Thảo luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G2.3
- Các nội dung cần tự học chính:
+ Cách thức lập bộ chứng từ kinh doanh xuất khẩu
+ Cách thức lập bộ chứng từ kinh doanh xuất khẩu -
Tài liệu học tập cần thiết:
+ Võ Thanh Thu, Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, 2011.
+ Belayt Seyoum, Export – Import Theory, Practices,
and Procedure, Second Edition, 2010.
Tuần thứ 14, 15: Chương 5: Các tranh chấp trong hoạt
Dự kiến các CĐR ược thực
ộng ngoại thương (6/0/12)
hiện sau khi kết thúc ND
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) G2.3, G2.4, G3.3 lOMoAR cPSD| 58707906
Các nội dung GD chính trên lớp:
+ Các tranh chấp trong hoạt ộng ngoại thương
+ Giải quyết tranh chấp trong hoạt ộng ngoại thương + Luật áp dụng
Các PPGD chính: + Thuyết trình + Trình chiếu powerpoint + Thảo luận
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) G3.2, G3.3
- Các nội dung cần tự học chính:
+ Những biện pháp phòng ngừa tranh chấp trong hoạt ộng ngoại thương
+ Cách soạn thảo iều khoản trọng tài
+ Giải quyết tranh chấp tại Việt Nam +
Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO -
Tài liệu học tập cần thiết:
+ Võ Thanh Thu, Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, 2011. + www.vcci.com.vn
14. Đạo ức khoa học: + Các bài dịch, bài viết nếu bị phát hiện là sao chép của nhau sẽ bị trừ 100%
iểm quá trình, nếu ở mức ộ nghiêm trọng (cho nhiều người chép- có 3 bài giống nhau trở lên sẽ
bị cấm thi cuối kỳ không phân biệt người sử dụng bài chép và cho chép bài.
+ Sinh viên không hoàn thành nhiệm vụ (mục 10) thì bị cấm thi và bị ề nghị kỷ luật trước toàn trường.
+ Sinh viên thi hộ thì cả 2 người – thi hộ và nhờ thi hộ sẽ bị ình chỉ học tập hoặc bị uổi học.
15. Ngày phê duyệt: ngày 09 tháng 5 năm 2019
16. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Tổ trưởng BM Nhóm biên soạn
17. Tiến trình cập nhật ĐCCT lOMoAR cPSD| 58707906
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: Người cập nhật
Tổ trưởng Bộ môn:
Lần 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: Người cập nhật Tổ trưởng Bộ môn: