Bài tp nhn định đúng sai môn Lut đất
đai
Luật Đất đai
một n bn pháp lut quan trng, quy đnh v chế đ s hu, s dng, qun
đất
đai trên lãnh th Vit Nam. ACC s gii đáp cho bn Bài tp nhn định đúng sain Lut
đất đai (có đáp án).
Câu
1:
Mi t chc, nhân s dng đất đu phi np tin s dng đất.
Đáp án: Đúng.
Gii thích: Theo quy đnh ti khon 1 Điu 151 Lut Đt đai 2013, mi t chc, nn s
dng
đất đu phi np tin s dng đt, tr trưng hợp đưc min, gim theo quy đnh ca
Lut này.
Câu 2:
Nhà c thu hi đt không bi thưng cho ngưi s dng đt.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 79 Luật Đất đai 2013, khi Nhà nưc thu hi đt, t chc,
nhân có quyn và nghĩa v liên quan đến đt b thu hi đưc bi tng, h tr theo
quy đnh ca
Lut này.
Câu 3:
Ngưi s dng đt đưc quyn chuyn nhưng quyn s dng đt cho ngưi khác.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khoản 1 Điu 146 Lut Đất đai 2013, ngưi s dng đt có quyn
chuyn nhưng quyn s dng đt cho ngưi khác theo quy định ca Lut này.
Câu 4:
H gia đình, nhân được giao đt nông nghip có quyn thế chp quyn s dng đt
đ vay
vn ngân ng.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo quy định ti khon 3 Điu 150 Lut Đt đai 2013, h gia đình, nhân đưc
giao
đất nông nghip quyn thế chp quyn s dng đất đ vay vn ngân hàng.
Câu 5:
Ngưi s dng đt có quyn thay đổi mc đích s dng đất không cn xin phép quan
nhà nưc thm quyn.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 148 Luật Đất đai 2013, ngưi s dng đt quyn đề
ngh cơ quan n c có thm quyn thay đi mc đích s dng đt theo quy đnh ca
Lut này.
Câu 6:
Ngưi s dng đt quyn t ý xây dng ng trình tn đt mà không cần xin phép cơ quan
nhà nưc thm quyn.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 147 Lut Đất đai 2013, ngưi s dng đt quyn
đ
ngh quan n nước có thm quyn cp giy pp y dng công trình theo quy đnh ca
Lut Xây
dng.
Câu 7:
Nhà c quyn thu hồi đất của ngưi s dng đt nếu ngưi s dng đất vi phm
pháp
lut v đất đai.
Đáp án: Đúng.
Gii
thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 78 Lut Đất đai 2013, Nhà nưc có quyn thu hi
đt
trong các tng hp sau:
Thu hồi đất để thc hin d án pt trin kinh tế - hi;
Thu hi
đất do vi phm pp lut v đất đai;
Thu
hi
đất
do
N
c
cn
thu
hi
để
s
dng
cho
mc
đích
quc
phòng,
an
ninh.
Câu
8:
Ngưi s dng đt quyn chia nh tha đất để cho ngưi khác thuê.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 2 Điu 149 Lut Đất đai 2013, ngưi s dng đt đưc chia
tha
đất nng phi tuân th c quy định v din tích ti thiu ca thửa đất theo quy đnh ca
pháp lut v đt
đai.
u 9:
H gia đình, nhân đưc giao đt nông nghip quyn chuyn nhưng quyn s dng
đất cho t chc.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy định ti khon 2 Điu 146 Lut Đt đai 2013, h gia đình, nhân đưc
giao
đất nông nghip ch đưc chuyển nhưng quyn s dng đt cho người đ điu kin theo quy đnh
ca Luty đưc quan nhà c thm quyn chp thun.
Câu
10:
Ni s dng đất quyn s dng đất vĩnh vin.
Đáp án: Sai.
Gii thích: Theo quy đnh ti khon 1 Điu 134 Lut Đt đai 2013, quyn s dng đt ca t
chc,
nhân thi hn, tr trưng hp đưc giao đất, cho thuê đt, cho thuê mt nưc đ s dng o mc
đích quc phòng, an ninh.
u 11:
H gia đình, nhân đưc giao đt, cho thuê đt quyn thế chp quyn s dng đt đ
vay vn ngân hàng.
Đáp án: Đúng.
Gii thích: Theo quy đnh ti khon 3 Điu 150 Lut Đt đai 2013, h gia đình, nhân đưc
giao
đất, cho thuê đất quyn thế chp quyn s dng đất đ vay vn ngân hàng.
Câu 12:
T chc, nhân có quyn s dụng đt có quyn t ý chuyn đi mc đích s dng đt
không cn xin phép quan nhà c thm quyn.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 148 Lut Đất đai 2013, t chc, nhân quyn s dng
đất quyn đề ngh quan nhà c thm quyn thay đổi mục đích s dng đất
theo quy đnh
ca Lut này.
Câu 13: Nhà c thu hi đất không thc hin nghĩa v bi tng, h tr cho ngưi s dng
đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 79 Luật Đất đai 2013, khi Nhà nưc thu hi đt, t chc,
nhân có quyn và nghĩa v liên quan đến đt b thu hi đưc bi tng, h tr theo
quy đnh ca
Lut này.
Câu 14:
Ni s dng đất quyn khai thác tài nguyên khoáng sn i tha đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 136 Lut Đất đai 2013, Nhà c là ch s hu tài
nguyên khoáng sn. T chc, nhân s dng đt ch đưc khai thác tài nguyên khoáng sn khi đưc
N c cp phép theo quy đnh ca pp lut v khoáng sn.
Câu 15:
Ngưi s dng đt quyn t ý chuyển nhưng quyn s dng đất cho ngưi khác mà
không cn xin phép quan nhà c thm quyn.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khoản 1 Điu 146 Lut Đất đai 2013, ngưi s dụng đt có quyn
chuyn nhưng quyn s dng đt cho ngưi khác theo quy định ca Lut này.
Câu 16:
Ngưi s dng đt quyn t ý xây dng ng trình trái phép trên đất không cn xin
phép cơ quan nhà c thm quyn.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 147 Lut Đất đai 2013, ngưi s dng đt quyn
đ
ngh quan n nước có thm quyn cp giy pp y dng công trình theo quy đnh ca
Lut Xây
dng.
Câu 17:
Nhà c quyn thu hi đt ca ngưi s dng đt nếu ngưi s dng đt không
s dng
đt vào mc đích đã đăng ký.
Đáp án: Đúng.
Gii thích: Theo quy đnh ti khon 1 Điu 81 Lut Đt đai 2013, Nhà c quyn thu hi đt
trong các tng hp sau:
Thu
hi
đất
do
ngưi
s
dng
đất
không
s
dng
đt
o
mc
đích
đã
đăng
ký;
Thu hi đt do ngưi s dng đt s dng đt kng đúng với quy đnh ca pháp lut v
đất đai;
Thu hi đt do ngưi s dng đất đ hoang a, không s dng đất vào mc đích sn xut,
kinh
doanh.
Câu
18:
Ngưi s dng đất quyn cho ngưi khác thuê li tha đt ca mình.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo quy đnh ti khon 1 Điu 149 Luật Đất đai 2013, ni s dng đt có quyn cho
ngưi khác thuê li tha đt ca mình theo quy đnh ca Lut này.
u 19:
H gia đình, nhân đưc giao đt, cho thuê đt quyn chuyn đổi mc đích s dng
đất.
Đáp án: Đúng.
Gii thích: Theo quy đnh ti khon 1 Điu 148 Lut Đt đai 2013, h gia đình, nhân đưc
giao
đất, cho th đt có quyn đề ngh cơ quan n c thm quyn thay đi mục đích s
dng đt theo quy
định ca Lut này.
Câu 20:
Ni s dng đt có quyn s dng đt vĩnh vin không phi np tin s dng
đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích: Theo quy đnh ti khon 1 Điu 151 Lut Đt đai 2013, mi t chc, nhân s
dng
đất đu phi np tin s dng đt, tr trưng hợp đưc min, gim theo quy đnh ca
Lut này.
Câu
21:
Lut đt đai ch điu chnhc quan h hi liên quan đến đất đai.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo Điu 1 Lut Đt đai 2013, Lut đt đai điu chnh các quan h hi phát sinh trong
q trình
s dng đt, bao gm:
Quan h gia Nnước vi t chc, cá nn trong qun lý, s dng đất;
Quan h
gia các t chc, nhân trong s dng đt;
Quan
h
v
quyn
s
dng
đất,
quyn
s
hu
n
tài
sn
khác
gn
lin
vi
đt.
Câu 22:
Ni s dng đt đưc phép chuyn quyn s dng đất t khi Lut đt đai năm 1987
có hiu
lc.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Ni s dng đt ch đưc phép chuyn quyn s dng đất t khi Lut đt đai năm 1993 hiu
lc. Lut đt đai năm 1987 không cho pp chuyn quyn s dng đt.
Câu
23:
Ngưi s dng đất ng quyn đnh đot đối vi đt đai.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
N nưc ch s hu tuyt đi v đất đai, do đó ch Nhà nưc mi có quyền định đot
đi vi
đt đai iu 4 Lut Đt đai 2013). Ngưi s dng đt ch quyn s dng đt
theo đúng mc
đích, thi hn, din tích và c điu kin quy đnh trong Giy chng nhn
quyn s dng đất.
u 24:
Ngun ca Lut đt đai ch bao gm c văn bn pháp lut do quan nhà c trung
ương ban hành.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Ngun
ca
Lut
đất
đai
bao
gm:
Hiến pháp;
Lut đất đai;
c n bn pp lut do Quc hi, y ban Thường v Quc hi ban nh;
Ngh
định ca Chính ph;
Văn bn quy phm pp lut của HĐND cp tnh, thành ph trc thuc Trung ương;
Quyết đnh
ca UBND cp tnh, thành ph trc thuc Trung ương.
Câu
25:
Lut đt đai ch ng c thc hin quyn s hu nhà c v đất đai.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Luật đất đai công c thc hin c quyn s hữu n c v đất đai quyn qun
n nưc
v đất đai.
Câu 26:
Quan h pp lut đất đai bao gm tt c các quan h hi liên quan đến đt đai.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Quan h pháp lut đt đai mt phn ca quan h hi liên quan đến đt đai, ch bao gm
nhng quan h hi đưc pháp luật đất đai điu chnh.
Câu 27:
T chc kinh tế trong c s dng đt không bao gm các doanh nghip vn đu tư nưc
ngoài thành lp ti Vit Nam.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo Khon 27 Điều 3 Luật Đt đai 2013, t chc kinh tế bao gm doanh nghip, hp tác
t chc
kinh tế khác theo quy đnh ca pháp lut v dân s, không tr doanh nghip có vốn đầu
nước ngoài thành lp ti Vit Nam.
Câu
28:
Ngưi c ngoài đưc phép nhn tha kế quyn s dng đt ti Vit Nam.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, người c ngoài đưc pp nhn tha kế quyn s dng đất ti Vit
Nam. Tuy nhiên, h nghĩa v thc hin các th tc đăng quyn s dng đt theo quy đnh ca
pháp lut Vit Nam.
Câu 29:
N c th thu hi đt không cn bi thưng cho ngưi s dng đt nếu thu hồi đt
để thc hin d án quc phòng, an ninh.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, Nhà nưc thu hồi đt phi bi thưng cho ngưi s dng đt, tr
trưng
hp thu hi đt đ thc hin d án quc phòng, an ninh trong trưng hp chiến tranh, xâm c,
chiến tranh
Câu
30:
Ngưi s dng đất quyn t ý thay đi mc đích s dng đt.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Ni s dng đt ch đưc thay đi mc đích s dng đt khi đưc quan nhà c có
thm
quyn chp thun.
Câu 31:
H gia đình, nhân có quyn s dng đt ng nghip đưc phép chuyn nhưng
quyn s
dng đất cho nhau.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, h gia đình, nhân quyn s dng đt nông nghip đưc phép chuyn
nhưng quyn s dng đt cho nhau.
Câu 32:
Nhà c không thu hi đt ca t chc, cá nn s dng đt o mc đích phi nông nghip
nếu t chc, nhân đó s dng đt vào mc đích khác so vi mc đích đã đưc giao.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, Nhà c có quyn thu hi đt ca t chc, cá nhân s dng đt vào mc
đích phi nông nghip nếu t chc, nhân đó s dng đt vào mc đích khác so
vi mc đích đã
đưc giao.
Câu 33:
Giá đt do Nhà c quy đnh g đt áp dng chung cho tt c c trưng hp giao
đất,
cho thuê đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
G đất do Nhà c quy định giá đt áp dng cho các trưng hp giao đt, cho thuê đt trong mt
s trưng hp nht đnh. Giá đất c th cho tng tng hp giao đất, cho thuê đt s đưc xác đnh
theo phương pháp do pp luật quy đnh.
Câu 34: Ngưi s dng đt quyn t ý chuyn đi mc đích s dng đất sang mc đích
khác
nếu din ch đt chuyn đi nh n 500m2.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo Lut Đt đai 2013, ngưi s dng đất không đưc phép t ý chuyn đi mc đích s dng đt,
bt k din tích đt chuyển đi bao nhiêu.
Câu
35:
Vic khai g đt bt buc đi vi tt c các t chc, nhân s dng đt.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, vic khai g đt bt buc đi vi tt c các t chc, nhân
s dng
đất.
Câu 36:
T chc, nhân quyn s dng đt nông nghip đưc pp chuyn nng quyn
s dng
đất cho t chc kinh tế.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo Lut Đt đai 2013, t chc, nhân quyn s dng đt ng nghiệp đưc phép chuyn
nhưng quyn s dng đt cho t chc kinh tế.
Câu 37:
Ngưi s dng đt quyn t ý thay đi chng loi cây trng trên đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Ni s dng đt ch đưc thay đi chng loi cây trng tn đất khi được cơ quan nhà nưc
thm quyn chp thun.
Câu 38:
N c kng thu hi đt ca t chc, nhân s dng đt vào mc đích phi nông nghip
nếu t chc, nhân đó đã s dng đt đưc 10 năm.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo Lut Đt đai 2013, thi hn s dng đt ca t chc, cá nhân s dng đất vào mục đích phi
nông nghip không nh ng đến quyn thu hi đt ca Nhà c.
Câu
39:
Giá đất do Nhà c quy đnh giá đt áp dng cho tt c các loi đt.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
G đất do Nhà nưc quy đnh ch áp dng cho mt s loại đt nhất định. G đt cho các loi đt
khác s đưc xác đnh theo pơng pháp do pp lut quy đnh.
Câu
40:
Vic khai g đt bt buc đi vi tt c các trưng hp giao đất, cho thuê đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Việc kê khai giá đt ch là bt buc đối vi mt s trưng hợp giao đt, cho thuê đt nht
định.
Câu 41:
Khi Nhà c thu hi đất, ngưi s dng đt quyn yêu cầu N nưc bi thưng
thit hi
do thu hi đất.
Đáp án: Đúng.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, khi Nhà c thu hi đất, ngưi s dng đất quyn u cu Nhà nưc bi
thưng thit hi do thu hi đt.
Câu
42:
Ngưi s dng đất quyn t ýy dngng trình trên đất.
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Ni s dng đt ch đưc y dng công trình tn đất khi được cơ quan nhà nưc có thm
quyn cp phép xây dng.
Câu 43:
N c kng thu hi đt ca t chc, nhân s dng đt vào mc đích phi nông nghip
nếu t chc, nhân đó đã s dng đt đ xây dng nhà .
Đáp án: Sai.
Gii thích:
Theo Lut Đất đai 2013, Nhà nưc quyn thu hi đt ca t chc, nhân s dụng đt vào mc
đích phi nông nghip đy dng nhà nếu vic thu hi đt quy hoch, kế hoch
s dng đt.

Preview text:

Bài tập nhận định đúng sai môn Luật đất đai
Luật Đất đai là một văn bản pháp luật quan trọng, quy định về chế độ sở hữu, sử dụng, quản lý đất
đai trên lãnh thổ Việt Nam. ACC sẽ giải đáp cho bạn Bài tập nhận định đúng sai môn Luật
đất đai (có đáp án).

Câu 1: Mọi tổ chức, cá nhân sử dụng đất đều phải nộp tiền sử dụng đất. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 151 Luật Đất đai 2013, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng
đất đều phải nộp tiền sử dụng đất, trừ trường hợp được miễn, giảm theo quy định của Luật này.
Câu 2: Nhà nước thu hồi đất mà không bồi thường cho người sử dụng đất. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai 2013, khi Nhà nước thu hồi đất, tổ chức,
cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến đất bị thu hồi được bồi thường, hỗ trợ theo quy định của Luật này.
Câu 3: Người sử dụng đất được quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 146 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có quyền
chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác theo quy định của Luật này.
Câu 4: Hộ gia đình, cá nhân được giao đất nông nghiệp có quyền thế chấp quyền sử dụng đất để vay vốn ngân hàng. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 3 Điều 150 Luật Đất đai 2013, hộ gia đình, cá nhân được giao
đất nông nghiệp có quyền thế chấp quyền sử dụng đất để vay vốn ngân hàng.
Câu 5: Người sử dụng đất có quyền thay đổi mục đích sử dụng đất mà không cần xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 148 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có quyền đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật này.
Câu 6: Người sử dụng đất có quyền tự ý xây dựng công trình trên đất mà không cần xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 147 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có quyền đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình theo quy định của Luật Xây dựng.
Câu 7: Nhà nước có quyền thu hồi đất của người sử dụng đất nếu người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 78 Luật Đất đai 2013, Nhà nước có quyền thu hồi đất
trong các trường hợp sau:
Thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội; Thu hồi
đất do vi phạm pháp luật về đất đai;
Thu hồi đất do Nhà nước cần thu hồi để sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh.
Câu 8: Người sử dụng đất có quyền chia nhỏ thửa đất để cho người khác thuê. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 2 Điều 149 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất được chia thửa
đất nhưng phải tuân thủ các quy định về diện tích tối thiểu của thửa đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Câu 9: Hộ gia đình, cá nhân được giao đất nông nghiệp có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho tổ chức. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 2 Điều 146 Luật Đất đai 2013, hộ gia đình, cá nhân được giao
đất nông nghiệp chỉ được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người có đủ điều kiện theo quy định
của Luật này và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Câu 10: Người sử dụng đất có quyền sử dụng đất vĩnh viễn. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 134 Luật Đất đai 2013, quyền sử dụng đất của tổ chức,
cá nhân có thời hạn, trừ trường hợp được giao đất, cho thuê đất, cho thuê mặt nước để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh.
Câu 11: Hộ gia đình, cá nhân được giao đất, cho thuê đất có quyền thế chấp quyền sử dụng đất để vay vốn ngân hàng. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 3 Điều 150 Luật Đất đai 2013, hộ gia đình, cá nhân được giao
đất, cho thuê đất có quyền thế chấp quyền sử dụng đất để vay vốn ngân hàng.
Câu 12: Tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất có quyền tự ý chuyển đổi mục đích sử dụng đất mà
không cần xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 148 Luật Đất đai 2013, tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng
đất có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật này.
Câu 13: Nhà nước thu hồi đất mà không thực hiện nghĩa vụ bồi thường, hỗ trợ cho người sử dụng đất. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai 2013, khi Nhà nước thu hồi đất, tổ chức,
cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến đất bị thu hồi được bồi thường, hỗ trợ theo quy định của Luật này.
Câu 14: Người sử dụng đất có quyền khai thác tài nguyên khoáng sản dưới thửa đất. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 136 Luật Đất đai 2013, Nhà nước là chủ sở hữu tài
nguyên khoáng sản. Tổ chức, cá nhân sử dụng đất chỉ được khai thác tài nguyên khoáng sản khi được
Nhà nước cấp phép theo quy định của pháp luật về khoáng sản.
Câu 15: Người sử dụng đất có quyền tự ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác mà
không cần xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 146 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có quyền
chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác theo quy định của Luật này.
Câu 16: Người sử dụng đất có quyền tự ý xây dựng công trình trái phép trên đất mà không cần xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 147 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có quyền đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình theo quy định của Luật Xây dựng.
Câu 17: Nhà nước có quyền thu hồi đất của người sử dụng đất nếu người sử dụng đất không sử dụng
đất vào mục đích đã đăng ký. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 81 Luật Đất đai 2013, Nhà nước có quyền thu hồi đất
trong các trường hợp sau:
Thu hồi đất do người sử dụng đất không sử dụng đất vào mục đích đã đăng ký;
Thu hồi đất do người sử dụng đất sử dụng đất không đúng với quy định của pháp luật về đất đai;
Thu hồi đất do người sử dụng đất để hoang hóa, không sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh.
Câu 18: Người sử dụng đất có quyền cho người khác thuê lại thửa đất của mình. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 149 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có quyền cho
người khác thuê lại thửa đất của mình theo quy định của Luật này.
Câu 19: Hộ gia đình, cá nhân được giao đất, cho thuê đất có quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Đáp án: Đúng.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 148 Luật Đất đai 2013, hộ gia đình, cá nhân được giao
đất, cho thuê đất có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật này.
Câu 20: Người sử dụng đất có quyền sử dụng đất vĩnh viễn mà không phải nộp tiền sử dụng đất. Đáp án: Sai.
Giải thích: Theo quy định tại khoản 1 Điều 151 Luật Đất đai 2013, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng
đất đều phải nộp tiền sử dụng đất, trừ trường hợp được miễn, giảm theo quy định của Luật này.
Câu 21: Luật đất đai chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội có liên quan đến đất đai. Đáp án: Đúng. Giải thích:
Theo Điều 1 Luật Đất đai 2013, Luật đất đai điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình
sử dụng đất, bao gồm:
Quan hệ giữa Nhà nước với tổ chức, cá nhân trong quản lý, sử dụng đất; Quan hệ
giữa các tổ chức, cá nhân trong sử dụng đất;
Quan hệ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Câu 22: Người sử dụng đất được phép chuyển quyền sử dụng đất từ khi Luật đất đai năm 1987 có hiệu lực. Đáp án: Sai. Giải thích:
Người sử dụng đất chỉ được phép chuyển quyền sử dụng đất từ khi Luật đất đai năm 1993 có hiệu
lực. Luật đất đai năm 1987 không cho phép chuyển quyền sử dụng đất.
Câu 23: Người sử dụng đất cũng có quyền định đoạt đối với đất đai. Đáp án: Sai. Giải thích:
Nhà nước là chủ sở hữu tuyệt đối về đất đai, do đó chỉ Nhà nước mới có quyền định đoạt đối với
đất đai (Điều 4 Luật Đất đai 2013). Người sử dụng đất chỉ có quyền sử dụng đất theo đúng mục
đích, thời hạn, diện tích và các điều kiện quy định trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Câu 24: Nguồn của Luật đất đai chỉ bao gồm các văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành. Đáp án: Sai. Giải thích:
Nguồn của Luật đất đai bao gồm: Hiến pháp; Luật đất đai;
Các văn bản pháp luật do Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành; Nghị định của Chính phủ;
Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Quyết định
của UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Câu 25: Luật đất đai chỉ là công cụ thực hiện quyền sở hữu nhà nước về đất đai. Đáp án: Sai. Giải thích:
Luật đất đai là công cụ thực hiện cả quyền sở hữu nhà nước về đất đai và quyền quản lý nhà nước về đất đai.
Câu 26: Quan hệ pháp luật đất đai bao gồm tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến đất đai. Đáp án: Sai. Giải thích:
Quan hệ pháp luật đất đai là một phần của quan hệ xã hội có liên quan đến đất đai, chỉ bao gồm
những quan hệ xã hội được pháp luật đất đai điều chỉnh.
Câu 27: Tổ chức kinh tế trong nước sử dụng đất không bao gồm các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thành lập tại Việt Nam. Đáp án: Sai. Giải thích:
Theo Khoản 27 Điều 3 Luật Đất đai 2013, tổ chức kinh tế bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức
kinh tế khác theo quy định của pháp luật về dân sự, không trừ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thành lập tại Việt Nam
.
Câu 28: Người nước ngoài được phép nhận thừa kế quyền sử dụng đất tại Việt Nam. Đáp án: Đúng. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, người nước ngoài được phép nhận thừa kế quyền sử dụng đất tại Việt
Nam. Tuy nhiên, họ có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Câu 29: Nhà nước có thể thu hồi đất mà không cần bồi thường cho người sử dụng đất nếu thu hồi đất
để thực hiện dự án quốc phòng, an ninh. Đáp án: Sai. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, Nhà nước thu hồi đất phải bồi thường cho người sử dụng đất, trừ trường
hợp thu hồi đất để thực hiện dự án quốc phòng, an ninh trong trường hợp chiến tranh, xâm lược, chiến tranh
Câu 30: Người sử dụng đất có quyền tự ý thay đổi mục đích sử dụng đất. Đáp án: Sai. Giải thích:
Người sử dụng đất chỉ được thay đổi mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Câu 31: Hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất nông nghiệp được phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho nhau. Đáp án: Đúng. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất nông nghiệp được phép chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho nhau.
Câu 32: Nhà nước không thu hồi đất của tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào mục đích phi nông nghiệp
nếu tổ chức, cá nhân đó sử dụng đất vào mục đích khác so với mục đích đã được giao. Đáp án: Sai. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, Nhà nước có quyền thu hồi đất của tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào mục
đích phi nông nghiệp nếu tổ chức, cá nhân đó sử dụng đất vào mục đích khác so với mục đích đã được giao.
Câu 33: Giá đất do Nhà nước quy định là giá đất áp dụng chung cho tất cả các trường hợp giao đất, cho thuê đất. Đáp án: Sai. Giải thích:
Giá đất do Nhà nước quy định là giá đất áp dụng cho các trường hợp giao đất, cho thuê đất trong một
số trường hợp nhất định. Giá đất cụ thể cho từng trường hợp giao đất, cho thuê đất sẽ được xác định
theo phương pháp do pháp luật quy định.
Câu 34: Người sử dụng đất có quyền tự ý chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang mục đích khác
nếu diện tích đất chuyển đổi nhỏ hơn 500m2. Đáp án: Sai. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất không được phép tự ý chuyển đổi mục đích sử dụng đất,
bất kể diện tích đất chuyển đổi là bao nhiêu.
Câu 35: Việc kê khai giá đất là bắt buộc đối với tất cả các tổ chức, cá nhân sử dụng đất. Đáp án: Đúng. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, việc kê khai giá đất là bắt buộc đối với tất cả các tổ chức, cá nhân sử dụng đất.
Câu 36: Tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất nông nghiệp được phép chuyển nhượng quyền sử dụng
đất cho tổ chức kinh tế. Đáp án: Đúng. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất nông nghiệp được phép chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế.
Câu 37: Người sử dụng đất có quyền tự ý thay đổi chủng loại cây trồng trên đất. Đáp án: Sai. Giải thích:
Người sử dụng đất chỉ được thay đổi chủng loại cây trồng trên đất khi được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền chấp thuận.
Câu 38: Nhà nước không thu hồi đất của tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào mục đích phi nông nghiệp
nếu tổ chức, cá nhân đó đã sử dụng đất được 10 năm. Đáp án: Sai. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, thời hạn sử dụng đất của tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào mục đích phi
nông nghiệp không ảnh hưởng đến quyền thu hồi đất của Nhà nước.
Câu 39: Giá đất do Nhà nước quy định là giá đất áp dụng cho tất cả các loại đất. Đáp án: Sai. Giải thích:
Giá đất do Nhà nước quy định chỉ áp dụng cho một số loại đất nhất định. Giá đất cho các loại đất
khác sẽ được xác định theo phương pháp do pháp luật quy định.
Câu 40: Việc kê khai giá đất là bắt buộc đối với tất cả các trường hợp giao đất, cho thuê đất. Đáp án: Sai. Giải thích:
Việc kê khai giá đất chỉ là bắt buộc đối với một số trường hợp giao đất, cho thuê đất nhất định.
Câu 41: Khi Nhà nước thu hồi đất, người sử dụng đất có quyền yêu cầu Nhà nước bồi thường thiệt hại do thu hồi đất. Đáp án: Đúng. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, khi Nhà nước thu hồi đất, người sử dụng đất có quyền yêu cầu Nhà nước bồi
thường thiệt hại do thu hồi đất.
Câu 42: Người sử dụng đất có quyền tự ý xây dựng công trình trên đất. Đáp án: Sai. Giải thích:
Người sử dụng đất chỉ được xây dựng công trình trên đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép xây dựng.
Câu 43: Nhà nước không thu hồi đất của tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào mục đích phi nông nghiệp
nếu tổ chức, cá nhân đó đã sử dụng đất để xây dựng nhà ở. Đáp án: Sai. Giải thích:
Theo Luật Đất đai 2013, Nhà nước có quyền thu hồi đất của tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào mục
đích phi nông nghiệp để xây dựng nhà ở nếu việc thu hồi đất quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Document Outline

  • Giải thích:
  • Giải thích: (1)
  • Giải thích: (2)
  • Giải thích: (3)
  • Giải thích: (4)
  • Giải thích: (5)
  • Giải thích: (6)
  • Giải thích: (7)
  • Giải thích: (8)
  • Giải thích: (9)
  • Giải thích: (10)
  • Giải thích: (11)
  • Giải thích: (12)
  • Giải thích: (13)
  • Giải thích: (14)
  • Giải thích: (15)
  • Giải thích: (16)
  • Giải thích: (17)
  • Giải thích: (18)
  • Giải thích: (19)
  • Giải thích: (20)
  • Giải thích: (21)
  • Giải thích: (22)