Câu 1. nước Cộng a hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến
pháp pháp luật công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm các
quyền nào sau đây?
A. Quyền con người, quyền công dân về dân sự, kinh tế, văn
hóa, xã hội.
B. Quyền con người, quyền công dân về chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội.
C. Quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, văn
hóa, xã hội.
D. Quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự,
kinh tế, văn hóa, xã hội.
2. Đâu khẳng định đúng về quyền được chăm c, bảo vệ
sức khỏe của con người được quy định trong Hiến pháp
2013?
A. Công dân có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình
đẳng trong việc sử dụng các dịch vụ y tế nghĩa vụ thực
hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người
khác và cộngđồng.
B. Mọi người quyền được chăm sóc sức khỏe, bình đẳng
trong việc sử dụng các dịch vụ y tế nghĩa vụ thực hiện các
quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh. Nghiêm cấm
các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người khác và cộng
đồng.
C. Mọi người quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình
đẳng trong việc sử dụng c dịch vy tế nghĩa vụ thực
hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
Nghiêm cấm c hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của
người khác và cộng
đồng.
3. Nguyên tắc hạn chế quyền con người
A. Quyền con người, quyền công dân chỉ thể bị hạn chế theo
quy định của pháp luật trong trường hợp cần thiết do quốc
phòng, an ninh.
B. Quyền con người chỉ thể bị hn chế theo quy định của luật
trong trường hợp cần thiết do quốc phòng, an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Quyền con người, quyền công dân chỉ thể bhạn chế
theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết do
quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo
đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
D. Cả A, B C đều sai
4. Hiến pháp nước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam m
2013 bảo đảm cho công dân Việt Nam thuộc các dân tộc có
quyền gì?
A. Được sử dụng nn ngữ mẹ đẻ của mình
B. Được lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A, B C đều đúng
5. Hiến pháp nước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam m
2013 quy định thế nào về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo?
A. Mọi người quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc
không theo một tôn giáo nào. Các n giáo bình đẳng trước pháp
luật.
B. Nhà ớc tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn
giáo.
C. Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi
dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
6. Hiến pháp nước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam m
2013 thừa nhận và bảo vệ quyền khiếu nại, tố cáo của ai?
A. Người quốc tịch Việt Nam
B. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
C. Cả hai phương án trên
D. Cả A, B C đều sai
7. Quyền bầu cử, ứng cử quyền?
A. Quyền chính tr B. Quyền
văn hóa hội.
C. Quyền về tự do cá nhân tự do tín ngưỡng. C. Cả 3
quyền trên đều đúng
8. Quyền bình đẳng trước pháp luật quyền?
A. Dân sự
B. Quyền chính trị
C. Kinh tế
D. hi
9. Quyền tự do biểu đạt thuộc nhóm quyền nào?
A. Dân sự
B. Quyền chính trị
C. Kinh tế
D. hi
10. Quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là
thực hiện quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền tự do ngôn luận. Quyền tham gia quản lý
nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do bày tở ý kiến, nguyện vọng. D. Quyền công
khai, minh bạch.
11. Chủ thể nào dưới đây quyền tự do ngôn luận?
A. Mọi công dân.
B. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
C. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
D. Chỉ nhà o.
Câu 12. Không ai được tự ý bắt giam, giữ người i
đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân th.
B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
Câu 13. Bà Lan dựng xe máy phố nhưng quên mang túi
xách vào nhà. Quay trở ra không thấy túi xách đâu, L
hoảng hốt trong túi hơn 10 triệu đồng một chiếc điện
thoại di động. Bà L nghi cho Nam (15 tuổi) lấy trm vì Nam
đang chơi gần đó. L đòi vào khám nhà Nam. Mặc
Nam không đồng ý nhưng L vẫn xông vào lục soát.
Hành vi của bà L đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả m phạm về chỗ của công dân
B. Quyền được đảm bảo an toàn mật riêng
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
Câu 14. ng dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tự
quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
của đất nước biểu hiện của quyền nào dưới đây của công
n?
A. Quyền tự do báo chí. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền chính trị. D. Quyền văn hóa hội.
Câu 15. Quyền trẻ em được ng ước quốc tế về các quyền
dân sự và chính trị (ICCPR) ghi nhận như thế nào?
A. Mọi trẻ em, không phân biệt chủng tộc, màu da, giới tính,
ngôn ngữ, tôn giáo, nguồn gốc dân tộc hoặc xã hội, tài sản
hoặc dòng dõi đều có quyền được hưởng những biện pháp
bảo hcủa gia đình, xã hội và nhà nước cần thiết cho người
chưa thành niên.
B. Mọi trẻ em đều phải được đăng khai sinh ngay sau khi ra
đời và phải có tên gọi; mọi trẻ em đều có quyền có quốc tịch.
C. Không ai b can thiệp một cách tuỳ tiện hoặc bất hợp pháp
vào gia đình, nhà hoặc bị xâm phạm bất hợp pháp đến danh d
uy n. Mọi người đều quyền được pháp luật bảo vệ chống
lại những can thiệp hoặc xâm phạm như vậy.
D. Không ai bị can thiệp một cách tu tiện hoặc bất hợp pháp
vào đời sống riêng tư, gia đình, nở, thư tín, hoặc bị xâm phạm
bất hợp pháp đến danh dự uy tín. Mọi người đều quyn
được pháp luật bảo vệ chống lại những can thiệp hoặc xâm
phạm như vậy.
Câu 16. chế Kiểm điểm Định kỳ Phổ quát UPR quy
trình ghi nhận về nhân quyền của tất cả 193 thành viên theo
nguyên tắc:
A. Mỗi kỳ họp kéo dài 2 tuần để đánh giá 16 quốc gia
B. Kéo dài 2 tuần để đánh giá 48 quốc gia
C. Kéo dài 2 tuần để đánh giá 12 quốc gia
D. Không có đáp án đúng
Câu 17. chế Ombudsman chức năngo sau đây?
A. Nhận khiếu nại từ công chúng và tiến hành điều tra nếu
vụ việc thuộc thẩm quyền của mình?
A.Nghiên cứu chính sách
B.Giáo dục đào tạo về quyền con người
D. Không có đáp án đúng
Câu 18. Quyền con người tăng trưởng kinh tế:
A.
ng trưởng kinh tế nhằm hiện thực hóa quyền con người
B.
Quyền con người góp phần thúc đẩy và duy trì tăng trưởng
kinh tế bền vững
C.
Không mối liên hệo
D.
Cả A B đều đúng
Câu 19. Khẳng định nào đúng?
A.
Quyền con người thbị hạn chế do an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội, sức khỏe cộng đồng.
B.
Tất cả mọi quyền quyền con người thbị hạn chế lý
do an ninh quốc gia, trật tự an toàn hội, sức khỏe cộng
đồng.
C.
Giới hạn quyền con người được quy định trong pháp
luật quốc gia do an ninh quốc gia, trật tự an toàn
hội, sức khỏe cộng đồng chỉ áp dung đối với việc thực
hiện/thụ hưởng một số quyền con người nhất định.
D.
Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 20. Toà án Công lý Quốc tế là cơ quan xét x của Liên
hợp quốc. Toà sẽ nhận đơn khởi kiện của chủ thể nào?
A. Quốc gia nhân
B. Quốc gia
C. Công dân và tổ chức
D. Tổ chức hội dân sự
21. ChTrần Thị B được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố A, Anh Nguyễn Hữu S rất tức giận
cho rằng chị B nữ không làm được mà được giới thiệu
ứng cử. Không bằng lòng với việc chị B nữ mà hơn mình,
anh S tìm cách để cản trở. Anh S đã tự ý sửa chữa, làm sai
lệch hồ của chị B. Trong trường hợp này anh S đã xâm
phạm quyền nào của chị B?
A. Quyền ứng cử
B. Quyền bầu cử
C. Quyền tham gia vào đời sống chính
tr
D. Quyền bình đẳng
22. Vào tháng 7/2013, do mất điện cẩu thả, y của tại
Bệnh viện đa khoa huyện H, tỉnh Q đã tiêm nhầm thuốc cho
3 trẻ sơ sinh, khiến các em y tử vong. Quyền nào của các
em đã bị xâm phạm?
A.
Quyền được chăm sóc sức khỏe
B.
Quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng để phát triển toàn
diện.
C.
Quyền được giáo dục, học tập phát triển năng khiếu
D.
Cả A B đều đúng
23. Quyền con người tình trạng đói nghèo:
A. liên quan đến tình trạng đói nghèo
B. Đói nghèo là nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc quyền
con nời không được đảm bảo
C. Không mối liên hệo
D. Cả A B đều đúng.
24. Quyền con người an ninh quốc gia
A. Quyền con người an ninh quốc gia hoàn toàn
không phải hai phạm trù đối lập ngược lại, chúng
bổ sung, hỗ trợ lẫn nhau.
B. Việc bảo đảm tốt các quyền con người sẽ giúp giảm
thiểu, ngăn ngừa những mâu thuẫn hội, củng cố sự
đoàn kết nhất trí, thúc đẩy sự phát triển về một đất ớc,
qua đó góp phần bảo đảm an ninh quốc gia
C. Không mối liên hệo
D. Cả A B đều đúng
25. Nghĩa vụ của các nhà nước trong việc bảo đm nhân
quyền thể hiện cụ thể như thế nào?
A. Nghĩa vụ tôn trọng
B. Nghĩa vụ bảo vệ
C. Nghĩa vụ thực hiện
D. Cả A, B C đều đúng
26. Đâu là đặc trưng của các các quyền kinh tế, xã hội, văn
a?
A. nộim ràng nên thể phân định đúng, sai
B. Có nội hàm không rõ ràng nên không thể phân định
đúng sai
C. các quyền thực tế
D. Cả A B đều đúng
27. Đâu đặc trưng của các quyền dân sự, chính trị?
A. nội hàm ng nên có thể phân định đúng, sai
B. Có nội hàm không rõ ràng nên không thể phân
định đúng sai
C. các quyền thực tế
D. Cả A B đều đúng
28. Luật quốc tế đặt ra yêu cầu gì với các quốc gia trong
việc giới hạn quyền con người?
A. Sự giới hạn phải được quy định trong pháp luật
quốc gia.
B. Giới hạn đặt ra không được trái với bản chất của các
quyền bị giới hạn.
C. Chỉ đặt ra giới hạn nếu điều đó là cần thiết trong mt
hội dân chủ nhằm mục đích thúc đẩy phúc lợi
chung của cộng đồng.
D. Cả A, B C đều đúng
29. Giáo dục quyền con người ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng cường sự tôn trọng các quyền tự do bn
của con người;
B. Phát triển đầy đủ nhân phẩm ý thức về nhân
phẩm của con người
C. Thúc đẩy sự hiểu biết, khoan dung, bình đẳng giới và
tình hữu nghị giữa các quốc gia, các nhóm dân tộc,
chủng tộc, tôn giáo và ngôn ngữ;
D. Cả A, B C đều đúng
30. Dựa trên vthế pháp chức năng, nhiệm vụ, các
quan bảo vệ quyền con người Liên Hợp Quốc được chia
thành dạng nào?
A. các quan được thành lập theo (hoặc dựa trên)
Hiến chương Các quan được thành lập theo
(hoặc dựa trên) một số ng ước quan trọng
về quyền con người
B. chế quốc tế chế
khu vc
C. chế quốc tế chế quốc gia
Cả A, B và C đều đúng
31. Quyền không bị phân biệt đối xử, được thừa nhận
bình đẳng trước pháp luật gồm nhng khía cạnh nào?
A. không bị
phân biệt
đối xử;
B. Được thừa nhận
cách con người trước pháp luật;
C. vị thế bình đẳng trước pháp luật được pháp
luật bo vệ mt cách bình đẳng
D. Cả A, B C đều đúng
32. Việt Nam đã phê chuẩn, gia nhập những điều ước quốc
tế nào sau đây về quyền con người?
A. Công ước quốc tế về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt
đối xử về chủng tộc, 1965
B. ng ước về ngăn ngừa trừng trị tội diệt chủng,
1948.
C. Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn
hoá, 1966.
D. Cả A, B C đều đúng
33. Quyền tự do đi lại và lựa chọn nơi ở được quy định như
thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam?
A. Tự do lựa chọn nơi ở trong phạm vi lãnh thổ quốc
gia. và Tự do đi lại trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.
B. Tự do rời khỏi bất kỳ quốc gia nào, kể
cả nước mình
C. Tự do trở lại quốc gia mình.
D. Cả A, B C đều đúng.
34. Ai là người nhắc đến khái niệm nhân quyền sớm nhất ở
Việt Nam?
A. Phan Chu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Nguyễn Ái Quốc
D. Huỳnh Thúc Kháng
35. c quan điểm, chính sách của Đảng Cộng sản Việt
Nam về quyền con người được quy định ở đâu?
A. c văn kiện của Đng (Cương lĩnh chính trị,
Nghị quyết, Chỉ thị…)
B. Văn kiện của các quan nhà nước (Báo cáo của
Chính phủ, Sách trắng của Bộ ngoại giao…)
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
36. Các chính sách, pháp luật của Nhà nước Việt Nam
về quyền con người được quy định ở đâu?
A. Các văn kiện của Đảng (Cương lĩnh chính trị,
Nghị quyết, Chỉ thị…)
B. Văn kiện của các quan nhà nước (Văn bản pháp
luật, Báo cáo của Chính phủ, Sách trắng của Bộ ngoại
giao…)
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
37. Quyền tự do đi lại trú thuộc nhóm quyền nào?
A. Quyền dân sự
B. Quyền chính trị
C. Quyền kinh tế
D. Quyền hội
38. Căn cứ vào chủ thể quyền, quyền con người được chia
thành những nhóm nào?
A. Quyền nhân quyền nhóm
B. Các quyền dân sự, chính trị các quyền kinh tế, văn
hóa, xã hội
C. Cả A B đều đúng
D. Ba thế hệ quyn
39. Đâu đặc tính của quyền con người?
A. Phải được quốc gia thừa nhận trong pháp luật
B. Phải được Liên Hợp quốc bảo vệ
C. Là các quyền bẩm sinh thuộc sở hữu vốn có của mọi
người
D. Ph thuộc vào điều kiện phát triển kinh tế, hội của
từng quốc gia
40. Quyền tự do hội họp, lập hội thuộc nhóm quyềno?
A. Quyền dân sự
B. Quyền chính tr
C. Quyền kinh tế
D. Quyền hội

Preview text:

Câu 1. Ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến
pháp và pháp luật công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm các quyền nào sau đây?
A. Quyền con người, quyền công dân về dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. Quyền con người, quyền công dân về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, văn hóa, xã hội.
D. Quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự,
kinh tế, văn hóa, xã hội.

2. Đâu là khẳng định đúng về quyền được chăm sóc, bảo vệ
sức khỏe của con người được quy định trong Hiến pháp 2013?
A. Công dân có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình
đẳng trong việc sử dụng các dịch vụ y tế và có nghĩa vụ thực
hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người khác và cộngđồng.
B. Mọi người có quyền được chăm sóc sức khỏe, bình đẳng
trong việc sử dụng các dịch vụ y tế và có nghĩa vụ thực hiện các
quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh. Nghiêm cấm
các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người khác và cộng đồng.
C. Mọi người có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình
đẳng trong việc sử dụng các dịch vụ y tế và có nghĩa vụ thực
hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người khác và cộng đồng.

3. Nguyên tắc hạn chế quyền con người
A. Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo
quy định của pháp luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh.
B. Quyền con người chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật
trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế
theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do
quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo
đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
D. Cả A, B và C đều sai
4. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm
2013 bảo đảm cho công dân Việt Nam thuộc các dân tộc có quyền gì?
A. Được sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của mình
B. Được lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A, B và C đều đúng
5. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm
2013 quy định thế nào về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo?
A. Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc
không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
B. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi
dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
6. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm
2013 thừa nhận và bảo vệ quyền khiếu nại, tố cáo của ai?
A. Người có quốc tịch Việt Nam
B. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
C. Cả hai phương án trên
D. Cả A, B và C đều sai
7. Quyền bầu cử, ứng cử là quyền? A. Quyền chính trị B. Quyền văn hóa – xã hội.
C. Quyền về tự do cá nhân tự do tín ngưỡng. C. Cả 3 quyền trên đều đúng
8. Quyền bình đẳng trước pháp luật là quyền? A. Dân sự B. Quyền chính trị C. Kinh tế D. Xã hội
9. Quyền tự do biểu đạt thuộc nhóm quyền nào? A. Dân sự B. Quyền chính trị C. Kinh tế D. Xã hội
10. Quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là
thực hiện quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền tự do ngôn luận
. Quyền tham gia quản lý
nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do bày tở ý kiến, nguyện vọng. D. Quyền công khai, minh bạch.
11. Chủ thể nào dưới đây có quyền tự do ngôn luận?
A. Mọi công dân
.
B. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
C. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên. D. Chỉ nhà báo.
Câu 12. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói
đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
.
B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống. C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
Câu 13. Bà Lan dựng xe máy ở hè phố nhưng quên mang túi
xách vào nhà. Quay trở ra không thấy túi xách đâu, bà L
hoảng hốt vì trong túi có hơn 10 triệu đồng và một chiếc điện
thoại di động. Bà L nghi cho Nam (15 tuổi) lấy trộm vì Nam
đang chơi ở gần đó. Bà L đòi vào khám nhà Nam. Mặc dù
Nam không đồng ý nhưng bà L vẫn xông vào và lục soát.
Hành vi của bà L đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật riêng tư
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
Câu 14. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tự
quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
của đất nước là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do báo chí.
B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền chính trị.
D. Quyền văn hóa – xã hội.
Câu 15. Quyền trẻ em được Công ước quốc tế về các quyền
dân sự và chính trị (ICCPR) ghi nhận như thế nào?
A. Mọi trẻ em, không phân biệt chủng tộc, màu da, giới tính,
ngôn ngữ, tôn giáo, nguồn gốc dân tộc hoặc xã hội, tài sản
hoặc dòng dõi đều có quyền được hưởng những biện pháp
bảo hộ của gia đình, xã hội và nhà nước cần thiết cho người chưa thành niên.
B. Mọi trẻ em đều phải được đăng ký khai sinh ngay sau khi ra
đời và phải có tên gọi; mọi trẻ em đều có quyền có quốc tịch.
C. Không ai bị can thiệp một cách tuỳ tiện hoặc bất hợp pháp
vào gia đình, nhà ở hoặc bị xâm phạm bất hợp pháp đến danh dự
và uy tín. Mọi người đều có quyền được pháp luật bảo vệ chống
lại những can thiệp hoặc xâm phạm như vậy.
D. Không ai bị can thiệp một cách tuỳ tiện hoặc bất hợp pháp
vào đời sống riêng tư, gia đình, nhà ở, thư tín, hoặc bị xâm phạm
bất hợp pháp đến danh dự và uy tín. Mọi người đều có quyền
được pháp luật bảo vệ chống lại những can thiệp hoặc xâm phạm như vậy.
Câu 16. Cơ chế Kiểm điểm Định kỳ Phổ quát UPR là quy
trình ghi nhận về nhân quyền của tất cả 193 thành viên theo nguyên tắc:
A. Mỗi kỳ họp kéo dài 2 tuần để đánh giá 16 quốc gia
B. Kéo dài 2 tuần để đánh giá 48 quốc gia
C. Kéo dài 2 tuần để đánh giá 12 quốc gia
D. Không có đáp án đúng
Câu 17. Cơ chế Ombudsman có chức năng nào sau đây?
A. Nhận khiếu nại từ công chúng và tiến hành điều tra nếu
vụ việc thuộc thẩm quyền của mình?
A.Nghiên cứu chính sách
B.Giáo dục đào tạo về quyền con người
D. Không có đáp án đúng
Câu 18. Quyền con người và tăng trưởng kinh tế:
A. Tăng trưởng kinh tế nhằm hiện thực hóa quyền con người
B. Quyền con người góp phần thúc đẩy và duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững
C. Không có mối liên hệ nào
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19. Khẳng định nào đúng?
A. Quyền con người có thể bị hạn chế vì lý do an ninh quốc
gia, trật tự an toàn xã hội, sức khỏe cộng đồng.
B. Tất cả mọi quyền quyền con người có thể bị hạn chế vì lý
do an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, sức khỏe cộng đồng.
C. Giới hạn quyền con người được quy định trong pháp
luật quốc gia vì lý do an ninh quốc gia, trật tự an toàn
xã hội, sức khỏe cộng đồng chỉ áp dung đối với việc thực
hiện/thụ hưởng một số quyền con người nhất định.

D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 20. Toà án Công lý Quốc tế là cơ quan xét xử của Liên
hợp quốc. Toà sẽ nhận đơn khởi kiện của chủ thể nào?
A. Quốc gia và cá nhân B. Quốc gia
C. Công dân và tổ chức
D. Tổ chức xã hội dân sự
21. Chị Trần Thị B được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố A, Anh Nguyễn Hữu S rất tức giận vì
cho rằng chị B là nữ không làm được gì mà được giới thiệu
ứng cử. Không bằng lòng với việc chị B là nữ mà hơn mình,
anh S tìm cách để cản trở. Anh S đã tự ý sửa chữa, làm sai
lệch hồ sơ của chị B. Trong trường hợp này anh S đã xâm
phạm quyền nào của chị B?
A. Quyền ứng cử B. Quyền bầu cử
C. Quyền tham gia vào đời sống chính trị D. Quyền bình đẳng
22. Vào tháng 7/2013, do mất điện và cẩu thả, y tá của tại
Bệnh viện đa khoa huyện H, tỉnh Q đã tiêm nhầm thuốc cho

3 trẻ sơ sinh, khiến các em này tử vong. Quyền nào của các em đã bị xâm phạm?
A. Quyền được chăm sóc sức khỏe
B. Quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng để phát triển toàn diện.
C. Quyền được giáo dục, học tập và phát triển năng khiếu
D. Cả A và B đều đúng
23. Quyền con người và tình trạng đói nghèo:
A. Có liên quan đến tình trạng đói nghèo
B. Đói nghèo là nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc quyền
con người không được đảm bảo
C. Không có mối liên hệ nào
D. Cả A và B đều đúng.
24. Quyền con người và an ninh quốc gia
A. Quyền con người và an ninh quốc gia hoàn toàn
không phải là hai phạm trù đối lập mà ngược lại, chúng
bổ sung, hỗ trợ lẫn nhau.
B. Việc bảo đảm tốt các quyền con người sẽ giúp giảm
thiểu, ngăn ngừa những mâu thuẫn xã hội, củng cố sự
đoàn kết nhất trí, thúc đẩy sự phát triển về một đất nước,
qua đó góp phần bảo đảm an ninh quốc gia
C. Không có mối liên hệ nào
D. Cả A và B đều đúng
25. Nghĩa vụ của các nhà nước trong việc bảo đảm nhân
quyền thể hiện cụ thể như thế nào?
A. Nghĩa vụ tôn trọng B. Nghĩa vụ bảo vệ C. Nghĩa vụ thực hiện
D. Cả A, B và C đều đúng
26. Đâu là đặc trưng của các các quyền kinh tế, xã hội, văn hóa?
A. Có nội hàm rõ ràng nên có thể phân định đúng, sai
B. Có nội hàm không rõ ràng nên không thể phân định đúng sai
C. Là các quyền thực tế D. Cả A và B đều đúng
27. Đâu là đặc trưng của các quyền dân sự, chính trị?
A. Có nội hàm rõ ràng nên có thể phân định đúng, sai
B. Có nội hàm không rõ ràng nên không thể phân định đúng sai
C. Là các quyền thực tế D. Cả A và B đều đúng
28. Luật quốc tế có đặt ra yêu cầu gì với các quốc gia trong
việc giới hạn quyền con người?

A. Sự giới hạn phải được quy định trong pháp luật quốc gia.
B. Giới hạn đặt ra không được trái với bản chất của các quyền bị giới hạn.
C. Chỉ đặt ra giới hạn nếu điều đó là cần thiết trong một
xã hội dân chủ và nhằm mục đích thúc đẩy phúc lợi chung của cộng đồng.
D. Cả A, B và C đều đúng
29. Giáo dục quyền con người có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng cường sự tôn trọng các quyền và tự do cơ bản của con người;
B. Phát triển đầy đủ nhân phẩm và ý thức về nhân phẩm của con người
C. Thúc đẩy sự hiểu biết, khoan dung, bình đẳng giới và
tình hữu nghị giữa các quốc gia, các nhóm dân tộc,
chủng tộc, tôn giáo và ngôn ngữ;
D. Cả A, B và C đều đúng
30. Dựa trên vị thế pháp lý và chức năng, nhiệm vụ, các cơ
quan bảo vệ quyền con người Liên Hợp Quốc được chia thành dạng nào?

A. các cơ quan được thành lập theo (hoặc dựa trên)
Hiến chương và Các cơ quan được thành lập theo
(hoặc dựa trên) một số công ước quan trọng về quyền con người
B. Cơ chế quốc tế và cơ chế khu vực
C. Cơ chế quốc tế và cơ chế quốc gia Cả A, B và C đều đúng
31. Quyền không bị phân biệt đối xử, được thừa nhận và
bình đẳng trước pháp luật gồm những khía cạnh nào?

A. không bị phân biệt đối xử;
B. Được thừa nhận tư cách con người trước pháp luật;
C. Có vị thế bình đẳng trước pháp luật và được pháp
luật bảo vệ một cách bình đẳng
D. Cả A, B và C đều đúng
32. Việt Nam đã phê chuẩn, gia nhập những điều ước quốc
tế nào sau đây về quyền con
người?
A. Công ước quốc tế về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt
đối xử về chủng tộc, 1965
B. Công ước về ngăn ngừa và trừng trị tội diệt chủng, 1948.
C. Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hoá, 1966.
D. Cả A, B và C đều đúng
33. Quyền tự do đi lại và lựa chọn nơi ở được quy định như
thế nào trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam?

A. Tự do lựa chọn nơi ở trong phạm vi lãnh thổ quốc
gia. và Tự do đi lại trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.
B. Tự do rời khỏi bất kỳ quốc gia nào, kể cả nước mình
C. Tự do trở lại quốc gia mình.
D. Cả A, B và C đều đúng.
34. Ai là người nhắc đến khái niệm nhân quyền sớm nhất ở Việt Nam? A. Phan Chu Trinh B. Phan Bội Châu C. Nguyễn Ái Quốc D. Huỳnh Thúc Kháng
35. Các quan điểm, chính sách của Đảng Cộng sản Việt
Nam về quyền con người được quy định ở đâu?

A. Các văn kiện của Đảng (Cương lĩnh chính trị,
Nghị quyết, Chỉ thị…)
B. Văn kiện của các cơ quan nhà nước (Báo cáo của
Chính phủ, Sách trắng của Bộ ngoại giao…)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
36. Các chính sách, pháp luật của
Nhà nước Việt Nam
về quyền con người được quy định ở đâu?
A. Các văn kiện của Đảng (Cương lĩnh chính trị,
Nghị quyết, Chỉ thị…)
B. Văn kiện của các cơ quan nhà nước (Văn bản pháp
luật, Báo cáo của Chính phủ, Sách trắng của Bộ ngoại giao…)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
37. Quyền tự do đi lại và cư trú thuộc nhóm quyền nào? A. Quyền dân sự B. Quyền chính trị C. Quyền kinh tế D. Quyền xã hội
38. Căn cứ vào chủ thể quyền, quyền con người được chia
thành những nhóm nào?

A. Quyền cá nhân và quyền nhóm
B. Các quyền dân sự, chính trị và các quyền kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Cả A và B đều đúng D. Ba thế hệ quyền
39. Đâu là đặc tính của quyền con người?
A. Phải được quốc gia thừa nhận trong pháp luật
B. Phải được Liên Hợp quốc bảo vệ
C. Là các quyền bẩm sinh thuộc sở hữu vốn có của mọi người
D. Phụ thuộc vào điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của từng quốc gia
40. Quyền tự do hội họp, lập hội thuộc nhóm quyền nào? A. Quyền dân sự B. Quyền chính trị C. Quyền kinh tế D. Quyền xã hội