n tất cả các quốc gia trên thế giới thừa n
1. Theo Hiến pháp, quyền lực của nhà nước Việt Nam thuộc về?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Nhân dân
c. Quốc hội
d. Chính ph
2. Chính sách Đảng phái của n nước Việt Nam theo Hiến pp?
a. Nhiều đảng phái cùng nhau lãnh đạo nhà ớc
b. Đảng cộng sản Đảng duy nhất được thành lập hoạt động
c. Đảng cộng sản Việt Nam lực lượng lãnh đạo Nhà nước
hội
d. Chế độ một Đảng duy nhất
3. Tên gọi nước “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được quy định
lần đầu tiên trong bản Hiến pháp nào?
a. Hiến pháp 1959
b. Hiến pháp 1980
c. Hiến pháp 1992
d. Hiến pháp 2013
4. Theo Hiến pháp, tổ chức chính trị - hội nào đứng đầu nước ta?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Quốc hi
c. Hội đồng nhân dân
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
5. Quan điểm nào dưới đây đúng?
a. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thừa nhận
là thành phần kinh tế của Việt Nam
b. Để xây dựng hội chủ nghĩa cần loại bỏ thành phần kinh tế nn
c. Thành phần kinh tế tư nhân có vai trò quan trọng trong việc xây
dựng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Thành phần kinh tế tập thể có vai trò quan trọng nhất trong các thành
phần kinh tế ở nước ta hiện nay
6. Quyền bản của công dân được hiểu là?
a. Các quyền tự nhiên mà con người sinh ra sẵn
b. c quyền về chính trị, kinh tế, văn hóa hội công dân được
thực hiện
d. Các quy ận tại Hiến
chương Ln
7. Quyền nào được coi quyền công dân bản nhất?
a. Quyn biểunh
b. Quyền bầu cử
c. Quyn tự do lập hội
d. Quyền khiếu nại, tố cáo
8. Quyền nào dưới đây quyền con người?
a. Quyn biểunh
b. Quyền tự do ngôn luận
c. Quyền mưu cầu hạnh phúc
d. Quyền khiếu nại tố cáo
9. Quyền nào dưới đây là các quyền về tự don chủ?
a. Quyn biểu tình, quyền tham gia quản nhà nước
b. Quyền tự do lập hội, tự do hội họp
c. Quyn ứng cử bầu cử, quyền tham gia quản nhà ớc
d. Quyền biểu tình, quyền tự do hội họp, quyền bất khả xâm phạm i
10. Quyền nào dưới đây thuộc các quyền về tự do nhân?
a. Quyn tự do lập hội, tự do hội hp
b. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
c. Quyn biểunh
d. Quyền sống
11. Quyền nào là quyền con người bản nhất?
a. Quyền sống
b. Quyền bầu cử
c. Quyn biểunh
d. Quyền bất khả xâm phạm thân thể
12. Quyền biểu tình ca công dân thuộc nhóm quyền nào sau đây?
a. Quyn về chính tr
b. Quyền về kinh tế - văn hóa, hi
c. Quyền về tự do dân ch
d. Quyền về tự do nhân
13. Quan điểm nào dưới đây đúng?
a. Quyn con người những quyền nhà nước đặt ra quy định tại Hiến
pháp
b. Quyền cơ bn của công dân là những quyền nhà nước đặt ra và
quy định tại Hiến pháp
Do
chính: Thành thị nông tn
c. Quyền công dân là những quyền tự nhiên mà nhà nước phải đáp ứng
cho công dân của mình
d. Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước đặt ra và quy
định tại Hiến pháp
14. Quan điểm nào dưới đây đúng?
a. Chỉ công dân Việt Nam mới có quyền con người theo pháp luật Việt
Nam
b. Người nước ngoài kng một số quyền con người như công dân
Việt Nam do Hiến pháp quy định
c. Quyền bản của ng dân được quy định tại Hiến pháp những
quyền dành riêng cho công dân Việt Nam
d. Người nước ngi không có một số quyền bản như công dân
Việt Nam do Hiến pháp quy định
15. Quyền con người lần đầu tiên được đưa vào tên gọi của một chương
trong bản Hiến pháp nào?
a. Hiến pháp 1980
b. Hiến pháp 1992
c. Hiến pháp 1992 (sửa đổi 2001)
d. Hiến pháp 2013
16. Nghĩa vụ pháp bản của công dân bắt đầu được quy định tại
Hiến pháp 2013 là?
a. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc
b. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
c. Nghĩa vụ nghiên cứu khoa học
d. Nghĩa vụ np thuế
17. Đặc điểm bản của bộ máy nhà nước Việt Nam?
a. Phân chia quyền lực giữa các mảng quyền lực lập pháp, hành pháp và
tư pháp
b. Tập trung quyền lực nhưng phân chia nhiệm vụ
c. Phân chia quyền lực giữa chính quyền trung ương địa phương
d. Không sự phân chia giữa nhiệm vụ quyền lực
18. Bộ máy nhà nước Việt Nam chia làm bao nhiêu cấp hành chính?
a. 2 cấpnh chính: Cp trung ương cp địa phương
b. 4 cấp hành chính: Cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện cấp
d. 2 cấp hành
19. Nhóm thành phố nào sau đây cùng cấp hành chính với
nhau?
a. Thành phố Nha Trang, Vinh, Đà Lạt, Biên Hòa
b. Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Nội, Đà Nng
c. Thành phố Cần Thơ, Hải Phòng, Nha Trang, Đà Nẵng
d. Thành phố Hồ Chí Minh, Nội, Đà Nẵng, Nha Trang
20. Nguyên tắc nào trong các nguyên tắc tổ chc bộ máy n nước Việt
Nam dưới đây quy định về mối quan h giữa các cơ quan thuộc các cấp
hành chính?
a. Nguyên tắc tập trung dân ch
b. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
c. Nguyên tắc pháp chế hội chủ nga
d. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất nhưng sự phân chia
nhiệm vụ giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước
21. Tất cả các quan trong bộ máy nhà nước phải được thành lập và
hoạt động trên sở của Pháp luật. Đây nguyên tắc nào trong các
nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước?
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
b. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
c. Nguyên tắc pháp chế hội chủ nghĩa
d. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất nhưng có sự phân chia
nhiệm vụ giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước
22. Nhân dân quyền bu cử để bầu ra quan quyền lực nhà nước
trung ương địa phương, quyn giám t tối cao với các quan
nhà nước. Điều này được thể hiện nguyên tắc nào trong các nguyên tắc
tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước?
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
b. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
c. Nguyên tắc đảm bảo sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà
nưc
d. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất nhưng có sự phân chia
nhiệm vụ giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước
23. quan nào quan hành chính nnước?
a. Quốc hội hội đồng nhân dân các cp
b. Chính phủ Ủy ban nhân dân các cấp
c. a án nhân dân tối cao và tòa án nhân dân các cp
d. Việt kiểm sát nhân dân tối cao Viện kiểm sát nhân dân các cấp
24. quan quyền lực Việt nam nhiệm vquyền hạn nào dưới
đây?
a. Đưa ra đường lối chính sách, quyết đnh những vấn đề quan
trọng của cả nước hoặc của địa phương, ban hành Hiến pháp, pháp
luật
b. Quản nhà nước trên cả nước địa phương
c. t xử kiểm sát xét xử, giám sát hoạt động của các quan trong
bộ máy nhà nước
d. Thực hiện các chính sách cnh tr, kinh tế, văn hóa - hội, thanh tra
và kiểm tra, ban hành hiến pháp, pháp luật.
25. Trong thời gian Quốc hội không họp, cơ quan nào thay thế Quốc hội
giải quyết các vấn đề cơ bản của nhà nước?
a. Bộ chính tr
b. Ủy ban thường vụ Quốc hi
c. Chính ph
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
26. Cơ quan nào, người nào có nhiệm vụ tổ chức chuẩn bị, triệu tập và
chủ trì các kỳ họp Quốc hội?
a. Ủy ban thường vụ quốc hội
b. Chủ tịch Quốc hi
c. Chủ tịch c
d. Thủ tướng chính ph
27. Quyền hạn nào dưới đây không thuộc v chủ tịch nước Việt Nam?
a. Đại diện cho nhà nước Việt Nam về đối nội, đối ngoại
b. Trao tặng huân chương, huy chương
c. kết các hiệp ước quốc tế
d. Phân chia các đơn vị hành chính cấp tỉnh
28. quan hành chính cao nhất của Việt Nam là?
a. Bộ chính tr
b. Ủy ban thường vụ Quốc hội
c. Chính phủ
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
29. quan hành chính cao nhất địa phương là?
a. Hội đồng nhân dân tỉnh
b. Tòa án nhân dân tỉnh
30. Chính phủ Việt Nam do ai bầu ra?
a. Nhân dân
b. Quốc hội
c. Chủ tịch c
d. Đảng cộng sản Việt Nam
31. Chính phủ Việt Nam nhiệm vụ quyền hạn nào dưới đây?
a. Đưa ra đường lối chính sách
b. Quản hành chính nhà ớc
c. Ban hành hiến pháp, pháp luật
d. Đại diện cho nhà nước Việt Nam về đối nội, đối ngoại
32. Ủy ban nhân dân các cấp do ai bầu ra?
a. Nhân dân
b. Quốc hi
c. Hội đồng nhân dân cùng cấp
d. Chính phủ và ủy ban nhân dân cấp trên
33. Viện kiểm sát nhân dân các cấp ở Việt nam có nhiệm vụ quyền hạn
gì?
a. t xử
b. Giám sát hoạt động củac quan trong bộ máy nhà nưc
c. Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động pháp
d. Xét xử, giám sát hoạt độngt xử củaa án
34. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Viện trưởng Viện kiểm t
nhân dân tối cao do cơ quan nào bầu ra?
a. Chủ tịch c
b. Quốc hội
c. Chính ph
d. Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
35. Trong hệ thống tổ chức của Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân
dân, cấp hành chính thấp nhất là?
a. Cấp thành phố
b. Cấp huyện
c. Cấp tỉnh
d. Cp
36. Tòa án nhân dân cá
Do
c
wn
c
lo
ad
p
ed
by
đ
ng
a
a
n k
p
im
h
(j
ư
ha
ơ
dk
n
jga
g
@r
d
ep
o
lylo
c
o
ơ
p.co
q
m
u
)
an nào thành lp ra?
a. Hội đồng nhân dân cùng cấp
b. Ủy ban nhân dân cùng cấp
c. Ủy ban thường vụ Quốc hi
d. Ủy ban mặt trận tổ quốc
37. Ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Viện kiểm sát quyền giám sát tối cao mọi hoạt động của các
quan trong bộ máy nhà nước
b. Viện kiểm sát có thẩm quyền kiểm sát hoạt đng xét xử của Tòa
án
c. Ủy ban nhân dân có quyền giám sát hoạt động của các cơ quan cùng
cấp
d. Tòa án và viện kiểm sát nhân dân giám sát lẫn nhau và không chịu sự
giám sát của cơ quan quyền lực cùng cp
38. Ý kiến nào sau đây đúng?
a. Quốc hội có quyền giám sát ti cao đối với mọi cơ quan trong bộ
máy nhà nước
b. Chính phủ có quyền giám t tối cao mọi cơ quan trong bộ máy nhà
ớc
c. Tòa an nhânn tối cao có quyền giám sát tối cao mọi cơ quan trong
bộ máy nhà nước
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền giám sát tối cao mọi cơ quan
trong bộ máy nhà nước
39. Khi đất nước bị thế lực thù địch xâm phạm tới độc lập, chủ quyền,
quan nào hoặc người nào quyền quyết định việc tiến hành chiến
tranh?
a. Quốc hội
b. Chủ tch ớc
c. Chính ph
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
40. Năm 2018, Thị Phú Mỹ (thuộc tỉnh Rịa - Vũng Tàu) được
thành lập trên sở toàn bộ diệnch dân số của huyện Tân Thành cũ.
Cơ quan nào, người nào có thẩm quyền trên?
a. Ủy ban thường vụ Quốc hội
b. Chủ tch ớc
c. Chính ph
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Preview text:

1. Theo Hiến pháp, quyền lực của nhà nước Việt Nam thuộc về?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam b. Nhân dân c. Quốc hội d. Chính phủ
2. Chính sách Đảng phái của nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp?
a. Nhiều đảng phái cùng nhau lãnh đạo nhà nước
b. Đảng cộng sản là Đảng duy nhất được thành lập và hoạt động
c. Đảng cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội
d. Chế độ một Đảng duy nhất
3. Tên gọi nước “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được quy định
lần đầu tiên trong bản Hiến pháp nào? a. Hiến pháp 1959 b. Hiến pháp 1980 c. Hiến pháp 1992 d. Hiến pháp 2013
4. Theo Hiến pháp, tổ chức chính trị - xã hội nào đứng đầu ở nước ta?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam b. Quốc hội c. Hội đồng nhân dân
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
5. Quan điểm nào dưới đây là đúng?
a. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thừa nhận
là thành phần kinh tế của Việt Nam
b. Để xây dựng xã hội chủ nghĩa cần loại bỏ thành phần kinh tế tư nhân
c. Thành phần kinh tế tư nhân có vai trò quan trọng trong việc xây
dựng
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Thành phần kinh tế tập thể có vai trò quan trọng nhất trong các thành
phần kinh tế ở nước ta hiện nay
6. Quyền cơ bản của công dân được hiểu là?
a. Các quyền tự nhiên mà con người sinh ra sẵn có
b. Các quyền về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội mà công dân được thực hiện d. Các quyền
mà tất cả các quốc gia trên thế giới thừa n ận tại Hiến chương Liên
7. Quyền nào được coi là quyền công dân cơ bản nhất? a. Quyền biểu tình b. Quyền bầu cử
c. Quyền tự do lập hội
d. Quyền khiếu nại, tố cáo
8. Quyền nào dưới đây là quyền con người? a. Quyền biểu tình
b. Quyền tự do ngôn luận
c. Quyền mưu cầu hạnh phúc
d. Quyền khiếu nại tố cáo
9. Quyền nào dưới đây là các quyền về tự do dân chủ?
a. Quyền biểu tình, quyền tham gia quản lý nhà nước
b. Quyền tự do lập hội, tự do hội họp
c. Quyền ứng cử bầu cử, quyền tham gia quản lý nhà nước
d. Quyền biểu tình, quyền tự do hội họp, quyền bất khả xâm phạm nơi ở
10. Quyền nào dưới đây thuộc các quyền về tự do cá nhân?
a. Quyền tự do lập hội, tự do hội họp
b. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể c. Quyền biểu tình d. Quyền sống
11. Quyền nào là quyền con người cơ bản nhất? a. Quyền sống b. Quyền bầu cử c. Quyền biểu tình
d. Quyền bất khả xâm phạm thân thể
12. Quyền biểu tình của công dân thuộc nhóm quyền nào sau đây? a. Quyền về chính trị
b. Quyền về kinh tế - văn hóa, xã hội
c. Quyền về tự do dân chủ
d. Quyền về tự do cá nhân
13. Quan điểm nào dưới đây là đúng?
a. Quyền con người là những quyền nhà nước đặt ra và quy định tại Hiến pháp
b. Quyền cơ bản của công dân là những quyền nhà nước đặt ra và
quy
định tại Hiến phápDo
c. Quyền công dân là những quyền tự nhiên mà nhà nước phải đáp ứng cho công dân của mình
d. Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước đặt ra và quy định tại Hiến pháp
14. Quan điểm nào dưới đây là đúng?
a. Chỉ công dân Việt Nam mới có quyền con người theo pháp luật Việt Nam
b. Người nước ngoài không có một số quyền con người như công dân
Việt Nam do Hiến pháp quy định
c. Quyền cơ bản của công dân được quy định tại Hiến pháp là những
quyền dành riêng cho công dân Việt Nam
d. Người nước ngoài không có một số quyền cơ bản như công dân
Việt
Nam do Hiến pháp quy định
15. Quyền con người lần đầu tiên được đưa vào tên gọi của một chương
trong bản Hiến pháp nào? a. Hiến pháp 1980 b. Hiến pháp 1992
c. Hiến pháp 1992 (sửa đổi 2001) d. Hiến pháp 2013
16. Nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân bắt đầu được quy định tại Hiến pháp 2013 là?
a. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc
b. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
c. Nghĩa vụ nghiên cứu khoa học d. Nghĩa vụ nộp thuế
17. Đặc điểm cơ bản của bộ máy nhà nước Việt Nam?
a. Phân chia quyền lực giữa các mảng quyền lực lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Tập trung quyền lực nhưng phân chia nhiệm vụ
c. Phân chia quyền lực giữa chính quyền ở trung ương và ở địa phương
d. Không có sự phân chia giữa nhiệm vụ và quyền lực
18. Bộ máy nhà nước Việt Nam chia làm bao nhiêu cấp hành chính?
a. 2 cấp hành chính: Cấp trung ương và cấp địa phương
b. 4 cấp hành chính: Cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã d. 2 cấp
hành chính: T hành thị và nông thôn
19. Nhóm thành phố nào sau đây có cùng cấp hành chính với nhau?
a. Thành phố Nha Trang, Vinh, Đà Lạt, Biên Hòa
b. Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Đà Nẵng
c. Thành phố Cần Thơ, Hải Phòng, Nha Trang, Đà Nẵng
d. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang
20. Nguyên tắc nào trong các nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước Việt
Nam dưới đây quy định về mối quan hệ giữa các cơ quan thuộc các cấp hành chính?
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
b. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
c. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
d. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân chia
nhiệm vụ giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước
21. Tất cả các cơ quan trong bộ máy nhà nước phải được thành lập và
hoạt động trên cơ sở của Pháp luật. Đây là nguyên tắc nào trong các
nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước?
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
b. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
c. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
d. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân chia
nhiệm vụ giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước
22. Nhân dân có quyền bầu cử để bầu ra cơ quan quyền lực nhà nước ở
trung ương và địa phương, có quyền giám sát tối cao với các cơ quan
nhà nước. Điều này được thể hiện ở nguyên tắc nào trong các nguyên tắc
tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước?
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
b. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
c. Nguyên tắc đảm bảo sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước
d. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân chia
nhiệm vụ giữa các cơ quan trong bộ máy nhà nước
23. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước?
a. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
c. Tòa án nhân dân tối cao và tòa án nhân dân các cấp
d. Việt kiểm sát nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
24. Cơ quan quyền lực ở Việt nam có nhiệm vụ quyền hạn nào dưới đây?
a. Đưa ra đường lối chính sách, quyết định những vấn đề quan
trọng của cả nước hoặc của địa phương, ban hành Hiến pháp, pháp luật
b. Quản lý nhà nước trên cả nước và địa phương
c. Xét xử và kiểm sát xét xử, giám sát hoạt động của các cơ quan trong bộ máy nhà nước
d. Thực hiện các chính sách chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội, thanh tra
và kiểm tra, ban hành hiến pháp, pháp luật.
25. Trong thời gian Quốc hội không họp, cơ quan nào thay thế Quốc hội
giải quyết các vấn đề cơ bản của nhà nước? a. Bộ chính trị
b. Ủy ban thường vụ Quốc hội c. Chính phủ
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
26. Cơ quan nào, người nào có nhiệm vụ tổ chức chuẩn bị, triệu tập và
chủ trì các kỳ họp Quốc hội?
a. Ủy ban thường vụ quốc hội
b. Chủ tịch Quốc hội c. Chủ tịch nước
d. Thủ tướng chính phủ
27. Quyền hạn nào dưới đây không thuộc về chủ tịch nước Việt Nam?
a. Đại diện cho nhà nước Việt Nam về đối nội, đối ngoại
b. Trao tặng huân chương, huy chương
c. Ký kết các hiệp ước quốc tế
d. Phân chia các đơn vị hành chính cấp tỉnh
28. Cơ quan hành chính cao nhất của Việt Nam là? a. Bộ chính trị
b. Ủy ban thường vụ Quốc hội c. Chính phủ
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
29. Cơ quan hành chính cao nhất ở địa phương là?
a. Hội đồng nhân dân tỉnh b. Tòa án nhân dân tỉnh
30. Chính phủ Việt Nam do ai bầu ra? a. Nhân dân b. Quốc hội c. Chủ tịch nước
d. Đảng cộng sản Việt Nam
31. Chính phủ Việt Nam có nhiệm vụ quyền hạn nào dưới đây?
a. Đưa ra đường lối chính sách
b. Quản lý hành chính nhà nước
c. Ban hành hiến pháp, pháp luật
d. Đại diện cho nhà nước Việt Nam về đối nội, đối ngoại
32. Ủy ban nhân dân các cấp do ai bầu ra? a. Nhân dân b. Quốc hội
c. Hội đồng nhân dân cùng cấp
d. Chính phủ và ủy ban nhân dân cấp trên
33. Viện kiểm sát nhân dân các cấp ở Việt nam có nhiệm vụ quyền hạn gì? a. Xét xử
b. Giám sát hoạt động của các cơ quan trong bộ máy nhà nước
c. Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
d. Xét xử, giám sát hoạt động xét xử của Tòa án
34. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát
nhân dân tối cao do cơ quan nào bầu ra? a. Chủ tịch nước b. Quốc hội c. Chính phủ
d. Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
35. Trong hệ thống tổ chức của Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân
dân, cấp hành chính thấp nhất là? a. Cấp thành phố b. Cấp huyện c. Cấp tỉnh d. Cấp xã
36. Tòa án nhân dân cáDocwncloấadpedởby đ ngịaa n kp i mh(jư h aơ dkn jg ag@rd epolylocoơ p .c oqmu ) an nào thành lập ra?
a. Hội đồng nhân dân cùng cấp
b. Ủy ban nhân dân cùng cấp
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
d. Ủy ban mặt trận tổ quốc
37. Ý kiến nào dưới đây là đúng?
a. Viện kiểm sát có quyền giám sát tối cao mọi hoạt động của các cơ
quan trong bộ máy nhà nước
b. Viện kiểm sát có thẩm quyền kiểm sát hoạt động xét xử của Tòa án
c. Ủy ban nhân dân có quyền giám sát hoạt động của các cơ quan cùng cấp
d. Tòa án và viện kiểm sát nhân dân giám sát lẫn nhau và không chịu sự
giám sát của cơ quan quyền lực cùng cấp
38. Ý kiến nào sau đây là đúng?
a. Quốc hội có quyền giám sát tối cao đối với mọi cơ quan trong bộ máy nhà nước
b. Chính phủ có quyền giám sát tối cao mọi cơ quan trong bộ máy nhà nước
c. Tòa an nhân dân tối cao có quyền giám sát tối cao mọi cơ quan trong bộ máy nhà nước
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền giám sát tối cao mọi cơ quan trong bộ máy nhà nước
39. Khi đất nước bị thế lực thù địch xâm phạm tới độc lập, chủ quyền,
cơ quan nào hoặc người nào có quyền quyết định việc tiến hành chiến tranh? a. Quốc hội b. Chủ tịch nước c. Chính phủ
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
40. Năm 2018, Thị xã Phú Mỹ (thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) được
thành lập trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của huyện Tân Thành cũ.
Cơ quan nào, người nào có thẩm quyền trên?
a. Ủy ban thường vụ Quốc hội b. Chủ tịch nước c. Chính phủ
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Document Outline

  • b. Nhân dân
  • c. Đảng cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • b. Hiến pháp 1980
  • d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • b. Quyền bầu cử
  • c. Quyền mưu cầu hạnh phúc
  • b. Quyền tự do lập hội, tự do hội họp
  • b. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
  • a. Quyền sống
  • c. Quyền về tự do dân chủ
  • d. Hiến pháp 2013
  • b. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
  • b. Tập trung quyền lực nhưng phân chia nhiệm vụ
  • a. Thành phố Nha Trang, Vinh, Đà Lạt, Biên Hòa
  • a. Nguyên tắc tập trung dân chủ
  • c. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
  • c. Nguyên tắc đảm bảo sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước
  • b. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
  • a. Đưa ra đường lối chính sách, quyết định những vấn đề quan trọng của cả nước hoặc của địa phương, ban hành Hiến pháp, pháp luật
  • b. Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • a. Ủy ban thường vụ quốc hội
  • d. Phân chia các đơn vị hành chính cấp tỉnh
  • c. Chính phủ
  • b. Quốc hội
  • b. Quản lý hành chính nhà nước
  • c. Hội đồng nhân dân cùng cấp
  • c. Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
  • b. Quốc hội (1)
  • b. Cấp huyện
  • c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • b. Viện kiểm sát có thẩm quyền kiểm sát hoạt động xét xử của Tòa án
  • a. Quốc hội có quyền giám sát tối cao đối với mọi cơ quan trong bộ máy nhà nước
  • a. Quốc hội
  • a. Ủy ban thường vụ Quốc hội