u 1: Dự trữ bắt buộc *
A. số tin tổ chức tín dng phải gửi tại Ngân ng N nước kng
được hưởng i suất
B. khoản tin tổ chức tín dng tự nguyện gửi ti Ngân ng Nc để
thực hiện chính C. sách tiền tệ quốc gia
C. số tin tổ chức tín dng phải gửi tại Ngân ng N nước đthực hiện
chính sách tin tệ quốc gia
thể kng bt buộc đối với Nn ng thương mại cphần
u 2: Tái cấp vốn: *
thể chuyển đổi tnh khoản cho vay đặc biệt
khoản vay trung, dài hạn
Mục đích chính đm bảo shoạt động bình thường của các TCTD
Ch phương thức cho vay bo đảm bằng cầm c giấy tờ giá
u 3: Nhận định sai? *
Gtr i sản bảo đm thnhỏ n g trị khoản vay
Tổ chức tín dng được kinh doanh bất đng sản
Ngân ng nhà nước người chđộng trong quan hệ i cấp vốn
ng ty cho th tài chính kng được nhận tin gửi của nhân
u 4: Hoạt đng nào sau đây Công ty tài cnh không được thực hin? *
Nhn tiền gửi của nhân
Bảo nh ngân ng
Cho vay
u 5: Các hình thức cấp tín dng của tchức tín dng:
Cho vay, chiết khu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính
Cho vay, bo nh, bao thanh toán
Cho vay, chiết khu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, cung ứng dịch
vụ thanh tn
Cho vay, chiết khu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, dch vụ nn
qu
u 6: Tổ chức tín dụng đưc dùng nguồn vố o để góp vốn, mua cphần ?
Vốn điu lệ y dtr
Vốn điu lệ, Qũy dự trữ và vốn t
Vốn tự vốn huy động
Tin gửi của kch ng
u 7: Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện nh gồm:
lOMoARcPSD|61160855
Ngân ng, Tchức tín dng phi ngân ng
Ngân ng tơng mại, ng ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng
nhân n
Ngân ng, Tchức tín dng phi ngân ng, Tổ chức i chính vi mô, Qũy tín
dụng nhân dân
Ngân ng tơng mại, Ngân ng chính sách, Nn ng hợp tác
u 8: ng ty trách nhiệm hữu hạn X (Công ty X) kinh doanh lĩnh vực nhà
ng, khách sạn. ng ty X nhu cầu vay 20 tỷ đồng để mở rộng mng i
khách sạn của mình n đã liên hệ vi Ngân ng thương mại cổ phần Y (Ngân
ng Y). Công ty X Nn hàng Y đã thỏa thuận kết hợp đồng tín dụng
với nội dung: khoản vay trgiá 20 t đồng, lãi sut 8%/năm, thời hạn 3 m i
sản bảo đảm n nhà thuộc sở hữu của A, được định giá 22 tỷ đồng. Gi sử
đến hạn nhưng Công ty X kng trđược nợ, Ngân hàng Y tiến nh xử i sản
bảo đảm để thu hồi nợ, tuy nhiên giá trngôi nhà tại thời đim xử được định
giá 19.5 tỷ đồng. Hỏi: Ch thnào s trách nhiệm trsố nợ còn lại cho
Ngân ng Y?
A
ng ty X
Ngân ng Y tchịu
Người đại din theo pháp luật của Công ty X
u 9: Các ng cthực hiện chính sách tin tệ quốc gia của Ngân ng Nhà
nước Vit Nam gồm:
Tái cấp vốn, lãi sut, t g hối đoái, dtrbắt buc, nghiệp vụ th tng mở
ng cụ kc
Tái cấp vốn, cho vay bo đảm bng cầm cgiấy tờ giá, tgiá hối đi, dự
trbt buc, công c kc
Tái cấp vốn, lãi sut, t g hối đoái, dtrbắt buc, cho vay theo hồ tín
dụng, dự trbắt buộc công cụ kc
Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ giá, i sut, tỷ g hối đoái, dtrbắt buc,
nghiệp vthtrường mở công ckhác
u 10: Mục đích chính của việc giới hạn p vốn, mua cổ phần:
Đảm bảo việc sử dụng bin pháp bo đm hiệu qu
Đảm bảo tính khách quan trong hoạt động cấp tín dụng
Đảm bảo khnăng sử dụng vốn đúng mục đích
Nhm pn tán rủi ro
u 11: Nn hàng thương mại không đưc phép trực tiếp
lOMoARcPSD|61160855
Chiết khu giấy tờ giá
Nhn tiền gửi của tổ chức
Cấp tín dng theo nh thc bao thanh toán
Bảo nh phát nh chng khoán
u 12: Nn ng Nớc Việt Nam
Chịu snh đo trực tiếp bởi Bộ i chính
tr s chính ti Nội Tnh phHồ CMinh
Chịu snh đo trực tiếp bởi Chính ph
Chịu snh đo trực tiếp bởi Quốc hội
u 13: Công ty Khm Tốn một khoản tiền đang chờ thanh toán trong 01
tháng. Với khoảng thời gian nn rỗi như vậy,ng ty thực hiện hoạt đng nào
sau đây sẽ đem lại hiệu quả tốt nhất?
Gửi tiết kim với kỳ hạn 1 tháng
Gửi tài khon tin gửi kỳ hạn 1 tháng
Để tiền một ch
Gửi o i khon thanh tn
u 14: .... nh thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua ng thông
qua việc mua lại bảo lưu quyền truy đòi các khon phải thu hoặc các khon
phi trả pt sinh từ việc mua, bán ng hóa, cung ứng dch vụ theo hợp đồng
mua, bán hàng a, cung ng dch vụ. *
Bảo nh ngân ng
Cho th tài cnh
Bao thanh toán
Cho vay
u 15: Thời hạn tổ chc tín dụng vay vốn của tổ chức tín dụng khác là:
Chđượci 01m
0
0
1 m
2 m
th 05m trong trường hợp đặc biệt
u 16: Nhận định đúng?
Hợp đồng tín dng không hiệu tđương nhiên giao dch bảo đảm cũng
không hiu
Giao dch bảo đm hiệu th dn đến hợp đng tín dụng hiệu
Hợp đồng tín dng hiệu dẫn đến giao dịch bo đảm hiệu
Giao dch bảo đm hiệu dn đến hợp đồng tín dnghiệu
lOMoARcPSD|61160855
u 17: Nhận định "Ngân ng thương mại thể cấp tín dng ới hình thức
cho thuê i cnh" là:
Đúng. Nn ng tơng mại tổ chức tín dụng đưc thực hin tất cả các
hoạt động nn ng
Đúng. Ngân ng thương mại được thực hiện hot động y mt cách trc tiếp
Đúng. Để thực hiện cấp tín dng ới hình thức cho thuê i cnh thì ngân hàng
thương mại phi tnh lập ng ty con đ kinh doanh
Sai. hoạt đng cho thuê tài chính hot động nhiu tủi ro,n cạnh đó,
hoạt động đc thù của ng ty cho thuê i chính
u 18: Trường hợp nào sau đây hợp pháp?
Ông A tnh viên Hội đng qun trị km Tổng giám đc Ngân ng
Ông M Ch tch Hội đồng tnh viên nn ng Y Hội đng tnh vn
ngân ng Y P
X Tổng giám đc Nn hàng E, đồng thời Giám đốc Công ty TNHH
B chuyên xuất nhập khẩu p nông sn
B thành viên Hi đồng thành viên ngân hàng Y Gm đc chi nhánh
ngân ng M
u 19: Cho vay trong trường hợp đặc bit:
tháp dng ngay cả khi t chc tín dng không vấn đề đặc biệt
Chdo Nn ng N nước thhiện
Không thchuyển a tnh khon vay theo hình thức tái cấp vốn
khoản vay ngắn hạn (i 01 năm)
u 20: Chththống nhất qun nhà ớc v bảo him tin gửi :
Chính ph
Bộ tng Bộ Tài cnh
Quc hội
Ngân ng N nước
u 21: Hành vi nào sau đây của Nn ng Nnước phợp với quy định
ca pháp lut?
Bảo nh cho Nn hàng HD vay 200 tỷ của MZH
Bảo nh cho Tập đoàn Than Kang sn vay ngân ng thế giới 50 triệu
USD
Bảo nh cho ACB vay BIDV o
Đặt Ngân ng thương mại cổ phần X o tình trng kim st đc bit do Nn
ng y xếp hng yếu kém trong m 2020
u 22: Không tổ chức tín dng phi ngân ng?
ng ty cho th tài chính
lOMoARcPSD|61160855
ng ty đu i cnh tổng hợp
ng ty tài chính bao thanh toán
ng ty tài chính tổng hợp
u 22: Hình thức của Tchức i cnh vi :
Được thành lập ới hình thc hợp c
Được thành lập ới hình thcng ty trách nhim hữu hạn
Được thành lập ới hình thcng ty cổ phn
Được thành lập ới hình thcng ty hợp danh
u 23: Nhận định đúng?
Mọi tchc tín dng đều được nhận tin gửi của nhân
Thống đc Ngân ng Nc chth thẩm quyền ra quyết đnh thành
lập chi nhánh của Ngân hàng n nước
Khách ng kng th vay vốn nếu nhu cầu vốn ợt q giới hạn cấp tín dụng
theo quy đnh của Luật Các tổ chức tín dụng
Tất c ngân ng đu hoạt đng mục tu sinh lợi
u 24: Nn ng loi hình tổ chức tín dụng thđược thực hiện tất cả các
hoạt động nn hàng. Chúng bao gồm:
Ngân ng tơng mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác
Ngân ng tơng mại, ngân hàng chính sách
Ngân ng tơng mi cổ phần, ngân ng chính sách, ng ty i cnh công
ty cho thuê i chính
Ngân ng tơng mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác, công ty tài
chính ng ty cho thuê tài chính
u 25: Không thm quyền quyết đnh cấu lại tổ chức tín dng được kim
soát đặc bit
Bộ tng Bộ Tài cnh
Ngân ng N nước
Th ng chính ph
Chính ph
u 26: Nếu số tiền ghi bằng số khác với stin ghi bằng chthì:
Tờ c đó đưc thanh toán theo giá tr đưc ghi bằng ch
Tờ c đó không giá trthanh toán
Tờ c đó đưc thanh toán với gtrđược ghi bng số
Tờ c đó đưc thanh toán với gtrnh nhất đưc ghi
u 27: Nn ng Nớc Việt Nam là:
lOMoARcPSD|61160855
quan ngang Bộ của Cnh phủ, qun nhà nước về tiền tệ hoạt đng ngân
ng.
quan của Chính ph Ngân ng của các tổ chức tín dụng
quan ngang Bộ của Cnh ph Ngân ng trung ương của ớc Cộng
hòa hội chnghĩa Vit Nam
quan của Chính ph Ngân ng trung ương của nước Cng a hội
chnghĩa Vit Nam
u 28: Giao dch bảo đảm
Bắt buộc phi được ng chứng, chng thc
Không phải đăng trong mi trường hợp
Chbắt buộc công chứng, chng thực khi pháp luật quy đnh
Không bt buộc phi được công chng, chng thực
u 29: Tài sản bảo đảm khoản vay:
Phải tài sản pháp luật kng cấm giao dch
Phải tài sản hin được phép giao dch
Phải giá trị bng hoc cao n khoản vay tại thi đim vay
Phải tài sản thuộc sở hữu hợp pháp củan đi vay
u 30: Anh Hoàng muốn vay 1 tỷ đồng tại Nn hàng Thanh Tâm để mở cửa
kinh doanh phân bón. Tuy nhiên do kng tài sản đảm bảo cho khoản vay n
anh Hoàng đã nhNga ruột của Hng dùng căn nhà của Nga trgiá 2
tỷ đồng để bảo đảm cho khon vay tn. Biện pháp bảo đảm trong trường hợp y
:
Thế chp
Tín chp
Bảo nh
Cầm c
u 31: Trường hợp nào sau đây Tổ chức tín dụng bị đặt o tính trạng kim soát
đặc bit?
Không bo đảm đưc tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
nguy mất khng chi trhoc mất, nguy mất khng thanh toán
Không đ khnăng thanh tn các khoản nợ đã đến hạn
Tổ chức tín dng xếp loi yếu kém trong 02 qliên tục
u 32: Hoạt động cho thuê tài chính
Chdo Công ty tài chính ng ty cho thuê tài chính thực hiện
hot đng cấp tín dng ngắn hạn, trung i hạn
lOMoARcPSD|61160855
thời hạn cho thuê một i sản phi ít nht bằng 60% thi gian cn thiết đ
khu hao tài sản cho thuê đó
hot đng cấp tín dng ngắn hạn
u 33: Hoạt động ngân ng
hot đng bao gồm cấp tín dng cung ng dch vụ thanh tn qua i
khon
hot đng bao gồm cấp tín dụng, nhận tin gửi cung ng dịch vụ thanh
toán qua tài khon
hot đông bao gồm cho vay, bo lãnh ngân hàng, nhận tin gửi cung ứng
dịch vụ thanh toán qua ngân ng
hot đng bao gồm cho vay, nhận tin gửi, chiết khấu, bo lãnh cung ứng
dịch vụ thanh toán qua tài khon
u 34: Tchức tín dụng hoạt động không nhằm mục tiêu lợi nhuận?
Ngân ng tơng mi
Tổ chức tín dng vi
Ngân ng chính sách
ng ty tài chính
u 35: Lãi suất - ng cthực hiện cnh sách tin ti quốc gia:
hình thc là: i suất bản, i suất đơn, i sut kép i sut tái cấp vốn
hình thc là: i suất bản, i suất tái cấp vốn lãi sut dtr bt buộc
hình thc là: i suất bn i sut tái cấp vốn
hình thc là: i suất đơn i sut kép
u 36: Chth thm quyền phát nh tiền *
Chduy nhất Ngân ng N c
Tổ chức tín dng nếu đưc ủy quyn
Tổ chức tín dng
Bộ i chính
u 37: Nhận định đúng?
Ngân ng quyn trực tiếp tiến nh hoạt động cho thuê i chính.
Ch Thng đc NHNNVN mới quyền ra quyết đnh đặt TCTD o tình
trng kim st đặc bit.
Sau khi hết thời gian kim st đặc bit, mọi TCTD đu trlại hoạt động bình
thưng.
ng ty tài chính được mi khoản cung cấp các dch vụ thanh toán cho
ngân ng.
u 38; Không phải mục đích của "Kiểm soát đặc biệt"? *
lOMoARcPSD|61160855
Nhm tăng lãi suất tin gửi
Đảm bảo an toàn hệ thng ngân ng
Phục hồi khả năng thanh tn của Tổ chức tín dng
Bảo đm quyền lợi của khách hàng
u 39: Ny 20/8/2019, anh Nguyễn Văn Bắc hợp đồng vay tiêu dùng với
Ngân ng Phương Đông vay stin 40 triệu đồng. Thời hạn vay 12 tháng, i
sut 5%/tháng. Gốc lãi trhàng tháng. Đến hạn tr nợ, 2. Anh Bắc cho rằng,
i suất 5%/tháng trong Hợp đồng vay tiêu dùng u tn quá cao. Do đó, anh
Bắc chđồng ý trnợ gốc lãi n lại theo i sut đi đa của hợp đng cho vay
quy định tại Bộ lut Dân sự. Lập lun này: *
Không được chấp nhận, hoạt đng ngân ng sáp dụng quy định của pháp
lut chuyên ngành (pp luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp nhận mức i
suất u tn
Không được chấp nhận, vì tuy pp luật ngân ng kng quy đnh về mức lãi
sut, nhưng ngun tắc tdo thỏa thuận phải đưc tôn trng bo đảm thc
hiện
Hợp i sut theo quy đnh của BLDS ch 20%/năm. Nên việc áp dụng i
suất 5%/tháng ti quy định
Hợp i sut theo quy đnh của BLDS ch 20%/năm, n nữa pháp lut
ngân ng kng quy định về lãi suất cthn sẽ áp dụng BLDS.
u 40: Gtrại i sản bảo đảm:
Ch thể bằng hoặc lớn n g trnghĩa vụ đưc bảo đảm
Phải lớn hơn g trnghĩa vụ đưc bo đảm
thnhhơn, bng, hoặc lớn n giá tr nghĩa vụ được bo đm
Phải nhn g trnghĩa vụ được bảo đảm
u 41: Cho thuê i chính là: *
Cho th tài sn thông thưng
Hot động cấp tín dng của tổ chức tín dụng cho khách ng
Cho th tài sn bị hạn chế về thời hạn o tổng s tiền vay
Cho th tài sn theo nhu cầu của bên thuê
u 42: Hoạt động o sau đây của Ngân hàng Nnước Việt Nam phợp
với qđnh của pháp lut? *
Mua 20% c phần của Nn hàng ng Hng (đang hoạt đng tt, không các
vấn đề xấu)
Cho Ngân hàng Sacombank vay 100 tỷ tn s nhận bảo đảm bng cổ phiếu
của Ngân hàng
lOMoARcPSD|61160855
Cho Ngân hàng ACB vay 100 tỷ để đm bo khả năng thanh toán
Ấn đnh lãi sut vay 13% giữa khoản vay của Ngân ng MB Nn hàng ASB
(trong điu kin th tng tiền tệ không din biến bt thưng)
u 43: Hợp đồng tín dng hiệu tgiao dch bảo đảm:
thể kng b hiệu nếu các bên tha thuận hợp đồng tín dụng hiệu
không m giao dch bảo đảm hiệu
thể kng b hiệu nếu hợp đng tín tụng đã đưc thực hiện một phn hoc
toàn bộ
hiu
Không b hiệu
u 44: Chth thm quyền phát nh tiền?
Ngân ng N nước, mt stchức tín dng một s Chi nhánh Ngân hàng
nước ngoài
Ngân ng N nước Chi nnh Nn ng nước ngoài
Ngân ng N nước
Chính ph
u 45: Trường hợp nào sau đây không bắt buộc phi đăng giao dch bảo
đảm? *
Cầm c tàu bay,u biển
Thế chp tàu tàu bin
Thế chp quyền sdng đất
Thế chp tài sản gắn lin với đt hình tnh trong tương lai
u 46: Nn ng nước ngoài đưc tnh lp tại Vit Nam ới (các) nh thức
pháp nào? *
Phi ngân ng 100% vốn ớc ngoài
Ngân ng 100% vốn c ngoài
ng ty tch nhim hữu hạn Công ty c phn
Chi nhánh ngân hàng ớc ngoài
u 47: Công ty i cnh không được phép thực hiện hoạt động:
Cho th tài cnh
Cho vay
Phát nh giấy tờ giá đhuy động vốn của tổ chức
Phát nh giấy tờ giá đhuy động vốn của nhân
u 48: Nhận định đúng? *
Tất c ngân ng đu hoạt đng mục tu sinh lợi
Dtr bt buộc s tiền tchc tín dng phải gửi ti Ngân hàng N nước
để thực hiện chính sách tiền tệ quc gia
lOMoARcPSD|61160855
Mọi giao dịch bo đm phi đưc đăng theo quy đnh của pháp luật
Khách ng kng th vay vốn nếu nhu cầu vốn ợt q giới hạn cấp tín dụng
theo quy đnh của Luật Các tổ chức tín dụng
u 49: Không phải đặc đim của Ngân ng Nhà nước Việt Nam: *
Ngân ng N nước Vit Nam theo hình Nn ng trung ương trực thuộc
Chính ph
Ngân ng N nước Vit Nam nn ng trung ương của Vit Nam
Ngân ng N nước Vit Nam thuộc Bộ Tài chính, người đứng đu
Th ng Chính phb nhiệm
Ngân ng N nước Vit Nam quan ngang bộ, trực thuộc Chính ph
u 50: Tchức tín dụng phi ngân ngân hàng kng đưc:
Vay Ngân hàng Nhà nước i hình thức tái cấp vốn
Phát nh chng chtin gửi
Nhn tiền gửi của nhân
Nhn tiền gửi của tổ chức
u 51: Giao dch bảo đảm giá tr pháp đối với người thba tthi đim
nào?
Kể tthi đim các bên thỏa thuận
Kể tthi đim giao kết hợp đồng
Kể tthi đim công chng, chng thực
Kể tthi đim đăng
u 52: Hình thức của Tchức i cnh vi mô: *
Được thành lập ới hình thcng ty trách nhim hữu hạn
Được thành lập ới hình thcng ty hợp danh
Được thành lập ới hình thcng ty cổ phn
Được thành lập ới hình thcng ty cổ phần, ng ty TNHH Doanh nghiệp
nn
u 53: (Các) chthể của hoạt động ngân ng:
Tổ chức tín dng
Ngân ng nhà nước Việt Nam, tchức tín dụng các chthđưc cấp phép
thực hiện hot động ngân hàng
Ngân ng N nước Vit Nam
Ngân ng nhà nước Việt Nam c chth đưc cấp pp thực hiện hoạt
động ngân ng
u 54: Trong trường hợp giới hạn cấp tín dụng, tng mc nợ cấp tín dụng đối
với một khách ng người liên quan không được vượt q... vốn t của
lOMoARcPSD|61160855
ngân ng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, qutín dng nhân dân,
tổ chức i chính vi (không tính các trường hợp ngoi lệ) *
1
5
2
1
5%
0%
5%
0%
u 55: quan thm quyền cấp giấy phép hot đng cho tchức tín dụng:
Chi nhánh Ngân ng ớc ngoài
Th ng Chính ph
Bộ tng Bộ Tài cnh
Ngân ng N nước Vit Nam
u 56: Sự giống nhau ca tín chp bảo lãnh :
sự xuất hiện của tài sản bo đm
Không sự xuất hiện của i sản bo đảm
Chththc hiện tín chấp chth thực hiện bo nh
Nghĩa vụ tr nợ thay
u 57: Nhận đính đúng?
ng ty tài chính thể nhận tin gửi tiết kim.
Mọi tchc tín dng đều phi tham gia bo hiểm tin gửi
Thống đc ngân ng n nước chth thm quyền ra quyết định thành lập
chi nhánh của Ngân ng nhà ớc
Ngân ng N nước quyền bt buộc tổ chc tín dụng vay tái cấp vốn ti
ngân ng N nước để thực hiện chính ch tiền tệ quốc gia
u 58: (Các) hoạt động nào sau đây hoạt động cấp tín dng?
Bao thanh toán, cho thuê i cnh, cho vay
Cho vay, cầm c GTCG
Phát nh GTCG, Bảo lãnh nn ng, nhn tiền gửi
Vay của tổ chức tín dng, chiết khấu GTCG
u 59: Tài sản bảo đảm khoản vay:
th tài sn hình tnh trong ơng lai nng kng bao gồm quyền sdụng
đất
th mi i sản hình tnh trong ơng lai
Không bao gồm quyền sdụng đt
Chbao gồm các tài sn hiện
u 60: Trường hợp nào sau đây phợp với quy định của pháp lut?
lOMoARcPSD|61160855
X Chtch Hội đng tnh viên ngân ng Y m giám đốc chi nnh
ngân ng M
M la Tng giám đc Ngân ng E, đồng thời gm đốc công ty TNHH T
(chun xuất nhập khẩu p ng sản)
K thành viên QT km Tổng giám đc Ngân ng
Ông C tnh viên QT của ngân ng L. Ngân hàng H thành lập công ty
cho thuê i chính trực thuộc công C thành vn QT của công ty y
u 61: Tchức tín dụng thể cấp tín dụng đối với trường hợp nào sau đây
Doanh nghiệp hoạt đng trong nh vực kinh doanh chng khoán tổ chức tín
dụng nắm quyền kim soát
Con của thành vn Hội đồng quản trị của tổ chức tín dng đó.
Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
Cấp tín dng tn sở nhận bảo đảm bng c phiếu của chính tổ chc tín dụng
hoặc ng ty con của tổ chức tín dng
u 62: Nn ng Nớc Việt Nam thcấp tín dng đối vi:
Tổ chức tín dng c tổ chc, nhân nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế
giải quyết bội chi nn sách nhà c
Tổ chức tín dng tm ứng cho Chính phđể xử thiếu hụt tm thi Ngân
sách nhà ớc
Các tchc, nhân nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế
Tổ chức tín dng c tổ chc, nhân nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế
u 63: Công ty cho thuê i chính được thực hiện hoạt động:
Cho vay
Kinh doanh ngoi t
Bao thanh toán
Nhn tiền gửi của tổ chức
u 64: Tchức tín dụng phi ngân ng gm:
ng ty tài chính,ng ty cho thuê tài cnh các tchc tín dng phi ngân
ng kc
ng ty tài chính,ng ty cho thuê tài chính, qutín dng nhân n các tổ
chức tín dng phi ngân ng kc
ng ty tài chính,ng ty cho thuê tài chính, ngân ng chính sách
ng ty tài chính,ng ty cho thuê tài chính, tổ chức tín dng vi mô, các tổ
chức tín dng phi ngân ng kc
u 65: Chthể bắt buộc tham gia bảo hiểm tin gửi:
Một s tổ chức tín dng nhận tiền gửi
Người gửi tiền
lOMoARcPSD|61160855
Tổ chức gửi tin
Tổ chức nhận tin gửi
u 66: Nn ng thương mại không đưc trực tiếp thực hiện hoạt đng o sau
đây?
Phát nh thtín dụng
Bao thanh toán trong nước
Cho vay
Cho th tài cnh
u 67: Tchức tín dụng bđặt vào tình trạng kim soát đặc biệt khi
Bị xếp loi yếu kém
nguy mất khng thanh toán
Không đm bo đưc tỷ lệ vốn an tn
Không thanh toán được khon nợ đến hạn
u 68: Công chứng, chng thực giao dch bảo đảm
Không bt buộc đối với mi giao dịch bo đảm
Do các n thỏa thuận, trự tng hợp pháp lut quy định khác
giá trpháp tương đương ththay thế cho đăng giao dch bảo đảm
đăng giao dch bo đm
tên gọi khác của đăng giao dịch bo đảm
u 69: Hoạt động o sau đây của Ngân hàng Nnước Việt Nam không ph
hợp với pp lut Ngân ng?
Cho Ngân hàng Techcombak vay 50 tỷ trong thời gian kim soát đặc biệt
Góp vốn cùng Nn ng Vietinbank thành lập công ty quản nợ quốc gia
Mua lại Ngân ng Xây dng Việt Nam vi giá 0 đng
Bảo nh cho Tập đoàn Than Khoáng sn Vit Nam vay của Ngân ng thế
giới 50 tỷ USD
u 70: Thm quyền đặt Qũy tín dng nhân dân vào tình trạng kiểm soát đặc bit
thuộc về
Thống đng Ngân ng N c Vit Nam
Th ng Chính ph
Giám đốc chi nnh Nn ng Nớc Vit Nam
Bộ tng Bộ Tài cnh
u 71: Tái cấp vốn:
Không thchuyển đi thành khoản cho vay đặc bit
mt hoạt động cấp tín dng của Ngân ng N nước Vit Nam
Ch 01 phương thc cho vay
lOMoARcPSD|61160855
mt hoạt động cấp tín dng của các tchức tín dng
u 72: Trường hợp khoản tin ngưi phát được sử dụng đ phát séc
không đủ để thanh tn tn bộ số tin ghi trên séc:
Người b phát phải thanh toán một phần stin ghi trên séc
Người b phát quyền tchối thanh tn séc
Người b phát quyền đình chthanh toán séc
Người b phát quyền tchối thanh tn séc nếu ngưi thụ hưng u
cầu
u 73: Dtrbắt buộc
số tin tổ chc tín dng phi gửi tại Ngân ng N nước kng được
hưởngi suất
số tin tổ chc tín dng phi gửi tại Ngân ng N nước để thực hiện
chính sách tin tệ quc gia
thể kng bt buộc đối với Nn ng thương mại ng ty i chính
khoản tin tchc tín dụng tự nguyn gửi ti Ngân ng N nước để
thực hiện chính sách tin tệ quc gia
u 74: Không phải kênh thc hiện hoạt động phát nh tiền của Nn ng
Nhà nước:
Mua ngoại hối
Tái cấp vốn Thtrường mở
Tạm ứng cho Nn sách nhà nước
Lãi sut, Dtrbắt buộc
u 75: Ông T mun vay 2 tỷ đng ti Nn hàng TMCP X để mở cửa kinh
doanh ng sn. Tuy nhn do không tài sản đảm bảo cho khoản vay n ông
T đã nhờ H (em rut của T) dùng căn nhà của H trị giá 10 tỷ đồng đbảo đảm
cho khon vay tn. Đây biện pp bảo đảm *
Thế chp
Cầm c
Tín chp
Bảo nh
u 76: Nn ng Nớc Việt Nam:
hình nh đa điều nh theo chế tập th
mục tu chyếu lợi nhuận
hình nh đa điều nh theo chế thủ trưởng kết hợp với chế tập th
nh lãnh đọa điều hành theo chế thtrưởng
lOMoARcPSD|61160855
u 77. (Các) chth thđưc thực hiện cấp tín dng theo nh thức bao
thanh toán?
Ngân ng tơng mại, ng ty tài chính tổng hợp, công ty i chính bao thanh
toán chi nnh ngân ng nước ngoài
Tất c các tổ chức tín dụng
Ngân ng tơng mại, ng ty tài chính tổng hợp, công ty i chính bao thanh
toán, công ty cho thuê tài cnh
Ngân ng tơng mại, ng ty tài chính, công ty cho thuê i cnh, qutín
dụng nhân dân
u 78: Tchức tín dụng được dùng nguồn vốn o sau đây để góp vốn, mua cổ
phn?
Vốn huy động
Tin gửi của kch ng
Qũy dự tr
Vốn tự
u 79: Các ng cthực hiện cnh sách tiền tệ quốc gia của Ngân ng Nhà
nước Vit Nam gồm:
Tái cấp vốn, lãi sut, t g hối đoái, dtrbắt buc, cho vay theo hồ tín
dụng, dự trbắt buộc công cụ kc
Tái cấp vốn, cho vay bo đảm bng cầm cgiấy tờ giá, tgiá hối đi, dự
trbt buc, công c kc
Tái cấp vốn, lãi sut, t g hối đoái, dtrbắt buc, nghiệp vụ th tng mở
ng cụ kc
Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ giá, i sut, tỷ g hối đoái, dtrbắt buc,
nghiệp vthtrường mở công ckhác
u 80: Không phải đặc đim của Ngân ng Nhà nước Việt Nam?
Ngân ng N nước Vit Nam theo hình Nn ng trung ương trực thuộc
Bộ i chính
Ngân ng N nước ngân ng của các tổ chức tín dụng ngân ng của
Chính ph
Ngân ng N nước quan duy nhất đưc phép phát nh tiền tn toàn
nh thVit Nam
Ngân ng N nước Vit Nam quan ngang Bộ, chịu snh đo trực tiếp
bởi Chính ph
lOMoARcPSD|61160855
u 81: Ông A sở hữu 2% cổ phần của Ngân hàng TMCP X, 3% cổ phần của
ng ty TNHH Y. Ông A muốn vay 2 tỷ tại ngân ng X. Chọn u đúng?
Ông A được vay vốn trên sở bảo đm của ông L - Tng giám đc của Nn
ng X
Ông A th sử dng 2% c phần tại Nn hàng X để bảo đảm khon vay
Ông A th dùng 3% cổ phần ti ng ty TNHH Y đbảo đảm khon vay
Ông A được vay vốn trên sở bảo đm của ông Q - Thành viên Hội đồng quản
trcủa Ngân ng X
u 82: Tchức tín dụng o sau đây không phi tham gia bảo hiểm tin gửi?
Qũy tín dụng nhân n
Tổ chức i chính vi
Ngân ng chính sách
ng ty tài chính
u 83: Nn ng thương mại cphn
Được thực hiện tất cả các hoạt động nn ng
Không được thực hiện hoạt đng cấp tính dng bao thanh tn quốc tế
chthduy nhất được vay vốn ti Ngân ng Nhà ớc theo hình thc i cấp
vốn
Được trực tiếp hot động lĩnh vực kinh doanh bo hiểm và cho thuê tài chính
u 84: Cho vay cứu cánh:
Thời hạn cho vay ngn hạn
thới hình thức cho vay bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ giá hay chiết
khu giấy tờ giá
Chdo Nn ng N nước Việt Nam thc hiện
tháp dng khi tổ chc tín dụng nguy mất khả năng chi tr do sc
nghiêm trng
u 85: Nn ng Nớc Việt Nam
Chcho t chức tín dụng vay khi tài sản bảo đảm
Luôn quyền n đnh i sut trong quan hệ cho vay gia tổ chc tín dng
khách ng
Không phải chthể của hoạt động ngân ng
Không được mua cổ phần của các tchức tín dng
u 86: Ông B mun vay 2 tỷ của Ngân ng TMCP X vi tài sản bảo đm
quyền sử dụng đất của ông C được định giá tại thời đim vay 1,5 tỷ đồng. Nn
ng đưc pp cho ông B vay với i sản bảo đảm trên kng?
lOMoARcPSD|61160855
Không, trường hợp y pháp lut cấm cp tín dng
Có, giá tr tài sản bảo đảm khon vay thể bng, cao n hoặc thp n
nghĩa vụ đưc bo đảm
Không, nhằm bo đảm an toàn cho Tchức tin dụng n giá tri sản bo
đảm phi bằng hoặc caon nghĩa vđưc bo đảm
Có, pháp lut không quy đnh n đưc phép thc hiện nhng việc pháp
lut không cấm
u 87: Các hình thc tài cấp vốn theo quy định hiện nh?
Cho vay bảo đm bằng cm c giấy t giá, cung ng dch vụ thanh toán
qua i khoản các hình thức tái cấp vốn khác
Cho vay bảo đm bằng thế chấp giấy t giá, Chiết khấu giấy tờ giá
các nh thức tái cấp vốn khác
Nhn tiền gửi, cấp tín dng cung ng dch vụ thanh toán quai khon
Cho vay bảo đm bằng cm c giấy t giá, Chiết khấu giấy tờ giá các
hình thức tái cấp vốn khác
u 88: Công ty X kinh doanh lĩnh vực nhà hàng, khách sạn nhu cầu vay 20 t
đồng để mở rộng mng i kch sạn của mình nên đã liên hệ vi Ngân ng
TMCP Y. Hợp đồng tín dng không được công chng, chng thc. Khi này:
Hợp đồng bảo đảm sẽ hiệu nếu hợp đng tín dng hiu
Hợp đồng tín dng ch hiệu lực nếu các bên đã thực hin được 2/3 nghĩa v
hợp đồng
Hợp đồng tín dng vẫn hiệu lực pháp lut không bt buộc phi công chứng,
chng thực
Hợp đồng tín dng hiệu vi phm về mặt hình thức
u 89: Nn ng thương mại cphn X sở hữu trái phiếu kho bạc Nhà nước,
kỳ hạn 03 m. Ngân ng X thể sdụng ti phiếu này chiết khu tại Ngân
ng Nhà nước Vit Nam kng?
Không, nếu tại thời đim chiết khấu, thi hạn còn lại của ti phiếu trên 12 tháng
Có, nếu ti thời đim chiết khu, thời hạn còn lại của trái phiếu trên 12 tháng
Có, ti phiếu giy tờ g đưc sử dụng trong hoạt động i cấp vốn theo
quy định của pp lut
Không, kỳ hạn của trái phiếu 03 m
u 90: Trong quá trình thực hiện kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng TMCP
X, Ban kim soát đặc biệt quyn: *
Min nhim đình chỉ công tác đối với Trưởng png tín dng do ôngy
nh vi vi phm pháp lut
Thay thế chth quyền quản trị, điều nh, kim soát tổ chc tín dng
lOMoARcPSD|61160855
Kiến nghThống đốc Ngân ng N nước Vit Nam gia hạn thời gian kim soát
đặc bit
Cho Ngân hàng X vay theo hình thc cho vay đc biệt để bo đm khnăng
thanh toán
u 91: Theo quy đnh của pp lut hiện nh, hợp đồng tín dnghiệu t
giao dịch bảo đm:
Đương nhiên hiu
thể kng b hiệu nếu các bên tha thuận hợp đồng tín dụng hiệu
không m giao dch bảo đảm hiệu
Đương nhiên không hiệu
thể kng b hiệu nếu hợp đng tín tụng đã đưc thực hiện một phn hoc
toàn bộ
u 92: Hoạt động o sau đây của Ngân hàng thương mại cphần X hợp
pháp?
Phát nh chng chtin gửi với thời hạn 12 tháng đ huy động 500 tỷ nhằm
thành lập công ty chứng khoán Y
Sử dụng 500 ttiền gửi của kch hàng tại Ngân ng thương mại c phần X để
thành lập công ty chứng khoán Y
Phát nh ti phiếu đ huy động 500 tnhằm tnh lập ng ty chứng khoán Y
Sử dụng 500 tỷ tcác qudự trcủa Ngân hàng thương mại cổ phần X để thành
lập ng ty chng khoán Y
u 93: Giao dch cho thuê tài chính phải đảm bảo điu kiện o sau đây?
Khi kết thúc thời hạn cho thuê, bên thuê được quyền mua lại i sản thuê theo g
trthực tế của tài sản ti thời điểm mua lại
Tổng stin thuê ít nhất phi bng g trcủa tài sản đó tại thời đim kết hợp
đồng
Khi kết thúc thời hạn cho thuê, bên thuê phải trlại tài sản thuê cho n cho thuê
Thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 65% thi gian cần thiết đ khấu
hao tài sản cho thuê đó
u 94: Các ng cthực hiện cnh sách tiền tệ quốc gia của Ngân ng Nhà
nước Vit Nam gồm:
Tỷ g hối đoái, tái cấp vốn, cho vay bảo đảm bằng cm cố giấy t giá, d
trbt buc, công c kc
Dtr bt buc, i cấp vốn, chiết khu giy t giá,i sut, tgiá hối đi,
nghiệp vthtrường mở công ckhác
Nghiệp vthtrường mở, i cấp vốn, lãi sut, tỷ g hi đoái, dự trữ bt buc,
cho vay theo hồ tín dụng, dự trbắt buộc công ckhác
lOMoARcPSD|61160855
Lãi sut, tg hối đoái, dtrbắt buc, tái cấp vn, nghiệp vụ thtrường mở
ng cụ kc
u 95: Nguyên tắc pháp trong quan h cho vay giữa tổ chức tín dng với
khách ng?
Đối ng cho vay tin tệ các loi tài sản kc
Sử dụng vốn vay đúng mục đích trong hợp đồng tín dụng, hoàn tr nợ gốc
i đúng thi hạn thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
Không được cấn trstiền trong i khoản của kch ng đthu hồi nợ
Tổ chức tín dng chđưc quyn đòi khách hàng trtin vay khi đến hạn trong
hợp đồng tín dng
u 96: Nhận định đúng?
Tất c ngân ng đu hoạt đng mục tu sinh lợi
Lãi sut tín dng gia Ngân ng với khách hàng th cao n mứci suất tối
đa do BLDS quy đnh
Khách ng kng th vay vốn nếu nhu cầu vốn ợt q giới hạn cấp tín dụng
theo quy đnh của Luật Các tổ chức tín dụng
Tổ chức tín dng chcho vay khi khách ng i sản bảo đảm
u 97: Theo quy đnh của pp lut, Ngân ng thương mại cphn
Được trực tiếp hot động bo lãnh phát nh chính khoán
Không được kinh doanh bt động sản
Được kinh doanh bt động sản
Được trực tiếp thc hiện hot động cho thi cnh
u 98: Nhận định đúng?
ng chng, chng thc đăng giao dch bo đảm ý nghĩa pháp như
nhau th thay thế cho nhau
ng ty tài chính thể nhận tin gửi tiết kim
Ngân ng N nước quyền bt buộc tổ chc tín dụng vay tái cấp vốn ti
ngân ng N nước để thực hiện chính ch tiền tệ quốc gia
Tổ chức tín dng kng đưc thành lập i hình thc doanh nghiệp nhân
u 99: Công ty i cnh
thể cấp tín dng cho khác ng t q 25% vốn t của ng ty i cnh
Được cung ng các dịch vụ thanh toán qua tài khon của kch ng
Không được cấp tín dng cho kcng t q 25% vốn tự của công ty i
chính
Không quyền nhận tiền gửi của nhân, tổ chc
u 100: Thm quyền quy định mc pbảo hiểm tin gửi cthđối với tchức
tham gia bảo hiểm tin gửi :
lOMoARcPSD|61160855
Quc hội
Th ng Chính ph
Ngân ng N nước Vit Nam
Bộ i chính
u 101: Tchc tín dng nào sau đây không được nhận tiền gửi của nhân?
Ngân ng tơng mi cổ phần
Tổ chức i chính vi
ng ty tài chính công ty cho th tài chính
Qũy tín dụng nhân n
u 102: Tchc tín dng phi nn hàng không đưc:
Phát nh chng thư tin gửi đ huy động vốn ttổ chức
Vay vốn của tổ chức tín dng khác
Thực hiện hot đng cho vay
Cung cấp dch vụ thanh toán qua thATM
u 103: Nn ng chính sách:
Không được Nn ng N nước tái cấp vốn
Không phải thực hiện gửi tiền dtr bt buộc ti Ngân ng N nước
Không được thực hiện cấp tín dng theo hình thức cho vay
Hot động kng mục tu lợi nhuận nhm thc hiện các chính sách kinh tế -
hội của N nước
u 104: Nhận định sai?
Tổ chức tín dng phi ngân ng bao gồm tổ chc tài chính vi qutín dụng
nhân n
ng ty cho th tài chính kng được nhận tin gửi tiết kim
Ngân ng tơng mi cổ phần kng đưc trực tiếp bảo nh phát nh chng
khoán
Ngân ng N nước Vit Nam quyền cấp Giấy phép hot động nn ng
cho các t chức tín dng
u 105: Hot động o sau đây của Nn hàng thương mại phần L th
trc tiếp thực hiện?
Thành lập công ty chng khoán trực thuộc ngân ng từ vốn huy động công
N (đang thành viên QT) m Gm đc
Cho ng ty TNHH VNP vay stiền 50.000 USD, thi hạn 01 m
Cho ng ty TNHH MP vay số tiền 30 t đồng tn snhận bảo đảm bằng n
nhà thuộc s hữu của ông X - tnh viên QT của Nn hàng L
hợp đng cho thuê i chính với ng ty xuất nhập khu Việt ng để cho
thuê 04 dây chuyn thiết bđóngi hàng thủy sn

Preview text:


Câu 1: Dự trữ bắt buộc *
A. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước và không được hưởng lãi suất
B. Là khoản tiền mà tổ chức tín dụng tự nguyện gửi tại Ngân hàng Nhà nước để
thực hiện chính C. sách tiền tệ quốc gia
C. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện
chính sách tiền tệ quốc gia
Có thể không bắt buộc đối với Ngân hàng thương mại cổ phần Câu 2: Tái cấp vốn: *
Có thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt
Là khoản vay trung, dài hạn
Mục đích chính là đảm bảo sự hoạt động bình thường của các TCTD
Chỉ có phương thức là cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá Câu 3: Nhận định sai? *
Giá trị tài sản bảo đảm có thể nhỏ hơn giá trị khoản vay
Tổ chức tín dụng được kinh doanh bất động sản
Ngân hàng nhà nước là người chủ động trong quan hệ tái cấp vốn
Công ty cho thuê tài chính không được nhận tiền gửi của cá nhân
Câu 4: Hoạt động nào sau đây Công ty tài chính không được thực hiện? *
Nhận tiền gửi của cá nhân Bảo lãnh ngân hàng Cho vay
Nhận tiền gửi của tổ chức
Câu 5: Các hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng:
Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính
Cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán
Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, cung ứng dịch vụ thanh toán
Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, dịch vụ ngân quỹ
Câu 6: Tổ chức tín dụng được dùng nguồn vố nào để góp vốn, mua cỏ phần ?
Vốn điều lệ và Qũy dự trữ
Vốn điều lệ, Qũy dự trữ và vốn tự có
Vốn tự có và vốn huy động
Tiền gửi của khách hàng
Câu 7: Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện hành gồm: lOMoARcPSD|6116 085 5
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Ngân hàng thương mại, Công ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân
Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã
Câu 8: Công ty trách nhiệm hữu hạn X (Công ty X) kinh doanh lĩnh vực nhà
hàng, khách sạn. Công ty X có nhu cầu vay 20 tỷ đồng để mở rộng mạng lưới
khách sạn của mình nên đã liên hệ với Ngân hàng thương mại cổ phần Y (Ngân
hàng Y). Công ty X và Ngân hàng Y đã thỏa thuận và ký kết hợp đồng tín dụng
với nội dung: khoản vay trị giá 20 tỷ đồng, lãi suất 8%/năm, thời hạn 3 năm và tài
sản bảo đảm là căn nhà thuộc sở hữu của bà A, được định giá 22 tỷ đồng. Giả sử
đến hạn nhưng Công ty X không trả được nợ, Ngân hàng Y tiến hành xử lý tài sản
bảo đảm để thu hồi nợ, tuy nhiên giá trị ngôi nhà tại thời điểm xử lý được định
giá là 19.5 tỷ đồng. Hỏi: Chủ thể nào sẽ có trách nhiệm trả số nợ còn lại cho Ngân hàng Y? Bà A Công ty X Ngân hàng Y tự chịu
Người đại diện theo pháp luật của Công ty X
Câu 9: Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gồm:
Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối đoái, dự
trữ bắt buộc, và công cụ khác
Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ tín
dụng, dự trữ bắt buộc và công cụ khác
Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc,
nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Câu 10: Mục đích chính của việc giới hạn góp vốn, mua cổ phần:
Đảm bảo việc sử dụng biện pháp bảo đảm có hiệu quả
Đảm bảo tính khách quan trong hoạt động cấp tín dụng
Đảm bảo khả năng sử dụng vốn đúng mục đích Nhằm phân tán rủi ro
Câu 11: Ngân hàng thương mại không được phép trực tiếp lOMoARcPSD|6116 085 5
Chiết khấu giấy tờ có giá
Nhận tiền gửi của tổ chức
Cấp tín dụng theo hình thức bao thanh toán
Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 12: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Bộ Tài chính
Có trụ sở chính tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Chính phủ
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Quốc hội
Câu 13: Công ty Khiêm Tốn có một khoản tiền đang chờ thanh toán trong 01
tháng. Với khoảng thời gian nhàn rỗi như vậy, Công ty thực hiện hoạt động nào
sau đây sẽ đem lại hiệu quả tốt nhất?
Gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 tháng
Gửi tài khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng Để tiền một chỗ
Gửi vào tài khoản thanh toán
Câu 14: .... là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng thông
qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thu hoặc các khoản
phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ theo hợp đồng
mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. * Bảo lãnh ngân hàng Cho thuê tài chính Bao thanh toán Cho vay
Câu 15: Thời hạn tổ chức tín dụng vay vốn của tổ chức tín dụng khác là:
Chỉ được dưới 01 năm 0 1 năm 0 2 năm
Có thể là 05 năm trong trường hợp đặc biệt
Câu 16: Nhận định đúng?
Hợp đồng tín dụng không vô hiệu thì đương nhiên giao dịch bảo đảm cũng không vô hiệu
Giao dịch bảo đảm vô hiệu có thể dẫn đến hợp đồng tín dụng vô hiệu
Hợp đồng tín dụng vô hiệu dẫn đến giao dịch bảo đảm vô hiệu
Giao dịch bảo đảm vô hiệu dẫn đến hợp đồng tín dụng vô hiệu lOMoARcPSD|6116 085 5
Câu 17: Nhận định "Ngân hàng thương mại có thể cấp tín dụng dưới hình thức cho thuê tài chính" là:
Đúng. Vì Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
Đúng. Ngân hàng thương mại được thực hiện hoạt động này một cách trực tiếp
Đúng. Để thực hiện cấp tín dụng dưới hình thức cho thuê tài chính thì ngân hàng
thương mại phải thành lập công ty con để kinh doanh
Sai. Vì hoạt động cho thuê tài chính là hoạt động nhiều tủi ro, bên cạnh đó, nó là
hoạt động đặc thù của công ty cho thuê tài chính
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là hợp pháp?
Ông A là thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
Ông M là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Hội đồng thành viên ngân hàng Y P
Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty TNHH
B chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản
Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi nhánh ngân hàng M
Câu 19: Cho vay trong trường hợp đặc biệt:
Có thể áp dụng ngay cả khi tổ chức tín dụng không có vấn đề đặc biệt
Chỉ do Ngân hàng Nhà nước thự hiện
Không thể chuyển hóa thành khoản vay theo hình thức tái cấp vốn
Là khoản vay ngắn hạn (dưới 01 năm)
Câu 20: Chủ thể thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm tiền gửi là: Chính phủ
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quốc hội Ngân hàng Nhà nước
Câu 21: Hành vi nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước là phù hợp với quy định của pháp luật?
Bảo lãnh cho Ngân hàng HD vay 200 tỷ của MZH
Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khóang sản vay ngân hàng thế giới 50 triệu USD
Bảo lãnh cho ACB vay BIDV Lào
Đặt Ngân hàng thương mại cổ phần X vào tình trạng kiểm soát đặc biệt do Ngân
hàng này xếp hạng yếu kém trong năm 2020
Câu 22: Không là tổ chức tín dụng phi ngân hàng?
Công ty cho thuê tài chính lOMoARcPSD|6116 085 5
Công ty đầu tư tài chính tổng hợp
Công ty tài chính bao thanh toán
Công ty tài chính tổng hợp
Câu 22: Hình thức của Tổ chức tài chính vi mô:
Được thành lập dưới hình thức hợp tác xã
Được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn
Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần
Được thành lập dưới hình thức công ty hợp danh
Câu 23: Nhận định đúng?
Mọi tổ chức tín dụng đều được nhận tiền gửi của cá nhân
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ra quyết định thành
lập chi nhánh của Ngân hàng nhà nước
Khách hàng không thể vay vốn nếu nhu cầu vốn vượt quá giới hạn cấp tín dụng
theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng
Tất cả ngân hàng đều hoạt động vì mục tiêu sinh lợi
Câu 24: Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các
hoạt động ngân hàng. Chúng bao gồm:
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách
Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng chính sách, công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã, công ty tài
chính và công ty cho thuê tài chính
Câu 25: Không có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
Bộ trưởng Bộ Tài chính Ngân hàng Nhà nước Thủ tướng chính phủ Chính phủ
Câu 26: Nếu số tiền ghi bằng số khác với số tiền ghi bằng chữ thì:
Tờ séc đó được thanh toán theo giá trị được ghi bằng chữ
Tờ séc đó không có giá trị thanh toán
Tờ séc đó được thanh toán với giá trị được ghi bằng số
Tờ séc đó được thanh toán với giá trị nhỏ nhất được ghi
Câu 27: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là: lOMoARcPSD|6116 085 5
Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ, quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng của các tổ chức tín dụng
Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 28: Giao dịch bảo đảm
Bắt buộc phải được công chứng, chứng thực
Không phải đăng ký trong mọi trường hợp
Chỉ bắt buộc công chứng, chứng thực khi pháp luật có quy định
Không bắt buộc phải được công chứng, chứng thực
Câu 29: Tài sản bảo đảm khoản vay:
Phải là tài sản mà pháp luật không cấm giao dịch
Phải là tài sản hiện có và được phép giao dịch
Phải có giá trị bằng hoặc cao hơn khoản vay tại thời điểm vay
Phải là tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của bên đi vay
Câu 30: Anh Hoàng muốn vay 1 tỷ đồng tại Ngân hàng Thanh Tâm để mở cửa
kinh doanh phân bón. Tuy nhiên do không có tài sản đảm bảo cho khoản vay nên
anh Hoàng đã nhờ bà Nga là cô ruột của Hoàng dùng căn nhà của bà Nga trị giá 2
tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên. Biện pháp bảo đảm trong trường hợp này là: Thế chấp Tín chấp Bảo lãnh Cầm cố
Câu 31: Trường hợp nào sau đây Tổ chức tín dụng bị đặt vào tính trạng kiểm soát đặc biệt?
Không bảo đảm được tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
Có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc mất, có nguy cơ mất khả năng thanh toán
Không đủ khả năng thanh toán các khoản nợ đã đến hạn
Tổ chức tín dụng xếp loại yếu kém trong 02 quý liên tục
Câu 32: Hoạt động cho thuê tài chính
Chỉ do Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính thực hiện
Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn lOMoARcPSD|6116 085 5
Có thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để
khấu hao tài sản cho thuê đó
Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn
Câu 33: Hoạt động ngân hàng
Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Là hoạt đông bao gồm cho vay, bảo lãnh ngân hàng, nhận tiền gửi và cung ứng
dịch vụ thanh toán qua ngân hàng
Là hoạt động bao gồm cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, bảo lãnh và cung ứng
dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 34: Tổ chức tín dụng hoạt động không nhằm mục tiêu lợi nhuận? Ngân hàng thương mại
Tổ chức tín dụng vi mô Ngân hàng chính sách Công ty tài chính
Câu 35: Lãi suất - công cụ thực hiện chính sách tiền tiệ quốc gia:
Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất đơn, lãi suất kép và lãi suất tái cấp vốn
Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn và lãi suất dự trữ bắt buộc
Có hình thức là: Lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn
Có hình thức là: Lãi suất đơn và lãi suất kép
Câu 36: Chủ thể có thẩm quyền phát hành tiền *
Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước
Tổ chức tín dụng nếu được ủy quyền Tổ chức tín dụng Bộ Tài chính
Câu 37: Nhận định đúng?
Ngân hàng có quyền trực tiếp tiến hành hoạt động cho thuê tài chính.
Chỉ có Thống đốc NHNNVN mới có quyền ra quyết định đặt TCTD vào tình
trạng kiểm soát đặc biệt.
Sau khi hết thời gian kiểm soát đặc biệt, mọi TCTD đều trở lại hoạt động bình thường.
Công ty tài chính được mở tài khoản và cung cấp các dịch vụ thanh toán cho ngân hàng.
Câu 38; Không phải mục đích của "Kiểm soát đặc biệt"? * lOMoARcPSD|6116 085 5
Nhằm tăng lãi suất tiền gửi
Đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng
Phục hồi khả năng thanh toán của Tổ chức tín dụng
Bảo đảm quyền lợi của khách hàng
Câu 39: Ngày 20/8/2019, anh Nguyễn Văn Bắc ký hợp đồng vay tiêu dùng với
Ngân hàng Phương Đông vay số tiền 40 triệu đồng. Thời hạn vay 12 tháng, lãi
suất 5%/tháng. Gốc và lãi trả hàng tháng. Đến hạn trả nợ, 2. Anh Bắc cho rằng,
lãi suất 5%/tháng trong Hợp đồng vay tiêu dùng nêu trên là quá cao. Do đó, anh
Bắc chỉ đồng ý trả nợ gốc và lãi còn lại theo lãi suất đối đa của hợp đồng cho vay
quy định tại Bộ luật Dân sự. Lập luận này: *
Không được chấp nhận, vì hoạt động ngân hàng sẽ áp dụng quy định của pháp
luật chuyên ngành (pháp luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp nhận mức lãi suất nêu trên
Không được chấp nhận, vì tuy pháp luật ngân hàng không quy định về mức lãi
suất, nhưng nguyên tắc tự do thỏa thuận phải được tôn trọng và bảo đảm thực hiện
Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm. Nên việc áp dụng lãi
suất 5%/tháng là trái quy định
Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm, hơn nữa pháp luật
ngân hàng không có quy định về lãi suất cụ thể nên sẽ áp dụng BLDS.
Câu 40: Giá trại tài sản bảo đảm:
Chỉ có thể bằng hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Có thể nhỏ hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Phải nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Câu 41: Cho thuê tài chính là: *
Cho thuê tài sản thông thường
Hoạt động cấp tín dụng của tổ chức tín dụng cho khách hàng
Cho thuê tài sản bị hạn chế về thời hạn vào tổng số tiền vay
Cho thuê tài sản theo nhu cầu của bên thuê
Câu 42: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là phù hợp
với quý định của pháp luật? *
Mua 20% cổ phần của Ngân hàng Sông Hồng (đang hoạt động tốt, không có các vấn đề xấu)
Cho Ngân hàng Sacombank vay 100 tỷ trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của Ngân hàng nà lOMoARcPSD|6116 085 5
Cho Ngân hàng ACB vay 100 tỷ để đảm bảo khả năng thanh toán
Ấn định lãi suất vay 13% giữa khoản vay của Ngân hàng MB và Ngân hàng ASB
(trong điều kiện thị trường tiền tệ không có diễn biến bất thường)
Câu 43: Hợp đồng tín dụng vô hiệu thì giao dịch bảo đảm:
Có thể không bị vô hiệu nếu các bên thỏa thuận hợp đồng tín dụng vô hiệu
không làm giao dịch bảo đảm vô hiệu
Có thể không bị vô hiệu nếu hợp đồng tín tụng đã được thực hiện một phần hoặc toàn bộ Vô hiệu Không bị vô hiệu
Câu 44: Chủ thể có thẩm quyền phát hành tiền?
Ngân hàng Nhà nước, một số tổ chức tín dụng và một số Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng Nhà nước và Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài Ngân hàng Nhà nước Chính phủ
Câu 45: Trường hợp nào sau đây không bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm? *
Cầm cố tàu bay, tàu biển Thế chấp tàu tàu biển
Thế chấp quyền sử dụng đất
Thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
Câu 46: Ngân hàng nước ngoài được thành lập tại Việt Nam dưới (các) hình thức pháp lý nào? *
Phi ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Câu 47: Công ty tài chính không được phép thực hiện hoạt động: Cho thuê tài chính Cho vay
Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của tổ chức
Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của cá nhân
Câu 48: Nhận định đúng? *
Tất cả ngân hàng đều hoạt động vì mục tiêu sinh lợi
Dự trữ bắt buộc là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước
để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia lOMoARcPSD|6116 085 5
Mọi giao dịch bảo đảm phải được đăng ký theo quy định của pháp luật
Khách hàng không thể vay vốn nếu nhu cầu vốn vượt quá giới hạn cấp tín dụng
theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng
Câu 49: Không phải đặc điểm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: *
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo mô hình Ngân hàng trung ương trực thuộc Chính phủ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng trung ương của Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ thuộc Bộ Tài chính, có người đứng đầu có
Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan ngang bộ, trực thuộc Chính phủ
Câu 50: Tổ chức tín dụng phi ngân ngân hàng không được:
Vay Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn
Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Nhận tiền gửi của cá nhân
Nhận tiền gửi của tổ chức
Câu 51: Giao dịch bảo đảm có giá trị pháp lý đối với người thứ ba từ thời điểm nào?
Kể từ thời điểm các bên thỏa thuận
Kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
Kể từ thời điểm công chứng, chứng thực
Kể từ thời điểm đăng ký
Câu 52: Hình thức của Tổ chức tài chính vi mô: *
Được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn
Được thành lập dưới hình thức công ty hợp danh
Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần
Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần, công ty TNHH và Doanh nghiệp tư nhân
Câu 53: (Các) chủ thể của hoạt động ngân hàng: Tổ chức tín dụng
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng và các chủ thể được cấp phép
thực hiện hoạt động ngân hàng
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngân hàng nhà nước Việt Nam và các chủ thể được cấp phép thực hiện hoạt động ngân hàng
Câu 54: Trong trường hợp giới hạn cấp tín dụng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối
với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá ... vốn tự có của lOMoARcPSD|6116 085 5
ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, quỹ tín dụng nhân dân,
tổ chức tài chính vi mô (không tính các trường hợp ngoại lệ) * 1 5% 5 0% 2 5% 1 0%
Câu 55: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức tín dụng:
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài Thủ tướng Chính phủ
Bộ trưởng Bộ Tài chính
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Câu 56: Sự giống nhau của tín chấp và bảo lãnh là:
Có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm
Không có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm
Chủ thể thực hiện tín chấp và chủ thể thực hiện bảo lãnh Nghĩa vụ trả nợ thay
Câu 57: Nhận đính đúng?
Công ty tài chính có thể nhận tiền gửi tiết kiệm.
Mọi tổ chức tín dụng đều phải tham gia bảo hiểm tiền gửi
Thống đốc ngân hàng nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ra quyết định thành lập
chi nhánh của Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng Nhà nước có quyền bắt buộc tổ chức tín dụng vay tái cấp vốn tại
ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Câu 58: (Các) hoạt động nào sau đây là hoạt động cấp tín dụng?
Bao thanh toán, cho thuê tài chính, cho vay Cho vay, cầm cố GTCG
Phát hành GTCG, Bảo lãnh ngân hàng, nhận tiền gửi
Vay của tổ chức tín dụng, chiết khấu GTCG
Câu 59: Tài sản bảo đảm khoản vay:
Có thể là tài sản hình thành trong tương lai nhưng không bao gồm quyền sử dụng đất
Có thể là mọi tài sản hình thành trong tương lai
Không bao gồm quyền sử dụng đất
Chỉ bao gồm là các tài sản hiện có
Câu 60: Trường hợp nào sau đây là phù hợp với quy định của pháp luật? lOMoARcPSD|6116 085 5
Bà X là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và làm giám đốc chi nhánh ngân hàng M
Bà M la Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời là giám đốc công ty TNHH T
(chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản)
Bà K là thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
Ông C là thành viên HĐQT của ngân hàng L. Ngân hàng H thành lập công ty
cho thuê tài chính trực thuộc và cử ông C là thành viên HĐQT của công ty này
Câu 61: Tổ chức tín dụng có thể cấp tín dụng đối với trường hợp nào sau đây
Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chứng khoán mà tổ chức tín
dụng nắm quyền kiểm soát
Con của thành viên Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng đó.
Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
Cấp tín dụng trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng
hoặc công ty con của tổ chức tín dụng
Câu 62: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:
Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế
và giải quyết bội chi ngân sách nhà nước
Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế
Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế
Câu 63: Công ty cho thuê tài chính được thực hiện hoạt động: Cho vay Kinh doanh ngoại tệ Bao thanh toán
Nhận tiền gửi của tổ chức
Câu 64: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng gồm:
Công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác
Công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quỹ tín dụng nhân dân và các tổ
chức tín dụng phi ngân hàng khác
Công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách
Công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, tổ chức tín dụng vi mô, và các tổ
chức tín dụng phi ngân hàng khác
Câu 65: Chủ thể bắt buộc tham gia bảo hiểm tiền gửi:
Một số tổ chức tín dụng nhận tiền gửi Người gửi tiền lOMoARcPSD|6116 085 5 Tổ chức gửi tiền
Tổ chức nhận tiền gửi
Câu 66: Ngân hàng thương mại không được trực tiếp thực hiện hoạt động nào sau đây? Phát hành thẻ tín dụng Bao thanh toán trong nước Cho vay Cho thuê tài chính
Câu 67: Tổ chức tín dụng bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi Bị xếp loại yếu kém
Có nguy cơ mất khả năng thanh toán
Không đảm bảo được tỷ lệ vốn an toàn
Không thanh toán được khoản nợ đến hạn
Câu 68: Công chứng, chứng thực giao dịch bảo đảm
Không bắt buộc đối với mọi giao dịch bảo đảm
Do các bên thỏa thuận, trự trường hợp pháp luật có quy định khác
Có giá trị pháp lý tương đương và có thể thay thế cho đăng ký giao dịch bảo đảm
đăng ký giao dịch bảo đảm
Là tên gọi khác của đăng ký giao dịch bảo đảm
Câu 69: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là không phụ
hợp với pháp luật Ngân hàng?
Cho Ngân hàng Techcombak vay 50 tỷ trong thời gian kiểm soát đặc biệt
Góp vốn cùng Ngân hàng Vietinbank thành lập công ty quản lý nợ quốc gia
Mua lại Ngân hàng Xây dựng Việt Nam với giá 0 đồng
Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam vay của Ngân hàng thế giới 50 tỷ USD
Câu 70: Thẩm quyền đặt Qũy tín dụng nhân dân vào tình trạng kiểm soát đặc biệt thuộc về
Thống đống Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thủ tướng Chính phủ
Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Bộ trưởng Bộ Tài chính Câu 71: Tái cấp vốn:
Không thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt
Là một hoạt động cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chỉ có 01 phương thức là cho vay lOMoARcPSD|6116 085 5
Là một hoạt động cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng
Câu 72: Trường hợp khoản tiền mà người ký phát được sử dụng để ký phát séc
không đủ để thanh toán toàn bộ số tiền ghi trên séc:
Người bị ký phát phải thanh toán một phần số tiền ghi trên séc
Người bị ký phát có quyền từ chối thanh toán séc
Người bị ký phát có quyền đình chỉ thanh toán séc
Người bị ký phát có quyền từ chối thanh toán séc nếu người thụ hưởng có yêu cầu
Câu 73: Dự trữ bắt buộc
Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước và không được hưởng lãi suất
Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện
chính sách tiền tệ quốc gia
Có thể không bắt buộc đối với Ngân hàng thương mại và công ty tài chính
Là khoản tiền mà tổ chức tín dụng tự nguyện gửi tại Ngân hàng Nhà nước để
thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Câu 74: Không phải là kênh thực hiện hoạt động phát hành tiền của Ngân hàng Nhà nước: Mua ngoại hối
Tái cấp vốn và Thị trường mở
Tạm ứng cho Ngân sách nhà nước
Lãi suất, Dự trữ bắt buộc
Câu 75: Ông T muốn vay 2 tỷ đồng tại Ngân hàng TMCP X để mở cửa kinh
doanh nông sản. Tuy nhiên do không có tài sản đảm bảo cho khoản vay nên ông
T đã nhờ bà H (em ruột của T) dùng căn nhà của H trị giá 10 tỷ đồng để bảo đảm
cho khoản vay trên. Đây là biện pháp bảo đảm * Thế chấp Cầm cố Tín chấp Bảo lãnh
Câu 76: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:
Có mô hình lãnh đọa điều hành theo cơ chế tập thể
Có mục tiêu chủ yếu là vì lợi nhuận
Có mô hình lãnh đọa điều hành theo cơ chế thủ trưởng kết hợp với cơ chế tập thể
Có mô hình lãnh đọa điều hành theo cơ chế thủ trưởng lOMoARcPSD|6116 085 5
Câu 77. (Các) chủ thể có thể được thực hiện cấp tín dụng theo hình thức bao thanh toán?
Ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp, công ty tài chính bao thanh
toán và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Tất cả các tổ chức tín dụng
Ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp, công ty tài chính bao thanh
toán, công ty cho thuê tài chính
Ngân hàng thương mại, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quỹ tín dụng nhân dân
Câu 78: Tổ chức tín dụng được dùng nguồn vốn nào sau đây để góp vốn, mua cổ phần? Vốn huy động
Tiền gửi của khách hàng Qũy dự trữ Vốn tự có
Câu 79: Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gồm:
Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ tín
dụng, dự trữ bắt buộc và công cụ khác
Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối đoái, dự
trữ bắt buộc, và công cụ khác
Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc,
nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Câu 80: Không phải đặc điểm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo mô hình Ngân hàng trung ương trực thuộc Bộ Tài chính
Ngân hàng Nhà nước là ngân hàng của các tổ chức tín dụng và là ngân hàng của Chính phủ
Ngân hàng Nhà nước là cơ quan duy nhất được phép phát hành tiền trên toàn lãnh thổ Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan ngang Bộ, chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Chính phủ lOMoARcPSD|6116 085 5
Câu 81: Ông A sở hữu 2% cổ phần của Ngân hàng TMCP X, và 3% cổ phần của
Công ty TNHH Y. Ông A muốn vay 2 tỷ tại ngân hàng X. Chọn câu đúng?
Ông A được vay vốn trên cơ sở bảo đảm của ông L - Tổng giám đốc của Ngân hàng X
Ông A có thể sử dụng 2% cổ phần tại Ngân hàng X để bảo đảm khoản vay
Ông A có thể dùng 3% cổ phần tại Công ty TNHH Y để bảo đảm khoản vay
Ông A được vay vốn trên cơ sở bảo đảm của ông Q - Thành viên Hội đồng quản trị của Ngân hàng X
Câu 82: Tổ chức tín dụng nào sau đây không phải tham gia bảo hiểm tiền gửi? Qũy tín dụng nhân dân
Tổ chức tài chính vi mô Ngân hàng chính sách Công ty tài chính
Câu 83: Ngân hàng thương mại cổ phần
Được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
Không được thực hiện hoạt động cấp tính dụng bao thanh toán quốc tế
Là chủ thể duy nhất được vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước theo hình thức tái cấp vốn
Được trực tiếp hoạt động lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm và cho thuê tài chính Câu 84: Cho vay cứu cánh:
Thời hạn cho vay là ngắn hạn
Có thể dưới hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá hay chiết khấu giấy tờ có giá
Chỉ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thực hiện
Có thể áp dụng khi tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng
Câu 85: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chỉ cho tổ chức tín dụng vay khi có tài sản bảo đảm
Luôn có quyền ấn định lãi suất trong quan hệ cho vay giữa tổ chức tín dụng và khách hàng
Không phải là chủ thể của hoạt động ngân hàng
Không được mua cổ phần của các tổ chức tín dụng
Câu 86: Ông B muốn vay 2 tỷ của Ngân hàng TMCP X với tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất của ông C được định giá tại thời điểm vay là 1,5 tỷ đồng. Ngân
hàng có được phép cho ông B vay với tài sản bảo đảm trên không? lOMoARcPSD|6116 085 5
Không, vì trường hợp này pháp luật cấm cấp tín dụng
Có, vì giá trị tài sản bảo đảm khoản vay có thể bằng, cao hơn hoặc thấp hơn
nghĩa vụ được bảo đảm
Không, vì nhằm bảo đảm an toàn cho Tổ chức tin dụng nên giá trị tài sản bảo
đảm phải bằng hoặc cao hơn nghĩa vụ được bảo đảm
Có, vì pháp luật không quy định nên được phép thực hiện những việc mà pháp luật không cấm
Câu 87: Các hình thức tài cấp vốn theo quy định hiện hành?
Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, cung ứng dịch vụ thanh toán
qua tài khoản và các hình thức tái cấp vốn khác
Cho vay có bảo đảm bằng thế chấp giấy tờ có giá, Chiết khấu giấy tờ có giá và
các hình thức tái cấp vốn khác
Nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, Chiết khấu giấy tờ có giá và các
hình thức tái cấp vốn khác
Câu 88: Công ty X kinh doanh lĩnh vực nhà hàng, khách sạn có nhu cầu vay 20 tỷ
đồng để mở rộng mạng lưới khách sạn của mình nên đã liên hệ với Ngân hàng
TMCP Y. Hợp đồng tín dụng không được công chứng, chứng thực. Khi này:
Hợp đồng bảo đảm sẽ vô hiệu nếu hợp đồng tín dụng vô hiệu
Hợp đồng tín dụng chỉ có hiệu lực nếu các bên đã thực hiện được 2/3 nghĩa vụ hợp đồng
Hợp đồng tín dụng vẫn có hiệu lực vì pháp luật không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
Hợp đồng tín dụng vô hiệu vì vi phạm về mặt hình thức
Câu 89: Ngân hàng thương mại cổ phần X sở hữu trái phiếu kho bạc Nhà nước,
kỳ hạn 03 năm. Ngân hàng X có thể sử dụng trái phiếu này chiết khấu tại Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam không?
Không, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu trên 12 tháng
Có, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu trên 12 tháng
Có, vì trái phiếu là giấy tờ có giá được sử dụng trong hoạt động tái cấp vốn theo
quy định của pháp luật
Không, vì kỳ hạn của trái phiếu là 03 năm
Câu 90: Trong quá trình thực hiện kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng TMCP
X, Ban kiểm soát đặc biệt có quyền: *
Miễn nhiệm và đình chỉ công tác đối với Trưởng phòng tín dụng do ông này có
hành vi vi phạm pháp luật
Thay thế chủ thể có quyền quản trị, điều hành, kiểm soát tổ chức tín dụng lOMoARcPSD|6116 085 5
Kiến nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gia hạn thời gian kiểm soát đặc biệt
Cho Ngân hàng X vay theo hình thức cho vay đặc biệt để bảo đảm khả năng thanh toán
Câu 91: Theo quy định của pháp luật hiện hành, hợp đồng tín dụng vô hiệu thì giao dịch bảo đảm: Đương nhiên vô hiệu
Có thể không bị vô hiệu nếu các bên thỏa thuận hợp đồng tín dụng vô hiệu
không làm giao dịch bảo đảm vô hiệu
Đương nhiên không vô hiệu
Có thể không bị vô hiệu nếu hợp đồng tín tụng đã được thực hiện một phần hoặc toàn bộ
Câu 92: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cổ phần X là hợp pháp?
Phát hành chứng chỉ tiền gửi với thời hạn 12 tháng để huy động 500 tỷ nhằm
thành lập công ty chứng khoán Y
Sử dụng 500 tỷ tiền gửi của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần X để
thành lập công ty chứng khoán Y
Phát hành trái phiếu để huy động 500 tỷ nhằm thành lập công ty chứng khoán Y
Sử dụng 500 tỷ từ các quỹ dự trữ của Ngân hàng thương mại cổ phần X để thành
lập công ty chứng khoán Y
Câu 93: Giao dịch cho thuê tài chính phải đảm bảo điều kiện nào sau đây?
Khi kết thúc thời hạn cho thuê, bên thuê được quyền mua lại tài sản thuê theo giá
trị thực tế của tài sản tại thời điểm mua lại
Tổng số tiền thuê ít nhất phải bằng giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký kết hợp đồng
Khi kết thúc thời hạn cho thuê, bên thuê phải trả lại tài sản thuê cho bên cho thuê
Thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 65% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản cho thuê đó
Câu 94: Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gồm:
Tỷ giá hối đoái, tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, dự
trữ bắt buộc, và công cụ khác
Dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái,
nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Nghiệp vụ thị trường mở, tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc,
cho vay theo hồ sơ tín dụng, dự trữ bắt buộc và công cụ khác lOMoARcPSD|6116 085 5
Lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Câu 95: Nguyên tắc pháp lý trong quan hệ cho vay giữa tổ chức tín dụng với khách hàng?
Đối tượng cho vay là tiền tệ và các loại tài sản khác
Sử dụng vốn vay đúng mục đích trong hợp đồng tín dụng, và hoàn trả nợ gốc và
lãi đúng thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
Không được cấn trừ số tiền trong tài khoản của khách hàng để thu hồi nợ
Tổ chức tín dụng chỉ được quyền đòi khách hàng trả tiền vay khi đến hạn trong hợp đồng tín dụng
Câu 96: Nhận định đúng?
Tất cả ngân hàng đều hoạt động vì mục tiêu sinh lợi
Lãi suất tín dụng giữa Ngân hàng với khách hàng có thể cao hơn mức lãi suất tối đa do BLDS quy định
Khách hàng không thể vay vốn nếu nhu cầu vốn vượt quá giới hạn cấp tín dụng
theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng
Tổ chức tín dụng chỉ cho vay khi khách hàng có tài sản bảo đảm
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng thương mại cổ phần
Được trực tiếp hoạt động bảo lãnh phát hành chính khoán
Không được kinh doanh bất động sản
Được kinh doanh bất động sản
Được trực tiếp thực hiện hoạt động cho thuê tài chính
Câu 98: Nhận định đúng?
Công chứng, chứng thực và đăng ký giao dịch bảo đảm có ý nghĩa pháp lý như
nhau và có thể thay thế cho nhau
Công ty tài chính có thể nhận tiền gửi tiết kiệm
Ngân hàng Nhà nước có quyền bắt buộc tổ chức tín dụng vay tái cấp vốn tại
ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Tổ chức tín dụng không được thành lập dưới hình thức doanh nghiệp tư nhân Câu 99: Công ty tài chính
Có thể cấp tín dụng cho khác hàng vượt quá 25% vốn tự có của công ty tài chính
Được cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng
Không được cấp tín dụng cho khác hàng vượt quá 25% vốn tự có của công ty tài chính
Không có quyền nhận tiền gửi của cá nhân, tổ chức
Câu 100: Thẩm quyền quy định mức phí bảo hiểm tiền gửi cụ thể đối với tổ chức
tham gia bảo hiểm tiền gửi là: lOMoARcPSD|6116 085 5 Quốc hội Thủ tướng Chính phủ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Bộ Tài chính
Câu 101: Tổ chức tín dụng nào sau đây không được nhận tiền gửi của cá nhân?
Ngân hàng thương mại cổ phần
Tổ chức tài chính vi mô
Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính Qũy tín dụng nhân dân
Câu 102: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được:
Phát hành chứng thư tiền gửi để huy động vốn từ tổ chức
Vay vốn của tổ chức tín dụng khác
Thực hiện hoạt động cho vay
Cung cấp dịch vụ thanh toán qua thẻ ATM
Câu 103: Ngân hàng chính sách:
Không được Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn
Không phải thực hiện gửi tiền dữ trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước
Không được thực hiện cấp tín dụng theo hình thức cho vay
Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội của Nhà nước Câu 104: Nhận định sai?
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng bao gồm tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân
Công ty cho thuê tài chính không được nhận tiền gửi tiết kiệm
Ngân hàng thương mại cổ phần không được trực tiếp bảo lãnh phát hành chứng khoán
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có quyền cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng
cho các tổ chức tín dụng
Câu 105: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cô phần L có thể trực tiếp thực hiện?
Thành lập công ty chứng khoán trực thuộc ngân hàng từ vốn huy động và cử ông
N (đang là thành viên HĐQT) làm Giám đốc
Cho công ty TNHH VNP vay số tiền 50.000 USD, thời hạn 01 năm
Cho công ty TNHH MP vay số tiền 30 tỷ đồng trên cơ sở nhận bảo đảm bằng căn
nhà thuộc sở hữu của ông X - thành viên HĐQT của Ngân hàng L
Ký hợp đồng cho thuê tài chính với công ty xuất nhập khẩu Việt Hưng để cho
thuê 04 dây chuyền thiết bị đóng gói hàng thủy sản