lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
Chuẩn đầu ra
CLO
Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT
Chương trình đào tạo
ĐĐ
Địa điểm
GS
Giáo sư
GV
Giảng viên
GVC
Giảng viên chính
HTCT
Hệ thống chính trị
KTĐG
Kiểm tra đánh giá
LT
Lí thuyết
LVN
Làm việc nhóm
MT
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
Nhà xuất bản
PGS
Phó giáo sư
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
ThS
Thạc sĩ
TS
Tiến sĩ
Vấn đề
lOMoARcPSD| 58605085
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH – NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật
Tên học phần:
Lý luận về nhà nước và pháp luật
Số tín chỉ:
04
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Nguyễn Văn Năm – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 04. 38352357
Email: nguyenvannam@hlu.edu.vn
2. TS. Bùi Xuân Phái – GVC, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 04. 38352357
Email: buixuanphai@hlu.edu.vn
3. GS. TS. Nguyễn Minh Đoan - GVCC
Điện thoại: 04. 38352357
Email: nguyenminhdoan@hlu.edu.vn
4. ThS. Phạm Vĩnh Hà – GV
Điện thoại: 04. 38352357
Email: phamvinhha@hlu.edu.vn
5. ThS. Nguyễn Thùy Linh – GV
Điện thoại: 04. 38352357
Email: linhnt@hlu.edu.vn
6. TS. Trần Thị Quyên – GVC
Điện thoại: 04. 38352357
Email: tranquyen@hlu.edu.vn
7. ThS. Trần Thị Quyên – GV
Điện thoại: 04. 38352357
Email: quyentt@hlu.edu.vn
8. ThS. Lại Thị Phương Thảo - GV
Điện thoại: 04. 38352357
lOMoARcPSD| 58605085
Email: laiphuongthao@hlu.edu.vn
9. TS. Phí Thị Thanh Tuyền – GV
Điện thoại: 04. 38352357
Email: phithanhtuyen@hlu.edu.vn
Văn phòng Bộ môn Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
Phòng 501, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không có 3. TÓM TẮT NỘI DUNG
HỌC PHẦN
Lý luận về nhà nước và pháp luật là môn học cơ sở, cung cấp những
kiến thức bản về nhà nước pháp luật nhằm hình thành duy
phương pháp nhận thức khoa học đúng đắn về tất cả những vấn đề của nhà
nước pháp luật. Nội dung chủ yếu của môn học này gồm các vấn đề:
nguồn gốc, bản chất, chức năng, bộ máy, hình thức của nhà nước; nhà nước
trong hệ thống chính trị; nhà nước pháp quyền; nguồn gốc, bản chất, vai trò,
hìnhf thức, nguồn của pháp luật; quy phạm pháp luật; hệ thống pháp luật;
quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật; vi phạm pháp luật trách nhiệm
pháp lý; ý thức pháp luật.
Môn học gồm 17 vấn đề, được kết cấu thành 1 module.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN Vấn đề 1. Nguồn gốc,
kiểu nhà nước
1.1 Khái niệm nhà nước
1.1.1. Định nghĩa nhà nước
1.1.2. Đặc trưng của nhà nước
1.2. Nguồn gốc nhà nước
1.3. Kiểu nhà nước
1.3.1. Khái niệm kiểu nhà nước
1.3.2. Sự ra đời, sở kinh tế - hội quá trình phát triển của các kiểu
nhà nước trong lịch sử
Vấn đề 2. Bản chất, chức năng của nhà nước
2.1. Bản chất nhà nước
2.1.1. Khái niệm bản chất nhà nước
lOMoARcPSD| 58605085
2.1.2.Bản chất nhà nước Việt Nam hiên nay
2.2. Chức năng nhà nước
2.2.1. Khái niệm chức năng nhà nước
2.2.2.Phân loại chức năng nhà nước
2.3. Sự phát triển của chức năng nhà nước qua các kiểu nhà nước
2.4. Chức năng nhà nước Việt Nam hiện nay
Vấn đề 3. Bộ máy nhà nước
3.1. Khái niệm bộ máy nhà nước
3.2. Phân loại cơ quan trong bộ máy nhà nước
3.3. Các nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
3.4.Sự phát triển của bộ máy nhà nước qua các kiểu nhà nước
3.5. Bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay
Vấn đề 4. Hình thức nhà nước
4.1. Khái niệm hình thức nhà nước
4. 1.1. Hình thức chính thể
4. 1.2. Hình thức cấu trúc nhà nước
4.1.3. Chế độ chính trị
4.2. Sự biến đổi của hình thức nhà nước qua các kiểu nhà nước
4.2.1. Sự biến đổi của hình thức chính thể
4.2.2. Sự biến đổi của hình thức cấu trúc nhà nước
4.2.3. Sự biến đổi của chế độ chính trị
4.3. Hình thức nhà nước Việt Nam hiện nay
Vấn đề 5. Nhà nước trong hệ thống chính tr
5.1. Khái niệm hệ thống chính trị
5.2. Vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị
5. 3. Mối quan hệ giữa nhà nước với các tổ chức khác trong hệ thống
chínhtrị
5.4. Nhà nước trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay
Vấn đề 6. Nhà nước pháp quyền
6.1. Khái niệm nhà nước pháp quyền
6.2. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền
6.3. Xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam hiện nay
Vấn đề 7. Nguồn gốc, kiểu pháp luật
7.1. Khái niệm pháp luật
7.1.1. Định nghĩa pháp luật
lOMoARcPSD| 58605085
7.1.2. Đặc trưng của pháp luật
7.2. Nguồn gốc pháp luật
7.3. Kiểu pháp luật
7.3.1. Khái niệm kiểu pháp luật
7.3.2. Sự ra đời, sở kinh tế - hội quá trình phát triển của các kiểu
pháp luật trong lịch sử
Vấn đề 8. Pháp luật trong hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội
8.1. Điều chỉnh quan hệ xã hội
8.1.1. Khái niệm điều chỉnh quan hệ xã hội
8.1.2. Hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội
8.2. Vị trí, vai trò của pháp luật trong hệ thống ng cụ điều chỉnh quan hệ
xã hội
8.3. Quan hệ giữa pháp luật với các công cụ khác trong hệ thống công cụ
điều chỉnh quan hệ xã hội
8.4. Hoàn thiện hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ hội Việt Nam hiện
nay
Vấn đề 9. Bản chất, vai trò của pháp luật
9.1. Bản chất pháp luật
9.1.1. Khái niệm bản chất pháp luật
9.1.2. Bản chất pháp luật Việt Nam hiện nay
9.2. Vai trò của pháp luật
Vấn đề 10. Hình thức và nguồn của pháp luật
10.1. Khái niệm hình thức và nguồn của pháp luật
10.1.1. Khái niệm hình thức pháp luật
10.1.2. Khái niệm nguồn của pháp luật
10.2. Các loại nguồn của pháp luật
10.2.1.Tập quán pháp
10.2.2.Tiền lệ pháp
10.2.3.Văn bản quy phạm pháp luật
10.2.4. Các loại nguồn khác của pháp luật
10.3. Nguồn của pháp luật Việt Nam hiện nay
10.3.1. Các loại nguồn của pháp luật Việt Nam hiện nay
10.3.2. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay
Vấn đề 11. Quy phạm pháp luật
11.1.Khái niệm quy phạm pháp luật
lOMoARcPSD| 58605085
11.2.Cơ cấu của quy phạm pháp luật
11.3. Cách trình bày quy phạm pháp luật
Vấn đề 12. Hệ thống pháp luật
12.1. Khái niệm hệ thống pháp luật
12.2. Hệ thống pháp luật thực định
12.3. Các thành tố khác của hệ thống pháp luật
12.4. Các hệ thống pháp luật chính trên thế giới (dòng họ pháp luật)
12.5. Hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay
Vấn đề 13. Xây dựng pháp luật và hệ thống hóa pháp luật
13.1. Xây dựng pháp luật
13.1.1. Khái niệm xây dựng pháp luật
13.1.2. Các nguyên tắc của hoạt động xây dựng pháp luật
13.1.3. Xây dựng pháp luật ở Việt Nam hiện nay
13.2. Hệ thống hoá pháp luật
13.2.1. Khái niệm hệ thống hóa pháp luật
13.2.2. Mục đích, ý nghĩa của việc hệ thống hóa pháp luật
13.2.3. Các hính thức hệ thống hóa pháp luật
Vấn đề 14. Quan hệ pháp luật
14.1.Khái niệm quan hệ pháp luật
14.2.Cấu thành quan hệ pháp luật
14.3.Sự kiện pháp lý
Vấn đề 15. Thực hiện pháp luật và giải thích pháp luật
15.1. Thực hiện pháp luật
15.2. Áp dụng pháp luật
15.2.1. Khái niệm áp dụng pháp luật
15.2.2. Các trường hợp cần áp dụng pháp luật
15.2.3. Các giai đoạn của quá trình áp dụng pháp luật
15.2.4. Áp dụng pháp luật tương tự
15.3. Giải thích pháp luật
Vấn đề 16. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
16.1. Vi phạm pháp luật
16.1.1. Khái niệm vi phạm pháp luật
16.1.2. Cấu thành vi phạm pháp luật
16.1.3. Phân loại vi phạm pháp luật
16.2. Trách nhiệm pháp lý
lOMoARcPSD| 58605085
16.2.1. Khái niệm trách nhiệm pháp lý
16.2.2. Phân loại trách nhiệm pháp lý
16.2.3. Truy cứu trách nhiệm pháp lý
Vấn đề 17. Ý thức pháp luật
17.1. Khái niệm, cơ cấu của ý thức pháp luật
17.2. Quan hệ giữa ý thức pháp luật với pháp luật
17.3. Giáo dục pháp luật
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Về kiến thức
K1. Kiến thức bản về qui luật phát sinh, tồn tại, phát triển của nhà
nước.
K2. Kiến thức bản vquyền lực nhà nước và chế tổ chức, thực
hiện quyền lực nhà nước.
K3. Kiến thức bản vqui luật phá sinh, tồn tại, phát triển của pháp
luật.
K4. Kiến thức cơ bản về điều chỉnh pháp luật và cơ chế điều chỉnh pháp
luật
K5. Kiến thức bản vmối quan hệ giữa nhà ớc, pháp luật với các
hiện tượng xã hội khác.
K6. Kiến thức bản vthế giới quan pháp lý, triết pháp lý, duy
pháp lý.
Về kỹ năng
S7. Khả năng vận dụng những kiến thức đã học và nghiên cứu các khoa
học pháp khác, nhất các môn khoa học pháp chuyên ngành luật
trong chương trình đào tạo của nhân luật.
S8. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các vấn đề
của thực tiễn nhà nước và pháp luật.
S9. Năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ thống hóa các vấn
đề trong mối quan hệ tổng thể ; năng so sánh, phân tích, bình luận,
đánh giá các vấn đề của lí luận nhà nước pháp luật.
S10. Kĩ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng.
lOMoARcPSD| 58605085
Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T11. Ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá các hiện tượng
lOMoARcPSD| 58605085
chính trị, pháp lí trong đời sống xã hội.
T12. Ý thức tôn trọng pháp luật, ứng xử theo pháp luật.
T13. Thái độ chủ động, ttin, thể hiện bản lĩnh sinh viên luật. 5.2. Ma
trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo
CĐR CỦA
HỌC
PHẦN
(CLO)
CHUẨN KIẾN THỨC
CỦA CTĐT
CHUẨN KỸ NĂNG
CỦA CTĐT
K1
K2
K3
K12
K13
S16
S17
S18
S19
S23
S24
S25
S26
T29
T30
T31
T32
K1
K2
K3
K4
K5
K6
S7
S8
S9
S10
T11
T12
T13
lOMoARcPSD| 58605085
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục êu nhận thức chi ết
1A4. Khái niệm kiểu
nhà nước.
1B3. Nội dung quy luật
thay thế các kiểu nhà
nước trong lịch sử.
1B4. Sự ra đời, sở
kinh tế - hội, đặc điểm
bản về quá trình tồn
tại và phát triển của từng
kiểu nhà nước chủ nô,
phong kiến, sản
XHCN.
1C2. Nhận
thức được sự
khác biệt về
sở kinh tế
hội giữa
các kiểu nhà
nước.
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1.
Nguồn
gốc,
kiểu
nhà
nước
1A1. Định nghĩa nhà
nước.
1A2. Các đặc trưng của
nhà nước.
1A3. Các hình thức
xuất hiện điển hình ca
nhà nước.
1B1. Nội dung các đặc
trưng của nhà nước.
1B2. Nguyên nhân
quá trình ra đời nhà nước
theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác-
Lênin.
1C1. Phân biệt
được nhà nước
với các tổ
chức hội
khác trong
hội giai
cấp.
lOMoARcPSD| 58605085
2.
Bản
chất,
chức
năng
của
nhà
nước
2A1. Hai thuộc tính thể
hiện bản chất nhà nước.
2A2. Định nghĩa chức
năng của nhà nước.
2A3. Các hình thức,
phương pháp thực hiện
chức năng của nhà
nước.
2A4. Các loại chức
năng của nhà nước
(theo các tiêu chí phân
loại khác nhau).
2B1. Nội dung tính giai
cấp tính hội của
nhà nước.
2B2. Sự vận độnng biến
đổi của hai thuộc tính thể
hiện bản chất của nhà
nước qua các kiểu nhà
nước chủ nô, phong kiến,
tư sản, xhcn
2B3. Bản chất c
đặc trưng của nhà nước
Việt Nam hiện nay.
2B4. Sự phát triển của
chức năng nhà nước qua
các kiểu nhà nước. 2B5.
Nội dung các chức năng
nhà nước Việt Nam hiện
nay.
2C1. Đưa ra
được những
bình luận về
tính kế thừa
phát triển của
chức năng nhà
nước qua các
kiểu nhà nước.
3.
Bộ máy
nhà
nước
3A1. Định nghĩa bộ
máy nhà nước.
3A2. Đặc điểm của bộ
máy nhà nước.
3A3. Định nghĩa cơ
quan nhà nước. 3A4.
Các đặc điểm của
3B1. Sự phụ thuộc của bộ
máy nhà nước vào chức
năng của nhà nước. 3B2.
Sự phát triển của bộ máy
nhà nước qua các kiểu
nhà nước.
3B3. Nguyên tắc phân
3C1. Chỉ ra
được điểm
khác biệt giữa
quan nhà
nước với
quan của tổ
chức xã hội
lOMoARcPSD| 58605085
quan nhà nước. 3A5.
Các loại quan nhà
nước (theo các tiêu chí
phân loại khác nhau).
3A6. Các nguyên tắc
bản trong tổ chức
hoạt động của bộ máy
nhà nước.
3A7. Các đặc điểm của
bộ máy nhà nước Việt
Nam hiện nay.
3A8. Các loại quan
trong bộ máy nhà nước
Việt Nam hiện nay.
quyền: quá trình hình
thành, nội dung bản,
sự vận dụng trên thực tế,
ưu điểm và hạn chế.
khác.
4.
Hình
thức
nhà
nước
4A1. Định nghĩa hình
thức của nhà nước.
4A2. Định nghĩa hình
thức chính thcủa nhà
nước.
4A3. Các dạng chính
thể của nhà nước 4A4.
Định nghĩa hình thức
cấu trúc nhà nước 4A5.
Các dạng cấu trúc nhà
nước.
4A6. Định nghĩa chế độ
chính trị trong hình
thức nhà nước.
4A7. Hình thức nhà
nước Việt Nam hiện
nay.
4B1. Đặc trưng của từng
dạng chính thể của nhà
nước.
4B2. Sự biến đổi của hình
thức chính thể qua các
kiểu nhà nước.
4B3. Đặc trưng của từng
dạng cấu trúc của nhà
nước
4B4. Sự biến đổi của hình
thức cấu trúc nhà nước
qua các kiểu nhà nước.
4B5. Đặc trưng của chế
độ chính trị dân chủ
chế độ chính trị phản dân
chủ.
4B6. Sự biến đổi của chế
độ chính trị của nhà nước
qua các kiểu nhà nước.
4C1. Nhận xét
về sự biến đổi
của hình thức
nhà nước qua
các kiểu nhà
nước
lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085
5.
Nhà
nước
trong
hệ
thống
chính
trị
5A1. Định nghĩa hệ
thống chính trị.
5A2. Các bộ phận cấu
thành hệ thống chính
trị.
5B1. Vị trí, vai trò của
nhà nước trong hệ thống
chính trị.
5B2. Quan hệ giữa nhà
nước CHXN Việt Nam
với Đảng Cộng sản Việt
Nam
5B3. Quan hệ giữa nhà
nước CHXHCN Việt
Nam với các tổ chức khác
trong hệ thống
chính trị
6.
Nhà
nước
pháp
quyền
6A1. Khái niệm nhà
nước pháp quyển 6A2.
Các đặc trưng bản
của nhà nước pháp
quyền
6B1. Nội dung bản các
đặc trưng của nhà nước
pháp quyền
7.
Nguồn
gốc,
kiểu
pháp
luật
7A1. Định nghĩa pháp
luật.
7A2. Các đặc điểm
bản của pháp luật
7A3. Khái niệm kiểu
pháp luật
7A4. Các kiểu pháp luật
trong lịch sử
7B1. Nguyên nhân ra đời
của pháp luật theo quan
điểm của chủ nghĩa
MácLê Nin
7B2. Các con đường hình
thành pháp luật theo quan
điểm của chủ nghĩa Mác-
Lê Nin.
7B3. Các đặc điểm
bản của từng kiểu pháp
luật trong lịch sử
7C1. Những ưu điểm
hạn chế của từng kiểu
pháp luật.
7C1. Những
ưu điểm hạn
chế của từng
kiểu pháp luật.
lOMoARcPSD| 58605085
8.
Pháp
luật
trong
8A1. Các công cụ chủ
đạo trong hệ thống
công cụ điều chỉnh
quan hệ xã hội.
8B1. Đặc điểm riêng của
mỗi công cụ điều chỉnh
quan hệ xã hội.
8B2. Vị trí, vai trò của
8C1. Chỉ ra
được sự cần
thiết của việc
điều chỉnh
hệ
thống
công cụ
điều
chỉnh
quan
hệ xã
hội
8A2. Định nghĩa từng
công cụ điều chỉnh
quan hệ xã hội.
pháp luật trong hệ thống
công cụ điều chỉnh quan
hệ xã hội.
8B3. Mối quan hệ giữa
pháp luật với các công cụ
khác trong hệ thống công
cụ điều chỉnh quan hệ
hội
quan hệ xã hội
9.
Bản
chất,
vai trò
của
pháp
luật
9A1. Hai thuộc nh
bản thể hiện bản chất
của pháp luật.
9A2. Đặc điểm của
pháp luật Việt Nam
hiện nay.
9A3. Các vai trò của
pháp luật.
9B1. Nội dung hai thuộc
tính thể hiện bản chất
pháp luật.
9B2. Sự vận động, biến
đổi của hai thuộc tính thể
hiện bản chất pháp luật
qua các kiểu pháp luật.
9B3. Nội dung các vai trò
của pháp luật
lOMoARcPSD| 58605085
10.
Hình
thức và
nguồn
của
pháp
luật
10A1. Định nghĩa hình
thức của pháp luật.
10A2. Định nghĩa
nguồn của pháp luật
10A3. Định nghĩa tập
quán pháp.
10A4. Định nghĩa tiền
lệ pháp.
10A5. Định nghĩa văn
bản quy phạm pháp luật
10A6. Các đặc điểm
của văn bản quy phạm
pháp luật.
10A7. Các loại nguồn
khác của pháp luật
10A8. Các nguồn của
pháp luật Việt Nam
10B1. Nội dung các đặc
điểm của văn bản quy
phạm pháp luật.
10B2. Cách xác định hiệu
lực của văn bản quy
phạm pháp luật
10C1. Nắm
được các quy
định của pháp
luật Việt Nam
hiện hành về
vấn đề hiệu lực
theo thời gian,
không gian
đối tượng của
văn bản quy
phạm pháp luật
lOMoARcPSD| 58605085
hiện nay.
10A9. Các loại văn bản
quy phạm pháp luật
Việt Nam hiện nay.
11.
Quy
phạm
pháp
luật
11A1. Định nghĩa
các đặc điểm của quy
phạm pháp luật.
11A2. Các bộ phận cấu
thành (cơ cấu) quy
phạm pháp luật.
11A3. Các cách thể
hiện quy phạm pháp
luật.
11B1. Nội dung các đặc
điểm của quy phạm pháp
luật.
11B2. Bphận “giả định”
của quy phạm pháp luật.
11B3. Bộ phận “quy
định” của quy phạm pháp
luật.
11B4. Bộ phận “chế tài”
của quy phạm pháp luật.
11B5. Ví dụ về từng cách
thể hiện quy phạm pháp
luật.
11C1. Xác
định được từng
bộ phận của
quy phạm pháp
luật cụ thể.
lOMoARcPSD| 58605085
12.
Hệ
thống
pháp
luật
12A1. Khái niệm h
thống pháp luật.
12A2. Khái niệm hệ
thống pháp luật thực
định.
12A3. Các yếu tố cấu
thành hệ thống pháp
luật thực định.
12A4. Căn cứ phân
định hệ thống pháp luật
thực định thành các
ngành luật.
12A5. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật
châu Âu lục địa.
12A6. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật
12B1. S liên kết giữa
các yếu tố cấu thành hệ
thống pháp luật thực
định.
12B2. Sự khác nhau giữa
các hệ thống pháp luật
chính trên thế giới.
Anh Mỹ.
12A7. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật
xã hội chủ nghĩa
12A8. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật
hồi giáo.
lOMoARcPSD| 58605085
13.
Xây
dựng
pháp
luật và
hệ
thống
hóa
pháp
luật
13A1. Định nghĩa xây
dựng pháp luật.
13A2. Đặc điểm của
xây dựng pháp luật
Việt Nam hiện nay.
13A3. Các nguyên tắc
bản của hoạt động
xây dựng pháp luật
Việt Nam hiện nay.
13A4. Định nghĩa, mục
đích, ý nghĩa của hoạt
động hệ thống hoá pháp
luật.
13A5. Các hình thức hệ
thống hoá pháp luật
13B1. Nội dung các đặc
điểm của hoạt động xây
dựng pháp luật Việt
Nam hiện nay.
13B2. Nội dung các
nguyên tắc bản của
hoạt động xây dựng pháp
luật ở Việt Nam hiện nay.
13B3. Đặc điểm của từng
hình thức hệ thống hoá
pháp luật
13C1. Chỉ ra
được điểm
khác biệt
bản giữa pháp
điển hoá với
tập hợp hoá
pháp luật.
14.
Quan
hệ
pháp
luật
14A1. Định nghĩa
các đặc điểm của quan
hệ pháp luật.
14A2. Định nghĩa chủ
thể quan h pháp luật.
14A3. Điều kiện để
nhân hay tổ chức trở
thành chủ thể độc lập
của quan hpháp luật.
14A4. Các loại chủ thể
của quan hệ pháp luật.
14A5. Định nghĩa
“khách thể” của quan
14B1. Nội dung các đặc
điểm của quan hệ pháp
luật.
14B2. Khái niệm năng
lực pháp luật của chủ thể
quan hệ pháp luật.
14B3. Khái niệm năng
lực hành vi pháp luật của
chủ thể quan hpháp luật.
14B4. Nội dung các đặc
điểm của pháp nhân.
14B5. Khái niệm sự kiện
14C1. Phân
biệt được quan
hệ pháp luật
với quan hệ
hội khác.
14C2. Phân
biệt được
quyền
nghĩa vụ của
chủ thể trong
quan hệ pháp
luật với quyền
và nghĩa vụ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085 lOMoAR cPSD| 58605085 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT Bài tập CĐR Chuẩn đầu ra CLO
Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Chương trình đào tạo ĐĐ Địa điểm GS Giáo sư GV Giảng viên GVC Giảng viên chính HTCT Hệ thống chính trị KTĐG Kiểm tra đánh giá LT Lí thuyết LVN Làm việc nhóm MT Mục tiêu NC Nghiên cứu Nxb Nhà xuất bản PGS Phó giáo sư SV Sinh viên TC Tín chỉ ThS Thạc sĩ TS Tiến sĩ VĐ Vấn đề lOMoAR cPSD| 58605085
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH – NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Tên học phần:
Lý luận về nhà nước và pháp luật Số tín chỉ: 04 Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Nguyễn Văn Năm – GVC, Trưởng Bộ môn Điện thoại: 04. 38352357
Email: nguyenvannam@hlu.edu.vn
2. TS. Bùi Xuân Phái – GVC, Phó trưởng Bộ môn Điện thoại: 04. 38352357 Email: buixuanphai@hlu.edu.vn
3. GS. TS. Nguyễn Minh Đoan - GVCC Điện thoại: 04. 38352357
Email: nguyenminhdoan@hlu.edu.vn
4. ThS. Phạm Vĩnh Hà – GV Điện thoại: 04. 38352357 Email: phamvinhha@hlu.edu.vn
5. ThS. Nguyễn Thùy Linh – GV Điện thoại: 04. 38352357 Email: linhnt@hlu.edu.vn
6. TS. Trần Thị Quyên – GVC Điện thoại: 04. 38352357 Email: tranquyen@hlu.edu.vn
7. ThS. Trần Thị Quyên – GV Điện thoại: 04. 38352357 Email: quyentt@hlu.edu.vn
8. ThS. Lại Thị Phương Thảo - GV Điện thoại: 04. 38352357 lOMoAR cPSD| 58605085
Email: laiphuongthao@hlu.edu.vn
9. TS. Phí Thị Thanh Tuyền – GV Điện thoại: 04. 38352357
Email: phithanhtuyen@hlu.edu.vn
Văn phòng Bộ môn Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
Phòng 501, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không có 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Lý luận về nhà nước và pháp luật là môn học cơ sở, cung cấp những
kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật nhằm hình thành tư duy và
phương pháp nhận thức khoa học đúng đắn về tất cả những vấn đề của nhà
nước và pháp luật. Nội dung chủ yếu của môn học này gồm các vấn đề:
nguồn gốc, bản chất, chức năng, bộ máy, hình thức của nhà nước; nhà nước
trong hệ thống chính trị; nhà nước pháp quyền; nguồn gốc, bản chất, vai trò,
hìnhf thức, nguồn của pháp luật; quy phạm pháp luật; hệ thống pháp luật;
quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật; vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lý; ý thức pháp luật.
Môn học gồm 17 vấn đề, được kết cấu thành 1 module.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN Vấn đề 1. Nguồn gốc, kiểu nhà nước 1.1 Khái niệm nhà nước
1.1.1. Định nghĩa nhà nước
1.1.2. Đặc trưng của nhà nước
1.2. Nguồn gốc nhà nước 1.3. Kiểu nhà nước
1.3.1. Khái niệm kiểu nhà nước
1.3.2. Sự ra đời, cơ sở kinh tế - xã hội và quá trình phát triển của các kiểu
nhà nước trong lịch sử
Vấn đề 2. Bản chất, chức năng của nhà nước
2.1.
Bản chất nhà nước
2.1.1. Khái niệm bản chất nhà nước lOMoAR cPSD| 58605085
2.1.2.Bản chất nhà nước Việt Nam hiên nay
2.2. Chức năng nhà nước
2.2.1. Khái niệm chức năng nhà nước
2.2.2.Phân loại chức năng nhà nước
2.3. Sự phát triển của chức năng nhà nước qua các kiểu nhà nước
2.4. Chức năng nhà nước Việt Nam hiện nay
Vấn đề 3. Bộ máy nhà nước
3.1. Khái niệm bộ máy nhà nước
3.2. Phân loại cơ quan trong bộ máy nhà nước
3.3. Các nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
3.4.Sự phát triển của bộ máy nhà nước qua các kiểu nhà nước
3.5. Bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay
Vấn đề 4. Hình thức nhà nước
4.1. Khái niệm hình thức nhà nước
4. 1.1. Hình thức chính thể
4. 1.2. Hình thức cấu trúc nhà nước
4.1.3. Chế độ chính trị
4.2. Sự biến đổi của hình thức nhà nước qua các kiểu nhà nước
4.2.1. Sự biến đổi của hình thức chính thể
4.2.2. Sự biến đổi của hình thức cấu trúc nhà nước
4.2.3. Sự biến đổi của chế độ chính trị
4.3. Hình thức nhà nước Việt Nam hiện nay
Vấn đề 5. Nhà nước trong hệ thống chính trị
5.1. Khái niệm hệ thống chính trị
5.2. Vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị 5.
3. Mối quan hệ giữa nhà nước với các tổ chức khác trong hệ thống chínhtrị
5.4. Nhà nước trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay
Vấn đề 6. Nhà nước pháp quyền
6.1. Khái niệm nhà nước pháp quyền
6.2. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền
6.3. Xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam hiện nay
Vấn đề 7. Nguồn gốc, kiểu pháp luật
7.1. Khái niệm pháp luật
7.1.1. Định nghĩa pháp luật lOMoAR cPSD| 58605085
7.1.2. Đặc trưng của pháp luật
7.2. Nguồn gốc pháp luật 7.3. Kiểu pháp luật
7.3.1. Khái niệm kiểu pháp luật
7.3.2. Sự ra đời, cơ sở kinh tế - xã hội và quá trình phát triển của các kiểu
pháp luật trong lịch sử
Vấn đề 8. Pháp luật trong hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội
8.1. Điều chỉnh quan hệ xã hội
8.1.1. Khái niệm điều chỉnh quan hệ xã hội
8.1.2. Hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội
8.2. Vị trí, vai trò của pháp luật trong hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội
8.3. Quan hệ giữa pháp luật với các công cụ khác trong hệ thống công cụ
điều chỉnh quan hệ xã hội
8.4. Hoàn thiện hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội ở Việt Nam hiện nay
Vấn đề 9. Bản chất, vai trò của pháp luật
9.1. Bản chất pháp luật
9.1.1. Khái niệm bản chất pháp luật
9.1.2. Bản chất pháp luật Việt Nam hiện nay
9.2. Vai trò của pháp luật
Vấn đề 10. Hình thức và nguồn của pháp luật
10.1. Khái niệm hình thức và nguồn của pháp luật
10.1.1. Khái niệm hình thức pháp luật
10.1.2. Khái niệm nguồn của pháp luật
10.2. Các loại nguồn của pháp luật 10.2.1.Tập quán pháp 10.2.2.Tiền lệ pháp
10.2.3.Văn bản quy phạm pháp luật
10.2.4. Các loại nguồn khác của pháp luật
10.3. Nguồn của pháp luật Việt Nam hiện nay
10.3.1. Các loại nguồn của pháp luật Việt Nam hiện nay
10.3.2. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay
Vấn đề 11. Quy phạm pháp luật
11.1.Khái niệm quy phạm pháp luật lOMoAR cPSD| 58605085
11.2.Cơ cấu của quy phạm pháp luật
11.3. Cách trình bày quy phạm pháp luật
Vấn đề 12. Hệ thống pháp luật
12.1. Khái niệm hệ thống pháp luật
12.2. Hệ thống pháp luật thực định
12.3. Các thành tố khác của hệ thống pháp luật
12.4. Các hệ thống pháp luật chính trên thế giới (dòng họ pháp luật)
12.5. Hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay
Vấn đề 13. Xây dựng pháp luật và hệ thống hóa pháp luật
13.1. Xây dựng pháp luật
13.1.1. Khái niệm xây dựng pháp luật
13.1.2. Các nguyên tắc của hoạt động xây dựng pháp luật
13.1.3. Xây dựng pháp luật ở Việt Nam hiện nay
13.2. Hệ thống hoá pháp luật
13.2.1. Khái niệm hệ thống hóa pháp luật
13.2.2. Mục đích, ý nghĩa của việc hệ thống hóa pháp luật
13.2.3. Các hính thức hệ thống hóa pháp luật
Vấn đề 14. Quan hệ pháp luật
14.1.Khái niệm quan hệ pháp luật
14.2.Cấu thành quan hệ pháp luật 14.3.Sự kiện pháp lý
Vấn đề 15. Thực hiện pháp luật và giải thích pháp luật
15.1. Thực hiện pháp luật 15.2. Áp dụng pháp luật
15.2.1. Khái niệm áp dụng pháp luật
15.2.2. Các trường hợp cần áp dụng pháp luật
15.2.3. Các giai đoạn của quá trình áp dụng pháp luật
15.2.4. Áp dụng pháp luật tương tự
15.3. Giải thích pháp luật
Vấn đề 16. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
16.1. Vi phạm pháp luật
16.1.1. Khái niệm vi phạm pháp luật
16.1.2. Cấu thành vi phạm pháp luật
16.1.3. Phân loại vi phạm pháp luật
16.2. Trách nhiệm pháp lý lOMoAR cPSD| 58605085
16.2.1. Khái niệm trách nhiệm pháp lý
16.2.2. Phân loại trách nhiệm pháp lý
16.2.3. Truy cứu trách nhiệm pháp lý
Vấn đề 17. Ý thức pháp luật
17.1. Khái niệm, cơ cấu của ý thức pháp luật
17.2. Quan hệ giữa ý thức pháp luật với pháp luật
17.3. Giáo dục pháp luật
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)Về kiến thức
K1. Kiến thức cơ bản về qui luật phát sinh, tồn tại, phát triển của nhà nước.
K2. Kiến thức cơ bản về quyền lực nhà nước và cơ chế tổ chức, thực
hiện quyền lực nhà nước.
K3. Kiến thức cơ bản về qui luật phá sinh, tồn tại, phát triển của pháp luật.
K4. Kiến thức cơ bản về điều chỉnh pháp luật và cơ chế điều chỉnh pháp luật
K5. Kiến thức cơ bản về mối quan hệ giữa nhà nước, pháp luật với các
hiện tượng xã hội khác.
K6. Kiến thức cơ bản về thế giới quan pháp lý, triết lý pháp lý, tư duy pháp lý.  Về kỹ năng
S7. Khả năng vận dụng những kiến thức đã học và nghiên cứu các khoa
học pháp lí khác, nhất là các môn khoa học pháp lí chuyên ngành luật
trong chương trình đào tạo của nhân luật.
S8. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các vấn đề
của thực tiễn nhà nước và pháp luật.
S9. Năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ thống hóa các vấn
đề trong mối quan hệ tổng thể ; kĩ năng so sánh, phân tích, bình luận,
đánh giá các vấn đề của lí luận nhà nước pháp luật.
S10. Kĩ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng. lOMoAR cPSD| 58605085
Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T11. Ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá các hiện tượng lOMoAR cPSD| 58605085
chính trị, pháp lí trong đời sống xã hội.
T12. Ý thức tôn trọng pháp luật, ứng xử theo pháp luật.
T13. Thái độ chủ động, tự tin, thể hiện bản lĩnh sinh viên luật. 5.2. Ma
trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo CĐR CỦA CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC HỌC CỦA CTĐT CỦA CTĐT CỦA CTĐT PHẦN (CLO)
K1 K2 K3 K12 K13 S16 S17 S18 S19 S23 S24 S25 S26 T29 T30 T31 T32 K1     K2      K3     K4      K5      K6     S7   S8    S9        S10     T11     T12     T13   lOMoAR cPSD| 58605085
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 1.
1A1. Định nghĩa nhà
1B1. Nội dung các đặc 1C1. Phân biệt Nguồn nước. trưng của nhà nước. được nhà nước gốc,
1A2. Các đặc trưng của 1B2. Nguyên nhân và với các tổ kiểu nhà nước.
quá trình ra đời nhà nước chức xã hội nhà
1A3. Các hình thức theo quan điểm của chủ khác trong xã nước
xuất hiện điển hình của nghĩa Mác- hội có giai nhà nước. Lênin. cấp.
1A4. Khái niệm kiểu 1B3. Nội dung quy luật 1C2. Nhận nhà nước.
thay thế các kiểu nhà thức được sự nước trong lịch sử. khác biệt về
1B4. Sự ra đời, cơ sở cơ sở kinh tế
kinh tế - xã hội, đặc điểm xã hội giữa
cơ bản về quá trình tồn các kiểu nhà
tại và phát triển của từng nước.
kiểu nhà nước chủ nô, phong kiến, tư sản và XHCN. lOMoAR cPSD| 58605085
2A1. Hai thuộc tính thể 2B1. Nội dung tính giai 2C1. Đưa ra
hiện bản chất nhà nước. cấp và tính xã hội của được những
2A2. Định nghĩa chức nhà nước. bình luận về
năng của nhà nước. 2B2. Sự vận độnng biến tính kế thừa và
2A3. Các hình thức, đổi của hai thuộc tính thể phát triển của 2.
phương pháp thực hiện hiện bản chất của nhà chức năng nhà Bản
chức năng của nhà nước qua các kiểu nhà nước qua các chất, nước.
nước chủ nô, phong kiến, kiểu nhà nước. chức
2A4. Các loại chức tư sản, xhcn năng năng của nhà nước
2B3. Bản chất và các của
(theo các tiêu chí phân đặc trưng của nhà nước nhà loại khác nhau). Việt Nam hiện nay. nước
2B4. Sự phát triển của chức năng nhà nước qua
các kiểu nhà nước. 2B5. Nội dung các chức năng
nhà nước Việt Nam hiện nay. 3.
3A1. Định nghĩa bộ 3B1. Sự phụ thuộc của bộ 3C1. Chỉ ra
Bộ máy máy nhà nước.
máy nhà nước vào chức được điểm nhà
3A2. Đặc điểm của bộ năng của nhà nước. 3B2. khác biệt giữa
nước máy nhà nước.
Sự phát triển của bộ máy cơ quan nhà
3A3. Định nghĩa cơ
nhà nước qua các kiểu nước với cơ
quan nhà nước. 3A4. nhà nước. quan của tổ Các đặc điểm của
3B3. Nguyên tắc phân chức xã hội lOMoAR cPSD| 58605085
cơ quan nhà nước. 3A5. quyền: quá trình hình khác.
Các loại cơ quan nhà thành, nội dung cơ bản,
nước (theo các tiêu chí sự vận dụng trên thực tế, phân loại khác nhau). ưu điểm và hạn chế.
3A6. Các nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và
hoạt động của bộ máy nhà nước.
3A7. Các đặc điểm của bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay.
3A8. Các loại cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay. 4.
4A1. Định nghĩa hình 4B1. Đặc trưng của từng 4C1. Nhận xét
Hình thức của nhà nước. dạng chính thể của nhà về sự biến đổi thức
4A2. Định nghĩa hình nước. của hình thức nhà
thức chính thể của nhà 4B2. Sự biến đổi của hình nhà nước qua nước nước.
thức chính thể qua các các kiểu nhà
4A3. Các dạng chính kiểu nhà nước. nước
thể của nhà nước 4A4. 4B3. Đặc trưng của từng
Định nghĩa hình thức dạng cấu trúc của nhà
cấu trúc nhà nước 4A5. nước
Các dạng cấu trúc nhà 4B4. Sự biến đổi của hình nước.
thức cấu trúc nhà nước
4A6. Định nghĩa chế độ qua các kiểu nhà nước.
chính trị trong hình 4B5. Đặc trưng của chế thức nhà nước.
độ chính trị dân chủ và
4A7. Hình thức nhà chế độ chính trị phản dân
nước Việt Nam hiện chủ. nay.
4B6. Sự biến đổi của chế
độ chính trị của nhà nước qua các kiểu nhà nước. lOMoAR cPSD| 58605085 lOMoAR cPSD| 58605085
5A1. Định nghĩa hệ
5B1. Vị trí, vai trò của thống chính trị.
nhà nước trong hệ thống 5.
5A2. Các bộ phận cấu chính trị. Nhà
thành hệ thống chính 5B2. Quan hệ giữa nhà nước trị. nước CHXN Việt Nam trong
với Đảng Cộng sản Việt hệ Nam thống
5B3. Quan hệ giữa nhà chính nước CHXHCN Việt trị
Nam với các tổ chức khác trong hệ thống chính trị 6.
6A1. Khái niệm nhà 6B1. Nội dung cơ bản các Nhà
nước pháp quyển 6A2. đặc trưng của nhà nước nước
Các đặc trưng cơ bản pháp quyền
pháp của nhà nước pháp quyền quyền
7A1. Định nghĩa pháp 7B1. Nguyên nhân ra đời 7C1. Những luật.
của pháp luật theo quan ưu điểm và hạn
7A2. Các đặc điểm cơ điểm của chủ nghĩa chế của từng bản của pháp luật MácLê Nin kiểu pháp luật. 7.
7A3. Khái niệm kiểu 7B2. Các con đường hình Nguồn pháp luật thành pháp luật theo quan gốc,
7A4. Các kiểu pháp luật điểm của chủ nghĩa Mác- kiểu trong lịch sử Lê Nin. pháp
7B3. Các đặc điểm cơ luật
bản của từng kiểu pháp luật trong lịch sử
7C1. Những ưu điểm và
hạn chế của từng kiểu pháp luật. lOMoAR cPSD| 58605085 8.
8A1. Các công cụ chủ 8B1. Đặc điểm riêng của 8C1. Chỉ ra
Pháp đạo trong hệ thống mỗi công cụ điều chỉnh được sự cần luật
công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội. thiết của việc
trong quan hệ xã hội.
8B2. Vị trí, vai trò của điều chỉnh hệ
8A2. Định nghĩa từng
pháp luật trong hệ thống quan hệ xã hội
thống công cụ điều chỉnh
công cụ điều chỉnh quan
công cụ quan hệ xã hội. hệ xã hội. điều
8B3. Mối quan hệ giữa chỉnh
pháp luật với các công cụ quan
khác trong hệ thống công hệ xã
cụ điều chỉnh quan hệ xã hội hội
9A1. Hai thuộc tính cơ 9B1. Nội dung hai thuộc 9.
bản thể hiện bản chất tính thể hiện bản chất Bản của pháp luật. pháp luật. chất,
9A2. Đặc điểm của 9B2. Sự vận động, biến
vai trò pháp luật Việt Nam đổi của hai thuộc tính thể của hiện nay.
hiện bản chất pháp luật
pháp 9A3. Các vai trò của qua các kiểu pháp luật. luật pháp luật.
9B3. Nội dung các vai trò của pháp luật lOMoAR cPSD| 58605085 10.
10A1. Định nghĩa hình 10B1. Nội dung các đặc 10C1. Nắm
Hình thức của pháp luật.
điểm của văn bản quy được các quy thức và 10A2.
Định nghĩa phạm pháp luật. định của pháp
nguồn nguồn của pháp luật 10B2. Cách xác định hiệu luật Việt Nam của
10A3. Định nghĩa tập lực của văn bản quy hiện hành về pháp quán pháp. phạm pháp luật vấn đề hiệu lực luật
10A4. Định nghĩa tiền theo thời gian, lệ pháp. không gian và
10A5. Định nghĩa văn đối tượng của bản quy phạm pháp luật văn bản quy
10A6. Các đặc điểm phạm pháp luật của văn bản quy phạm pháp luật.
10A7. Các loại nguồn khác của pháp luật
10A8. Các nguồn của pháp luật Việt Nam lOMoAR cPSD| 58605085 hiện nay.
10A9. Các loại văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay.
11A1. Định nghĩa và 11B1. Nội dung các đặc 11C1. Xác
các đặc điểm của quy điểm của quy phạm pháp định được từng phạm pháp luật. luật. bộ phận của
11A2. Các bộ phận cấu 11B2. Bộ phận “giả định” quy phạm pháp thành (cơ cấu) quy
của quy phạm pháp luật. luật cụ thể. 11. phạm pháp luật.
11B3. Bộ phận “quy Quy
11A3. Các cách thể định” của quy phạm pháp
phạm hiện quy phạm pháp luật. pháp luật.
11B4. Bộ phận “chế tài” luật
của quy phạm pháp luật.
11B5. Ví dụ về từng cách thể hiện quy phạm pháp luật. lOMoAR cPSD| 58605085 12.
12A1. Khái niệm hệ 12B1. Sự liên kết giữa Hệ thống pháp luật.
các yếu tố cấu thành hệ
thống 12A2. Khái niệm hệ thống pháp luật thực
pháp thống pháp luật thực định. luật định.
12B2. Sự khác nhau giữa
12A3. Các yếu tố cấu các hệ thống pháp luật
thành hệ thống pháp chính trên thế giới. luật thực định. 12A4. Căn cứ phân
định hệ thống pháp luật thực định thành các ngành luật.
12A5. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật châu Âu lục địa.
12A6. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật Anh Mỹ.
12A7. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật xã hội chủ nghĩa
12A8. Các đặc điểm
của hệ thống pháp luật hồi giáo. lOMoAR cPSD| 58605085
13A1. Định nghĩa xây 13B1. Nội dung các đặc 13C1. Chỉ ra dựng pháp luật.
điểm của hoạt động xây được điểm
13A2. Đặc điểm của dựng pháp luật ở Việt khác biệt cơ 13.
xây dựng pháp luật ở Nam hiện nay. bản giữa pháp Xây Việt Nam hiện nay.
13B2. Nội dung các điển hoá với
dựng 13A3. Các nguyên tắc nguyên tắc cơ bản của tập hợp hoá
pháp cơ bản của hoạt động hoạt động xây dựng pháp pháp luật.
luật và xây dựng pháp luật ở luật ở Việt Nam hiện nay. hệ
Việt Nam hiện nay. 13B3. Đặc điểm của từng
thống 13A4. Định nghĩa, mục hình thức hệ thống hoá hóa
đích, ý nghĩa của hoạt pháp luật
pháp động hệ thống hoá pháp luật luật.
13A5. Các hình thức hệ thống hoá pháp luật 14.
14A1. Định nghĩa 14B1. Nội dung các đặc 14C1. Phân
Quan các đặc điểm của quan điểm của quan hệ pháp biệt được quan hệ hệ pháp luật. luật. hệ pháp luật
pháp 14A2. Định nghĩa chủ 14B2. Khái niệm năng với quan hệ xã luật
thể quan hệ pháp luật. lực pháp luật của chủ thể hội khác.
14A3. Điều kiện để cá quan hệ pháp luật. 14C2. Phân
nhân hay tổ chức trở 14B3. Khái niệm năng biệt được
thành chủ thể độc lập lực hành vi pháp luật của quyền và
của quan hệ pháp luật. chủ thể quan hệ pháp luật. nghĩa vụ của
14A4. Các loại chủ thể 14B4. Nội dung các đặc chủ thể trong
của quan hệ pháp luật. điểm của pháp nhân. quan hệ pháp 14A5.
Định nghĩa 14B5. Khái niệm sự kiện luật với quyền “khách thể” của quan và nghĩa vụ