Bài 7.1: Bút toán điều chỉnh ngày 28/02/N
1. Khấu hao thiết bị làm đẹp: Mua thiết bị trị giá 240.000, sử dụng 2 năm. Khấu hao theo
phương pháp đường thẳng.
o Mức khấu hao tháng: 240.00024=10.000\frac{240.000}{24} =
10.00024240.000=10.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 10.000
TK 214 (Hao mòn TSCĐ): 10.000
2. Tiền thuê văn phòng: Trả trước tiền thuê văn phòng 6 tháng, 36.000 từ 01/02.
o Chi phí thuê văn phòng tháng 02: 36.0006=6.000\frac{36.000}{6} =
6.000636.000=6.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 6.000
TK 242 (Chi phí trả trước): 6.000
3. Vật làm đẹp: Mua vật tư 15.000, tồn kho cuối tháng 1.500.
o Chi phí vật đã sử dụng trong tháng: 15.000 - 1.500 = 13.500
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán): 13.500
TK 152 (Vật tư): 13.500
4. Dịch vụ chăm sóc da chưa ghi nhận: Thực hiện dịch vụ trị giá 23.000 nhưng chưa xuất
hóa đơn, chưa thu tiền.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng): 23.000
TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 23.000
5. Chi phí tiện ích chưa thanh toán: Chi phí tiện ích phát sinh 5.000 chưa thanh toán.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 5.000
TK 331 (Phải trả ngườin): 5.000
Bài 7.2: Bút toán điều chỉnh cuối năm cho Formular Company ngày 31/12/N
1. Lãi vay ngân hàng: Vay 400.000 vào ngày 01/10, lãi suất 1%/tháng.
o Lãi vay chưa trả từ 01/10 đến 31/12: 400.000×1%×3=12.000400.000 \times
1\% \times 3 = 12.000400.000×1%×3=12.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 635 (Chi phí tài chính): 12.000
TK 335 (Chi phí phải trả): 12.000
2. Vật tồn kho: Kiểmcuối kỳ cho thấy vật còn 9.000, trong kỳ không nhập thêm
vật tư.
o Chi phí vật đã sử dụng trong kỳ: 24.500 - 9.000 = 15.500
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán): 15.500
TK 152 (Vật tư): 15.500
3. Khấu hao thiết bị: Khấu hao thiết bị trong năm 10.000.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 10.000
TK 214 (Khấu hao TSCĐ): 10.000
4. Bảo hiểm doanh nghiệp: Mua bảo hiểm một năm trị giá 48.000 từ 01/06.
o Chi phí bảo hiểm đã sử dụng đến ngày 31/12 (7 tháng): 48.00012×7=28.000\
frac{48.000}{12} \times 7 = 28.0001248.000×7=28.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 28.000
TK 242 (Chi phí trả trước): 28.000
5. Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện: Thu tiền 330.000 từ 01/12 cho 3 tháng, doanh thu
tháng 12 là 110.000.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 3387 (Doanh thu chưa thực hiện): 110.000
TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 110.000
6. Dịch vụ vấn chưa thu tiền: Thực hiện dịch vụ vấn cho H.A.N trị giá 8.000, chưa
thu tiền.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng): 8.000
TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 8.000
7. Lương phải trả: Trả lương vào ngày 29/12 cho tuần làm việc từ 22/12 đến 27/12, đến
ngày 31/12 nhân viên đã làm thêm 3 ngày.
o Lương phải trả cho 3 ngày (9.000 / 6 x 3): 4.500
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 4.500
TK 334 (Phải trả người lao động): 4.500
Bài 7.3: Bút toán điều chỉnh cuối tháng cho công ty Fun Travel
1. Bảo hiểm: Mua bảo hiểm một năm trị giá 240.000 từ ngày 01/05.
o Chi phí bảo hiểm tháng 5: 240.00012=20.000\frac{240.000}{12} =
20.00012240.000=20.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 20.000
TK 242 (Chi phí trả trước): 20.000
2. Khấu hao thiết bị: Mua thiết bị trị giá 360.000 sử dụng 3 năm, khấu hao theo phương
pháp đường thẳng.
o Mức khấu hao tháng: 360.00036=10.000\frac{360.000}{36} =
10.00036360.000=10.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 10.000
TK 214 (Khấu hao TSCĐ): 10.000
3. Vật tồn kho: Mua vật tư 15.000, kiểm kê cuối tháng còn tồn kho 5.000.
o Chi phí vật đã sử dụng: 15.000 - 5.000 = 10.000
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán): 10.000
TK 152 (Vật tư): 10.000
4. Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện: Nhận tiền ứng trước từ Mataru Company 80.000
cho 6 tháng dịch vụ từ 01/05, doanh thu tháng 5 là 80.000 / 6 = 13.333.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 3387 (Doanh thu chưa thực hiện): 13.333
TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 13.333
5. Dịch vụ lữ hành chưa thu tiền: Hoàn thành dịch vụ lữ hành cho khách hàng Marty trị
giá 22.000, chưa thu tiền.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng): 22.000
TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 22.000
6. Chi phí lương phải trả: Chi phí lương phát sinh trong tháng 19.000, sẽ trả vào 05 tháng
sau.
o Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 19.000
TK 334 (Phải trả người lao động): 19.000

Preview text:

Bài 7.1: Bút toán điều chỉnh ngày 28/02/N
1. Khấu hao thiết bị làm đẹp: Mua thiết bị trị giá 240.000, sử dụng 2 năm. Khấu hao theo
phương pháp đường thẳng.
o Mức khấu hao tháng: 240.00024=10.000\frac{240.000}{24} = 10.00024240.000=10.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 10.000
▪ Có TK 214 (Hao mòn TSCĐ): 10.000
2. Tiền thuê văn phòng: Trả trước tiền thuê văn phòng 6 tháng, 36.000 từ 01/02.
o Chi phí thuê văn phòng tháng 02: 36.0006=6.000\frac{36.000}{6} = 6.000636.000=6.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 6.000
▪ Có TK 242 (Chi phí trả trước): 6.000
3. Vật làm đẹp: Mua vật tư 15.000, tồn kho cuối tháng 1.500.
o Chi phí vật đã sử dụng trong tháng: 15.000 - 1.500 = 13.500
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán): 13.500
▪ Có TK 152 (Vật tư): 13.500
4. Dịch vụ chăm sóc da chưa ghi nhận: Thực hiện dịch vụ trị giá 23.000 nhưng chưa xuất hóa đơn, chưa thu tiền.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng): 23.000
▪ Có TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 23.000
5. Chi phí tiện ích chưa thanh toán: Chi phí tiện ích phát sinh 5.000 chưa thanh toán.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 5.000
▪ Có TK 331 (Phải trả người bán): 5.000
Bài 7.2: Bút toán điều chỉnh cuối năm cho Formular Company ngày 31/12/N
1. Lãi vay ngân hàng: Vay 400.000 vào ngày 01/10, lãi suất 1%/tháng.
o Lãi vay chưa trả từ 01/10 đến 31/12: 400.000×1%×3=12.000400.000 \times
1\% \times 3 = 12.000400.000×1%×3=12.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 635 (Chi phí tài chính): 12.000
▪ Có TK 335 (Chi phí phải trả): 12.000
2. Vật tồn kho: Kiểm kê cuối kỳ cho thấy vật tư còn 9.000, trong kỳ không nhập thêm vật tư.
o Chi phí vật đã sử dụng trong kỳ: 24.500 - 9.000 = 15.500
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán): 15.500
▪ Có TK 152 (Vật tư): 15.500
3. Khấu hao thiết bị: Khấu hao thiết bị trong năm là 10.000.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 10.000
▪ Có TK 214 (Khấu hao TSCĐ): 10.000
4. Bảo hiểm doanh nghiệp: Mua bảo hiểm một năm trị giá 48.000 từ 01/06.
o Chi phí bảo hiểm đã sử dụng đến ngày 31/12 (7 tháng): 48.00012×7=28.000\
frac{48.000}{12} \times 7 = 28.0001248.000×7=28.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 28.000
▪ Có TK 242 (Chi phí trả trước): 28.000
5. Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện: Thu tiền 330.000 từ 01/12 cho 3 tháng, doanh thu tháng 12 là 110.000.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 3387 (Doanh thu chưa thực hiện): 110.000
▪ Có TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 110.000
6. Dịch vụ vấn chưa thu tiền: Thực hiện dịch vụ tư vấn cho H.A.N trị giá 8.000, chưa thu tiền.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng): 8.000
▪ Có TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 8.000
7. Lương phải trả: Trả lương vào ngày 29/12 cho tuần làm việc từ 22/12 đến 27/12, đến
ngày 31/12 nhân viên đã làm thêm 3 ngày.
o Lương phải trả cho 3 ngày (9.000 / 6 x 3): 4.500
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 4.500
▪ Có TK 334 (Phải trả người lao động): 4.500
Bài 7.3: Bút toán điều chỉnh cuối tháng cho công ty Fun Travel
1. Bảo hiểm: Mua bảo hiểm một năm trị giá 240.000 từ ngày 01/05.
o Chi phí bảo hiểm tháng 5: 240.00012=20.000\frac{240.000}{12} = 20.00012240.000=20.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 20.000
▪ Có TK 242 (Chi phí trả trước): 20.000
2. Khấu hao thiết bị: Mua thiết bị trị giá 360.000 sử dụng 3 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
o Mức khấu hao tháng: 360.00036=10.000\frac{360.000}{36} = 10.00036360.000=10.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 10.000
▪ Có TK 214 (Khấu hao TSCĐ): 10.000
3. Vật tồn kho: Mua vật tư 15.000, kiểm kê cuối tháng còn tồn kho 5.000.
o Chi phí vật đã sử dụng: 15.000 - 5.000 = 10.000
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán): 10.000
▪ Có TK 152 (Vật tư): 10.000
4. Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện: Nhận tiền ứng trước từ Mataru Company 80.000
cho 6 tháng dịch vụ từ 01/05, doanh thu tháng 5 là 80.000 / 6 = 13.333.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 3387 (Doanh thu chưa thực hiện): 13.333
▪ Có TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 13.333
5. Dịch vụ lữ hành chưa thu tiền: Hoàn thành dịch vụ lữ hành cho khách hàng Marty trị
giá 22.000, chưa thu tiền.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng): 22.000
▪ Có TK 511 (Doanh thu cung cấp dịch vụ): 22.000
6. Chi phí lương phải trả: Chi phí lương phát sinh trong tháng 19.000, sẽ trả vào 05 tháng sau.
o Bút toán điều chỉnh:
▪ Nợ TK 642 (Chi phí quản lý): 19.000
▪ Có TK 334 (Phải trả người lao động): 19.000