

















Preview text:
Câu 1: Giá trong Marketing chú ý đến những loại chi phí nào?
A. Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí nguyên vật liệu, nhân công và chi phí sản xuất chung
C. Chi phí cố định (định phí) và chi phí biến đổi (biến phí)
D. Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi quan quân
Câu 2: Câu nào không là một đặc điểm của độc quyền nhóm?
A. Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
B. Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất
C. Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn D. Tất cả đều sai
✓ Hình thái thị trường độc quyền nhóm: Một số ít người bán, từng người trong số
họ có thể mạnh để có thể gây ảnh hưởng tới giá thị trường, họ rất nhạy cảm với các
chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh.
Câu 3: Hành vi mua nào của người tiêu dùng thường đi theo hướng niềm tin - thái độ - hành vi?
A. Hành vi mua theo thói quen
B. Hành vi mua phức tạp
C. Hành vi mua nhieu chọn D. Hành vi mua thỏa hiệp
✓ Hành vi mua sắm phức tạp
Người tiêu dùng có hành vi mua sắm phức tạp khi họ tham gia nhiều và việc mua
sắm và ý thức rõ những khác biệt lớn giữa các nhãn hiệu. Người tiêu dùng tham gia
nhiều trong những trương hợp săn phẩm đắt tiền, ít khi mua, có nhiều rủi ro, và có
tác dụng tự biểu hiện cao. Thông thường người tiêu dùng đó không biết nhiều lắm về
loại sản phẩm và phải tìm hiểu nhiều.
Người mua đó sẽ phải trải qua một quá trình học tập để trước tiên là xây dựng niềm
tin về sản phẩm, rồi đến thái độ và sau đó là tiến hành lựa chọn hàng một cách thận trọng.
Câu 4 : Dữ liệu thứ cấp (Secondary data) thường có thể thu thập được?
A. Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp
B. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp
C. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng
D. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng và các nguồn tài liệu khác
✓ Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do mình thu thập, đã công bố nên dễ
thu thập, ít tốn thời gian, tiền bạc trong quá trình thu thập nhưng là loại tài liệu quan trọng
trong việc nghiên cứu tiếp thị cũng như các ngành khoa học xã hội khác.
Câu 5: Nhu cầu trở thành. .................. khi nhu cầu đó bị thôi thúc bức thiết đến mức độ
buộc khách hàng phải hành động đánh thỏa mãn nó. A. Nhận thức B. Động cơ C. Cấp thiết D. Hành vi mua
✓ Động cơ : Một người có thể có nhiều nhu cầu ở vào bất kỳ thời kỳ nào trong
cuộc sống của họ. Một số nhu cầu có tính chất bản năng. Chúng phát sinh từ
những trạng thái căng thẳng về sinh lý của cơ thể như đói, khát, mệt mỏi. Một
số khác lại có nguồn gốc tâm lý Mọi nhu cầu chỉ trở thành động cơ khi nó được
tăng lên đến một cấp độ đủ mạnh. Một động cơ (motive), hay sự thúc đẩy (a
drive), là một nhu cầu đang gây sức ép đủ để hướng người ta tìm cách thỏa mãn nhu cầu đó.
Câu 6: Tiến trình quyết định mua hàng của khách hàng cá nhân?
A. Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
B. Đánh giá các phương án lựa chọn
C. Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua
D Tất cả đều đúng Ý thức nhu Tìm kiếm Đánh giá các Quyết Hành vi cầu thông tin phương án định hậu mãi mua
Câu 7: Phân đoạn (khúc) thị trường là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất D. Tất cả đều đúng
✓ Phân đoạn (khúc) thị trường là quá trình phân chia thị trường tổng thể
thành các nhóm nhỏ hơn trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, ước
muốn và các đặc điểm trong hành vi
Câu 8: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý Marketing? A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Bán hàng
✓ Sự khác biệt cơ bản giữa triết lý bán hàng và triết lý marketing., sự khác nhau cơ
bản giữa triết lý bán hàng và triết lý marketing là ở chỗ : Triết lý bán hàng nhằm vào nhu cầu của người
bán; nó xuất phát từ doanh nghiệp, tập trung vào những sản phẩm đang có, đẩy mạnh bán hàng, vận động
quảng cáo nhằm tạo ra lợi nhuận thông qua việc tăng doanh số bán, chú trọng vào việc biến sản phẩm thành
tiền. Còn triết lý marketing định hướng vào nhu cầu của người mua; nó xuất phát từ nhu cầu và mong muốn
của khách hàng với ý tưởng tìm cách thỏa mãn nhu cầu của họ bằng việc phối hợp các nỗ lực marketing và
những gì liên quan đến việc tạo ra, phân phối và tiêu dùng sản phẩm, trên cơ sở đó mà đạt được mục tiêu lợi nhuận của mình.
Câu 9: Quan điểm bán hàng truyền thống?
A. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
B. Hàng hoá được mua có chọn lựa
C. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
D. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
✓ Tư tưởng chủ đạo là : Bán cái mà mà NSX có Bán cái mà NTD cần, Sản phẩm Nhu
cầu khách hàng Bán hàng & quảng cáo Marketing mix Thu được lợi nhuận thông
qua khối lượng HH bán ra
Câu 10: Marketing bao gồm các công việc?
(1) Phân tích các cơ hội thị trường
(2) Thiết lập chiến lược Marketing
(3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
(4) Hoạch định chương trình Marketing
(5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing
Trình tự động trong quá trình này là: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (3), (4), (2), (5)
C. (3), (1), (2), (4), (5) D. (1), (3), (2), (4), (5)
Câu 11: Có thể thu thập dữ liệu sơ cấp từ các nguồn? A. Bên trong doanh nghiệp B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Thăm dò, khảo sát
✓ Người nghiên cứu tự thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn cung cấp thông tin khác
nhau như: người chủ hộ gia đình, người đại diện doanh nghiệp hay cá nhân,…
bằng các phương pháp: Quan sát Phỏng vấn
Câu 12: Câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp?
A. Tính cập nhật cao hơn
B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
C. Độ tin cậy cao hơn
D. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
Câu 13: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao
nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Phỏng vấn nhóm
Câu 14: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Thông tin tình báo cạnh tranh
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
C. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
D. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
Câu 15: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
A. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách
marketing của doanh nghiệp
B, Thậm nhập vào một thị trường nào đó
C. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D, Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn
✓ Nghiên cứu Marketing để Doanh nghiệp cần thiết phải tiến hành nghiên cứu
Marketing để hiểu được khách hàng và hiểu các đối thủ cạnh tranh.
Câu 16: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô củ doanh nghiệp? A. Các trung gian Marketing B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 17: Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của một doanh nghiệp thường có đặc trưng?
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phầm của doanh nghiệp
✓ Trong môi trường vĩ mô yếu tố công chúng có 3 loại
- Công chúng tích cực là nhóm quan tâm đến doanh nghiệp với thái độ thiện chí (ví dụ những nhà hảo tâm)
- Công chúng tìm kiếm là nhóm mà doanh nghiệp đang tìm kiếm sự quan tâm của
họ, nhưng không phải bao giờ cũng tìm được (ví dụ các phương tiện thông tin đại chúng)
- Công chúng không mong muốn là nhóm mà doanh nghiệp cố gắng thu hút sự chú ý
của họ, nhưng buộc phải để ý đến họ nếu họ xuất hiện (Ví dụ nhóm người tiêu dùng tẩy chay).
Câu 18: Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế
D. Thay đồ quy mô hộ gia đình
✓ Môi trường nhân khẩu học
- Quy mô và tốc độ tăng dân số
- Cơ cấu dân số: giới tính, tuổi tác, nghề nghiệp, phân bố (thành thị và nông thôn), trình độ học vấn.
- Cơ cấu và quy mô hộ gia đình
- Tốc độ đô thị hóa, sự phân bố lại dân cư
Câu 19: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ? A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 20: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường? A. Mua đi bán lại B. Quốc tế C. Công nghiệp D. Tiêu dùng
Marketing công nghiệp : mua để sản xuất ra các dịch vụ hàng hóa khác
Marketing tiêu dùng: Mua cho tiêu dùng cá nhân hay hộ gia đình
Câu 21: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử
dụng. Trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó
D. Phàn nàn với Lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 22: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự khẳng định (thể hiện)
B. An toàn, sinh lý, tự khẳng định (thể hiện), được tôn trọng, cá nhân
C. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự khẳng định (thể hiện)
D. Không câu nào đúng
Câu 23: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng?
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn B. Thường là như nhau
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng
Câu 24: Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau
giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
A. Số lượng người mua ít hơn
B. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn
D. Mang tính rủi ro phức tạp hơn
Câu 25: Theo Maslow thì Nhu cầu xã hội là?
A. Được yêu thương, tham gia cộng đồng
B. Được an toàn, ổn định
C. Được sống, ăn, mặc, ngủ D. Tất cả sai
Câu 26: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
C. Hợp đồng bảng báo giá... thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
✓ Hành vi mua của tổ chức : Những người tham gia vào thị trường mua sắm tư liệu sản
xuất mang tính chuyên nghiệp. Số lượng hàng tư liệu sản xuất trong mỗi lần mua sắm phụ
thuộc vào tình huống mua. Căn cứ vào tính chất của việc mua, khối lượng thông tin mua
và các dạng thông tin cần thiết, số lượng của những lựa chọn được người mua xem xét.
Và có nhiều người tham gia vào qua trình mua • Người sử dụng • Người ảnh hưởng • Người quyết định • Người mua
Câu 27: Khái niệm “động cơ” được hiểu là?
A. Hành vi mang tính định hướng
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thỏa mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường
✓ Động cơ : Một người có thể có nhiều nhu cầu ở vào bất kỳ thời kỳ nào trong
cuộc sống của họ. Một số nhu cầu có tính chất bản năng. Chúng phát sinh từ
những trạng thái căng thẳng về sinh lý của cơ thể như đói, khát, mệt mỏi. Một
số khác lại có nguồn gốc tâm lý Mọi nhu cầu chỉ trở thành động cơ khi nó được
tăng lên đến một cấp độ đủ mạnh. Một động cơ (motive), hay sự thúc đẩy (a
drive), là một nhu cầu đang gây sức ép đủ để hướng người ta tìm cách thỏa mãn nhu cầu đó.
Câu 28: Doanh nghiệp có quy mô nhở với một thị trường không đồng nhất nên chọn?
A. Chiến lược Marketing phân biệt
B. Chiến lược Marketing tập trung
C. Chiến lược Marketing không phân biệt
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
✓ Ba chiến lược Marketing đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược Marketing không phân biệt
Chiến lược Marketing phân biệt
Chiến lược Marketing tập trung Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp dồn sức tập trung vào một đoạn
thị trường hay một phần thị trường nhỏ mà doanh nghiệp cho là quan trọng nhất và giành cho được
vị trí vững chắc trên đoạn thị trường đó. Vị thế này trở thành bàn đạp tăng trưởng của doanh nghiệp. .
Câu 29: Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để đánh giá mức độ
hấp dẫn của một đoạn thị trường?
A. Mức tăng trưởng phù hợp
B. Quy mô càng lớn càng tốt
C. Mức độ cạnh tranh thấp
D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
Câu 30: Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn
một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ
thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là? A. Marketing đại trà B. Marketing mục tiêu
C. Marketing đa dạng hoá sản phẩm
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
✓ Marketing đại trà Phân phối và quảng cáo đại trà, hướng tới tất cả khách hàng có trên thị trường.
✓ Marketing đa dạng hóa sản phẩm Tạo sự đa dạng cho sản phẩm, phong phú về kiểu dáng, kích
cỡ, màu sắc… tăng cơ hội lựa chọn và thỏa mãn nhu cầu KH
✓ Marketing mục tiêu Chia nhỏ thị trường tổng thể, chọn một hoặc vài đoạn thị trường để tập
trung mọi nỗ lực marketing, phục vụ KH tốt nhất
Câu 31: Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các
điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó. A. Sản phẩm hiện thực
B. Sản phẩm hữu hình C. Sản phẩm bổ sung
D. Những lợi ích cơ bản
✓ Theo quan điểm của ngành Marketing, sản phẩm được chia làm 3 cấp độ chính
bao gồm: sản phẩm cốt lõi, sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung
Câu 32: Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh
doanh hiện nay là cần thiết, ngoại trừ:
A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều
B. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng, miễn nó tiện lợi và sang trọng hơn
C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
D. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá Câu 33: X là gì?
A. Hộp đen của người mua B. Hành vi mua C. Các bên liên quan D. Các bên ảnh hưởng
Câu 34: Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là?
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
C. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
D. Tất cả đều sai
✓ Thứ tự đúng : phát triển , giới thiệu , tăng trưởng , bão hòa , suy thoái
Câu 35: Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường,
vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của? A. Nhà sản xuất B. Đối thủ cạnh tranh C. Khách hàng D. Đại lý tiêu thụ
Câu 36: Đường cầu về một sản phẩm?
A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B. Thường có chiều dốc lên
C. Luôn cho thấy là khi giá cá D. Tất cả đều sai
✓ Đường cầu sản phẩm : Cho biết số lượng đơn vị mà thị trường sẽ mua trong
một thời kỳ nhất định với các mức giá khác nhau
Câu 37: Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường đọc quyền thuần túy?
A. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành
B. Giá được quyết định bởi người mua
C. Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập
D. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì bảo vệ thế độc quyền
✓ Thị trường độc quyền thuần túy (còn được gọi là thị trường độc quyền một người,
độc quyền đơn phương hay độc quyền bán) là thị trường mà chỉ có một người
duy nhất sản xuất và cung ứng một loại hàng hóa hay dịch vụ nào đó cho
nhiều người tiêu dùng (người có nhu cầu).
Câu 38: Việc định giá vé bay của hãng hàng không thường là
A. Định giá phân biệt theo giai tầng xã hội
B. Định giá phân biệt theo địa lý
C. Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng
D. Định giá theo thời gian
Câu 39: Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận?
A. Thẩm thấu thị trường B. Trung hòa C. Hớt phần ngon D. Trọn gói
Câu 40: Trong kênh Marketing trực tiếp:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp với người tiêu dùng
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng D. Tất cả đều sai
Câu 41: Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác
D. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 42: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi
A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
C. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Muốn giảm chi phí Marketing
Câu 43: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Thiết kế sản phẩm che phủ Hợp với yêu cầu của khách hàng
C. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ thước và sau khi bán
Câu 44: trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất? A. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân C. Xúc tiến bán hàng D. Quảng cáo
Bán hàng cá nhân: Là sự giao tiếp mặt đối mặt của nhân viên bán hàng với khách
hàng hiện tại / tiềm năng để trình bày, giới thiệu và bán sản phẩm.
Việc bán hàng mang tính nghệ thuật rất cao.
Câu 45: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác
định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng
25%. Nghiên cứu này thuộc loại nghiên cứu nào sau đây? A. Quan sát B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Thăm dò
Câu 46. Do giá bán là yếu tố linh động nhất trong Marketing mix nên các
nhà quản trị không cần quan tâm nhiều như những yếu tố khác? A. Đúng B. Sai
✓ Các nhà quản trị học phải quan tâm các yếu tố khác như môi trường
mua bán ,các thị trường tiềm năng , …
Câu 47. Các phân khúc thị trường phải có qui mô đã lên và sinh lợi. Đây là
yêu cầu nào khi phân khúc thị trưởng và lựa chọn thông tiêu? A. Tính khả thi B. Tính đo lường C. Tính hấp dẫn D. Tính cạnh tranh
Câu 48. Mục tiêu của doanh nghiệp là mỗi năm đưa ra thị trường ít nhất một
sản phẩm mới, đây là hướng làm Marketing nào? A. Sản xuất B. Khách hàng C. Sản phẩm D. Xã hội
Câu 49. Thời gian quảng cáo ngắn, thông tin dễ bị bỏ qua, chất lượng hình
ảnh kém. Phương tiện quảng cáo nào thường có nhược điểm này? A. Brochure B. Báo chí C. Tạp chí
D. Quảng cáo ngoài trời
Câu 50. Chính phủ sử dụng phương tiện truyền hình để hạn chế hút thuốc, đây là? A. Quảng cáo nhắc nhở B. Marketing nội bộ C. Marketing xã hội
D. Hoạt động tuyên truyền