/14
1.
Theo ch nghĩa Mác
Lênin, nhà nước kết qu ca s tha
thun gia những người sng trong cộng đồng dưới hình thc
mt khế ước.
Sai, nhà nước kết qu ca s tha thun gia nhng
người sng trong cng đồng i hình thc mt khế ước là
theo quan điểm ca thuyết khế ước xã hi.
Theo ch nghĩa Mác, nhà ớc ra đời do s xut hin ca
chế độ hữu v liệu sn xut mâu thun giai cp
không điều hòa đưc.
2.
Chính th cng hòa ch tn ti trong kiu nhà c sn.
Sai, chính th cng a gm cng hòa quý tc cng
hòa dân ch. cng hòa dân ch tn ti trong nhà
ớc XHCN như VN.
3.
Tổng Liên đoàn Lao đng Vit Nam một quan trong bộ
máy nhà nưc Vit Nam
Sai, b máy nhà nước Vit Nam gm: quc hi, HDND các
cp, chính ph, UBND các cp, Ch tịch nước , quan xét
x, Vin kim soát, Hi đồng bu c quc gia, Kim toán
nhà nước.
4.
Văn bn quy phm pháp lut hình thc pháp lut nhà lp
pháp la chn và tha nhn nhng tp quán sn trong xã
hội để biến chúng tr thành pháp lut.
Sai, Tp quán pháp là hình thc pháp lut mà nhà lp
pháp la chn tha nhn nhng tp quán sn trong
hội để biến chúng thành pháp lut.
Văn bản quy phm pháp luật văn bản do quan nhà
c thm quyền ban hành trong đó quy đnh các quy tc
x s chung được s dng nhiều trong đời sng xã hi
5.
Năng lực pháp lut của người thành niên thì đầy đủ hơn so với
người người chưa thành niên.
Sai, năng lc pháp lut ca mi người như nhau k t
khi sinh ra ( tr khi b hn chế bi pháp lut)
6.
Theo ch nghĩa Mác
Lênin, nnước ra đi do kết qu ca
vic s dng bo lc trong các cuc chiến tranh gia các th
tc.
Sai, nhà nước ra đời do kết qu ca vic s dng bo lc
trong các cuc chiến tranh gi các th tc theo quan
đim ca hc thuyết bo lc.
Theo Mác, nhà c ra đi do s xut hin ca chế độ
hu v tư liệu sn xut và mâu thun gia các giai cp
không điều hòa đưc.
7.
Trong nh thc chính th quân ch, tt c quyn lc ti cao
của nhà nước nm trong tay nhà vua.
Sai, nhà nưc chính th quân ch gồm nhà nước chnh
th quân ch tuyt đối chính th quân ch lp hiến.
Trong đó, chính thể quân ch lp hiến, quyn lc nm trong
tay vua và các cơ quan nhà nưc khác.
8.
Đảng Cng sn Vit Nam mt quan trong b máy nhà
c Vit Nam.
Sai, b máy nhà nưc VN gm: quc hi, hdnd các cp,
chính ph, ubnd các cp, ch tịch nước, cơ quan điu tra,
vin kim soát, hội đồng bu c quc gia, kim toán nhà
c.
9.
Tin l pháp hình thc pháp lut nhà lp pháp la chn
tha nhn nhng tp quán sn trong hội để biến
chúng tr thành pháp lut.
Sai, tp quán pháp là hình thc pháp lut mà nhà lp
pháp la chn và tha nhn nhng tp quán có sn trong xã
hội để biến chúng thành pháp lut.
Tin l pháp là hình thức mà nhà nước tha nhn các
quyết định của cơ quan hành chính hoặc xét x gii quyết
các v việc để áp dng cho các v vic xảy ra tương tự sau
y.
10.
Nghĩa v pháp ca ch th chính hành vi pháp lý.
Sai, Nghĩa v pháp nhng điu đưc quy đnh
trong văn bản pháp lý.
Hành vi pháp lý là nhng hành vi xy ra ph thuc vào
ý chí ca cá nhân( có th phù hp hoc không phù hp
11.
Theo ch nghĩa Mác
Lênin, nc kết qu s phát
trin của gia đình.
Sai, nhà c kết qu ca s phát trin gia đình
quan điểm ca thuyết gia trưởng.
12.
Trong mi hình thc kinh tế - hi luôn luôn tn ti mt
kiểu nhà nước tươngng.
Sai, trong hình thái kinh tế hi cng sn nguyên thy
không có nhà nước.
13.
Trong b máy nhà c Cng hòa hi ch nghĩa Vit
Nam, Quc Hội được quyn ban hành tt c các văn bản quy
phm pháp lut.
Sai, quc hi ch ban hành: Hiến Pháp, Lut, B lut,
Ngh quyết
14.
Văn bn quy phm pháp lut mt kiu pháp lut.
Sai, văn bn quy phm pháp lut mt hình thc ca
pháp lut
Văn bản quy phm pháp luật văn bản do quan nhà
c thm quyền ban hành trong đó quy đnh các quy tc
x s chung được s dng nhiều trong đời sng.
15.
Năng lực hành vi ca ch th ph thuộc vào độ tui, tình
trng sc khỏe, trình độ ca ch th.
Sai, năng lc hành vi không ph thuộc vào trình độ ca
ch th.
16.
Theo ch nghĩa Mác
Lênin, nhà c sn phm ca
một đng ti cao hoặc đng sáng thế.
Sai, nhà nưc là sn phm ca một đng ti cao hoc
đấng sáng thế quan đim ca hc thuyết thn quyn
17.
Trong hội N c, mi hành vi x s ca con
người đều được điu chnh bi pháp lut.
Sai, hành vi ca con ngưi còn đưc điu chnh bi
phong tc, tập quán, đạo đức, tôn giáo
18.
Trong b máy nhà c Cng hòa hi ch nghĩa Vit
Nam, B Tư pháp là quan quyn lực nnước thc hin
chức năng tham mưu cho hoạt động ca Chính ph.
Sai, quan quyn lc nhà c Quc hi HDND
các cp
19.
Tt c các quy phm pháp luật đều do nhà nước ban
hành.
Sai, nhà c còn tha nhn các phong tc, tp
quán, nhng bn án ca tòa án phù hp vi ý chí ca nhà
c và nâng nó lên thành quy tc mang tính bt buc
chung.
20.
Năng lc pháp luật và năng lực hành vi ca ch th quan
h pháp lut không th phát sinh cùng mt thời đim.
Sai, đối vi ch th là t chức năng lực pháp lut và
năng lực hành vi phát sinh cùng mt thời điểm.
21.
Trong hình thc chính th quân ch, nhà vua không nm
thc quyn mà ch mang tính biểu trưng.
Sai, hình thc chính th quân gm chính th quân ch
tuyệt đối và chính th quân ch lp hiến. Trong đó chính th
quân ch tuyt đối quyn lc nm trong tay vua.
22.
nhân năng lc hành vi đầy đủ khi nhân đó đạt
một đ tui nhất định theo quy định ca lut.
Sai, nhân ng lc hành vi đầy đủ khi đạt độ tui
nht định, kh năng chu trách nhim làm ch đưc
hành vi, có đủ kh năng nhận thc
23.
Th ng Chính ph ngưi đứng đầu quan quyn
lực nhà nước cao nht của nước CHXHCN Vit Nam.
Sai, th ng chính ph là người đứng đầu cơ quan
hành chính nhà nưc
24.
Li vô ý là loi li mà ch th không nhn thấy trưc hu
qu nguy him cho xã hội nên đã thực hin hành vi.
Sai, li vô ý do quá t tin là li mà ch th nhn thy
trước hu qu nguy him cho xã hi t hành vi ca chính
mình. Li vô ý do cu th ….
25.
Khách th ca quan h pháp luật đồng nht vi khách th
ca vi phm pháp lut.
Sai, khách th ca quan h pháp lut li ích v vt
cht hoc tinh thn ch th pháp lut mong muốn đạt
đưc khi tham gia vào quan h pháp lut.
Khách th ca vi phm pháp lut là nhng quan h
hội được pháp lut bo v trước s xâm hi ca nhng hành
vi vi phm pháp lut.
26.
Trong b máy nhà nước Cng h hi ch nghĩa Việt
Nam, Quc hội quan duy nhất đại din cho ý chí
nguyn vng của người dân.
Sai, quc hi và hdnd các cấp đại din cho ý chí và
nguyn vng ca dân.
27.
Quan điểm ca ch nghĩa Mác
Lênin cho rng mi nhà
ớc đều phi mang tính giai cấp nhưng không phải nhà nước
nào cũng mang tính xã hi.
Sai, nhà c gn lin vi tính giai cp tính hi.
28.
Độ tui yếu t duy nht quyết định năng lực hành vi
ca cá nhân.
Sai, ngoài độ tui ch th còn phi kh năng nhn
thc, kh năng làm chủ trách nhim hành vi
29.
Các hình thc thc hin pháp lut luôn th hin i dng
hành động.
Sai, hình thc tuân th pháp lut th hin dng b
động
30.
Nhà c quản lý dân cư theo s khác bit v chính tr,
tôn giáo, địa v và giai cp.
Sai, nhà nưc có lãnh th và quản lí dân cư theo đơn v
hành chính lãnh th.
31.
Theo quan điểm ca ch nghĩa MLN, Nhà nước pháp
lut là hai hiện tượng song song tn ti và có trong mi xã hi.
Sai, nhà c ch xut hin khi hi phân chia giai cp
mâu thun gia các giai cấp không điều hòa được,
pháp lut ch xut hiện khi có nhà nưc
32.
c CHXHCN Vit Nam, Hiến pháp văn bn quy
phm pháp lut do nhân dân trc tiếp b phiếu thông qua.
Sai, hiên pháp văn bn quy phm pháp lut do quc
hi ban hành
33.
Mi hành vi ca nhân đều th hoạt động áp dng
pháp lut.
Sai, hành vi ca nhân th chp hành pháp lut
hoc không chp hành.
34.
c CHXHCN Vit Nam, Tòa án nhân dân các cp
Vin kim sát nhân n các cấp là quan Nhà ớc được
thành lp tt c các cp hành chính t trung ương đến cp
.
Sai, tòa án nhân dân vin kim soát không đưc
thành lp cp xã.
35.
Quan h phát sinh gia nhân vi cá nhân trong hi
là quan h pháp lut.
Sai, quan h gia nhân vi nhân quan h
hi.
Quan h pháp lut các quan h hi đưc điu
chnh bi các quy phm pháp luật quy định các mi quan h
tương h gia các bên ch th, trong đó các bên ch th
tham gia vào các quan h xã hi, có quyền và nghĩa vụ c
th.
36.
Mi ch th đều th thc hin pháp luật dưới nh thc
áp dng pháp lut.
Sai, ch các quan nhà c thm quyn,
nhân t chức đưc trao quyn mi quyn áp dng pháp
lut
37.
Theo quan đim ca ch nghĩa MLN, chế đ công hu v
liệu sn xut làm cho hi phân chia thành các giai cp
cùng vi nhng u thuẫn, đối kháng gia các giai cp là
nguyên nhân làm xut hiện Nhà nước.
Sai, chế độ hu v liu sn xut
38.
Mi hành vi ca nhân đều th vi phm pháp lut.
Sai, nhân phải đầy đủ năng lực hành vi dân s
phi là hành vi trái pháp lut
39.
c CHXHCN VN, Hi đồng nhân dân y ban nhân
dân các cấp là cơ quan Nnước được thành lp trung ương
và địa phương.
Sai, hdnd ubnd các cp không thành lp trung
ương
40.
Theo quan đim ca ch nghĩa MLN, bn cht ca N
ớc là đối nội và đối ngoi.
Sai, bn cht ca nhà c tính giai cp tính hi,
đặc đim ca nhà c đối ni đi ngoi.
41.
Năng lc pháp lut ca ch th kh ng tc hin các
quyn và nghĩa vụ pháp lý do ch th đó t quy định
Sai, năng lực pháp lut ca ch th kh năng thc
hin quyn nghĩa v theo quy định ca pháp lut
42.
S biến pháp ch bao gm các hiện tượng t nhiên mà
gn vi s phát sinh, thay đổi hoc chm dt mt quan
h pháp lut c th.
Sai, s biến pháp gm s biến đổi tuyt đối s
biến đổi tương đối.
Trong đó:
S biến đổi tuyệt đối nhng s kin t nhiên ph
thuc và ý chí của con người
S biến đổi tương đi: nhng s kin xy ra trong
thc tế do hành vi ca con người nhưng khong ph
thuc vào ý chí con người. vd đi rừng đốt lửa sưởi m k
may cháy rng.
43.
Độ tui yếu t duy nht quyết định năng lực hành vi
ca cá nhân
Sai, ngoài độ tui còn kh năng nhn thc, kh năng
trách nhim hành vi
44.
Hành vi pháp ch bao gm các hành vi hp pháp.
Sai, gm hành vi hp pháp không hp pháp
45.
Khách th ca quan h pháp lut nhng li ích vt cht
mà các bên tham gia quan h pháp lut mong mun đạt được.
Sai, khách th ca quan h pháp lut li ích vt cht
hoc tinh thn ch th pháp lut mong muốn đạt được
khi tham gia vào quan h hội đó.
46.
Ni dung ca quan h pháp lutcác quyn nghĩa v
do các bên t tha thun khi tham gia vào quan h pháp lut
đó.
Sai, quan h pháp lut ni dung quyền nghĩa v
pháp lý c th
47.
Năng lc pháp lut năng lc hành vi nhng thuc
tính t nhiên ca mỗi ngưi.
Sai, năng lực pháp lut không phi là thuc tính t
nhiên đưc nhà c điu chnh trên quy định pháp
lut
48.
Mi nhân đủ 18 tui tr lên đều th tham gia vào
mi quan h pháp lut.
Sai, nhân phi kh năng nhn thc, kh năng trách
nhim hành vi
49.
Mi quan h gia các t chc, cá nhân trong xã hội đều là
quan h pháp lut.
Sai, các quan h được điều chnh bi quy phm pháp
luật trong đó quy đnh mi quan h tương hỗ gia các bên
ch th, trong đó các bên ch th tham gia vào quan h
pháp lut quyn nghĩa v pháp c th.
50.
Thông văn bn do Chánh án TAND ti cao ban hành
Sai, thông văn bn do chánh án tand ti cao, vin
ng vin kim soát nd, b trưởng, th trưởg các cơ quan
ngang b ban hành
51.
Văn bn i lut văn bn áp dng pháp lut
Sai, văn bn quy phm pháp lut do các quan nhà
c ban hành theo trình t th tc nh thc đưc
pháp luật quy định: pháp lnh, ngh định, ngh quyết,
quyết định, thông tư
52.
Mọi văn bản quy phm pháp luật do cơ quan nhà nưc
trung ương ban hành đều đưc áp dng đối vi mi t chc,
nhân
53.
Mi văn bn quy phm pháp lut do quan nhà c
trung ương ban hành đều có hiu lc trên phm vi c c
54.
Văn bn quy phm pháp lut ch hết hiu lc khi b bãi b
bng một văn bản của cơ quan nhà nưc có thm quyn
Sai, văn bn quy phm pháp lut hết hiêu lc khi đưc b
sung s đổi bng văn bn quy phm pháp lut mi ca
chính quan nhà c ban hành văn bn đó, b bãi b
bng 1 văn bn ca quan nhà c thm quyn, hết
thi hn hiu lc đưc quy định.
55.
Mi văn bn quy phm pháp lut ti Vit Nam đều hiu
lc hi t
Sai, trong trường hp không có lợi cho người phm ti thì
không đưc hi t
56.
Văn bn quy phm pháp lut có hiu lc k t ngày đưc
thông qua hoc ký ban hành.
Sai, văn bản quy phm pháp lut hiu lc k t ngày
đưc thông qua hoc ban hành, đồng thi phi được
đăng tải lên cng thông tin của cơ quan ban hành và phi
đưa tin trên phương tiện truyền thông đại chúng
57.
Tt c các cơ quan nhà c đều có quyn ban nh văn
bn quy phm pháp luât.
Sai ch các quan nhà c thm quyn theo lut
định mi quyền ban hành văn bản quy phm pháp lut,
trong đó quy định các quy tc x s chung được s dng
nhiu lần trong đi sng
58.
Ch có các cơ quan nhà nước trung ương mới có quyn
ban hành văn bản quy phm pháp lut.
Sai, ubnd hdnd cũng quyền ban hành văn bản quy
phm pháp lut
.
59.
Quc hi thm quyn ban hành tt c các loi văn bn
quy phm pháp lut.
Sai, quc hi ch ban hành: hiến pháp, lut, b lut, ngh
quyết.
60.
Ch Quc hi mi thm quyn ban hành văn bn
quy phm pháp lut.
Sai, ngoài quc hi còn có các quan nhà nưc thm
quyn khác
61.
Mi văn bn do quan nhà c thm quyn ban
hành đều là văn bn quy phm pháp lut
Sai, ch có các cơ quan nhà nưc có thm quyn theo lut
định mi có quyn ban hành
62.
Theo quan đim ca ch nghĩa MLN, bn cht ca Nhà
ớc là đối nội và đối ngoi
Sai, bn cht ca nhà c tính giai cp tính hi
63.
nhân tham gia vào quan h pháp lut s tr thành ch
th ca quan h pháp lut.
Sai,
64.
Các quan h pháp lut xut hin do ý chí nhân
Sai, xut hin do ý chí của con người nhưng phải phù hp
vi ý chí ca nhà nước
.
65.
Người say u người b hn chế nh vi dân s
Sai, người say rượu chưa thõa mãn điu kin v hu qu
dẫn đến phá hy tài sản, cũng như chưa có quyết định ca
tòa án ngưi này b hn chế hành vi dân s
66.
Đối vi nhân, năng lc hành vi gn vi s phát trin
ca mỗi ngưi và do cá nhân t quy định
Sai, năng lc hành vi gn vi s phát trin v trí tu, nhn
thc, do pháp luật quy định
67.
T chc ch th ca mi quan h pháp lut
Sai, ch th ca quan h pháp lut nhân, t chc có
năng lc pháp lut năng lc hành vi pháp lut khi tham
gia vào quan h pháp lut quyn nghĩa v nht định
68.
Người t đủ 18 tui tr lên ch th ca mi quan h
pháp lut
Sai, ch th ca quan h pháp lut có th là t chức có tư
cách pháp nhân
69.
Năng lc pháp lut ca ch th kh năng thc hin các
quyn và nghĩa vụ cho ch th cùng lúc
Sai, năng lc pháp lut kh năng quyn nghĩa v
pháp do nhà c quy định cho các nhân, t chc
nhất định
70.
Ni dung ca quan h pháp lut đồng nht vi năng lc
hành vi vì nó bao gm quyền và nghĩa vụ pháp lý
Sai, năng lc pháp lut xut hin t lúc sinh, tuy nhiên
quan h pháp lut ph thuc vào mt s yếu t khác
71.
Tính giai cp tính hi đưc th hin đồng thi trong
bn cht ca pháp lut
72.
Tương ng vi mi hình thái kinh tế hi các kiu
pháp lut
Sai,
73.
Mi quy tc x s tn ti trong hi nhà c đều là
pháp lut
Sai,
74.
Hot đng ban hành các quy phm pháp lut ca nhà
ớc là con đường duy nhất để hình thành nên pháp lut
Sai, nhà nưc còn tha nhn các phong tuc tp quán có
trong xã hi phù hp với ý chí và đưa nó lên thành pháp
lut.
75.
Tin l pháp ngun chính hình thành nên pháp lut
nhà nước XHCN
Sai,
76.
Theo quan đim ca ch nghĩa Mac, nhà c ra đời do
s hình thành ca chế đ s hu chung v tài sn.
77.
Mi hành vi trái pháp lut li đều hành vi vi phm
pháp lut
78.
Mt hành vi vi phm pháp lut có th đồng thi va vi
phm hình s, va là vi phm hành chính.
Sai, hành vi vi phm hành chính tr thành hành vi vi
phm hình s khi c cơ quan chuyn h cho các quan
có thm quyn tiến hành t tng hình s
79.
Tt c các quy phm pháp lut đu do Nc ban
hành.
Sai, do các quan thm quyn ban nh
80.
Nhà c Cng h hi ch nghĩa Vit Nam không
mang bn cht tính giai cp
Sai,
81.
Theo Hiến pháp VN, th ng do ch tch quc hi b
nhim
Sai, do quc hi bu ra đề c bi ch tch c
82.
Trong quan h pháp lut, năng lc pháp lut ng lc
hành vi ca ch th xut hin cùng lúc
sai, ch đối vi t chc
83.
Ch th ca thc hin pháp lut ch bao gm các quan
nhà nước có thm quyn
Sai,
84.
Nhưng quy tc x s hình thành lâu đâu trong hi đưc
gi là tp quán pháp
Sai

Preview text:

1. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước là kết quả của sự thỏa
thuận giữa những người sống trong cộng đồng dưới hình thức một khế ước.
Sai, nhà nước là kết quả của sự thỏa thuận giữa những
người sống trong cộng đồng dưới hình thức một khế ước là
theo quan điểm của thuyết khế ước xã hội.

Theo chủ nghĩa Mác, nhà nước ra đời là do sự xuất hiện của
chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và mâu thuẫn giai cấp
không điều hòa được.

2. Chính thể cộng hòa chỉ tồn tại trong kiểu nhà nước tư sản.
Sai, chính thể cộng hòa gồm cộng hòa quý tộc và cộng
hòa dân chủ. Mà cộng hòa dân chủ tồn tại trong nhà
nước XHCN như VN.
3. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Sai, bộ máy nhà nước Việt Nam gồm: quốc hội, HDND các
cấp, chính phủ, UBND các cấp, Chủ tịch nước , Cơ quan xét
xử, Viện kiểm soát, Hội đồng bầu cử quốc gia, Kiểm toán nhà nước.
4. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật mà nhà lập
pháp lựa chọn và thừa nhận những tập quán có sẵn trong xã
hội để biến chúng trở thành pháp luật.
Sai, Tập quán pháp là hình thức pháp luật mà nhà lập
pháp lựa chọn và thừa nhận những tập quán có sẵn trong xã
hội để biến chúng thành pháp luật.

Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành trong đó quy định các quy tắc
xử sự chung được sử dụng nhiều trong đời sống xã hội

5. Năng lực pháp luật của người thành niên thì đầy đủ hơn so với
người người chưa thành niên.
Sai, năng lực pháp luật của mọi người là như nhau kể từ
khi sinh ra ( trừ khi bị hạn chế bởi pháp luật)
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước ra đời do kết quả của
việc sử dụng bạo lực trong các cuộc chiến tranh giữa các thị tộc.
Sai, nhà nước ra đời do kết quả của việc sử dụng bạo lực
trong các cuộc chiến tranh giữ các thị tộc là theo quan
điểm của học thuyết bạo lực.

Theo Mác, nhà nước ra đời là do sự xuất hiện của chế độ
tư hữu về tư liệu sản xuất và mâu thuẫn giữa các giai cấp
không điều hòa được.

7. Trong hình thức chính thể quân chủ, tất cả quyền lực tối cao
của nhà nước nằm trong tay nhà vua.
Sai, nhà nước chính thể quân chủ gồm nhà nước chỉnh
thể quân chủ tuyệt đối và chính thể quân chủ lập hiến.
Trong đó, chính thể quân chủ lập hiến, quyền lực nằm trong
tay vua và các cơ quan nhà nước khác.

8. Đảng Cộng sản Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam.
Sai, bộ máy nhà nước VN gồm: quốc hội, hdnd các cấp,
chính phủ, ubnd các cấp, chủ tịch nước, cơ quan điều tra,
viện kiểm soát, hội đồng bầu cử quốc gia, kiểm toán nhà nước.

9. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật mà nhà lập pháp lựa chọn
và thừa nhận những tập quán có sẵn trong xã hội để biến
chúng trở thành pháp luật.
Sai, tập quán pháp là hình thức pháp luật mà nhà lập
pháp lựa chọn và thừa nhận những tập quán có sẵn trong xã
hội để biến chúng thành pháp luật.

Tiền lệ pháp là hình thức mà nhà nước thừa nhận các
quyết định của cơ quan hành chính hoặc xét xử giải quyết
các vụ việc để áp dụng cho các vụ việc xảy ra tương tự sau này.
10.
Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể chính là hành vi pháp lý.
Sai, Nghĩa vụ pháp lý là những điều được quy định
trong văn bản pháp lý.
Hành vi pháp lý là những hành vi xảy ra phụ thuộc vào
ý chí của cá nhân( có thể phù hợp hoặc không phù hợp 11.
Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước là kết quả sự phát triển của gia đình.
Sai, nhà nước là kết quả của sự phát triển gia đình là
quan điểm của thuyết gia trưởng. 12.
Trong mỗi hình thức kinh tế - xã hội luôn luôn tồn tại một
kiểu nhà nước tương ứng.
Sai, trong hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thủy
không có nhà nước. 13.
Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, Quốc Hội được quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật.
Sai, quốc hội chỉ ban hành: Hiến Pháp, Luật, Bộ luật, Nghị quyết 14.
Văn bản quy phạm pháp luật là một kiểu pháp luật.
Sai, văn bản quy phạm pháp luật là một hình thức của pháp luật
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành trong đó quy định các quy tắc
xử sự chung được sử dụng nhiều trong đời sống.
15.
Năng lực hành vi của chủ thể phụ thuộc vào độ tuổi, tình
trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.
Sai, năng lực hành vi không phụ thuộc vào trình độ của chủ thể. 16.
Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước là sản phẩm của
một đấng tối cao hoặc đấng sáng thế.
Sai, nhà nước là sản phẩm của một đấng tối cao hoặc
đấng sáng thế là quan điểm của học thuyết thần quyền 17.
Trong xã hội có Nhà nước, mọi hành vi xử sự của con
người đều được điều chỉnh bởi pháp luật.
Sai, hành vi của con người còn được điều chỉnh bởi
phong tục, tập quán, đạo đức, tôn giáo 18.
Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, Bộ Tư pháp là cơ quan quyền lực nhà nước và thực hiện
chức năng tham mưu cho hoạt động của Chính phủ.
Sai, cơ quan quyền lực nhà nước là Quốc hội và HDND các cấp 19.
Tất cả các quy phạm pháp luật đều do nhà nước ban hành.
Sai, vì nhà nước còn thừa nhận các phong tục, tập
quán, những bản án của tòa án phù hợp với ý chí của nhà
nước và nâng nó lên thành quy tắc mang tính bắt buộc chung.
20.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi của chủ thể quan
hệ pháp luật không thể phát sinh cùng một thời điểm.
Sai, đối với chủ thể là tổ chức năng lực pháp luật và
năng lực hành vi phát sinh cùng một thời điểm. 21.
Trong hình thức chính thể quân chủ, nhà vua không nắm
thực quyền mà chỉ mang tính biểu trưng.
Sai, hình thức chính thể quân gồm chính thể quân chủ
tuyệt đối và chính thể quân chủ lập hiến. Trong đó chính thể
quân chủ tuyệt đối quyền lực nằm trong tay vua.
22.
Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi cá nhân đó đạt
một độ tuổi nhất định theo quy định của luật.
Sai, cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi đạt độ tuổi
nhất định, có khả năng chịu trách nhiệm và làm chủ được
hành vi, có đủ khả năng nhận thức
23.
Thủ tướng Chính phủ là người đứng đầu cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam.
Sai, thủ tướng chính phủ là người đứng đầu cơ quan
hành chính nhà nước 24.
Lỗi vô ý là loại lỗi mà chủ thể không nhận thấy trước hậu
quả nguy hiểm cho xã hội nên đã thực hiện hành vi.
Sai, lỗi vô ý do quá tự tin là lỗi mà chủ thể nhận thấy
trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội từ hành vi của chính
mình. Lỗi vô ý do cẩu thả ….
25.
Khách thể của quan hệ pháp luật đồng nhất với khách thể của vi phạm pháp luật.
Sai, khách thể của quan hệ pháp luật là lợi ích về vật
chất hoặc tinh thần mà chủ thể pháp luật mong muốn đạt
được khi tham gia vào quan hệ pháp luật.

Khách thể của vi phạm pháp luật là những quan hệ xã
hội được pháp luật bảo vệ trước sự xâm hại của những hành
vi vi phạm pháp luật.
26.
Trong bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, Quốc hội là cơ quan duy nhất đại diện cho ý chí và
nguyện vọng của người dân.
Sai, quốc hội và hdnd các cấp đại diện cho ý chí và
nguyện vọng của dân. 27.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin cho rằng mọi nhà
nước đều phải mang tính giai cấp nhưng không phải nhà nước
nào cũng mang tính xã hội.
Sai, nhà nước gắn liền với tính giai cấp và tính xã hội. 28.
Độ tuổi là yếu tố duy nhất quyết định năng lực hành vi của cá nhân.
Sai, ngoài độ tuổi chủ thể còn phải có khả năng nhận
thức, khả năng làm chủ trách nhiệm hành vi 29.
Các hình thức thực hiện pháp luật luôn thể hiện dưới dạng hành động.
Sai, hình thức tuân thủ pháp luật thể hiện ở dạng bị động 30.
Nhà nước quản lý dân cư theo sự khác biệt về chính trị,
tôn giáo, địa vị và giai cấp.
Sai, nhà nước có lãnh thổ và quản lí dân cư theo đơn vị
hành chính lãnh thổ. 31.
Theo quan điểm của chủ nghĩa MLN, Nhà nước và pháp
luật là hai hiện tượng song song tồn tại và có trong mọi xã hội.
Sai, nhà nước chỉ xuất hiện khi xã hội phân chia giai cấp
và có mâu thuẫn giữa các giai cấp không điều hòa được,
pháp luật chỉ xuất hiện khi có nhà nước 32.
Ở nước CHXHCN Việt Nam, Hiến pháp là văn bản quy
phạm pháp luật do nhân dân trực tiếp bỏ phiếu thông qua.
Sai, hiên pháp là văn bản quy phạm pháp luật do quốc hội ban hành 33.
Mọi hành vi của cá nhân đều có thể là hoạt động áp dụng pháp luật.
Sai, hành vi của cá nhân có thể là chấp hành pháp luật
hoặc không chấp hành. 34.
Ở nước CHXHCN Việt Nam, Tòa án nhân dân các cấp và
Viện kiểm sát nhân dân các cấp là cơ quan Nhà nước được
thành lập ở tất cả các cấp hành chính từ trung ương đến cấp xã.
Sai, tòa án nhân dân và viện kiểm soát không được
thành lập ở cấp xã. 35.
Quan hệ phát sinh giữa cá nhân với cá nhân trong xã hội là quan hệ pháp luật.
Sai, quan hệ giữa cá nhân với cá nhân là quan hệ xã hội.
Quan hệ pháp luật là các quan hệ xã hội được điều
chỉnh bởi các quy phạm pháp luật quy định các mối quan hệ
tương hỗ giữa các bên chủ thể, trong đó các bên chủ thể
tham gia vào các quan hệ xã hội, có quyền và nghĩa vụ cụ thể. 36.
Mọi chủ thể đều có thể thực hiện pháp luật dưới hình thức áp dụng pháp luật.
Sai, chỉ có các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cá
nhân tổ chức được trao quyền mới có quyền áp dụng pháp luật 37.
Theo quan điểm của chủ nghĩa MLN, chế độ công hữu về
tư liệu sản xuất làm cho xã hội phân chia thành các giai cấp
cùng với những mâu thuẫn, đối kháng giữa các giai cấp là
nguyên nhân làm xuất hiện Nhà nước.
Sai, chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất 38.
Mọi hành vi của cá nhân đều có thể là vi phạm pháp luật.
Sai, cá nhân phải đầy đủ năng lực hành vi dân sự và
phải là hành vi trái pháp luật 39.
Ở nước CHXHCN VN, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân các cấp là cơ quan Nhà nước được thành lập ở trung ương và địa phương.
Sai, hdnd và ubnd các cấp không thành lập ở trung ương 40.
Theo quan điểm của chủ nghĩa MLN, bản chất của Nhà
nước là đối nội và đối ngoại.
Sai, bản chất của nhà nước là tính giai cấp và tính xã hội,
đặc điểm của nhà nước là đối nội và đối ngoại. 41.
Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng tực hiện các
quyền và nghĩa vụ pháp lý do chủ thể đó tự quy định
Sai, năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực
hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật 42.
Sự biến pháp lý chỉ bao gồm các hiện tượng tự nhiên mà
gắn với nó là sự phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một quan hệ pháp luật cụ thể.
Sai, sự biến pháp lý gồm sự biến đổi tuyệt đối và sự
biến đổi tương đối. Trong đó:
Sự biến đổi tuyệt đối là những sự kiện tự nhiên phụ
thuộc và ý chí của con người
Sự biến đổi tương đối: là những sự kiện xảy ra trong
thực tế do hành vi của con người nhưng khong phụ
thuộc vào ý chí con người. vd đi rừng đốt lửa sưởi ấm k
may cháy rừng. 43.
Độ tuổi là yếu tố duy nhất quyết định năng lực hành vi của cá nhân
Sai, ngoài độ tuổi còn có khả năng nhận thức, khả năng
trách nhiệm hành vi 44.
Hành vi pháp lý chỉ bao gồm các hành vi hợp pháp.
Sai, gồm hành vi hợp pháp và không hợp pháp 45.
Khách thể của quan hệ pháp luật là những lợi ích vật chất
mà các bên tham gia quan hệ pháp luật mong muốn đạt được.
Sai, khách thể của quan hệ pháp luật là lợi ích vật chất
hoặc tinh thần mà chủ thể pháp luật mong muốn đạt được
khi tham gia vào quan hệ xã hội đó. 46.
Nội dung của quan hệ pháp luật là các quyền và nghĩa vụ
do các bên tự thỏa thuận khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó.
Sai, quan hệ pháp luật có nội dung là quyền và nghĩa vụ
pháp lý cụ thể 47.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc
tính tự nhiên của mỗi người.
Sai, năng lực pháp luật không phải là thuộc tính tự
nhiên mà được nhà nước điều chỉnh trên quy định pháp luật
48.
Mọi cá nhân đủ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia vào mọi quan hệ pháp luật.
Sai, cá nhân phải có khả năng nhận thức, khả năng trách nhiệm hành vi 49.
Mọi quan hệ giữa các tổ chức, cá nhân trong xã hội đều là quan hệ pháp luật.
Sai, các quan hệ được điều chỉnh bởi quy phạm pháp
luật trong đó quy định mối quan hệ tương hỗ giữa các bên
chủ thể, trong đó các bên chủ thể tham gia vào quan hệ
pháp luật có quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể. 50.
Thông tư là văn bản do Chánh án TAND tối cao ban hành
Sai, thông tư là văn bản do chánh án tand tối cao, viện
tưởng viện kiểm soát nd, bộ trưởng, thủ trưởg các cơ quan ngang bộ ban hành 51.
Văn bản dưới luật là văn bản áp dụng pháp luật
Sai, là văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà
nước ban hành theo trình tự thủ tục và hình thức được
pháp luật quy định: pháp lệnh, nghị định, nghị quyết,
quyết định, thông tư
52.
Mọi văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở
trung ương ban hành đều được áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân
53. Mọi văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở
trung ương ban hành đều có hiệu lực trên phạm vi cả nước 54.
Văn bản quy phạm pháp luật chỉ hết hiệu lực khi bị bãi bỏ
bằng một văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Sai, văn bản quy phạm pháp luật hết hiêu lực khi được bổ
sung sử đổi bằng văn bản quy phạm pháp luật mới của
chính cơ quan nhà nước ban hành văn bản đó, bị bãi bỏ
bằng 1 văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hết
thời hạn có hiệu lực được quy định.
55.
Mọi văn bản quy phạm pháp luật tại Việt Nam đều có hiệu lực hồi tố
Sai, trong trường hợp không có lợi cho người phạm tội thì
không được hồi tố
56.
Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực kể từ ngày được
thông qua hoặc ký ban hành.
Sai, văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực kể từ ngày
được thông qua hoặc ký ban hành, đồng thời phải được
đăng tải lên cổng thông tin của cơ quan ban hành và phải
đưa tin trên phương tiện truyền thông đại chúng 57.
Tất cả các cơ quan nhà nước đều có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luât.
Sai chỉ có các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo luật
định mới có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật,
trong đó quy định các quy tắc xử sự chung được sử dụng
nhiều lần trong đời sống 58.
Chỉ có các cơ quan nhà nước ở trung ương mới có quyền
ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Sai, ubnd và hdnd cũng có quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật. 59.
Quốc hội có thẩm quyền ban hành tất cả các loại văn bản quy phạm pháp luật.
Sai, quốc hội chỉ ban hành: hiến pháp, luật, bộ luật, nghị quyết. 60.
Chỉ có Quốc hội mới có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Sai, ngoài quốc hội còn có các cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác 61.
Mọi văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành đều là văn bản quy phạm pháp luật
Sai, chỉ có các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo luật
định mới có quyền ban hành
62.
Theo quan điểm của chủ nghĩa MLN, bản chất của Nhà
nước là đối nội và đối ngoại
Sai, bản chất của nhà nước là tính giai cấp và tính xã hội 63.
Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật sẽ trở thành chủ
thể của quan hệ pháp luật. Sai, 64.
Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí cá nhân
Sai, xuất hiện do ý chí của con người nhưng phải phù hợp
với ý chí của nhà nước
. 65.
Người say rượu là người bị hạn chế hành vi dân sự
Sai, người say rượu chưa thõa mãn điều kiện về hậu quả
dẫn đến phá hủy tài sản, cũng như chưa có quyết định của
tòa án người này bị hạn chế hành vi dân sự
66.
Đối với cá nhân, năng lực hành vi gắn với sự phát triển
của mỗi người và do cá nhân tự quy định
Sai, năng lực hành vi gắn với sự phát triển về trí tuệ, nhận
thức, do pháp luật quy định
67.
Tổ chức là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật
Sai, chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân, tổ chức có
năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật khi tham
gia vào quan hệ pháp luật có quyền và nghĩa vụ nhất định
68.
Người từ đủ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật
Sai, chủ thể của quan hệ pháp luật có thể là tổ chức có tư cách pháp nhân 69.
Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các
quyền và nghĩa vụ cho chủ thể cùng lúc
Sai, năng lực pháp luật là khả năng có quyền và nghĩa vụ
pháp lý do nhà nước quy định cho các cá nhân, tổ chức nhất định
70.
Nội dung của quan hệ pháp luật đồng nhất với năng lực
hành vi vì nó bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý
Sai, năng lực pháp luật xuất hiện từ lúc sinh, tuy nhiên
quan hệ pháp luật phụ thuộc vào một số yếu tố khác
71.
Tính giai cấp và tính xã hội được thể hiện đồng thời trong
bản chất của pháp luật 72.
Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế xã hội là các kiểu pháp luật Sai, 73.
Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có nhà nước đều là pháp luật Sai, 74.
Hoạt động ban hành các quy phạm pháp luật của nhà
nước là con đường duy nhất để hình thành nên pháp luật
Sai, nhà nước còn thừa nhận các phong tuc tập quán có
trong xã hội phù hợp với ý chí và đưa nó lên thành pháp luật.
75.
Tiền lệ pháp là nguồn chính hình thành nên pháp luật ở nhà nước XHCN Sai, 76.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac, nhà nước ra đời là do
sự hình thành của chế độ sở hữu chung về tài sản. 77.
Mọi hành vi trái pháp luật là có lỗi đều là hành vi vi phạm pháp luật 78.
Một hành vi vi phạm pháp luật có thể đồng thời vừa là vi
phạm hình sự, vừa là vi phạm hành chính.
Sai, vì hành vi vi phạm hành chính trở thành hành vi vi
phạm hình sự khi các cơ quan chuyển hồ sơ cho các cơ quan
có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự
79.
Tất cả các quy phạm pháp luật đều do Nhà nước ban hành.
Sai, do các cơ quan có thẩm quyền ban hành 80.
Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam không
mang bản chất tính giai cấp Sai, 81.
Theo Hiến pháp VN, thủ tướng do chủ tịch quốc hội bổ nhiệm
Sai, do quốc hội bầu ra và đề cử bởi chủ tịch nước 82.
Trong quan hệ pháp luật, năng lực pháp luật và năng lực
hành vi của chủ thể xuất hiện cùng lúc
sai, chỉ đối với tổ chức 83.
Chủ thể của thực hiện pháp luật chỉ bao gồm các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền Sai, 84.
Nhưng quy tắc xử sự hình thành lâu đâu trong xã hội được gọi là tập quán pháp Sai