ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI ƠNG
Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất.
1.
Văn bản nào hiệu lực pháp luật cao nhất
a. Hiến pháp
b. Luật
c. Pháp lệnh
d. Nghị quyết
2.
Nhà nước ra đời khi có:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Kinh tế phát triển sự phânng lao động hội
c. Xuất hiện của cải dư thừa chế độ hữu
d. Sự hình thành giai cấp và mâu thuẫn giai cấp
3.
Nhà nước bản chất:
a. Tính giai cấp
b. Tính hội
c. Tính quyền lực
d. nh giai cấp và tính hội
4.
quan nào có thẩm quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:
a. Toà kinh tế
b. Tlao động
c. Toà dân sự
d. Toà hình sự
5.
Pháp luật đại cương nghiên cứu về những vấn đề :
a. Nhà ớc
b. Các tổ chức chính trị
c. Nhà nước và pháp luật
d. Pháp luật kinh tế
6.
Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội
b. Một tổ chức chính tr - xã hội
c. Mt tổ chc quyền lực chính trị đặc biệt, bộ máy chuyên làm nhiệm
vụ cưỡng chế và thực hiện chức năng quản lý xã hội
d. Một tổ chức chính tr
7.
hội cộng sản nguyên thủy là hội:
a. giai cấp
b. nhà ớc
c. Không các giai cấp mâu thuẫn, đối kháng nhau
d. chế độ hữu liệu sản xuất
8.
Trong lịch sử xuất hin những kiểu nhà nước nào:
a. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước phong kiến, nhà nước chủ nô,
nhà nước tư sản
b. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước chiếm hữulệ, nhà nước
phong kiến, nhà nước tư sản
c. Nhà nước chiếm hữu lệ, nhà nước phong kiến, nhà nước sản,
nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước chiếm hữulệ, nhà nước
phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
9.
Các kiểu nhà nước trong lịch sử có điểm giống nhau là:
a. Đều mang tính giai cấp hội
b. Đều Đảng Cộng Sảnnh đạo
c. Đều dựa trên chế độ công hữui sản
d. Đều dựa trên chế độ hữu tài sản
10.
quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố kim sát các hoạt
động tư pháp là:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Viện kiểmt
d. Tán
11.
Trong hi cộng sản nguyên thủy phân bố dân theo:
a. Tôn giáo
b. Quan hệ huyết thống
c. Đơn vị hành chính lãnh th
d. Hội đồng thị tộc, hội đồng bộ lạc
12.
Những quy phạm hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là:
a. Đạo đức
b. Tập quán
c. Tín điu tôn giáo
d. Cả A, B, C đều đúng
13.
Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hin Nnước là:
a. Do sự phân công lao động trong hội
b. Do sự phân hóa giai cấpđấu tranh giai cấp trong hi
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê chốngo lụt, đào
kênh làm thủy li hay chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí của con người trong hội
14.
Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa Nhà ớc?
a. Hình thái KT XH cộng sản chủ nghĩa
b. Hình thái KT XH cộng sản nguyên thủy
c. Hình thái KT XH tư bản chủ nghĩa
d. Hình thái KT XH chiếm hữu lệ
15.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin thì:
a. Nhà nước hiện tượng tự nhiên
b. Nhà nước hiện tượng hội mang tính lịch sử
c. Nhà nước hin tượng vĩnh cửu, bất biến
d. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại
của lịch sử xã hi loài người
16.
Trong các quan điểm phi Marxit về nguồn gốc Nhà nước thì quan điểm nào
được coi là tiến bộ nhất:
a. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết thn học
b. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết gia trưởng
c. Quan điểm ca nhng nhà nghiên cứu theo thuyết khế ướchội
d. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết bạo lc
17.
Quyền nghĩa vụ của công dân được quy định trong:
a. Hiến pháp
b. Bộ luậtn sự
c. Bộ lut hình sự
d. Rất nhiều các văn bản pháp luật khác nhau
18.
Nhà nước CHXHCN Việt Namhình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước đơn nhất
b. Nhà nước liên bang
c. Nhà nước liên minh
d. Cả A và C đều đúng
19.
Độ tuổi kết hôn của nam giới theo quy định của pháp lut Việt Nam là:
a. 18 tuổi
b. 21 tuổi
c. Từ đủ 20 tuổi
d. 17 tuổi
20.
Chủ tch nước Cộng h hi Chủ nghĩa Việt Nam hin nay người đứng
đầu:
a. Chính ph
b. Quốc hội
c. Nhà nước
d. Tất cả đều đúng
21.
Độ tuổi kếtn của nữ gii theo quy định của pháp luật Việt Nam là:
e. 17 tuổi
f. 21 tuổi
g. Từ đủ 20 tuổi
h. Từ đủ 18 tuổi
22.
quan thường trực của Quốc hội nước Cộng hoà hội Chủ nghĩa Việt
Nam là:
a. Chính ph
b. Bộ pháp
c. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
23.
Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) nhà nước:
a. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể và được hình
thành theo phương thức thừa kế.
b. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một quan tập thể do bầu cử mà
ra.
c. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước
theo phương thức thừa kế và một CQNN khác.
d. Quyn lực nhà nước thuộc vmột tập thể gồm những người quý tộc
được hình thành do thừa kế.
24.
Bộ Công tơng là cơ quan trực thuộc:
a. Chính ph
b. Quốc hội
c. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
d. quan quyền lực nhà ớc
25.
Hình thức chính th của Nnước Cộng hoà hi Chủ nghĩa Việt Nam
hin nay là:
a. Quân chủ chuyên chế
b. Phong kiến
c. Cộng hoà dân ch
d. Ln bang
26.
Bản chất của Nhà nước Cộng hoà hội Chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
b. Nhà nước ca dân, do dân vì dân
c. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các quan nhà ớc
d. Tất cả đều đúng
27.
quan nào trong Nhà nước Việt Nam quyềnnh pháp:
a. Quốc hôị
b. Chính ph
c. Toà án
d. Vin kim sát
28.
Pháp luật thuộc tính bản là:
a. Tính ng chế
b. Tính quy phạm phổ biến
c. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
d. Cả a,b,c đều đúng
29.
Chủ quyền quốc gia là:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
b. Quyn độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
c. Quyền ban hành pháp luật
d. Cả a,b,c đều đúng
30.
Quốc hi Khoá XII nước Cộng hoà hội Chủ nghĩa Việt Nam nhiệm k
my năm:
a. 4
b. 5
c.
3
d. 2
31.
Cấu trúc pháp của một quy phạm pháp luật thông thường gồm các bộ phận
a. Chế tài
b. Quy định
c. Giả định
d. Tất cả đều đúng
32.
Nhà nước là:
a. Một tổ chức hộigiai cấp
b. Một tổ chức xã hội chủ quyền quốc gia
c. Một tổ chức hội luật lệ
d. Cả a,b,c đều đúng
33.
Tập quán pháp là:
a. Biến đổi nhng tục lệ, tập quán sẵn thành pháp luật
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người thành pháp lut
c. Biến đổi những quy phạmn giáo thành pháp luật
d. Cả a c đều đúng
34.
Quy phạm pháp luật được quy định trong:
a. Văn bản quy phạm pháp luật
b. Văn bản Luật
c. Văn bản dưới luật
d. Tất cả đều sai
35.
Chủ tịch nước CHXHCNVN có quyền
a. Bầu, min nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bu, min nhim,i nhiệm Chánh án Toà án nhân dân tối cao
c. Bầu, min nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng Vin kiểm sát nhân dân tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ Trưởng
36.
Quyền nghĩa vụ bản củang dân được quy định tại:
a. Luật Hiến pháp
b. Luật Hình sự
c. Luật Hành chính
d. Luậtn sự
37.
Quy phạm pháp luật dân sự: “Vợ, chồng quyền nhập hoặc không nhập tài
sản riêng vào khối tài sản chung” bao gồm bộ phận:
a. Giả định
b. Quy định
c. Giả định và quy định
d. Quy định chếi
38.
Thủ ng chính phủ nước CHXHCNVN do:
a. Quốc hội bầu theo đề nghị của Chủ tịch ớc
b. Chủ tịch nước bầu
c. Hội đồng nhânn cấp tỉnh bầu
d. Chính phủ bầu
39.
Uỷ ban thường vụ quốc hội thẩm quyn ban hành những loại pháp lut
nào:
a. Luật, nghị quyết
b. Luật, pháp lệnh
c. Pháp lệnh, nghị quyết
d. Nghị quyết, nghị định
40.
Hình thức trách nhim nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật VN là:
a. Trách nhiệmn sự
b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm hành chính
d. Trách nhim kỷ luật
41.
Văn bản nào sau đây có hiu lực pháp cao nhất:
a. Nghị định
b. Thông
c. Chỉ th
d. Thông liên tịch
42.
Nhận định nào sau đây nhn định đúng
a. Kiểu pháp luật sau luôn kế thừa kiểu pháp luật trước
b. Kiểu pháp luật sau luôn tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
c. Kiểu pháp luật sau luôn tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế
thừa kiểu pháp luật trước
d. Tất cả đều sai
43.
Các thuộc tính của pháp luật là:
a. mang tính bắt buộc chung
b. mang tính quyền lực nhà nước, được đảm bảo thực hiện bằng nhà ớc
c. mang tính xác định chặt chẽ v mt hình thức
d. tất cả đều đúng
44.
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức đặc trưng của
a. Văn bản pháp luật
b. Tập quán
c. Quy định tôn giáo
d. Tất cả đều đúng
45.
Nhà nước my thuộc tính
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
46.
Thuộc tính của Nhà nước được thể hiện:
a. Nhà nước thiết lập một quyền lực hội
b. Nhà nước quyền ban hành những nội quy, điu lệ
c. Nhà nước lãnh thổthực hiện sự phân chia dân thành các đơn
vị hành chínhnh thổ
d. Nhà nước quyền quản mọi mặt đời sống xã hội
47.
Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm trật tự an toàn hội
b. Tổ chức và quản nền kinh tế
c. Đối nộiđối ngoại
d. Thiết lập mi quan hệ ngoại giao
48.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ….......là đơn vị nhỏ nhất cấu
thành nên hệ thống pháp luật
a. Quy phạm pháp luật
b. Ngành luật
c. Chế định pháp lut
d. Văn bản pháp luật
49.
Chủ tịch nước ta quyền
a. Quyết định mi vấn đề quan trọng của đất ớc
b. Thay mặt Nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội đối ngoại
c. Công bố Hiến pháp, luậtpháp lệnh
d. Lập hiến lập pháp
50.
Khi nghiên cứu về chức năng ca nhà nước, thì khng định nào sau đây là
sai?
a. Chức năng đối nội chức năng đối ngoại quan trọng như nhau
b. Chức năng đối nội của nhà ớc sở cho việc thực hin chức năng đối
ngoại
c. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực
hin chức năng đối nội
d. Chức năng đối nội vai trò quan trọng n chức năng đi ngoại
51.
Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong lịch sử là:
a. Do ý chí của giai cấp thống trị hội
b. Do sự phát triển tự nhiên ca hội
c. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất trong xã hội
d. Do sự vận động, phát triển, thay thế các hình thái kinh tế - xã hội mà
nhân tố làm nên sự thay thế đó là các cuộc cách mạng xã hội
52.
Hình thức chính th của nhà nước bao gồm các loại:
a. Chính thể quân chủ và cộng hòa dân ch
b. Chính thể quân chủcộng a
c. Chính thể cộng hòa tổng thống và cộng hòa đại nghị
d. Chính thể quân chủ tuyệt đối và quân chủ tương đối
53.
Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hin chế độ hộio?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Phong kiến
c. Chiếm hữu lệ
d. bản chủ nghĩa
54.
Hình thức chính th nào phổ biến trên thế gii?
a. Cộng hòa tổng thống
b. Quân chủ lập hiến
c. Cộng hòa đại nghị
d. Cộng hòa dân ch
55.
Hình thức nhà ớc được tạo thành từ các yếu tố
a. Hình thức kinh tế, chế độ kinh tế - chính trị, cấu trúc lãnh th
b. Chế độ chính tr, chế độ kinh tế, chế độ văn hóa
c. Hình thức chính thể, cấu trúc lãnh thổ, chế độ chính trị
d. Hình thức cấu trúc, hình thức chính thể, chế độ kinh tế - chính trị
56.
Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây
đúng?
a. Chính phủ quyền giám sát toàn bộ hoạt động của Nhà ớc
b. Quốc hi là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền lập pháp, hành pháp,
tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
57.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ quan chấpnh điều hành
d. Hi đồng nhân dân quan hành chính nhà nước địa phương, đại diện
cho nhân dân ở địa phương
58.
Chn phương án đúng nhất điền vào chtrống: Xuất phát từ…………, cho
nên bất cứ Nnước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để
quản lý mọi mt đời sống xã hội.
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
b. Tính cưỡng chế của pháp luật
c. Nhng thuộc tính bản của pháp luật
d. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
59.
Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Namsự:
a. Phân chia quyền lc
b. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thc hiện quyền lực nhà
nước
c. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
d. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính ph
60.
Trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam t Quốc hội là:
a. quan quyền lực Nnước cao nht
b. quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. quan quyn lập hiến, lập pháp
d. Cả A, B, C đều đúng
61.
Khi nghiên cứu về nguồn gốc của Nhà nước và Pháp luật, thì khẳng định nào
sau đây là sai?
a. Nhà nước pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong hội giai cấp
b. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xut hiện, tồn tại của
lịch sử xã hội loài người
c. Nhà nước Pháp luật cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát trin tiêu vong
d. Nhà nước Pháp luật hiện tượng hi mang tính lịch sử
62.
Nguyên nhân ra đời của Nc Pháp luật là:
a. Hoàn toàn giống nhau
b. Hoàn toàn khác nhau
c. Do nhu cầu chủ quan của hội
d. Do nhu cầu khách quan của hội
63.
Bản chất Nhà nước được thể hiện:
a. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ bộ máy dùng để duy trì sự thống trị ca giai
cấp này đối với giai cấp khác
b. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất hội nét hơn bản chất giai
cấp
c. Bất cứ nhà nước nào cũng đều mang bản chất giai cấpbản chất hi
d. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã
hội
64.
Pháp luật không tồn tại trong hội nào
a. hội không có tư hữu
b. hội không giai cấp
c. hi không Nhà nước
d. Cả A, B, C đều đúng
65.
Văn bản quy phm pháp luật mấy loại:
a. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật,bộ luật; Văn bản dưới luật
b. 2 loại là: Văn bản luật; Văn bản áp dụng pháp luật
c. 2 loại là: Văn bản lut; n bản dưới luật
d. 1 loại là: Bao gồm tất cả các văn bản do quan Nhà nước thm quyền
ban hành
66.
Các hình thức pháp luật bao gm:
e. Tập quán pháp, tiền l pháp, văn bản pháp luật
f. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
g. Tập quán pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật
h. Tập quán pháp, điều lệ pháp,văn bản quy phạm pháp luật.
67.
Bộ máy Nhà ớc Cộng hòa XHCN Việt Nam gồm my loại quan?
a. quan Quốc hội, quan Chính phủ, quan xét xử
b. Cơ quan quyền lực,quan qun lý Nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan
kiểm sát
c. quan lập pháp, quan hành pháp, cơ quan pháp
d. quan nhà nước, toà án, vin kiểm sát
68.
Pháp luật đạo đức hai hiện tượng:
a. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
b. Đều mang tính bắt buộc chung
c. Đều quy phạm tồn tại dạng thành văn
d. Đều mang tính quy phạm
69.
Pháp luật my thuộc tính
a.
2
b. 3
c.
4
d. 5
70.
Pháp luật chức năng:
a. phương tiện chủ yếu để qun lý mọi mặt đời sống hội
b. Điều chỉnhbảo vệ các quan hệ hội chủ yếu
c. cơ s để hoàn thiện bộ máy nhà nước
d. Cả A, B, C đều đúng
71.
Pháp luật phương tiện để:
a. Bảo vệ các quyn, li ích hợp pháp của công dân
b. Hn thin bộ máy nhà nước và tạo lập mỗi quan hệ ngoại giao
c. Nhà nước sử dụng m công cụ chủ yếu quản mọi mặt đời sống hội
d. Cả A, B, C đều đúng
72.
Vai trò của pháp luật được thể hiện:
a. phương tin chủ yếu để nhà nước quản hội.
b. công cụ để nhà nước thực hin sự cưỡng chế đối vi những quan, tổ
chức, đơn vị, cá nhân trong hi.
c. phương tiện chủ yếu để nhà nước quản mọi mặt đời sống hội
và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pp của công dân.
d. công cụ để nhà nước thực hin sự cưỡng chế đối vi những hành vi vi
phạm pháp luật và tội phạm.
73.
Việc tổ chức, thực hin quyền lực nhà nước ớc ta được thể hiện:
a. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay mt phần nào trong tay
người đứng đầu nhà nước
b. Quyền lực Nhà nước thuộc về quan cấp cao, do nhân dân bầu ra
theo nhiệm kỳ
c. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà ớc
d. Cả A, B, C đều đúng
74.
Văn bản quy phm pháp luật là văn bản do:
a. quan nhà nước thẩm quyền ban hành
b. Quốc hội ban hành
c. Chủ tịch ớc ban hành
d. Chính phủ ban hành
75.
Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:
a. Đều mang tính khách quan
b. Đều mang tính đồng bộ
c. Đều thể hiện ý chí ca giai cấp thống trị
d. Đều thể hin ý chí ca nhân dân trong xã hội
76.
Quan hệ hội quan hệ pháp luật điểm giống nhau là:
a. Đều những quan hệ nảy sinh trong đời sốnghội
b. Đều những quan hệ được pháp luật điều chỉnh
c. Đều những quan hệ nảy sinh trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa
d. Cả A, B, C đều đúng
77.
Nhà nước Pháp luật hai hiện tượng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại tiêu vong
b. nhiu nét tương đồng với nhau sự tác động qua lại với nhau
c. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
d. Cả A, B, C đều đúng
78.
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo
nguyên tắc nào?
a. Tam quyền phân lập
b. Quyn lực Nnước tập trung thống nhất vào Quốc hi Chính phủ
c. Tập quyền XHCN
d. Phân quyền
79.
Quan hệ pháp lut phát sinh, thay đổi, chm dứt dưới tác động:
a. Quy phm pháp luật
b. Năng lực chủ th
c. Sự kin pháp
d. Tất cả đều đúng
80.
Con đường hình thành pháp luật do:
a. sự vận động, thay đổi, phát trin của hội chuyển từ nền kinh tế tự
nhiên sang nền kinh tế sản xuất
b. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
c. Giai cấp thống trị lập ra
d. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong hội

Preview text:

ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Văn bản nào có hiệu lực pháp luật cao nhất a. Hiến pháp b. Luật c. Pháp lệnh d. Nghị quyết
2. Nhà nước ra đời khi có:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Kinh tế phát triển và có sự phân công lao động xã hội
c. Xuất hiện của cải dư thừa và chế độ tư hữu
d. Sự hình thành giai cấp và mâu thuẫn giai cấp
3. Nhà nước có bản chất: a. Tính giai cấp b. Tính xã hội c. Tính quyền lực
d. Tính giai cấp và tính xã hội
4. Cơ quan nào có thẩm quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự: a. Toà kinh tế b. Toà lao động c. Toà dân sự d. Toà hình sự
5. Pháp luật đại cương nghiên cứu về những vấn đề gì: a. Nhà nước
b. Các tổ chức chính trị
c. Nhà nước và pháp luật
d. Pháp luật và kinh tế 6. Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội
b. Một tổ chức chính trị - xã hội
c. Một tổ chức quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy chuyên làm nhiệm
vụ cưỡng chế và thực hiện chức năng quản lý xã hội
d. Một tổ chức chính trị
7. Xã hội cộng sản nguyên thủy là xã hội: a. Có giai cấp b. Có nhà nước
c. Không có các giai cấp mâu thuẫn, đối kháng nhau
d. Có chế độ tư hữu tư liệu sản xuất
8. Trong lịch sử xuất hiện những kiểu nhà nước nào:
a. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước phong kiến, nhà nước chủ nô, nhà nước tư sản
b. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước chiếm hữu nô lệ, nhà nước
phong kiến, nhà nước tư sản
c. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản,
nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước chiếm hữu nô lệ, nhà nước
phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
9. Các kiểu nhà nước trong lịch sử có điểm giống nhau là:
a. Đều mang tính giai cấp và xã hội
b. Đều có Đảng Cộng Sản lãnh đạo
c. Đều dựa trên chế độ công hữu tài sản
d. Đều dựa trên chế độ tư hữu tài sản
10. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp là: a. Quốc hội b. Chính phủ c. Viện kiểm sát d. Toà án
11. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy phân bố dân cư theo: a. Tôn giáo b. Quan hệ huyết thống
c. Đơn vị hành chính lãnh thổ
d. Hội đồng thị tộc, hội đồng bộ lạc
12. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. Cả A, B, C đều đúng
13. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
a. Do có sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê chống bão lụt, đào
kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí của con người trong xã hội
14. Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
a. Hình thái KT – XH cộng sản chủ nghĩa
b. Hình thái KT – XH cộng sản nguyên thủy
c. Hình thái KT – XH tư bản chủ nghĩa
d. Hình thái KT – XH chiếm hữu nô lệ
15. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì:
a. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
b. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
c. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
d. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại
của lịch sử xã hội loài người
16. Trong các quan điểm phi Marxit về nguồn gốc Nhà nước thì quan điểm nào
được coi là tiến bộ nhất: a.
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết thần học b.
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết gia trưởng c.
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội d.
Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết bạo lực
17. Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong: a. Hiến pháp b. Bộ luật dân sự c. Bộ luật hình sự
d. Rất nhiều các văn bản pháp luật khác nhau
18. Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước đơn nhất
b. Nhà nước liên bang c. Nhà nước liên minh d. Cả A và C đều đúng
19. Độ tuổi kết hôn của nam giới theo quy định của pháp luật Việt Nam là: a. 18 tuổi b. 21 tuổi c. Từ đủ 20 tuổi d. 17 tuổi
20. Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: a. Chính phủ b. Quốc hội c. Nhà nước
d. Tất cả đều đúng
21. Độ tuổi kết hôn của nữ giới theo quy định của pháp luật Việt Nam là: e. 17 tuổi f. 21 tuổi g. Từ đủ 20 tuổi
h. Từ đủ 18 tuổi
22. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là: a. Chính phủ b. Bộ Tư pháp
c. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
23. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước: a.
Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể và được hình
thành theo phương thức thừa kế. b.
Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể do bầu cử mà ra. c.
Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước
theo phương thức thừa kế và một CQNN khác. d.
Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể gồm những người quý tộc và
được hình thành do thừa kế.
24. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: a. Chính phủ b. Quốc hội
c. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
d. Cơ quan quyền lực nhà nước
25. Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là: a. Quân chủ chuyên chế b. Phong kiến c. Cộng hoà dân chủ d. Liên bang
26. Bản chất của Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
b. Nhà nước của dân, do dân và vì dân
c. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước
d. Tất cả đều đúng
27. Cơ quan nào trong Nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp: a. Quốc hôị b. Chính phủ c. Toà án d. Viện kiểm sát
28. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là: a. Tính cưỡng chế
b. Tính quy phạm và phổ biến
c. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
d. Cả a,b,c đều đúng
29. Chủ quyền quốc gia là:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
c. Quyền ban hành pháp luật
d. Cả a,b,c đều đúng
30. Quốc hội Khoá XII nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm: a. 4 b. 5 c. 3 d. 2
31. Cấu trúc pháp lý của một quy phạm pháp luật thông thường gồm các bộ phận a. Chế tài b. Quy định c. Giả định
d. Tất cả đều đúng 32. Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
d. Cả a,b,c đều đúng 33. Tập quán pháp là:
a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người thành pháp luật
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành pháp luật d. Cả a và c đều đúng
34. Quy phạm pháp luật được quy định trong:
a. Văn bản quy phạm pháp luật b. Văn bản Luật c. Văn bản dưới luật d. Tất cả đều sai
35. Chủ tịch nước CHXHCNVN có quyền
a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Toà án nhân dân tối cao
c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ Trưởng
36. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại: a. Luật Hiến pháp b. Luật Hình sự c. Luật Hành chính d. Luật Dân sự
37. Quy phạm pháp luật dân sự: “Vợ, chồng có quyền nhập hoặc không nhập tài
sản riêng vào khối tài sản chung” bao gồm bộ phận: a. Giả định b. Quy định
c. Giả định và quy định
d. Quy định và chế tài
38. Thủ tướng chính phủ nước CHXHCNVN do:
a. Quốc hội bầu theo đề nghị của Chủ tịch nước
b. Chủ tịch nước bầu
c. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu d. Chính phủ bầu
39. Uỷ ban thường vụ quốc hội có thẩm quyền ban hành những loại pháp luật nào: a. Luật, nghị quyết b. Luật, pháp lệnh
c. Pháp lệnh, nghị quyết
d. Nghị quyết, nghị định
40. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật VN là: a. Trách nhiệm dân sự
b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm hành chính d. Trách nhiệm kỷ luật
41. Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất: a. Nghị định b. Thông tư c. Chỉ thị d. Thông tư liên tịch
42. Nhận định nào sau đây là nhận định đúng
a. Kiểu pháp luật sau luôn kế thừa kiểu pháp luật trước
b. Kiểu pháp luật sau luôn tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
c. Kiểu pháp luật sau luôn tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế
thừa kiểu pháp luật trước d. Tất cả đều sai
43. Các thuộc tính của pháp luật là:
a. mang tính bắt buộc chung
b. mang tính quyền lực nhà nước, được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
c. mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
d. tất cả đều đúng
44. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là đặc trưng của a. Văn bản pháp luật b. Tập quán c. Quy định tôn giáo d. Tất cả đều đúng
45. Nhà nước có mấy thuộc tính a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
46. Thuộc tính của Nhà nước được thể hiện:
a. Nhà nước thiết lập một quyền lực xã hội
b. Nhà nước có quyền ban hành những nội quy, điều lệ
c. Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện sự phân chia dân cư thành các đơn
vị hành chính lãnh thổ
d. Nhà nước có quyền quản lý mọi mặt đời sống xã hội
47. Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
b. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
c. Đối nội và đối ngoại
d. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
48. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ….......là đơn vị nhỏ nhất cấu
thành nên hệ thống pháp luật a. Quy phạm pháp luật b. Ngành luật c. Chế định pháp luật d. Văn bản pháp luật
49. Chủ tịch nước ta có quyền a.
Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước b.
Thay mặt Nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại c.
Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh d. Lập hiến và lập pháp
50. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
b. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
c. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực
hiện chức năng đối nội
d. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
51. Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong lịch sử là:
a. Do ý chí của giai cấp thống trị xã hội
b. Do sự phát triển tự nhiên của xã hội
c. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong xã hội
d. Do sự vận động, phát triển, thay thế các hình thái kinh tế - xã hội mà
nhân tố làm nên sự thay thế đó là các cuộc cách mạng xã hội
52. Hình thức chính thể của nhà nước bao gồm các loại:
a. Chính thể quân chủ và cộng hòa dân chủ
b. Chính thể quân chủ và cộng hòa
c. Chính thể cộng hòa tổng thống và cộng hòa đại nghị
d. Chính thể quân chủ tuyệt đối và quân chủ tương đối
53. Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hiện ở chế độ xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thủy b. Phong kiến c. Chiếm hữu nô lệ d. Tư bản chủ nghĩa
54. Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới? a. Cộng hòa tổng thống b. Quân chủ lập hiến
c. Cộng hòa đại nghị d. Cộng hòa dân chủ
55. Hình thức nhà nước được tạo thành từ các yếu tố
a. Hình thức kinh tế, chế độ kinh tế - chính trị, cấu trúc lãnh thổ
b. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, chế độ văn hóa
c. Hình thức chính thể, cấu trúc lãnh thổ, chế độ chính trị
d. Hình thức cấu trúc, hình thức chính thể, chế độ kinh tế - chính trị
56. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của Nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
57. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện
cho nhân dân ở địa phương
58. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ…………, cho
nên bất cứ Nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để
quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
b. Tính cưỡng chế của pháp luật
c. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
d. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật
59. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: a. Phân chia quyền lực
b. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
c. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
d. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ
60. Trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thì Quốc hội là:
a. Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp
d. Cả A, B, C đều đúng
61. Khi nghiên cứu về nguồn gốc của Nhà nước và Pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? a.
Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấp b.
Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của
lịch sử xã hội loài người c.
Nhà nước và Pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vong d.
Nhà nước và Pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
62. Nguyên nhân ra đời của Nhà nước và Pháp luật là:
a. Hoàn toàn giống nhau b. Hoàn toàn khác nhau
c. Do nhu cầu chủ quan của xã hội
d. Do nhu cầu khách quan của xã hội
63. Bản chất Nhà nước được thể hiện:
a. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai
cấp này đối với giai cấp khác
b. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
c. Bất cứ nhà nước nào cũng đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
d. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
64. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có Nhà nước
d. Cả A, B, C đều đúng
65. Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:
a. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật,bộ luật; Văn bản dưới luật
b. 2 loại là: Văn bản luật; Văn bản áp dụng pháp luật
c. 2 loại là: Văn bản luật; Văn bản dưới luật
d. 1 loại là: Bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành
66. Các hình thức pháp luật bao gồm:
e. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản pháp luật
f. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
g. Tập quán pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật
h. Tập quán pháp, điều lệ pháp,văn bản quy phạm pháp luật.
67. Bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam gồm có mấy loại cơ quan?
a. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử
b. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát
c. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
d. Cơ quan nhà nước, toà án, viện kiểm sát
68. Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
a. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
b. Đều mang tính bắt buộc chung
c. Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn
d. Đều mang tính quy phạm
69. Pháp luật có mấy thuộc tính a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
70. Pháp luật có chức năng:
a. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
b. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu
c. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước d. Cả A, B, C đều đúng
71. Pháp luật là phương tiện để:
a. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
b. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mỗi quan hệ ngoại giao
c. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội
d. Cả A, B, C đều đúng
72. Vai trò của pháp luật được thể hiện:
a. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội.
b. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ
chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội.
c. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội
và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
d. Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi
phạm pháp luật và tội phạm.
73. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
a. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần nào trong tay
người đứng đầu nhà nước
b. Quyền lực Nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
c. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước d. Cả A, B, C đều đúng
74. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành b. Quốc hội ban hành
c. Chủ tịch nước ban hành d. Chính phủ ban hành
75. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:
a. Đều mang tính khách quan
b. Đều mang tính đồng bộ
c. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
d. Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội
76. Quan hệ xã hội và quan hệ pháp luật có điểm giống nhau là:
a. Đều là những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
b. Đều là những quan hệ được pháp luật điều chỉnh
c. Đều là những quan hệ nảy sinh trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa d. Cả A, B, C đều đúng
77. Nhà nước và Pháp luật là hai hiện tượng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại với nhau
c. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
d. Cả A, B, C đều đúng
78. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? a. Tam quyền phân lập
b. Quyền lực Nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ c. Tập quyền XHCN d. Phân quyền
79. Quan hệ pháp luật phát sinh, thay đổi, chấm dứt dưới tác động: a. Quy phạm pháp luật b. Năng lực chủ thể c. Sự kiện pháp lý
d. Tất cả đều đúng
80. Con đường hình thành pháp luật là do:
a. Có sự vận động, thay đổi, phát triển của xã hội chuyển từ nền kinh tế tự
nhiên sang nền kinh tế sản xuất
b. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
c. Giai cấp thống trị lập ra
d. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
Document Outline

  • a. Hiến pháp
  • d. Sự hình thành giai cấp và mâu thuẫn giai cấp
  • d. Tính giai cấp và tính xã hội
  • d. Toà hình sự
  • c. Nhà nước và pháp luật
  • c. Một tổ chức quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy chuyên làm nhiệm vụ cưỡng chế và thực hiện chức năng quản lý xã hội
  • c. Không có các giai cấp mâu thuẫn, đối kháng nhau
  • c. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
  • a. Đều mang tính giai cấp và xã hội
  • c. Viện kiểm sát
  • d. Hội đồng thị tộc, hội đồng bộ lạc
  • d. Cả A, B, C đều đúng
  • b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
  • a. Hình thái KT – XH cộng sản chủ nghĩa
  • b. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
  • c. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội
  • a. Hiến pháp (1)
  • a. Nhà nước đơn nhất
  • c. Từ đủ 20 tuổi
  • c. Nhà nước
  • h. Từ đủ 18 tuổi
  • c. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
  • c. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước theo phương thức thừa kế và một CQNN khác.
  • a. Chính phủ
  • c. Cộng hoà dân chủ
  • d. Tất cả đều đúng
  • b. Chính phủ
  • d. Cả a,b,c đều đúng
  • d. Cả a,b,c đều đúng (1)
  • a. 4
  • d. Tất cả đều đúng (1)
  • d. Cả a,b,c đều đúng (2)
  • a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
  • a. Văn bản quy phạm pháp luật
  • d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ Trưởng
  • a. Luật Hiến pháp
  • c. Giả định và quy định
  • a. Quốc hội bầu theo đề nghị của Chủ tịch nước
  • c. Pháp lệnh, nghị quyết
  • b. Trách nhiệm hình sự
  • a. Nghị định
  • b. Kiểu pháp luật sau luôn tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
  • d. tất cả đều đúng
  • a. Văn bản pháp luật
  • b. 4
  • c. Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện sự phân chia dân cư thành các đơn vị hành chính lãnh thổ
  • c. Đối nội và đối ngoại
  • a. Quy phạm pháp luật
  • 49. Chủ tịch nước ta có quyền
  • c. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
  • d. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
  • d. Do sự vận động, phát triển, thay thế các hình thái kinh tế - xã hội mà nhân tố làm nên sự thay thế đó là các cuộc cách mạng xã hội
  • b. Chính thể quân chủ và cộng hòa
  • b. Phong kiến
  • c. Cộng hòa đại nghị
  • c. Hình thức chính thể, cấu trúc lãnh thổ, chế độ chính trị
  • c. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
  • c. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
  • c. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
  • b. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
  • d. Cả A, B, C đều đúng (1)
  • b. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
  • a. Hoàn toàn giống nhau
  • 63. Bản chất Nhà nước được thể hiện:
  • c. Bất cứ nhà nước nào cũng đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
  • d. Cả A, B, C đều đúng (2)
  • c. 2 loại là: Văn bản luật; Văn bản dưới luật
  • f. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
  • b. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát
  • d. Đều mang tính quy phạm
  • b. 3
  • b. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu
  • d. Cả A, B, C đều đúng (3)
  • c. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
  • b. Quyền lực Nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
  • a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
  • c. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
  • a. Đều là những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
  • d. Cả A, B, C đều đúng (4)
  • c. Tập quyền XHCN
  • d. Tất cả đều đúng (2)
  • b. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận