Chương
:
lun
v
nhà
c
1)
Ngun
gc
ca
nhà
c
a.
c
quan
đim
phi
mác
xít
v
ngun
gc
ca
nhà
c:
1) Thuyết
thn
hc:
-
Cho
rng
nhà
c
ra
đi
do
1
đng
thn
thánh,
siêu
nhiên
ng
to
ra
như
thn
thánh,
chúa
tri...
2) Thuyết
thy
li:
-
Nhà
c
ra
đi
bi
nhu
cu
tr
thy.
-
Hc
thuyết
không
gii
đưc
tt
c
nhà
c
trên
thế
gii
!
3) Thuyết
khế
ưc
hi:
-
Nhà
c
ra
đi
do
tha
thun
gia
các
nhóm
ngưi
trong
hi.
4) Thuyết
gia
trưởng:
-
Gia
đình
hi
đều
cn
ngưi
đứng
đầu
n
Nhà
c
t
đó
ra
đi.
5) Thuyết
bo
lc
-
Nhà
c
ra
đời
xut
phát
t
nhu
cu
chinh
pht.
*
Nng
tt
c
các
thuyết
tn
đều
các
thiếu
xót
t
đó
quan
đim
Mác
Xít
ra
đời
2)
Quan
đim
Mác
Lênin
-
hi
phát
trin
qua
3
giai
đon
phân
ng
lao
động
dn
đến
s
phát
trin
to
n
ca
ci
tha.
T
đó
dn
thế
hu
phân
chia
giai
cp
giàu
nghèo
trong
hi
t
đó
dn
đến
s
hình
thành
ca
Nhà
c
-
Quan
đim
Mác
nin
quan
đim
chính
thng
cho
s
gii
v
s
hình
thành
ca
tt
c
các
Nhà
c
trên
thế
gii
3)
Định
nghĩa
v
Nhà
c
1)
Khái
nim:
th
-
1
b
máy
quyn
lc
đc
bit
do
giai
cp
thng
tr
lp
ra,
để
bo
v
quyn
li
ca
giai
cp
thng
tr,
qun
hi
theo
ý
trí
ca
giai
cp
đó.
2)
Bn
cht:
-
Nhà
c
nh
giai
cp:
+
Nhà
c
ra
đời
khi
hi
s
phân
chia
giai
cp.
+
Nhà
c
bo
v
quyn
li
ca
giai
cp
thng
tr.
+
Dung
hòa
mâu
thun
giai
cp.
-
Nhà
c
nm
trong
tay
3
quyn
lc:
+
Quyn
lc
kinh
tế
+
Quyn
lc
chính
tr
+
Quyn
lc
ng:
Nhà
c
quyn
áp
đặt
ng
ca
nh
cho
các
ch
th
khác.
-
Nhà
c
nh
hi:
Nhà
c
phi
phc
v
các
nhu
cu
mang
tính
cht
công
cho
hi
như
xây
dng
bnh
vin,
trưng
hc,
đưng
sá…
không
phân
bit
các
giai
cp.
3)
Thuc
tính
ca
Nhà
c:
+
NN
thiết
lp
quyn
lc
ng
cng
đc
bit
+
NN
phân
chia
n
theo
đơn
v
nh
chính
lãnh
+
NN
ch
quyn
quc
gia
Ch
quyn
quc
gia
Thuc
tính
gn
vi
quc
gia
th
hin
2
phương
din:
1) Ti
cao
trong
phm
v
nh
th:
3
quyn
lc:
-
Lp
pháp:
Xây
dng
pháp
lut
-
nh
pháp:
Trin
khai
điu
kin
pháp
lut
-
pháp:
Bo
v
pháp
lut
2) Đc
lp
trong
quan
h
quc
tế
+
NN
ban
nh
pháp
lut
+
NN
quy
định,
thu
thuế
phát
hành
tin.
3) nh
thc
kiu
NN
1) nh
thc
NN:
*
Khái
nim:
Hình
thc
NN
cách
t
chc
quyn
lc
NN
ng
vi
c
phương
pháp
thc
hin
quyn
lc
đó.
2) Các
yếu
t
cu
thành:
-
nh
thc
chính
th
-
nh
thc
cu
trúc
-
Chế
đ
chính
tr
*
Kiu
NN:
nh
thc
chính
th
cách
t
chc
thành
lp
quan
nhà
c
cao
nht
.
Đồng
thi
thiết
lp
mi
quan
h
ca
quan
y
vi
các
quan
khác
*
Phân
loi:
*
nh
thc
chính
th
quân
ch:
.
quan
quyn
lc
nhà
c
Vua.
+
Các
biến
th
+
Quân
ch
chuyên
chế
(
Quân
ch
tuyt
đối
):
.
Vua
quyn
lc
lp
pháp,
nh
pháp,
pháp.
Vd:
Phong
kiến
+
Quân
ch
lp
hiến
(
Quân
ch
hn
chế
):
.
vua
nhưng
vua
ít
quyn
lc
*
Chính
th
Cng
Hòa:
.
Quyn
lc
không
tp
trung
vào
tay
1
nhân
.
nh
thành
do
bu
c
+
Các
biến
th
+
Cng
a
quý
tc:
.
quan
quyn
lc
nhà
c
cao
nht
đi
din
cho
quý
tc.
+
Cng
a
n
ch:
.
quan
quyn
lc
nhà
c
cao
nht
đi
din
cho
toàn
th
nhân
n.
+
Cng
a
tng
thng:
+
Cng
a
đi
ngh:
Nhân
n
bu
ra
ngh
vin.
Ngh
vin
bu
ra
nguyên
th.
*
Chú
ý:
Thuyết
tam
quyn
phân
lp
ca
Montesquier
2.2:
nh
thc
cu
trúc
+
K
h
N
á
h
i
â
n
n
im
:
cách
phân
chia
n
theo
đơn
v
Dâ
n
h
à
nh
c
h
í
nh
T
l
n
ã
g
n
th
h
n
t
g
h
:
.
Đng
thi
thiết
lp
mi
quan
h
g
i
a
H à
c
n
á
h
c
p h
c
á
ơ
p
quan
t
trung
ương
ti
đa
phương.
+
Phân
loi:
Tòa án:
pháp
Ngh vin:
Lp pháp
.
Hình
thc
cu
trúc
liên
bang:
Nhà
c
gm
nhiu
bang
mi
bang
nh
độc
lp
ơng
đi.
.
nh
thc
cu
trúc
đơn
nht:
Thng
nht
t
trung
ương
ti
đa
phương
1
h
thng
pháp
lut
duy
nht.
2.3:
Chế
đ
chính
tr:
*
Khái
nim:
Chế
đ
chính
tr
tng
th
các
phương
pháp
th
đon
nhà
c
áp
dng
để
thc
hin
quyn
lc
nhà
c.
+
Chế
đ
chính
tr
phi
n
ch:
Nhà
c
đưa
ra
quyết
định
kng
ph
thuc
vào
người
n.
+
Chế
độ
cnh
tr
dân
ch
4) Kiu
nhà
c:
tng
th
các
du
hiu
bn
đặc
thù
ca
nhà
c
th
hin
bn
cht
giai
cp
điu
kin
tn
ti
phát
trin
trong
1
nh
thái
kinh
tế
hi
nht
định.
+
Nhà
c
chiếm
hu
l
+
Nhà
c
phong
kiến
+
Nhà
c
bn
ch
nghĩa
+
Nhà
c
hi
ch
nghĩa
*
Nhà
c
chiếm
hu
l
-
Tn
ti
trong
hình
thái
hi
chiếm
hu
l.
l
như
công
c
lao
động.
-
Gm
các
giai
cp:
Ch
l.
NN
bo
v
giai
cp
ch
.
-
Tính
giai
cp
th
hin
hơn
-
nh
thc
nhà
c:
Hình
thc
chính
th.
-
nh
thc
cu
trúc
đơn
nht
-
Chế
đ
chính
tr
phn
dân
ch
*
Nhà
c
bn
ch
nghĩa
-
Tn
ti
trong
nh
thái
kinh
tế
hi
bn
ch
nghĩa.
nga
c
lt
giá
tr
thng
ca
công
nhân
m
ra.
-
Gm
các
giai
cp:
sn
sn.
-
Bo
v
giai
cp
sn
-
Tính
giai
cp
đưc
th
hin
hơn
-
nh
thc
nhà
c:
+
Chính
th
quân
ch
lp
hiến
+
Cng
hòa
-
nh
thc
nhà
c:
Liên
bang
đơn
nht
-
Chế
độ
cnh
tr
n
ch
5)
B
máy
NN:
1) K/n:
h
thng
các
quan
NN
t
trung
ương
đến
địa
phương
đưc
t
chc
hot
đng
theo
nhng
nguyên
tc
chung
thng
nht
nhm
thc
hin
nhng
chc
ng
ca
NN.
2)
Đặc
đim
ca
NN:
-
Thành
lp
hot
đng
gii
th
đều
phi
tuân
theo
quy
định
ca
pháp
lut
-
Phi
thc
hin
chc
ng
ca
nhà
c:
+
Đối
ni:
B
giáo
dc,
s
y
tế
+
Đối
ngoi:
B
ngoi
giao,
b
quc
phòng..
-
HOT ĐỘNG MANG TÍNH QUYN LC NN
-
Nhân
viên
biên
chế
chính
thc
công
n
VN,
ng
lương
t
nhân
sách
nhà
c.
3)
Phân
loi:
-
Chc
ng:
quan
đối
ni
quan
đi
ngoi
-Thm
quyn:
+
quan
lp
pháp
+
quan
nh
pháp
+
quan
pháp
1)
Ngun
gc
ca
pháp
lut
1) Thuyết
thn
hc:
Pháp
lut
do
thượng
đế
sáng
to
ra
2) Thuyết
v
Quyn
t
nhiên
“:
Pháp
lut
do
NN
ban
nh
quyn
t
nhiên
ca
con
ngưi.
lut
3) Thuyết
pháp
lut
linh
cm:
PL
linh
cm
ca
con
ngưi
v
ch
x
s
đúng
đắn
2) Qun
đim
ca
ch
nghĩa
mac
lenin
v
ngun
gc
ca
pháp
-
Ngun
gc
ra
đời
ca
nhà
nuoc
cũng
chính
ngun
gc
ra
đời
ca
pháp
lut
3) Khái
nim,
bn
cht
thuc
tính
ca
pháp
lut:
1) Định
nga:
Pháp
lut
h
thng
quy
tc
x
s
do
NN
ban
nh
cp
thng
tha
nhn,
đm
bo
thc
hin.
Th
hin
ý
c
ca
giai
tr
nhân
t
điu
chnh
các
quan
h
hi
2)
Bn
cht:
-
Tính
giai
cp:
+
PP
ra
đời
khi
s
phân
chia
giai
cp
thng
tr
đạo
bng
tin
+
Th
hin
ý
chí
ca
giai
cp
-
Tính
hi:+
Bo
v
quyn
li
ca
các
tng
lp
các
giai
cp
kc
trong
hi
+
Cha
đng
giá
tr
hi:
-
Nhân
-
Công
-
Giá
tr
thông
3) Thuc
nh
ca
pháp
lut:
-
Tính
quy
phm
:
PL
h
thng
quy
tc
x
s,
khuôn
mu
mc
thước.
+
Pháp
lut
đưc
xác
định
c
th,
kng
trù
ng,
ng
chưng.
Đưc
hiu
theo
1
nghĩa
+
Pháp
lut
u
n
gii
hn
cn
thiết
để
ch
th
t
do
la
chn
nh
vi
phù
hp
trong
khn
kh
cho
phép.
-
Tính
ph
biến:
Pháp
lut
đưc
áp
dng
rng
rãi
v
đối
ng,
kng
gian
thi
gian.
-
Tính
xác
định
cht
ch
v
hình
thc:
4) nh
thc
pháp
lut
kiu
pháp
lut
K/n:
nh
thc
pháp
lut
cách
thc
giai
cp
thng
tr
s
dng
để
ng
ý
chí
ca
mình
n
thành
lut.
tha
nhn
+
Tp
quán
pháp:
nhng
tp
quán
đc
NN
giá
tr
pháp
tr
thành
quy
tc
x
s
chung
đc
NN
đảm
bo
thc
hin.
+
Tin
l
pháp:
nh
thc
NN
tha
nhn
các
quyết
định
ca
quan
nh
chính
quan
xét
x
để
gii
quyết
nhng
v
vic
c
th
ơng
xy
ra
sau
y.
+
Văn
bn
quy
phm
pháp
lut:
n
bn
do
quan
NN
thm
quyn
ban
nh.
Tha
nhn,
th
hin
ý
chí
ca
NN,
cha
đựng
quy
tc
x
s
chung.
Áp
dng
rng
rãi
trong
đời
sng
hi
đưc
nhà
c
đm
bo
bng
quyn
lc
nhà
c.
5) H
thng
pháp
lut
châu
âu
lc
địa
-
Tên
kc:
civil
law,
dân
lut,
roman-
german
-
Đin
hình:
Pháp,
Ý,
Đức
-
n
bn
quy
phm
pháp
lut
dn
đến
đặc
sn
-
Tp
quán
pháp:
Ít
đưc
s
dng
-
Tin
l
pháp;
Ít
đưc
s
dng
6) H
thng
pháp
lut
n
giáo
-
Tên
kc:
Islamic
law,
hi
giáo
-
Đin
hình:
Quc
gia
quc
đạo
đo
hi
-
nh
thc
pháp
lut:
Kinh
coran
m
lut
-
Tin
l
pháp
ít
thế
-
VĂn
bn
QPPL:
Nhiu
1) Kiu
pháp
lut
-K/n:
tng
th
nhng
đc
đim
bn,
đc
thù
ca
pháp
lut,
th
hin
bn
cht
giai
cp
nhng
điu
kin
tn
ti
phát
trin
ca
pháp
lut
trong
1
nh
thái
kinh
tế
hi
nht
định.
2) Các
kiu
pháp
lut
đã
xut
hin
+
Chiếm
hu
l
+
Phong
kiến
+
bn
ch
nghĩa
+
hi
ch
nghĩa
2.1) Kiu
pháp
lut
phong
kiến
-
Tn
ti
trong
nh
thái
hi
phong
kiến.
-
liu
sn
xut:
Đất
đai
-
Bóc
lt
sc
lao
đng
ca
ng
n
thông
qua
sưu
-
Giai
cp:
Địa
ch
><
ng
dân
-
Th
hin
ý
c
bo
v
cho
địa
ch
-
Bn
cht:
Tính
giai
cp
đc
th
hin
2.2) Kiu
pháp
lut
hi
ch
nghĩa
-
Tn
ti
trong
nh
thái
kinh
tế
hi
-
liu
sn
xut:
ng
ngh
-
Giai
cp:
sn
><
sn
1)
Khái
nim,
đặc
đim
ca
QUY
PHM
PHÁP
LUT:
k/n:
Quy
phm
quy
tc
x
s
điu
chnh
mi
quan
h
gia
người
vi
người
gia
ngưi
vi
t
nhiên
phương
tin
thut
*
Phân
loi:
+
Quy
phm
thut:
Quy
phm
thut
quy
tc
x
s,
điu
chnh
mi
quan
h
gia
ngưi
vi
t
nhiên
phương
tin
thut.
+
Quy
phm
hi:
quy
tc
x
s
điu
chnh
mi
quan
h
gia
ngưi
vi
người,
bao
gm:
+
Quy
phm
đo
đức
+
Quy
phm
tp
quán
+
Quy
phm
tôn
giáo
+
Quy
phm
ca
các
t
chc
CT
XH
+
Quy
phm
pháp
lut
3.1) Quy
phm
pháp
lut
-
Quy
phm
pháp
lut
quy
phm
x
s
chung
do
quan
nhà
c
ban
nh
đưc
nhà
c
đảm
bo
thc
hin
nhm
điu
chnh
quan
h
hi
theo
định
ng
mc
đích
nht
định.
3.1.1)
Đặc
đim
-
quy
phm
HI:
NGƯI
NGƯỜI
- do
QUAN
NHÀ
C
THM
QUYN
ban
hành
-
đưc
NN
đảm
bo
thc
hin
- ch
ra
QUYN
NGHĨA
V
ca
các
bên
tham
gia
3.1.2)
Phân
loi
*
Loi
1:
QPPL
đặc
bit
-
Cu
trúc
chung:
Không
cu
trúc
chung
-
Ni
dung:
nh
nghĩa
+
Nguyên
tc
VD:
ng
dân
VN
mang
quc
tch
VN
-Nguyên
tc:
Suy
đoán
ti
*
QPPL
điu
chnh
Cu
trúc
chung:
3
b
phn
-
B
phn
gi
đnh:
Ai
?
Trong
điu
kin,
hoàn
cnh
nào
?
VD:
V
chng
nghĩa
v
thương
u,chung
thy,tôn
trng,quan
m,cm
sóc,giúp
đỡ
ln
nhau”
+Gi
định
gin
đơn(mt
hoàn
cnh,
điu
kin)
+
Gi
định
phc
tp(nhiu
điu
kin,
hoàn
cnh
gia
chúng
mi
liên
h
ng
buc
ln
nhau)
-
B
phn
quy
định(ch
dn):
ch
thc
x
x
nhân
đưc
m
gì,
bt
buc
m
gì,
cm
m
gì.
VD:
“V
chng
nghĩa
v
thương
u,chung
thy,tôn
trng,quan
m,cm
sóc,giúp
đỡ
ln
nhau
+qdinh
dt
khoác:b
phn
quy
định
ch
u
mt
cách
x
x
các
ch
th
phi
lm
theo
k
s
la
chn
khác.
+qdinh
y
nghi:nhiu
cách
thc
x
x
-B
phn
chế
i:
B
x
như
thế
nào
Di
chúc
ming
vn
đc
coi
văn
bn
Ni
dung:
Trc
tiếp
điu
chnh
các
quan
h
hi
4) Chế
i:
+
Chế
tài
nh
s
+
Chế
tài
dân
s
+
Chế
tài
hành
chính
+
Chế
tài
k
lut
K/n:
Chế
i
b
phn
u
n
các
bin
pháp
ca
NN,
d
kiến
s
áp
dng
vi
ch
th
o
kng
thc
hin
đúng
theo
ng
dn
phn
quy
định.
4.1)
Phân
loi
chế
tài:
+
Chế
i
nh
s:
-
Ch
th
áp
dng
chế
i:
NN
-
Ch
th
b
áp
dng:
nhân,
t
chc
(
pháp
nhân
thương
mi
)
-
c
loi
chế
tài:
Cnh
cáo,
pht
tin,
ci
to
không
giam
gi,
thi
hn,
chung
thân,
t
hình,
trc
xut…
+
Chế
i
n
s:
-
Ch
th
áp
dng:
nhân
hoc
t
chc
-
Ch
th
b
áp
dng:
nhân
hoc
t
chc
-
Các
loi
chế
tài:
Pht
vi
phm,
bi
tng
thit
hi,
ng
khai
xin
li,
đính
chính
thông
tin…
+
Chế
tài
nh
cnh:
-
Ch
th
áp
dng:
Nhà
c
-
Ch
th
b
áp
dng:
nhân,
t
chc
-
c
loi
chế
i:
Cnh
o,
pht
tin,
buc
tháo
d,
khôi
phc
hin
trạng…
+
Chế
i
k
lut:
-
Ch
th
áp
dng:
Th
trưởng,
quan,
đơn
v
t
chc
-
Ch
th
b
áp
dng:
n
b,
công
chc,
viên
chc
thuc
quyn
qun
ca
th
trưởng
-
c
loi
chế
i:
nhc
nh,
cnh
o,
khin
trách,
đình
ch,
h
bc
ơng,
kéo
i
thi
hn
ng
ơng
5) H
thng
pháp
lut:
5.1) Quan
đim
1:
Cu
trúc:
-
H
thng
pháp
lut
h
thng
các
QPPL
mi
quan
h
ni
ti,
thng
nht
to
n
c
chế
định
ngành
lut
5.2)
Quan
đim
2:
H
thng
VBQPPL:
-
H
thng
pháp
lut
h
thng
các
văn
bn
quy
phm
pháp
lut
do
quan
nhà
c
thm
quyn
ban
nh,
theo
trình
t,
th
tc
lut
định
đưc
nhà
c
đảm
bo
thc
hin.
5.3) H
thng
cu
trúc:
1)
KN:
Quan
đim
1:
nh
2)
Yếu
t
2.1)
QPPL:
Đọc
chương
2.3
2.2) Chế
định
pháp
lut:
K/n:
CDPL
1
nhóm
quy
phm
pháp
lut
điu
chnh
1
nhóm
quan
h
ơng
nhau
Đặc
đim:
-
tính
cht
nhóm
-
Chế
định
pháp
lut
mi
quan
h
cht
ch
vi
nhau
6)
Ngành
lut
nhau
K/n:
h
thng
QPPL
điu
chnh
các
quan
h
trong
ng
1
lĩnh
vc
Đặc
đim:
-
tính
cht
nhóm
-Ngành
lut
mi
quan
h
cht
ch
vi
-
Phân
chia
các
ngành
lut
n
c
vào.
Đi
ng
điu
chnh
phương
pháp
điu
chnh
6.1) Đối
ng
điu
chnh
K/n:
nhng
quan
h
hi
1
ngành
lut
mun
tác
động
V.d:
nh
s:
Quan
h
phát
sinh
khi
ch
th
m
phm:
nh
mng,
sc
khe,
danh
t,
nhân
phm,
i
sn,
trt
t
an
toàn
cng
đồng
an
ninh
quc
gia.
Suy
ra
điu
chnh
quan
h
nhân
thân
quan
h
tài
sn
n
s:
Quan
h
nhân
thân
quan
h
i
sn
Đất
đai:
Quan
h
trong
quá
trong
nguyn
6.2)
Phương
pháp
điu
chnh
K/n:
cách
thc
NN
c
đng
ti
các
đi
ng
ca
1
ngành
lut
V.d:
nh
s:
Mnh
lnh
quyn
uy
n
s:
Bình
đẳng
t
nguyn
(
Bình
đng
tha
thun
)
Đất
đai:
Mnh
lnh
quyn
uy,
bình
đng
t
7) H
thng
n
bn
quy
phm
pháp
lut
1) K/n:
Quan
đim
2
2)
Đặc
đim
ca
văn
bn
QPPL:
-
Do
quan
NN
thm
quyn
ban
nh
.
Lut
ban
nh
n
bn
QPPL
-
Trình
t
th
tc
lut
định
-
Cha
đựng
quy
tc
x
chung
=>
QPPL
áp
dng
vi
nhiu
người.
-
Đưc
áp
dng
lp
đi
lp
li
nhiu
ln
-
Đưc
NN
đảm
bo
thc
hin
Quan
h
pháp
lut
K/n:
Quan
h
pháp
lut
nhng
quan
h
ny
sinh
trong
đi
sng
hi
Trong
đó
các
ch
th
tham
gia
quyn
nghĩa
v
đưc
pháp
lut
quy
đnh
đảm
bo
thc
hin.
2)
Đặc
đim:
-
tính
ý
chí
-
Phù
hp
phn
ánh
điu
kin
kinh
tế
hi.
-
Quan
h
pháp
lut
phát
sinh
thay
đổi
hoc
chm
dt
khi
đm
bo
3
điu
kin
sau:
+
quy
phm
pháp
lut
v
nhng
vn
đề
đó
+
Ch
th
đủ
năng
lc
tham
gia
+
s
kin
pháp
3)
Thành
phn:
-
QHPL
bao
gm
3
thành
phn
chính
ch
th,
khách
th
ni
dung
3.1)
Ch
th:
-
nhng
nhân
t
chc
đủ
điu
kin
tham
gia
o
quan
h
pháp
lut
+
ng
lc
ch
th:
-
Cn:
ng
lut
pháp
lut
-
Đ:
ng
lc
nh
vi
3.1.1) Năng
lc
pháp
lut:
K/n:
kh
ng
ca
ch
th
nhng
quyn
nghĩa
v
pháp
NN
quy
định.
Thi
đim
xut
hin
chm
dt:
-
nhân:
Xut
hin
khi
sinh
ra
chm
dt
khi
chết.
-
T
chc:
Xut
hin
khi
thành
lp,
chm
dt
khi
không
còn
ng
lc
pháp
lý.
3.1.2)
Năng
lc
hành
vi:
K/n:
kh
ng
ch
th
nhn
thc
điu
khin
đưc
nh
vi;
đng
thi
nh
hu
đưc
trách
nhim
pháp
do
nh
vi
ca
nh
gây
ra
Thi
đim
xut
hin
chm
dt:
-
nhân:
-Xut
hin:
Da
vào
độ
tui
trí
óc
bình
thường
-Chm
dt:
Khi
không
n
đủ
điu
kin
lut
định
-
T
chc:
Xut
hin
khi
đưc
thành
lp
chm
dt
khi
sp
đ,
phá
sn
*
Chú
ý:
Pháp
nhân
K/n:
1
t
chc
do
NN
thành
lp
hoc
cho
phép
thành
lp
cu
t
chc
cht
ch,
i
sn
độc
lp
t
chu
trách
nhim
bng
tài
sn
đó,
đồng
thi
quyn
nhân
danh
nh
tham
gia
o
quan
h
pháp
lt.
Đặc
đim:
-
1
t
chc
đưc
thành
lp
1
cách
hp
pháp
-
cu
t
chc
cht
ch
-
tài
sn
đc
lp
t
chu
trách
nhim
bng
i
sn
đó
-
quyn
nhân
danh
bn
thân
tham
gia
o
quan
h
pháp
lut
3.2)
Khách
th:
K/n:
nhng
li
ích
vt
cht,
tinh
thn
nhng
giá
tr
hi
khác
ch
th
mong
mun
đt
đưc
khi
tham
gia
o
các
quan
h
pháp
lut
3.3)
Ni
dung:
-
Ch
th
kh
ng
la
chn
nhng
x
s
theo
cách
thc
pháp
lut
cho
phép.
-
Ch
th
kh
ng
u
cu
ch
th
bên
kia
thc
hin
nghĩa
v
ơng
ng
đ
n
trng
vic
thc
hin
quyn
ca
nh.
-
Ch
th
đưc
u
cu
quan
NN
thm
quyn
bo
v
quyn
li
ích
hp
pháp
ca
bn
thân
3.4) Nghĩa
v
pháp
:
-
Ch
th
phi
tiến
nh
1
s
nh
vi
nht
định.
-
Ch
th
phi
t
kim
chế,
kng
đưc
thc
hin
1
s
nh
vi
nht
định.
-
Ch
th
phi
chu
trách
nhim
pháp
khi
không
thc
hin
theo
cách
x
s
bt
buc
PL
đã
quy
định.
4) S
kin
pháp
:
K/n:
các
s
kin
đã
xy
ra
trong
thc
tế
s
xut
hin
hay
mt
đi
ca
đưc
PL
gn
vi
vic
hình
thành,
thay
đổi
hay
chm
dt
các
QUAN
H
PHÁP
LUT.
4.1) Phân
loi
s
kin
pháp
:
-
Da
vào
h
qu:
S
kin
pháp
m
phát
sinh
quan
h
pháp
lut
-S
kin
pháp
làm
chm
dt
quan
h
pháp
lut
-
S
kin
pháp
thay
đi
QHPL.
-
Da
vào
ý
chí
ca
ch
th:
nh
vi
pháp
*
nh
vi
pháp
lý:
x
s
trí
ca
con
ng
m
phát
sinh
thay
đi
hoc
chm
dt
QHPL.
S
biến
pháp
*
S
biến
pháp
lý:
nhng
s
kin
xy
ra
trong
thc
tế
m
phát
sinh
thay
đổi
hoc
chm
dt
QHPL
5)
VI PHM PHÁP LUT TRÁCH NHIM PHÁP LÝ:
5.1) Vi
phm
pháp
lut:
5.1.1) K/n:
VPPL
nh
vi
trái
lut
ca
ch
th
ng
lc
trách
nhim
pháp
lý,
vi
li
c
ý
hoc
ý.
5.1.2)
Đặc
đim
-
nh
vi:
:
x
x
ý
trí
ca
con
ngưi,
đưc
biu
hin
i
dng
nh
đng
hoc
không
không
nh
đng.
-
Trái
lut
-
ng
lc
trách
nhim
pháp
:
+
Độ
tui:
-
n
s:
6
tui
-
nh
s:
14
tui
-
nh
chính:
16
tui
+
Kh
ng
nhn
thc,
nh
chu
trách
nhim
cho
nh
vi
mình
y
ra.
+
Li:
trng
ti
tâm
ca
ch
th
đối
vi
hành
vi
hu
qua
do
hành
bi
gây
ra
*
Phân
loi
li:
-
Li
c
ý
*
Li
c
ý
:
-
Biết
nh
vi
trái
lut
-
Biết
hu
qu
do
nh
vi
đó
to
ra
xy
ra
-
Mong
mun
cho
hu
qu
y
-
Li
c
ý
gián
tiếp
lut
xy
ra
*
Li
c
ý
gián
tiếp:
-
Biết
nh
vi
trái
-
Biết
hu
qu
th
ra.
-
Để
mc
cho
hu
qu
xy
*
Li
ý:
-
ý
do
quá
t
t
tin
(
thái
đ
tin
rng
hu
qu
s
không
xy
ra
)
(
biết
nh
vi
trái
,
biết
hu
qu
)
-
ý
do
cu
th:
+
Không
biêt
hành
vi
trái
xy
ra
lut
5.1.3)
Cu
thành:
+
Không
biết
hu
qu
th
+
Pháp
lut
yêu
cu
ch
th
phi
biết
nhưng
do
cu
th
ch
th
kng
biết
5.2) Trách
nhim
pháp
-
Mt
khách
quan:
Không
n
ngoài
c
đng
o
-
Mt
ch
quan
-
Ch
th
-
Khách
th
th
VPPL
5.2.1)
K/n:
-
1
loi
QHPL
đc
bit
gia
NN
vi
ch
-
Trong
đó
ch
th
VPPL
phi
nh
chu
nhng
hu
qu
bt
li
nhng
bin
pháp
ng
chế
ca
NN.
5.2.2)
Đặc
đim:
-
s:
vi
phm
pháp
lut.
-
Th
hin:
S
lên
án
ca
hi,
phn
ng
ca
NN
vi
ch
th
VPPL.
-
quan
NN
thm
quyn
áp
dng
bin
pháp
ng
chế
vi
ch
th
VPPL.
-
Da
trên
quyết
định
ca
quan
NN
thm
quyn
5.2.3)
Căn
c
truy
cu
TNPL:
-
vi
phm
pháp
lut.
-
n
thi
hiu
truy
cu
trách
nhim
pháp
.
5.2.4)
Phân
loi
- TNPL
hình
s
- TNPL
dân
s
- TNPL
nh
chính
-
TNPL k lut
*
Quan
trng
:
TNPL
VT
CHT
*
Chú
ý:
Ch
th
ko
VPPL
nhưng
phi
nh
chu
trách
nhim
pháp
trong
các
trưng
hp
sau.
Thit
hi
do
vt
nuôi
gây
ra,
thit
hi
do
ngưi
nh
giám
h
gây
ra,
thit
hi
do
ngun
nguy
him
cao
đ
y
ra
Chương
7:
Lut
dân
s
1)
nhân:
1.1) Năng
lc
pháp
lut
n
s
-K/n:
kh
ng
nhân
đưc
nhà
c
trao
quyn
nghĩa
v
dân
s
-
Thi
đim
xut
hin
chm
dt:
Sinh
ra
chết
-
Hn
chế
ng
lc
pháp
lut
n
s
-
Mt
s
nhân
b
hn
chế
tham
gia
vào
1
s
pháp
lut
n
s.
d:
người
c
ngi
ko
đc
s
hu
đất
VN,
cán
b
ng
chc
viên
chc
không
đưc
phép
thành
lp
doanh
nghip…
1.2)
Ni
dung:
+
Quyn
nhân
thân
+
Quyn
tài
sn
+
Quyn
tham
gia
vào
quan
h
pháp
lut
n
s
1
3)
Năng
lc
nh
vi
n
s
K/n:
kh
năng
nhân
nhn
thc
điu
khin
đưc
hành
vi
đồng
thi
gánh
chu
trách
nhim
pháp
do
hành
vi
ca
bn
thân
mình
gây
ra.
Căn
c
vào
đ
tui
Độ
tui:
-
T
tui
18
tui
tr
lên:
đủ
năng
lc
hành
vi
dân
s
đầy
đủ
-
T
15
đến
đến
18
tui:
T
tham
gia
giao
dch
tr
giao
dch
bt
đng
sn,
đng
sn
đăng
kc
phi
s
đng
ý
ca
ngưi
đại
din.
hành
vi
-
T
6
đến
15
tui:
Mi
giao
dch
cn
s
đng
ý
ca
ngưi
đi
din
t
các
giao
dch
phc
v
cho
nhu
cu
hng
ngày.
-
i
6
tui:
Mi
giao
dch
cn
thông
qua
ngưi
đại
din
lp
nên.
Căn
c
o
nh
vi
nhn
thc:
Ni
kh
ng
nhn
thc
điu
khin
đưc
Ni
b
hn
chế
ng
lc
nh
vi
n
s:
Nghin
quyết
định
ca
toàn
án=>
ngưi
đại
din
Ngưi
khó
khăn
trong
nhn
thc
làm
chu
hành
vi:
Chưa
đến
mc
mt
năng
lc
(
Thiu
năng
)
+
Quyết
định
ca
tòa
án
=>
ngưi
giám
h
Ngưi
mt
năng
lc
hành
vi
dân
s:
Không
nhn
thc
điu
khin
hành
vi
+
Quyết
định
ca
Tòa
án
=>
PHI
NGƯỜI
ĐẠI
DIN
4)
Quyn
nhân
thân
*
K/N:
quyn
n
s
gn
lin
vi
mi
cán
nhân,
kng
th
chuyn
giao
cho
người
khác
tr
trường
hp
lut
kc
liên
quan
quy
định
khác.

Preview text:

Chương : Lí luận về nhà nước
1) Nguồn gốc của nhà nước
a. Các quan điểm phi mác xít về nguồn gốc của nhà nước: 1) Thuyết thần học:
- Cho rằng nhà nước ra đời do 1 đấng thần thánh,
siêu nhiên sáng tạo ra như thần thánh, chúa trời... 2) Thuyết thủy lợi:
- Nhà nước ra đời bởi nhu cầu trị thủy.
- Học thuyết không lí giải được tất cả nhà nước trên thế giới !
3) Thuyết khế ước xã hội:
- Nhà nước ra đời do thỏa thuận giữa các
nhóm người trong xã hội. 4) Thuyết gia trưởng:
- Gia đình và xã hội đều cần có người đứng
đầu nên Nhà Nước từ đó mà ra đời. 5) Thuyết bạo lực
- Nhà Nước ra đời xuất phát từ nhu cầu chinh phạt.
* Nhưng tất cả các thuyết trên đều có các thiếu xót từ đó quan điểm Mác Xít ra đời 2) Quan điểm Mác Lênin
- Xã hội phát triển qua 3 giai đoạn phân công lao động dẫn đến sự
phát triển và tạo nên của cải dư thừa. Từ đó dẫn thế tư hữu và phân
chia giai cấp giàu nghèo trong xã hội từ đó dẫn đến sự hình thành của Nhà Nước
- Quan điểm Mác Lênin là quan điểm chính thống cho sự lí giải về sự
hình thành của tất cả các Nhà Nước trên thế giới
3) Định nghĩa về Nhà Nước 1) Khái niệm:
- Là 1 bộ máy quyền lực đặc biệt do giai cấp thống trị
lập ra, để bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị,
và quản lý xã hội theo ý trí của giai cấp đó. 2) Bản chất:
- Nhà Nước có tính giai cấp: +
Nhà nước ra đời khi xã hội có sự phân chia giai cấp.
+ Nhà nước bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
+ Dung hòa mâu thuẫn giai cấp.
- Nhà Nước nắm trong tay 3 quyền lực: + Quyền lực kinh tế + Quyền lực chính trị
+ Quyền lực tư tưởng: Nhà nước có quyền áp
đặt tư tưởng của mình cho các chủ thể khác.
- Nhà Nước có tính xã hội: Nhà nước phải phục vụ các
nhu cầu mang tính chất công cho xã hội như
xây dựng bệnh viện, trường học, đường sá… không phân biệt các giai cấp.
3) Thuộc tính của Nhà Nước:
+ NN thiết lập quyền lực công cộng đặc biệt
+ NN phân chia dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổ
+ NN có chủ quyền quốc gia Chủ quyền quốc gia
Thuộc tính gắn với quốc gia thể hiện ở 2 phương diện:
1) Tối cao trong phạm vị lãnh thổ: 3 quyền lực:
- Lập pháp: Xây dựng pháp luật
- Hành pháp: Triển khai điều kiện pháp luật
- Tư pháp: Bảo vệ pháp luật
2) Độc lập trong quan hệ quốc tế + NN ban hành pháp luật
+ NN quy định, thu thuế và phát hành tiền. 3) Hình thức và kiểu NN 1) Hình thức NN:
* Khái niệm: Hình thức NN là cách tổ chức quyền lực
NN cùng với các phương pháp thực hiện quyền lực đó.
2) Các yếu tố cấu thành: - Hình thức chính thể - Hình thức cấu trúc - Chế độ chính trị * Kiểu NN:
Hình thức chính thể là cách tổ chức và thành lập cơ quan nhà nước
cao nhất . Đồng thời thiết lập mối quan hệ của cơ quan này với các cơ quan khác * Phân loại:
* Hình thức chính thể quân chủ:
. Cơ quan quyền lực nhà nước là Vua. + Các biến thể
+ Quân chủ chuyên chế ( Quân chủ tuyệt đối ):
. Vua có quyền lực lập pháp, hành pháp, tư pháp. Vd: Phong kiến
+ Quân chủ lập hiến ( Quân chủ hạn chế ):
. Có vua nhưng vua ít quyền lực * Chính thể Cộng Hòa:
. Quyền lực không tập trung vào tay 1 cá nhân . Hình thành do bầu cử + Các biến thể + Cộng hòa quý tộc:
. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất đại diện cho quý tộc. + Cộng hòa dân chủ:
. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất đại
diện cho toàn thể nhân dân. + Cộng hòa tổng thống:
+ Cộng hòa đại nghị: Nhân dân bầu ra nghị viện.
Nghị viện bầu ra nguyên thủ.
* Chú ý: Thuyết tam quyền phân lập của Montesquier Nghị viện: Lập pháp 2.2: Hình thức cấu trúc
+ K hNáhi â nn iệm : Là cách phân chia dân cư theo
đơn vDâịnhành chínhTổlnãgnthhốntgh: ổ. Đồng thời thiết lập Tòa án: Tư
mối quan hệ gi ữ aH àcnáhcp hcáơp quan từ trung ương pháp tới địa phương. + Phân loại:
. Hình thức cấu trúc liên bang: Nhà nước
gồm nhiều bang và mỗi bang có tính độc lập tương đối.
. Hình thức cấu trúc đơn nhất: Thống
nhất từ trung ương tới địa phương và có 1 hệ
thống pháp luật duy nhất.
2.3: Chế độ chính trị:
* Khái niệm: Chế độ chính trị là tổng thể các
phương pháp thủ đoạn mà nhà nước áp dụng
để thực hiện quyền lực nhà nước.
+ Chế độ chính trị phi dân chủ: Nhà nước đưa
ra quyết định không phụ thuộc vào người dân.
+ Chế độ chính trị dân chủ
4) Kiểu nhà nước: Là tổng thể các dấu hiệu cơ bản đặc thù của nhà
nước thể hiện bản chất giai cấp điều kiện tồn tại và phát triển trong
1 hình thái kinh tế xã hội nhất định.
+ Nhà nước chiếm hữu nô lệ + Nhà nước phong kiến
+ Nhà nước tư bản chủ nghĩa
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa
* Nhà nước chiếm hữu nô lệ
- Tồn tại trong hình thái xã hội chiếm hữu nô lệ. Nô lệ như công cụ lao động.
- Gồm các giai cấp: Chủ nô và nô lệ. NN bảo vệ giai cấp chủ nô.
- Tính giai cấp thể hiện rõ hơn
- Hình thức nhà nước: Hình thức chính thể.
- Hình thức cấu trúc đơn nhất
- Chế độ chính trị phản dân chủ
* Nhà nước tư bản chủ nghĩa
- Tồn tại trong hình thái kinh tế xã hội tư bản
chủ nghĩa. Có nghĩa là bóc lột giá trị thặng dư của công nhân làm ra.
- Gồm các giai cấp: Tư sản và vô sản.
- Bảo vệ giai cấp tư sản
- Tính giai cấp được thể hiện rõ hơn - Hình thức nhà nước:
+ Chính thể quân chủ lập hiến + Cộng hòa
- Hình thức nhà nước: Liên bang và đơn nhất
- Chế độ chính trị dân chủ 5) Bộ máy NN:
1) K/n: Là hệ thống các cơ quan NN từ trung ương đến địa
phương được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc chung
thống nhất nhằm thực hiện những chức năng của NN. 2) Đặc điểm của NN:
- Thành lập hoạt động và giải thể đều phải tuân theo quy định của pháp luật
- Phải thực hiện chức năng của nhà nước:
+ Đối nội: Bộ giáo dục, sở y tế
+ Đối ngoại: Bộ ngoại giao, bộ quốc phòng..
- HOẠT ĐỘNG MANG TÍNH QUYỀN LỰC NN
- Nhân viên biên chế chính thức là công dân VN, và hưởng
lương từ nhân sách nhà nước. 3) Phân loại:
- Chức năng: Cơ quan đối nội và cơ quan đối ngoại
-Thẩm quyền: + Cơ quan lập pháp + Cơ quan hành pháp + Cơ quan tư pháp
1) Nguồn gốc của pháp luật
1) Thuyết thần học: Pháp luật là do thượng đế sáng tạo ra
2) Thuyết về “ Quyền tự nhiên “: Pháp luật là do NN ban
hành và quyền tự nhiên của con người.
3) Thuyết pháp luật linh cảm: PL là linh cảm của con người
về cách xử sự đúng đắn
2) Quản điểm của chỉ nghĩa mac lenin về nguồn gốc của pháp luật
- Nguồn gốc ra đời của nhà nuoc cũng chính là nguồn gốc ra đời của pháp luật
3) Khái niệm, bản chất và thuộc tính của pháp luật:
1) Định nghĩa: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự do NN
ban hành và thừa nhận, đảm bảo thực hiện. Thể hiện ý chí của giai cấp thống
trị và là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội
2) Bản chất: - Tính giai cấp: + PP ra đời khi có sự phân chia giai cấp
+ Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
- Tính xã hội:+ Bảo vệ quyền lợi của các tầng lớp và các giai cấp khác trong xã hội
+ Chứa đựng giá trị xã hội: - Nhân đạo - Công bằng - Giá trị thông tin
3) Thuộc tính của pháp luật:
- Tính quy phạm : PL là hệ thống quy tắc xử sự, là khuôn mẫu mực thước.
+ Pháp luật được xác định cụ thể, không trù tượng,
tượng chưng. Được hiểu theo 1 nghĩa
+ Pháp luật nêu lên giới hạn cần thiết để chủ thể tự
do lựa chọn hành vi phù hợp trong khuôn khổ cho phép.
- Tính phổ biến: Pháp luật được áp dụng rộng rãi về
đối tượng, không gian và thời gian.
- Tính xác định chặt chẽ về hình thức:
4) Hình thức pháp luật và kiểu pháp luật
K/n: Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử
dụng để nâng ý chí của mình lên thành luật.
+ Tập quán pháp: Là những tập quán đc NN thừa nhận
có giá trị pháp lý trở thành quy tắc xử sự chung và đc
NN đảm bảo thực hiện.
+ Tiền lệ pháp: Là hình thức NN thừa nhận các quyết
định của cơ quan hành chính và cơ quan xét xử để giải
quyết những vụ việc cụ
thể tương tư xảy ra sau này.
+ Văn bản quy phạm pháp luật: Là văn bản do
cơ quan NN có thẩm quyền ban hành. Thừa
nhận, thể hiện ý chí của NN, chứa đựng quy
tắc xử sự chung. Áp dụng rộng rãi trong đời
sống xã hội được nhà nước đảm bảo bằng quyền lực nhà nước.
5) Hệ thống pháp luật châu âu lục địa
- Tên khác: civil law, dân luật, roman- german
- Điển hình: Pháp, Ý, Đức
- Văn bản quy phạm pháp luật dẫn đến đặc sản
- Tập quán pháp: Ít được sử dụng
- Tiền lệ pháp; Ít được sử dụng
6) Hệ thống pháp luật tôn giáo
- Tên khác: Islamic law, hồi giáo
- Điển hình: Quốc gia có quốc đạo là đạo hồi
- Hình thức pháp luật: Kinh coran làm luật - Tiền lệ pháp ít - VĂn bản QPPL: Nhiều 1) Kiểu pháp luật
-K/n: Là tổng thể những đặc điểm cơ bản, đặc thù của
pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện
tồn tại phát triển của pháp luật trong 1 hình thái kinh tế xã hội nhất định.
2) Các kiểu pháp luật đã xuất hiện + Chiếm hữu nô lệ + Phong kiến + Tư bản chủ nghĩa + Xã hội chủ nghĩa
2.1) Kiểu pháp luật phong kiến
- Tồn tại trong hình thái xã hội phong kiến.
- Tư liệu sản xuất: Đất đai
- Bóc lột sức lao động của nông dân thông qua sưu thế
- Giai cấp: Địa chủ >< Nông dân
- Thể hiện ý chí và bảo vệ cho địa chủ
- Bản chất: Tính giai cấp đc thể hiện rõ
2.2) Kiểu pháp luật xã hội chủ nghĩa
- Tồn tại trong hình thái kinh tế xã hội
- Tư liệu sản xuất: Công nghệ
- Giai cấp: Vô sản >< Tư sản
1) Khái niệm, đặc điểm của QUY PHẠM PHÁP LUẬT:
k/n: Quy phạm là quy tắc xử sự điều chỉnh mối quan hệ giữa người
với người và giữa người với tự nhiên và phương tiện kĩ thuật * Phân loại:
+ Quy phạm kĩ thuật: Quy phạm kĩ thuật là quy tắc xử sự, điều chỉnh
mối quan hệ giữa người với tự nhiên và phương tiện kĩ thuật.
+ Quy phạm xã hội: Là quy tắc xử sự điều chỉnh mối quan hệ giữa
người với người, bao gồm: + Quy phạm đạo đức + Quy phạm tập quán + Quy phạm tôn giáo
+ Quy phạm của các tổ chức CT – XH + Quy phạm pháp luật 3.1) Quy phạm pháp luật
- Quy phạm pháp luật là quy phạm xử sự chung do cơ
quan nhà nước ban hành được nhà nước đảm bảo
thực hiện nhằm điều chỉnh quan hệ xã hội theo định
hướng và mục đích nhất định. 3.1.1) Đặc điểm
- quy phạm XÃ HỘI: NGƯỜI – NGƯỜI
- do CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN ban hành
- được NN đảm bảo thực hiện
- chỉ ra QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ của các bên tham gia 3.1.2) Phân loại
* Loại 1: QPPL đặc biệt
- Cấu trúc chung: Không có cấu trúc chung - Nội dung: +Định nghĩa + Nguyên tắc
VD: Công dân VN mang quốc tịch VN
-Nguyên tắc: Suy đoán vô tội * QPPL điều chỉnh
❖ Cấu trúc chung: 3 bộ phận
- Bộ phận giả định: Ai ? Trong điều kiện, hoàn cảnh nào ?
VD: “Vợ chồng có nghĩa vụ thương yêu,chung
thủy,tôn trọng,quan tâm,chăm sóc,giúp đỡ lẫn nhau”
+Giả định giản đơn(một hoàn cảnh, điều kiện)
+ Giả định phức tạp(nhiều điều kiện, hoàn cảnh và
giữa chúng có mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau)
- Bộ phận quy định(chỉ dẫn): Cách thức xử xự cá
nhân được làm gì, bắt buộc làm gì, cấm làm gì.
VD: “Vợ chồng có nghĩa vụ thương yêu,chung
thủy,tôn trọng,quan tâm,chăm sóc,giúp đỡ lẫn nhau”
+qdinh dứt khoác:bộ phận quy định chỉ nêu một
cách xử xự và các chủ thể phải lm theo mà k có sự lựa chọn khác.
+qdinh tùy nghi:nhiều cách thức xử xự
-Bộ phận chế tài: Bị xử lý như thế nào
Di chúc miệng vẫn đc coi văn bản
❖ Nội dung: Trực tiếp điều chỉnh các quan hệ xã hội
4) Chế tài: + Chế tài hình sự + Chế tài dân sự + Chế tài hành chính + Chế tài kỉ luật
K/n: Chế tài là bộ phận nêu lên các biện pháp của NN,
dự kiến sẽ áp dụng với chủ thể nào không thực hiện
đúng theo hướng dẫn ở phần quy định. 4.1) Phân loại chế tài:
+ Chế tài hình sự: - Chủ thể áp dụng chế tài: NN
- Chủ thể bị áp dụng: Cá nhân, tổ chức
( pháp nhân thương mại )
- Các loại chế tài: Cảnh cáo, phạt tiền, cải
tạo không giam giữ, tù có thời hạn, tù
chung thân, tử hình, trục xuất…
+ Chế tài dân sự: - Chủ thể áp dụng: Cá nhân hoặc tổ chức
- Chủ thể bị áp dụng: Cá nhân hoặc tổ chức
- Các loại chế tài: Phạt vi phạm, bồi thường
thiệt hại, công khai xin lỗi, đính chính thông tin…
+ Chế tài hành chính: - Chủ thể áp dụng: Nhà nước
- Chủ thể bị áp dụng: Cá nhân, tổ chức
- Các loại chế tài: Cảnh cáo, phạt tiền,
buộc tháo dỡ, khôi phục hiện trạng…
+ Chế tài kỉ luật: - Chủ thể áp dụng: Thủ trưởng, cơ quan, đơn vị tổ chức
- Chủ thể bị áp dụng: Cán bộ, công chức,
viên chức thuộc quyền quản lý của thủ trưởng
- Các loại chế tài: nhắc nhở, cảnh cáo,
khiển trách, đình chỉ, hạ bậc lương, kéo dài thời hạn tăng lương… 5) Hệ thống pháp luật:
5.1) Quan điểm 1: Cấu trúc:
- Hệ thống pháp luật là hệ thống các
QPPL có mối quan hệ nội tại, thống nhất
tạo nên các chế định và ngành luật
5.2) Quan điểm 2: Hệ thống VBQPPL:
- Hệ thống pháp luật là hệ thống các văn
bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành, theo trình
tự, thủ tục luật định và được nhà nước đảm bảo thực hiện.
5.3) Hệ thống cấu trúc: 1) KN: Quan điểm 1: Ảnh 2) Yếu tố
2.1) QPPL: Đọc chương 2.3
2.2) Chế định pháp luật:
K/n: CDPL là 1 nhóm quy phạm pháp
luật điều chỉnh 1 nhóm quan hệ tương tư nhau
Đặc điểm: - Có tính chất nhóm
- Chế định pháp luật có mối
quan hệ chặt chẽ với nhau 6) Ngành luật
K/n: Là hệ thống QPPL điều chỉnh các quan hệ trong cùng 1 lĩnh vực
Đặc điểm: -Có tính chất nhóm
-Ngành luật có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
- Phân chia các ngành luật căn cứ vào.
Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
6.1) Đối tượng điều chỉnh
K/n: Là những quan hệ xã hội mà 1 ngành luật muốn tác động
V.dụ: Hình sự: Quan hệ phát sinh khi chủ thể
xâm phạm: tính mạng, sức khỏe, danh tự, nhân
phẩm, tài sản, trật tự an toàn cộng đồng và an
ninh quốc gia. Suy ra điều chỉnh quan hệ nhân
thân và quan hệ tài sản
Dân sự: Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
Đất đai: Quan hệ trong quá trong
6.2) Phương pháp điều chỉnh
K/n: Là cách thức mà NN tác động tới các đối tượng của 1 ngành luật
V.dụ: Hình sự: Mệnh lệnh quyền uy
Dân sự: Bình đẳng tự nguyện ( Bình đẳng thỏa thuận )
Đất đai: Mệnh lệnh quyền uy, bình đẳng tự nguyện
7) Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 1) K/n: Quan điểm 2
2) Đặc điểm của văn bản QPPL:
- Do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành .
Luật ban hành văn bản QPPL
- Trình tự thủ tục luật định
- Chứa đựng quy tắc xử chung => QPPL áp
dụng với nhiều người.
- Được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần
- Được NN đảm bảo thực hiện Quan hệ pháp luật
K/n: Quan hệ pháp luật là những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
Trong đó các chủ thể tham gia có quyền và
nghĩa vụ được pháp luật quy định và đảm bảo thực hiện. 2) Đặc điểm: - Có tính ý chí
- Phù hợp và phản ánh điều kiện kinh tế xã hội.
- Quan hệ pháp luật phát sinh thay đổi hoặc chấm
dứt khi đảm bảo 3 điều kiện sau:
+ Có quy phạm pháp luật về những vấn đề đó
+ Chủ thể có đủ năng lực tham gia + Có sự kiện pháp lý 3) Thành phần:
- QHPL bao gồm 3 thành phần chính là chủ thể, khách thể và nội dung 3.1) Chủ thể:
- Là những cá nhân tổ chức đủ điều kiện tham gia vào quan hệ pháp luật
+ Năng lực chủ thể: - Cần: Năng luật pháp luật - Đủ: Năng lực hành vi
3.1.1) Năng lực pháp luật:
K/n: Là khả năng của chủ thể có những quyền và
nghĩa vụ pháp lý mà NN quy định.
Thời điểm xuất hiện và chấm dứt:
- Cá nhân: Xuất hiện khi sinh ra và chấm dứt khi chết.
- Tổ chức: Xuất hiện khi thành lập, chấm
dứt khi không còn năng lực pháp lý. 3.1.2) Năng lực hành vi:
K/n: Là khả năng chủ thể nhận thức và điều
khiển được hành vi; đồng thời gánh hịu
được trách nhiệm pháp lý do hành vi của mình gây ra
Thời điểm xuất hiện và chấm dứt:
- Cá nhân: -Xuất hiện: Dựa
vào độ tuổi và trí óc bình thường
-Chấm dứt: Khi không còn đủ điều kiện luật định
- Tổ chức: Xuất hiện khi được thành lập và chấm dứt khi sụp đổ, phá sản * Chú ý: Pháp nhân
K/n: Là 1 tổ chức do NN thành lập hoặc cho phép thành lập
có cơ cấu tổ chức chặt chẽ, có tài sản độc lập và tự chịu trách nhiệm
bằng tài sản đó, đồng thời có quyền nhân danh mình tham gia vào quan hệ pháp lẹt. Đặc điểm:
- Là 1 tổ chức được thành lập 1 cách hợp pháp
- Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
- Có tài sản độc lập và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
- Có quyền nhân danh bản thân tham gia vào quan hệ pháp luật 3.2) Khách thể:
K/n: Là những lợi ích vật chất, tinh thần và những
giá trị xã hội khác mà chủ thể mong muốn đạt
được khi tham gia vào các quan hệ pháp luật 3.3) Nội dung:
- Chủ thể có khả năng lựa chọn những xử sự theo
cách thức mà pháp luật cho phép.
- Chủ thể có khả năng yêu cầu chủ thể bên kia
thực hiện nghĩa vụ tương ứng để tôn trọng việc
thực hiện quyền của mình.
- Chủ thể được yêu cầu cơ quan NN có thẩm
quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bản thân 3.4) Nghĩa vụ pháp lý:
- Chủ thể phải tiến hành 1 số hành vi nhất định.
- Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện
1 số hành vi nhất định.
- Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không
thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà PL đã quy định. 4) Sự kiện pháp lý:
K/n: Là các sự kiện đã xảy ra trong thực tế mà sự
xuất hiện hay mất đi của nó được PL gắn với việc
hình thành, thay đổi hay chấm dứt các QUAN HỆ PHÁP LUẬT.
4.1) Phân loại sự kiện pháp lý:
- Dựa vào hệ quả: Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật
-Sự kiện pháp lý làm chấm dứt quan hệ pháp luật
- Sự kiện pháp lý thay đổi QHPL.
- Dựa vào ý chí của chủ thể: Hành vi pháp lý
* Hành vi pháp lý: Là xử sự có lí trí của con
ng làm phát sinh thay đổi hoặc chấm dứt QHPL. Sự biến pháp lý
* Sự biến pháp lý: Là những sự kiện xảy ra
trong thực tế làm phát sinh thay đổi hoặc chấm dứt QHPL
5) VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ: 5.1) Vi phạm pháp luật:
5.1.1) K/n: VPPL là hành vi trái luật của chủ thể có
năng lực trách nhiệm pháp lý, với lỗi cố ý hoặc vô ý. 5.1.2) Đặc điểm
- Hành vi: : Là xử xử có ý trí của con người, được
biểu hiện dưới dạng hành động hoặc không không hành động. - Trái luật
- Có năng lực trách nhiệm pháp lý:
+ Độ tuổi: - Dân sự: 6 tuổi - Hình sự: 14 tuổi - Hành chính: 16 tuổi
+ Khả năng nhận thức, gánh chịu trách
nhiệm cho hành vi mình gây ra.
+ Lỗi: Là trạng thái tâm lý của chủ thể đối
với hành vi và hậu qua do hành bi gây ra
* Phân loại lỗi: - Lỗi cố ý
* Lỗi cố ý : - Biết hành vi là trái luật
- Biết hậu quả do hành vi đó tạo ra
- Mong muốn cho hậu quả ấy xảy ra - Lỗi cố ý gián tiếp
* Lỗi cố ý gián tiếp: - Biết hành vi là trái luật
- Biết hậu quả có thể xảy ra
- Để mặc cho hậu quả xảy ra.
* Lỗi vô ý: - Vô ý do quá tự tự tin ( có
thái độ tin rằng hậu quả sẽ không xảy
ra ) ( biết hành vi là trái , biết hậu quả ) - Vô ý do cẩu thả:
+ Không biêt hành vi là trái luật
+ Không biết hậu quả có thể xảy ra +
Pháp luật yêu cầu chủ thể
phải biết nhưng do cẩu thả mà chủ thể không biết 5.1.3) Cấu thành:
- Mặt khách quan: Không có gì bên ngoài tác động vào - Mặt chủ quan - Chủ thể - Khách thể 5.2) Trách nhiệm pháp lý
5.2.1) K/n: - Là 1 loại QHPL đặc biệt giữa NN với chủ thể VPPL
- Trong đó chủ thể VPPL phải gánh chịu những
hậu quả bất lợi và những biện pháp cưỡng chế của NN. 5.2.2) Đặc điểm:
- Cơ sở: Là vi phạm pháp luật.
- Thể hiện: Sự lên án của xã hội, phản ứng của NN với chủ thể VPPL.
- Cơ quan NN có thẩm quyền áp dụng biện pháp
cưỡng chế với chủ thể VPPL.
- Dựa trên quyết định của cơ quan NN có thẩm quyền
5.2.3) Căn cứ truy cứu TNPL: - Có vi phạm pháp luật.
- Còn thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý. 5.2.4) Phân loại - TNPL hình sự - TNPL dân sự - TNPL hành chính - TNPL kỉ luật
* Quan trọng : TNPL VẬT CHẤT
* Chú ý: Chủ thể ko VPPL nhưng phải gánh chịu
trách nhiệm pháp lý trong các trường hợp sau. Thiệt hại do vật nuôi
gây ra, thiệt hại do người mà mình giám hộ gây ra, thiệt hại do
nguồn nguy hiểm cao độ gây ra Chương 7: Luật dân sự 1) Cá nhân:
1.1) Năng lực pháp luật dân sự
-K/n: Là khả năng cá nhân được nhà nước trao quyền và nghĩa vụ dân sự
- Thời điểm xuất hiện và chấm dứt: Sinh ra và chết
- Hạn chế năng lực pháp luật dân sự
- Một số cá nhân bị hạn chế tham gia vào 1 số pháp luật
dân sự. Ví dụ: người nước ngoài ko đc sở hữu đất ở VN, cán bộ công
chức viên chức không được phép thành lập doanh nghiệp… 1.2) Nội dung: + Quyền nhân thân + Quyền tài sản
+ Quyền tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự 1
3) Năng lực hành vi dân sự
K/n: khả năng nhân nhận thức điều
khiển được hành vi đồng thời gánh chịu trách
nhiệm pháp do hành vi của bản thân mình gây ra.
Căn cứ vào độ tuổi
Độ tuổi: - Từ tuổi 18 tuổi trở lên: đủ năng lực
hành vi dân sự đầy đủ
- Từ 15 đến đến 18 tuổi: Tự tham gia giao
dịch trừ giao dịch bất động sản, động sản
đăng khác phải sự đồng ý của người đại diện.
- Từ 6 đến 15 tuổi: Mọi giao dịch cần sự đồ
ng ý của người đại diện từ các giao dịch phục
vụ cho nhu cầu hằng ngày.
- Dưới 6 tuổi: Mọi giao dịch cần thông qua
người đại diện lập nên.
Căn cứ vào hành vi nhận thức:
Người khả năng nhận thức điều khiển được hành vi
Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự: Nghiện
quyết định của toàn án=> người đại diện
Người khó khăn trong nhận thức làm chu
hành vi: Chưa đến mức mất năng lực ( Thiểu năng ) + Quyết
định của tòa án => người giám hộ
Người mất năng lực hành vi dân sự: Không nhận
thức điểu khiển hành vi + Quyết định của Tòa án => PHẢI
NGƯỜI ĐẠI DIỆN 4) Quyền nhân thân
* K/N: Là quyền dân sự gắn liền với mỗi cán nhân, không
thể chuyển giao cho người khác trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.