Bài làm
6. CHƯƠNG VI: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM
Câu 1: Luật Dân sự điều chỉnh ba nhóm quan hệhội bản, đó quan hệ tài sản,
quan hệ nhân thân và quan hệ mua bán.
A. Sai.
B. Đúng.
Giải thích: Luật dân sự điều chỉnh hai nhóm quan hệ xã hội cơ bản, đó là: quan hệ tài sản
và quan hệ nhân thân.
Câu 1: Tội phạm được phân loại thành:
A. Ba nhóm: Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm
trọng.
B. Hai nhóm: Tội phạm nghiêm trọng tội phạm rất nghiêm trọng.
C. Năm nhóm: Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm bình thường, tội phạm nghiêm trọng,
tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
D. Bốn nhóm: Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm
trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 2: Luật Hình sự quy định về tội phạm nh phạt.
A. Sai.
B. Đúng.
Câu 3: Luật Hôn nhân và Gia đình là tổng thể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các
quan hệ hôn nhân gia đình bao gồm các quan hệ nhân thân quan hệ tài sản phát sinh
do việc kết hôn giữa những người đồng giới.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích: Luật Hôn nhân Gia đình là tổng thể những quy phạm pháp luật điều chỉnh
các quan hệ hôn nhân gia đình bao gồm các quan hệ nhân thân quan hệ tài sản phát
sinh do việc kết hôn giữa nam và nữ …..
Câu 4: quan hành chính nhà nước Trung ương bao gồm:
A. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm t nhân dân tối cao.
B. Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, các cơ quan ngang Bộ.
C. Chính phủ, các Bộ, các quan ngang Bộ.
D. Chính phủ, các Bộ, Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 5: quan nào sau đây quan hành chính nhà nước địa phương:
A. Ủy ban nhân dân.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Các Bộ.
D. Các quan ngang bộ.
Câu 6: Hôn nhân chấm dứt trong trường hợp:
A. Ly hôn thuận tình ly hôn do yêu cầu mộtn.
B. Ly hôn thuận nh.
C. Ly hôn do yêu cầu một bên.
D. Ly hôn thuận tình, ly hôn do yêu cầu một bên, vợ hoặc chồng chết hoặc bị Tòa án
tuyên bố là đã chết.
Câu 7: quan chấp hành của Hội đồng nhân dân là:
A. Chính phủ
B. Các Bộ các quan ngang Bộ
C. Ủy ban nhân dân
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 8: quan nào sau đây quan hành chính Nnước thẩm quyền chung:
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện.
B. Bộ Nội vụ.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Thanh tra Chính phủ.
Câu 9: Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự nhóm quan hệhộio:
A. Quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân và quan hệ mua bán.
B. Quan hệ nhân thân quan hệ mua bán.
C. Quan hệ tài sản quan hệ mua bán.
D. Quan hệ tài sản quan hệ nhân thân.
Câu 10: Tài sản bao gồm:
A. Vật, tiền, giấy tờ có giá chứng khoán.
B. Vật, giấy tờ g quyền tài sản.
C. Vật, tiền, giấy tờ giá quyền tài sản.
D. Vật, giy tờ có giá chứng khoán.
Câu 11: Hình thức hợp đồng dân sự bao gồm:
A. Lời nói hành vi cụ thể.
B. Văn bản, li nói và hành vi cụ thể.
C. Văn bảnhành vi cụ thể.
D. Lời i văn bản.
Câu 12: Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
A. Quyền quản lý, quyền sử dụng quyền định đoạt.
B. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng quyền quản lý.
C. Quyền quản lý, quyền sử dụng quyền thừa kế.
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng quyền định đoạt.
Câu 13: quan chấp hành của Quốc hội là:
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ pháp.
D. Bộ Công an.
Câu 14: những hình thức thừa kế nào:
A. Thừa kế theo di chúc thừa kế theo pháp luật.
B. Thừa kế theo di chúc thừa kế theo hàng thừa kế.
C. Thừa kế theo di chúc thừa kế theo quyết định của quan nhà nước thẩm
quyền.
D. Thừa kế theo di chúc, thừa kế theo pháp luật thừa kế theo hàng thừa kế.
Câu 15: Tội phạm khác với các hành vi không phải tội phạm đặc điểm:
A. nh nguy hiểm cho hội, tính lỗi, tính trái pháp luật hình sự và tính phải chịu
hình phạt.
B. nh nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi tính phải chịu hình phạt.
C. nh nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi.
D. nh nguy hiểm cho xã hội, tính có li, tính trái pháp luậtnh sự tính nhân đạo.
Câu 16: Chính phủ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
A. Sai.
B. Đúng.
Câu 17: Bộ Nội vụ quan chấp hành của Quốc hội.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích: Chính phủ quan chấp hành (liên quan đến hành chính) của Quốc hội.
Câu 18: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây quy định hành vi bị coi ti phạm
và hình phạt có thể áp dụng đối với chủ thể đã gây ra tội phạm đó:
A. Bộ luật Dân sự.
B. Bộ luật Lao động.
C. Bộ luật Hình sự.
D. Hiến pháp.
Câu 19: Hình phạt nào sau đây hình phạt chính:
A. Cấm đảm nhiệm chức vụ.
B. Tước một số quyền côngn.
C. Tịch thu tài sản.
D. Cải tạo không giam gi.
Câu 20: Hình phạt nào sau đây nh phạt bổ sung:
A. Tịch thu tài sản.
B. Cảnho.
C. Cải tạo không giam giữ.
D. thời hạn.
Câu 21: Nhà nước không thừa nhận kết hôn trong trường hợp:
A. Nam từ đủ 20 tuổi tr lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Hôn nhân giữa những người cùng giới tính.
C. Nam nữ tự nguyện quyết định kết hôn.
D. Nam nữ tự nguyện quyết định kết hôn, nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ đủ 18 tuổi
trở lên.
Câu 22: Độ tuổi kết hôn của nam là:
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 22 tuổi trở lên.
Câu 23: Độ tuổi kết hôn của nữ là:
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 22 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 24: những loại ly hôn nào:
A. Thuận tình ly hôn, ly hôn do yêu cầu một bên ly hôn không con chung.
B. Ly hôn không có con chung ly hôn do yêu cầu một bên.
C. Ly hôn không có con chung thuận tình ly hôn.
D. Thuận tình ly hôn ly hôn do yêu cầu một bên.

Preview text:

Bài làm
6. CHƯƠNG VI: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Câu 1:
Luật Dân sự điều chỉnh ba nhóm quan hệ xã hội cơ bản, đó là quan hệ tài sản,
quan hệ nhân thân và quan hệ mua bán. A. Sai. B. Đúng.
Giải thích: Luật dân sự điều chỉnh hai nhóm quan hệ xã hội cơ bản, đó là: quan hệ tài sản
và quan hệ nhân thân.
Câu 1: Tội phạm được phân loại thành:
A. Ba nhóm: Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọng.
B. Hai nhóm: Tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọng.
C. Năm nhóm: Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm bình thường, tội phạm nghiêm trọng,
tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
D. Bốn nhóm: Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm
trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. Câu 2:
Luật Hình sự quy định về tội phạm và hình phạt. A. Sai. B. Đúng. Câu 3:
Luật Hôn nhân và Gia đình là tổng thể những quy phạm pháp luật điều chỉnh các
quan hệ hôn nhân và gia đình bao gồm các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh
do việc kết hôn giữa những người đồng giới. A. Đúng. B. Sai.
Giải thích: Luật Hôn nhân và Gia đình là tổng thể những quy phạm pháp luật điều chỉnh
các quan hệ hôn nhân và gia đình bao gồm các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát
sinh do việc kết hôn giữa nam và nữ ….. Câu 4:
Cơ quan hành chính nhà nước ở Trung ương bao gồm:
A. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
B. Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, các cơ quan ngang Bộ.
C. Chính phủ, các Bộ, các cơ quan ngang Bộ.
D. Chính phủ, các Bộ, Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Câu 5:
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương: A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Các Bộ. D. Các cơ quan ngang bộ.
Câu 6: Hôn nhân chấm dứt trong trường hợp:
A. Ly hôn thuận tình và ly hôn do yêu cầu một bên. B. Ly hôn thuận tình.
C. Ly hôn do yêu cầu một bên.
D. Ly hôn thuận tình, ly hôn do yêu cầu một bên, vợ hoặc chồng chết hoặc bị Tòa án tuyên bố là đã chết. Câu 7:
Cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân là: A. Chính phủ
B. Các Bộ và các cơ quan ngang Bộ C. Ủy ban nhân dân
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội Câu 8:
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền chung:
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện. B. Bộ Nội vụ.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện. D. Thanh tra Chính phủ. Câu 9:
Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự là nhóm quan hệ xã hội nào:
A. Quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân và quan hệ mua bán.
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ mua bán.
C. Quan hệ tài sản và quan hệ mua bán.
D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. Câu 10: Tài sản bao gồm:
A. Vật, tiền, giấy tờ có giá và chứng khoán.
B. Vật, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
C. Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
D. Vật, giấy tờ có giá và chứng khoán. Câu 11:
Hình thức hợp đồng dân sự bao gồm:
A. Lời nói và hành vi cụ thể.
B. Văn bản, lời nói và hành vi cụ thể.
C. Văn bản và hành vi cụ thể. D. Lời nói và văn bản. Câu 12:
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
A. Quyền quản lý, quyền sử dụng và quyền định đoạt.
B. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền quản lý.
C. Quyền quản lý, quyền sử dụng và quyền thừa kế.
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt. Câu 13:
Cơ quan chấp hành của Quốc hội là:
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội. B. Chính phủ. C. Bộ Tư pháp. D. Bộ Công an. Câu 14:
Có những hình thức thừa kế nào:
A. Thừa kế theo di chúc và thừa kế theo pháp luật.
B. Thừa kế theo di chúc và thừa kế theo hàng thừa kế.
C. Thừa kế theo di chúc và thừa kế theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Thừa kế theo di chúc, thừa kế theo pháp luật và thừa kế theo hàng thừa kế. Câu 15:
Tội phạm khác với các hành vi không phải là tội phạm ở đặc điểm:
A. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi, tính trái pháp luật hình sự và tính phải chịu hình phạt.
B. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi và tính phải chịu hình phạt.
C. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi.
D. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi, tính trái pháp luật hình sự và tính nhân đạo. Câu 16:
Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. A. Sai. B. Đúng. Câu 17:
Bộ Nội vụ là cơ quan chấp hành của Quốc hội. A. Đúng. B. Sai.
Giải thích: Chính phủ là cơ quan chấp hành (liên quan đến hành chính) của Quốc hội. Câu 18:
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây quy định hành vi bị coi là tội phạm
và hình phạt có thể áp dụng đối với chủ thể đã gây ra tội phạm đó: A. Bộ luật Dân sự. B. Bộ luật Lao động. C. Bộ luật Hình sự. D. Hiến pháp. Câu 19:
Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính:
A. Cấm đảm nhiệm chức vụ.
B. Tước một số quyền công dân. C. Tịch thu tài sản.
D. Cải tạo không giam giữ. Câu 20:
Hình phạt nào sau đây là hình phạt bổ sung: A. Tịch thu tài sản. B. Cảnh cáo.
C. Cải tạo không giam giữ. D. Tù có thời hạn. Câu 21:
Nhà nước không thừa nhận kết hôn trong trường hợp:
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Hôn nhân giữa những người cùng giới tính.
C. Nam nữ tự nguyện quyết định kết hôn.
D. Nam nữ tự nguyện quyết định kết hôn, nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 22:
Độ tuổi kết hôn của nam là:
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 22 tuổi trở lên. Câu 23:
Độ tuổi kết hôn của nữ là:
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 22 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 24:
Có những loại ly hôn nào:
A. Thuận tình ly hôn, ly hôn do yêu cầu một bên và ly hôn không có con chung.
B. Ly hôn không có con chung và ly hôn do yêu cầu một bên.
C. Ly hôn không có con chung và thuận tình ly hôn.
D. Thuận tình ly hôn và ly hôn do yêu cầu một bên.