Câu 1: Vit Nam không áp dng hình thc pháp lut:
a. Văn bn quy phm pháp lut c. Hc b. Tin l pháp d. Tin l pháp hc lý
Câu 2: Vi phm pháp luật được hiu là:
a. Hành vi xâm hi đến quan h hi đưc pháp lut điu chnh bo v
b. Hành vi trái vi quy định pháp lut hình s
c. Hành vi trái pháp lut do người đ năng lc ch th thc hin mt cách c ý hoc ý xâm hi đến
các quan h xã hội được nhà nước bo v
d. Tt c các hành vi trái pháp lut
Câu 3: hành vi ca con người b xem hành vi vi phm pháp lut k t khi:
a. Tn ti i dng mong mun ca con ni
b. Tn ti trong suy nghĩ ca con người
c. Đưc th hin c th trong hi i dng hành động hoc không hành đng
d. Tt c đều đúng.
Câu 4: Tha kế chế định quan trng ca ngành lut nào sau đây:
a. Lut t tng dân s b. Lut tha kế c. Lut dân s d. Lut đt đai
Câu 5: B phn nào ca quy phm pháp lut nêu lên bin pháp tác động ca nhà c đối vi ch th
không thc hin đúng quy định ca nhà nước
a. Chế tài b. Quy đnh c. Gi định d. Chế đnh
Câu 6: Nguyên tc cp xét x ca tòa án nhân dân vit nam theo my cp:
a. 4 b. 5 c. 2 d.3
Câu 7: Hình pht chung thân không áp dng đối vi:
a. Người dưới 18 tui b. Ph n nuôi con nh c. Ph n có thai d. Tt c đều đúng
Câu 8: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước:
a. Văn phòng Trung ương Đảng c. Văn phòng Quc hi b. Văn phòng Chính ph
d. Văn phòng Ch tch c
Câu 9: “Năng lc pháp lut” ca ch th trong quan h pháp lut đưc hiu là:
a. Kh năng ca ch th bng chính hành vi ca mình để tham gia vào quan h pháp lut đó
b. Kh năng ca ch th đưc pháp lut quy đnh bng chính hành vi ca mình tham gia vào quan h
pháp luật đó.
c. Kh năng ca ch th đưc pháp lut quy định đ đưc tham gia vào quan h pháp lut đó
d. Tt c đều sai
Câu 10: Năng lc pháp lut điu kin… Năng lc hành vi điu kiện…. ca ch th khi tham gia vào
quan h pháp lut c th:
a. Quang trng, bn b. Thiết yếu, Quan trng
c. Cn, Đủ d. Đủ, Cn
Câu 11: Khin trách chế tài:
a. Hành chính b. Dân s c. K lut d.Hình s
Câu 12: Phương pháp điu chnh ca lut hành chính là:
a. Phương pháp quyn uy phương pháp tha thun bình đng
b. Phương pháp mnh lnh đơn phương phương pháp tha thun bình đng
c. Phương pháp quyn uy, th hin quyn lc nhà c
d. Phương pháp tha thun nh đng
Câu 13:Vin kim sát nhân dân tòa án nhân dân mi quan h thế nào?
a. Vin kim sát nhân dân quan trong cu t chc ca Tòa án nhân dân
b. Vin kim sát nhân dân chc năng giám sát vic tuân th theo pháp lut trong hot động xét x
ca tòa án nhân dân.
c. Tòa án nhân dân quan trong cu ca Vin kim sát nhân dân
d. Tt c đều sai
Câu 14: quan qun nhà c địa phương Vit Nam :
a. Tòa án nhân dân cp tnh, thành ph thuc trung ương
c. Vin kim sát nhân dân cp tnh, thành ph thuc Trung ương
b. Hi đng nhân dân các cp
d. UBND các cp
Câu 15: H thng pháp lut đưc hiu là:
a. Tt c các Văn bn pháp lut do nhà c ban hành, tng hp các quy phm pháp lut trong cùng
mt ngành lut
b. Các chế tài pháp lut phù hp vi tính cht ni dung ca các quan h hi điu chnh
c. Tng hp các quy phm pháp lut mi quan h ni ti thng nht vi nhau đưc sp xếp theo mt
chnh th gm các ngành lut
d. Tng hp các quy phm pháp lut trong cùng mt chế định pháp lut
Câu 16: Ch s hu mt quyn s hu tài sn trong trường hp:
a. Tài sn b chiếm hu không căn c pháp lut
c. Tài sn b trưng mua
b. Tài sn b tch thu
d. Tài sn b trưng mua tch thu
Câu 17: B máy nhà c Vit Nam my h thng nhóm quan nhà c
a. 2 b. 4 c. 5
Câu 18: Độ tui ti thiu ch trách nhim hình s t đủ:
a. 16 tui b. 17 tui c. 18 tui d.14 tui[
Câu 19: Th ng ngh định ca Chính ph vi cách
a. nhân b. Đại din chính ph c. Thành viên chính ph d. Tt c đều sai
Câu 20: DN A ký hợp đồng mua bán hàng hóa vi DN B. DN A vi phm hợp đồng và b khi kin ra tòa
án. Tòa án đã xét x v kin quyết định DN A phi bi thường thit hi ca DN B s tin 200 triu
đồng. Xác định bin pháp bi thường thit hi nêu tn là loi chế tài pháp lut gì?
a. Dân s b. Hành chính c. Hình s d. K lut
Câu 21: Tng hp c quy phm pháp lut điu chnh mt nh vc nht đnh ca đời sng hi, đó
chính là: a. Chế định pháp lut b. Quy phm pháp lut c. Ngành lut d. H thng pháp lut
Câu 22: Đặc đim nào sau đây không phi thuc tính ca pháp lut:
a. Tính quy phm ph biến c. Tính ng chế b. Tình phù hp vi quy lut khách quan d. Tính xác định
cht ch v hình thc
Câu 23: Trách nhim dân s trách nhim đưc áp dng bi: a. UBND b. Tòa án c. Vit kim sát nhân
dân d. Công an
Câu 24: quan qun nhà c cao nht ca c ta là:
a. Chính ph b. Ch tch c c. Tòa án ti cao d. Quc hi
Câu 25: Pháp nhân đưc nhà c cho phép thành lp có:
a. Năng lc hành vi
c. Năng lc pháp lut năng lc hành vi
: b. Năng lực pháp lut d. Tt c đều đúng
Câu 26: Chc năng đối ni ca nhà c là:
a. Chc năng cng c m rng quan h hp tác hu ngh vi các c
b. Chc năng bo v t quc, độc lp dân tc
c. Chc năng bo đảm n định chính tr, an ninh trt t hi
d. Tt c đều sai
Câu 27: Căn c phân định các ngành lut trong h thng pháp lut Vit Nam là:
a. Căn c vào ch th các quan h hi
c. Căn c lĩnh vc chung hay riêng trong hi
b. Đối ng điu chnh PP điu chnh
d. Tt c đều sai
Câu 28: Cách thc trình t thành lp ra các quan quyn lc ti cao ca nhà c, đó là:
a. Hình thc cấu trúc nhà nước c. Hình thức nhà nước
b. Chế độ chính tr d. Hình thc chính th
Câu 29: Văn bảo nào sau đây là “văn bản do quc hội thông qua” ở Vit Nam:
a. Hiếp pháp b. Quyết đnh c.Ngh định d.Lnh
Câu 30: S kin một người được sinh ra là:
a. Hành vi pháp lý b. S kin thông thường c. S biến pháp d. Tt c đều sai
Câu 31: Ngưiquyền đặc cho phm nhân:
a. Ch tch quc hi b. Ch tịch nước c. Th ng d. Chánh án
Câu 32: Khái nim không phi là b phn ca quy phm pháp lut:
a. Quy định b. Chế định c. Gi định d. Chế tài
Câu 33: Khái niệm nhà ớc được hiu là:
a. T chc quyn lc chính tr đặc bit b máy thc hin chc năng qun hi
b. T chc xã hi
c. T chc chính tr hi
d. T chc chính tr
Câu 34: Vit Nam quan bu Th ng chính ph:
a. Quc hi b. Ch tịch nước c. Hi đồng nhân dân
d. ch tch quc hi
Câu 35: Có my hình thc thc hin pháp lut:
a.4 b. 2 c. 3 d. 5
Câu 36: quan nào sau đây không thuc h thng quan hành pháp:
a. Ngân hàng nhà c VN b. B Công thương c. B Tài chính d. y ban nhà c
Câu 37: Văn bn quy phm pháp lut đưc áp dng bao nhiêu ln trong thc tin đời sng: a. Mt ln b.
hai ln c. Nhiu ln d. Tt c đều sai
Câu 38: Đim khác bit gia B máy nhà c XHCN B máy nhà c sn là: B máy nhà ớc…
a.XHCN không có cơ quan hành pháp
b. Không quan pp
c. XHCN không t chc theo nguyên tc phân chia quyn lc
d. Không quan pp
Câu 39: Pháp lut hình thành qua…con đưng:
a.2 b. 4 c. 3 d. 5
Câu 40: Các t chc sau đây, t chc nào không phi pháp nhân:
a.Doanh nghip nn b. Đoàn thanh niên cng sn H Chí Minh
c.Công ty c phn d. y ban nhân dân các cp
Câu 41: Hội đồng nhân dân được t chc các cp:
a.2 cp (tnh, huyn) b. 4 cp (trung ương, tnh, huyn, xã)
c. 2 cp (trung ương, tnh) d. 3 cp (tnh, huyn, xã)
Câu 42: Người lp di chúc quyn:
a.
Ch định người tha kế b. Phân định di sn tha kế cho ngưi tha kế
c. Trut quyn ng di sn ca người tha kế d. Tt c đều đúng
Câu 43: Người độ tui bao nhiêu tr lên chu trách nhim hình s v mi loi ti phm:
a.18 tui tr lên b. 20 tui tr lên c. đủ 16 tui trn d. 22 tui trn
Câu 44:nh pht t hình không áp dng đối vi ph n nuôi con nh i bao nhiêu tháng tui:
a.36 tháng tui b. 48 tháng tui c. 12 tháng tui
d. 24 tháng tui
Câu 45: Lỗi được th hiện dưới my hình thc:
a.5 b. 4 c. 3 d. 2
Câu 46: Ch th nào sau đây không phi pháp nhân:
a.Công ty trách nhim hu hn
b.
Trường Đại hc M thành ph H Chí Minh
c.
UBND cp
d.
Chi nhánh ca công ty c phn
Câu 47: Nhn định nào sau đây sai:
a.
Tài sn không người nhn tha kế thuc nhà c
b.
Người không đưc quyn ng di sn tha kế người gi mo di cc
c.
T chc không đưc quyn tha kế
d.
Người tha kế người đã thành thai trước khi người để li di sn chết
Câu 48: Đặc trưng bn ca Nhà c đưc th hin trong nhng đặc đim nào sau đây:
a.
Nhà c ra đời khi s xut hin chế đ hu s phân hóa hi thành các giai cp khác nhau
b.
Nhà c luôn mang bn cht giai cp bn cht hi
c.
Nhà c luôn ban hành pháp lut đm bo vic thc hin pháp lut trong hi
d.
Nhà c ch tn ti trong hi giai cp
Câu 49: Cách thc, bin pháp Nhà c tác động lên các quan h hi thông qua quy phm pháp
lut ca ngành luật đó chính là:
a.
Đối ng điu chnh b. Phương pháp điu chnh
c. Chế tài d. Tt c đều đúng
Câu 50: Pháp lut quan h vi pháp chế như thế nào?
a.Pháp lut và pháp chế là mt
b.
Pháp lut tin đề ca pháp chế còn pháp chế phương tin đ đảm bo cho pháp lut đưc thc
hin
c.
Pháp lut pháp chế không quan h vi nhau
d.
Pháp chế ch ph thuc vào ý chí pháp lut
Câu 51: Người đứng đầu Hi đồng quc phòng an ninh quc gia:
a. Ch tch quc hi b. Th ng c. B trưởng quc phòng d. Ch tch c
Câu 52: y ban Dân tộc là cơ quan nằm trong cơ cấu của cơ quan nào Việt Nam đây:
a. Hội đồng dân tc b. Chính ph c. Quc hi d. Tt c đều đúng
Câu 53: Hiếp pháp có hiu lc áp dng hin nay là hiến pháp:
a. Hiến pháp 1980 b. Hiếp pháp 1959
c. Hiến pháp 1992
d. Hiếp pháp 1946
Câu 54: Quan h pháp lut hình s là quan h phát sinh gia các ch th;
a. Gia người phm ti, người b hi nhà c
b. Gia nhà c người b hi
c. Gia ngưi phm ti người b hi
d. Giữa người phm ti nhà c
Câu 55: Phương pháp điu chnh ngành lut dân s:
a. Quyn uy b. Thương ng c. Mnh lnh d. Tha thun bình đẳng
Câu 56: Văn bn quy phm pháp lut nào do hi đồng thm phán TAND ti cao ban hành:
a. Quyết định b. Ch th c. Thông
d. Ngh quyết
Câu 57: Hình pht chính áp dng trong x pht hành chính;
a. c quyn s dng giy pp b. Cnh cáo trc xut ra khi lãnh th
c. Cnh cáo và pht tin d. Pht tin tch thu tang vt
Câu 58: Độ tuổi để cá nhân thc hin quyn bu c Vit Nam là:
a. T 23 tui tr lên b. T 21 tui tr lên
c. T 18 tui tr lên
d. T 16 tui tr lên
Câu 59: Mt hành vi b xem vi phm khi hành vi đó xâm hi các quan h nào sau đây:
a. Mi quan h tn ti trong hi
b. Mt s quan h hi quan trng
c. Xâm hi đến mt s quan h hi đưc pháp lut ghi nhn bo v
d. Tt c đều đúng
Câu 60: Các trường hp quyn định đot tài sn ca ch s hu b hn chế:
a. Bán vt đang thế chp
c. Bán vt di tích lch s b. Bán vt đang cm c
d. Tt c đều đúng
Câu 61: Hành vi vi phm pháp lut hình s thì không th đồng thi là:
a. Vi phm dân s b. Vi phm hành chính c. Vi phm k lut d. Tt c đu đúng
Câu 62: Phương pháp điu chnh ca Lut hinh s là;
a. Quyn uy b. Bình đẳng c. Tha thun d. Tt c đều đúng
Câu 63: Điu ch yếu nói lên bn cht giai cp ca nhà c Vit Nam:
a. Nhà nước pháp quyn b. dân ch xã hi c. Ca dân, do dân, dân d. Tt c đều đúng
Câu 64: Vin kiểm sát nhân dân được t chc các cp:
a. 4 cp (Ti cao, tnh, huyn,)
c. 2 Cp (Ti cao, tnh)
b. 2 cp (Tnh, huyn)
d. 3 cp (Ti cao, tnh, huyn)
Câu 65: Nhngng vic nhà c phi gii quyết mang tính cp bách hoc lâu dài là:
a. Chc năng đối ngoi ca nhà c
c. Chc năng đối ni ca nhà c
b. Nhim v ca nhà c
d. Tt c đều sai
Câu 66: Ngh quyết ca hi đồng nhân dân cp huyn quyết định ca UBND cp huyn thì văn bn
nào có hiu lực pháp lý cao hơn?
a. Ngh quyết ca hi đồng nhân dân
c. Quyết định ca UBND
b. Hai văn bn hiu lc pháp lut ngang nhau
d. Tt c đều sai
Câu 67: quan nào sau đây thm quyn xét cho nhp quc tch Vit Nam
a. Ch tch c
c. Ch tch UBND cp tnh
b. Th ng chính ph
d. B trưởng B ngoi giao
Câu 68: Nếu một người phm mt ti mà b Tòa án tuyên tù có thi hn thì mc ti đa chỉ có th

Preview text:

Câu 1: Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật:
a. Văn bản quy phạm pháp luật c. Học lý b. Tiền lệ pháp d. Tiền lệ pháp và học lý
Câu 2: Vi phạm pháp luật được hiểu là:
a. Hành vi xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và bảo vệ
b. Hành vi trái với quy định pháp luật hình sự
c. Hành vi trái pháp luật do người có đủ năng lực chủ thể thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý xâm hại đến
các quan hệ xã hội được nhà nước bảo vệ
d. Tất cả các hành vi trái pháp luật
Câu 3: hành vi của con người bị xem là hành vi vi phạm pháp luật kể từ khi:
a. Tồn tại dưới dạng mong muốn của con người
b. Tồn tại trong suy nghĩ của con người
c. Được thể hiện cụ thể trong xã hội dưới dạng hành động hoặc không hành động d. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Thừa kế là chế định quan trọng của ngành luật nào sau đây:
a. Luật tố tụng dân sự b. Luật thừa kế
c. Luật dân sự d. Luật đất đai
Câu 5: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên biện pháp tác động của nhà nước đối với chủ thể
không thực hiện đúng quy định của nhà nước a. Chế tài b. Quy định
c. Giả định d. Chế định
Câu 6: Nguyên tắc cấp xét xử của tòa án nhân dân việt nam theo mấy cấp: a. 4 b. 5 c. 2 d.3
Câu 7: Hình phạt tù chung thân không áp dụng đối với:
a. Người dưới 18 tuổi b. Phụ nữ nuôi con nhỏ c. Phụ nữ có thai d. Tất cả đều đúng
Câu 8: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước:
a. Văn phòng Trung ương Đảng c. Văn phòng Quốc hội b. Văn phòng Chính phủ
d. Văn phòng Chủ tịch nước
Câu 9: “Năng lực pháp luật” của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu là:
a. Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình để tham gia vào quan hệ pháp luật đó
b. Khả năng của chủ thể được pháp luật quy định và bằng chính hành vi của mình tham gia vào quan hệ pháp luật đó.
c. Khả năng của chủ thể được pháp luật quy định để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó d. Tất cả đều sai
Câu 10: Năng lực pháp luật là điều kiện… Năng lực hành vi là điều kiện…. của chủ thể khi tham gia vào
quan hệ pháp luật cụ thể:
a. Quang trọng, Cơ bản b. Thiết yếu, Quan trọng
c. Cần, Đủ d. Đủ, Cần
Câu 11: Khiển trách là chế tài:
a. Hành chính b. Dân sự c. Kỷ luật d.Hình sự
Câu 12: Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là:
a. Phương pháp quyền uy và phương pháp thỏa thuận bình đẳng
b. Phương pháp mệnh lệnh đơn phương và phương pháp thỏa thuận bình đẳng
c. Phương pháp quyền uy, thể hiện quyền lực nhà nước
d. Phương pháp thỏa thuận bình đẳng
Câu 13:Viện kiểm sát nhân dân và tòa án nhân dân có mối quan hệ thế nào?
a. Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan trong cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân có chức năng giám sát việc tuân thủ theo pháp luật trong hoạt động xét xử của tòa án nhân dân.
c. Tòa án nhân dân là cơ quan trong cơ cấu của Viện kiểm sát nhân dân d. Tất cả đều sai
Câu 14: Cơ quan quản lý nhà nước địa phương Việt Nam là:
a. Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương
c. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc Trung ương
b. Hội đồng nhân dân các cấp d. UBND các cấp
Câu 15: Hệ thống pháp luật được hiểu là:
a. Tất cả các Văn bản pháp luật do nhà nước ban hành, tổng hợp các quy phạm pháp luật trong cùng một ngành luật
b. Các chế tài pháp luật phù hợp với tính chất và nội dung của các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
c. Tổng hợp các quy phạm pháp luật có mối quan hệ nội tại thống nhất với nhau được sắp xếp theo một
chỉnh thể gồm các ngành luật
d. Tổng hợp các quy phạm pháp luật trong cùng một chế định pháp luật
Câu 16: Chủ sở hữu mất quyền sở hữu tài sản trong trường hợp:
a. Tài sản bị chiếm hữu không có căn cứ pháp luật c. Tài sản bị trưng mua b. Tài sản bị tịch thu
d. Tài sản bị trưng mua và tịch thu
Câu 17: Bộ máy nhà nước Việt Nam có mấy hệ thống nhóm cơ quan nhà nước a. 2 b. 4 c. 5
Câu 18: Độ tuổi tối thiểu chị trách nhiệm hình sự là từ đủ:
a. 16 tuổi b. 17 tuổi c. 18 tuổi d.14 tuổi[
Câu 19: Thủ tướng ký nghị định của Chính phủ với tư cách
a. Cá nhân b. Đại diện chính phủ c. Thành viên chính phủ d. Tất cả đều sai
Câu 20: DN A ký hợp đồng mua bán hàng hóa với DN B. DN A vi phạm hợp đồng và bị khởi kiện ra tòa
án. Tòa án đã xét xử vụ kiện và quyết định DN A phải bồi thường thiệt hại của DN B số tiền là 200 triệu
đồng. Xác định biện pháp bồi thường thiệt hại nêu trên là loại chế tài pháp luật gì?
a. Dân sự b. Hành chính c. Hình sự d. Kỷ luật
Câu 21: Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội, đó
chính là: a. Chế định pháp luật b. Quy phạm pháp luật c. Ngành luật d. Hệ thống pháp luật
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là thuộc tính của pháp luật:
a. Tính quy phạm phổ biến c. Tính cưỡng chế b. Tình phù hợp với quy luật khách quan d. Tính xác định
chặt chẽ về hình thức
Câu 23: Trách nhiệm dân sự là trách nhiệm được áp dụng bởi: a. UBND b. Tòa án c. Việt kiểm sát nhân dân d. Công an
Câu 24: Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất của nước ta là:
a. Chính phủ b. Chủ tịch nước c. Tòa án tối cao d. Quốc hội
Câu 25: Pháp nhân được nhà nước cho phép thành lập có:
a. Năng lực hành vi c. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
: b. Năng lực pháp luật d. Tất cả đều đúng
Câu 26: Chức năng đối nội của nhà nước là:
a. Chức năng củng cố và mở rộng quan hệ hợp tác hữu nghị với các nước
b. Chức năng bảo vệ tổ quốc, độc lập dân tộc
c. Chức năng bảo đảm ổn định chính trị, an ninh trật tự xã hội d. Tất cả đều sai
Câu 27: Căn cứ phân định các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam là:
a. Căn cứ vào chủ thể các quan hệ xã hội
c. Căn cứ lĩnh vực chung hay riêng trong xã hội
b. Đối tượng điều chỉnh và PP điều chỉnh d. Tất cả đều sai
Câu 28: Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là:
a. Hình thức cấu trúc nhà nước
c. Hình thức nhà nước b. Chế độ chính trị d. Hình thức chính thể
Câu 29: Văn bảo nào sau đây là “văn bản do quốc hội thông qua” ở Việt Nam: a. Hiếp pháp b. Quyết định c.Nghị định d.Lệnh
Câu 30: Sự kiện một người được sinh ra là:
a. Hành vi pháp lý b. Sự kiện thông thường c. Sự biến pháp lý d. Tất cả đều sai
Câu 31: Người có quyền đặc xá cho phạm nhân:
a. Chủ tịch quốc hội b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng d. Chánh án
Câu 32: Khái niệm không phải là bộ phận của quy phạm pháp luật:
a. Quy định b. Chế định c. Giả định d. Chế tài
Câu 33: Khái niệm nhà nước được hiểu là:
a. Tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt và có bộ máy thực hiện chức năng quản lý xã hội b. Tổ chức xã hội
c. Tổ chức chính trị xã hội d. Tổ chức chính trị
Câu 34: Ở Việt Nam cơ quan bầu Thủ tướng chính phủ là: a. Quốc hội b. Chủ tịch nước
c. Hội đồng nhân dân d. chủ tịch quốc hội
Câu 35: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật: a.4 b. 2 c. 3 d. 5
Câu 36: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ thống cơ quan hành pháp:
a. Ngân hàng nhà nước VN b. Bộ Công thương c. Bộ Tài chính d. Ủy ban nhà nước
Câu 37: Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng bao nhiêu lần trong thực tiễn đời sống: a. Một lần b.
hai lần c. Nhiều lần d. Tất cả đều sai
Câu 38: Điểm khác biệt giữa Bộ máy nhà nước XHCN và Bộ máy nhà nước tư sản là: Bộ máy nhà nước…
a.XHCN không có cơ quan hành pháp
b. Không có cơ quan tư pháp
c. XHCN không tổ chức theo nguyên tắc phân chia quyền lực
d. Không có cơ quan tư pháp
Câu 39: Pháp luật hình thành qua…con đường: a.2 b. 4 c. 3 d. 5
Câu 40: Các tổ chức sau đây, tổ chức nào không phải là pháp nhân: a.Doanh nghiệp tư nhân
b. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh c.Công ty cổ phần
d. Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 41: Hội đồng nhân dân được tổ chức ở các cấp: a.2 cấp (tỉnh, huyện)
b. 4 cấp (trung ương, tỉnh, huyện, xã)
c. 2 cấp (trung ương, tỉnh)
d. 3 cấp (tỉnh, huyện, xã)
Câu 42: Người lập di chúc có quyền:
a. Chỉ định người thừa kế
b. Phân định di sản thừa kế cho người thừa kế
c. Truất quyền hưởng di sản của người thừa kế d. Tất cả đều đúng
Câu 43: Người có độ tuổi bao nhiêu trở lên chịu trách nhiệm hình sự về mọi loại tội phạm:
a.18 tuổi trở lên b. 20 tuổi trở lên c. đủ 16 tuổi trở lên d. 22 tuổi trở lên
Câu 44: Hình phạt tử hình không áp dụng đối với phụ nữ nuôi con nhỏ dưới bao nhiêu tháng tuổi: a.36 tháng tuổi
b. 48 tháng tuổi c. 12 tháng tuổi d. 24 tháng tuổi
Câu 45: Lỗi được thể hiện dưới mấy hình thức: a.5 b. 4 c. 3 d. 2
Câu 46: Chủ thể nào sau đây không phải là pháp nhân:
a.Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh c. UBND cấp xã
d. Chi nhánh của công ty cổ phần
Câu 47: Nhận định nào sau đây là sai:
a. Tài sản không có người nhận thừa kế thuộc nhà nước
b. Người không được quyền hưởng di sản thừa kế là người giả mạo di chúc
c. Tổ chức không được quyền thừa kế
d. Người thừa kế là người đã thành thai trước khi người để lại di sản chết
Câu 48: Đặc trưng cơ bản của Nhà nước được thể hiện trong những đặc điểm nào sau đây:
a. Nhà nước ra đời khi có sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự phân hóa xã hội thành các giai cấp khác nhau
b. Nhà nước luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
c. Nhà nước luôn ban hành pháp luật và đảm bảo việc thực hiện pháp luật trong xã hội
d. Nhà nước chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp
Câu 49: Cách thức, biện pháp mà Nhà nước tác động lên các quan hệ xã hội thông qua quy phạm pháp
luật của ngành luật đó chính là:
a. Đối tượng điều chỉnh
b. Phương pháp điều chỉnh c. Chế tài d. Tất cả đều đúng
Câu 50: Pháp luật có quan hệ với pháp chế như thế nào?
a.Pháp luật và pháp chế là một
b. Pháp luật là tiền đề của pháp chế còn pháp chế là phương tiện để đảm bảo cho pháp luật được thực hiện
c. Pháp luật và pháp chế không có quan hệ với nhau
d. Pháp chế chỉ phụ thuộc vào ý chí pháp luật
Câu 51: Người đứng đầu Hội đồng quốc phòng và an ninh quốc gia: a. Chủ tịch quốc hội b. Thủ tướng
c. Bộ trưởng quốc phòng d. Chủ tịch nước
Câu 52: Ủy ban Dân tộc là cơ quan nằm trong cơ cấu của cơ quan nào Việt Nam đây: a. Hội đồng dân tộc b. Chính phủ c. Quốc hội d. Tất cả đều đúng
Câu 53: Hiếp pháp có hiệu lực áp dụng hiện nay là hiến pháp:
a. Hiến pháp 1980 b. Hiếp pháp 1959 c. Hiến pháp 1992 d. Hiếp pháp 1946
Câu 54: Quan hệ pháp luật hình sự là quan hệ phát sinh giữa các chủ thể;
a. Giữa người phạm tội, người bị hại và nhà nước
b. Giữa nhà nước và người bị hại
c. Giữa người phạm tội và người bị hại
d. Giữa người phạm tội và nhà nước
Câu 55: Phương pháp điều chỉnh ngành luật dân sự: a. Quyền uy b. Thương lượng
c. Mệnh lệnh d. Thỏa thuận bình đẳng
Câu 56: Văn bản quy phạm pháp luật nào do hội đồng thẩm phán TAND tối cao ban hành: a. Quyết định
b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị quyết
Câu 57: Hình phạt chính áp dụng trong xử phạt hành chính;
a. Tước quyền sử dụng giấy phép
b. Cảnh cáo và trục xuất ra khỏi lãnh thổ
c. Cảnh cáo và phạt tiền
d. Phạt tiền và tịch thu tang vật
Câu 58: Độ tuổi để cá nhân thực hiện quyền bầu cử ở Việt Nam là:
a. Từ 23 tuổi trở lên b. Từ 21 tuổi trở lên c. Từ 18 tuổi trở lên d. Từ 16 tuổi trở lên
Câu 59: Một hành vi bị xem là vi phạm khi hành vi đó xâm hại các quan hệ nào sau đây:
a. Mọi quan hệ tồn tại trong xã hội
b. Một số quan hệ xã hội quan trọng
c. Xâm hại đến một số quan hệ xã hội được pháp luật ghi nhận và bảo vệ d. Tất cả đều đúng
Câu 60: Các trường hợp quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn chế:
a. Bán vật đang thế chấp c. Bán vật là di tích lịch sử b. Bán vật đang cầm cố d. Tất cả đều đúng
Câu 61: Hành vi vi phạm pháp luật hình sự thì không thể đồng thời là:
a. Vi phạm dân sự b. Vi phạm hành chính
c. Vi phạm kỷ luật d. Tất cả đều đúng
Câu 62: Phương pháp điều chỉnh của Luật hinh sự là; a. Quyền uy b. Bình đẳng
c. Thỏa thuận d. Tất cả đều đúng
Câu 63: Điều chủ yếu nói lên bản chất giai cấp của nhà nước Việt Nam: a. Nhà nước pháp quyền b. dân chủ xã hội
c. Của dân, do dân, vì dân d. Tất cả đều đúng
Câu 64: Viện kiểm sát nhân dân được tổ chức các cấp:
a. 4 cấp (Tối cao, tỉnh, huyện, xã)
c. 2 Cấp (Tối cao, tỉnh) b. 2 cấp (Tỉnh, huyện)
d. 3 cấp (Tối cao, tỉnh, huyện)
Câu 65: Những công việc mà nhà nước phải giải quyết mang tính cấp bách hoặc lâu dài là:
a. Chức năng đối ngoại của nhà nước
c. Chức năng đối nội của nhà nước
b. Nhiệm vụ của nhà nước d. Tất cả đều sai
Câu 66: Nghị quyết của hội đồng nhân dân cấp huyện và quyết định của UBND cấp huyện thì văn bản
nào có hiệu lực pháp lý cao hơn?
a. Nghị quyết của hội đồng nhân dân c. Quyết định của UBND
b. Hai văn bản có hiệu lực pháp luật ngang nhau d. Tất cả đều sai
Câu 67: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền xét cho nhập quốc tịch Việt Nam
a. Chủ tịch nước c. Chủ tịch UBND cấp tỉnh b. Thủ tướng chính phủ d. Bộ trưởng Bộ ngoại giao
Câu 68: Nếu một người phạm một tội mà bị Tòa án tuyên tù có thời hạn thì mức tối đa chỉ có thể