TNG HP CÂU HI TRC NGHIM PHÁP LUẬT ĐẠI
ƠNG
Câu 1: Ni dung nào sau đây
không
phi đặc đim ca Nhà c?
A.
Nhà c ban hành pháp lut.
B.
Nhà c quy định thc hin thu các loi thuế.
C.
Nhà c ch quyn quc gia.
D.
Nhà nước là t chức được hình thành trên cơ sở t nguyn ca cán b, công
chc.
Câu 2: Các quan đim, hc thuyết v Nhà c nhm:
A.
Gii thích v s tn ti phát trin ca Nc.
B.
Che đậy bn cht giai cp ca Nhà c.
C.
gii mt cách thiếu căn c khoa hc v Nhà c.
D.
Bo v Nc ca giai cp thng tr.
Câu 3: Quan đim nào cho rng Nhà c ra đời bi s tha thun ca cng đồng?
A.
Hc thuyết thn quyn.
B.
Hc thuyết gia trưởng.
C.
Hc thuyết Mác-Lênin.
D.
Hc thuyết khế ước hi.
Câu 4: La chn quá trình nào đúng nht v s ra đời ca Nhà c.
A.
Sn xut phát trin, hu hình thành, phân hóa giai cp, xut hin Nhà
c.
B.
Ba ln phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xut hin, xut hin
Nhà nước.
C.
Sn xut phát trin, hu xut hin, đấu tranh giai cp, xut hin Nhà
c.
D.
Ba ln phân công lao động, xut hiện tư hữu, mâu thun giai cp, xut hin
Nhà nước.
Câu 5: Ngun gc ra đời ca Nhà c :
A.
S xut hin ca chế độ hu phân hóa giai cp.
B.
Ý chí ca giai cp thng tr.
C.
S tha thun ca mi giai cp trong hi.
D.
S xut hin ca chế đ hu.
Câu 6: Ch quyn quc gia th hin:
A.
Kh năng nh ng ca nhà c lên các mi quan h quc tế.
B.
Kh năng quyết định ca nhà c lên công dân lãnh th, đối ngoi.
C.
Vai trò ca nhà c trên trường quc tế.
D.
S độc lp ca quc gia trong quan h đi ni.
Câu 7: Nhận định nào đúng?
A.
Nhà c mang đặc trưng ca mt hi giai cp.
B.
Ch Nhà nước và các t chc chính tr cm quyn mi có quyn ban hành
pháp lut.
C.
Ch Nhà c mi quyn quy định thu các loi thuế.
D.
Ch Nhà c mi đưc quy định lut l hi.
Câu 8: Nhn định nào th hin
không phi
ch quyn quc gia?
A.
Quyn độc lp t quyết ca quc gia trong nh vc đối ni.
B.
Quyn độc lp t quyết ca quc gia trong nh vc đối ngoi.
C.
Quyn độc lp t quyết ca quc gia trong vùng lãnh th quc gia.
D.
Độc lp mt mình không giao lưu vi bt k quc gia nào.
Câu 9: Quyn lc công cng đặc bit ca nhà c đưc hiu ?
A.
Kh năng s dng sc mnh lc.
B.
Kh năng s dng bin pháp thuyết phc, giáo dc.
C.
th s dng quyn lc kinh tế, chính tr ng.
D.
Vic s dng sc mnh ng chế độc quyn.
Câu 10: Nhà nước thu thuế đê:
A.
Bo đảm li ích vt cht ca giai cp hi.
B.
Đảm bo s công bng trong hi.
C.
Đảm bo ngun lc cho s tn ti ca Nhà c.
D.
Bo v li ích ca người nghèo.
Câu 11: sao các Nhà c phi tôn trng không can thip đến nhau?
A.
Nhà c quyn lc công cng đặc bit.
B.
Nhà c ch quyn.
C.
Mi nhà c h thng pháp lut riêng.
D.
Nhà c phân chia qun dân ca mình theo đơn v hành chính
lãnh th.
Câu 12: Ni dung nào
KHÔNG
đúng vi vic hình thành nguyên th quc gia?
A.
Do nhân dân bu ra.
B.
Cha truyn con ni.
C.
Đưc chn t người đương nhim.
D.
Do Quc hi bu ra.
Câu 13: Bn cht giai cp ca Nhà c nào sau đây
không
ging vi các Nhà
c còn li?
A.
Nhà c chiếm hu l.
B.
Nhà c hi ch nghĩa.
C.
Nhà c phong kiến.
D.
Nhà nước tư sản.
Câu 14: Nhà nước là:
A.
Mt t chc chính tr, mt by chc năng ng chế qun hi.
B.
Mt t chc đặc bit ca quyn lc chính tr, mt b máy chc năng
ng chế.
C.
Mt t chc đặc bit ca quyn lc chính tr, mt by có chc năng quản
lí xã hi.
D.
Mt t chc đặc bit ca quyn lc chính tr, mt b máy chc năng
ng chế qun lí xã hi.
Câu 15: Chn nhận định đúng nhất th hiện Nhà nước trong mi quan h vi pháp
lut.
A.
Nhà nước xây dng và thc hin pháp lut nên nó có th không qun lí bng
lut.
B.
Pháp lut phương tin qun ca Nhà c bi do Nhà c đt ra.
C.
Nhà nước ban hành và qun lí bng pháp luật nhưng bị ràng but bi pháp
lut.
D.
Pháp luật do Nhà nước ban hành nên nó phương tiện để Nhà nước qun lí
dân cư.
Câu 16: sao Nhà c bn cht hi?
A.
Nhà c xut hin bi nhu cu qun hi.
B.
Nhu cu trn áp giai cp để gi trt t hi.
C.
Nhà c bo v li ích chung ca hi khi trùng vi li ích ca giai cp
thng tr.
D.
Nhà c chính mt hin ng hi.
Câu 17: Phương án nào sau đây th hin đầy đủ tính giai cp ca Nc?
A.
Nhà c mt b y tính giai cp.
B.
Nhà nước là mt by duy trì s thng tr ca giai cp này vi nhng giai
cp khác.
C.
Nhà c ra đời sn phm ca mt hi giai cp.
D.
Nhà nước ra đời là sn phm ca mt xã hi có giai cp, duy trì s thng tr
ca giai cp này vi giai cp khác.
Câu 18: Khng định nào sau đây đúng?
A.
Tnh chia thành huyn, thành ph trc thuc tnh và th xã.
B.
TPTTTW chia thành qun, huyn.
C.
Qun chia thành phưng, xã.
D.
Huyn chia thành xã.
Câu 19: Chc năng ca Nhà c là:
A.
Nhng mt hot động ca Nhà c nhm thc hin công vic ca nhân
dân.
B.
Nhng công vic mc đích Nhà c cn gii quyết đạt ti.
C.
Nhng loi hot động bn ca Nhà c.
D.
Nhng mt hot đng bn nhm thc hin nhim v ca Nhà c.
Câu 20: Vic phân chia dân theo các đơn v hành chính lãnh th da trên:
A.
Hình thc ca vic thc hin chc năng ca Nhà c.
B.
Nhng đặc thù ca tng đơn v hành chính, lãnh th.
C.
Đặc thù các thc t chc b máy Nhà c.
D.
Phương thức thc hin chức năng của Nhà nước.
Câu 21: Hình thc chính th của Nhà nước bào gm:
A.
Hình thc cu trúc chế độ chính tr.
B.
Chính th quân ch chính th cng hòa.
C.
Chính th quân ch chế đ chính tr.
D.
Chính th quân ch chính th cng hòa dân ch.
Câu 22: Cách thc thành lp các quan Nhà c
KHÔNG
đưc thc hin trong
chế độ quân ch đại din (quân ch đại ngh):
A.
B nhim các B trưởng.
B.
Bu c Tng thng.
C.
Bu c Ngh vin.
D.
Cha truyn, con ni.
Câu 23: Nhn định nào sau đây phù hp vi chế độ cng hòa ng nh?
A.
Tng thng do dân bu th gii tán Ngh vin.
B.
Nguyên th quc gia không th gii tán Ngh vin.
C.
Tng thng không đứng đầu hành pháp.
D.
Nguyên th quc gia do Quc hi bu không th gii n Chính ph.
Câu 24: Tng thng, Ch tịch nước, Nhà vua, N hoàng đều phù hp với trường hp
nào sau đây?
A.
Do quan lp pháp bu ra.
B.
Đứng đầu quan Hành pháp.
C.
Đứng đầu quan pháp.
D.
Nguyên th quc gia.
Câu 25: Quyn lc Nhà c trong hình thc chính th quân ch:
A.
Mt ngưi làm ch tuyt đi.
B.
Mt ngưi làm ch tuyt đối hoc không tuyt đi.
C.
Quc hi.
D.
Tng
thng.
Câu 26: Ni dung nào sau đây
KHÔNG
phù hp vi chế độ đại ngh?
A.
Ngh vin th gii tán Chính ph.
B.
Chính ph chu trách nhim trước Ngh vin.
C.
ngh vn th làm B trưng.
D.
Người đng đu Chính ph do dân bu trc tiếp.
Câu 27: Nhn định nào sau đây phù hp vi chính th cng hòa tng thng?
A.
Dân bu nguyên th quc gia.
B.
Quc hi bu nguyên th quc gia.
C.
Cha truyn con ni v trí nguyên th quc gia.
D.
Nguyên th quc gia thành lp kết hp gia bu b nhim.
Câu 28: Hình thc chính th ca Nhà nước XHCN là:
A.
Chính th cng hòa dân ch.
B.
Chính th quân ch tuyt đi.
C.
Chính th cng hòa qtc.
D.
Chính th quân ch hn chế.
Câu 29: Nguyên tc tp quyn trong t chc hot động ca b y nhà c
nhm:
A.
Ngăn nga hn chế s lm dng quyn lc.
B.
To s thng nht, tp trung nâng cao hiu qu qun lí.
C.
Thc hin quyn lc ca nhân dân mt cách dân ch.
D.
Đảm bo quyn lc ca nhân dân đưc tp trung.
Câu 30: Hình thc chính th o sau đây không tn ti chc danh Th ng?
A.
Cng hòa đại ngh.
B.
Quân ch lp hiến.
C.
Cng hòa Tng thng.
D.
Cng hòa ng tính.
Câu 31: quan thường trc ca Quc hi:
A.
Chính ph.
B.
y ban thường v Quc hi.
C.
Hi đồng Nhân dân các cp.
D.
y ban Nhân dân cp tnh.
Câu 32: B máy hành chính Nhà c thc hin quyn:
A.
pháp.
B.
Kim soát
C.
Lp pháp.
D.
Hành pháp.
Câu 33: quan quyn lc Nhà c :
A.
Quc hi.
B.
Hi đồng nhân n.
C. Tòa án.
D.
Quc hi Hi đồng nhân dân.
Câu 34: quan qun Nc cp trung ương :
A.
B quan ngang b.
B.
y ban thường v Quc hi.
C.
Tòa án nhân dân ti cao.
D.
Vin kim sát nhân dân ti cao.
Câu 35: cu b máy hành chính nhà c đưc chia theo:
A.
Kinh tế.
B.
Chc ng.
C.
Nhim
v.
D.
hi.
Câu 36: quan nào sau đây quan pháp?
A.
Thanh tra Chính ph.
B.
B Công an.
C.
B pháp.
D.
Vin kim sát nhân n.
Câu 37: B máy hành chính Nhà c đứng đầu :
A.
Th ng Chính ph.
B.
Chính ph.
C.
Quc hi.
D.
Ch tch c.
Câu 38: quan nào sau đây thm quyn quyết định chia tách đơn v nh
chính cp tnh?
A.
Quc hi.
B.
Chính ph.
C.
Ch tch c.
D.
B Chính tr.
Câu 39: quan nào không thuc phm tca b y hành chính nc?
A.
Chính ph.
B.
y ban nhân dân cp .
C.
Hi đồng nhân n.
D.
y ban nhân dân cp huyn.
Câu 40: B máy hành chính ca tnh đưc chia thành:
A.
Các S, Ban, Phòng, Hi.
B.
Các S.
C.
Các Phòng.
D.
Các Ban.
Câu 41: Ngun gc ra đời ca pháp lut là:
A.
S xut hin ca chế độ hu s đu tranh giai cp.
B.
Nhà c.
C.
S tha thun v ý chí ca mi giai cp trong hi.
D.
Nhân dân.
Câu 42: Pháp lut là:
A.
H thng quy tc x s chung do Nc ban hành đảm bo thc hin.
B.
Ý chí ca giai cp thng tr.
C.
Ý chí ca Nhà c.
D.
Ý chí ca Nhà c ý chí ca hi.
Câu 43: Các con đưng hình thanh nên pháp lut bao gm:
A.
Tp quán pháp.
B.
Tin l pháp.
C.
Văn bn quy phm pháp lut.
D.
Tp quán pháp, tin l pháp, văn bn quy phm pháp lut.
Câu 44: Tính quy phm ph biến là đc tính ca:
A.
Pháp
lut.
B.
Quy tc đạo đức.
C.
Tôn giáo.
D.
T chc hi.
Câu 45: Phương án nào sau đây th hin tính giai cp ca pháp lut?
A.
Pháp lut sn phm ca hi giai cp.
B.
Pháp lut th hin ý chí ca giai cp thng tr.
C.
Pháp lut công c để điu chnh các mi quan h giai cp.
D.
Pháp lut sn phm ca hi giai cp, th hin ý chí ca giai cp
thng tr, là công c để điu chnh các mi quan h giai cp.
Câu 46: Trong lch s loài ngưi hình thc pháp lut ph biến o?
A.
Tp quán pháp, tin l pháp văn bn quy phm pháp lut.
B.
Tp quán pháp văn bn quy phm pháp lut.
C.
Tp quán pháp tin l pháp.
D.
Tin l pháp văn bn quy phm pháp lut.
Câu 47: Pháp lut phát sinh và tn ti trong xã hi:
A.
Nhà c.
B.
Không giai cp.
C.
Không Nhà c.
D.
loài người xut hin.
Câu 48: Hình thc pháp lut nào đưc s dng ch yếu Vit Nam?
A.
Tp quán pháp.
B.
Tin l pháp.
C.
Văn bn quy phm pháp lut.
D.
Hc
.
Câu 49: Pháp lut là h thng các quy tc x s mang tính
do
ban hành và
đảm bo thc hin, th hin
ca giai cp thng tr ph thuc vào điu kin
…,
nhân t điu chnh các quan h hi.
A.
bt buc chung Nhà c ý chí kinh tế hi.
B.
bt buc chung Nhà c ng chính tr.
C.
bt buc
Quc hi
ý c
kinh tế hi.
D.
bt buc chung
Quc hi
ý chí
kinh tế hi.
u 50: Khng định nào sau đây sai?
A.
Nhà c bo đm thc hin đối vi văn bn quy phm pháp lut.
B.
Nhà c bào đảm thc hin đối vi các mnh lnh ca người thm
quyn.
C.
Nhà c ch bo đm thc hin đối vi văn bn quy phm pháp lut.
D.
Nhà c bo đảm thc hin đối vi văn bn áp dng pháp lut.
Câu 51: Mi một điều lut:
A.
th đy đủ c ba yếu t cu thành quy phm pháp lut hoc ch hai
yếu t.
B.
Ch hai yếu t cu thành quy phm pháp lut.
C.
Bt buc ba b phn.
D.
th ch mt b phn ca quy phm pháp lut.
Câu 52: Phương án nào sau đây đặc đim riêng ca quy phm pháp lut?
A.
Đưc Nhà c đảm bo thc hin.
B.
Tính quy phm.
C.
Tính ph biến.
D.
Tính bt buc.
Câu 53: Chế tài k lut là:
A.
Biện pháp cưỡng chế của Nhà nước áp dng cho nhng ch th quy phm
pháp lut.
B.
S trng pht ca Nhà c dành cho mi ch th quy phm pháp lut.
C.
S trng pht dành cho quan Nhà c làm sai mnh lnh hành chính.
D.
Biện pháp cưỡng chế có tính nghiêm khc áp dng cho mi t chc vi phm
pháp lut.
Câu 54: Khng định nào sau đây sai?
A.
Quy phm pháp lut là mt quy lut hi.
B.
Quy phm pháp lut loi quy phm do Nhà c ban nh.
C.
Quy phm pháp lut loi quy phm điu chnh tt c các quan h hi.
D.
Quy phm pháp lut loi quy phm mang tính giai cp.
Câu 55: B phn nào ca quy phm pháp lut nêu lên cách thc x s cho ch th
được làm, không được làm và phi làm?
A.
Gi
định.
B.
Quy
đnh.
C.
Chế tài.
D.
Gi định quy đnh.
Câu 56: Loi chế tài nào đã được áp dng khi cơ quan có thẩm quyn buc tiêu hy
s gia cm b bnh mà ông A vn chuyn?
A.
Dân s.
B.
Hình s.
C.
K
lut.
D.
Hành chính.
Câu 57: Khng định nào sau đây đúng?
A.
Chế tài hình pht.
B.
Hình pht mt loi chế tài.
C.
Chế tài các bin pháp x pht hành chính.
D.
Chế tài biu hin tính tích cc.
Câu 58: Chế tài ca quy phm pháp lut bao gm:
A.
Chế tài hình s, dân s, hành chính, k lut.
B.
Chế tài hình s, dân s, tài chính, k lut.
C.
Chế tài hình s, k lut.
D.
Chế tài k lut, dân s.
Câu 59: Quy phm pháp lut nhng quy tc x s mang tính
do
ban hành
đảm bo thc hin, th hin ý chí bo v lơi ích ca giai cp thng tr để điu
chnh
A.
bt buc Nhà c quan h hi.
B.
bt buc chung Nhà c quan h pháp lut.
C.
bt buc chung Quc hi quan h xã hi.
D.
bt buc chung Nhà c quan h hi.
Câu 60: Quy phm pháp lut đưc th hin bng hình thc nào?
A.
Li i.
B.
Văn bn.
C.
Hành vi c th.
D.
Văn bn hành vi c th.
Câu 61: Khng định nào sau đây sai?
A.
Người có năng lực trách nhim pháp lí thc hin hành vi vi phm pháp lut
trong tình trạng say rượu không phi chu trách nhim pháp lí.
B.
Người có năng lực trách nhim hình s thc hin hành vi vi phm pháp lut
trong tình trạng say rượu phi chu trách nhim hình s.
C.
Người có năng lực trách nhim hành chính thc hin hành vi vi phm pháp
lut trong tình trạng say rượu phi chu trách nhim hành chính.
D.
Người có năng lực trách nhim dân s thc hin hành vi vi phm pháp lut
trong tình trạng say rượu phi chu trách nhim dân s.
Câu 62: Độ tui đưc quy đnh s năng lc hành vi dân s là:
A.
T đủ 6 tui.
B.
T 18 tui.
C.
Đủ 16 tui.
D.
Đủ 18 tui.
Câu 63: Thời điểm năng lực pháp luật và năng lực hành vi của pháp nhân được Nhà
c công nhn khi nào?
A.
Cùng mt thi đim.
B.
Năng lc pháp lut đưc công nhn trước ng lc hành vi.
C.
Năng lc hành vi đưc công nhn trước năng lc pháp lut.
D.
Tùy tng trường hp.
Câu 64: Đứa tr mi đưc sinh ra đưc Nhà c công nhn ch th năng lc:
A.
Pháp
lut.
B.
Ch th.
C.
Hành
vi.
D.
Chưa năng lc gì.
Câu 65: Năng lc hành vi ca ch th đưc đánh gqua nhng yếu t nào?
A.
Tui trí tu ca ch th.
B.
S t do ca ý chí.
C.
Tui ca ch th.
D.
Trí tu ca ch th.
Câu 66: Xét v độ tui, người không năng lc hành vi dân s ngưi:
A.
i 6 tui.
B.
i 14 tui.
C.
i 16 tui.
D.
i 18 tui.
Câu 67: quan nào thm quyn ra quyết định hn chế năng lc hành vi ca
công dân?
A.
Vin kim sát nhân n.
B.
Tòa án nhân dân.
C.
Hi đồng nhân dân, y ban nhân n.
D.
Quc hi.
Câu 68: Cu thành ca quan h pháp lut bao gm:
A.
Ch th, khách th ni dung.
B.
Ch th, khách th, mt khách quan mt ch quan.
C.
Ch th, khách th, quyn nghĩa v ca ch th.
D.
Ch th, khách th, mt khách quan, mt ch quan, quyn nghĩa v ca
ch th.
Câu 69: nhân đủ năng lc hành vi dân s khi nào?
A.
T đ 15 tui trn.
B.
T đ 16 tui trn.
C.
T đ 18 tui trn.
D.
T lúc sinh ra.
Câu 70: Ni dung ca quan h pháp lut :
A.
Các bên tham gia vào quan h pháp lut.
B.
Nhng giá tr các ch th quan h pháp lut mun đạt đưc.
C.
Quyn nghĩa v ca các ch th trong quan h pháp lut.
D.
Đối ng các ch th quan tâm khi tham gia vào quan h pháp lut.
Câu 71: Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut:
A.
Quy phm pháp lut.
B.
Năng lc ch th.
C.
S kin pháp lí.
D.
C ba đều đúng.
Câu 72: S biến pháp là:
A.
Nhng hiện tượng của đời sng khách quan xy ra không ph thuc vào ý
chí ca con người đưc nhà làm lut d kiến trong quy phm pháp lut gn
lin vi việc hình thành, thay đổi hay chm dt các quan h pháp lut c
th.
B.
Nhng s kin xy ra ph thuc trc tiếp vào ý chí con ngưi.
C.
Nhng s kin xy ra th ph thuc trc tiếp vào ý chí con người hay
không ph thuộc vào ý chí con người, tùy theo từng trường hp c th.
D.
Nhng s kin đưc quy định trong pháp lut.
Câu 73: Năng lc ch th ca quan h pháp lut bao gm nhng năng lc o?
A.
Năng lc pháp lut, năng lc hành vi năng lc nhn thc.
B.
Năng lc pháp lut năng lc hành vi.
C.
Năng lc hành vi năng lc nhn thc.
D.
Năng lc pháp lut ng lc nhn thc.
Câu 74: Trong quan h mua bán, khách th là:
A.
Quyn s hu căn nhà ca ngưi mua.
B.
Quyn s hu s tin ca ngưi n.
C.
S tin, căn nhà.
D.
Quyn s hu căn nhà ca người mua s tin bán căn nca ngưi bán.
Câu 75: Nhng s kin mà s xut hin hay mất đi của chúng được pháp lut gn
lin vi việc hình thành, thay đổi hoc chm dt quan h pháp luật được gi là:
A.
S kin pháp lí.
B.
S kin thc tế.
C.
D.
S biến.
Hành
vi.
KEY:
1. D
2. A
3. D
4. A
5. A
6. B
8. D
9. D
10. C
11. B
12. C
13. B
15. C
16. A
17. D
18. A
19. D
20. B
22. B
23. A
24. D
25. B
26. D
27. A
29. B
30. C
31. B
32. D
33. D
34. A
36. D
37. B
38. A
39. C
40. B
41. A
43. D
44. A
45. D
46. A
47. A
48. C
50. C
51. A
52. D
53. A
54. C
55. B
57. B
58. A
59. D
60. B
61. A
62. A
64. A
65. A
66. A
67. B
68. A
69. C
71. D
72. A
73. B
74. D
75. A

Preview text:

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của Nhà nước?
A. Nhà nước ban hành pháp luật.
B. Nhà nước quy định và thực hiện thu các loại thuế.
C. Nhà nước có chủ quyền quốc gia.
D. Nhà nước là tổ chức được hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức.
Câu 2: Các quan điểm, học thuyết về Nhà nước nhằm:
A. Giải thích về sự tồn tại và phát triển của Nhà nước.
B. Che đậy bản chất giai cấp của Nhà nước.
C. Lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về Nhà nước.
D. Bảo vệ Nhà nước của giai cấp thống trị.
Câu 3: Quan điểm nào cho rằng Nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận của cộng đồng?
A. Học thuyết thần quyền.
B. Học thuyết gia trưởng.
C. Học thuyết Mác-Lênin.
D. Học thuyết khế ước xã hội.
Câu 4: Lựa chọn quá trình nào đúng nhất về sự ra đời của Nhà nước.
A. Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện Nhà nước.
B. Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện Nhà nước.
C. Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện Nhà nước.
D. Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện Nhà nước.
Câu 5: Nguồn gốc ra đời của Nhà nước là:
A. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu và phân hóa giai cấp.
B. Ý chí của giai cấp thống trị.
C. Sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội.
D. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu.
Câu 6: Chủ quyền quốc gia thể hiện:
A. Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
B. Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ, đối ngoại.
C. Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
D. Sự độc lập của quốc gia trong quan hệ đối nội.
Câu 7: Nhận định nào đúng?
A. Nhà nước mang đặc trưng của một xã hội có giai cấp.
B. Chỉ có Nhà nước và các tổ chức chính trị cầm quyền mới có quyền ban hành pháp luật.
C. Chỉ có Nhà nước mới có quyền quy định và thu các loại thuế.
D. Chỉ có Nhà nước mới được quy định luật lệ xã hội.
Câu 8: Nhận định nào thể hiện không phải là chủ quyền quốc gia?
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
C. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong vùng lãnh thổ quốc gia.
D. Độc lập một mình không giao lưu với bất kỳ quốc gia nào.
Câu 9: Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là?
A. Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.
B. Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
C. Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị và tư tưởng.
D. Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.
Câu 10: Nhà nước thu thuế đê:
A. Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp xã hội.
B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
C. Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của Nhà nước.
D. Bảo vệ lợi ích của người nghèo.
Câu 11: Vì sao các Nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp đến nhau?
A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
B. Nhà nước có chủ quyền.
C. Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
D. Nhà nước phân chia và quản lí cư dân của mình theo đơn vị hành chính – lãnh thổ.
Câu 12: Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia? A. Do nhân dân bầu ra. B. Cha truyền con nối.
C. Được chọn từ người đương nhiệm. D. Do Quốc hội bầu ra.
Câu 13: Bản chất giai cấp của Nhà nước nào sau đây không giống với các Nhà nước còn lại?
A. Nhà nước chiếm hữu nô lệ.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa. C. Nhà nước phong kiến. D. Nhà nước tư sản. Câu 14: Nhà nước là:
A. Một tổ chức chính trị, một bộ máy có chức năng cưỡng chế và quản lí xã hội.
B. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy có chức năng cưỡng chế.
C. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy có chức năng quản lí xã hội.
D. Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy có chức năng
cưỡng chế và quản lí xã hội.
Câu 15: Chọn nhận định đúng nhất thể hiện Nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật.
A. Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lí bằng luật.
B. Pháp luật là phương tiện quản lí của Nhà nước bởi vì nó do Nhà nước đặt ra.
C. Nhà nước ban hành và quản lí bằng pháp luật nhưng bị ràng buột bởi pháp luật.
D. Pháp luật do Nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để Nhà nước quản lí dân cư.
Câu 16: Vì sao Nhà nước có bản chất xã hội?
A. Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lí xã hội.
B. Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
C. Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích của giai cấp thống trị.
D. Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
Câu 17: Phương án nào sau đây thể hiện đầy đủ tính giai cấp của Nhà nước?
A. Nhà nước là một bộ máy có tính giai cấp.
B. Nhà nước là một bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này với những giai cấp khác.
C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của một xã hội có giai cấp.
D. Nhà nước ra đời là sản phẩm của một xã hội có giai cấp, duy trì sự thống trị
của giai cấp này với giai cấp khác.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tỉnh chia thành huyện, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã.
B. TPTTTW chia thành quận, huyện.
C. Quận chia thành phường, xã. D. Huyện chia thành xã.
Câu 19: Chức năng của Nhà nước là:
A. Những mặt hoạt động của Nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhân dân.
B. Những công việc và mục đích mà Nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
C. Những loại hoạt động cơ bản của Nhà nước.
D. Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của Nhà nước.
Câu 20: Việc phân chia dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
A. Hình thức của việc thực hiện chức năng của Nhà nước.
B. Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ.
C. Đặc thù các thức tổ chức bộ máy Nhà nước.
D. Phương thức thực hiện chức năng của Nhà nước.
Câu 21: Hình thức chính thể của Nhà nước bào gồm:
A. Hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
B. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa.
C. Chính thể quân chủ và chế độ chính trị.
D. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân chủ.
Câu 22: Cách thức thành lập các cơ quan Nhà nước KHÔNG được thực hiện trong
chế độ quân chủ đại diện (quân chủ đại nghị):
A. Bổ nhiệm các Bộ trưởng. B. Bầu cử Tổng thống. C. Bầu cử Nghị viện. D. Cha truyền, con nối.
Câu 23: Nhận định nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính?
A. Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.
B. Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
C. Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
D. Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
Câu 24: Tổng thống, Chủ tịch nước, Nhà vua, Nữ hoàng đều phù hợp với trường hợp nào sau đây?
A. Do cơ quan lập pháp bầu ra.
B. Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
C. Đứng đầu cơ quan Tư pháp. D. Nguyên thủ quốc gia.
Câu 25: Quyền lực Nhà nước trong hình thức chính thể quân chủ:
A. Một người làm chủ tuyệt đối.
B. Một người làm chủ tuyệt đối hoặc không tuyệt đối. C. Quốc hội. D. Tổng thống.
Câu 26: Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị?
A. Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.
B. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
C. Là nghị sĩ vẫn có thể làm Bộ trưởng.
D. Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.
Câu 27: Nhận định nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống?
A. Dân bầu nguyên thủ quốc gia.
B. Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
C. Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.
D. Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
Câu 28: Hình thức chính thể của Nhà nước XHCN là:
A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
B. Chính thể quân chủ tuyệt đối.
C. Chính thể cộng hòa quý tộc.
D. Chính thể quân chủ hạn chế.
Câu 29: Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
A. Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực.
B. Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lí.
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
D. Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
Câu 30: Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng? A. Cộng hòa đại nghị. B. Quân chủ lập hiến.
C. Cộng hòa Tổng thống.
D. Cộng hòa lưỡng tính.
Câu 31: Cơ quan thường trực của Quốc hội: A. Chính phủ.
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Hội đồng Nhân dân các cấp.
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh.
Câu 32: Bộ máy hành chính Nhà nước thực hiện quyền: A. Tư pháp. B. Kiểm soát C. Lập pháp. D. Hành pháp.
Câu 33: Cơ quan quyền lực Nhà nước là: A. Quốc hội. B. Hội đồng nhân dân. C. Tòa án.
D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
Câu 34: Cơ quan quản lí Nhà nước cấp trung ương là:
A. Bộ và cơ quan ngang bộ.
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 35: Cơ cấu bộ máy hành chính nhà nước được chia theo: A. Kinh tế. B. Chức năng. C. Nhiệm vụ. D. Xã hội.
Câu 36: Cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp? A. Thanh tra Chính phủ. B. Bộ Công an. C. Bộ Tư pháp.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 37: Bộ máy hành chính Nhà nước đứng đầu là:
A. Thủ tướng Chính phủ. B. Chính phủ. C. Quốc hội. D. Chủ tịch nước.
Câu 38: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định chia tách đơn vị hành chính cấp tỉnh? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Chủ tịch nước. D. Bộ Chính trị.
Câu 39: Cơ quan nào không thuộc phạm trù của bộ máy hành chính nhà nước? A. Chính phủ.
B. Ủy ban nhân dân cấp xã. C. Hội đồng nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Câu 40: Bộ máy hành chính của tỉnh được chia thành:
A. Các Sở, Ban, Phòng, Hội. B. Các Sở. C. Các Phòng. D. Các Ban.
Câu 41: Nguồn gốc ra đời của pháp luật là:
A. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu và sự đấu tranh giai cấp. B. Nhà nước.
C. Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp trong xã hội. D. Nhân dân. Câu 42: Pháp luật là:
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện.
B. Ý chí của giai cấp thống trị.
C. Ý chí của Nhà nước.
D. Ý chí của Nhà nước và ý chí của xã hội.
Câu 43: Các con đường hình thanh nên pháp luật bao gồm: A. Tập quán pháp. B. Tiền lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm pháp luật.
D. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật.
Câu 44: Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của: A. Pháp luật. B. Quy tắc đạo đức. C. Tôn giáo. D. Tổ chức xã hội.
Câu 45: Phương án nào sau đây thể hiện tính giai cấp của pháp luật?
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp, thể hiện ý chí của giai cấp
thống trị, là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
Câu 46: Trong lịch sử loài người có cá hình thức pháp luật phổ biến nào?
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
B. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp.
D. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
Câu 47: Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội: A. Có Nhà nước. B. Không có giai cấp. C. Không có Nhà nước.
D. Có loài người xuất hiện.
Câu 48: Hình thức pháp luật nào được sử dụng chủ yếu ở Việt Nam? A. Tập quán pháp. B. Tiền lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm pháp luật. D. Học lý.
Câu 49: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành và
đảm bảo thực hiện, thể hiện … của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào điều kiện …,
là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội.
A. bắt buộc chung – Nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
B. bắt buộc chung – Nhà nước – lí tưởng – chính trị.
C. bắt buộc – Quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.
D. bắt buộc chung – Quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.
Câu 50: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nhà nước bảo đảm thực hiện đối với văn bản quy phạm pháp luật.
B. Nhà nước bào đảm thực hiện đối với các mệnh lệnh của người có thẩm quyền.
C. Nhà nước chỉ bảo đảm thực hiện đối với văn bản quy phạm pháp luật.
D. Nhà nước bảo đảm thực hiện đối với văn bản áp dụng pháp luật.
Câu 51: Mỗi một điều luật:
A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành quy phạm pháp luật hoặc chỉ có hai yếu tố.
B. Chỉ có hai yếu tố cấu thành quy phạm pháp luật.
C. Bắt buộc có ba bộ phận.
D. Có thể chỉ có một bộ phận của quy phạm pháp luật.
Câu 52: Phương án nào sau đây là đặc điểm riêng của quy phạm pháp luật?
A. Được Nhà nước đảm bảo thực hiện. B. Tính quy phạm. C. Tính phổ biến. D. Tính bắt buộc.
Câu 53: Chế tài kỉ luật là:
A. Biện pháp cưỡng chế của Nhà nước áp dụng cho những chủ thể quy phạm pháp luật.
B. Sự trừng phạt của Nhà nước dành cho mọi chủ thể quy phạm pháp luật.
C. Sự trừng phạt dành cho cơ quan Nhà nước làm sai mệnh lệnh hành chính.
D. Biện pháp cưỡng chế có tính nghiêm khắc áp dụng cho mọi tổ chức vi phạm pháp luật.
Câu 54: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Quy phạm pháp luật là một quy luật xã hội.
B. Quy phạm pháp luật là loại quy phạm do Nhà nước ban hành.
C. Quy phạm pháp luật là loại quy phạm điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội.
D. Quy phạm pháp luật là loại quy phạm mang tính giai cấp.
Câu 55: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể
được làm, không được làm và phải làm? A. Giả định. B. Quy định. C. Chế tài.
D. Giả định và quy định.
Câu 56: Loại chế tài nào đã được áp dụng khi cơ quan có thẩm quyền buộc tiêu hủy
số gia cầm bị bệnh mà ông A vận chuyển? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Hành chính.
Câu 57: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chế tài là hình phạt.
B. Hình phạt là một loại chế tài.
C. Chế tài là các biện pháp xử phạt hành chính.
D. Chế tài là biểu hiện tính tích cực.
Câu 58: Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm:
A. Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật.
B. Chế tài hình sự, dân sự, tài chính, kỉ luật.
C. Chế tài hình sự, kỉ luật.
D. Chế tài kỉ luật, dân sự.
Câu 59: Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành
và đảm bảo thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lơi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh …
A. bắt buộc – Nhà nước – quan hệ xã hội.
B. bắt buộc chung – Nhà nước – quan hệ pháp luật.
C. bắt buộc chung – Quốc hội – quan hệ xã hội.
D. bắt buộc chung – Nhà nước – quan hệ xã hội.
Câu 60: Quy phạm pháp luật được thể hiện bằng hình thức nào? A. Lời nói. B. Văn bản. C. Hành vi cụ thể.
D. Văn bản và hành vi cụ thể.
Câu 61: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
trong tình trạng say rượu không phải chịu trách nhiệm pháp lí.
B. Người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
trong tình trạng say rượu phải chịu trách nhiệm hình sự.
C. Người có năng lực trách nhiệm hành chính thực hiện hành vi vi phạm pháp
luật trong tình trạng say rượu phải chịu trách nhiệm hành chính.
D. Người có năng lực trách nhiệm dân sự thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
trong tình trạng say rượu phải chịu trách nhiệm dân sự.
Câu 62: Độ tuổi được quy định sẽ có năng lực hành vi dân sự là: A. Từ đủ 6 tuổi. B. Từ 18 tuổi. C. Đủ 16 tuổi. D. Đủ 18 tuổi.
Câu 63: Thời điểm năng lực pháp luật và năng lực hành vi của pháp nhân được Nhà
nước công nhận khi nào?
A. Cùng một thời điểm.
B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi.
C. Năng lực hành vi được công nhận trước năng lực pháp luật.
D. Tùy từng trường hợp.
Câu 64: Đứa trẻ mới được sinh ra được Nhà nước công nhận là chủ thể có năng lực: A. Pháp luật. B. Chủ thể. C. Hành vi. D. Chưa có năng lực gì.
Câu 65: Năng lực hành vi của chủ thể được đánh giá qua những yếu tố nào?
A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể.
B. Sự tự do của ý chí. C. Tuổi của chủ thể.
D. Trí tuệ của chủ thể.
Câu 66: Xét về độ tuổi, người không có năng lực hành vi dân sự là người: A. Dưới 6 tuổi. B. Dưới 14 tuổi. C. Dưới 16 tuổi. D. Dưới 18 tuổi.
Câu 67: Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định hạn chế năng lực hành vi của công dân?
A. Viện kiểm sát nhân dân. B. Tòa án nhân dân.
C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. D. Quốc hội.
Câu 68: Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm:
A. Chủ thể, khách thể và nội dung.
B. Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan.
C. Chủ thể, khách thể, quyền và nghĩa vụ của chủ thể.
D. Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể.
Câu 69: Cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự khi nào?
A. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ lúc sinh ra.
Câu 70: Nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật.
B. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được.
C. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
D. Đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
Câu 71: Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật: A. Quy phạm pháp luật. B. Năng lực chủ thể. C. Sự kiện pháp lí. D. Cả ba đều đúng.
Câu 72: Sự biến pháp lí là:
A. Những hiện tượng của đời sống khách quan xảy ra không phụ thuộc vào ý
chí của con người được nhà làm luật dự kiến trong quy phạm pháp luật gắn
liền với việc hình thành, thay đổi hay chấm dứt các quan hệ pháp luật cụ thể.
B. Những sự kiện xảy ra phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người.
C. Những sự kiện xảy ra có thể phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người hay
không phụ thuộc vào ý chí con người, tùy theo từng trường hợp cụ thể.
D. Những sự kiện được quy định trong pháp luật.
Câu 73: Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm những năng lực nào?
A. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực nhận thức.
B. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức.
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 74: Trong quan hệ mua bán, khách thể là:
A. Quyền sở hữu căn nhà của người mua.
B. Quyền sở hữu số tiền của người bán. C. Số tiền, căn nhà.
D. Quyền sở hữu căn nhà của người mua và số tiền bán căn nhà của người bán.
Câu 75: Những sự kiện mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn
liền với việc hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật được gọi là: A. Sự kiện pháp lí. B. Sự kiện thực tế. C. Sự biến. D. Hành vi. KEY: 1. D 2. A 3. D 4. A 5. A 6. B 7. C 8. D 9. D 10. C 11. B 12. C 13. B 14. D 15. C 16. A 17. D 18. A 19. D 20. B 21.B 22. B 23. A 24. D 25. B 26. D 27. A 28. A 29. B 30. C 31. B 32. D 33. D 34. A 35. B 36. D 37. B 38. A 39. C 40. B 41. A 42. A 43. D 44. A 45. D 46. A 47. A 48. C 49. A 50. C 51. A 52. D 53. A 54. C 55. B 56. D 57. B 58. A 59. D 60. B 61. A 62. A 63. A 64. A 65. A 66. A 67. B 68. A 69. C 70. C 71. D 72. A 73. B 74. D 75. A