08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
1/21
B CÂU HI TRC NGHIM PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
B câu hi trc nghim Pháp lut đại cương số 4 có đáp án chi tiết giúp em d dàng
nm chc kiến thc và ôn luyn cho kì thi cui hc phn tt nht.
thể bạn quan m
Danh sách câu hi Đáp án
Câu 1. Ch th ca ti phm
là:
A. Chth t chc
B. Chth nhân
C. th t chc cũngth
nhân
D. Chth ng dân Vit Nam
Tài tr
Câu 2. Theo B lut hình s Vit Nam 1999, ti phm đưc chia thành các loi:
A. Ti ít nghiêm trng; ti nghiêm trng; ti rt nghiêm trng ti đặc bit
nghiêm trng
B. Ti ít nghiêm trng ti nghiêm trng
C. Ti ít nghiêm trng ti rt nghm trng
D. Ti không nghiêm trng ti đặc bit nghiêm trng
Câu 3. Theo quy định ca B lutnh s Vit Nam thì h thng hình pht gm:
A. Hình pht giam các hình pht khác
B. Hình pht bn hình pht không bn
C. Hình pht ch yếu hình pht không ch yếu
D. Các hình pht chính các hình pht b sung
NI DUNG QUNG CÁO
Câu 4. Mc đích ca hình pht trong lut hình s Vit Nam hin nay :
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
2/21
A. Trng tr ngưi phm ti đu tranh phòng chng ti phm
B.
B
N
t
g
n
g
v
ư
ă
n
i
phm
t
n
i
m
b
u
i
tn
T
g
h
t
i
h
v
i
à
o
t
h
1
0
i
đã
G
y
i
r
i
a
đáp
Trc nghim
C. Trng tr người phm ti
Đăng nhp
D. Giáo dc phòng nga chung
Câu 5. Khi mt người b coi ti khi:
A. B quan công an bt theo lnh bt ca Vin kim t
B. B quan công an khi t, điu tra v hành vi vi phm pháp lut
C. B Tòa án đưa ra xét x công khai
Ni : mua đồ ni tht đã
s dng vi giá r
Tìm Kiếm Qung Cáo
D. B Tòa án ra bn án kết ti có hiu lc pháp lut
Câu 6. Khi nghiên cu v ti phm thì:
A. Ti phm mt hin ng mang tính t nhiên
B. Ti phm mt hin ng hi mang tính lch s
C. Ti phm mt hin ng tn ti vĩnh vin
D. Ti phm mt hin ng mang tính bm sinh
Câu 7. Đ tui phi chu trách nhimnh s :
A. T đủ 14 tui tr lên
B. T đủ 15 tui tr lên
C. T đủ 16 tui tr lên
D. T đủ 18 tui tr lên
Câu 8. Ni t bao nhiêu tui phi chu trách nhim v mi loi ti
phm:
A. 15
B. 16
Ni : Máy git đang đư
gim giá cc r (giá ti đây
Tìm Kiếm Qung Cáo
N t phú tr Hà Ni chính t
xác nhn vn may đến t
linh
Quà
Lưu
Nim
Ni : T lnh tn kho đư
bán vi giá r
Tìm Kiếm Qung Cáo
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
3/21
C.
17
D. 18
Ng n
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 9. quan tiến hành t tngnh s là:
A. quan điu tra Tòa án quan thi hành án
B. Vin kim sát Tòa án quan thi hành án
C. Tòa án - Vin kim t quan điu tra
D. Tt c đều đúng
Câu 10. Th tc t tng gii quyết mt v án hình s :
A. Khi t điu tra truy t xét x thi hành án hình
B. Th v án điu tra xét x thi hành án
C. Khi t điu tra truy t xét x thi hành án hình s
D. Điu tra truy t xét x thm xét x phúc thm t x theo th tc
giám đốc thm, tái thm
Câu 11. B lutn s hin nh ca Vit Nam đưc ban hành vào năm nào?
A. m 1995, hiu lc t 1/7/1996
B. Năm 2005, hiu lc t 1/7/2006
C. Năm 2005, hiu lc t 1/1/2006
D. Năm 2005,hiu lc t 1/1/2006
Câu 12. Lutn s điu chnh nhng quan h nào?
A. Quan h nhân thân quan h kinh tế
B. Quan h nhân thân quan h tài sn
C. Quan h tài sn quan h gia đình
D. Tt c các quan h hi có liên quan đến tài sn
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
4/21
Câu 13. Ni dung ca quyn s hu bao
gm:
A. Quyn chiếm hu
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
B. Quyn s dng
C. Quyn định đot
D. Tt c đều đúng
Câu 14. Khách th ca quyn s hu bao gm:
A.i sn vt có thc
B. Tin giy t tr giá đưc bng tin
C. Các quyn v tài sn
D. Tt c đều đúng
Câu 15. Nguyên tc giao kết hp đngn s:
A. T do giao kết hp đồng nhưng không trái pháp lut, đạo đức hi
B. T nguyn, bình đng
C. Không đưc vi phm phong tc tp quán tt đẹp ca dân tc
D. C a b đều đúng
Câu 16. my hình thc tha kế theo pp lut n s Vit Nam:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17. Din nhng ngưi tha kế theo pháp lut bao gm:
A. Nhng người có tên trong ni dung ca di chúc
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
5/21
B. Nhng ngưi theo th t hàng tha kế đưc quy đnh ti Điu 676 B lut
dân
s
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
C. V, chng; cha, m; các con; người giám h ca người để li di sn
D. Nhng người quan h huyết thng trong phm vi ba đời vi người để li di
sn
Câu 18. Theo quy định ca B lut dân s năm 2005, hình thc di cc gm các loi:
A. Di chúc bng ming trong trường hp mt người bi chết đe da
B. Di chúc bng văn bn người làm chng hoc không người làm chng
C. Di chúc bng văn bn có công chng hoc có chng thc
D. Tt c đều đúng
Câu 19. Độ tui kết hôn theo quy định ca lut hôn nhân - gia đình :
A. N t 18 tui tr lên; nam t 20 tui tr lên
B. Công dân t 18 tui tr lên
C. Nam, n t 20 tui tr lên
D. Nam t đủ 20 tui; n t đủ 18 tui
Câu 20. Theo quy đnh ca lut hôn nn gia đình tnhng trưng hp nào
sau đây kng b cm kết n:
A. quan h trong phm vi ba đời,cùng dòng máu v trc h
B. Kết hôn vi người b nhim HIV/AIDS
C. Người mt năng lc hành vin s
D. Nhng người cùng gii tính
Câu 21. Th tc kết hôn theo quy định ca Lut hôn nhân gia đình Vit Nam là:
A. Ch cn t chc tic i
B. Phi đăng ký kết hôn y ban nhân dân nơi bên nam thường trú
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
6/21
Đăng nhp
Câu 22. Khi nghiên cu v quyn nga v tài sn ca v chng tkhng
định nào sau đây đúng?
A. Trong thi k hôn nhân v, chng không quyn yêu cu chia tài sn
B. Mi tài sn có trong thi k hôn nhân đều tài sn chung ca v, chng
C. Trong thi k n nhân v chng quyn yêu cu chia tài sản chung để t
kinh doanh riêng; thc hin nghĩa vụ dân s riêng hoặc khi do chính đáng
khác
D. Mi tài sn có trước thi k hôn nhân đều tài sn riêng ca v hoc chng
Câu 23. ng lcnh vi đầy đ cang dân khi tham gia quan h t tngn s:
A. Người không mc bnh tâm thn, chưa thành niên
B. Người không mc bnh tâm thn, đ 16 tui tr lên
C. Người không mc bnh tâm thn, đ 18 tui tr lên
D. Người không mc bnh tâm thn, đ 21 tui tr lên
Câu 24. Tnh t, th tc gii quyết mt v án dân s nói chung :
A. Th v án a gii xét x thi hành án dân s
B. Xét x thm xét x phúc thm xét li bn án theo th tc giám đốc
thm, tái thm
C. Hòa gii xét x thm xét x phúc thm
D. Xét x thm xét x phúc thm
Câu 25. Lut lao động điu chnh mi quan h gia:
A. Người s dng lao động vi quan nhà c
B. Người làm công ăn lương vi người s dng lao động
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
7/21
D. T
N
t
g
c
v
đ
ă
n
uđún
V
g
ăn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 26. Khi nghiên cu v hp đng lao động, thì khng đnh nào sau đây đúng:
A. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nht điu chnh quan h giữa người lao động
người s dụng lao động
B. Hp đồng lao động ch hiu lc khi lp thành văn bn gia người lao động
người s dụng lao động
C. Hp đồng lao động thi hn nhm bo v người lao động
D. Hp đồng lao động không thi hn có li cho người lao động nht
Câu 27. Lut lao đng quy định độ tui ti thiu để tham gia quan h lao động là:
A. nhân t 16 tui tr lên
B. nhân t 15 tui tr lên
C. nhân t 18 tui tr lên
D. nhân t đủ 15 tui tr lên
Câu 28. Trong quan h lao đng, tin ơng da trên:
A. S tha thun gia người lao động người s dng lao động phù hp vi quy
định ca pháp lut
B. S đề ngh ca người lao động
C. S quyết định ca người s dng lao đng
D. Căn c ca pháp lut v mc lương căn bn ti thiu ca hi
Câu 29. Điu 6 lut dy ngh quy định my trình độ đào to dy ngh?
A. 2
B. 3
C. 4
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
8/21
D. 5
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 30. Điu 4 lut dy ngh quy định v mc tiêu dy ngh là:
A. Đào to nhân lc k thut cao, nhm phc v cho sn xut, dch v
B. Đào to nhân lc k thut trc tiếp trong sn xut, dch v
C. To cho người hc ngh thu nhp để bo đảm cuc sng cho nh
D. To cho người hc nghkh ng làm đưc mi công vic theo yêu cu
Câu 31. Điu 34 lut dy ngh quy định v tuyn sinh hc ngh là:
A. Tuyn sinh cp, trung cp đưc thc hin theo hình thc thi tuyn
B. Tuyn sinh cp, trung cp đưc thc hin theo hình thc xét tuyn
C. Tuyn sinh hc ngh ch đưc tuyn mt ln trong năm
D. Tuyn sinh cao đẳng ngh ch đưc thc hin theo hình thc thi tuyn
Câu 32. Điu 35 lut dy ngh quy định v hp đồng dy ngh:
A. Hợp đồng dy ngh là s tha thun v quyn và nghĩa vụ gia cơ s dy ngh
với người hc ngh
B. Hp đồng dy ngh ch đưc giao kết bng văn bn
C. Hp đồng dy ngh không đưc giao kết bng li nói
D. Tt c đều đúng
Câu 33. Điu 4 lut dy ngh quy định v mc tiêu dy ngh là:
A. Đào to nhân lc k thut cao, nhm phc v cho sn xut, dch v
B. Đào to nhân lc k thut trc tiếp trong sn xut, dch v
C. To cho người hc ngh thu nhp để bo đảm cuc sng cho nh
D. To cho người hc nghkh ng làm đưc mi công vic theo yêu cu
Câu 34. Điu 35 lut dy ngh quy định v hp đồng dy ngh:
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
9/21
A. Hp đng dy ngh s tha thun v quyn nghĩa v gia s dy
ngh
vi ngưi hc ngh
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
B. Hp đồng dy ngh ch đưc giao kết bng văn bn
C. Hp đồng dy ngh không đưc giao kết bng li nói
D. Tt c đều đúng
Câu 35. Ch tho sau đây không thuc h thng quan hành cnh nhà c?
A. Chính ph
B. UBND các cp
C. B khoa hc công ngh
D. Toà hành chính Toà án nhân dân
Câu 36. Chc ng đi ni chức ng đối ngoi của nhà c có quan h vi
nhau như thế nào?
A. Chc năng đối ni mâu thun vi chc năng đối ngoi
B. Chc năng đối ni quyết định chc năng đối ngoi
C. Chc năng đối ni chc năng đối ngoi quan h cht ch vi nhau, c
động nh ng ln nhau
D. Chức năng đối ni và chức năng đối ngoi độc lp vi nhau, không có quan h
ảnh hưởng ln nhau
Câu 37. Trong nc Xã hi ch nga, n c thc hin chức ng chủ
yếu nào sau đây?
A. Đại din cho li ích ca mi cá nhân trong hi
B. Bo v li ích ca mi cá nhân trong hi
C. Duy trì chế đ dân chủ, bình đẳng trong xã hi, dựa trên cơ sở chế độ công hu
v tư liệu sn xut
D. Bo đảm vic thu thuế đối vi mi t chc nhân
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
10/21
u 38. Mt ngưi “ý thc pháp lut mang tính lun” ngưi như thế nào?
A. ngưi s hiu biết sâu sc, tính h thng v pháp lut tn ti i
dng
Ng
c
ác
h
n
cthuy
V
ế
ă
t
n
,
q
m
u
a
u
n
đi m
T
k
h
h
i
o
và
a
o
h
1
0
c
v
ph
G
á
i
p
i
l
đ
u
á
p
t.
Trc nghim
Đăng nhp
B. người nhng kiến thc nhất định v pháp lut, kinh nghim trong vic
gii quyết mt s v vic pháp lý c thể, nhưng kiến thc pháp lut ca người này
mi ch dng li nhng hiu biết bên ngoài, chưa đi vào bn cht bên trong ca
pháp lut.
C. người có nhng hiu biết nht định v pháp lut kinh nghim trong
vic gii quyết mt s v vic pháp lý c th.
D. C ba nhn định trên đều sai
Câu 39. Một nời mang ý thức pp luật thông thường” là người đáp ng
điu kin o sau đây?
A. người nhng kiến thc nhất định v pháp lut, kinh nghim trong vic
gii quyết mt s v vic pháp lý c thể, nhưng kiến thc pháp lut ca người này
mi ch dng li nhng hiu biết bên ngoài, chưa đi vào bn cht bên trong ca
pháp lut.
B. người có kiến thc sâu sc, có tính h thng v pháp lut
C. Là ngưi tnh độ cao v pháp lut nng chưa đạt đến tnh độ để đưa ra
đưc các hc thuyết, quan đim khoa hc v pháp lut.
D. C ba nhn định trên đều sai
Câu 40. Ni nhn cm ci sn quyn đối vi tài sn?
A. Quyn s hu
B. Quyn chiếm hu
C. Quyn s dng
D. Quyền định đot
Câu 41. Khi tng hp nhiu bn án hình pht thi hn thì mc cao nht
A. 20 năm
B. 30 năm
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
11/21
C. 35
năm
D. 50
Ng
n
ăm
văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 42. Yếu to sau đây không th hin ni dung mi quan h nn qu gia
nh vi trái pp lut s thit hi ca hi
A. Hành vi trái pháp lut nguyên nhân trc tiếp
B. S thit hi ca hi kết qu tt yếu
C. Hu qu ca vi phm pháp lut phù h vi mc đích ca ch th
D. Hành vi xy ra trước s thit hi
Câu 43. Khi ngưi chết thuc thế h th 2 tngười thôcng tha kế th nht là:
A. V
B. Con
C. B m nuôi
D. B m đẻ
Câu 44. Hp đồng lao động không xác định thi hn
A. Không c định đựơc thi đim kết thúc
B. thi gian t 12 tháng đến 36 tháng
C. thi hn trên 36 tháng
D. Tt c đều đúng
Câu 45. Giao dchn s bi hiu khi:
A. Vi phm điu cm ca pháp lut
B. Mt bên đơn phương chm dt hp đồng
C. Không tuân th quy định hình thc
D. Tt c đều đúng
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
12/21
u 46. Ni dung ca trách nhim pháp th
hin:
A. Quyn nghĩa v ca c ch th tham gia
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
B. Thi hiu truy cu trách nhim pháp
C. Căn c truy cu trách nhim pháp
D. Vic ch th vi phm pháp lutnghĩa v gánh chu hu qu bt li
Câu 47. Thi hn chun b xét x đối vi ti rt nghiêm trng
A. 60 ngày
B. 45 ngày
C. 2 tháng
D. 3 tháng
Câu 48. Đi ng không thuc trưng hp th áp dng tm gi ngưi b bt khi
A. Người phm ti t thú, đầu thú
B. Trường hp khn cp
C. Phm ti qu tang
D. Phm ti đặc bit nghiêm trng
Câu 49. Trong thi hn 15 đến 30 ngày phi m phiên t xét x đưc tính t
A. Ngày thm phán nhn đựơc h v án
B. Ngày Vin kim sát chuyn h sang toà án
C. Ngày có quyết đnh đưa v án ra xét x
D. Ngày có quyết định truy t
Câu 50. Hình pht …. đơc áp dng khi
A. Bn án hiu lc pháp lut
B. Chp hành xong án pht
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
13/21
C. Thi hành xong án pht tin
D.
Đ
N
ư
g
c
h
ư
n
ng
á
n
V
t
ă
r
e
n
o
m
u
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 51. Vict li bn án, quyết đnh chưa hiệu lc pháp lut b kng ngh
thuc giai đon
A. Xét x tái thm
B. Xét x thm
C. Xét x phúc thm
D. Xét x giám đốc thm
Câu 52. Trình t t tng đựơc sp xếp theo th t o sau đây
A. Điu tra khi t truy t xét x
B. Khi t truy t điu tra xét x
C. Truy t điu tra khi t xét x
D. Khi t điu tra truy t xét x
Câu 53. Khi nhng tình tiết mi đơc phát hin th m thay đổi bn
ni dung ca bn án, quyết đnh hiu lc pháp lut s đựơc gii quyết theo
trình t:
A. Giám đốc thm
B. Tái thm
C. Phúc thm
D. Tt c đều đúng
Câu 54. Năng lc pháp lut ca pp nn chm dt khi pháp nhân:
A. Không hoàn thành nghĩa v theo hp đồng
B. B gii th
C. B tuyên b phá sn
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
14/21
D. C B C
đúng
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 55. Quan h pháp lut hình thành do
A. Ý chí canhân tham gia quan h hi
B. Ý chí ca Nhà c
C. Ý chí ca pháp nhân
D. Ý chí ca t chc hi
Câu 56. Mt trong nhng điu kiện đ di chúc bng n bn có ngưi làm chng
hiu lc là
A. Phi đựơc công chng, chng thc
B. Phi có mt người làm chng
C. Phi đánh s tng trang
D. Người làm chng phi xác nhn ch ký ca người lp di chúc
Câu 57. Ni làm chng phi xác nhn ch ca ngưi lp di chúc
A. kh năng nhn thc
B. Đưc sinh ra
C. Đt đến độ tui nht định
D. Đạt đến độ tui nht định kh năng nhn thc
Câu 58. Năng lc hành vi ca pháp nhân xut hin
A. Khi đưc cp con du s thuế
B. Cùng vi năng lc pháp lut
C. Khiquyết định thành lp pháp nhân
D. Tt c đều đúng
Câu 59. Toà án nhân dân ti cao thm quyn xét x
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
15/21
A. thm v án hình s khung hình pht đến chung thân hoc t hình
B.
P
N
hú
g
c
t
v
h
ă
n
m
bn
V
á
ă
n
n m
n
u
h
s c
T
a
hi
t
v
o
à
à
o
á
1
n
0
nhân
G
d
i
â
n
i
đ
c
á
p
p
qu
T
r
n
c
hu
n
y
g
h
n
i
c
m
h
ư
a hiu
lc
pháp lut
C. Phúc thm bn án hình s ca toà án nhân dân cp tnh (thành phố) chưa có
hiu lc pháp lut
D. Tt c đều đúng
Đăng nhp
Câu 60. Trong by nc ta, quan quyn lc Nhà c là?
A. Chính ph
B. Ch tch c
C. y ban nhân dân
D. Quc hi
Câu 61. quan hành cnh Nc trong by Nhà c ta :
A. Hi đồng nhân dân
B. Vin Kim sát nhân dân
C. B pháp
D. Toà án nhân dân
Câu 62. nh pht cm đảm nhim chc v, cm hành ngh hoc m công vic nht
định đựơc áp dng khi
A. Chp hành xong án pht
B. T ngày bn án hiu lc pháp lut nếu hình pht cnho
C. T ngày bn án hiu lc pp lut nếu hình pht ci to không giam gi
D. T ngày đựơc ng án treo
Câu 63. Côngn quyn ng ca vào Quc Hi Hi đồng nhân dân theo
quy đnh ca pháp lut khi:
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
16/21
A. Đ 21 tui
B. Đ
N
g
2
0
v
t
ă
u
n
itr
V
n
ăn mu
C. Đủ 16 tui tr lên
D. Đủ 18 tui tr lên
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 64. Ch th t do ý chí đ la chn ch thc x s php vi ý c
ca mình du hiu thuc v
A. Năng lc pháp lut
B. Năng lc trách nhim pháp
C. Năng lc ch th
D. Năng lc hành vi
Câu 65. Ni tha kế i sn
A. Người đủ 18 tui vào thi đim m tha kế
B. Người còn sng vào thi đim m tha kế
C. Người không tài sn
D. công dân Vit Nam
Câu 66. Pn chia tha kế theo pháp lut khi
A. Phn tài sn không định đot theo di chúc
B. Người tha kế chết trước hoc chết chung thi đim vi người để li tha kế
C. Người tha kế theo di chúc t chi nhn di sn
D. Tt c đều đúng
Câu 67. Năng lc hành vi dân s ca nhân b hn chế khi
A. Không kh năng nhn thc
B. Đủ 6 tui đến chưa đủ 18 tui
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
17/21
C. B nghin ma tuý
D. T
N
t
g
c
v
đ
ă
n
u sai
Văn mu
Thi vào 10
Gii đáp Trc nghim
Đăng nhp
Câu 68. T hình hình pht
A. c quyn công dân ca người phm ti
B. c quyn sng ca người phm ti
C. Cách ly người phm ti ra khi hi vĩnh vin
D. Tt c đều đúng.
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HI TRC NGHIM PHÁP LUT ĐẠI
CƯƠNG SỐ 4
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 35
D
Câu 2
A
Câu 36
C
Câu 3
D
Câu 37
C
Câu 4
A
Câu 38
A
Câu 5
D
Câu 39
A
Câu 6
B
Câu 40
B
Câu 7
A
Câu 41
A
Câu 8
B
Câu 42
D
Câu 9
C
Câu 43
A
Câu 10
A
Câu 44
A
Câu 11
C
Câu 45
D
Câu 12
B
Câu 46
D
Câu 13
D
Câu 47
B
Câu 14
D
Câu 48
B
Câu 15
D
Câu 49
C
Câu 16
A
Câu 50
A
Câu 17
B
Câu 51
C
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
18/21
u 18 D u 52 D
Ng văn
Văn mu
Thi vào 10
Câu 53
Gii đáp
B
Trc nghim
Đăng nhp
u 20 B u 54 D
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
19/21
Câu 21
D
Câu 55
A
Đăng nhp
Ng văn
Câu 22
Văn mu
Thi vào
C
10
Gii đáp Tr
Câu 56
c nghim
D
Câu 23
C
Câu 57
B
Câu 24
A
Câu 58
D
Câu 25
D
Câu 59
D
Câu 26
A
Câu 60
D
Câu 27
D
Câu 61
C
Câu 28 A Câu 62
C
08:49 01/12/2023
B
u
hi
trc
nghim
Pháp
lut
đại
cương
s
4
20/21
Câu 29
B
Câu 63
A
Đăng nhp
Ng văn
Câu 30
Văn mu
Thi vào
B
10
Gii đáp Tr
Câu 64
c nghim
D
Câu 31
B
Câu 65
B
Câu 32
A
Câu 66
D
Câu 33
B
Câu 67
C
Câu 34
A
Câu 68
D
Chu Huyn (Tng hp)
Facebook twitter linkedin pinterest
CÁC ĐỀ KHÁC
Câu hi trc nghim kinh tế
chính tr có đáp án phần 3
Câu hi trc nghim kinh tế
chính tr có đáp án phần 1
B đề trc nghim nguyên lý
kế toán có đáp án phn 2
Câu hi trc nghim kinh tế
chính tr có đáp án phần 2
B đề trc nghim nguyên lý
kế toán có đáp án phn 3
B đề trc nghim nguyên lý
kế toán có đáp án phn 1
Gii bài tp
Môn Văn
Môn Anh
Môn Toán
Môn Hóa
Phân tích Tây Tiến
Tranh tô màu
T cây phưng
About us on about.me
Ch đề ni bt
Phân tích Vit Bc
Bài văn t m
T con mèo
Phân tíchi thơ T lòng
Phân tích Đất nước
Phân tích Hai đứa tr
Định hưng ngh nghip
Son văn 6
Son văn 6 Cánh diu
Soạn văn 6 Chân trời
Soạn văn 6 Kết ni
Đọc Tài Liu Blog's
Ketqua net
XSMB
Ch đề mi
Phân tích V nht
Phân tích nhân vt NT
Văn
T cây bàng
Cm nghĩ v ngưi thân
Phân tích Trao duyên
Phân tích nhân vt Phương
Đnh

Preview text:

08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG Có thể bạn quan tâm
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 có đáp án chi tiết giúp em dễ dàng
nắm chắc kiến thức và ôn luyện cho kì thi cuối học phần tốt nhất. Danh sách câu hỏi Đáp án Tài trợ
Câu 1. Chủ thể của tội phạm là:
A. Chỉ có thể là tổ chức
B. Chỉ có thể là cá nhân
C. Có thể là tổ chức và cũng có thể là cá nhân
D. Chỉ có thể là công dân Việt Nam
Câu 2. Theo Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tội phạm được chia thành các loại:
A. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
B. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
C. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
D. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
Câu 3. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:
A. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
B. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
NỘI DUNG QUẢNG CÁO
C. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu
D. Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
Câu 4. Mục đích của hình phạt trong luật hình sự Việt Nam hiện nay là: 1/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
A. Trừng trị người phạm tội và đấu tranh phòng chống tội phạm B. Bắ
Ntgnữgvưăờni phạmVătộnimbồẫui thườnTghtihviàệot h1ạ0i đã gâGyiảriađáp Trắc nghiệm Đăng nhập
C. Trừng trị người phạm tội
D. Giáo dục phòng ngừa chung
Hà Nội : mua đồ nội thất đã
sử dụng với giá rẻ Tìm Kiếm Quảng Cáo
Câu 5. Khi một người bị coi là có tội khi:
A. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát
B. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
C. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
D. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật
Hà Ni : Máy git đang đượ
giảm giá cực rẻ (giá tại đây Tìm Kiếm Quảng Cáo
Câu 6. Khi nghiên cứu về tội phạm thì:
A. Tội phạm là một hiện tượng mang tính tự nhiên
B. Tội phạm là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
C. Tội phạm là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn
D. Tội phạm là một hiện tượng mang tính bẩm sinh
N t phú tr Hà Ni chính t
xác nhận vận may đến từ tâ linh
Câu 7. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là: Quà Lưu Niệm
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Từ đủ 15 tuổi trở lên
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Hà Ni : T lnh tn kho đư bán với giá rẻ
Câu 8. Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội Tìm Kiếm Quảng Cáo phạm: A. 15 B. 16 2/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 C. 17 D. 18Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 9. Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự là:
A. Cơ quan điều tra – Tòa án – Cơ quan thi hành án
B. Viện kiểm sát – Tòa án – Cơ quan thi hành án
C. Tòa án - Viện kiểm sát – Cơ quan điều tra D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Thủ tục tố tụng giải quyết một vụ án hình sự là:
A. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sư
B. Thụ lý vụ án – điều tra – xét xử – thi hành án
C. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử – thi hành án hình sự
D. Điều tra – truy tố – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét xử theo thủ tục
giám đốc thẩm, tái thẩm
Câu 11. Bộ luật dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996
B. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/7/2006
C. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006
D. Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006
Câu 12. Luật dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
D. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản 3/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
Câu 13. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: A. Quyền chiếm hữu Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập B. Quyền sử dụng C. Quyền định đoạt D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:
A. Tài sản là vật có thực
B. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
C. Các quyền về tài sản D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:
A. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội
B. Tự nguyện, bình đẳng
C. Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc D. Cả a và b đều đúng
Câu 16. Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
A. Những người có tên trong nội dung của di chúc 4/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
B. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân
sự Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
C. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
D. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
Câu 18. Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2005, hình thức di chúc gồm các loại:
A. Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa
B. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng hoặc không có người làm chứng
C. Di chúc bằng văn bản có công chứng hoặc có chứng thực D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:
A. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên
B. Công dân từ 18 tuổi trở lên
C. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên
D. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi
Câu 20. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào
sau đây không bị cấm kết hôn:
A. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
B. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
C. Người mất năng lực hành vi dân sự
D. Những người cùng giới tính
Câu 21. Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân – gia đình Việt Nam là:
A. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
B. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú 5/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 Đăng nhập
Câu 22. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản
B. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng
C. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự
kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác
D. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồng
Câu 23. Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:
A. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
B. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
C. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
D. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
Câu 24. Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là:
A. Thụ lý vụ án – hòa giải – xét xử – thi hành án dân sự
B. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm – xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
C. Hòa giải – xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
D. Xét xử sơ thẩm – xét xử phúc thẩm
Câu 25. Luật lao động điều chỉnh mối quan hệ giữa:
A. Người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước
B. Người làm công ăn lương với người sử dụng lao động 6/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
C. Người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức Công đoàn
D. TấNtgcữảvđăềnu đúnVgăn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 26. Khi nghiên cứu về hợp đồng lao động, thì khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hợp đồng lao động là căn cứ duy nhất điều chỉnh quan hệ giữa người lao động
và người sử dụng lao động
B. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động
và người sử dụng lao động
C. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
D. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất
Câu 27. Luật lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là:
A. Cá nhân từ 16 tuổi trở lên
B. Cá nhân từ 15 tuổi trở lên
C. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
D. Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
Câu 28. Trong quan hệ lao động, tiền lương là dựa trên:
A. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với quy định của pháp luật
B. Sự đề nghị của người lao động
C. Sự quyết định của người sử dụng lao động
D. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản và tối thiểu của xã hội
Câu 29. Điều 6 luật dạy nghề quy định có mấy trình độ đào tạo dạy nghề? A. 2 B. 3 C. 4 7/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 D. 5 Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 30. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là:
A. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ
B. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ
C. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình
D. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu
Câu 31. Điều 34 luật dạy nghề quy định về tuyển sinh học nghề là:
A. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức thi tuyển
B. Tuyển sinh sơ cấp, trung cấp được thực hiện theo hình thức xét tuyển
C. Tuyển sinh học nghề chỉ được tuyển một lần trong năm
D. Tuyển sinh cao đẳng nghề chỉ được thực hiện theo hình thức thi tuyển
Câu 32. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề:
A. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề với người học nghề
B. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản
C. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Điều 4 luật dạy nghề quy định về mục tiêu dạy nghề là:
A. Đào tạo nhân lực kỹ thuật cao, nhằm phục vụ cho sản xuất, dịch vụ
B. Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ
C. Tạo cho người học nghề có thu nhập để bảo đảm cuộc sống cho mình
D. Tạo cho người học nghề có khả năng làm được mọi công việc theo yêu cầu
Câu 34. Điều 35 luật dạy nghề quy định về hợp đồng dạy nghề: 8/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
A. Hợp đồng dạy nghề là sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa cơ sở dạy nghề với người học nghề Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
B. Hợp đồng dạy nghề chỉ được giao kết bằng văn bản
C. Hợp đồng dạy nghề không được giao kết bằng lời nói D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Chủ thể nào sau đây không thuộc hệ thống cơ quan hành chính nhà nước? A. Chính phủ B. UBND các cấp
C. Bộ khoa học và công nghệ
D. Toà hành chính Toà án nhân dân
Câu 36. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại của nhà nước có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Chức năng đối nội mâu thuẫn với chức năng đối ngoại
B. Chức năng đối nội quyết định chức năng đối ngoại
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại có quan hệ chặt chẽ với nhau, tác
động ảnh hưởng lẫn nhau
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại độc lập với nhau, không có quan hệ và ảnh hưởng lẫn nhau
Câu 37. Trong nhà nước Xã hội chủ nghĩa, nhà nước thực hiện chức năng chủ yếu nào sau đây?
A. Đại diện cho lợi ích của mọi cá nhân trong xã hội
B. Bảo vệ lợi ích của mọi cá nhân trong xã hội
C. Duy trì chế độ dân chủ, bình đẳng trong xã hội, dựa trên cơ sở chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Bảo đảm việc thu thuế đối với mọi tổ chức và cá nhân 9/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
Câu 38. Một người có “ý thức pháp luật mang tính lý luận” là người như thế nào?
A. Là người có sự hiểu biết sâu sắc, có tính hệ thống về pháp luật và tồn tại dưới
dạngNgcữácvăhnọcthuyVếătn, qmuẫaun điểmTkhhi ovàaoh1ọ0c về phGáipảilđuáậpt. Trắc nghiệm Đăng nhập
B. Là người có những kiến thức nhất định về pháp luật, có kinh nghiệm trong việc
giải quyết một số vụ việc pháp lý cụ thể, nhưng kiến thức pháp luật của người này
mới chỉ dừng lại ở những hiểu biết bên ngoài, chưa đi vào bản chất bên trong của pháp luật.
C. Là người có ́ những hiểu biết nhất định về pháp luật và có kinh nghiệm trong
việc giải quyết một số ́ vụ việc pháp lý cụ thể.
D. Cả ba nhận định trên đều sai
Câu 39. Một người mang “ý thức pháp luật thông thường” là người đáp ứng
điều kiện nào sau đây?
A. Là người có những kiến thức nhất định về pháp luật, có kinh nghiệm trong việc
giải quyết một số vụ việc pháp lý cụ thể, nhưng kiến thức pháp luật của người này
mới chỉ dừng lại ở những hiểu biết bên ngoài, chưa đi vào bản chất bên trong của pháp luật.
B. Là người có kiến thức sâu sắc, có tính hệ thống về pháp luật
C. Là người có trình độ cao về pháp luật nhưng chưa đạt đến trình độ để đưa ra
được các học thuyết, quan điẻm khoa học về pháp luật.
D. Cả ba nhận định trên đều sai
Câu 40. Người nhận cầm cố tài sản có quyền gì đối với tài sản? A. Quyền sở hữu B. Quyền chiếm hữu C. Quyền sử dụng D. Quyền định đoạt
Câu 41. Khi tổng hợp nhiều bản án có hình phạt tù có thời hạn thì mức cao nhất là A. 20 năm B. 30 năm … 10/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 C. 35 năm D. 50Ngnữ ăm văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 42. Yếu tố nào sau đây không thể hiện nội dung mối quan hệ nhân quả giữa
hành vi trái pháp luật và sự thiệt hại của xã hội
A. Hành vi trái pháp luật là nguyên nhân trực tiếp
B. Sự thiệt hại của xã hội là kết quả tất yếu
C. Hậu quả của vi phạm pháp luật phù hợ với mục đích của chủ thể
D. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hại
Câu 43. Khi người chết thuộc thế hệ thứ 2 thì người thụôc hàng thừa kế thứ nhất là: A. Vợ B. Con C. Bố mẹ nuôi D. Bố mẹ đẻ
Câu 44. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn là
A. Không xác định đựơc thời điểm kết thúc
B. Có thời gian từ 12 tháng đến 36 tháng
C. Có thời hạn trên 36 tháng D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Giao dịch dân sự bi vô hiệu khi:
A. Vi phạm điều cấm của pháp luật
B. Một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng
C. Không tuân thủ quy định và hình thức D. Tất cả đều đúng … 11/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
Câu 46. Nội dung của trách nhiệm pháp lý thể hiện:
A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
B. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý
C. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lý
D. Việc chủ thể vi phạm pháp luật có nghĩa vụ gánh chịu hậu quả bất lợi
Câu 47. Thời hạn chuẩn bị xét xử đối với tội rất nghiêm trọng là A. 60 ngày B. 45 ngày C. 2 tháng D. 3 tháng
Câu 48. Đối tượng không thuộc trường hợp có thể áp dụng tạm giữ là người bị bắt khi
A. Người phạm tội tự thú, đầu thú
B. Trường hợp khẩn cấp C. Phạm tội quả tang
D. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
Câu 49. Trong thời hạn 15 đến 30 ngày phải mở phiên toà xét xử được tính từ
A. Ngày thẩm phán nhận đựơc hồ sơ vụ án
B. Ngày Viện kiểm sát chuyển hồ sơ sang toà án
C. Ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử
D. Ngày có quyết định truy tố
Câu 50. Hình phạt …. đựơc áp dụng khi
A. Bản án có hiệu lực pháp luật
B. Chấp hành xong án phạt tù … 12/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
C. Thi hành xong án phạt tiền D. ĐN
ư ợgữc hvăưnởn g ánVtărenomẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 51. Việc xét lại bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị thuộc giai đoạn A. Xét xử tái thẩm B. Xét xử sơ thẩm C. Xét xử phúc thẩm
D. Xét xử giám đốc thẩm
Câu 52. Trình tự tố tụng đựơc sắp xếp theo thứ tự nào sau đây
A. Điều tra – khởi tố – truy tố – xét xử
B. Khởi tố – truy tố – điều tra – xét xử
C. Truy tố – điều tra – khởi tố – xét xử
D. Khởi tố – điều tra – truy tố – xét xử
Câu 53. Khi có những tình tiết mới đựơc phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản
nội dung của bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật sẽ đựơc giải quyết theo trình tự: A. Giám đốc thẩm B. Tái thẩm C. Phúc thẩm D. Tất cả đều đúng
Câu 54. Năng lực pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân:
A. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng B. Bị giải thể
C. Bị tuyên bố phá sản … 13/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 D. Cả B và C đúng Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 55. Quan hệ pháp luật hình thành do
A. Ý chí của cá nhân tham gia quan hệ xã hội B. Ý chí của Nhà nước C. Ý chí của pháp nhân
D. Ý chí của tổ chức xã hội
Câu 56. Một trong những điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng có hiệu lực là
A. Phải đựơc công chứng, chứng thực
B. Phải có một người làm chứng
C. Phải đánh số từng trang
D. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chúc
Câu 57. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chúc
A. Có khả năng nhận thức B. Được sinh ra
C. Đạt đến độ tuổi nhất định
D. Đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức
Câu 58. Năng lực hành vi của pháp nhân xuất hiện
A. Khi được cấp con dấu và mã số thuế
B. Cùng với năng lực pháp luật
C. Khi có quyết định thành lập pháp nhân D. Tất cả đều đúng
Câu 59. Toà án nhân dân tối cao có thẩm quyền xét xử … 14/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4
A. Sơ thẩm vụ án hình sự có khung hình phạt đến chung thân hoặc tử hình B. PN
húgcữ tvhăẩnm bảnVáănn m Hìẫnuh sự củ Ta hitvoààoá1n0 n hân G diâảni đcáấpp quT
ậrnắchunygệhniệcmhưa có hiệu lực Đăng nhập pháp luật
C. Phúc thẩm bản án hình sự của toà án nhân dân cấp tỉnh (thành phố) chưa có hiệu lực pháp luật D. Tất cả đều đúng
Câu 60. Trong bộ máy nhà nước ta, cơ quan quyền lực Nhà nước là? A. Chính phủ B. Chủ tịch nước C. Ủy ban nhân dân D. Quốc hội
Câu 61. Cơ quan hành chính Nhà nước trong bộ máy Nhà nước ta là: A. Hội đồng nhân dân
B. Viện Kiểm sát nhân dân C. Bộ tư pháp D. Toà án nhân dân
Câu 62. Hình phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất
định đựơc áp dụng khi

A. Chấp hành xong án phạt tù
B. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếu hình phạt là cảnh cáo
C. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếu hình phạt là cải tạo không giam giữ
D. Từ ngày đựơc hưởng án treo
Câu 63. Công dân có quyền ứng cửa vào Quốc Hội và Hội đồng nhân dân theo
quy định của pháp luật khi: … 15/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 A. Đủ 21 tuổi B. ĐN
ủ g2ữ0vtăunổi trở lêVnăn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập C. Đủ 16 tuổi trở lên D. Đủ 18 tuổi trở lên
Câu 64. Chủ thể có tự do ý chí để lựa chọn cách thức xử sự phù hợp với ý chí
của mình là dấu hiệu thuộc về A. Năng lực pháp luật
B. Năng lực trách nhiệm pháp lý C. Năng lực chủ thể D. Năng lực hành vi
Câu 65. Người thừa kế tài sản là
A. Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kế
B. Người còn sống vào thời điểm mở thừa kế
C. Người không có tài sản D. Là công dân Việt Nam
Câu 66. Phân chia thừa kế theo pháp luật khi
A. Phần tài sản không định đoạt theo di chúc
B. Người thừa kế chết trước hoặc chết chung thời điểm với người để lại thừa kế
C. Người thừa kế theo di chúc từ chối nhận di sản D. Tất cả đều đúng
Câu 67. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân bị hạn chế khi
A. Không có khả năng nhận thức
B. Đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi … 16/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 C. Bị nghiện ma tuý
D. TấNtgcữảvđăềnu sai Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập
Câu 68. Tử hình là hình phạt
A. Tước quyền công dân của người phạm tội
B. Tước quyền sống của người phạm tội
C. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viễn D. Tất cả đều đúng.
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG SỐ 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 B Câu 35 D Câu 2 A Câu 36 C Câu 3 D Câu 37 C Câu 4 A Câu 38 A Câu 5 D Câu 39 A Câu 6 B Câu 40 B Câu 7 A Câu 41 A Câu 8 B Câu 42 D Câu 9 C Câu 43 A Câu 10 A Câu 44 A Câu 11 C Câu 45 D Câu 12 B Câu 46 D Câu 13 D Câu 47 B Câu 14 D Câu 48 B Câu 15 D Câu 49 C Câu 16 A Câu 50 A Câu 17 B Câu 51 C … 17/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 Câu 18 D Câu 52 D Câu 53 B Ngữ văn Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập 18/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 Câu 20 B Câu 54 D Câu 21 D Câu 55 A Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Tr ắ Đăng nhập Ngữ văn c nghiệm Câu 22 C Câu 56 D Câu 23 C Câu 57 B Câu 24 A Câu 58 D Câu 25 D Câu 59 D Câu 26 A Câu 60 D Câu 27 D Câu 61 C 19/21 08:49 01/12/2023
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 Câu 28 A Câu 62 C Câu 29 B Câu 63 A Văn mẫu Thi vào 10 Giải đáp Tr ắ Đăng nhập Ngữ văn c nghiệm Câu 30 B Câu 64 D Câu 31 B Câu 65 B Câu 32 A Câu 66 D Câu 33 B Câu 67 C Câu 34 A Câu 68 D
Chu Huyền (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterest CÁC ĐỀ KHÁC
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế
chính trị có đáp án phần 3
chính trị có đáp án phần 2
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế
Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý
chính trị có đáp án phần 1
kế toán có đáp án phần 3
Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý
Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý
kế toán có đáp án phần 2
kế toán có đáp án phần 1 Giải bài tập Chủ đề nổi bật Soạn văn 6 Chủ đề mới Môn Văn Phân tích Việt Bắc Soạn văn 6 Cánh diều Phân tích Vợ nhặt Môn Anh Bài văn tả mẹ Soạn văn 6 Chân trời
Phân tích nhân vật Ngô Tử Văn Môn Toán Tả con mèo Soạn văn 6 Kết nối Môn Hóa Tả cây bàng
Phân tích bài thơ Tỏ lòng Đọc Tài Liệu Blog's Phân tích Tây Tiến Phân tích Đất nước Ketqua net
Cảm nghĩ về người thân Tranh tô màu Phân tích Hai đứa trẻ XSMB Phân tích Trao duyên Tả cây phượng Định hướ
Phân tích nhân vật Phương ng nghề nghiệp Định About us on about.me 20/21