ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
(ĐỀ 01)
Câu 1: C
c h
nh th
c th
c hi
n ph
p lu
t bao g m:
a. Tuân th
ph
p lu
t v
th
c thi ph
p lu
t
b. Tuân th
ph
p lu
t v
p d
ng ph
p lu
t
c. Tuân th
ph
p lu
t, th
c hi
n ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng
ph
p lu
t
d. Tuân th
ph
p lu
t, th
c thi ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng ph
p
lu
t
Câu 2: 
c c
a ch
 bao g m:
a.  l
c ph
p 

c h
nh vi.
b.  l
c ph
p 

c công dân
c.  l
c h
nh vi v
   th
c
d. 
c ph



c.
Câu 3: Ch
  CHXHCN  Nam 
a.     bãi  Th

b.     bãi  Ch
nh
n TAND  cao
c.     bãi    VKSND  cao
d.     bãi  c
c  
Câu 4: Quy ph
m ph
p lu
t l
quy t c x
s
mang
t
nh ......................do ........................ ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
n, 
n
ch
v
b
o v
l
i
ch c
a giai cp     ch
nh c
c ...........................
a. B t bu
c chung nh
 quan h
ph
p lu
t
b. B t bu
c nh
 quan h
h
i
c. B t bu
c chung  h
i quan h
h
i
d. B t bu
c chung nh
 quan h
h
i
Câu 5: Ch t
i có c
c lo
i sau l
:
a. Ch t
i h
nh s
v
ch t
i h
nh ch
nh
b. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh v
ch t
i dân s
c. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t v
ch t
i dân s
d. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t, ch t
i dân s
v
ch
t
i b t bu
c
Câu 6: H
nh th
c ph
p lu
t l
c
ch th
c m
giai cp   s
d
ng  nâng
ch
c
a giai cp m
nh lên th
nh ph
p lu

lo


............ h
nh th
c ph
p lu
t, bao g m ..................
a. 4 t
p qu
n ph
p,  l
ph
p,  l
ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p
lu
t
b. 3 t
p qu
n ph
p, 
ph

n quy ph
m ph
p lu
t
c. 2 t
p qu
n ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p lu
t
d. 1  b
n quy ph
m ph
p lu
t
Câu 7: H
nh th
c ph
p lu
t xut hi
n  nh t v

c s
d
ng  trong c
c
nh

nô v
nh
n l
a.  l
ph
p
b.  l
ph
p
c. T
p qu
n ph
p
d.  b
n quy ph
m ph
p lu
t
Câu 8.  
i b
n qu
n  s
d
ng bp gas  b
n cho kh
ch s
d
ng. Do


i ch
qu

d
ng b

m b
o
an to

l
b
nh gas ph

c kh

l
:
a. 
tr
c tip.
b. 
gi
n tip.
c.
th
.
d. Không có 
Câu 9. S
d
ng l
i t

a câu 8, h
nh vi kh
 l
:
a. S
d
ng b
nh gas không 
m b
o an to
n.
b. Không tuân th
c
c quy 
a ph
  an to
n th
c 
c. Gây 
ch cho kh
ch.
d. Không h
nh vi kh
ch quan.
Câu 10: S
d
ng l
i t
nh  c
a câu 8, c
c lo
i tr
ch nhi
m ph
p l
l
:
a. Tr
ch  h
nh ch
nh.
b. Tr
ch  h
nh s
.
c. Tr
ch  h
nh ch
nh v
tr
ch  h
nh s
.
d. Tr
ch  h
nh s
v
tr
ch  dân s
.
Câu 11: 
ng c
a ngh
a v
dân s
trong lu
t dân s
l
:
a. T
i s
n
b. Công vi
c ph
i l
m
c. Công vi
c không 
c l
m
d. C
ba câu 
ng
Câu 12: H
 ph
p lu
t g m:
a. H
 cu tr
c c
a ph
p lu
t v
h
  b
n quy ph
m ph
p lu
t
b. Quy ph
m ph
p lu
t, ch  ph
p lu
t v
ng
nh lu
t
c. T
p h
p hóa v
ph
p  hóa
d. T t c
 sai
Câu 13: Nguyên nhân  l
i c
a s
ra 
i nh
 l
:
a. Kt qu
c
a  phân  s
.
b. Kt qu
c
a  s
n xut h
ng ho
cùng 
t 
c. Nhu   s
 thit ph
i có   ch
c   t xung  giai c p.
d. Nhu  s
 thit ph
i  
c thay th  - l
c.
Câu 14: T
nh giai c p c
a nh
 hi
n
a. Nh
 l
  m
y tr n
p giai c p.
b. Nh
 l
 
y c
a giai cp n
  giai c p kh
c.
c. Nh
 ra 
i l
s
 c
a  giai c p.
d. C
a,b,c.
Câu 15: Ch
  gia l
:
a.    t
quyt c
 gia trong l
nh v
c 
b.    t
quyt c
 gia trong l
nh v
c ngo
i.
c.  ban h

n ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 16. Ch
nh s
ch n
o sau  ch
c    c
a nh

a. Tip thu tinh hoa 
nhân lo
i.
b.  tr
 ph
 c
c  gia.
c.  
ng c
c  h
ng xu t   cao.
d. C
a,b,c.
Câu 17:  s
h
i lo
i 
i  t n t
i ........  nh
 bao g m c
c
 nh
 l
....................
a. 4 ch
phong kin  XHCN
b. 4 ch
phong kin 
n XHCN
c. 4 ch
chi

n - XHCN
d. 4  ch
nông nô, phong kin  b
n XHCN
Câu 18: T
nh giai c p c
a ph
p lu


a. Ph
p  l
s
 c
a  giai c p.
b. Ph
p  l
ch
c
a giai c
c. Ph
p  l
công c
 
nh c
c   giai c p.
d. C
a,b,c.
Câu 19. Vai trò c
a thu l
:
a.  ti kinh t.
b.  dùng.
c. Ngu n thu ch
yu c
a ngân s
ch nh

d. C
a,b,c.
Câu 20:  
m b
o nguyên t c  nh t trong vi
c xây d
ng v
p d
ng
ph
p lu
t th

i:
a. Tôn tr
ng t
nh  cao c
a Hin ph
p v
Lu
t
b. 
m b
o t
nh  nh t c
a ph
p lu
t
c. C
hai câu trên 
ng
d. C
hai câu trên sai
Câu 21: Cu th
nh c
a vi ph
m ph
p lu
t bao g m:
a. Gi
  ch t
i.
b. Ch
 kh
ch 
c. M
t ch
quan, m
t kh
ch quan.
d. b v
c.
Câu 22: Trong b
m
y nh
 XHCN s
a. Phân 
b. Phân công, phân nhi
m
c. Phân công lao 
ng
d. T t c

ng
Câu 23: Ph
p lu
t l
h
 t c x
s
mang t
nh ....................., do ..........
........ ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
n,  hi
n ........................ c
a giai c p 
 v
ph
thu
c v
o c
c  ki
n .................... , l
 
nh c
c quan
h
h
i
a. B t bu
c 
i
ch
ch
nh
b. B t bu
c chung nh
 l
 ch
nh 
c. B t bu
c 
i l
 kinh t h
i
d. B t bu
c chung nh

ch
kinh t xã h
i
Câu 24. Quyt  l
 b
n ph
p  
c ban h
nh 
a. Th
 ch
nh ph
.
b.  
c. Ch
 UBND .
d. C
a,b,c.
Câu 25.  quan  l
c nh
 cao nh t theo Hin ph
p 1992 l
:
a. Ch
nh ph
.
b.  
c. Ch

d. To
n nhân dân cao.
Câu 26.    n
o sau 
a. Truy 
 ch
c ra  ph
p 
b. Công   ph
p 
c. Ban h
nh c
c 
n ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 27: 
n ph
p l
:
a. Bin  
c  
n có 
nh ph
p 
b. Bin   thói quen h
nh x
c
a con 
i trong  s
th
nh ph
p

c. Bin  quy ph
m tôn gi
o th
nh quy ph
m ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 28: Ch
n ph
t  sai:
a. Phó th
 không nh t thit ph
i l

i  
b.  l
c ph
p  xu t  khi con 
i 
c sinh ra
c.  l
c lao  t  công dân 
16 
d.  l
c ph
p  l
  c
a  l
c h
nh vi.
Câu 29: Trong quan h
mua b
n, kh

:
a.     nh
c
a 
i mua
b.      c
a 
i b
n
c.  nh
 
d. a v
b
ng
Câu 30: Quy 
ng g
p trong ph
p lu
t h
nh ch
nh:
a. Quy  d
t kho
t
b. Quy nghi
c. Quy  giao 
d. T t c
 sai
Câu 31. Cp xét x
n
o l
cao nh t trong 
p h
nh s
 ta?
a. Ph
c 
b. Gi
m  
c. T
i 
d. Không có c p cao nh t.
Câu 32: H
 ch
nh  Vi
t Nam g m:
a. 
ng c
ng s
n 
n thanh niên m
t tr

b. 
ng c
ng s
n nh
 m
t tr
n 
c. 
ng c
ng s
n nh
 c

n  ch
nh  xã h
i
d. 
ng c
ng s
n v
c

n  ch
nh  h
i
Câu 33.  n
o sau  c
a Ch
  l
 trong l
nh v
c ph
p:
a. Công  Ph
p 
b. Th
c  c
c chuyn công du ngo
i giao.
c. Tuyên  t
nh tr
ng chin tranh.
d.  ân x
Câu 34.    tòa l
:
a.  truy  c
nhân,  ch
c ra  ph
p 
b.  khiu n
 c
o c
a công dân.
c.  x
c   ph
m.
d. C
a,b,c.
Câu 35: 
a   sung Hin ph
p ph
i có:
a. Ít nh t  
 t
n th
nh
b. Ít nh t  
 t
n th
nh
c. Ít nh t  
i  t
n th
nh
d. T t c
 sai.
Câu 36: M

i th
s

nh s
a phanh xe cho m
t ông
kh
ch m
t c



ch l

i kh
ch n
y còn tip
t
c quay l
i ti
m anh ta  s
a xe. Do phanh xe không an to
n nên sau  chic
xe  lao   gây cht  kh
ch x u 
ng h
p tr
ch nhi
m ph
p l

:
a. Tr
ch  h
nh ch
nh.
b. Tr
ch  h
nh s
.
c. Tr
ch  h
nh ch
nh v
tr
ch  h
nh s
.
d. Tr
ch  h
nh s
v
tr
ch  dân s
.
Câu 37: S
d
ng l
i t
nh  c
a câu 36,  c

i th
s
a xe  l
:
a. 
tr
c tip.
b. 
gi
n tip.
c.
th
d.
v
qu
t
tin.
Câu 38:  h
i  CHXHCN Vi
t Nam nhi
m k
m y 
a. 4 
b. 5 
c. 6 
d. T t c
 sai.
Câu 39. Quy ph
m ph
p  Dân s
 sau:  kt hôn ph
i 
c  k
t
 quan nh
 
i h
nh th
c kt hôn kh
c 
gi

p l
Bao g m:
a. Gi

b. Quy 
c. Quy  v
ch t
i.
d. Gi

quy 
Câu 40:  truy c
u tr
ch nhi
m ph
p l
l
:
a. Nhân ch
ng
b. V
t ch
ng
c. Vi ph
m ph
p lu
t
d. a v
b
ng
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
(ĐỀ 02)
Câu 
Câu 1: Quy ph
m ph
p lu
t l
quy t c x
s
mang
t
nh ......................do ........................ ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
n, 
n
ch
v
b
o v
l
i
ch c
a giai cp     ch
nh c
c ...........................
a. B t bu
c chung nh
 quan h
ph
p lu
t
b. B t bu
c nh
 quan h
h
i
c. B t bu
c chung  h
i quan h
h
i
d. B t bu
c chung nh
 quan h
h
i
Câu 2: Ch t
i có c
c lo
i sau:
a. Ch t
i h
nh s
v
ch t
i h
nh ch
nh
b. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh v
ch t
i dân s
c. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t v
ch t
i dân s
d. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t, ch t
i dân s
v
ch
t
i b t bu
c
Câu 3. Ph
p  l
 lo
i  b
n ph
p  do  quan n
o sau  ban
h
nh:
a.  
b.  ban 
ng v
 
c. Ch
nh ph
d. C
a,b,c.
Câu 4: Ch
  gia l
:
a.    t
quyt c
 gia trong l
nh v
c 
b.    t
quyt c
 gia trong l
nh v
c ngo
i.
c.  ban h

n ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 5:  s
h
i lo

i  t n t
i ............  nh
 bao g m c
c
 nh
 l
.................
a. 4 ch
phong kin  XHCN
b. 4 ch
phong kin 
n XHCN
c. 4 ch
chi

n - XHCN
d. 4  ch
nông nô, phong kin  b
n XHCN
Câu 6: T
nh giai c p c
a ph
p lu


a. Ph
p  l
s
 c
a  giai c p.
b. Ph
p  l
ch
c
a giai c
c. Ph
p  l
công c
 
nh c
c   giai c p.
d. C
a,b,c.
Câu 7: C u th
nh c
a vi ph
m ph
p lu
t bao g m:
a. Gi
  ch t
i.
b. Ch
 kh
ch 
c. M
t ch
quan, m
t kh
ch quan.
d. b v
c.
Câu 8: 
ng h
p n
o 
h
nh vi vi ph
m ph
p lu
t
a.  
i tâm  th
c  h
nh vi git 
i.
b.  
i 14   xe m
y không l
i.
c.  
i thuê    15  l
m 
d. C
a,b,c.
Câu 9. 
c kh
ch n qu
n ng   d
ng xe  c
a qu
n  
kh
ch n

quan không l  t v n ch
qu

tr
 y mt v

i ch
qu
n tho
i th
c
tr

ng h
p n

i ch
qu
n:
a. 
tr
c tip.
b.  
gi
n tip.
c.
v
qu
t
tin.
d. Không có 
Câu 10. A l

i l
i   gi
yu, công  
ng ng
y c
a ông l
 h
c


ng


nh
n th 



ng qua sông.
Sóng to l

m ch
c sinh. H
nh vi kh
ch quan trong c u
th
nh vi ph
m ph


:
a.  
i sang sông trong  
b.  qu
t
i.
c. H
nh vi góp  n c
i cht c
a  
a 
d. C
a,b,c.
Câu 11: H
nh th
c nh

c

c b
m

c nh

 ph
p th
c hi
n  l
c nh
 H
nh th
c nh
 
c  hi
n
ch
y
a c

...................
a. 3 h
nh th
c ch
nh  h
nh th
c c u tr
c nh
 v
ch 
KT XH
b. 3 h
nh th
c ch
nh  h
nh th
c cu tr
c nh
 v
ch 
ch
nh 
c. 3 h
nh th
c chuyên ch
nh, h
nh th
c cu tr
c nh
 v
ch 
KT
XH
d. 3 h
nh th
c chuyên ch
nh, h
nh th
c cu tr
c nh
 v
ch 
ch
nh

Câu 12:  
m b
o nguyên t c  nht trong vi
c xây d
ng v
p d
ng
ph
p lu
t th

i:
a. Tôn tr
ng t
nh  cao c
a Hin ph
p v
Lu
t
b. 
m b
o t
nh  nh t c
a ph
p lu
t
c. C
hai câu trên 
ng
d. C
hai câu trên sai
Câu 13: T
nh giai c p c
a nh
 hi
n 
a. Nh
 l
  m
y tr n
p giai c p.
b. Nh
 l
 
y c
a giai cp n
  giai c p kh
c.
c. Nh
 ra 
i l
s
 c
a  giai c p.
d. C
a,b,c.
Câu 14: C
c h
nh th
c th
c hi
n ph
p lu
t bao g m:
a. Tuân th
ph
p lu
t v
th
c thi ph
p lu
t
b. Tuân th
ph
p lu
t v
p d
ng ph
p lu
t
c. Tuân th
ph
p lu
t, th
c hi
n ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng
ph
p lu
t
d. Tuân th
ph
p lu
t, th
c thi ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng ph
p
lu
t
Câu 15: H
nh th
c ph
p lu
t l
c
ch th
c m
giai cp   s
d
ng  nâng
ch
c
a giai cp m
nh lên th
nh ph
p lu
t. 
lo


............ h
nh th
c ph
p lu
t,  l
..................
a. 4 t
p qu
n ph
p,  l
ph
p,  l
ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p
lu
t
b. 3 t
p qu
n ph
p, 
ph

n quy ph
m ph
p lu
t
c. 2 t
p qu
n ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p lu
t
d. 1  b
n quy ph
m ph
p lu
t
Câu 16: Nh

:
a.   ch
c  có giai c p.
b.   ch
c  có ch
  gia.
c.   ch
c   
d. C
a,b,c.
Câu 17: Ph
p lu
t l
h
 quy t c x
s
mang t
nh ...................... ,
do .................. ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
n,  hi
n ......................... c
a giai
c p   v
ph
thu
c v
o c
c  ki
n ................... , l
nhân ch
nh
c
c quan h
h
i
a. B t bu
c 
i
ch
ch
nh 
b. B t bu
c chung nh
 l
 ch
nh 
c. B t bu
c 
i l
 kinh t h
i
d. B t bu
c chung nh

ch
kinh t h
i
Câu 18. Ch
nh s
ch n
o sau  ch
c    c
a nh

a. Tip thu tinh hoa 
nhân lo
i.
b.  tr
 ph
 c
c  gia.
c.  
ng c
c  h
ng xu t   cao.
d. C
a,b,c.
Câu 19: 
n ph
p l
:
a. Bin  
c  
n có 
nh ph
p 
b. Bin   thói quen h
nh x
c
a con 
i trong  s
th
nh ph
p

c. Bin  quy ph
m tôn gi
o th
nh quy ph
m ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 20: Nguyên nhân  l
i c
a s
ra 
i nh
 l
:
a. Kt qu
c
a  phân  s
.
b. Kt qu
c
a  s
n xut h
ng ho
cùng 
t 
c. Nhu   s
 thit ph
i có   ch
c   t xung  giai c p.
d. Nhu   s
 thit ph
i   ch
c thay th   -  l
c.


c l
:
a. Minh  s
 v
o th
i   di ch
c.
b. t
i s
n riêng h
p ph
p.
c. 18   lên.
d. C
a,b,c.
Câu 22. 
ng h
p n
o sau  không  trong c
c 
ng h
p 
c 
 không ph

c?
a. Cha  t  lao 
b. V
(ch ng)  ht  lao 
c. Con  ht  lao 
d. Con  th
 có kh
 t
kim 
Câu 23.  b
n n
o sau  kt th
c qu
tr
 tra trong 
ng h
nh s
?
a. Quyt     can.
b. Quyt   v
n ra xét x
.
c. B
n kt  tra.
d. B
n c
o tr
ng.
Câu 24: H
 ch
nh  Vi
t Nam g m:
a. 
ng c
ng s
n 
n thanh niên m
t tr

b. 
ng c
ng s
n nh
 m
t tr
n 
c. 
ng c
ng s
n nh
 c

n  ch
nh  xã h
i
d. 
ng c
ng s
n v
c

n  ch
nh  h
i
Câu 25.  công ty ch t th
i ra sông l
m c
cht h
ng lo
t, gây ô 

ng. Tr
ph
p l
p d

y l
:
a. Tr
ch  h
nh ch
nh.
b. Tr
ch  h
nh s
.
c. Tr
ch  h
nh ch
nh v
tr
ch  dân s
.
d. Tr
ch  h
nh s
v
tr
ch  dân s
.
Câu 26. H
nh vi vi ph
m ph

:
a. M
t l
i nói
b. M
t   xu xa
c. M
t b t t
c vi
d. C
a, b, c
Câu 27: Cp xét x
n
o l
cao nh t trong 
p h
nh s
 ta?
a. Gi
m  
b. T
i 
c. Ph
c 
d. Không có c p cao nh t.
Câu 28.: Nh
 l
m
t b
m
y ...................... do ......................... l
p ra 
duy tr
vi
c   kinh t, ch
nh    .........................
a. Qu
n l
giai c   to
n xã h
i
b. Qu
n l
giai c   m
t b
ph

i trong h
i
c.  l
c giai c p   m
t b
ph

i trong h
i
d.  l
c giai cp  to
n h
i
Câu 29: M

i th
s

nh s
a phanh xe cho m
t ông
kh
ch m
t c



ch l

i kh
ch n
y còn tip
t
c quay l
i ti
m anh ta  s
a xe. Do phanh xe không an to
n nên sau  chic
xe  lao   gây cht  kh
ch x u 
ng h
p tr
ch nhi
m ph
p l

:
a. Tr
ch  h
nh ch
nh.
b. Tr
ch  h
nh s
.
c. Tr
ch  h
nh ch
nh v
tr
ch  h
nh s
.
d. Tr
ch  h
nh s
v
tr
ch  dân s
.
Câu 30: S
d
ng l
i t
nh  c
a câu 29,  c

i th
s
a xe  l
:
a. 
tr
c tip.
b. 
gi
n tip.
c.
th
d.
v
qu
t
tin.
Câu 31: M
t 
i dùng s
ng b n 
n  v
o   th
. Trong l
c  su t
 

t ch
quan trong vi ph
m ph
p lu
t
n
y l
:
a. 
gi
n tip.
b.
v
qu
t
tin.
c.
th
.
d. 
tr
c tip
Câu 32: Nh
 m y 
c   l
:
a. 2 t
nh h
i v
t
nh giai c p
b. 3 
c công c
ng, ch
 gia v

t ra ph
p lu
t
c. 4  l
c công c
ng, ch
 gia, thu thu v

t ra ph
p lu
t
d. 5  l
c công c
ng, ch
  gia, thu thu, 
t ra ph
p lu
t
v
t
nh giai c p
Câu 33: Vi
c UBND H
N
i ra quyt  yêu  qu
n Ho
ng Mai  ch
c l y
ki


nh ch
nh Tp H
N
i l
h
nh th
c s
d
ng ph
p lu
t n
o?
a. Tuân th
ph
p 
b. Thi h
nh ph
p 
c. S
d
ng ph
p 
d. Áp d
ng ph
p 
Câu 34:  ph
p  ch
nh c
a ng
nh Lu
t h
nh s
l
:
a.  
ng
b. M
nh l
nh
c.  uy
d.  thu
n,  
ng
Câu 35:  
ng v

i l
 quan:
a. 
i   
b. 
ng tr
c c
a  
c.  k
c
a  
d. C
a,b,c.
Câu 36: A  
n  t
i  gi
t t
i s
n, A  tr
m c
a B con g

gi
 V
y A ph

i tr
ch nhi
m ph
p l
n

a. H
nh ch
nh
b. Dân s
c. H
nh s
d. K

Câu 37: Quan h
 b
o  h
i l
 
ng  ch
nh c
a:
a. Ng
nh Lu
t lao
ng
b. Ng
nh lu
t h
nh ch
nh
c. Ng
nh lu
t dân s
d. Ng
nh lu
t kinh t
Câu 38: Trong b
m
y nh
 XHCN s
:
a. Phân 
b. Phân công, phân nhi
m
c. Phân công lao 
ng
d. T t c

ng
Câu 39: 
   m
b
n  tham gia
ng c

i   h
i 
CHXHCN Vi
t Nam l
:
a. 18 
b. 20 
c. 21 
d. 35 
Câu 40: Ch
  CHXHCN  Nam 
a.     bãi  Th

b.     bãi  Ch
nh
n TAND  cao
c.     bãi    VKSND  cao
d.     bãi  c
 
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
(ĐỀ 03)
Câu 1: Nguyên nhân  l
i c
a s
ra 
i nh
 l
:
a. Kt qu
c
a  phân  s
.
b. Kt qu
c
a  s
n xut h
ng ho
cùng 
t 
c. Nhu   s
 thit ph
i có   ch
c   t xung  giai c p.
d. Nhu   s
 thit ph
i   ch
c thay th   -  l
c.
Câu 2: T
nh giai c p c
a nh


a. Nh
 l
  m
y tr n
p giai c p.
b. Nh
 l
 
y c
a giai cp n
  giai c p kh
c.
c. Nh
 ra 
i l
s
 c
a  giai c p.
d. C
a,b,c.
Câu 3: Ch
  gia l
:
a.    t
quyt c
 gia trong l
nh v
c 
b.    t
quyt c
 gia trong l
nh v
c ngo
i.
c.  ban h

n ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 4. Ch
nh s
ch n
o sau  ch
c    c
a nh

a. Tip thu tinh hoa 
nhân lo
i.
b.  tr
 ph
 c
c  gia.
c.  
ng c
c  h
ng xu t   cao.
d. C
a,b,c.
Câu 5:  s
h
i lo

i  t n t
i .......  nh
 bao g m c
c 
nh
 l
.............
a. 4 ch
phong kin  XHCN
b. 4 ch
phong kin 
n XHCN
c. 4 ch
chi

n - XHCN
d. 4  ch
nông nô, phong kin  b
n XHCN
Câu 6: T
nh giai c p c
a ph
p lu


a. Ph
p  l
s
 c
a  giai c p.
b. Ph
p  l
ch
c
a giai c
c. Ph
p  l
công c
 
nh c
c   giai c p.
d. C
a,b,c.
Câu 7: Nh
 l
:
a.   ch
c  có giai c p.
b.   ch
c  có ch
  gia.
c.   ch
c  
d. C
a,b,c.
Câu 8: H
nh th
c nh

c

c b
m

c nh

 ph
p th
c hi
n  l
c nh
 H
nh th
c nh
 
c  hi
n
ch
y
a c

...................
a. 3 h
nh th
c ch
nh  h
nh th
c c u tr
c nh
 v
ch 
KT XH
b. 3 h
nh th
c ch
nh  h
nh th
c cu tr
c nh
 v
ch 
ch
nh 
c. 3 h
nh th
c chuyên ch
nh, h
nh th
c cu tr
c nh
 v
ch 
KT
XH
d. 3 h
nh th
c chuyên ch
nh, h
nh th
c cu tr
c nh
 v
ch 
ch
nh

Câu 9:  
m b
o nguyên t c  nh t trong vi
c xây d
ng v
p d
ng ph
p
lu
t th

i:
a. Tôn tr
ng t
nh  cao c
a Hin ph
p v
Lu
t
b. 
m b
o t
nh  nh t c
a ph
p lu
t
c. C
hai câu trên 
ng
d. C
hai câu trên sai
Câu 10: Cu th
nh c
a vi ph
m ph
p lu
t bao g m:
a. Gi
  ch t
i.
b. Ch
 kh
ch 
c. M
t ch
quan, m
t kh
ch quan.
d. b v
c.
Câu 11: Trong b
m
y nh
 XHCN s
:
a. Phân 
b. Phân công, phân nhi
m
c. Phân công lao 
ng
d. T t c

ng
Câu 12: Ph
p lu
t l
h
 t c x
s
mang t
nh ....................., do ..........
........ ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
 hi
n ........................ c
a giai c p 
 v
ph
thu
c v
o c
c  ki
n .................... , l
 
nh c
c quan
h
h
i
a. B t bu
c 
i
ch
ch
nh 
b. B t bu
c chung nh
 l
 ch
nh 
c. B t bu
c 
i l
 kinh t h
i
d. B t bu
c chung nh

ch
kinh t h
i
Câu 13: H
nh th
c ph
p lu
t l
c
ch th
c m
giai cp   s
d
ng  nâng
ch
c
a giai cp m
nh lên th
nh ph
p lu

lo
i 

............ h
nh th
c ph
p lu
t,  l
..................
a. 4 t
p qu
n ph
p,  l
ph
p,  l
ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p
lu
t
b. 3 t
p qu
n ph
p, 
ph

n quy ph
m ph
p lu
t
c. 2 t
p qu
n ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p lu
t
d. 1  b
n quy ph
m ph
p lu
t
Câu 14: Quy ph
m ph
p lu
t l
quy t c x
s
mang
t
nh ....................do ..................... ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
n, 
n
ch
v
b
o v
l
i
ch c
a giai cp     ch
nh c
c ...........................
a. B t bu
c chung nh
 quan h
ph
p lu
t
b. B t bu
c nh
 quan h
h
i
c. B t bu
c chung  h
i quan h
h
i
d. B t bu
c chung nh
 quan h
h
i
Câu 15: Ch t
i có c
c lo
i sau:
a. Ch t
i h
nh s
v
ch t
i h
nh ch
nh
b. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh v
ch t
i dân s
c. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t v
ch t
i dân s
d. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t, ch t
i dân s
v
ch
t
i b t bu
c
Câu 16: 
n ph
p l
:
a. Bin  
c  
n có 
nh ph
p 
b. Bin   thói quen h
nh x
c
a con 
i trong  s
th
nh ph
p

c. Bin  quy ph
m tôn gi
o th
nh quy ph
m ph
p 
d. C
a,b,c.
Câu 17:  quan 
ng tr
c c
a  h
i l
:
a. H
i  ng dân t
c
b.  ban  h
i
c.  ban 
ng v
 h
i
d. C
a, b, c 
ng

t
 v
 ph
i tiêu h
y ht  gia    n
y.  l
 ph
p ch t
i:
a. Dân s
b. H
nh s
c. H
nh ch
nh
d. K

Câu 19: 
i n
o qu
ng c



nghiêm tr
ng   x
ph
t h
nh ch
nh  h
nh vi n
y    kt
n  
n
y,  
c xóa
n t
ch m
còn vi ph
m th
 ph
t   10  n 100
 ng, c
i t


n 3



:
a. 
i n
o qu
ng c
o gian  
ng hóa  v
b. 
i n
o qu
ng c
o gian   h
ng hóa  v
gây  qu
nghiêm
tr
ng
c. 
i n
o qu
ng c
o gian   h
ng hóa  v
gây  qu
nghiêm
tr
ng 
ph
t h
nh ch

nh vi n
y
d. 
i n
o qu
ng c



nghiêm
tr
ng   x
ph
t h
nh ch
nh  h
nh vi n
y    kt
n   n
y, 

c xóa
n t
ch m
còn vi ph
m.
Câu 20:  c
 nhân không 
c công cho:
a.  
i   trên lãnh   Nam  không mang 

b. 
i   th
nh
c. 
i m c Down
d. T t c
 sai
Câu 21:  l
c c
a ch
 bao g m:
a.  l
c ph
p 

c h
nh vi.
b.  l
c ph
p 

c công dân
c.  l
c h
nh vi v

c  th
c
d.  l
c ph
p 

th
c.
Câu 22: Ch
  CHXHCN  Nam 
a.    bãi  Th

b.    bãi  Ch
nh
n TAND  cao
c.    bãi    VKSND  cao
d.    bãi  c
 
Câu 23.  công ty ch t th
i ra sông l
m c
cht h
ng lo
t, gây ô 

ng. Tr
ph
p l
p d

y l
:
a. Tr
ch  h
nh ch
nh.
b. Tr
ch  h
nh s
.
c. Tr
ch  h
nh ch
nh v
tr
ch  dân s
.
d. Tr
ch  h
nh s
v
tr
ch  dân s
.
Câu 24: Ch

a. Phó th
 không nh t thit ph
i l

i  
b.  l
c ph
p  xu t  khi con 
i 
c sinh ra
c.  l
c lao  t  công dân 
16 
d.  l
c ph
p  l
  c
a  l
c h
nh vi.
Câu 25: Trong quan h
mua b
n, kh
ch 
:
a.     nh
c
a 
i mua
b.      c
a 
i b
n
c.  nh
 
d. a v
b
ng
Câu 26: Quy 
ng g
p trong ph
p lu
t h
nh ch
nh:
a. Quy  d
t kho
t
b. Quy nghi
c. Quy  giao 
d. T t c
 sai
Câu 27: C
c h
nh th
c th
c hi
n ph
p lu
t bao g m:
a. Tuân th
ph
p lu
t v
th
c thi ph
p lu
t
b. Tuân th
ph
p lu
t v
p d
ng ph
p lu
t
c. Tuân th
ph
p lu
t, th
c hi
n ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng
ph
p lu
t
d. Tuân th
ph
p lu
t, th
c thi ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng ph
p
lu
t
Câu 28.  n
o sau  c
a Ch
  l
 trong l
nh v
c ph
p:
a. Công  Ph
p 
b. Th
c  c
c chuyn công du ngo
i giao.
c. Tuyên  t
nh tr
ng chin tranh.
d.  ân x
.
Câu 29.    tòa l
:
a.  truy  c
nhân,  ch
c ra  ph
p 
b.  khiu n
 c
o c
a công dân.
c.  x
c   ph
m.
d. C
a, b, c.
Câu 30. 
ng lãnh
o nh
 thông
qua:
a. 
ng  ch

nh s
ch c
a 
ng trong  th
i k
.
b.  ch

ng trong c
c  quan nh

c. 
o t
o v
  
ng viên v
 quan nh

d. C
a, b, c.
Câu 31.   nhân dân khi tham gia xét x
, có 
a. Tham gia  
i tham gia  t
ng.
b. Tham gia b
   ph
n    xét x
.
c. 
n.
d. C
a, b, c.
Câu 32.  quan nh
 n
o sau  l
 quan   an ninh ch
nh 

an to

a nh

a.   phòng.
b.  Ngo
i giao.
c.  Công an.
d. C
a, b, c.
Câu 33. Quy ph
m ph
p  Dân s
 sau:  kt hôn ph
i 
c  k
t
 quan nh
 
i h
nh th
c kt hôn kh
c 
gi

p l
Bao g m:
a. Gi

b. Quy 
c. Quy  v
ch t
i.
d. Gi

quy 
Câu 34:  truy c
u tr
 ph
p l
l
:
a. Nhân ch
ng
b.  ch
ng
c. Vi ph
m ph
p 
d. a v
b
ng.
Câu 35:    CHXHCN  Nam  k
m y 
a. 4 
b. 5 
c. 6 
d. T t c
 sai.
Câu 36: 
nh  t
do t
n  l
:
a.  ch
nh 
b.  t
i s
n
c.  nhân thân
d.   nhân.
Câu 37: 
a   sung Hin ph
p ph
i có:
a. Ít nh t  
i  t
n th
nh
b. Ít nh t  
 t
n th
nh
c. Ít nh t  
 t
n th
nh
d. T t c
 sai.
Câu 38:   
ng t
p  l
 thu
n.........  t
p  
i lao

ng  
i s
d
ng lao 
ng   ki
n lao 
ng v
s
d
ng lao 
ng,

i v
ngh
a v
c
a hai bên trong quan h

ng.
a.  b
n
b.  mi
ng
c. C
a v
b 
ng
d. C
a v
b sai
Câu 39:  
ng  ch
nh c
a lu
t dân s
l
:
a. C
c quan h
v
t ch t
b. C
c quan h
t
i s
n
c. C
c quan h
nhân thân phi t
i s
n
d. C
câu b v
c
Câu 40:  ph
p  ch
nh c
a ng
nh lu
t lao
ng l
:
a.  uy, m
nh l
nh
b.  uy,  thu
n
c.  thu
n, m
nh l
nh
d. T t c
 sai
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
(ĐỀ 04)
Câu 1: C
c h
nh th
c th
c hi
n ph
p lu
t bao g m:
a. Tuân th
ph
p lu
t v
th
c thi ph
p lu
t
b. Tuân th
ph
p lu
t v
p d
ng ph
p lu
t
c. Tuân th
ph
p lu
t, th
c hi
n ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng
ph
p lu
t
d. Tuân th
ph
p lu
t, th
c thi ph
p lu
t, s
d
ng ph
p lu
t v
p d
ng ph
p
lu
t
Câu 2: 
c c
a ch
 bao g m:
a.  l
c ph
p 

c h
nh vi.
b.  l
c ph
p 

c công dân
c.  l
c h
nh vi v
   th
c
d.  l
c ph
p 

th
c.
Câu 3: Ch
  CHXHCN  Nam 
a.     bãi  Th

b.     bãi  Ch
nh
n TAND  cao
c.     bãi    VKSND  cao
d.     bãi  C
c  
Câu 4: Quy ph
m ph
p lu
t l
quy t c x
s
mang
t
nh ......................do ........................ ban h
nh v
b
o 
m th
c hi
n, 
n
ch
v
b
o v
l
i
ch c
a giai cp     ch
nh c
c ...........................
a. B t bu
c chung nh
 quan h
ph
p lu
t
b. B t bu
c nh
 quan h
h
i
c. B t bu
c chung  h
i quan h
h
i
d. B t bu
c chung nh
 quan h
h
i
Câu 5: Ch t
i có c
c h
nh th
c l
:
a. Ch t
i h
nh s
v
ch t
i h
nh ch
nh
b. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh v
ch t
i dân s
c. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t v
ch t
i dân s
d. Ch t
i h
nh s
, ch t
i h
nh ch
nh, ch t
i k
lu
t, ch t
i dân s
v
ch
t
i b t bu
c
Câu 6: H
nh th
c ph
p lu
t l
c
ch th
c m
giai cp   s
d
ng  nâng
ch
c
a giai cp m
nh lên th
nh ph
p lu
t. Trong 
lo


............ h
nh th
c ph
p lu
t, bao g m ..................
a. 4 t
p qu
n ph
p,  l
ph
p,  l
ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p
lu
t
b. 3 t
p qu
n ph
p, 
ph

n quy ph
m ph
p lu
t
c. 2 t
p qu
n ph
p v
 b
n quy ph
m ph
p lu
t
d. 1  b
n quy ph
m ph
p lu
t
Câu 7: H
nh th
c ph
p lu
t xut hi
n  nh t v

c s
d
ng  trong c
c
nh

nô v
nh
n l
a.  l
ph
p
b.  l
ph
p
c. T
p qu
n ph
p
d.  b
n quy ph
m ph
p lu
t
Câu 8.  
i b
n qu
n  s
d
ng bp gas  b
n cho kh
ch s
d
ng. Do


i ch
qu

d
ng b

m b
o
an to

l
b
nh gas ph

c kh

l
:
a. 
tr
c tip.
b. 
gi
n tip.
c.
th
.
d. Không có 

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (ĐỀ 01)
Câu 1: Các hình thức thực hiê ̣n pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và thực thi pháp luâ ̣t b.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t c.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực hiê ̣n pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t d.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực thi pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t
Câu 2: Năng lư ̣c của chủ thể bao gồm: a.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân c.
Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức d.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 3: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: a.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao c.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao d.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
Câu 4: Quy pha ̣m pháp luâ ̣t là quy tắc xử sự mang
tính ......................do ........................ ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ý
chí và bảo vê ̣ lơ ̣i ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ........................... a.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ pháp luâ ̣t b.
Bắ t buô ̣c – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i c.
Bắ t buô ̣c chung – quốc hô ̣i – quan hê ̣ xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i
Câu 5: Chế tài có các loa ̣i sau là: a.
Chế tài hình sự và chế tài hành chính b.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự c.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t và chế tài dân sự d.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t, chế tài dân sự và chế tài bắt buô ̣c
Câu 6: Hình thức pháp luâ ̣t là cách thức mà giai cấp thống trị sử du ̣ng để nâng ý
chí của giai cấp mình lên thành pháp luâ ̣t. Trong lịch sử loài người đã
có ............ hình thức pháp luâ ̣t, bao gồ m .................. a.
4 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, điều lê ̣ pháp và Văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t b.
3 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t c.
2 – tâ ̣p quán pháp và văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t d.
1 – văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t
Câu 7: Hình thức pháp luâ ̣t xuất hiê ̣n sớm nhất và đươ ̣c sử du ̣ng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là a. Tiền lê ̣ pháp b. Điều lê ̣ pháp c. Tâ ̣p quán pháp d.
Văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t
Câu 8. Một người bán quán lẩu, sử du ̣ng bếp gas để bàn cho khách sử du ̣ng. Do
để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử du ̣ng bình gas mini không đảm bảo
an toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả. d. Không có lỗi.
Câu 9. Sử du ̣ng la ̣i tình huống của câu 8, hành vi khách quan ở đây là: a.
Sử du ̣ng bình gas không đảm bảo an toàn. b.
Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. c.
Gây thương tích cho khách. d.
Không có hành vi khách quan.
Câu 10: Sử du ̣ng la ̣i tình huống của câu 8, các loa ̣i trách nhiê ̣m pháp lý ở đây là: a.
Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. d.
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 11: Đối tươ ̣ng của nghĩa vu ̣ dân sự trong luâ ̣t dân sự là: a. Tài sản b. Công viê ̣c phải làm c.
Công viê ̣c không đươ ̣c làm d.
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 12: Hê ̣ thống pháp luâ ̣t gồm: a.
Hê ̣ thống cấu trúc của pháp luâ ̣t và hê ̣ thống văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t b.
Quy pha ̣m pháp luâ ̣t, chế định pháp luâ ̣t và ngành luâ ̣t c.
Tâ ̣p hơ ̣p hóa và pháp điển hóa d. Tất cả đều sai
Câu 13: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là: a.
Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoa ̣t động thương nghiệp. c.
Nhu cầu về sư ̣ cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp. d.
Nhu cầu về sư ̣ cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ la ̣c.
Câu 14: Tính giai cấp của nhà nước thể hiê ̣n ở chỗ a.
Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp. b.
Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 15: Chủ quyền quốc gia là: a.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội. b.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoa ̣i. c.
Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 16. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước: a.
Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loa ̣i. b.
Tương trơ ̣ tư pháp giữa các quốc gia. c.
Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Lịch sử xã hô ̣i loài người đã tồ n ta ̣i ........ kiểu nhà nước, bao gồ m các
kiểu nhà nước là .................... a.
4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN b.
4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN c.
4 – chủ nô – chiếm hữu nô lê ̣ – tư bản - XHCN d.
4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Câu 18: Tính giai cấp của pháp luâ ̣t thể hiê ̣n ở chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. b.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị. c.
Pháp luật là công cu ̣ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 19. Vai trò của thuế là: a.
Điều tiết nền kinh tế. b. Hướng dẫn tiêu dùng. c.
Nguồ n thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong viê ̣c xây dựng và áp du ̣ng
pháp luâ ̣t thì cần phải: a.
Tôn tro ̣ng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ ̣t b.
Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ ̣t c.
Cả hai câu trên đều đúng d.
Cả hai câu trên đều sai
Câu 21: Cấu thành của vi pha ̣m pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c.
Mă ̣t chủ quan, mă ̣t khách quan. d. b và c.
Câu 22: Trong bô ̣ máy nhà nước XHCN có sự a. Phân quyền b. Phân công, phân nhiê ̣m c. Phân công lao đô ̣ng d. Tất cả đều đúng
Câu 23: “Pháp luâ ̣t là hê ̣ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do ..........
........ ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ........................ của giai cấp thống
trị và phu ̣ thuô ̣c vào các điều kiê ̣n .................... , là nhân tố điều chỉnh các quan hê ̣ xã hô ̣i” a.
Bắ t buô ̣c – quốc hô ̣i – ý chí – chính trị b.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị c.
Bắ t buô ̣c – quốc hô ̣i – lý tưởng – kinh tế xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hô ̣i
Câu 24. Quyết định là văn bản pháp luật đươ ̣c ban hành bởi? a. Thủ tướng chính phủ. b. Bộ trưởng. c. Chủ tịch UBND . d. Cả a,b,c.
Câu 25. Cơ quan quyền lư ̣c nhà nước cao nhất theo Hiến pháp 1992 là: a. Chính phủ. b. Quốc hội. c. Chủ tịch nước. d.
Toà án nhân dân tối cao.
Câu 26. Quốc hội có quyền nào sau đây: a.
Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Công bố Luật, pháp lệnh. c.
Ban hành các văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 27: Tập quán pháp là: a.
Biến đổi những tu ̣c lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. b.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biến đổi những quy pha ̣m tôn giáo thành quy pha ̣m pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 28: Cho ̣n phát biểu sai: a.
Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đa ̣i biểu quốc hội b.
Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra c.
Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi d.
Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
Câu 29: Trong quan hê ̣ mua bán, khách thể là: a.
Quyền sở hữu căn nhà của người mua b.
Quyền sở hữu số tiền của người bán c. Căn nhà, số tiền d. a và b đúng
Câu 30: Quy định thường gă ̣p trong pháp luâ ̣t hành chính: a. Quy định dứt khoát b. Quy định tùy nghi c. Quy định giao quyền d. Tất cả đều sai
Câu 31. Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta? a. Phúc thẩm. b. Giám đốc thẩm. c. Tái thẩm. d.
Không có cấp cao nhất.
Câu 32: Hê ̣ thống chính trị ở Viê ̣t Nam gồm: a.
Đảng cô ̣ng sản – đoàn thanh niên – mă ̣t trâ ̣n tổ quốc b.
Đảng cô ̣ng sản – nhà nước – mă ̣t trâ ̣n tổ quốc c.
Đảng cô ̣ng sản – nhà nước – các đoàn thể chính trị, xã hội d.
Đảng cô ̣ng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội
Câu 33. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp: a.
Công bố Luật, Pháp lệnh. b.
Thư ̣c hiện các chuyến công du ngoa ̣i giao. c.
Tuyên bố tình tra ̣ng chiến tranh. d. Quyền ân xá
Câu 34. Quyền công tố trước tòa là: a.
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Quyền khiếu na ̣i tố cáo của công dân. c.
Quyền xác định tội pha ̣m. d. Cả a,b,c.
Câu 35: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có: a.
Ít nhất 1/2 tổng số đa ̣i biểu tán thành b.
Ít nhất 2/3 tổng số đa ̣i biểu tán thành c.
Ít nhất 3/4 tổng số đa ̣i biểu tán thành d. Tất cả đều sai.
Câu 36: Mô ̣t người thơ ̣ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho mô ̣t ông
khách mô ̣t cách gian dối, cẩu thả; với mu ̣c đích là để người khách này còn tiếp
tu ̣c quay la ̣i tiê ̣m anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc
xe đã lao xuống dốc gây chết vị khách xấu số. Trường hơ ̣p trách nhiê ̣m pháp lý ở đây là: a.
Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. d.
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 37: Sử du ̣ng la ̣i tình huống của câu 36, lỗi của người thơ ̣ sửa xe ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vì quá tự tin.
Câu 38: Quốc hô ̣i nước CHXHCN Viê ̣t Nam có nhiê ̣m kỳ mấy năm? a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tất cả đều sai.
Câu 39. Quy pha ̣m pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải đươ ̣c đăng ký
ta ̣i cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mo ̣i hình thức kết hôn khác đều không có
giá trị về mặt pháp lý” Bao gồ m: a. Giả định. b. Quy định. c.
Quy định và chế tài. d.
Giả định và quy định.
Câu 40: Cơ sở truy cứu trách nhiê ̣m pháp lý là: a. Nhân chứng b. Vâ ̣t chứng c. Vi pha ̣m pháp luâ ̣t d. a và b đúng
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (ĐỀ 02) Câu hỏi
Câu 1: Quy pha ̣m pháp luâ ̣t là quy tắc xử sự mang
tính ......................do ........................ ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ý
chí và bảo vê ̣ lơ ̣i ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ........................... a.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ pháp luâ ̣t b.
Bắ t buô ̣c – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i c.
Bắ t buô ̣c chung – quốc hô ̣i – quan hê ̣ xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i
Câu 2: Chế tài có các loa ̣i sau: a.
Chế tài hình sự và chế tài hành chính b.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự c.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t và chế tài dân sự d.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t, chế tài dân sự và chế tài bắt buô ̣c
Câu 3. Pháp lệnh là một loa ̣i văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành: a. Quốc hội. b.
Ủy ban thường vu ̣ Quốc hội. c. Chính phủ d. Cả a,b,c.
Câu 4: Chủ quyền quốc gia là: a.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội. b.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoa ̣i. c.
Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lịch sử xã hô ̣i loài người đã tồn ta ̣i ............ kiểu nhà nước, bao gồ m các
kiểu nhà nước là ................. a.
4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN b.
4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN c.
4 – chủ nô – chiếm hữu nô lê ̣ – tư bản - XHCN d.
4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Câu 6: Tính giai cấp của pháp luâ ̣t thể hiê ̣n ở chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. b.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị. c.
Pháp luật là công cu ̣ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 7: Cấu thành của vi pha ̣m pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c.
Mă ̣t chủ quan, mă ̣t khách quan. d. b và c.
Câu 8: Trường hơ ̣p nào sau đây là hành vi vi pha ̣m pháp luâ ̣t a.
Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người. b.
Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái. c.
Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc. d. Cả a,b,c.
Câu 9. Một thư ̣c khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn. Vị
khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán về
trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẽ trộm lấy mất và người chủ quán thoái thác
trách nhiệm. Trong trường hơ ̣p này người chủ quán: a.
Có lỗi cố ý trực tiếp. b.
Có lỗi cố ý gián tiếp. c. Vô ý vì quá tự tin. d. Không có lỗi.
Câu 10. A là người lái đò đã già yếu, công việc thường ngày của ông là đưa ho ̣c
sinh qua sông đi ho ̣c. Hôm đó là ngày mưa lũ nên ông không làm việc, nhưng
nhìn thấy lũ trẽ không đươ ̣c đến trường nên ông đánh liều đưa chúng qua sông.
Sóng to làm đò bị lật làm chết nhiều ho ̣c sinh. Hành vi khách quan trong cấu
thành vi pha ̣m pháp luật của ông A ở đây là: a.
Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ. b. Chở quá tải. c.
Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ. d. Cả a,b,c.
Câu 11: Hình thức nhà nước là cách tổ chức bô ̣ máy quyền lực nhà nước và
phương pháp thực hiê ̣n quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiê ̣n
chủ yếu ở ............ khía ca ̣nh; đó là ................... a.
3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ KT – XH b.
3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ chính trị c.
3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ KT – XH d.
3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ chính trị
Câu 12: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong viê ̣c xây dựng và áp du ̣ng
pháp luâ ̣t thì cần phải: a.
Tôn tro ̣ng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ ̣t b.
Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ ̣t c.
Cả hai câu trên đều đúng d.
Cả hai câu trên đều sai
Câu 13: Tính giai cấp của nhà nước thể hiê ̣n ở chỗ a.
Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp. b.
Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 14: Các hình thức thực hiê ̣n pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và thực thi pháp luâ ̣t b.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t c.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực hiê ̣n pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t d.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực thi pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t
Câu 15: Hình thức pháp luâ ̣t là cách thức mà giai cấp thống trị sử du ̣ng để nâng
ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luâ ̣t. Trong lịch sử loài người đã
có ............ hình thức pháp luâ ̣t, đó là .................. a.
4 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, điều lê ̣ pháp và Văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t b.
3 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t c.
2 – tâ ̣p quán pháp và văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t d.
1 – văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t Câu 16: Nhà nước là: a.
Một tổ chức xã hội có giai cấp. b.
Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. c.
Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 17: “Pháp luâ ̣t là hê ̣ thống quy tắc xử sự mang tính ...................... ,
do .................. ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ......................... của giai
cấp thống trị và phu ̣ thuô ̣c vào các điều kiê ̣n ................... , là nhân tố điều chỉnh
các quan hê ̣ xã hô ̣i” a.
Bắ t buô ̣c – quốc hô ̣i – ý chí – chính trị b.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị c.
Bắ t buô ̣c – quốc hô ̣i – lý tưởng – kinh tế xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hô ̣i
Câu 18. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước: a.
Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loa ̣i. b.
Tương trơ ̣ tư pháp giữa các quốc gia. c.
Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 19: Tập quán pháp là: a.
Biến đổi những tu ̣c lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. b.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biến đổi những quy pha ̣m tôn giáo thành quy pha ̣m pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là: a.
Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoa ̣t động thương nghiệp. c.
Nhu cầu về sư ̣ cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp. d.
Nhu cầu về sư ̣ cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ la ̣c.
Câu 21. Năng lực lập di chúc là: a.
Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chúc. b.
Có tài sản riêng hơ ̣p pháp. c. 18 tuổi trở lên. d. Cả a,b,c.
Câu 22. Trường hơ ̣p nào sau đây không nằm trong các trường hơ ̣p đươ ̣c hưởng
thừa kế không phu ̣ thuộc nội dung di chúc? a.
Cha mẹ đã hết tuổi lao động. b.
Vơ ̣ (chồ ng) đã hết tuổi lao động. c.
Con đã hết tuổi lao động. d.
Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sống.
Câu 23. Văn bản nào sau đây kết thúc quá trình điều tra trong tố tu ̣ng hình sự? a.
Quyết định khởi tố bị can. b.
Quyết định đưa vu ̣ án ra xét xử. c.
Bản kết luận điều tra. d. Bản cáo tra ̣ng.
Câu 24: Hê ̣ thống chính trị ở Viê ̣t Nam gồm: a.
Đảng cô ̣ng sản – đoàn thanh niên – mă ̣t trâ ̣n tổ quốc b.
Đảng cô ̣ng sản – nhà nước – mă ̣t trâ ̣n tổ quốc c.
Đảng cô ̣ng sản – nhà nước – các đoàn thể chính trị, xã hội d.
Đảng cô ̣ng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội
Câu 25. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loa ̣t, gây ô nhiễm
nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp du ̣ng đối với công ty này là: a.
Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. d.
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 26. Hành vi vi pha ̣m pháp luật không thể là: a. Mô ̣t lời nói b.
Mô ̣t tư tưởng xấu xa c. Mô ̣t bất tác vi d. Cả a, b, c
Câu 27: Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta? a. Giám đốc thẩm b. Tái thẩm c. Phúc thẩm. d.
Không có cấp cao nhất.
Câu 28.: Nhà nước là mô ̣t bô ̣ máy ...................... do ......................... lâ ̣p ra để
duy trì viê ̣c thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng đối với .........................
a. Quản lý – giai cấp thống trị – toàn xã hô ̣i
b. Quản lý – giai cấp thống trị – mô ̣t bô ̣ phâ ̣n người trong xã hô ̣i
c. Quyền lư ̣c – giai cấp thống trị – mô ̣t bô ̣ phâ ̣n người trong xã hô ̣i
d. Quyền lư ̣c – giai cấp thống trị – toàn xã hô ̣i
Câu 29: Mô ̣t người thơ ̣ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho mô ̣t ông
khách mô ̣t cách gian dối, cẩu thả; với mu ̣c đích là để người khách này còn tiếp
tu ̣c quay la ̣i tiê ̣m anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc
xe đã lao xuống dốc gây chết vị khách xấu số. Trường hơ ̣p trách nhiê ̣m pháp lý ở đây là: a.
Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự. d.
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 30: Sử du ̣ng la ̣i tình huống của câu 29, lỗi của người thơ ̣ sửa xe ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vì quá tự tin.
Câu 31: Mô ̣t người dùng súng bắn đa ̣n hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất
đã bắn nhằm mô ̣t nhân viên kiểm lâm. Mă ̣t chủ quan trong vi pha ̣m pháp luâ ̣t này là: a. Cố ý gián tiếp. b. Vô ý vì quá tự tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiếp
Câu 32: Nhà nước có mấy đă ̣c trưng; đó là: a.
2 – tính xã hô ̣i và tính giai cấp b.
3 – quyền lư ̣c công cô ̣ng, chủ quyền quốc gia và đă ̣t ra pháp luâ ̣t c.
4 – quyền lư ̣c công cô ̣ng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đă ̣t ra pháp luâ ̣t d.
5 – quyền lư ̣c công cô ̣ng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đă ̣t ra pháp luâ ̣t và tính giai cấp
Câu 33: Viê ̣c UBND Hà Nô ̣i ra quyết định yêu cầu quâ ̣n Hoàng Mai tổ chức lấy
ý kiến nhân dân về viê ̣c mở rô ̣ng địa giới hành chính Tp Hà Nô ̣i là hình thức sử
du ̣ng pháp luâ ̣t nào? a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử du ̣ng pháp luật d. Áp du ̣ng pháp luật
Câu 34: Phương pháp điều chỉnh của ngành Luâ ̣t hình sự là: a. Thương lượng b. Mê ̣nh lê ̣nh c. Quyền uy d.
Thỏa thuâ ̣n, thương lượng
Câu 35: Ủy ban thường vu ̣ Quốc hô ̣i là cơ quan: a. Đa ̣i diện Quốc hội. b.
Thường trực của Quốc Hội. c. Thư ký của Quốc hội. d. Cả a,b,c.
Câu 36: A từng có tiền án về tô ̣i cướp giâ ̣t tài sản, A ăn trô ̣m của B con gà trị
giá 50.000 đ. Vâ ̣y A phải chịu loa ̣i trách nhiê ̣m pháp lý nào sau đây: a. Hành chính b. Dân sự c. Hình sự d. Kỷ luật
Câu 37: Quan hê ̣ về bảo hiểm xã hô ̣i là đối tươ ̣ng điều chỉnh của: a.
Ngành Luâ ̣t lao đô ̣ng b.
Ngành luâ ̣t hành chính c. Ngành luâ ̣t dân sự d. Ngành luâ ̣t kinh tế
Câu 38: Trong bô ̣ máy nhà nước XHCN có sự: a. Phân quyền b. Phân công, phân nhiê ̣m c. Phân công lao đô ̣ng d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Đô ̣ tuổi tối thiểu mà ba ̣n có thể tham gia ứng cử đa ̣i biểu quốc hô ̣i nước CHXHCN Viê ̣t Nam là: a. 18 tuổi b. 20 tuổi c. 21 tuổi d. 35 tuổi
Câu 40: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: a.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao c.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao d.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (ĐỀ 03)
Câu 1: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là: a.
Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử. b.
Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoa ̣t động thương nghiệp. c.
Nhu cầu về sư ̣ cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp. d.
Nhu cầu về sư ̣ cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ la ̣c.
Câu 2: Tính giai cấp của nhà nước thể hiê ̣n ở chỗ: a.
Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp. b.
Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 3: Chủ quyền quốc gia là: a.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội. b.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoa ̣i. c.
Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 4. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước: a.
Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loa ̣i. b.
Tương trơ ̣ tư pháp giữa các quốc gia. c.
Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lịch sử xã hô ̣i loài người đã tồn ta ̣i ....... kiểu nhà nước, bao gồ m các kiểu
nhà nước là ............. a.
4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN b.
4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN c.
4 – chủ nô – chiếm hữu nô lê ̣ – tư bản - XHCN d.
4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Câu 6: Tính giai cấp của pháp luâ ̣t thể hiê ̣n ở chỗ a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. b.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị. c.
Pháp luật là công cu ̣ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c. Câu 7: Nhà nước là: a.
Một tổ chức xã hội có giai cấp. b.
Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. c.
Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 8: Hình thức nhà nước là cách tổ chức bô ̣ máy quyền lực nhà nước và
phương pháp thực hiê ̣n quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiê ̣n
chủ yếu ở ............ khía ca ̣nh; đó là ................... a.
3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ KT – XH b.
3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ chính trị c.
3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ KT – XH d.
3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế đô ̣ chính trị
Câu 9: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong viê ̣c xây dựng và áp du ̣ng pháp luâ ̣t thì cần phải: a.
Tôn tro ̣ng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ ̣t b.
Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ ̣t c.
Cả hai câu trên đều đúng d.
Cả hai câu trên đều sai
Câu 10: Cấu thành của vi pha ̣m pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c.
Mă ̣t chủ quan, mă ̣t khách quan. d. b và c.
Câu 11: Trong bô ̣ máy nhà nước XHCN có sự: a. Phân quyền b. Phân công, phân nhiê ̣m c. Phân công lao đô ̣ng d. Tất cả đều đúng
Câu 12: “Pháp luâ ̣t là hê ̣ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do ..........
........ ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ........................ của giai cấp thống
trị và phu ̣ thuô ̣c vào các điều kiê ̣n .................... , là nhân tố điều chỉnh các quan hê ̣ xã hô ̣i” a.
Bắ t buô ̣c – quốc hô ̣i – ý chí – chính trị b.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị c.
Bắ t buô ̣c – quốc hô ̣i – lý tưởng – kinh tế xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hô ̣i
Câu 13: Hình thức pháp luâ ̣t là cách thức mà giai cấp thống trị sử du ̣ng để nâng
ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luâ ̣t. Trong lịch sử loài người đã
có ............ hình thức pháp luâ ̣t, đó là .................. a.
4 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, điều lê ̣ pháp và Văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t b.
3 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t c.
2 – tâ ̣p quán pháp và văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t d.
1 – văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t
Câu 14: Quy pha ̣m pháp luâ ̣t là quy tắc xử sự mang
tính ....................do ..................... ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ý chí
và bảo vê ̣ lơ ̣i ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ........................... a.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ pháp luâ ̣t b.
Bắ t buô ̣c – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i c.
Bắ t buô ̣c chung – quốc hô ̣i – quan hê ̣ xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i
Câu 15: Chế tài có các loa ̣i sau: a.
Chế tài hình sự và chế tài hành chính b.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự c.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t và chế tài dân sự d.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t, chế tài dân sự và chế tài bắt buô ̣c
Câu 16: Tập quán pháp là: a.
Biến đổi những tu ̣c lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. b.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật. c.
Biến đổi những quy pha ̣m tôn giáo thành quy pha ̣m pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Cơ quan thường trực của Quốc hô ̣i là: a.
Hô ̣i đồ ng dân tô ̣c b. Ủy ban Quốc hô ̣i c.
Ủy ban thường vu ̣ Quốc hội d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18: Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát
hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật
Câu 19: “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vu ̣ gây hậu quả
nghiêm tro ̣ng đã bị xử pha ̣t hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội
này, chưa đươ ̣c xóa án tích mà còn vi pha ̣m thì bị pha ̣t tiền từ 10 triệu đến 100
triệu đồ ng, cải ta ̣o không giam giữ đến 3 năm hoặc bị pha ̣t tù từ 6 tháng đến 3
năm”. Bộ phận giả định là: a.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ b.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vu ̣ gây hậu quả nghiêm tro ̣ng c.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vu ̣ gây hậu quả nghiêm
tro ̣ng đã bị xử pha ̣t hành chính về hành vi này d.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vu ̣ gây hậu quả nghiêm
tro ̣ng đã bị xử pha ̣t hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa
đươ ̣c xóa án tích mà còn vi pha ̣m.
Câu 20: Tư cách thể nhân không đươ ̣c công nhận cho: a.
Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam b.
Người chưa trưởng thành c. Người mắc bệnh Down d. Tất cả đều sai
Câu 21: Năng lư ̣c của chủ thể bao gồm: a.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân c.
Năng lực hành vi và năng lực nhận thức d.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 22: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: a.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao c.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao d.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
Câu 23. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loa ̣t, gây ô nhiễm
nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp du ̣ng đối với công ty này là: a.
Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự. c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự. d.
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 24: Cho ̣n nhận định sai: a.
Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đa ̣i biểu quốc hội b.
Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra c.
Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi d.
Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
Câu 25: Trong quan hê ̣ mua bán, khách thể là: a.
Quyền sở hữu căn nhà của người mua b.
Quyền sở hữu số tiền của người bán c. Căn nhà, số tiền d. a và b đúng
Câu 26: Quy định thường gă ̣p trong pháp luâ ̣t hành chính: a. Quy định dứt khoát b. Quy định tùy nghi c. Quy định giao quyền d. Tất cả đều sai
Câu 27: Các hình thức thực hiê ̣n pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và thực thi pháp luâ ̣t b.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t c.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực hiê ̣n pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t d.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực thi pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t
Câu 28. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp: a.
Công bố Luật, Pháp lệnh. b.
Thư ̣c hiện các chuyến công du ngoa ̣i giao. c.
Tuyên bố tình tra ̣ng chiến tranh. d. Quyền ân xá.
Câu 29. Quyền công tố trước tòa là: a.
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật. b.
Quyền khiếu na ̣i tố cáo của công dân. c.
Quyền xác định tội pha ̣m. d. Cả a, b, c.
Câu 30. Đảng lãnh đa ̣o nhà nước thông qua: a.
Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ. b.
Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước. c.
Đào ta ̣o và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước. d. Cả a, b, c.
Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền: a.
Tham gia xét hỏi người tham gia tố tu ̣ng. b.
Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử. c. Nghị án. d. Cả a, b, c.
Câu 32. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta: a. Bộ Quốc phòng. b. Bộ Ngoa ̣i giao. c. Bộ Công an. d. Cả a, b, c.
Câu 33. Quy pha ̣m pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải đươ ̣c đăng ký
ta ̣i cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mo ̣i hình thức kết hôn khác đều không có
giá trị về mặt pháp lý” Bao gồ m: a. Giả định. b. Quy định. c.
Quy định và chế tài. d.
Giả định và quy định.
Câu 34: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi pha ̣m pháp luật d. a và b đúng.
Câu 35: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm? a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tất cả đều sai.
Câu 36: Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là: a. Quyền chính trị b. Quyền tài sản c. Quyền nhân thân d. Quyền đối nhân.
Câu 37: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có: a.
Ít nhất 1/2 tổng số đa ̣i biểu tán thành b.
Ít nhất 2/3 tổng số đa ̣i biểu tán thành c.
Ít nhất 3/4 tổng số đa ̣i biểu tán thành d. Tất cả đều sai.
Câu 38: Thỏa ước lao đô ̣ng tâ ̣p thể là thỏa thuâ ̣n......... giữa tâ ̣p thể người lao
đô ̣ng với người sử du ̣ng lao đô ̣ng về điều kiê ̣n lao đô ̣ng và sử du ̣ng lao đô ̣ng,
quyền lơ ̣i và nghĩa vu ̣ của hai bên trong quan hê ̣ lao đô ̣ng. a. Bằng văn bản b. Bằng miê ̣ng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 39: Đối tươ ̣ng điều chỉnh của luâ ̣t dân sự là: a.
Các quan hê ̣ vâ ̣t chất b. Các quan hê ̣ tài sản c.
Các quan hê ̣ nhân thân phi tài sản d. Cả câu b và c
Câu 40: Phương pháp điều chỉnh của ngành luâ ̣t lao đô ̣ng là: a. Quyền uy, mê ̣nh lê ̣nh b. Quyền uy, thỏa thuâ ̣n c.
Thỏa thuâ ̣n, mê ̣nh lê ̣nh d. Tất cả đều sai
ĐỀ KIỂM TRA PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (ĐỀ 04)
Câu 1: Các hình thức thực hiê ̣n pháp luâ ̣t bao gồm: a.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và thực thi pháp luâ ̣t b.
Tuân thủ pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t c.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực hiê ̣n pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t d.
Tuân thủ pháp luâ ̣t, thực thi pháp luâ ̣t, sử du ̣ng pháp luâ ̣t và áp du ̣ng pháp luâ ̣t
Câu 2: Năng lư ̣c của chủ thể bao gồm: a.
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân c.
Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức d.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 3: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền: a.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng b.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao c.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao d.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Các bộ trưởng
Câu 4: Quy pha ̣m pháp luâ ̣t là quy tắc xử sự mang
tính ......................do ........................ ban hành và bảo đảm thực hiê ̣n, thể hiê ̣n ý
chí và bảo vê ̣ lơ ̣i ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ........................... a.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ pháp luâ ̣t b.
Bắ t buô ̣c – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i c.
Bắ t buô ̣c chung – quốc hô ̣i – quan hê ̣ xã hô ̣i d.
Bắ t buô ̣c chung – nhà nước – quan hê ̣ xã hô ̣i
Câu 5: Chế tài có các hình thức là: a.
Chế tài hình sự và chế tài hành chính b.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự c.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t và chế tài dân sự d.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luâ ̣t, chế tài dân sự và chế tài bắt buô ̣c
Câu 6: Hình thức pháp luâ ̣t là cách thức mà giai cấp thống trị sử du ̣ng để nâng ý
chí của giai cấp mình lên thành pháp luâ ̣t. Trong lịch sử loài người đã
có ............ hình thức pháp luâ ̣t, bao gồ m .................. a.
4 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, điều lê ̣ pháp và Văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t b.
3 – tâ ̣p quán pháp, tiền lê ̣ pháp, văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t c.
2 – tâ ̣p quán pháp và văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t d.
1 – văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t
Câu 7: Hình thức pháp luâ ̣t xuất hiê ̣n sớm nhất và đươ ̣c sử du ̣ng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là a. Tiền lê ̣ pháp b. Điều lê ̣ pháp c. Tâ ̣p quán pháp d.
Văn bản quy pha ̣m pháp luâ ̣t
Câu 8. Một người bán quán lẩu, sử du ̣ng bếp gas để bàn cho khách sử du ̣ng. Do
để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử du ̣ng bình gas mini không đảm bảo
an toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả. d. Không có lỗi.