NHÀ C CHXHCNVN
Bn cht ca nhà c Vit Nam:
-
Nhà c CHXHCN Vit Nam thuc kiu nhà c hi ch
nghĩa.
-
Nhà nước CHXHCN Vit Nam mang tính giai cp và tính xã hi
sâu sc.
-
Bn cht ca nhà c đưc xác định trong Hiến pháp m
2013: “Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước pháp quyn
XHCN ca Nhân n, do Nhân dân, Nhân dân. Tt c quyn
lc nhà c thuc v Nhân dân nn tng liên minh gia
giai cp công nhân vi giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.”
(Điu 2 Hiến pháp 2013)
Bn cht nhà c Cng hòa XHCN Vit Nam
-
Nhà c CHXHCN Vit Nam nhà c pháp quyn XHCN
ca Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân;
-
Nhà c trc tiếp t chc qun hu hết các mt ca
sng xã hi;
-
Nhà c CHXHCN Vit Nam nhà c dân ch, mt công
c thc hin dân ch XHCN Vit Nam;
Nhà c trg h thng chính tr của nước CHXHCNVN
-
KN: H thng chính trmt chnh th thng nht bao gm
các b phn cu thành các thiết chế chính tr v trí, vai trò
khác nhau nhưng mi quan h mt thiết vi nhau trong quá
trình tham gia thc hin quyn lc nhà c.
V trí: Nhà c v trí trung tâm ca h thng chính tr, i
hi t ca đời sng chính tr hi. Nhà c quan h mt
thiết vi tt cc t chc khác trong h thng chính tr, thu
hút các t chức đó v phía mình.
Vai
trò:
+ Nhà c vai trò đặc bit quan trng, mang tính quyết
định trong h thng chính tr.
+ Nhà c quyết định s ra đời, tn ti phát trin ca h
thng chính tr; quyết định bn cht, đặc trưng, vai trò ca h
thng chính tr.
+ Nhà c chi phi tt c các t chc khác trong h thng
chính tr, th cho phép thành lp hoc làm mt đi mt t
chc nào đó trong h thng chính tr. + Nhà c công c
hu hiu nht để thc hin, cng c, bo v li ích, quyn và
địa v thng trị, lãnh đo ca giai cp thng tr hay lực lưng
cm quyn; để t chc, qun lý, xây dng phát trin hi.
-
vì so vi các t chc khác trong h thng chính trị, nhà nước
có những ưu thế sau:
+ Nhà c sn phm thng li ca cuc cách mng hi
do giai câp cm quyn lãnh đạo, nhm xoá b chê độ cũ, thiết
lp chế đ mi
+ Nhà c t chc đại din chính thc, hp pháp cho toàn
thế hi, nhân danh hi để thc hin vic t chc qun
lý hu hết các mt của đời sng xã hi
+ Nhà c quyn lc công khai phm vi tác động
rng ln nht trong h thng chính tr, bao trùm lên toàn xã
hi, ti mi nhân, t chc, mi min lãnh th các lĩnh vc
hoạt động cơ bản ca xã hi
+ Nhà c pháp lut, ng c qun hi hiu qu
nht
+ Nhà c t chc duy nht trong h thng chính
tr
nm
githc hin ch quyn quc gia
+ Nhà c sc mnh vt cht to ln nht, vy nhà c
đầy đ các phương tin vt cht cn thiết đ thc hin chc
năng, nhim v ca mình.
NGUN GC, ĐẶC ĐIM VAI TCA PHÁP LUT
*
ngun gc:
-
Pháp lut ra đi do nhu cu xã hội đ qun lý mt xã hi đã
phát trin một giai đon nht đnh, giai đoạn xã hội đã phát
trin quá phc tp, đã xut hin nhng giai cp li ích đi
lp vi nhau nhu cu chính tr giai cp để bo v li ích
cho giai cp, lc ng thng tr v kinh tế chính tr trong
hi.
*
khái nim:
Pháp lut h thng quy tc x s chung do nhà c đt ra
hoc tha nhn bo đảm thc hin để điu chnh các quan
h hi theo mc đích, định ng ca nhà c.
*
Đặc đim:
Tính quyn lc nhà c
Tính quy phm ph biến
Tính h thng
Tính xác định v hình thc
Tính ý chí
*
Vai trò ca pháp lut
-
s để thiết lp, cng c, tăng ng quyn lc nhà c
-
Quy định thm quyn, nhim v ca quan nc
-
phương tiện để nhà nước qun lý xã hi
-
Góp phn to dng nhng quan h hi mi
-
To môi trường n định cho vic thiết lp các mi quan h
bang giao
KIU PHÁP LUT HÌNH THC PHÁP LUT
*
KIU PHÁP LUT:
-
KN:
Kiu PL là tng th nhng du hiệu, đặc thù cơ bn ca
PL th hin bn cht giai cấp và điều kin tn ti ca PL trong 1
hình thái KT-XH nhất định.
-
Kiu pháp lut ch
Cng c bo v quan h sn xut chiếm hu l,
hp pháp hóa chế độ bóc lt ca ch đối vi l
Quy định mt h thng hình pht cách thi hành hì
nh pht hết sc dã man, tàn bo
Ghi nhn cng c tình trng bt bình đẳng trong x
ã hội và trong gia đình
tính tn mát, thiếu thng nht
-
Kiu pháp lut phong kiến
Xác lp bo v trt t đẳng cp đồng thi tha nh
n bo v nhng đc quyn ca đẳng cp trên trong
xã hi
Dung túng cho vic s dng bo lc s tùy tin c
a nhng k có quyn lc trong xã hi
Quy định nhng hình pht ch thi hành hình pht
rt dã man, hà khc
Thiếu thng nht chu nh ng mnh m ca
n giáo, đạo đc phong kiến
-
Kiu pháp lut sn
Ghi nhn bo v chế độ s hu bn ch nga
Bo v s thng tr v chính tr ng ca giai c
ấp tư sản trong xã hi
tính n ch, tha nhn quyn t do nh đẳng
v mt pháp lí cho công dân
tính nhân đạo hơn các kiu pháp lut trưc
-
Kiu pháp lut hi ch nghĩa
kiu pháp lut tiến b nht
s th chế hóa các đưng li ch trương, chính sác
h của đảng ca giai cp công nhân
phm vi điu chnh krng rãi ngày ng hoà
n thin hơn
Va phn ánh các chun mực đạo đức xã hi ch ngh
ĩa, va góp phn xây dng và bo v nền đạo đức đó
* HÌNH THC PL
-
KN: Hình thc pháp lut các dng thc tn ti ca pháp lut
trên thc tế.
-
TP QUÁN PHÁP
+ Tp quán pháp nhng tp quán ca cng đồng đưc n
c tha nhn, nâng lên thành pháp lut
-
VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT
+ Văn bản quy phm pháp luật là văn bn do các ch th
thm quyn ban hành theo trình t, th tc, hình thc do pháp
lut quy định, trong đó cha đựng các quy tc x s chung,
để điu chnh các mi quan h xã hi.
-
TIN L PHÁP
+ Tin l pháp là nhng bn án, quyết định ca ch th
thm quyn khi gii quyết các v vic c th, đưc nhà c
tha nhn cha đựng khuôn mu để gii quyết các v vic
khác tương t.
QUAN H PHÁP LUT
-
KN:
Quan h pháp lut quan h hi đưc pháp lut điu
chnh trong đó các bên tham gia quan h pháp lut quyn
nghĩa v pháp đưc nhà c bo đm thc hin.
-
Đặc đim:
quan h hi tính ý chí
Xut hin trên s các quy phm pháp lut
ni dung các quyn nghĩa v c th
-
Cu thành ca quan h pháp lut:
+ Ch th: Ch th QHPL nhân, t chc đáp ng đưc các
điu kin do pháp lut quy định tham gia vào quan h pháp
lut.
Năng lc
pháp lut
kh năng quyn, nghĩa v pháp do nhà n
ước quy định cho các nhân, t chc nht định
VD: Pháp lut quy định các quyn tha kế, quy
n khi kin…
Năng lc hành vi pháp lut
kh ng nhà c tha nhn cho các
nhân, t chc bng hành vi ca mình t xác lp và
thc hin các quyền nghĩa v pháp lý
VD: Độ tui, kh năng nhn thc…
+ Ni dung: Ni dung ca QHPL bao gm quyn nghĩa v
pháp lí ca ch th tham gia quan h pháp lut.
Quyn ch th
kh năng ca ch th đưc x s theo nhng
cách thc nhất đnh mà pháp lut cho phép
T thc hin
Yêu cu thc hin/không thc hin
Yêu cu bo v quyn li ích hp pháp
Nghĩa v ch th
ch x s ch th buc phi thc hin
theo quy định ca pháp lut nhm đáp ng vic
thc hin quyn ca ch th khác
Phi thc hin
Phi kim chế không thc hin
Phi chu trách nhim khi x s không
đúng
+ Khách th: Khách th ca QHPL yếu t làm cho gia c
bên ch th có mi quan h pháp lut vi nhau.
-
Căn c làm phát sinh, thay đổi, chm dt QHPL:
+ S kin pháp s kin thc tế khi chúng xy ra đưc
pháp lut gn vi vic phát sinh, thay đi hoc chm dt quan
h pháp lut.
+ S kin pháp gm: hành vi pháp s biến pháp
S BIN
Nhng hiện tượng xy ra nm ngoài ý chí c
on người
Thiên tai, dch bệnh…
HÀNH VI
Nhng x s ca con ngưi
Biu hiện dưới dạng hành động hoc không
hành động
THC HIN PHÁP LUT
*
KHÁI NIM:
Thc hin pháp lut hành vi thc tế, mc đích ca các ch
th đưc hình thành trong quá trình hin thc hóa các quy định
ca pháp lut.
*
ĐẶC
ĐIM:
-
Thc hin pháp lut hành vi xác định hay x s thc tế ca
con người, bi vì, pháp lut đưc ban hành đ điu chnhnh
vi hay x s ca con người, do vy, ch th căn c vào hành
vi hay x s thc tế ca các ch th thì mi có th xác định
đưc h thc hin pháp lut hay không. Hành vi thc hin
pháp lut th đưc th hin i dng hành động.
Thc hin pháp lut làm theo yêu cu ca pháp lut, vy,
thc hin pháp lut phi hành vi hp pháp, tc hành vi
hoàn toàn phù hp vi các yêu cu ca pháp lut.
Thc hin pháp lut là hành vi ca ch th năng lực hành
vi pháp lut, bi vì, ch các ch th năng lực hành vi pháp
lut mi kh năng nhn thc đưc yêu cu ca pháp lut để
làm đúng các u cầu đó. Đi vi các ch th không hoc
mt năng lcnh vi pháp lut, tc không kh năng nhn
thc thì c quy định ca pháp luật không ý nghĩa hoc
không có giá tr đi vi h.
*
CÁC HÌNH THC THPL:
-
TUÂN TH PHÁP LUT
+ Tuân th pháp lut (tuân theo pháp lut) là hình thc thc
hin pháp lut, trong đó các ch th pháp lut kim chế không
tiến hành các hoạt động mà pháp lut cm.
-
CHP HÀNH PHÁP LUT
+ Chp hành pháp lut (thi hành pháp lut) hình thc thc
hin pháp lut, trong đó các ch th pháp lut tiến hành các
hoạt đng mà pháp lut buc phi làm.
-
S DNG PHÁP LUT
+ S dng pháp lut (vn dng pháp lut) là hình thc thc
hin pháp lut, trong đó các ch th pháp lut tiến hành nhng
hoạt đng mà pháp lut cho phép.
-
ÁP DNG PHÁP LUT
+ Áp dng pháp lut là hình thc thc hin pháp lut, do các
ch th thm quyn tiến hành nhm bit hóa quy phm
pháp lut tnh quyền, nghĩa vụ, trách nhim c thể, đi vi
các nhân, t chc trong các trường hp c th.
VI PHM PHÁP LUT
-
KHÁI NIM
+ Vi phm pháp lut hành vi trái pháp lut, li, do ch th
năng lc trách nhim pháp thc hin, xâm hi các quan h
xã hội được pháp lut bo v.
-
DU HIU CA VPPL:
+ Hành vi thc tế
Vi phm pháp lut là hành vi của CON NGƯỜI được th hin
bng HÀNH ĐỘNG hoc KHÔNG HÀNH ĐỘNG.
+ Trái pháp lut
Hành vi trái pháp lut nhng hành vi đưc thc hin không
đúng với những quy định ca pháp lut.
+ Ch th năng lc trách nhim pháp
kh năng phi chu trách nhim pháp ca ch th đối vi
hành vi ca mình
+ li
Li trng thái tâm ca ch th đối vi hành vi vi phm ca
mình và hu qu do hành vi đó gây ra.
+
Xâm hi ti các QHXH đưc PL xác lp bo v
-
CU THÀNH CA VPPL:
+ KN: Cu thành vi phm pháp lut toàn b nhng yếu t, b
phn hp thành mt vi phm pháp lut c th.
+ MT KHÁCH QUAN
toàn b nhng biu hin ra bên ngoài thế gii khách quan
ca vi phm pháp lut.
Hành vi
Hu qu
Các yếu t khác: thời gian, địa điểm, công c phương tiện,
phương pháp thủ đoạn,…
+ MT CH QUAN
toàn b din biến tâm ca ch th khi vi phm pháp lut.
Li
Động cơ
Mc đích
+
CH TH
Là cá nhân hoc t chức có năng lực trách nhiệm pháp lí đã có
hành vi vi phm pháp lut.
nhân: Đ tui hoc năng lc nhn thc điu khin nh vi
T chc: thành lp hp pháp
Du hiu riêng: Gii tính, chc v, ngh nghip…
+
KHÁCH TH
nhng quan h hi đưc pháp lut bo v nhưng đã b
hành vi vi phm pháp lut xâm hi.
VD: Quan h s hu, quan h nhân thân, quan h v trt t
quản lí nhà nước…
-
PHÂN LOI VPPL:
+ Vi phm hình s
Hành vi NGUY HIM cho hi, xâm hi nhng QHXH
đưc pháp lut bo v nghiêm ngt nht
Có LI Do người có NLTNHS hoặc pháp nhân thương
mi
Quy định ti B lut hình s
Phi b x hình s
+ Vi phm hành chính
Hành vi xâm phm các QUY TC QUN NHÀ C
(không phi ti phm)
LI Do ch th NLTNHC
Quy định trong Lut X vi phm hành chính văn
bản hướng dn
Phi b x pht hành chính
+ Vi phm dân s
Hành vi xâm phm quan h tài sn, quan h nhân
thân gn vi tài sn, quan h nhân thân phi tài sn
LI Do ch th NLTNDS
Vi phm nghĩa v dân s
+ Vi phm k lut nhà c
Hành vi xâm hi các QHXH đưc xác lp trong ni b
quan, t chc thuc phm vi qun nhà c
LI Do ch th NLTN k lut
Vi phm ni quy, quy chế quan, t chc

Preview text:

NHÀ NƯỚC CHXHCNVN
Bản chất của nhà nước Việt Nam:
- Nhà nước CHXHCN Việt Nam thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
- Nhà nước CHXHCN Việt Nam mang tính giai cấp và tính xã hội sâu sắc.
- Bản chất của nhà nước được xác định trong Hiến pháp năm
2013: “Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước pháp quyền
XHCN của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Tất cả quyền
lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.” (Điều 2 Hiến pháp 2013)
Bản chất nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền XHCN
của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân;
- Nhà nước trực tiếp tổ chức và quản lý hầu hết các mặt của sống xã hội;
- Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước dân chủ, một công
cụ thực hiện dân chủ XHCN ở Việt Nam;
Nhà nước trg hệ thống chính trị của nước CHXHCNVN
- KN: Hệ thống chính trị là một chỉnh thể thống nhất bao gồm
các bộ phận cấu thành là các thiết chế chính trị có vị trí, vai trò
khác nhau nhưng có mối quan hệ mật thiết với nhau trong quá
trình tham gia thực hiện quyền lực nhà nước.
– Vị trí: Nhà nước ở vị trí trung tâm của hệ thống chính trị, nơi
hội tụ của đời sống chính trị xã hội. Nhà nước có quan hệ mật
thiết với tất cả các tổ chức khác trong hệ thống chính trị, thu
hút các tổ chức đó về phía mình. – Vai trò:
+ Nhà nước có vai trò đặc biệt quan trọng, mang tính quyết
định trong hệ thống chính trị.
+ Nhà nước quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của hệ
thống chính trị; quyết định bản chất, đặc trưng, vai trò của hệ thống chính trị.
+ Nhà nước chi phối tất cả các tổ chức khác trong hệ thống
chính trị, nó có thể cho phép thành lập hoặc làm mất đi một tổ
chức nào đó trong hệ thống chính trị. + Nhà nước là công cụ
hữu hiệu nhất để thực hiện, củng cố, bảo vệ lợi ích, quyền và
địa vị thống trị, lãnh đạo của giai cấp thống trị hay lực lượng
cầm quyền; để tổ chức, quản lý, xây dựng và phát triển xã hội.
- vì so với các tổ chức khác trong hệ thống chính trị, nhà nước có những ưu thế sau:
+ Nhà nước là sản phẩm thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội
do giai câp cầm quyền lãnh đạo, nhằm xoá bỏ chê độ cũ, thiết lập chế độ mới
+ Nhà nước là tổ chức đại diện chính thức, hợp pháp cho toàn
thế xã hội, nhân danh xã hội để thực hiện việc tổ chức và quản
lý hầu hết các mặt của đời sống xã hội
+ Nhà nước có quyền lực công khai và có phạm vi tác động
rộng lớn nhất trong hệ thống chính trị, bao trùm lên toàn xã
hội, tới mọi cá nhân, tổ chức, mọi miền lãnh thổ và các lĩnh vực
hoạt động cơ bản của xã hội
+ Nhà nước có pháp luật, công cụ quản lý xã hội có hiệu quả nhất
+ Nhà nước là tổ chức duy nhất trong hệ thống chính trị nắm
giữ và thực hiện chủ quyền quốc gia
+ Nhà nước có sức mạnh vật chất to lớn nhất, vì vậy nhà nước
có đầy đủ các phương tiện vật chất cần thiết để thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của mình.
NGUỒN GỐC, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT * nguồn gốc:
- Pháp luật ra đời do nhu cầu xã hội để quản lý một xã hội đã
phát triển ở một giai đoạn nhất định, giai đoạn xã hội đã phát
triển quá phức tạp, đã xuất hiện những giai cấp có lợi ích đối
lập với nhau và nhu cầu chính trị – giai cấp để bảo vệ lợi ích
cho giai cấp, lực lượng thống trị về kinh tế và chính trị trong xã hội. * khái niệm:
Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước đặt ra
hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh các quan
hệ xã hội theo mục đích, định hướng của nhà nước. * Đặc điểm:
Tính quyền lực nhà nước Tính quy phạm phổ biến Tính hệ thống
Tính xác định về hình thức Tính ý chí
* Vai trò của pháp luật
- Là cơ sở để thiết lập, củng cố, tăng cường quyền lực nhà nước
- Quy định thẩm quyền, nhiệm vụ của cơ quan nhà nước
- Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội
- Góp phần tạo dựng những quan hệ xã hội mới
- Tạo môi trường ổn định cho việc thiết lập các mối quan hệ bang giao
KIỂU PHÁP LUẬT VÀ HÌNH THỨC PHÁP LUẬT * KIỂU PHÁP LUẬT:
- KN: Kiểu PL là tổng thể những dấu hiệu, đặc thù cơ bản của
PL thể hiện bản chất giai cấp và điều kiện tồn tại của PL trong 1
hình thái KT-XH nhất định.
- Kiểu pháp luật chủ nô
• Củng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ,
hợp pháp hóa chế độ bóc lột của chủ nô đối với nô lệ
• Quy định một hệ thống hình phạt và cách thi hành hì
nh phạt hết sức dã man, tàn bạo
• Ghi nhận và củng cố tình trạng bất bình đẳng trong x ã hội và trong gia đình
• Có tính tản mát, thiếu thống nhất
- Kiểu pháp luật phong kiến
• Xác lập và bảo vệ trật tự đẳng cấp đồng thời thừa nh
ận và bảo vệ những đặc quyền của đẳng cấp trên trong xã hội
• Dung túng cho việc sử dụng bạo lực và sự tùy tiện củ
a những kẻ có quyền lực trong xã hội
• Quy định những hình phạt và cách thi hành hình phạt rất dã man, hà khắc
• Thiếu thống nhất và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tô
n giáo, đạo đức phong kiến
- Kiểu pháp luật tư sản
• Ghi nhận và bảo vệ chế độ sở hữu tư bản chủ nghĩa
• Bảo vệ sự thống trị về chính trị và tư tưởng của giai c
ấp tư sản trong xã hội
• Có tính dân chủ, thừa nhận quyền tự do và bình đẳng
về mặt pháp lí cho công dân
• Có tính nhân đạo hơn các kiểu pháp luật trước
- Kiểu pháp luật xã hội chủ nghĩa
• Là kiểu pháp luật tiến bộ nhất
• Là sự thể chế hóa các đường lối chủ trương, chính sác
h của đảng của giai cấp công nhân
• Có phạm vi điều chỉnh khá rộng rãi và ngày càng hoà n thiện hơn
• Vừa phản ánh các chuẩn mực đạo đức xã hội chủ ngh
ĩa, vừa góp phần xây dựng và bảo vệ nền đạo đức đó * HÌNH THỨC PL
- KN: Hình thức pháp luật là các dạng thức tồn tại của pháp luật trên thực tế. - TẬP QUÁN PHÁP
+ Tập quán pháp là những tập quán của cộng đồng được nhà
nước thừa nhận, nâng lên thành pháp luật
- VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
+ Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do các chủ thể có
thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục, hình thức do pháp
luật quy định, trong đó có chứa đựng các quy tắc xử sự chung,
để điều chỉnh các mối quan hệ xã hội. - TIỀN LỆ PHÁP
+ Tiền lệ pháp là những bản án, quyết định của chủ thể có
thẩm quyền khi giải quyết các vụ việc cụ thể, được nhà nước
thừa nhận có chứa đựng khuôn mẫu để giải quyết các vụ việc khác tương tự. QUAN HỆ PHÁP LUẬT
- KN: Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội được pháp luật điều
chỉnh trong đó các bên tham gia quan hệ pháp luật có quyền và
nghĩa vụ pháp lí được nhà nước bảo đảm thực hiện. - Đặc điểm:
• Là quan hệ xã hội có tính ý chí
• Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật
• Có nội dung là các quyền và nghĩa vụ cụ thể
- Cấu thành của quan hệ pháp luật:
+ Chủ thể: Chủ thể QHPL là cá nhân, tổ chức đáp ứng được các
điều kiện do pháp luật quy định và tham gia vào quan hệ pháp luật. • Năng lực pháp luật
• Là khả năng có quyền, nghĩa vụ pháp lí do nhà n
ước quy định cho các cá nhân, tổ chức nhất định
• VD: Pháp luật quy định các quyền thừa kế, quyề n khởi kiện…
• Năng lực hành vi pháp luật
• Là khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá
nhân, tổ chức bằng hành vi của mình tự xác lập và
thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
• VD: Độ tuổi, khả năng nhận thức…
+ Nội dung: Nội dung của QHPL bao gồm quyền và nghĩa vụ
pháp lí của chủ thể tham gia quan hệ pháp luật. • Quyền chủ thể
• Là khả năng của chủ thể được xử sự theo những
cách thức nhất định mà pháp luật cho phép • Tự thực hiện
• Yêu cầu thực hiện/không thực hiện
• Yêu cầu bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp • Nghĩa vụ chủ thể
• Là cách xử sự mà chủ thể buộc phải thực hiện
theo quy định của pháp luật nhằm đáp ứng việc
thực hiện quyền của chủ thể khác • Phải thực hiện
• Phải kiềm chế không thực hiện
• Phải chịu trách nhiệm khi xử sự không đúng
+ Khách thể: Khách thể của QHPL là yếu tố làm cho giữa các
bên chủ thể có mối quan hệ pháp luật với nhau.
- Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPL:
+ Sự kiện pháp lí là sự kiện thực tế mà khi chúng xảy ra được
pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
+ Sự kiện pháp lí gồm: hành vi pháp lý và sự biến pháp lý • SỰ BIẾN
• Những hiện tượng xảy ra nằm ngoài ý chí c on người
• Thiên tai, dịch bệnh… • HÀNH VI
• Những xử sự của con người
• Biểu hiện dưới dạng hành động hoặc không hành động
THỰC HIỆN PHÁP LUẬT * KHÁI NIỆM:
Thực hiện pháp luật là hành vi thực tế, có mục đích của các chủ
thể được hình thành trong quá trình hiện thực hóa các quy định của pháp luật. * ĐẶC ĐIỂM:
- Thực hiện pháp luật là hành vi xác định hay xử sự thực tế của
con người, bởi vì, pháp luật được ban hành để điều chỉnh hành
vi hay xử sự của con người, do vậy, chỉ có thể căn cứ vào hành
vi hay xử sự thực tế của các chủ thể thì mới có thể xác định
được họ có thực hiện pháp luật hay không. Hành vi thực hiện
pháp luật có thể được thể hiện dưới dạng hành động.
– Thực hiện pháp luật là làm theo yêu cầu của pháp luật, vì vậy,
thực hiện pháp luật phải là hành vi hợp pháp, tức là hành vi
hoàn toàn phù hợp với các yêu cầu của pháp luật.
– Thực hiện pháp luật là hành vi của chủ thể có năng lực hành
vi pháp luật, bởi vì, chỉ các chủ thể có năng lực hành vi pháp
luật mới có khả năng nhận thức được yêu cầu của pháp luật để
làm đúng các yêu cầu đó. Đối với các chủ thể không có hoặc
mất năng lực hành vi pháp luật, tức là không có khả năng nhận
thức thì các quy định của pháp luật không có ý nghĩa hoặc
không có giá trị đối với họ.
* CÁC HÌNH THỨC THPL:
- TUÂN THỦ PHÁP LUẬT
+ Tuân thủ pháp luật (tuân theo pháp luật) là hình thức thực
hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không
tiến hành các hoạt động mà pháp luật cấm.
- CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT
+ Chấp hành pháp luật (thi hành pháp luật) là hình thức thực
hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các
hoạt động mà pháp luật buộc phải làm.
- SỬ DỤNG PHÁP LUẬT
+ Sử dụng pháp luật (vận dụng pháp luật) là hình thức thực
hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những
hoạt động mà pháp luật cho phép.
- ÁP DỤNG PHÁP LUẬT
+ Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật, do các
chủ thể có thẩm quyền tiến hành nhằm cá biệt hóa quy phạm
pháp luật thành quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm cụ thể, đối với
các cá nhân, tổ chức trong các trường hợp cụ thể. VI PHẠM PHÁP LUẬT - KHÁI NIỆM
+ Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể
có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ
xã hội được pháp luật bảo vệ.
- DẤU HIỆU CỦA VPPL: + Hành vi thực tế
Vi phạm pháp luật là hành vi của CON NGƯỜI được thể hiện
bằng HÀNH ĐỘNG hoặc KHÔNG HÀNH ĐỘNG. + Trái pháp luật
Hành vi trái pháp luật là những hành vi được thực hiện không
đúng với những quy định của pháp luật.
+ Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí
Là khả năng phải chịu trách nhiệm pháp lí của chủ thể đối với hành vi của mình + Có lỗi
Lỗi là trạng thái tâm lý của chủ thể đối với hành vi vi phạm của
mình và hậu quả do hành vi đó gây ra.
+ Xâm hại tới các QHXH được PL xác lập và bảo vệ - CẤU THÀNH CỦA VPPL:
+ KN: Cấu thành vi phạm pháp luật là toàn bộ những yếu tố, bộ
phận hợp thành một vi phạm pháp luật cụ thể. + MẶT KHÁCH QUAN
Là toàn bộ những biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật. Hành vi Hậu quả
Các yếu tố khác: thời gian, địa điểm, công cụ phương tiện,
phương pháp thủ đoạn,… + MẶT CHỦ QUAN
Là toàn bộ diễn biến tâm lí của chủ thể khi vi phạm pháp luật. Lỗi Động cơ Mục đích + CHỦ THỂ
Là cá nhân hoặc tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lí đã có
hành vi vi phạm pháp luật.
Cá nhân: Độ tuổi hoặc năng lực nhận thức và điều khiển hành vi
Tổ chức: thành lập hợp pháp
Dấu hiệu riêng: Giới tính, chức vụ, nghề nghiệp… + KHÁCH THỂ
Là những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng đã bị
hành vi vi phạm pháp luật xâm hại.
VD: Quan hệ sở hữu, quan hệ nhân thân, quan hệ về trật tự quản lí nhà nước… - PHÂN LOẠI VPPL: + Vi phạm hình sự •
Hành vi NGUY HIỂM cho xã hội, xâm hại những QHXH
được pháp luật bảo vệ nghiêm ngặt nhất •
Có LỖI – Do người có NLTNHS hoặc pháp nhân thương mại •
Quy định tại Bộ luật hình sự •
Phải bị xử lý hình sự + Vi phạm hành chính •
Hành vi xâm phạm các QUY TẮC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC (không phải tội phạm) •
Có LỖI – Do chủ thể có NLTNHC •
Quy định trong Luật Xử lí vi phạm hành chính và văn bản hướng dẫn •
Phải bị xử phạt hành chính + Vi phạm dân sự •
Hành vi xâm phạm quan hệ tài sản, quan hệ nhân
thân gắn với tài sản, quan hệ nhân thân phi tài sản •
Có LỖI – Do chủ thể có NLTNDS •
Vi phạm nghĩa vụ dân sự
+ Vi phạm kỉ luật nhà nước •
Hành vi xâm hại các QHXH được xác lập trong nội bộ
cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lí nhà nước •
Có LỖI – Do chủ thể có NLTN kỷ luật •
Vi phạm nội quy, quy chế cơ quan, tổ chức
Document Outline

  • NHÀ NƯỚC CHXHCNVN
    • Bản chất của nhà nước Việt Nam:
    • Bản chất nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
    • Nhà nước trg hệ thống chính trị của nước CHXHCNVN
  • NGUỒN GỐC, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT
    • * nguồn gốc:
    • * khái niệm:
    • * Đặc điểm:
    • * Vai trò của pháp luật
  • KIỂU PHÁP LUẬT VÀ HÌNH THỨC PHÁP LUẬT
    • - Kiểu pháp luật chủ nô
    • - Kiểu pháp luật phong kiến
    • - Kiểu pháp luật tư sản
    • - Kiểu pháp luật xã hội chủ nghĩa
  • * HÌNH THỨC PL
  • - TẬP QUÁN PHÁP
  • - VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
  • - TIỀN LỆ PHÁP
  • QUAN HỆ PHÁP LUẬT
    • - Đặc điểm:
    • - Cấu thành của quan hệ pháp luật:
    • - Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPL:
  • THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
  • * ĐẶC ĐIỂM:
  • * CÁC HÌNH THỨC THPL:
  • - CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT
  • - SỬ DỤNG PHÁP LUẬT
  • - ÁP DỤNG PHÁP LUẬT
  • VI PHẠM PHÁP LUẬT
  • - DẤU HIỆU CỦA VPPL:
  • - PHÂN LOẠI VPPL: