Lut hình s
Là tng th nhng QPPL qui định hành vi nào ti phm, mc đích ca hình pht
những đk áp dụng h.pht, h.thc và mức độ hình phạt đ/v ng có hành vi phạm ti.
B lut hình s
Phn chung: Qui định nhng điu khon bn, hiu lc ca BLHS, ti phm, loi t TNHS,
th hiu truy cu TNHS, h.phạt, qui định đ/v ng dưới 18 tui phm tội…
Phn riêng: Ti xâm phm ANQG, ti xâm phm tính mng, sk, nhân phm, danh d ca con
ng, xâm phm quyn t do. Xâm phm quyn s hu, chế độ hôn nhân gđ, trật t q;y hành
chính, an toàn, trt t công cộng, hđ tư pháp, môi trg,…
Các chế định bn
1. Ti phm
Khái nim
Ti phm là hành vi nguy him cho Xh đc qui định trong BLHS, do ng có năng lực trách nhim
h.s hc pháp nhân thương mi thc hin 1 cách c ý hc ý, xâm phm các QHXH đc PLHS bo
v.
Phân loi ti phm
Căn c vào tính cht mc độ nguy him cho Xh ca ti phm
(1) Ít nghiêm trng (pht tin, ci tạo…tu đến 3 năm) || 2tr -> i 50 tr
(2) Nghiêm trng (mc cao I t trên 3 năm 7 năm) || 50 tr -> i 200 tr
(3) Rt nghiêm trng (cao I ca khung trên 7-15 năm)
(4) Đặc bit nghiêm trng (trên 15 năm, chung thân, t hình)
Thi hiu truy cu TNHS
Là thi hạn do BLHS qui định, nếu
hết thi hn đó thì ng phm ti ko b
truy cu TNHS
Thi hiu đc tính t ngày ti phm
thc hin
Ko áp dng nếu ng phm ti c tinh
trn tránh và có quyết định truy
Các yếu t cu thành ti phm
Ch th ca ti phm
Khách th ca ti phm
Mt khách quan ca ti phm: hành
vi hu qu- mqh nhân qu
Mt ch quan ca ti phm: li
+6động mc đích
Mt khách
quan
Hành vi trái PL
S thit hi
(Hu qu)
Mqh
Nn - Qu
Li: thái độ tâm lý ca ng VPPL th hin i
h,thc c ý hc vô ý.
o Li c ý trc tiếp: ch th nhn thc rõ tính
nguy him cho XH do hành vi mà mình thc
hin, thy rc đc hu qu nguy him t hành vi
đó và mng muốn cho hu qu đó xảy ra.
o Li c ý gián tiếp: ch th nhn thc tính
nguy him cho XH do hành vi mà mình thc hin, thấy trc đc hậu qu nguy him t
hành vi đó. Tuy ko mong mun cho hu qu xy ra, nhưg ý thc b mc hu qu xy
ra.
o Li vô ý do cu th: ch th ko nhn thức đc tính nguy him cho XH v hành vi mà
mình thc hin, ko thy trc đc hu qu nguy him th xy ra tnh vi đó, nhưng
theo quy định thì buc ch th phi thy trc và có th thy trc.
o Li ý do quá t tin: ch th nhn thc đc tính nguy him cho XH ca hành vi
mình thc hiện, nhưng đã t tin mà cho rng hu qu s ko xy ra, hc có th ngăn
ngừa đc nên vn thc hin hành vi, do đó hu qu đã xảy ra.
Động cơ và mc đích
o Động : là cái thúc đẩy ch th thc hin hành vi VPPL
o Mc đích : là kết qu cui cùng
Đồng phm
Là tr.hp có 2 ng tr lên c ý cùng thc hin 1 ti phm
Li
Mc
đích
Động
Phm ti t chc là h.thc đồng phm s kết cu cht ch gia nhg ng cùng thc hin ti
phm.
Đồng phm gin đơn:
Hình pht
Hình pht bin pháp ng chế ngh.khc I ca NN nhm c b hc hn chế quyn,
li ích, ca ng phm ti.
Hình pht đc qui định trong BLHS do Toà án quyết đnh.
Mc đích ca hình pht
o Trng tr hành vi phm ti
o Giáo dc
o Ngăn nga ti phm mi
Nguyên tc áp dng hình pht: hình pht chính đc toà án tuyên 1 cách đc lp & 1 ti chí á/d 1
hình pht chính; có th á/d 1 hc nhiu hình pht b sung.
Phân loi hình pht
Hình pht b sung
o Cm đảm nhim chc v
o Cm hành ngh hc làm công vic I đnh
o Cm trú; Qun chế
o c 1 s quyn công dân
H ình
ph
t
chính
o Tch thu tài sn, pht tin
o Trc xut
Các tr.hp loi tr TNHS
o S kin bt ng:
o Tình trng ko năng lc TNHS
o Phòng v chính đáng
o Tình thế cp thiết
o Gây thit hi trog khi bt gi ng phm ti
Tng hp hình pht ng i 18 tui (Đ103)
Không quá 12 năm tù đ/v ng từ đủ 14 i 16 tui
Không quá 18 năm đ/v ng t đủ 16 tui i 18 tui.
2. Hình pht
Sa bài tp tinh hung/ 182 -
Bài 3:
- Ch th (thc hin hvi phm ti): sinh viên D tui năng lc hành vi đầy đủ) ->
chu trách nhim hình s
- Khách th: chiếc xe đẫ b mt (tài sn ca ng khác sinh viên D ly)
- Mt khách quan:
1. Hành vi trái PL: làm gi th xe + li dng lúc bãi xe đôg ng ra vào để chiếm đot 1
chiếc xe máy thông qua vic lén ly xe khi ng gi xe thiếu cn giác (lén lút chiếm
đot tài sn -> trm cp)
2. S thit hi (Hu qu): chiếc xe b mt
3. Mqh nhân qu: trc tiếp (hvi trái PL là nguyên nhân trc tiếp dn đến hu qu
mt xe)
- Mt ch quan:
1. Li: c ý trc tiếp: lp kế hoch ến trường quan sát bãi xe -> làm gi th xe) ->
thc hin hành vi phm tội (có sơ hở thì trm xe)
2. Động : không tin
3. Mc đích: thc hin hành vi phm tội để kiếm tin
Sau khi phân tích các yếu t cu thành ti phm, hành vi này cu thành ti Trm cp
tài sản theo điều 173 lut hình s 2015.
Bài 5:
- Ch th: Lâm (sv năm 2 -> đủ tui chu trn hình s, năng lc hành vi đầy đ => phi
chu trách nhim hình s vs hvi phm ti ca mình)
- Khách th:
+ Tài sn b p ca Chung bao gm: tin, 1 đin thoi iphone, chìa khoé xe SH,
1 chiếc xe SH
+ Quyn nhân thân b xâm phm: b Lâm cho ung thuc an thn nên Chung nm
gc xuông bàn ng man
- Mt khách quan:
1. Hành vi trái PL: “có hành vi làm cho ngưi b tn công lâm vào tinh trng không
th chng c đưc nhm chiếm đoạt tài sn”
+ lén pha thuc an thn
+ ngang nhiên móc túi ly tài sn ca Chug bao gồm… rồi ra bãi xe ly xe
2. Hu qu: hoàn thành vic chiếm đot tài sn (làm Chug man ri chiếm đot
tài sn ca Chug)
3. Mqh nhân qu: nguyên nhân trc tiếp dn đến hu qu chug b man ròi
mt tài sn
- Mt ch quan:
1. Li: c ý trc tiếp (ny sinh ý đồ chiếm đot tài sn lên kế hoch chiếm đot
tài sn: r bn ung bia, chun b sn thuóc an thn, thy bn man thì thc
hiện đúng kế hoạch đặt ra-> ý chí ch quan trog li c ý ca Lâm)
2. Động cơ: thiếu tin do n nn
3. Mc đích: ly tin tr n
Sau khi phân tích các yếu t cu thành ti phm, hành vi này cu thành Ti p tài
sản theo điều 168 lut hình s 2015.
Bài 6:
- Ch th: Xuân
- Khách th: quyn đc sng ca Phúc
- Mt khách quan
1. Hành vi trái PL:
+ vô ý làm chết ng theo điều 128: phát hin tiếng động trog bụi cây cách đó
30m -> huýt sáo -> ko phn ng -> bt đèn soi vào ánh sáng phn li ->
tin chc là có thú -> bn vào bi cây -> trúng Phúc -> thương nặng -> chết
+ săn bt thú rng trái phép
2. Hu qu: Xuân tinh bn trúng Phúc, Phúc thương nng nên chết
3. Mqh nhân qu: hành vi ca Xuân trc tiếp gây nên cái chết ca Pc
- Mt ch quan:
1. Li: ý do quá t tin
2. Động cơ: săn thú, vic Phúc chết nm ngoài ý chí ch quan ca Xuân
3. Mc đích: săn thú, vic Phúc chết nm ngoài ý chí ch quan ca Xuân
Sau khi phân tích các yếu t cu thành ti phm, hành vi này cu thành Ti ý làm
chết ng theo điều 128 lut hình s 2015.
Bài 7:
- Ch th: Thun
- Khách th: quyn đc sng ca 3 sinh
- Mt khách quan:
1. Hvi trái PL:
+ Vi phm quy tc ngh nghip: Dùng đt soi vào t ly thuc nhưg ko đọc
k mà tiêm cho các bé
+
2. Hu qu: 3 sinh b chết
3. Mqh nhân qu: hvi phm ti ca bà Thun trong vic ly nhm thuốc độc để
tiêm cho 3 sinh là nguyên nhân trc tiếp dn đến cái chết ca 3 sinh
- Mt ch quan:
1. Li: ý do cu th (vô ý làm chết ng do cu th vi phm quy tc ngh nghip)
2. Động cơ: ko
3. Mc đích: ko
Sau khi phân tích các yếu t cu thành ti phm, hành vi này cu thành Ti ý làm
chết ng do qu tc ngh nghiệp theo điu 129 lut hình s 2015.
*Tình tiết tăng nng: thay đổi giu v hp thuc
Bài 8:
- Ch th:
- Khách th:
- Mt khách quan:
4. Hvi trái PL
5. Hu qu:
6. Mqh nhân qu:
- Mt ch quan:
4. Li:
5. Động cơ:
6. Mc đích:
Bài 9:
- Ch th:
- Khách th:
- Mt khách quan:
7. Hvi trái PL
8. Hu qu:
9. Mqh nhân qu:
- Mt ch quan:
7. Li:
8. Động cơ:
9. Mc đích:

Preview text:

Luật hình sự
✓ Là tổng thể những QPPL qui định hành vi nào là tội phạm, mục đích của hình phạt và
những đk áp dụng h.phạt, h.thức và mức độ hình phạt đ/v ng có hành vi phạm tội. Bộ luật hình sự
Phần chung: Qui định vê những điều khoản cơ bản, hiệu lực của BLHS, tội phạm, loại từ TNHS,
thờ hiệu truy cứu TNHS, h.phạt, qui định đ/v ng dưới 18 tuổi phạm tội…
Phần riêng: Tội xâm phạm ANQG, tội xâm phạm tính mạng, sk, nhân phẩm, danh dự của con
ng, xâm phạm quyền tự do. Xâm phạm quyền sở hữu, chế độ hôn nhân gđ, trật tự q;y hành
chính, an toàn, trật tự công cộng, hđ tư pháp, môi trg,…
Các chế định cơ bản 1. Tội phạm Khái niệm
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho Xh đc qui định trong BLHS, do ng có năng lực trách nhiệm
h.sự hc pháp nhân thương mại thực hiện 1 cách cố ý hc vô ý, xâm phạm các QHXH đc PLHS bảo vệ.
Phân loại tội phạm
Căn cứ vào tính chất và mức độ nguy hiệm cho Xh của tội phạm
(1) Ít nghiêm trọng (phạt tiền, cải tạo…tu đến 3 năm) || 2tr -> dưới 50 tr
(2) Nghiêm trọng (mức cao I từ trên 3 năm – 7 năm) || 50 tr -> dưới 200 tr
(3) Rất nghiêm trọng (cao I của khung tù trên 7-15 năm)
(4) Đặc biệt nghiêm trọng (trên 15 năm, chung thân, tử hình)
Thời hiệu truy cứu TNHS
✓ Là thời hạn do BLHS qui định, nếu
hết thời hạn đó thì ng phạm tội ko bị truy cứu TNHS
✓ Thời hiệu đc tính từ ngày tội phạm thực hiện
✓ Ko áp dụng nếu ng phạm tội cố tinh
trốn tránh và có quyết định truy nã
Các yếu tố cấu thành tội phạm
Chủ thể của tội phạm
Khách thể của tội phạm Mặt khách •
Mặt khách quan của tội phạm: hành quan
vi – hậu quả- mqh nhân quả
Mặt chủ quan của tội phạm: lỗi – Sự thiệt hại Hành vi trái PL Mqh
+6động cơ – mục đích (Hậu quả) Nhân - Quả
Lỗi: là thái độ tâm lý của ng VPPL thể hiện dưới h,thức cố ý hc vô ý.
o Lỗi cố ý trực tiếp: chủ thể nhận thức rõ tính
nguy hiểm cho XH do hành vi mà mình thực
hiện, thấy rc đc hậu quả nguy hiểm từ hành vi
đó và mng muốn cho hậu quả đó xảy ra.
o Lỗi cố ý gián tiếp: chủ thể nhận thức rõ tính
nguy hiểm cho XH do hành vi mà mình thực hiện, thấy trc đc hậu quả nguy hiểm từ
hành vi đó. Tuy ko mong muốn cho hậu quả xảy ra, nhưg có ý thức bỏ mặc hậu quả xảy ra.
o Lỗi vô ý do cẩu thả: chủ thể ko nhận thức đc tính nguy hiểm cho XH về hành vi mà
mình thực hiện, ko thấy trc đc hậu quả nguy hiểm có thể xảy ra từ hành vi đó, nhưng
theo quy định thì buộc chủ thể phải thấy trc và có thể thấy trc.
o Lỗi vô ý do quá tự tin: chủ thể nhận thức đc tính nguy hiểm cho XH của hành vi mà
mình thực hiện, nhưng đã tự tin mà cho rằng hậu quả sẽ ko xảy ra, hc có thể ngăn
ngừa đc nên vẫn thực hiện hành vi, do đó hậu quả đã xảy ra.
Động cơ và mục đích Động Lỗi
o Động cơ : là cái thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi VPPL
o Mục đích : là kết quả cuối cùng Mục đích Đồng phạm
Là tr.hợp có 2 ng trở lên cố ý cùng thực hiện 1 tội phạm
Phạm tội có tổ chức là h.thức đồng phạm có sự kết cấu chặt chẽ giữa nhg ng cùng thực hiện tội phạm. Đồng phạm giản đơn: Hình phạt
✓ Hình phạt là biện pháp cưỡng chế ngh.khắc I của NN nhằm tước bỏ hc hạn chế quyền,
lợi ích, của ng phạm tội.
✓ Hình phạt đc qui định trong BLHS và do Toà án quyết định.
Mục đích của hình phạt
o Trừng trị hành vi phạm tội o Giáo dục
o Ngăn ngừa tội phạm mới
Nguyên tắc áp dụng hình phạt: hình phạt chính đc toà án tuyên 1 cách độc lập & 1 tội chí á/d 1
hình phạt chính; có thể á/d 1 hc nhiều hình phạt bổ sung.
Phân loại hình phạt ạt chính ph h ìn H Hình phạt bổ sung
o Cấm đảm nhiệm chức vụ
o Cấm hành nghề hc làm công việc I định
o Cấm cư trú; Quản chế
o Tước 1 số quyền công dân
o Tịch thu tài sản, phạt tiền o Trục xuất
Các tr.hợp loại trừ TNHS o Sự kiện bất ngờ:
o Tình trạng ko có năng lực TNHS o Phòng vệ chính đáng o Tình thế cấp thiết
o Gây thiệt hại trog khi bắt giữ ng phạm tội
Tổng hợp hình phạt ng dưới 18 tuổi (Đ103)
Không quá 12 năm tù đ/v ng từ đủ 14 – dưới 16 tuổi
Không quá 18 năm tù đ/v ng từ đủ 16 tuổi – dưới 18 tuổi. 2. Hình phạt
Sửa bài tập tinh huống/ 182 -… Bài 3:
- Chủ thể (thực hiện hvi phạm tội): sinh viên D (đủ tuổi và có năng lực hành vi đầy đủ) ->
chịu trách nhiệm hình sự
- Khách thể: chiếc xe đẫ bị mất (tài sản của ng khác sinh viên D lấy) - Mặt khách quan:
1. Hành vi trái PL: làm giả thẻ xe + lợi dụng lúc bãi xe đôg ng ra vào để chiếm đoạt 1
chiếc xe máy thông qua việc lén lấy xe khi ng giữ xe thiếu cản giác (lén lút chiếm
đoạt tài sản -> trộm cắp)
2. Sự thiệt hại (Hậu quả): chiếc xe bị mất
3. Mqh nhân – quả: trực tiếp (hvi trái PL là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hậu quả mất xe) - Mặt chủ quan:
1. Lỗi: cố ý trực tiếp: lập kế hoạch (đến trường quan sát bãi xe -> làm giả thẻ xe) ->
thực hiện hành vi phạm tội (có sơ hở thì trộm xe)
2. Động cơ: không có tiền
3. Mục đích: thực hiện hành vi phạm tội để kiếm tiền
Sau khi phân tích các yếu tố cấu thành tội phạm, hành vi này cấu thành tội Trộm cắp
tài sản theo điều 173 luật hình sự 2015. Bài 5:
- Chủ thể: Lâm (sv năm 2 -> đủ tuổi chịu trn hình sự, có năng lực hành vi đầy đủ => phải
chịu trách nhiệm hình sự vs hvi phạm tổi của mình) - Khách thể:
+ Tài sản bị cướp của Chung bao gồm: ví tiền, 1 điện thoại iphone, chìa khoé xe SH, 1 chiếc xe SH
+ Quyền nhân thân bị xâm phạm: bị Lâm cho uống thuốc an thần nên Chung nằm
gục xuông bàn và ngủ mê man - Mặt khách quan:
1. Hành vi trái PL: “có hành vi làm cho người bị tấn công lâm vào tinh trạng không
thể chống cự được nhằm chiếm đoạt tài sản”
+ lén pha thuốc an thần
+ ngang nhiên móc túi lấy tài sản của Chug bao gồm… rồi ra bãi xe lấy xe
2. Hậu quả: hoàn thành việc chiếm đoạt tài sản (làm Chug mê man rồi chiếm đoạt tài sản của Chug)
3. Mqh nhân – quả: nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hậu quả chug bị mê man ròi mất tài sản - Mặt chủ quan:
1. Lỗi: cố ý trực tiếp (nảy sinh ý đồ chiếm đoạt tài sản và lên kế hoạch chiếm đoạt
tài sản: rủ bạn uống bia, chuẩn bị sẵn thuóc an thần, thấy bạn mê man thì thực
hiện đúng kế hoạch đặt ra-> ý chí chủ quan trog lỗi cố ý của Lâm)
2. Động cơ: thiếu tiền do nợ nần
3. Mục đích:
lấy tiền trả nợ
Sau khi phân tích các yếu tố cấu thành tội phạm, hành vi này cấu thành Tội cướp tài
sản theo điều 168 luật hình sự 2015. Bài 6: - Chủ thể: Xuân
- Khách thể: quyền đc sống của Phúc - Mặt khách quan 1. Hành vi trái PL:
+ vô ý làm chết ng theo điều 128: phát hiện tiếng động trog bụi cây cách đó
30m -> huýt sáo -> ko có phản ứng -> bật đèn soi vào có ánh sáng phản lại ->
tin chắc là có thú -> bắn vào bụi cây -> trúng Phúc -> thương nặng -> chết
+ săn bắt thú rừng trái phép
2. Hậu quả: Xuân vô tinh bắn trúng Phúc, Phúc thương nặng nên chết
3. Mqh nhân – quả: hành vi của Xuân trực tiếp gây nên cái chết của Phúc - Mặt chủ quan:
1. Lỗi: vô ý do quá tự tin
2. Động cơ:
săn thú, việc Phúc chết nằm ngoài ý chí chủ quan của Xuân
3. Mục đích:
săn thú, việc Phúc chết nằm ngoài ý chí chủ quan của Xuân
Sau khi phân tích các yếu tố cấu thành tội phạm, hành vi này cấu thành Tội vô ý làm
chết ng theo điều 128 luật hình sự 2015. Bài 7:
- Chủ thể: bà Thuận
- Khách thể: quyền đc sống của 3 bé sơ sinh
- Mặt khách quan: 1. Hvi trái PL:
+ Vi phạm quy tắc nghề nghiệp: Dùng đt soi vào tủ lấy thuốc nhưg ko đọc kỹ mà tiêm cho các bé +
2. Hậu quả: 3 bé sơ sinh bị chết
3. Mqh nhân – quả:
hvi phạm tội của bà Thuận trong việc lấy nhầm thuốc độc để
tiêm cho 3 bé sơ sinh là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cái chết của 3 bé sơ sinh - Mặt chủ quan:
1. Lỗi: vô ý do cẩu thả (vô ý làm chết ng do cẩu thả vi phạm quy tắc nghề nghiệp) 2. Động cơ: ko có
3. Mục đích:
ko có
Sau khi phân tích các yếu tố cấu thành tội phạm, hành vi này cấu thành Tội vô ý làm
chết ng do qu tắc nghề nghiệp theo điều 129 luật hình sự 2015.
*Tình tiết tăng nặng: thay đổi và giấu vỏ hộp thuốc Bài 8: - Chủ thể: - Khách thể:
- Mặt khách quan: 4. Hvi trái PL 5. Hậu quả: 6. Mqh nhân – quả: - Mặt chủ quan: 4. Lỗi: 5. Động cơ: 6. Mục đích: Bài 9: - Chủ thể: - Khách thể:
- Mặt khách quan: 7. Hvi trái PL 8. Hậu quả: 9. Mqh nhân – quả: - Mặt chủ quan: 7. Lỗi: 8. Động cơ: 9. Mục đích: