
















Preview text:
BỘ CÂU HỎI PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Tiền đề xã hội để Nhà nước ra đời là:
Sự phân chia giai cấp và mâu thuẫn giai cấp đến mức không thể điều hoà được.
Câu 2: Nhà nước là sự phát triển từ tổ chức gia đình, quan điểm này là của học thuyết nào? Thuyết gia trưởng
Câu 3: Nhà nước ra đời là sản phẩm của một loại khế ước được ký kết bởi các thành viên
trong xã hội. Quan điểm này là của học thuyết nào?
Thuyết khế ước xã hội
Câu 4: Theo thuyết bạo lực, Nhà nước ra đời là do:
Việc sử dụng bạo lực giữa các thị tộc
Câu 5: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin nhà nước luôn mang bản chất
Tính giai cấp và tính xã hội.
Câu 6: Học thuyết nào thuộc trường phái Phi Mác - xít khi giải thích về nguồn gốc của Nhà
nước được đánh giá là "có tính cách mạng và có giá trị lịch sử to lớn"?
Thuyết khế ước xã hội
Câu 7: Có mấy kiểu nhà nước đã từng xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người? 4
Câu 8: Nhà nước ra đời cần đủ....... tiền đề là..............
2 - Tiên đề kinh tế và tiên đề xã hội
Câu 9: Các bộ máy nhà nước trên thế giới được tổ chức và hoạt động theo mấy nguyên tắc cơ bản? 3
Câu 10: Nhà nước ra đời là sản phẩm do Thượng đế, thần linh tạo ra. Quan điểm này là của học thuyết nào? Thuyết thần học Câu 11:
Việt Nam có………cấp đơn vị hành chính lãnh thổ. 3 Câu 12:
Uỷ ban nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nhà nước nào? Cơ quan quản lý Câu 13:
Việt Nam có………thành phố trực thuộc trung ương. 5 Câu 14:
Cơ quan nhà nước nào thuộc hệ thống cơ quan kiểm tra giám sát?
Viện kiểm soát nhân dân
Câu 15: Việt Nam có tất cả……đơn vị hành chính lãnh thổ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 63 Câu 16:
Bộ máy nhà nước Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc chung nào?
Tập quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 17: Việt Nam có tất cả……tỉnh: 58 Câu 18:
Pháp luật ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ có tên gọi là gì? Pháp luật chủ nô Câu 19:
Theo chủ nghĩa Mác - Lênin Pháp luật ra đời do điều kiện khách quan gì?
2 tiền đề kinh tế và xã hội Câu 20:
Hội đồng nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nhà nước nào? Cơ quan quyền lực Câu 21:
Chỉ văn bản quy phạm pháp luật mới có trình tự, thủ tục ban hành được luật định. Sai
Câu 22: Luật là văn bản luật. Câu 23:
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? Thông báo Câu 24:
Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tế. Đúng Câu 25:
Chủ thể nào ban hành Pháp lệnh?
Uỷ ban thường vụ quốc hội Câu 26:
Mọi cơ quan nhà nước đều có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Sai Câu 27:
Chủ thể nào ban hành Luật? Quốc Hội Câu 28:
Tìm nhận định đúng trong số các nhận định sau:
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Câu 29:
Văn bản luật là văn bản quy phạm pháp luật. Đúng Câu 30:
Lập luận nào sau đây đúng?
a. Hiến pháp do Quốc hội ban hành nên có hiệu lực ngang với các văn bản
khác do Quốc hội ban hành. b. a, b và c đúng
c. Những văn bản pháp luật ban hành sau Hiến pháp không được trái Hiến pháp. d. a và b đúng e. a và c đúng
f. Mọi văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp. g. b và c đúng Câu 31:
Chủ thể nào ban hành Lệnh công bố Luật, Bộ luật, Pháp lệnh? Chủ tịch nước Câu 32:
Chỉ văn bản quy phạm pháp luật mới được Nhà nước bảo đảm thực hiện. Sai Câu 33:
Chỉ Quốc hội mới có thẩm quyền ban hành Luật. Đúng Câu 34:
Bộ trưởng ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? Thông tư Câu 35:
Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong số những văn bản sau? a. Thông tư b. Nghị định c. Luật d. Pháp lệnh Câu 36:
Bản án, quyết định của Tòa án là văn bản quy phạm pháp luật. Sai Câu 37:
Văn bản quy phạm là văn bản do chủ thể nào ban hành?
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Câu 38:
Văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống? Hiến pháp
Câu 39: Mọi văn bản chứa đựng quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần đều là văn
bản quy phạm pháp luật . Sai Câu 40:
Chủ thể nào ban hành Nghị định? Chính phủ
Câu 41: Năng lực pháp luật và năng lực hành vi của tổ chức chấm dứt tại cùng một thời điểm. Đúng Câu 42:
Năng lực pháp luật của cá nhân chấm dứt khi nào? Cá nhân đó chết Câu 43:
Nhận định nào chỉ đúng với quan hệ pháp luật:
Quyền và nghĩa vụ của các bên được luật định Câu 44:
Quan hệ pháp luật xuất hiện trên cơ sở...................... Quy phạm pháp luật Câu 45:
Mọi quyền và nghĩa vụ của chủ thể đều có thể chuyển giao cho chủ thể khác. Sai Câu 46:
Người đủ 18 tuổi trở lên có thể tham gia mọi quan hệ pháp luật. Sai Câu 47:
Năng lực pháp luật của tổ chức chấm dứt khi nào?
Tổ chức không còn tồn tại Câu 48:
Hãy xác định trường hợp nào sau đây là nghĩa vụ của chủ thể.
Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy Câu 49:
Năng lực pháp luật của tổ chức phát sinh khi nào? Tổ chức đó ra đời Câu 50:
Năng lực hành vi của cá nhân chấm dứt khi nào? Cá nhân đó chết Câu 51:
Hãy xác định trường hợp nào sau đây là quyền của chủ thể. Đi học đại học Câu 52:
Quyền là cách thức xử sự mà pháp luật .............chủ thể tiến hành. Cho phép Câu 53:
Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật? Thầy - trò Câu 54:
Tìm nhận định đúng trong số các nhận định sau:
a. Người đủ 16 tuổi trở lên có thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
b. Người đủ 14 tuổi trở lên có thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
c. Người bị bệnh tâm thần không thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
d. Người đủ 18 tuổi trở lên có thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
Câu 55: Năng lực hành vi là gì?
Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho tổ chức, cá nhân bằng những hành vi của chính bản thân
mình có thể xác lập, thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
Câu 56: Năng lực pháp luật và năng lực hành vi của cá nhân chấm dứt tại cùng một thời điểm. Đúng
Câu 57: Năng lực pháp luật và năng lực hành vi của cá nhân phát sinh tại cùng một thời điểm. Đúng
Câu 58: Nội dung của quan hệ pháp luật gồm các quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể
được nhà nước ..........
Bảo đảm thực hiện
Câu 59: Nội dung của quan hệ pháp luật gồm ......... của chủ thể được nhà nước bảo đảm thực hiện.
Các nghĩa vụ pháp lý
Câu 60: Khách thể của quan hệ pháp luật là gì?
Lợi ích có thể thỏa mãn nhu cầu của các bên tham gia quan hệ pháp luật
Câu 61: Tìm nhận định đúng trong số các nhận định sau:
Không có lỗi thì không vi phạm pháp luật
Câu 62: Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có lỗi. Đúng
Câu 63: Trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật, yếu tố nào sau đây bắt buộc phải chứng minh?
Hành vi trái pháp luật
Câu 64: Mọi hành vi có lỗi đều vi phạm pháp luật. Sai
Câu 65: Không có lỗi thì không vi phạm pháp luật. Đúng
Câu 66: Chưa có hậu quả xảy ra thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Sai
Câu 67: Yếu tố nào sau đây thuộc về mặt chủ quan của vi phạm pháp luật? Lỗi
Câu 68: Trong mặt chủ quan của vi phạm pháp luật, yếu tố nào sau đây bắt buộc phải chứng minh? Lỗi
Câu 69: Khi chứng minh vi phạm pháp luật, không phải trường hợp nào cũng bắt buộc phải
chứng minh hậu quả. Đúng
Câu 70: Yếu tố nào sau đây thuộc về mặt khách quan của vi phạm pháp luật? Hậu quả
Câu 71: Không có hành vi trái pháp luật thì............................ Không vi phạm pháp luật
Câu 72: Trường hợp nào sau đây không vi phạm pháp luật?
Suy nghĩ nguy hiểm cho xã hội
Câu 73: Hành vi nào sau đây không có lỗi? Phòng vệ chính đáng
Câu 74: Người nào có hành vi trái pháp luật thì............................
Có thể vi phạm pháp luật nếu đáp ứng các điều kiện khác
Câu 75: Lỗi được chia thành 4 loại bao gồm:
Lỗi cố ý trực tiếp, Lỗi cố ý gián tiếp, Vô ý do cẩu thả, Vô ý vì quá tự tin cẩu thả
Câu 76: Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều trái pháp luật. Đúng
Câu 77: Mọi hành vi trái pháp luật đều vi phạm pháp luật Sai
Câu 78: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi , do chủ thể .................. thực hiện,
xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
Có năng lực trách nhiệm pháp lý
Câu 79: Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm trước Nhà nước. Đúng
Câu 80: Trách nhiệm hình sự là loại trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất. Đúng
Câu 81: Có ........... dấu hiệu cơ bản để nhận diện vi phạm pháp luật. 4 dấu hiệu
Câu 82: Cho tình huống sau:
Theo tin từ Công an tỉnh Quảng Bình cho biết: khoảng 13 giờ ngày 25-7-2022, Phòng Cảnh sát
Điều tra tội phạm về ma túy (PC04) phối hợp với các lực lượng chức năng dừng ô tô biển kiểm
soát 73A-208.86 có biểu hiện nghi vấn để kiểm tra. Người điều khiển phương tiện là Đoàn Xuân
Phương (SN 1988, trú thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch). Quá trình kiểm tra, công an phát
hiện trong ô tô cất giấu một túi nylon màu xanh, bên trong chứa 45 viên nén hình tròn dạng
thuốc tân dược. Trong túi quần của Phương còn có 5 viên nén hình tròn màu hồng. Phương khai
nhận số viên nén trên đều là ma túy tổng hợp dạng hồng phiến. Số ma túy này do Phương mua
của một người trú tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới sau đó bán lại để kiếm lời.
Hỏi: Lỗi của người vi phạm trong tình huống trên là gì? Cố ý trực tiếp
Câu 83: Hậu quả là thiệt hại do hành vi trái pháp luật gây ra. Hậu quả thực tế là Thiệt hại đã xảy ra
Câu 84: Mục đích vi phạm là .......... trong suy nghĩ của mình chủ thể mong muốn đạt được
khi thực hiện hành vi vi phạm pháp luật. Kết quả cuối cùng
Câu 85: Cho tình huống sau:
Trương Lâm Hưng và Nguyễn Nhật Trường (cùng ngụ huyện Hóc Môn). Rạng sáng 20-7-2022,
Trường gọi điện thoại rủ Hưng đi trộm chó. Cả hai chuẩn bị đồ nghề gồm súng bắn chích điện
tự chế, bình xịt hơi cay để chống trả nếu bị phát hiện. Theo hình ảnh từ camera an ninh, hai thanh
niên chở nhau trên xe máy chạy thẳng vào sân nhà anh T cách đường Bình Mỹ khoảng 20m.
Phát hiện chú chó, người ngồi sau cầm súng bắn điện tự chế bắn trúng khiến con vật gục tại
chỗ. Anh ĐVT (29 tuổi, ngụ huyện Củ Chi) cho biết con chó của mình thuộc giống chó cỏ, nặng
chừng 20 kg. Theo điều tra ban đầu từ cơ quan công an: Hưng được xác định có hai tiền án tội
cướp giật tài sản, Trường có tiền sự cai nghiện ma túy.
Hỏi: Lỗi của người vi phạm trong tình huống trên là gì? Cố ý trực tiếp
Câu 86: Cho tình huống sau:
Tại Hải Phòng, hơn 20 giờ ngày 18-7-2022, Trần Cao C. đi xe máy chở bạn và có động tác tạt
đầu xe máy của Nguyễn Đại Quang (quận Ngô Quyền) tại ngã tư chân cầu vượt Lạch Tray.
Quang lập tức rồ ga đuổi theo. Hai bên cãi nhau rồi dẫn tới đánh nhau, Quang đã dùng dao
tấn công khiến C. thiệt mạng.
Hỏi: lỗi của người vi phạm trong tình huống trên là gì? Cố ý trực tiếp
Câu 87: Hành vi: vứt rác bừa bãi biểu hiện ở dạng nào sau đây:
Hành động vi phạm pháp luật
Câu 88: Động cơ vi phạm là ................... chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật. Động lực thúc đẩy
Câu 89: Cho tình huống sau:
Chiều 27-12 - 2018, Công an huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước đã tạm giữ 6 thanh, thiếu
niên gây ra các vụ ném đá vào xe tải, chủ yếu xảy ra tại địa bàn xã Phong Thạnh Tây A (huyện
Phước Long), gồm: Bùi Lâm Xung, Nguyễn Văn Kha, Dương Công Lĩnh (cùng 16 tuổi), Lâm Trường
Phong (15 tuổi), Lê Hoài Anh (17 tuổi) và Lê Phước Trường (18 tuổi) cùng ngụ tại xã Phong
Thạnh Tây A. Vụ tạm giữ này xuất phát từ trình báo của nhiều tài xế xe tải về việc thời gian gần
đây khi họ điều khiển xe qua đoạn đường thuộc xã Phong Thạnh Tây A thường bị người lạ ném
đá vỡ kính chắn gió. Có tài xế đã bị kính vỡ văng trúng vào mặt, phải vào bệnh viện điều trị.
Lực lượng công an đã vào cuộc điều tra và xác định được nhóm thanh, thiếu niên nêu trên gây
ra các vụ ném đá mà tài xế trình báo. Hiện Công an huyện Phước Long đang tiếp tục điều tra vụ việc.
Hỏi: Hành vi trái pháp luật trong tình huống trên là gì?
Hủy hoại tài sản của người khác
Hỏi: Lỗi của người vi phạm trong tình huống trên là gì Cố ý trực tiếp
Câu 90: Cho tình huống sau:
A ngồi quán cà phê, khi về A để quên chiếc tai nghe hơn 40 triệu đồng ở ghế. Hôm sau, A quay
lại quán cà phê kiểm tra camera thấy B đến sau thấy đồ của A, B liền đút túi quần. A đã tìm rất
nhiều cách để liên hệ được với B và thuyết phục xin lại đồ. Tuy nhiên, B trả lời có nhặt được
nhưng đút túi quần nên đã làm rơi, "không còn nữa để trả".
Hỏi: Lỗi của người vi phạm trong tình huống trên là gì? Cố ý trực tiếp
Câu 91: Lỗi ..........................là trạng thái tâm lý trong đó chủ thể vi phạm không nhận thấy
trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội do hành vi của mình gây ra, mặc dù có thể hoặc cần
phải nhận thấy trước hậu quả đó. Vô ý do cẩu thả
Câu 92: Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong....................... Bộ luật Hình sự
Câu 93: Tội phạm và hình phạt chỉ được quy định trong Bộ luật Hình sự. Đúng
Câu 94: Hình phạt bổ sung được thi hành ngay sau khi bản án hình sự phát sinh hiệu lực. Sai
Câu 95: Hãy phân loại tội phạm đối với trường hợp sau đây:
Điều 110. Tội gián điệp
1. Người nào có một trong các hành vi sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình:
a) Hoạt động tình báo, phá hoại hoặc gây cơ sở để hoạt động tình báo, phá hoại chống nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
b) Gây cơ sở để hoạt động tình báo, phá hoại theo sự chỉ đạo của nước ngoài; hoạt động thám
báo, chỉ điểm, chứa chấp, dẫn đường hoặc thực hiện hành vi khác giúp người nước ngoài hoạt
động tình báo, phá hoại;
c) Cung cấp hoặc thu thập nhằm cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài; thu thập, cung cấp
tin tức, tài liệu khác nhằm mục đích để nước ngoài sử dụng chống nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Phạm tội trong trường hợp ít nghiêm trọng, thì bị phạt tù từ 05 năm đến 15 năm.
3. Người chuẩn bị phạm tội này, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm.
Khoản 3:Tội phạm nghiêm trọng
Khoản 2:Tội phạm rất nghiêm trọng
Khoản 1:Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 96: Mức phạt tiền thấp nhất áp dụng cho pháp nhân thương mại phạm tội được quy
định trong Bộ luật Hình sự là bao nhiêu? 50 triệu đồng
Câu 97: Tòa án có thể sử dụng các tình tiết không được quy định trong Bộ luật Hình sự làm
tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự. Đúng
Câu 98: Chủ thể của tội phạm chỉ là cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự. Sai
Câu 99: Không phải mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là tội phạm và phải chịu hình phạt. Đúng Câu 100:
Người thực hiện hành vi tội phạm là người có năng lực........................ Trách nhiệm hình sự
Câu 101: Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất áp dụng với..............
Người có hành vi vi phạm pháp luật hình sự
Câu 102: Tòa án có thể sử dụng các tình tiết không được quy định trong Bộ luật Hình sự làm
tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự. Đúng
Câu 103: Người đủ 18 tuổi trở lên mới phải chịu trách nhiệm hình sự. Sai
Câu 104: Hình phạt bổ sung chỉ có thể tuyên kèm hình phạt chính. Đúng
Câu 105: Hình phạt tù có thời hạn áp dụng cho người phạm tội được quy định trong Bộ luật
Hình sự có mức thấp nhất là: 3 tháng
Câu 106: Chỉ Bộ luật Hình sự mới quy định về tội phạm và hình phạt. Đúng
Câu 107: Hình phạt chỉ do Tòa án quyết định áp dụng thông qua hoạt động xét xử. Đúng
Câu 108: Có.............hình phạt bổ sung có thể áp dụng cho người phạm tội được quy định
trong Bộ luật Hình sự. 7
Câu 109: Án treo là hình phạt cải tạo không giam giữ? Sai
Câu 110: Chỉ có tội phạm mới bị áp dụng hình phạt. Đúng
Câu 111: Chỉ được sử dụng các tình tiết được quy định trong Bộ luật Hình sự làm tình tiết
tăng nặng trách nhiệm hình sự. Đúng
Câu 112: Người nào sau đây nằm ở hàng thừa kế thứ nhất theo pháp luật của người chết? Con nuôi
Câu 113: Di chúc có thể lập thành văn bản hoặc bằng miệng. Đúng
Câu 114: Ông bà nội, ngoại ruột của người chết nằm ở hàng thừa kế thứ mấy theo pháp luật Thứ hai
Câu 115: Trong mọi trường hợp, cha dượng hoặc mẹ kế với con riêng không được hưởng
thừa kế của nhau. Sai
Câu 116: Có. ........ hàng thừa kế thứ nhất theo pháp luật. 03
Câu 117: Mọi người đều có thể trở thành người thừa kế theo pháp luật. Sai
Câu 118: Một suất thừa kế theo pháp luật được tính bằng cách lấy di sản chia đều cho tất cả
những người thừa kế theo pháp luật ở ba hàng. Sai
Câu 119: Khi chia thừa kế theo di chúc, chỉ những người nào được chia trong di chúc mới
được hưởng di sản. Sai
Câu 120: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc chia thừa kế theo pháp luật?
Con chưa thành niên được hưởng thừa kế bằng 2/3 suất của người khác cùng hàng thừa kế
Câu 121: Cụ ruột của người chết nằm ở hàng thừa kế. ........... theo pháp luật. 03
Câu 122: Khi lập di chúc bằng văn bản: a. a, b và c đúng b. a và b đúng c. Đánh số trang
d. Ký tên hoặc điểm chỉ vào từng trang
e. Không viết tắt, không viết ký hiệu
Câu 123: Ai là người có thể hưởng thừa kế thế vị?
Cháu hoặc chắt ruột của người để lại di sản
Câu 124: Cho tình huống sau:
Vợ chồng bà Thủy và ông Tài có tài sản chung là 18 tỷ, ông Tài có một người con riêng là
Nhân (16 tuổi, có khả năng lao động). Do cuộc sống không hạnh phúc nên trước khi chết, bà
Thủy lập di chúc cho chị gái mình là Loan hưởng toàn bộ di sản; đồng thời nêu rõ không cho
ông Tài hưởng di sản. Nếu có tranh chấp thì bà Loan được chia di sản là: 3 tỷ
Câu 125: Cho tình huống sau:
Ông Danh lập di chúc con là Tâm và An mỗi người 900 triệu. An có con Nhân và Nhẫn. Giả sử
An và ông Danh chết cùng thời điểm thì di sản sẽ được chia như thế nào?
Tâm 900 triệu, Nhân và Nhẫn mỗi người 450 triệu
Câu 126: Con chưa thành niên, con đã thành niên mà không có khả năng lao động là người
thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc. Đúng
Câu 127: Cho tình huống sau:
Ông Tuất có một người con là Hải, có hai người em ruột là Đông và Nam. Hải có vợ và một
người con ruột là Chung. Ông Tuất chết có 3 tỉ di sản. Nếu Hải chết trước ông Tuất thừa kế sẽ chia như thế nào?
3 tỉ chia cho Chung là cháu được hưởng thừa kế thế vị.
Câu 128: Cho tình huống sau:
Ông Lắm có ba người con: Hùng, Hưng và Hà (Hùng có con là Hòa và Phát; Hưng đã thành
niên và có khả năng lao động, Hà 16 tuổi). Ông Lắm có 450 và lập di chúc cho Hưng và Hùng
mỗi người một nửa di sản. Sau khi ông Lắm chết được ba ngày thì Hùng chết. Nếu có tranh
chấp, di sản sẽ được chia theo phương án nào sau đây?
Hưng 175 triệu, Hà 100 triệu, Hòa và Phát mỗi người 175 triệu chia đôi
Câu 129: Trong mọi trường hợp, khi người để lại di sản lập di chúc thì thừa kế phải chia theo
đúng nội dung di chúc. Sai
Câu 130: Cho tình huống sau:
Ông Thanh lập di chúc miệng nhờ 02 người làm chứng đều trên 18 tuổi và có khả năng nhận
thức, gồm: ông Tài (bạn ông Thanh) và Hòa (con bác ruột ông Thanh). Trong di chúc, ông
Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả năng lao động);
đồng thời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ 18 tuổi) và cũng không chia cho vợ là P. Vậy:
Ông Thanh nhờ Tài và Hòa làm chứng là đúng pháp luật thừa kế
Câu 131: Cho tình huống sau:
Bà Tiến có con là Hạ và Quang; Hạ có vợ là Yến, có hai con chung là Bình và An; vợ chồng Hạ
và Yến có tài sản chung là 240 triệu. Bà Tiến chết để lại di sản 300 triệu và lập di chúc chia cho
Hạ và Quang mỗi người 150 triệu. Nếu bà Tiến và Hạ chết cùng thời điểm thì Yến được chia di sản: 40 triệu
Câu 132: Người nước ngoài là?
Người mang quốc tịch khác với quốc gia công dân
Câu 133: Năng lực hành vi của tổ chức phát sinh khi nào? Tổ chức đó ra đời
Câu 134: Quan hệ pháp luật là những quan hệ xã hội được điều chỉnh. Quy phạm pháp luật
Câu 135: Nghĩa vụ là cách thức xử sự mà pháp luật chủ thể tiến hành. Bắt buộc
Câu 136: Mọi quan hệ xã hội đều được quy phạm pháp luật điều chỉnh Sai
Câu 137: Tổ chức có tư cách có thể tham gia mọi quan hệ pháp luật. Sai
Câu 138: Năng lực hành vi của cá nhân phát sinh khi nào?
Cá nhân đó đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định
Câu 139: Muốn tham gia vào quan hệ pháp luật chủ thể phải có điều kiện nào sau đây? Năng lực chủ thể
Câu 140: Người nào sau đây không có năng lực hành vi?
Người bị bệnh tâm thần
Câu 141: Người nước ngoài không thể tham gia quan hệ pháp luật nào sau đây ở Việt Nam?
Bầu cử đại biểu quốc hội
Câu 142: Quyền nào sau đây không thể chuyển giao cho chủ thể khác? Quyền kết hôn
Câu 143: Người nước ngoài không thể tham gia quan hệ pháp luật nào sau đây ở Việt Nam?
Làm việc trong các cơ quan nhà nước
Câu 144: Năng lực pháp luật được hiểu như thế nào?
Khả năng có quyền hoặc nghĩa vụ do nhà nước quy định cho chủ thể
Câu 145: Mối quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật? Đồng nghiệp
Câu 146: Năng lực pháp luật của cá nhân phát sinh khi nào? Cá nhân đó sinh ra
Câu 147: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ xã hội đều được luật định. Sai
Câu 148: Nghĩa vụ nào sau đây không thể chuyển giao cho chủ thể khác?
Nghĩa vụ chấp nhận hình phạt
Câu 149: Năng lực pháp luật là gì?
Khả năng có quyền hoặc nghĩa vụ do nhà nước quy định cho chủ thể
Câu 150: Tìm nhận định đúng trong số các nhận định sau:
Tổ chức có tư cách pháp nhân có thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
Câu 151: Công dân là
Người mang quốc tịch của một quốc gia
Câu 152: Khi tham gia quan hệ pháp luật quyền và nghĩa vụ của chủ thể sẽ được nhà nước
đảm bảo thực hiện. Đúng
Câu 153: Hình thức pháp luật nào bắt nguồn từ các tập quán được lưu truyền trong xã hội? Tập quán pháp
Câu 154: Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp ban hành ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? Quyết định
Câu 155: Ai có thẩm quyền ký lệnh công bố các Luật, Bộ Luật do Quốc hội ban hành? Chủ tịch nước
Câu 156: Luật và văn bản luật Đúng
Câu 157: Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Đúng
Câu 158: Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành thường
có hiệu lực sau bao nhiêu ngày kể từ ngày kí, ban hành? 45 ngày
Câu 159: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? Thông tư
Câu 160: Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân cấp huyện,
xã ban hành thường có hiệu lực sau bao nhiêu ngày kể từ ngày kí, ban hành? 7 ngày
Câu 161: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong số những văn bản sau? a. Pháp lệnh b. Thông tư c. Nghị định
d. Lệnh của chủ tịch nước
Câu 162: Từ năm 1945 cho đến nay Việt Nam có bao nhiêu bản Hiến pháp? 5
Câu 163: Văn bản áp dụng pháp luật được áp dụng nhiều lần trong thực tế. Sai
Câu 164: Văn bản quy phạm pháp luật chứa đựng quy phạm pháp luật Đúng
Câu 165: Mọi văn bản chứa đựng quy tắc xử sự chung đều là văn bản quy phạm pháp luật. Sai
Câu 166: Hình thức pháp luật nào phổ biến nhất trên thế giới?
Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 167: Tìm nhận định sai trong số các nhận định sau:
a. Văn bản quy phạm pháp luật có trình tự, thủ tục ban hành được luật định
b. Văn bản có chứa đựng quy tắc xử sự chung có thể là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
d. Mọi văn bản do cơ quan nhà nước ban hành có thẩm quyền ban hành đều là văn bản quy phạm pháp luật
Câu 168: Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và ủy ban cấp tỉnh ban hành
thường có hiệu lực sau bao nhiêu ngày kể từ ngày kí, ban hành? 10 ngày
Câu 169: Văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân TP.HCM ban hành có hiệu lực
trong phạm vi lãnh thổ nào?
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 170: Hình thức pháp luật nào tiến bộ nhất trong số các hình thức pháp luật?
Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 171: Hình thức pháp luật được hình thành bằng con đường ban hành của Nhà nước?
Câu 172: Văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là văn bản quy phạm pháp luật. Sai
Câu 173: Văn bản luật là Luật Sai
Câu 174: Pháp luật là hệ thống các…….do nhà nước ………. được nhà nước đảm bảo thực
hiện, để điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định hướng nhằm đạt được những mục đích nhất định
Quy tắc xử sự chung – Ban hành hoặc thừa nhận
Câu 175: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong số những văn bản sau? a. Pháp lệnh b. Nghị định
c. Nghị quyết của Quốc hội d. Thông tư
Câu 176: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? a. Thông báo b. Luật c. Nghị định d. Thông tư
Câu 177: Pháp luật ra đời vào thời kỳ tư bản chủ nghĩa có tên gọi là gì? Pháp luật tư sản
Câu 178: Bộ luật Dân sự do Quốc hội ban hành có hiệu lực trong phạm vi lãnh thổ nào?
Toàn bộ lãnh thổ quốc gia
Câu 179: Bản Hiến pháp Việt Nam đang có hiệu lực được ban hành năm nào? 2013
Câu 180: Văn bản quy phạm pháp luật được ban hành theo trình tự thủ tục đặc biệt có thể
phát sinh hiệu lực ngay tại thời điểm ký, ban hành nhưng phải đăng công báo trong thời
gian bao nhiêu ngày làm việc? 3 ngày
Câu 181: Hình thức pháp luật nào bắt nguồn từ các phán quyết của cơ quan xét xử? Tiền lệ pháp
Câu 182: Bản Hiến pháp đầu tiên của Việt Nam được ban hành vào năm nào? 1946
Câu 183: Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở Trung ương là cơ quan nào? Quốc hội
Câu 184: Hình thái kinh tế xã hội nào chưa có nhà nước? Cộng sản nguyên thủy
Câu 185: Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. Chủ tịch nước do
bầu miễn nhiệm, bãi nhiệm. Quốc hội
Câu 186: Cơ quan quản lý hành chính ở các địa phương là: Ủy ban nhân dân
Câu 187: Cơ quan nhà nước nào sau đây thuộc hệ thống cơ quan quản lý nhà nước? Chính phủ
Câu 188: Nhà nước xuất hiện sau mấy lần phân công lao động xã hội? 3
Câu 189: Nhà nước có
đặc trưng cơ bản 5
Câu 190: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan thực hiện chức năng gì? Tư pháp
Câu 191: Việt Nam có
cấp đơn vị hành chính lãnh thổ 3
Câu 192: Cơ quan quyền lực nhà nước được hình thành bằng con đường nào? Do Nhân dân bầu ra
Câu 193: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp xã hội không
thể điều hòa được” là quan điểm của học thuyết nào? Chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 194: Cơ quan Nhà nước nào thực hiện chức năng xét xử? Tòa án nhân dân
Câu 195: Sau lần phân công lao động thứ 3, ngành kinh tế nào xuất hiện và hội tụ đủ các tiền
đề để nhà nước đầu tiên ra đời? Thương nghiệp
Câu 196: Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam là gì? Cộng hòa đại nghị
Câu 197: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, vị trí nào sau đây là Nguyên thủ quốc gia? Chủ tịch nước
Câu 198: Hình thức Nhà nước là Nhà nước và
để thực hiện quyền lực Nhà nước.
cách thức tổ chức quyền lực – phương pháp
Câu 199: Bộ máy Nhà nước là hệ thống
từ trung ương đến địa phương, được tổ chức
và hoạt động theo những nguyên tắc chung, thống nhất nhằm thực hiện những nhiệm vụ
và chức năng của Nhà nước vì lợi ích của giai cấp thống trị.
các cơ quan Nhà nước
Câu 200: Nhà nước đầu tiên của xã hội loài người ra đời vào thời kỳ nào? Chiếm hữu nô lệ
Câu 201: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố được bầu bởi:
Hội đồng nhân dân cùng cấp
Câu 202: Tiền đề kinh tế để Nhà nước ra đời là:
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 203: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Cơ quan nhà nước nào đảm nhiệm chức năng công tố?
Viện kiểm soát nhân dân
Câu 204: Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của quyền lực xã hội, một bộ máy chuyên làm
nhiệm vụ và thực hiện chức năng quản lý xã hội nhằm duy trì trật tự và bảo vệ địa
vị của giai cấp thống trị. Cưỡng chế
Câu 205: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin nhà nước cuối cùng trong lịch sử loài người là nhà nước nào? Xã hội chủ nghĩa
Câu 206: Yếu tố nào trong hình thức nhà nước cho biết cách tổ chức và trình tự lập ra các cơ
quan tối cao của Nhà nước, việc xác lập mối quan hệ cơ bản giữa cơ quan đó với các cơ
quan cấp cao khác và với nhân dân? Hình thức chính thể
Câu 207: Kiểu nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người có tên gọi chung là gì?
Nhà nước chiếm hữu nô lệ
Câu 208: Các Bộ, Sở, Phòng, Ban là cơ quan chuyên môn thuộc hệ thống cơ quan nhà nước nào? Cơ quan quản lý
Câu 209: Hình thức Nhà nước được hình thành từ ba yếu tố nào?
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị
Câu 210: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ quan nào?
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu 211: Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình
là quan điểm của học thuyết nào?
Chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 212: Chủ nghĩa Mác – Lênin chia quá trình phát triển của xã hội loài người ra thành
mấy hình thái kinh tế xã hội? 5
Câu 213: Cơ quan nhà nước nào sau đây thuộc hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương?
Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 214: Pháp luật điều chỉnh mọi quan hệ xã hội. Sai
Câu 215: Thời điểm phát sinh năng lực pháp luật và năng lực hành vi của pháp nhân là khác nhau. Đúng
Câu 216: Loại trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất là: ………… Trách nhiệm hình sự
Câu 217: Suy nghĩ, ý tưởng của con người dù nguy hiểm nhưng không bao giờ vi phạm pháp luật. Đúng
Câu 218: Lỗi .......................... là trạng thái tâm lý trong đó chủ thể vi phạm nhận thức rõ hành
vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội do hành vi
của mình gây ra và mong muốn điều đó xảy ra. Cố ý trực tiếp
Câu 219: Hành vi vi phạm pháp luật nào được gọi là tội phạm?
Vi phạm pháp luật hình sự
Câu 220: Dấu hiệu “Tính trái pháp luật của hành vi” để nhận diện vi phạm pháp luật được hiểu như thế nào?
Hành vi không đúng, không phù hợp với quy định của pháp luật
Câu 221: Hành vi trái pháp được hiểu là:
- Thực hiện hành vi pháp luật không quy định
- Thực hiện hành vi quá giới hạn pháp luật quy định
- Không thực hiện hành vi pháp luật quy định
Câu 222: Dấu hiệu “Tính có lỗi của hành vi” để nhận diện vi phạm pháp luật được hiểu như thế nào?
Người thực hiện hành vi có lỗi
Câu 223: Lỗi .......................... là trạng thái tâm lý trong đó chủ thể vi phạm nhận thức rõ hành
vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội do hành vi
của mình gây ra nhưng có ý thức để mặc cho hậu quả đó xảy ra. Cố ý gián tiếp
Câu 224: Hành vi vi phạm pháp luật nào mức độ nguy hiểm cao nhất? Vi phạm luật hình sự
Câu 225: Hành vi vi phạm pháp luật có thể ở dạng hành động hoặc không hành động. Đúng
Câu 226: Điểu 168 Bộ luật hình sự 2015 quy định 1. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ
lực ngay tức khắc hoặc có hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng
không thể chống cự được nhằm chiếm đoạt tài sản, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm.
Hành vi phạm tội theo điều luật trên thuộc loại tội phạm gì?
Tội phạm ít nghiêm trọng
Câu 227: Mọi hành vi nguy hiểm cho xã hội do con người thực hiện đều là vi phạm pháp luật Sai
Câu 228: Người say rượu là người có năng lực hành vi hạn chế. Sai
Câu 229: Nội dung của quan hệ pháp luật gồm: quyền, nghĩa vụ và chế tài. Sai
Câu 230: Dấu hiệu "hành vi" để nhận diện vi vi phạm pháp luật được hiểu như thế nào?
Câu 231: Mọi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý Sai
Câu 232: Mọi hậu quả do vi phạm pháp luật gây ra đều phải được thể hiện dưới dạng vật chất. Sai
Câu 233: Những hành vi không do con người thực hiện thì không vi phạm pháp luật Đúng
Câu 234: Người đủ 18 tuổi trở lên thì có năng lực chịu trách nhiệm pháp lý Sai
Câu 235: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi , do chủ thể có năng lực trách
nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
Câu 236: Dấu hiệu “Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể” để nhận diện vi phạm pháp
luật được hiểu như thế nào?
Người thực hiện hành vi phải có khả năng chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi của mình
Câu 237: Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều biểu hiện dưới dạng hành động. Sai
Câu 238: Hậu quả do vi phạm pháp luật gây ra chỉ là thiệt hại thực tế Sai
Câu 239: Lỗi ..........................là trạng thái tâm lý trong đó chủ thể nhận thức rõ hành vi của
mình gây nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội nhưng tin rằng
hậu quả đó không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được. Vô ý vì quá tự tin
Câu 240: Hậu quả là thiệt hại do hành vi trái pháp luật gây ra. Trong đó có những thiệt hại
tuy chưa xảy ra nhưng có thể xảy ra. Thiệt hại đó được gọi là gì? Nguy cơ thiệt hại
Câu 241: Trong một quy phạm pháp luật, bộ phận quan trọng nhất là?
Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
Câu 242: Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc
phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài? Hành chính
Câu 243: Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự?
Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
Câu 244: Hộ gia đình là những người có hộ khẩu chung và có tài sản chung Câu 245: