ÔN TẬP TIN HỌC
Câu 1. Hệ thống tin học gì?
A. sử dụng máy tính để nhận thông tin .
B. phần mềm của máy tính .
C. phần cứng của máy tính.
D. phương tiện sử dụng máy tính để nhận xử thông tin.
Câu 2. Hệ điều hành là một:
A. Hệ thống phần cứng của máy tính.
B. Hệ thống các chương trình hoạt động giữa người dùng phần cứng của máy tính.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản.
D. Hệ thống các phần mềm.
Câu 3. RAM là bộ nhớ
A. Truy xuất ngẫu nhiên
B. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa
C. thể lưu giữ thông tin khi tắt máy
D. Truy cập tuần tự
Câu 4. Bộ xử trung m viết tắt là:
A. CU
B. ALU
C. CPU
D. PC
Câu 5. Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính?
A. Floppy disk
B. Monitor
C. Hard disk
D. USB disk
Câu 6. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa thiết bị ra:
A. Monitor
B. Modem
C. Printer
D. Mouse
Câu7. sao đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này?
A. Do đĩa mềm chóng hỏng
B. Do thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt thuận tiện n
C. Do dung ợng nhỏ
D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
Câu 8. Các thành phần của CPU bao gồm:
A. Clock, CU, ALU, Rom
B. Clock, CU, ALU, MB
C. Clock, CU, BUS, Registers
D. Clock, CU, ALU, Registers
Câu 9. Bộ nhớ chính bao gồm
A. Rom, Registers
B. Ram, Registers
C. Ram, Rom
D. Ram, Rom, Registers
Câu 10. Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?
A. CPU
B. Input
C. Output
D. ALU
ĐUN 02. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BẢN
Câu 1. Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy nh
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 2. bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều hành
Windows 7?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: Khi khởi động máy tính, phần mm nào sau đây sẽ được thực hiện trưc?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 4. Để tắt máy tính đúng cách người dùng chọn thao tác nào?
A. Nhấn nút Start góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 5. Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình dữ
liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Chọn nút Start/Shut down
Câu 6. Trong Windows 7, để ngắt đĩa USB một cách an toàn, thể dùng cách nào
sau đây?
A. Nhấn chuột phải trên biểu ợng USB góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ
và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Rút USB ra khỏi máy tính
Câu 7. Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, sử dụng
công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Personalization
Câu 8. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào ới đây sai:
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 9. Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập (login)
và đăng xuất (logout), có thể dùng cách nào sau đây?
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Chọn Region, chọn Additional settings
Câu 10. Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính,
thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
ĐUN 03. XỬ LÝ VĂN BẢN BẢN
Câu 1. Trong phần mm MS Word 2010, lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu, thực
hiện thao tác nào?
A. Table Tool\layout\Repeat Header Row
B. Table\Repeat Header Row
C. Layout\Repeat Header Row
D. Insert\Repeat Header Row
Câu 2. Trong phần mm MS Word 2010, để chọn tất cả nội dung văn bản bằng thao
tác trên thanh công cụ, thực hiện thao tác nào?
A. Home\Editing\Select\Select All
B. View\Editing\Select\Select All
C. Design\Editing\Select\Select All
D. Page Layout\Editing\Select\Select All
Câu 3. Trong phần mềm MS Word 2010, để chọn hiệu ứng cho chữ chọn thẻ nào
trong Home\Font:
A. Text effects
B. Character spacing
C. Size
D. Font
Câu 4. Trong phần mm MS Word 2010, thao tác nào sau đây ơng ứng với phím tắt
Ctrl-D.
A. Design\Font style
B. Insert\Font
C. View\Font
D. Home\Font
Câu 5. Trong phần mm MS Word 2010, tổ hợp phím dùng để giãn gấp 2 lần dòng
bình thường là:
A. Ctrl + 3
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2
D. Ctrl + 0
Câu 6. Trong phần mm MS Word 2010, chèn tự đặc biệt, thực hiện thao tác nào?
A. Insert\Text box
B. Insert\Symbol
C. Insert\Picture
D. Insert\ClipArt
Câu 7. Trong phần mm MS Word 2010, đểm kiếm thay thế một từ lặp lại nhiều
lần, thực hiện thao tác nào?
A. View\ Editing\Replace
B. Home\Editing\Replace
C. Design\ Editing\Replace
D. Insert\ Editing\Replace
Câu 8. Trong phần mềm MS Word 2010, tạo danh sách Bullets, thực hiện thao tác
nào?
A. View\ Paragraph \Bulletsand Numbering
B. View\Paragraph \Bullets
C. Home\Paragraph\Bullets and Numbering
D. Home\ Paragraph \Bullets
Câu 9. Trong phần mềm MS Word 2010, trộn các ô trong bảng, thực hiện thao tác
nào?
A. Table\Split Cells
B. Table\Layout\Split Cells
C. Table Tools\Layout\Meger Cells
D. Table\Meger Cells
Câu 10. Trong phần mm MS Word 2010, để tạo đoạn thẳng, thực hiện thao tác nào?
A. Home\Shapes\Line
B. Insert\Shapes\Line
C. View\Shapes\Line
D. Design\Shapes\Line
ĐUN 04. SỬ DỤNG BẢNGNH BẢN
Câu 1. Trong phần mm MS Excel 2010, kẻ đường viền cho bảng dữ liệu, phải chọn
bảng dữ liệu, nhấn chuột vào Home\Cells\Format\Format Cells. Trong hộp thoại
Format Cells, chọn thẻ nào?
A. Font
B. Pattern
C. Border
D. Alignment
Câu 2. Trong phần mm MS Excel 2010, địa chỉ $A$3 được gọi địa chỉ nào?
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
Câu 3. Trong phần mm MS Excel 2010, để xem trang bảng tính trước khi in, thực
hiện thao tác nào?
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print Preview
D. Vào menu File, chọn Print, chọn Print Preview
Câu 4. Trong phần mềm MS Excel 2010, để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong
bảng tính, sử dụng chuột kết hợp với phím nào?
A. Ctrl và Shift
B. Alt
C. Shift
D. Ctrl
Câu 5. Trong phần mm MS Excel 2010, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ
hợp phím, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =MID(“m1234”,2,3) cho kết quả:
A. Số 123
B. Số 12
C. Chuỗi 123
D. Số 23
Câu 7. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào dùng để đếm các ô dữ liệu trong
1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTA
Câu 8. Trong phần mm MS Excel 2010, thao tác nào cho phép chèn thêm một hàng?
A. Home\Cells\Insert\Insert Sheet Columns
B. Home\Cells\Insert\Insert Cells
C. Home\Cells\Insert\Insert Sheet Rows
D. Home\Cells\Insert\Insert Sheet
Câu 9. Trong phần mm MS Excel 2010, để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức
nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1):SUM(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7)
D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 10. Trong phần mm MS Excel 2010, chọn kiểu chữ đậm, sử dụng tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + As
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I
D. Ctrl + B
ĐUN 05. SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU BẢN
Câu 1. Trong PowerPoint 2010, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, thao tác nào
sau đây không dùng để trình chiếu bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show ->From Curent Slide
C. Chọn Slide Show -> From Beginning
D. Nhấn phím F5
Câu 2. Trong PowerPoint 2010, thao tác chọn File -> Close dùng để
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 3. Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây
không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn tab Home -> Cut.
Câu 4. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 5. Trong PowerPoint 2007, muốn mở một tập tin được lưu trong máy tính, thực
hiện thao tác:
A. Chọn Microsoft Office Button -> Open
B. Chọn Microsoft Office Button -> New
C. Chọn Microsoft Office Button -> Save
D. Chọn Microsoft Office Button -> Save As
Câu 6. Trong PowerPoint 2010, để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành Giáo
án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), phải thực hiện thao tác nào?
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B. Ctrl + U Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 7. Trong PowerPoint 2007, để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, thể
A. Chọn Microsoft Office Button -> Save
B. Chọn Microsoft Office Button -> Save As
C. Chọn Microsoft Office Button -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. Chọn Microsoft Office Button -> Close
Câu 8. Trong PowerPoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 9. Trong PowerPoint 2007, thao tác chọn Microsoft Office Button -> Open
để
A. Mở một presentation đã trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 10. Trong PowerPoint 2010, trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao
tác chọn tab Home -> New Slide là để
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
ĐUN 06. SỬ DỤNG INTERNET BẢN
Câu 1. URL địa chỉ của một tài nguyên (có thể một website, một trang web,
một hình ảnh…) trên Internet, được viết tắt bởi?
A. Unique Resort Lataguri
B. Unix Redirect Log
C. Unix Redirect Log
D. Uniform ReSource Locator
Câu 2. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng tự gì?
A. Dấu @” B. Dấu .”
C. Dấu # D. Dấu ,”
Câu 3. Hãy chỉ ra tên một trình duyệt web
A. Safari B. Mac OS
C. Unix OS D. Linux Fedora
Câu 4. WWW viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Wide Web B. World Win Web
C. World Wired Website D. Windows Wide Website
Câu 5. Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5
trang thiết
bị mạng này?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 6. Máy chủ máy tính trên đó cài đặt phần mềm phục vụ Website?
A. Website server B. Server Website
C. Server D. Work Station
Câu 7. Trong số các phần mm sau, phần mm nào không phải trình duyệt
Website?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Netscape Navigator D. Windows Explorer
Câu 8. Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều
A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ nhà
C. sản phẩm D. GPS
Câu 9. Đâu định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm
thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
B. trang văn bản thông thường
C. trang văn bản chứa các liên kết sở dữ liệu bên trong
D. trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 10. Internet Explorer là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet

Preview text:

ÔN TẬP TIN HỌC
Câu 1. Hệ thống tin học là gì?
A. Là sử dụng máy tính để nhận thông tin .
B. Là phần mềm của máy tính .
C. Là phần cứng của máy tính.
D. Là phương tiện sử dụng máy tính để nhận và xử lý thông tin.
Câu 2. Hệ điều hành là một:
A. Hệ thống phần cứng của máy tính.
B. Hệ thống các chương trình hoạt động giữa người dùng và phần cứng của máy tính.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản.
D. Hệ thống các phần mềm. Câu 3. RAM là bộ nhớ A. Truy xuất ngẫu nhiên
B. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa
C. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máy D. Truy cập tuần tự
Câu 4. Bộ xử lý trung tâm viết tắt là: A. CU B. ALU C. CPU D. PC
Câu 5. Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính? A. Floppy disk B. Monitor C. Hard disk D. USB disk
Câu 6. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra: A. Monitor B. Modem C. Printer D. Mouse
Câu7. Vì sao ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này?
A. Do đĩa mềm chóng hỏng
B. Do có thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt và thuận tiện hơn C. Do dung lượng nhỏ
D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
Câu 8. Các thành phần của CPU bao gồm: A. Clock, CU, ALU, Rom B. Clock, CU, ALU, MB C. Clock, CU, BUS, Registers D. Clock, CU, ALU, Registers
Câu 9. Bộ nhớ chính bao gồm A. Rom, Registers B. Ram, Registers C. Ram, Rom D. Ram, Rom, Registers
Câu 10. Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính? A. CPU B. Input C. Output D. ALU
MÔ ĐUN 02. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Câu 1. Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì? A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 2. Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều hành Windows 7? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước? A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 4. Để tắt máy tính đúng cách người dùng chọn thao tác nào?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 5. Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Chọn nút Start/Shut down
Câu 6. Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Rút USB ra khỏi máy tính
Câu 7. Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, sử dụng
công cụ nào sau đây trong Control Panel? A. Display B. Device Manager C. Taskbar and Start Menu D. Personalization
Câu 8. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 9. Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập (login)
và đăng xuất (logout), có thể dùng cách nào sau đây?
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Chọn Region, chọn Additional settings
Câu 10. Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có
thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + L, chọn Lock Computer D. Nhấn nút Power
MÔ ĐUN 03. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN
Câu 1. Trong phần mềm MS Word 2010, lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu, thực hiện thao tác nào?
A. Table Tool\layout\Repeat Header Row B. Table\Repeat Header Row C. Layout\Repeat Header Row D. Insert\Repeat Header Row
Câu 2. Trong phần mềm MS Word 2010, để chọn tất cả nội dung văn bản bằng thao
tác trên thanh công cụ, thực hiện thao tác nào?
A. Home\Editing\Select\Select All
B. View\Editing\Select\Select All
C. Design\Editing\Select\Select All
D. Page Layout\Editing\Select\Select All
Câu 3. Trong phần mềm MS Word 2010, để chọn hiệu ứng cho chữ chọn thẻ nào trong Home\Font: A. Text effects B. Character spacing C. Size D. Font
Câu 4. Trong phần mềm MS Word 2010, thao tác nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D. A. Design\Font style B. Insert\Font C. View\Font D. Home\Font
Câu 5. Trong phần mềm MS Word 2010, tổ hợp phím dùng để giãn gấp 2 lần dòng bình thường là: A. Ctrl + 3 B. Ctrl + 1 C. Ctrl + 2 D. Ctrl + 0
Câu 6. Trong phần mềm MS Word 2010, chèn kí tự đặc biệt, thực hiện thao tác nào? A. Insert\Text box B. Insert\Symbol C. Insert\Picture D. Insert\ClipArt
Câu 7. Trong phần mềm MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều
lần, thực hiện thao tác nào? A. View\ Editing\Replace B. Home\Editing\Replace C. Design\ Editing\Replace D. Insert\ Editing\Replace
Câu 8. Trong phần mềm MS Word 2010, tạo danh sách Bullets, thực hiện thao tác nào?
A. View\ Paragraph \Bulletsand Numbering B. View\Paragraph \Bullets
C. Home\Paragraph\Bullets and Numbering D. Home\ Paragraph \Bullets
Câu 9. Trong phần mềm MS Word 2010, trộn các ô trong bảng, thực hiện thao tác nào? A. Table\Split Cells B. Table\Layout\Split Cells
C. Table Tools\Layout\Meger Cells D. Table\Meger Cells
Câu 10. Trong phần mềm MS Word 2010, để tạo đoạn thẳng, thực hiện thao tác nào? A. Home\Shapes\Line B. Insert\Shapes\Line C. View\Shapes\Line D. Design\Shapes\Line
MÔ ĐUN 04. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN
Câu 1. Trong phần mềm MS Excel 2010, kẻ đường viền cho bảng dữ liệu, phải chọn
bảng dữ liệu, nhấn chuột vào Home\Cells\Format\Format Cells. Trong hộp thoại
Format Cells, chọn thẻ nào? A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment
Câu 2. Trong phần mềm MS Excel 2010, địa chỉ $A$3 được gọi là địa chỉ nào? A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 3. Trong phần mềm MS Excel 2010, để xem trang bảng tính trước khi in, thực hiện thao tác nào?
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print Preview
D. Vào menu File, chọn Print, chọn Print Preview
Câu 4. Trong phần mềm MS Excel 2010, để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong
bảng tính, sử dụng chuột kết hợp với phím nào? A. Ctrl và Shift B. Alt C. Shift D. Ctrl
Câu 5. Trong phần mềm MS Excel 2010, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ
hợp phím, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =MID(“m1234”,2,3) cho kết quả: A. Số 123 B. Số 12 C. Chuỗi 123 D. Số 23
Câu 7. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu trong 1 danh sách: A. COUNTIF B. COUNTBLANK C. COUNT D. COUNTA
Câu 8. Trong phần mềm MS Excel 2010, thao tác nào cho phép chèn thêm một hàng?
A. Home\Cells\Insert\Insert Sheet Columns
B. Home\Cells\Insert\Insert Cells
C. Home\Cells\Insert\Insert Sheet Rows
D. Home\Cells\Insert\Insert Sheet
Câu 9. Trong phần mềm MS Excel 2010, để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng A. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7) C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 10. Trong phần mềm MS Excel 2010, chọn kiểu chữ đậm, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + As B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + B
MÔ ĐUN 05. SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN
Câu 1. Trong PowerPoint 2010, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, thao tác nào
sau đây không dùng để trình chiếu bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show ->From Curent Slide
C. Chọn Slide Show -> From Beginning D. Nhấn phím F5
Câu 2. Trong PowerPoint 2010, thao tác chọn File -> Close dùng để
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 3. Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây
không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ. C. Nhấn phím Delete. D. Chọn tab Home -> Cut.
Câu 4. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End
Câu 5. Trong PowerPoint 2007, muốn mở một tập tin được lưu trong máy tính, thực hiện thao tác:
A. Chọn Microsoft Office Button -> Open
B. Chọn Microsoft Office Button -> New
C. Chọn Microsoft Office Button -> Save
D. Chọn Microsoft Office Button -> Save As
Câu 6. Trong PowerPoint 2010, để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo
án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), phải thực hiện thao tác nào?
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B. Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 7. Trong PowerPoint 2007, để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, có thể
A. Chọn Microsoft Office Button -> Save
B. Chọn Microsoft Office Button -> Save As
C. Chọn Microsoft Office Button -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. Chọn Microsoft Office Button -> Close
Câu 8. Trong PowerPoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 9. Trong PowerPoint 2007, thao tác chọn Microsoft Office Button -> Open là để
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 10. Trong PowerPoint 2010, trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao
tác chọn tab Home -> New Slide là để
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
MÔ ĐUN 06. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN
Câu 1. URL là địa chỉ của một tài nguyên (có thể là một website, một trang web,
một hình ảnh…) trên Internet, được viết tắt bởi? A. Unique Resort Lataguri B. Unix Redirect Log C. Unix Redirect Log D. Uniform ReSource Locator
Câu 2. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? A. Dấu “@” B. Dấu “.” C. Dấu “#” D. Dấu “,”
Câu 3. Hãy chỉ ra tên một trình duyệt web A. Safari B. Mac OS C. Unix OS D. Linux Fedora
Câu 4. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Wide Web B. World Win Web C. World Wired Website D. Windows Wide Website
Câu 5. Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này? A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 6. Máy chủ … là máy tính mà trên đó cài đặt phần mềm phục vụ Website? A. Website server B. Server Website C. Server D. Work Station
Câu 7. Trong số các phần mềm sau, phần mềm nào không phải trình duyệt Website? A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Netscape Navigator D. Windows Explorer
Câu 8. Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ nhà C. Mã sản phẩm D. GPS
Câu 9. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm
thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
B. Là trang văn bản thông thường
C. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 10. Internet Explorer là gì? A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet