



















Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
THI TNKQ MÔN MẠNG MÁY TÍNH
Câu 1: Các hình thức vi phạm thông tin
a. Thụ động, gián tiếp
b. Chủ động, trực tiếp
c. Thụ động, chủ động
d. Trực tiếp, gián tiếp
Câu 2: Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể a. Có quyền truy xuất
b. Không có quyền truy xuất c. Từ chối dịch vụ
d. Được phép từ chối dịch vụ
Câu 3: Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang
a. Dạng mã hóa (Encryption)
b. Dạng từ chối dịch vụ c. Phủ nhận
d. Không được quyền truy xuất
Câu 4: Đâu là một đặc tính của an toàn dữ liệu? a. Tính toàn vẹn b. Tính trong suốt c. Tính tương tranh d. Tính cạnh tranh
Câu 5: Đâu là một đặc tính của an toàn dữ liệu? a. Tính xác thực b. Tính trong suốt c. Tính tương tranh d. Tính cạnh tranh
Câu 6: Đâu là một đặc tính của an toàn dữ liệu? a. Tính khả dụng b. Tính trong suốt c. Tính tương tranh d. Tính cạnh tranh
Câu 7: Hình thức tấn công nào được cho là khó phát hiện hơn? a. Tấn công chủ động b. Tấn công thụ động
Câu 8: Phương pháp tấn công nào thực hiện bằng cách dò mật khẩu? a. Brute – force b. Scam c. Buffer over flow d. DoS
Câu 9: Phương pháp tấn công nào thực hiện bằng cách lừa đảo nạn nhân? a. Brute – force b. Scam c. Buffer over flow d. DoS
Câu 10: Phương pháp tấn công nào thực hiện bằng cách tăng lượng traffic đến máy nạn nhân làm tê
liệt hệ thống nạn nhân? a. Brute – force b. Scam c. SQL Injection d. DoS
Câu 11: Nếu đặt mật khẩu chỉ dùng 6 ký tự chữ cái thường (trong bảng chữ cái 26 ký tự), kẻ tấn
công sẽ phải thử dò tối đa bao nhiêu lần để có được mật khẩu đúng? a. 2610 b. 266 c. 26! d. 26x26
Câu 12: Đâu là một đặc tính của an toàn dữ liệu? a. Tính bảo mật b. Tính trong suốt c. Tính tương tranh d. Tính cạnh tranh
Câu 13: Đây là định nghĩa đối tượng tấn công mạng nào?
“Là những kẻ xâm nhập vào mạng trái phép bằng cách sử dụng các công cụ phá mật khẩu hoặc khai
thác các điểm yếu của các thành phần truy nhập trên hệ thống” a. Hacker b. Masquerader c. Eavesdropping
Câu 15: Đây là định nghĩa đối tượng tấn công mạng nào?
“Là những kẻ giả mạo thông tin trên mạng. Có một số hình thức như giả mạo địa chỉ IP, giả mạo tên
miền, giả mạo định danh người dùng” a. Hacker b. Masquerader c. Eavesdropping
Câu 16: Đây là định nghĩa đối tượng tấn công mạng nào?
“Là những đối tượng nghe trộm thông tin trên mạng, sử dụng các công cụ Sniffer, sau đó dùng các
công cụ phân tích và debug để lấy được các thông tin có giá trị” a. Hacker b. Masquerader c. Eavesdropping
Câu 17: Đâu không phải là một chức năng của quản lý mạng a. Quản lý cấu hình b. Quản lý sự cố c. Quản lý doanh số d. Quản lý hiệu năng
Câu 18: Đâu là một giao thức quản lý mạng a. SMTP b. SNMP c. HTTP d. FTP
Câu 19: Địa chỉ MAC gồm bao nhiêu bit? a. 16 b. 32 c. 48 d. 64
Câu 20: Đánh dấu câu đúng về cách mà Ethernet quản lý việc sử dụng kênh truyền vật lý
a. Phân chia kênh theo thời gian
b. Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau 1 khoảng thời gian ngẫu nhiên
c. c. Phân chia theo tần số
d. Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau 1 khoảng thời gian xác định
Câu 21: Công nghệ LAN nào sử dụng phương pháp CSMA/CD a. FDDI b. Ethernet c. Token Ring d. ArcNet
Câu 22: Hiện nay, mạng kiểu Bus không được các nhà thiết kế mạng ưa chuộng, nguyên nhân là a.
Dữ liệu gởi đi từ một máy sẽ truyền đi theo cả hai chiều, gây ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi thông tin trong mạng b.
Khi có sự cố trên cáp thì việc khắc phục rất khó khăn hoặc cần mở rộng thì mạng phải ngừng hoạt động c. c. Chi phí đầu tư lớn
d. Kết nối rất phức tạp
Câu 23: Đối với mạng hình Bus thì
a. Khi một nút mạng bị sự cố thì toàn mạng có thể bị ảnh hưởng
b. Khi một chỗ nào đó trên cáp chính bị sự cố thì toàn mạng ngừng hoạt động
c. Khi một nút mạng bị sự cố thì các trạm còn lại vẫn hoạt động bình thường
d. Việc khắc phục sự cố rất dễ dàng
Câu 24: Chọn phát biểu không đúng về mạng hình Ring
a. Bao gồm một đường tròn không có điểm đầu và điểm cuối
b. Thông tin trên mạng hoạt động theo một chiều xác định
c. Khi qua các nút, thông tin được khuyếch đại nên khoảng cách giữa 2 nút có thể xa nhau
d. Thẻ bài có thể mang theo dữ liệu từ nhiều trạm đồng thời
Câu 25: Khi nói về cách kết nối và hoạt động của mạng bố trí kiểu vòng thì trường hợp nào sau đây là sai
a. Các máy tính đóng vai trò như một bộ khuếch đại tín hiệu trước khi gởi đi tiếp
b. Các gói tin được gởi đi kèm theo một thẻ bài (Token)
c. Các gói tin trong mạng được truyền đi theo cả hai chiều
d. Các máy tính trong mạng được kết nối thành một vòng khép kín, máy cuối cùng kế liền sau máy đầu tiên
Câu 26: Trong phương pháp truy cập đường truyền Token Ring, gói tin
a. Sau khi đến đích sẽ bị huỷ bỏ
b. Sau khi đến đích sẽ tiếp tục đi về trạm nguồn
c. Sau khi đến đích sẽ chuyển trạng thái từ bận sang rỗi
d. Sau khi đến đích sẽ được thêm ký tự ACK
Câu 27: Khẳng định nào đúng khi nói về nguyên nhân phá vỡ hệ thống trong mạng Token RING a. Trùng địa chỉ
b. Thẻ bài “bận” không ngừng trên vòng c. Đứt vòng d. Khởi tạo vòng logic
Câu 28: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao: a. Switch b. Brigde c. Port d. Repeater
Câu 29: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ
hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị: a. Repeaters b. Hubs c. Switches d. Card mạng (NIC)
Câu 30: Kiến trúc một mạng LAN có thể là: a. RING b. BUS c. STAR
d. Có thể phối hợp cả RING, BUS và STAR
Câu 31: Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)
a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
Câu 32: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :
a. Khó cài đặt và bảo trì
b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác
c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 33: Đặc điểm của mạng dạng Bus :
a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 34: Modem dùng để: a. Giao tiếp với mạng
b. Truyền dữ liệu đi xa
c. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
d. Giao tiếp với mạng và để truyền dữ liệu đi xa
Câu 35: Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng : a. Hub b. Switch c. Nối cáp trực tiếp d. Tất cả đều đúng
Câu 36: Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là: a. Địa chỉ IP b. Địa chỉ port c. Địa chỉ MAC d. Tất cả đều sai
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Câu 38: Thiết bị Hub cho phép
a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
c. Giúp định tuyến cho các packets
d. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
Câu 39: Mạng máy tính dựa vào tiêu chí nào để phân loại?
a. Cấu trúc vật lý của mạng
b. Khả năng sử dụng thông tin của người sử dụng
c. Độ cân bằng tải của dữ liệu trên mạng
d. Tốc độ truyền dữ liệu trên mạng
Câu 40: Mạng máy tính dựa vào tiêu chí nào để phân loại?
a. Khoảng cách địa lý của hệ thống mạng
b. Khả năng sử dụng thông tin của người sử dụng
c. Độ cân bằng tải của dữ liệu trên mạng
d. Phương thức truyền dữ liệu của hệ thống mạng
Câu 41: Mạng máy tính dựa vào tiêu chí nào để phân loại?
a. Độ cân bằng tải của dữ liệu trên mạng
b. Phương thức truyền dữ liệu của hệ thống mạng
c. Mô hình của hệ thống mạng
d. Khả năng sử dụng thông tin của người sử dụng
Câu 42: Mạng máy tính phân chia làm các mô hình mạng nào
a. Mô hình mạng tập trung
b. Mô hình mạng phân tán
c. Cả 2 mô hình được đưa ra
d. Không có mô hình nào trong 2 mô hình được đưa ra
Câu 43: Mô hình mạng peer-to-peer nằm trong mô hình nào?
a. Mô hình mạng tập trung
b. Mô hình mạng phân tán
c. Cả 2 mô hình được đưa ra
d. Không thuộc mô hình nào trong 2 mô hình được đưa ra
Câu 44: Mô hình mạng Client/Server nằm trong mô hình nào? a. Mô hình mạng tập trung
b. Mô hình mạng phân tán
c. Cả 2 mô hình được đưa ra d. Mô hình khác
Câu 45: Topology mạng được mô tả như thế nào?
a. Đặc điểm của hệ thống mạng
b. Kiến trúc của hệ thống mạng
c. Cách thức kết nối vật lý của hệ thống mạng
d. Phương thức truyền dữ liệu trong hệ thống mạng
Câu 46: Protocol có nghĩa là gì?
a. Phương thức truyền dữ liệu giữa các máy tính, quy định cách truyền dữ liệu trên mạng
b. Phương thức gửi gói tin trong mạng
c. Phương thức mà máy chủ cung cấp cho các máy trạm
d. Phương thức kết nối mà các máy trạm liên kết với nhau
Câu 47: Khoảng cách tối đa trong mạng WAN là bao nhiêu km? a. 100 km b. 1000 km c. 500 km d. 10 km
Câu 48: Mạng LAN được viết tắt bởi cụm từ nào sau đây? a. Local Area Networks b. Local Area Network c. Low Area Networks d. Low Area Network
Câu 49: Mạng GAN được viết tắt bởi cụm từ nào sau đây a. Gold Area Network b. Global Area Networks c. Global Area Network d. Ghost Area Network
Câu 50: Một hệ thống mạng của một cơ quan gồm có 150 máy tính nằm trong một tòa nhà trong đó
có 3 máy chủ. Tất cả các máy tính đều có thể truy cập lẫn nhău và lấy được tài nguyên trên mạng.
Hệ thống trên có tên gọi là gì? a. LAN b. WAN c. Internet d. MAN
Câu 51: Một hệ thống mạng của một tổng công ty đặt trụ sở tại Hà nội và một số công ty thành viên
(công ty chi nhánh) được đặt cách tổng công ty là 150Km. Hệ thống mạng của công ty trên được gọi là gì? a. LAN b. WAN c. GAN d. MAN
Câu 52: Một công ty có 1 mạng LAN ở trụ sở chính tại 45 Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Giám đốc Công ty kết nối vào mạng Công ty từ nhà riêng (47 Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
thông qua modem (dial-up). Hãy cho biết mạng tổng thể (LAN của Công ty và PC của giám đốc) là gì? a. WAN b. LAN c. MAN d. GAN
Câu 53: Dịch vụ trên mạng Internet bao gồm dịch vụ nào dưới đây? a. DHCP b. DNS c. HTTPS d. Networking Service
Câu 54: Một Tổng công ty có 5 Công ty thành viên được đặt trụ sở ở TPHCM, Hà nội, Lạng sơn,
Huế và Cà mau. Vậy hệ thống mạng của Tổng công ty trên được gọi là hệ thống mạng nào trong các hệ thống mạng sau? a. LAN b. MAN c. WAN d. GAN
Câu 55: Hệ thống mạng MAN được viết tắt bởi cụm từ nào trong các cụm từ sau? a. Metropolitan Area Network
b. Metropolitance Area Network c. Metropolitant Area Network
d. Metropolitants Area Network
Câu 56: Một hệ thống mạng của một cơ quan gồm có 150 máy tính nằm trong một tòa nhà. Việc
chia sẻ thông tin do các từng máy tính quyết định, vậy hệ thống mạng này có mấy máy chủ? a. 0 máy chủ b. 1 máy chủ c. 2 máy chủ d. Khác
Câu 57: Phạm vi hoạt động của mạng LAN được xác định trong khoảng nào? a. Nhỏ hơn 100 km b. Nhỏ hơn 10 km c. Nhỏ hơn 1 km d. Nhỏ hơn 1000 km
Câu 58: Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng
a. Mạng Internet chính là Web
b. "Hội đồng về kiến trúc Internet" là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet
c. Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi
dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí
d. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet
a. Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet
Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
b. Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao
(leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không đây như Wi-Fi)
c. Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet
d. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet
Câu 60: Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm
a. Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)
b. Lưu ý đến vấn đề bản quyền
c. Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy
d. Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng
Câu 61: Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và.... a. Mạng chuyển gói
b. Mạng chuyển mạch kênh c. WAN to WAN d. Mạng ISDN
Câu 62: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
a. Mạng máy tính là một hệ thống các máy tính kết nối với nhau để thực hiện các công việc chung
b. Mạng máy tính là quá trình đi dây cáp mạng và cài đặt máy chủ
c. Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán
d. Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô hình client – server
Câu 63: Chọn câu sai khi nói về giao thức (Protocol)
a. Giao thức quy định cách thức liên kết, trao đổi thông tin trong mạng máy tính
b. Giao thức được phân theo từng tầng
c. Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy định cách thức xử lý số liệu
d. Giao thức là mô hình phân tầng
Câu 64: Phương tiện vật lý nào cho tỉ lệ lỗi ít nhất khi truyền tín hiệu a. Cáp đồng trục dày b. Cáp quang
c. Cáp xoắn có vỏ bọc chống nhiễu d. Truyền dẫn không dây
Câu 65: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét? a. 80 b. 100 c. 150 d. 500
Câu 66: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi: a. Simplex b. Half – duplex c. Full – duplex d. Phương thức khác
Câu 67: Đơn vị đo thông lượng là a. Byte/s b. Bit/s c. Byte/phút d. Bit/phút
Câu 68: Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng: a. Crossover – Cable b. Optical Cable c. Straight Cable d. Không có loại nào
Câu 69: Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 thiết bị mạng này? a. 5 b. 4 c. 2 d. 8
Câu 70: Thiết bị mạng nào dùng để kết nối các mạng LAN? a. Hub b. Repeater c. Switch d. Router
Câu 71: Địa chỉ MAC (Mac address) là:
a. Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý định tuyến
b. Được phân phát bởi giao thức DHCP
c. Có thể thay đổi bằng Properties của Windows
d. Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng và người dùng không thể thay đổi
Câu 72: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: a. Switch b. Hub c. NIC d. Router
Câu 73: Các dịch vụ quay số Dial-up sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? a. Repeater b. Modem c. Router d. NIC
Câu 74: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây
a. Các mạng có dây kết nối với nhau bằng cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang,…
Nó có thể kết nối các máy tính, tivi để tạo thành mạng
b. Các mạng có dây không có khả năng thực hiện các kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi
c. Các mạng không dây kết nối với nhau bằng sóng rađiô, các bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền
qua vệ tinh thông qua các điểm truy cập không dây WAP. Nó có thể kết nối các máy tính, điện
thoại di động để tạo thành mạng
d. Vùng phủ sóng của mạng không dây không bị hạn chế
Câu 75: Trong quá trình đóng gói dữ liệu, nếu kích thước của một gói lớn hơn kích thước cho phép thì thực hiện a. Huỷ bỏ gói tin b. Yêu cầu truyền lại
c. Phân chia thành các gói nhỏ d. Đóng gói lại gói tin
Câu 76: Quá trình chia dữ liệu thành các gói có kích thước quy định gọi là quá trình a. Đóng gói dữ liệu
b. Phân mảnh và hợp nhất gói dữ liệu
c. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu d. Phân mảnh dữ liệu
Câu 77: Với mô hình Client/Server thì máy yêu cầu dịch vụ là a. Các Client trên Internet b. Các Server trên Internet c. Các Client
d. Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ
Câu 78: Với mô hình Client/Server thì máy cung cấp dịch vụ là a. Các Server b. Các Server trên Internet c. Các Client
d. Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ
Câu 79: Các thành phần tạo nên mạng là: a. Máy tính, hub, switch b. Network adapter, cable c. Protocol d. Tất cả đều đúng
Câu 80: Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:
a. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
b. Do người quản trị mạng khai báo c. Câu a và b đúng d. Tất cả đều sai
Câu 81: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) b. Quản lý tập trung
c. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn d. Tất cả đều đúng
Câu 82: Router là 1 thiết bị dùng để:
a. Định tuyến giữa các mạng
b. Lọc các gói tin dư thừa
c. Mở rộng một hệ thống mạng d. Cả 3 đều đúng
Câu 83: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
a. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...
b. Cáp quang, sóng điện từ,...
c. Tất cả môi trường đang nêu
d. Cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang
Câu 84: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server: a. WWW (world wide web) b. Microsoft Word c. Excel d. Photoshop
Câu 85: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
a. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
b. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
c. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
d. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
Câu 86: Mạng Internet là sự phát triển của:
a. Các hệ thống mạng LAN.
b. Các hệ thống mạng WAN.
c. Các hệ thống mạng Intranet.
d. Cả ba câu đều đúng.
Câu 87: Đơn vị của “băng thông là”: a. Bit (b). b. Volt (V). c. Bit/second (bps). d. Ohm (Ω).
Câu 88: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
a. Thẳng (straight-through). b. Chéo (cross-over). c. Console. d. Tất cả đều đúng.
Câu 89: Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu OSI:
a. Tầng liên mạng (Internet layer)
b. Tầng truy cập (Access layer)
c. Tầng liên kết dữ liệu (Datalink layer)
d. Tầng truy cập mạng (Network Access layer)
Câu 90: Đơn vị dữ liệu (PDU) tại tầng Datalink là gì? a. Packet b. Frame c. Segment d. Datagram
Câu 91: Đơn vị dữ liệu (PDU) tại tầng Network là gì? a. Packet b. Frame c. Segment d. Datagram
Câu 92: Đơn vị dữ liệu (PDU) tại tầng Transport là gì? a. Packet b. Frame c. Segment d. Datagram
Câu 93: Tầng nào trong mô hình OSI đảm bảo dữ liệu được truyền đi đúng địa chỉ a. Tầng Application b. Tầng Physical c. Tầng Transport d. Tầng Presentation
Câu 94: Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm biên dịch dữ liệu a. Tầng Application b. Tầng Network c. Tầng Presentation d. Tầng Physical
Câu 95: Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm tìm đường đi cho các gói tín? a. Tầng Transport b. Tầng Network c. Tầng Datalink d. Tầng Session
Câu 96: Khái niệm nào sau đây không thuộc loại phương tiện truyền dẫn? a. Cáp quang b. Vệ tinh c. Frame d. Tia hồng ngoại
Câu 97: Đánh dấu câu đúng
a. Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc là STP
b. Cáp đồng trục là UTP
c. Cáp quang có 2 loại là Single mode và Multi mode
d. Cáp đồng trục có 2 loại là Single mode và Multi mode
Câu 98: Tầng Network tìm ra mạng trên Internet bằng? a. Port number b. Hardware address c. Default Gateway d. MAC address
Câu 99: Giao thức nào hoạt động ở tầng Transport a. IP b. TCP c. FTP d. HTTP
Câu 100: Giao thức nào hoạt động ở tầng Transport a. IP b. UCP c. FTP d. HTTP
Câu 101: Giao thức nào hoạt động ở tầng Network a. IP b. SNMP c. FTP d. HTTP
Câu 102: Giao thức nào là giao thức hướng kết nối? a. ICMP b. UDP c. TCP
Câu 103: Giao thức nào là giao thức không hướng kết nối? a. FTP b. ICMP c. TCP d. HTTPS
Câu 104: Đánh dấu cách thức được dùng để phát hiện lỗi a. Cơ chế Sliding Window b. Cơ chế Stop and Wait c. Thuật toán CRC d. Cơ chế Go - back N
Câu 105: Đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là a. Bit b. Packet c. PDU d. Frame
Câu 106: Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI:
a. Data, Packet, Segment, Bit, Frame
b. Data , Packet, Segment, Frame, Bit
c. Data, Segment, Packet, Frame, Bit
d. Data, Segment, Frame, packet, Bit
Câu 107: Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER? a. Physical b. Data Link c. Network d. Transport
Câu 108: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành: a. Segment b. Frame c. Packet d. PDU
Câu 109: Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI a. Tầng Vật lý b. Tầng Data Link c. Tầng Transport d. Tầng Network
Câu 110: Switch là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI: a. Tầng Vật lý b. Tầng Data Link c. Tầng Transport d. Tầng Network
Câu 111: Router là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI: a. Tầng Vật lý b. Tầng Data Link c. Tầng Transport d. Tầng Network
Câu 112: Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi
a. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi
b. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
c. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
d. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
Câu 113: Chọn phát biểu không đúng về phương pháp kiểm tra chẵn lẻ
a. Các bit parity thêm vào luôn tuân theo qui tắc: là 0 nếu số lượng các bit 1 trong xâu là chẵn và
ngược lại là 1 nếu số lượng các bit 1 là lẻ
b. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
c. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
d. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại Câu 114: Theo
phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu
a. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi
b. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
c. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi
d. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
Câu 115: Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là a. T(x)= 111001001110010 b. T(x)= 111001001110011 c. T(x)= 111001001110110 d. T(x)= 111001001111010
Câu 116: Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=110101101111001 nếu
a. G(x)=11011 thì quá trình truyền không có lỗi
b. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
c. G(x)=1101 thì quá trình truyền có lỗi
d. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
Câu 117: Theo phương pháp CRC, cho G(x)=11001 và xâu gốc M(x)=111000110101 thì xâu truyền đi là a. T(x)= 1110001101010100 b. T(x)= 1110001101011100 c. T(x)= 1110001101010101 d. T(x)= 1110001101010110
Câu 118: Đối với mã sửa sai Hamming, cho chuỗi gốc là 1000011, chuỗi truyền đi là a. 11011011100 b. 10010011101 c. 11011010101 d. 10011001100 Câu 119: Đối
với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là
1010011110011001100, xâu gốc sẽ là : 10101111001001 a. 10100111001001 b. 10100111001101 c. 10100011001001 d. 10100101001001 Câu 120:
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là
1011100110010000100, xâu gốc sẽ là a. 10010011001001 b. 10010011000101 c. 10010011010001 d. 10010011000001
Câu 121: Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng
a. Đòi hỏi độ tin cậy cao b. Có yêu cầu liên kết
c. Không yêu cầu độ tin cậy cao
d. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Câu 122: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện? a. Data Link b. Network c. Physical d. Transport
Câu 123: Giao thức nào thuộc tầng Application : a. IP b. HTTP c. NFS d. TCP
Câu 124: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application a. Mã hoá dữ liệu
b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và
điều khiển việc truyền
d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
Câu 125: Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là: a. Byte b. Data c. Frame d. Packet
Câu 126: Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào? a. Phân tích dữ liệu b. Lọc dữ liệu c. Nén dữ liệu d. Đóng gói
Câu 127: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
a. Định địa chỉ logic. b. Định tuyến.
c. Định địa chỉ vật lý.
Câu 128: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
b. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
c. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
d. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
e. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 129: Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP
a. Tầng liên mạng (Internet layer)
b. Tầng truy cập (Access layer)
c. Tầng liên kết dữ liệu (Datalink layer)
d. Tầng phiên (Session layer)
Câu 130: Địa chỉ IP gồm bao nhiêu bit? a. 16 b. 32 c. 48 d. 64
Câu 131: Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập
vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống: a. Telnet b. Email c. FTP d. WWW
Câu 132: Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng: a. Application b. Transport c. Internet d. Network Access
Câu 133: Dịch vụ mạng DNS dùng để:
a. Cấp địa chỉ cho máy
b. Phân giải tên, địa chỉ
c. Truyền file và dữ liệu d. Gửi thư điện tử
Câu 134: Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là: a. 255.255.224.0 b. 255.255.255.192 c. 255.255.255.240 d. 255.255.255.128
Câu 135: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá (broadcast) của mạng 192.168.25.128/28: a. 192.168.25.255 b. 192.168.25.141 c. 192.168.25.180 d. 192.168.25.143
Câu 136: Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là: a. 255.255.224.0 b. 255.255.255.1 c. 255.255.255.248 d. 255.255.255.128
Câu 137: Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là: a. 255.255.224.0 b. 255..255.192.0 c. 255.255.248.0 d. 255.255.255.248
Câu 138: Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C? a. 190.12.253.255 b. 190.44.255.255 c. 221.218.253.255 d. 129.219.145.255
Câu 139: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164? a. 10010010 b. 11000100 c. 10100100 d. 10101010
Câu 140: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính? a. TCP/IP b. DHCP c. ARP d. RARP
Câu 141: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không? a. TCP b. UDP c. ARP d. RARP
Câu 142: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet: a. 126.0.0.1 b. 192.168.1.1 c. 200.100.1.1
d. Tất cả đều không được dùng cho kết nối trực tiếp trong mạng Internet
Câu 143: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy
xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1: a. 192.168.1.31 b. 192.168.1.255 c. 192.168.1.15 d. 192.168.1.96
Câu 144: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào: a. Lớp A b. Lớp B c. Lớp C d. Lớp D
Câu 145: Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là: a. 118 b. 120 c. 124 d. 126
Câu 146: Lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask 255.255.240.0, có bao nhiêu Subnets sử dụng được? a. 2 b. 6 c. 16 d. 30
Câu 147: Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây: a. 255.255.255.224 b. 255.0.0.255 c. 255.224.255.0 d. 255.255.255.240
Câu 148: Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ: a. 0.255.255.255 b. 0.0.0.255 c. 255.0.0.255 d. 255.255.255.0
Câu 149: Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:
a. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
b. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
c. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
d. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
Câu 150: Dịch vụ mạng SMTP dùng để: a. Gửi thư điện tử b. Nhận thư điện tử
c. Phân giải tên, địa chỉ
d. Cấp địa chỉ cho máy
Câu 151: Hãy chỉ ra địa chỉ IP của host không hợp lệ với Subnet Mask = 255.255.255.224 a. 222.81.22.104 b. 222.88.65.135 c. 222.81.56.130 d. 222.81.55.128
Câu 152: Cần chia mạng con thuộc Class B với mỗi Subnet có tối đa 500 host, phải dùng Subnet Mask:
a. 11111111.11111111.11111110.00000000
b. 11111111.11111111.11111111.00000000
c. 11111111.11111111.11111100.00000000
d. 11111111.11111111.11111111.11000000
Câu 153: Một mạng thuộc Class B với Subnet Mask là 255.255.252.0 có thể chia thành bao nhiêu Subnet? a. 16 b. 32 c. 64 d. 128
Câu 154: Chỉ ra nút mạng cùng Subnet với nút mạng có IP 217.65.82.153 và Subnet Mask 255.255.255.248: a. 217.65.82.156 b. 217.65.82.151 c. 217.65.82.152 d. 217.65.82.160
Câu 155: Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask: a. 255.255.224.0 b. 255.0.0.255 c. 255.255.240.0 d. 255.255.255.224
Câu 156: Một mạng con lớp C cần chứa 15 host, sử dụng Subnet Mask nào sau đây: a. 255.255.255.224 b. 255.0.0.255 c. 255.255.255.240 d. 255.255.255.192
Câu 157: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/27 a. 192.168.25.255 b. 192.168.25.128 c. 192.168.25.159 d. 192.168.25.100
Câu 158: Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là: a. 255.255.255.248 b. 255.248.255.255 c. 255.248.255.0 d. 255.248.0.0
Câu 159: Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con sẽ là: a. 62 và 4 b. 4 và 62 c. 4 và 64 d. 64 và 4
Câu 160: Thứ tự các lớp tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là:
a. Internet - Network Access - Transport – Application
b. Application - Internet - Transport - Network Access
c. Application - Transport - Internet - Network Access
d. Transport - Internet - Network Access – Application
Câu 161: Địa chỉ IP nào thuộc lớp B a. 127.160.73.114 b. 192.160.19.25 c. 126.160.158.19 d. 191.160.9.134
Câu 162: Địa chỉ IP nào thuộc lớp C a. 191.160.73.14 b. 223.160.9.25 c. 224.160.58.19 d. 190.160.9.34
Câu 163: Địa chỉ IP nào thuộc lớp A a. 190.16.73.114 b. 127.116.39.25 c. 126.160.158.19 d. 128.115.91.34
Câu 164: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:? a. Dùng giao thức DHCP b. Dùng giao thức FTP c. Dùng giao thức DNS d. Dùng giao thức HTTP
Câu 165: Địa chỉ IP 192.168.1.1 là a. Thuộc lớp B b. Thuộc lớp C c. Là địa chỉ riêng
d. Thuộc lớp C và là địa chỉ riêng
Câu 166: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
a. 203.29.100.100/255.255.255.240
b. 203.29.100.110/255.255.255.240
c. 203.29.103.113/255.255.255.240
d. 203.29.100.98/255.255.255.240
Câu 167: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là a. 14.255.255.255 b. 149.6.255.255 c. 149.6.7.255 d. Tất cả đều sai
Câu 168: Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là a. CB b. ED c. CF d. EC
Câu 169: Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2): a. 20 b. 21 c. 25 d. 53
Câu 170: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số a. 110 b. 23 c. 25 d. 53
Câu 171: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số: a. 110 b. 23 c. 25 d. 53
Câu 172: Subnet mask trong một cổng serial của router là 11111000. Số thập phân của nó là: a. 210 b. 224 c. 240 d. 248
Câu 173: Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? a. 192.168.15.17 b. 192.168.15.14 c. 192.168.15.16 d. 192.168.15.31
Câu 174: Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho
mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây: a. 255.255.255.192 b. 255.255.255.224 c. 255.255.255.240 d. 255.255.255.248
Câu 175: Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 a. 28.35.16.32 b. 27.35.16.33 c. 29.35.16.47 d. 26.35.16.45
Câu 176: Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 với subnet mask 255.0.0.0 a. 28.35.16.32