Câu 1:
Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6,
ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho
biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10
B. 9
C. 11
D. Li
Câu 2:
Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề ti
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 3:
Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới mộtn khác, ta chn:
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
Câu 4:
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung TTTH ĐHKHTN”. Khi thực
hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:
A. 6
B. 11
C. 5
D. 0
Câu 5:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 giá tr số 25; Tại ô B2 vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 6:
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa g trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 nội
dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8,
“Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:
A. Giỏi.
B. Xuất sắc.
C. Trung Bình
D. K
Câu 7:
Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
A. Vlookup
B. IF
C. Left
D. Sum
Câu 8:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử
dụng công thức nào sau đây?
A. =YEAR(TODAY()) YEAR(C2)
B. =YEAR(2011) YEAR(C2)
C. =YEAR(C2) YEAR(TODAY())
D. =YEAR(C2) YEAR(TODAY())
Câu 9:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình giá trị Sau
Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. . =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2)
B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2)
C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2)
D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2)
Câu 10:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết tổng số bao nhiêu
dòng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. . =COUNTIF(C1:C8,C1)
B. =COUNTIF(C1:C8,C4)
C. =COUNTIF(C1:C8,C2)
D. =COUNTIF(C1:C8,C3)
Câu 11:
Trong Excel, ô A1 chức giá tr biểu thức ngày tháng năm như sau:
22/05/2011, giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?
A. 5
B. #VALUE!
C. #NAME?
D. 22
Câu 12:
Trong Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“ĐH KTCN”) bao nhu?
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 13:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả tr về ô I3 bao
nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả tr về ô D4 bao
nhiêu khi copy công thức từ ô D3 xuống?
A. #NAME?
B. KHÔNG
C.
D. #VALUE!
Câu 15:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi
ta sử dụng công thức nào?
A. . =COUNTA(A2:A8,A1)
B. =COUNTIF(A2:A8,A4)
C. =COUNTIF(C2:C8,C2)
D. =COUNTA(A3:A4)
Câu 16:
Trong Excel, ô A1 chứa giá tr 8, công thức =IF(A1>=5, TB”, IF(A1>=7,
“Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?
A. Giỏi
B. TB
C. Xuất sắc
D. K
Câu 17:
Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả bao
nhiêu?
A. 15
B. 4
C. 15.5
D. 16
Câu 18:
Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả bao nhiêu?
A. #Name?
B. #Value!
C. 2
D. e
Câu 19:
Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả bao nhiêu?
A. #Name?
B. #Value!
C. 2
D. e
Câu 20:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị tr về củang thức
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 bao nhiêu?
A. 52.5
B. 54
C. 350
D. 525
Câu 21:
Trong Excel, công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) tr về kết quả bao nhiêu?
A. True
B. # VALUE
C. #Name?
D. False
Câu 22:
Trong Excel, công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết
quả là bao nhiêu?
A. # Value!
B. False
C. #Name?
D. True
Câu 23:
Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về gtrị bao nhiêu?
A. 0
B. #VALUE
C. Không xuất hiện cả
D. 8637736
Câu 24:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức
=COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả bao nhiêu?
A. 6
B. #Name?
C. 4
D. #Value!
Câu 25:
Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả bao
nhiêu?
A. 3.14
B. -13.14
C. 6.2832
D. 3.1416
Câu 26:
Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả
về giá trị là bao nhiêu?
A. 2
B. Excel báo lỗi pháp
C. 0
D. 28
Câu 27:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định
ký tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta
dùng công thức tổng quát nào sau đây?
A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)
Câu 28:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =MAX(A1:A1:F2) trả
về kết quả là bao nhiêu?
A. 9
B. #Value!
C. 10
D. #Name?
Câu 29:
Trong Excel, vi bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức
=IF(A1>=MAX(AA1:GG1),”CO”,”KHONG”) trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 12
B. KHONG
C. 6
D. CO
Câu 30: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, công thức
=VLOOKUP(LEFT(B2),AA8:FF10,IF(MID(B2,2,1)="N",2,4),0) sẽ cho kết
quả gì?
A. HÓA CHT
B. MỸ PHM
C. SP NHỰA
D. Các câu A, B, C đều sai
CÂU 31:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công
thức tổng quát nào sau đây?
A. =SUMIF(A2:A5, DN”)
B. =COUNTA(A2:A5,"DN")
C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5)
D. =COUNTIF(A2:A5,A2)
CÂU 32:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình thành tiền, ta
dùng công thức nào sau đây?
A. = DAVERAGE(A1:D5,D5,A1:A5)
B. =DAVERAGE(D2:D5)
C. =AVERAGE(D2:D5)
D. = DAVERAGE(D2:D5,D1, A1:A5)
CÂU 33:
Trong Excel mấy loại dữ liệu?
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. Tất cả đều sai
CÂU 34:
Trong Excel mấy loại địa chỉ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. Tất cả đều sai
CÂU 35:
Trong Excel Để chọn rời rạc ta nhấn giữ phím nào trong khi chn
A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Space
CÂU 36:
Địa chỉ hổn hp địa chỉ
A. Thay đổi khi sao cp
B. Không thay đổi khi sao cp
C. Các câu trên đều sai
D. Gồm địa chỉ tương đối tuyệt đối
CÂU 37:
Trong Excel, các ô A1=”X”, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: = COUNT(A2:A4)
A. 6
B. 0
C. Sẽ báo nhiều đối số
D. Trong Excel không hàm này
CÂU 38:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của Công thức sau : =SUM(A2:A4)
A. 6
B. 0
C. Sẽ báo Value
D. Sẽ báo Num
CÂU 39:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4)
A. 6
B. 4
C. 0
D. Sẽ báo Num
CÂU 40:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =AVERAGE(A2:A4)
A. 6
B. 4
C. 2
D. Sẽ báo #DIV/0!
CÂU 41:
Trong Excel để lấy n tự bên trái của chuỗi m ta ng?
A. LEFT(n,m)
B. RIGHT(m,n)
C. LEFT(m,n)
D. RIGHT(n,m)
CÂU 42:
Trong Excel để lấy n tự từ vị trí s của chuỗi m ta dùng:
A. LEFT(n,m)
B. RIGHT(m,n)
C. MID(m,s,n)
D. MID(n,s,m)
CÂU 43:
Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II”. Hãy cho
biết kết quả của công thức sau: =MID(A1,8,8)
A. Truyen Hinh
B. Cao Dang
C. Phat Thanh
D. Dang Phat
CÂU 44:
Trong Excel để lấy n tự bên phải của chuỗi m ta dùng?
A. LEFT(n,m)
B. RIGHT(m,n)
C. LEFT(m,n)
D. RIGHT(n,m)
CÂU 45:
Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II” Để Trích
chuỗi Phat Thanh Truyen Hinh II ta nhập
A. =MID(A1,17,25)
B. =LEFT(A1,17)
C. =RIGHT(A1,25)
D. Câu A, C Đúng
CÂU 46:
Giả sử A3 = A01B2”, Cho biết kết quả trả về ca hàm sau
=IF(mid(A3,2,2)= 01”, “ABC”, DEF”)
A. ABC
B. DEF
C. AB
D. Các câu trên đều sai
CÂU 47:
Giả sử A3 = A01B2”, Cho biết kết quả trả về ca hàm sau:
=IF(mid(A3,2,7)= 01B2”, “ABC”, DEF”)
A. ABC
B. DEF
C. AB
D. Các câu trên đều sai
CÂU 48:
Giả sử ô E6 chứa dữ liu chuỗi ny sinh 1 người (ví dụ: 12/12/1980),
để biết tuổi người đó ta nhập vào công thức sau:
A. YEAR(TODAY()) - VALUE(RIGHT(E6,4))
B. YEAR(NOW()) - VALUE(RIGHT(E6,4))
C. YEAR(TODAY()) - RIGHT(E6,4)
D. Các câu A, B, C đều đúng
CÂU 49:
Giả sử các ô A1, A2, A3 các giá trị lần lượt 12, 28 PhatThanh”.
Công thc =SUM(A1:A3) cho ta giá trị sau:
A. 40
B. 12
C. Công thức sai, máy báo lỗi A3 kiểu chuỗi
D. Các câu A, B, C đều sai
CÂU 50:
Kết quả của hàm: LEFT(“12AB012”, 3)
A. 012
B. 12A
C. 12
D. Các câu trên đều sai
CÂU 51:
Kết quả của hàm: RIGHT(“ACB192A”,4)
A. 192A
B. ACB1
C. A291
D. Các câu trên đều sai
CÂU 52:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNT(A1:A4)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
CÂU 53:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 54:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 30, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNTIF(A1:A4, “30”)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 55:
Trong Excel, các ô A1= 20, A2 = X, A3 = 25. Cho biết kết quả sau =
AVERAGE(A1:A3)
A. 25
B. 22,5
C. 22
D. Báo lỗi #NAME
CÂU 56:
Trong Excel, giả sử ô A1 giá tr ABCDE, muốn lấy 3 tự CDE ta dùng
hàm nào sau đây:
A. = RIGHT(A1, 3)
B. = MID(A1, 3, 3)
C. Cả câu a b đều đúng.
D. Cả câu a b đều sai.
CÂU 57:
Trong Excel, giả sử ô D4 ng thức sau: = HLOOKUP(A4, A10:D12,5,
TRUE) kết quả sai ở thành phần nào?
A. Thành phần thứ 1.
B. Thành phần thứ 2.
C. Thành phần thứ 3.
D. Thành phần thứ 4
CÂU 58:
Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. #N/A
Câu 59:
Một bảng tính worksheet bao gm:
A. 265 cột 65563 dòng
B. 266 cột 65365 dòng
C. 266 cột 65365 dòng
D. 256 cột 65365 dòng
Câu 60:
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. Câu trả lời khác
Câu 61:
Các địa chỉ sau đây địa ch gì: A1,BA1,B5, C6, L9,L9,DS7
A. Địa chỉ tương đi
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hp
D. Tất cả đều đúng
Câu 62:
Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả:
A. Ngày
B. Số
C. Cả ngày số
D. Tất cả đều sai
Câu 63:
Khi công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A nga là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rng
Câu 64:
Khi công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Tập hợp rỗng.
C. Không tham chiếu đến được
D. Giá trị tham chiếu không tồn ti
Câu 65:
Để thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng
A. Format Cells, chọn Wrap Text
B. Format Cells, Chọn Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Onentation
D. Alt + Enter
Câu 66:
Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4))
A. 2
B. -2
C. -4
D. Tất cả đều sai
Câu 67:
Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để:
A. Chép định dạng
B. Chép giá tr trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
Câu 68:
Chức năng Data/Consolidate thì Reference dùng để xác định dữ liệu dùng để
thống thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng field đầu tiên của phạm
vi này phải là:
A. field ta dù ng để phân nhóm thống.
B. field ta cần nh
C. field chứa dữ liệu kết hợp
D. field phạm vi dữ liệu
Câu 69:
Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã:
A. Đã sort theo thứ tự ca.
B. Đã ng tổng hợp chưa
C. Đã tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
D. Không cần thêm
Câu 70:
Auto Filter không thực hiện được điều sau đây:
A. Trích theo tên bắt đu
B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
C. Theo các mẫu tin của sở dữ liệu
D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
GIẢI THÍCH
Chọn D
Câu 71:
Trong Excel một hàm thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
Câu 72:
Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên n thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phi
Câu 73:
Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, tang tổ hợp
phím:
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + E
D. Ctrl + D
Câu 74:
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thoả một điều kiện cho trước:
A. SUMIF
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUM
Câu 75:
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thoả một điều kiện cho trước:
A. SUMIF
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUM
Câu 76:
Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM
TIN HOC”) là:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 77:
Các kiểu dữ liệu thông dụng ca Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu chuỗi, kiểu n bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểung thức, kiểum, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
CÂU 78:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
CÂU 79:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2
giá trị số 2008. Tại ô C2 vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết
quả:
A. #VALUE!
B. Tin hoc
C. 2008
D. Tin hoc2008
CÂU 80:
Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Shift + Ctrl + Home
CÂU 81:
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đô la ($)
CÂU 82:
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều
đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
CÂU 83:
Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta
thực hiện:
A. Window - Save
B. Edit - Save
C. Tools - Save
D. File - Save
CÂU 84:
Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
CÂU 85:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2
vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
CÂU 86:
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B1110
B. B1:B1:D10
C. B
1
1
10
10
D.
B
B1:
D
D10
CÂU 87: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng
hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &
CÂU 88:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc
van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được
kết quả?
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
CÂU 89:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 sẵn dãy tự "1Angiang2". Nếu sử
dụng t điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả
nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2
CÂU 90:
Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang vị trí bên phải đầu mỗi trang

Preview text:

Câu 1:
Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6,
ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho
biết kết quả ô B2 sau khi Enter: A. 10 B. 9 C. 11 D. Lỗi Câu 2:
Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải. Câu 3:
Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn: A. File / Save As B. File / Save C. File / New D. Edit / Replace Câu 4:
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực
hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả: A. 6 B. 11 C. 5 D. 0 Câu 5:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #NAME! Câu 6:
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội
dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8,
“Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là: A. Giỏi. B. Xuất sắc. C. Trung Bình D. Khá Câu 7:
Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm: A. Vlookup B. IF C. Left D. Sum Câu 8:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử
dụng công thức nào sau đây?
A. =YEAR(TODAY()) – YEAR(C2) B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)
C. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())
D. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY()) Câu 9:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình giá trị Sau
Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. . =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2) B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2) C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2) D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2) Câu 10:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết có tổng số bao nhiêu
dòng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây? A. . =COUNTIF(C1:C8,C1) B. =COUNTIF(C1:C8,C4) C. =COUNTIF(C1:C8,C2) D. =COUNTIF(C1:C8,C3) Câu 11:
Trong Excel, ô A1 chức giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau:
22/05/2011, giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu? A. 5 B. #VALUE! C. #NAME? D. 22 Câu 12:
Trong Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 13:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô I3 là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao
nhiêu khi copy công thức từ ô D3 xuống? A. #NAME? B. KHÔNG C. CÓ D. #VALUE! Câu 15:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi
ta sử dụng công thức nào? A. . =COUNTA(A2:A8,A1) B. =COUNTIF(A2:A8,A4) C. =COUNTIF(C2:C8,C2) D. =COUNTA(A3:A4) Câu 16:
Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7,
“Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu? A. Giỏi B. TB C. Xuất sắc D. Khá Câu 17:
Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 15 B. 4 C. 15.5 D. 16 Câu 18:
Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu? A. #Name? B. #Value! C. 2 D. e Câu 19:
Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu? A. #Name? B. #Value! C. 2 D. e Câu 20:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu? A. 52.5 B. 54 C. 350 D. 525 Câu 21:
Trong Excel, công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu? A. True B. # VALUE C. #Name? D. False Câu 22:
Trong Excel, công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. # Value! B. False C. #Name? D. True Câu 23:
Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 0 B. #VALUE
C. Không xuất hiện gì cả D. 8637736 Câu 24:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức
=COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 6 B. #Name? C. 4 D. #Value! Câu 25:
Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 3.14 B. -13.14 C. 6.2832 D. 3.1416 Câu 26:
Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả
về giá trị là bao nhiêu? A. 2 B. Excel báo lỗi cú pháp C. 0 D. 28 Câu 27:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định
ký tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta
dùng công thức tổng quát nào sau đây?
A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2) Câu 28:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =MAX(A1:A1:F2) trả
về kết quả là bao nhiêu? A. 9 B. #Value! C. 10 D. #Name? Câu 29:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức
=IF(A1>=MAX(AA1:GG1),”CO”,”KHONG”) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 12 B. KHONG C. 6 D. CO
Câu 30: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, công thức
=VLOOKUP(LEFT(B2),AA8:FF10,IF(MID(B2,2,1)="N",2,4),0) sẽ cho kết quả là gì? A. HÓA CHẤT B. MỸ PHẨM C. SP NHỰA
D. Các câu A, B, C đều sai CÂU 31:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công
thức tổng quát nào sau đây? A. =SUMIF(A2:A5, “DN”) B. =COUNTA(A2:A5,"DN") C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5) D. =COUNTIF(A2:A5,A2) CÂU 32:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình thành tiền, ta
dùng công thức nào sau đây? A. = DAVERAGE(A1:D5,D5,A1:A5) B. =DAVERAGE(D2:D5) C. =AVERAGE(D2:D5)
D. = DAVERAGE(D2:D5,D1, A1:A5) CÂU 33:
Trong Excel có mấy loại dữ liệu? A. 3 loại B. 5 loại C. 6 loại D. Tất cả đều sai CÂU 34:
Trong Excel có mấy loại địa chỉ? A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. Tất cả đều sai CÂU 35:
Trong Excel Để chọn rời rạc ta nhấn giữ phím nào trong khi chọn A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Space CÂU 36:
Địa chỉ hổn hợp là địa chỉ A. Thay đổi khi sao chép
B. Không thay đổi khi sao chép C. Các câu trên đều sai
D. Gồm địa chỉ tương đối và tuyệt đối CÂU 37:
Trong Excel, các ô A1=”X”, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: = COUNT(A2:A4) A. 6 B. 0
C. Sẽ báo có nhiều đối số
D. Trong Excel không có hàm này CÂU 38:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của Công thức sau : =SUM(A2:A4) A. 6 B. 0 C. Sẽ báo Value D. Sẽ báo Num CÂU 39:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4) A. 6 B. 4 C. 0 D. Sẽ báo Num CÂU 40:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =AVERAGE(A2:A4) A. 6 B. 4 C. 2 D. Sẽ báo #DIV/0! CÂU 41:
Trong Excel để lấy n kí tự bên trái của chuỗi m ta dùng? A. LEFT(n,m) B. RIGHT(m,n) C. LEFT(m,n) D. RIGHT(n,m) CÂU 42:
Trong Excel để lấy n kí tự từ vị trí s của chuỗi m ta dùng: A. LEFT(n,m) B. RIGHT(m,n) C. MID(m,s,n) D. MID(n,s,m) CÂU 43:
Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II”. Hãy cho
biết kết quả của công thức sau: =MID(A1,8,8) A. Truyen Hinh B. Cao Dang C. Phat Thanh D. Dang Phat CÂU 44:
Trong Excel để lấy n kí tự bên phải của chuỗi m ta dùng? A. LEFT(n,m) B. RIGHT(m,n) C. LEFT(m,n) D. RIGHT(n,m) CÂU 45:
Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II” Để Trích
chuỗi Phat Thanh Truyen Hinh II ta nhập A. =MID(A1,17,25) B. =LEFT(A1,17) C. =RIGHT(A1,25) D. Câu A, C Đúng CÂU 46:
Giả sử A3 = “A01B2”, Cho biết kết quả trả về của hàm sau
=IF(mid(A3,2,2)= “01”, “ABC”, “DEF”) A. ABC B. DEF C. AB D. Các câu trên đều sai CÂU 47:
Giả sử A3 = “A01B2”, Cho biết kết quả trả về của hàm sau:
=IF(mid(A3,2,7)= “01B2”, “ABC”, “DEF”) A. ABC B. DEF C. AB D. Các câu trên đều sai CÂU 48:
Giả sử ô E6 có chứa dữ liệu chuỗi là ngày sinh 1 người (ví dụ: 12/12/1980),
để biết tuổi người đó ta nhập vào công thức sau:
A. YEAR(TODAY()) - VALUE(RIGHT(E6,4))
B. YEAR(NOW()) - VALUE(RIGHT(E6,4))
C. YEAR(TODAY()) - RIGHT(E6,4)
D. Các câu A, B, C đều đúng CÂU 49:
Giả sử các ô A1, A2, A3 có các giá trị lần lượt là 12, 28 và “PhatThanh”.
Công thức =SUM(A1:A3) cho ta giá trị sau: A. 40 B. 12
C. Công thức sai, máy báo lỗi vì A3 là kiểu chuỗi
D. Các câu A, B, C đều sai CÂU 50:
Kết quả của hàm: LEFT(“12AB012”, 3) A. 012 B. 12A C. 12 D. Các câu trên đều sai CÂU 51:
Kết quả của hàm: RIGHT(“ACB192A”,4) A. 192A B. ACB1 C. A291 D. Các câu trên đều sai CÂU 52:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNT(A1:A4) A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 CÂU 53:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 54:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 30, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết
quả của công thức sau: =COUNTIF(A1:A4, “30”) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 55:
Trong Excel, các ô A1= 20, A2 = X, A3 = 25. Cho biết kết quả sau = AVERAGE(A1:A3) A. 25 B. 22,5 C. 22 D. Báo lỗi #NAME CÂU 56:
Trong Excel, giả sử ô A1 có giá trị ABCDE, muốn lấy 3 ký tự CDE ta dùng hàm nào sau đây: A. = RIGHT(A1, 3) B. = MID(A1, 3, 3)
C. Cả câu a và b đều đúng.
D. Cả câu a và b đều sai. CÂU 57:
Trong Excel, giả sử ô D4 có công thức sau: = HLOOKUP(A4, A10:D12,5,
TRUE) kết quả sai ở thành phần nào? A. Thành phần thứ 1. B. Thành phần thứ 2. C. Thành phần thứ 3. D. Thành phần thứ 4 CÂU 58:
Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là: A. 3 B. 1 C. 0 D. #N/A Câu 59:
Một bảng tính worksheet bao gồm: A. 265 cột và 65563 dòng B. 266 cột và 65365 dòng C. 266 cột và 65365 dòng D. 256 cột và 65365 dòng Câu 60:
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính: A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. Câu trả lời khác Câu 61:
Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: A1,BA1,B5, C6, L9,L9,DS7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Tất cả đều đúng Câu 62:
Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả là: A. Ngày B. Số C. Cả ngày và số D. Tất cả đều sai Câu 63:
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng Câu 64:
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm B. Tập hợp rỗng.
C. Không tham chiếu đến được
D. Giá trị tham chiếu không tồn tại Câu 65:
Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng
A. Format Cells, chọn Wrap Text
B. Format Cells, Chọn Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Onentation D. Alt + Enter Câu 66:
Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là A. 2 B. -2 C. -4 D. Tất cả đều sai Câu 67:
Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để: A. Chép định dạng B. Chép giá trị trong ô C. Chép bề rộng ô D. Chép ghi chú Câu 68:
Chức năng Data/Consolidate thì Reference dùng để xác định dữ liệu dùng để
thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là:
A. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
B. Là field mà ta cần tính
C. Là field có chứa dữ liệu kết hợp
D. Là field có phạm vi dữ liệu Câu 69:
Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã:
A. Đã sort theo thứ tự chưa.
B. Đã có vù ng tổng hợp chưa
C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa D. Không cần gì thêm Câu 70:
Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích theo tên bắt đầu
B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname GIẢI THÍCH Chọn D Câu 71:
Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số A. 15 B. 30 C. 45 D. 60 Câu 72:
Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải Câu 73:
Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + E D. Ctrl + D Câu 74:
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thoả một điều kiện cho trước: A. SUMIF B. COUNTIF C. COUNT D. SUM Câu 75:
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thoả một điều kiện cho trước: A. SUMIF B. COUNTIF C. COUNT D. SUM Câu 76:
Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 77:
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng CÂU 78:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #NAME! CÂU 79:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có
giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin hoc2008 CÂU 80:
Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Shift + Ctrl + Home CÂU 81:
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($) CÂU 82:
Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số CÂU 83:
Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện: A. Window - Save B. Edit - Save C. Tools - Save D. File - Save CÂU 84:
Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải CÂU 85:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ
vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0! CÂU 86:
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B1110 B. B1:B1:D10 C. B111010 D. BB1:DD10
CÂU 87: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. # B. <> C. >< D. & CÂU 88:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc
van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả? A. TIN HOC VAN PHONG B. Tin hoc van phong C. tin hoc van phong D. Tin Hoc Van Phong CÂU 89:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử
dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả
nhận được tại ô E2 là: A. 1Angiang6 B. 5Angiang6 C. 5Angiang2 D. 1Angiang2 CÂU 90:
Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang