1.
c vn đề v kế toán HCSN
2.
Khái quát v chế độ kế toán HCSN
-
Nhim v bn ca kế toán
La chn, c định, thu thp c thông tin kinh tế, x
thông tin, cung cp thông tin theo quy đnh.
Phân tích, ghi chép, phn ánh, tng hp chính xác,
đầy đ, kp thi, mt ch h thng nh nh luân
chuyn, s dng các loi TS, tình hình s dng kinh
phí, tình hình hot đng kết qu SXKD ca đơn v.
Kim tra, kim soát, kế toán tình hình s dng kinh
phí, thu, chi NSNN ti đơn v.
Theoi, kim soát tình hình pn phi kinh phí cho
c đơn v, d toán thu chi, BCQT NSNN các BC
khác ca các đơn v cp dưi.
3.
Đối ng áp dng chế độ kế toán
i. CQNN các t chc, CQ, đơn v thc hin chế tài
chính ca ĐVSNCL (tr UBNDxã, phưng, th trn).
ii.
ĐVSNCL (tr ĐVSNCL t đm bảo chi thường xun
chi đu đưc áp dng chế đ kế toán DN).
iii. T chc chính tr, t chc chính tr- hi, MTTQVN
các đơn vị khác s dng NSNN.
iv.
Đơn vị đưc giao qun lý, ghi s kế toán TS KCHTtheo
PL v qun , s dng TS công.
v. Các đơn v kc kng phi đơn v s dng NSNN
th áp dng chế độ kế toán HCSN phù hp vi
hot động ca mình
-
Đơn v kế toán
y theo quy t chc b máy tính cht hot đng
Đơn v kế toán th t chc hch toán ph thuc,
đầu mi chi tiêu trc thuộc đm bo ngun tc: tinh
gn, hiu qu
4.
Đối ng kế toán HCSN
-
Đi ng kế toán
Tin, vt tư, TSCĐ; TSng; Ngun KP; qu
Các khon thanh toán trong ngi đơn v kế toán
Thu, chi x chênh lch thu, chi hot đng
Thu, chi kết NSNN
Đu tài chính, tín dng n c; N x công
TS, khon phi thu, nghĩa v phi tr khác liên quan
đơn v kế toán
-
u cu kế toán
Đáp ng 7 yêu cu, t chc kế tn phù hp vi mc lc
NSNN
Trung
thc
Khách quan
Đy đủ
Kp
thi
D hiu
th so nh đưc
ng khai
-
Mc lc NSNN
H thng MLNSNN bng phân loi các khon thu, chi
NSNN theo:
quan ch qun
: Danh mc s Chương
022: B GD&ĐT; 422: S GD&ĐT; 622: phòng
GD&ĐT; 822: tng Mm non, nhà tr
Ngành kinh tế
: Danh mc mã s loi, khon Loi
490 GD&ĐT : Khon 502: đào to đi hc, 503: đào
tạo sau đi hc
Ni dung kinh tế
(ni dung thu, chi NS): Danh mc
s mc, tiu mc, nhóm, tiu nhóm
Mc 6000, tiu mục 6002 ơng tập s, công
chc d b:
Nhm phc v cho công c lp, chp
nh, kế toán, quyết toán NSNN và pn ch các
hot đng kinh tế, i cnh thuc khu vc Nhà c.
-
Ngun tc kế toán
Tuân th 8 nguyên tc c th
s dn tích: Các nghip v kinh tế i chính đưc
ghi nhn vào thi đim pt sinh không phi vào thi
đim thc thu, thc chi tin
s tin mt: Các nghip v kinh tế tài chính đưc
ghi nhn o thi đim thc thu, thc chi tin
Hot động liên tc: BCTC phi đưc thành lp trên
s gi định đơn v đang hot đng liên tc và s
tiếp tc hot đng bình thường trongơng lai gn
Giá gc: i sn phi đưc ghi nhn theo g gc
s tin thc tế đã chi hoặc s chi đ được đi
ng kế toán là các loi TS kc nhau
Phù hp: Vic ghi nhn khon thu phi phù hp vi
nhau
Nht quán: Chính sách, phương pháp kế toán đơn
v s dng phi nht quán ít nht trong 1 k kế toán
năm
Thn trng: vic xem xét, n nhc, phán đoán đ
lp các ưc tính kế toán trong điu kin kng chc
chn
Trng yếu: Thông tin đưc coi trng yếu trong
trưng hp: Thiếu thông tin đó hoc thông tin đó
không chính xác s m sai lch đáng k BCTC, m
nh ng đến quyết đnh ca ngưi s dng
BCTC
5.
T chc công tác kế toán trong đơn v HCSN
-
Theo quy đnh Lut Kế toán Vit Nam hin nay, ni dung
ng c kế toán gm 2 nhóm mục chính n sau:
Chng t - tài khon kế tn; s hình thc s kế
toán; báo o kế toán; kim tra kế toán, kim tài
sn, bo qun, lưu tr tài liu kế toán
Công vic kế toán khi đơn v kế toán chia, tách, hp
nht, p nhp, chuyn đi loi hình hình thc s
hu, gii th, chm dt hot động, phá sn
H thng chng t kế toán
Kế toán đưc t thiết kế chng t kế tn, tr
trưng hp đã quy đnh mu biu chng t kế
toán ti các văn bn pp lut có liên quan
Chng t kế toán do đơn v t thiết kế phi phn
ánh đúng bn cht ca nghip v kinh tế i chính
phát sinh, tn th các ni dung quy đnh ti Lut
Kế toán s 88/2025/QH13 (theo ni dung điu 16)
Trưng hp đơn v kế toán, đơn v hch toán ph
thuc (sau đây gi tt đơn v) s dng các chng
t kế toán in sn, thì phi thc hin bo qun cn
thn, không đưc để hư hng, mc t.
H thng tài khon kế toán
(*) i khon ngoài bng
- Tài khon loi 0
đưc hch toán đơn (ghi đơn)
- Các TK 005, 006, 007, 008, 009, 010, 011, 012, 013
phn ánh vic nhn s dng kinh phí cui m
đơn v phi quyết toán s đã s dng chi tiết theo
mc lc NSNN, làm s đ lp báo o quyết toán
-
-
-
-
-
-
-
-
2 trưng hp liên quan đến quy định v TK kế
toán đi vi c loi hot đng khác như sau:
(*) i khon trong bng
-
Gm TK t loi 1 đến 9
+ Loi 1: Tin; đầu i cnh; các khon phi
thu; hàng tn kho
+ Loi 2: TSCĐ; XDCB; CP tr trưc; Đt cc,
qu, ký cưc.
+ Loi 3: Các khon phi tr
+ Loi 4: Ngun vn kinh doanh c qu
+ Loi 5:c khon thu doanh thu
+ Loi 6: Các khon chi phí
+ Loi 7: Doanh thu khác
-
-
-
+ Loi 8: Chi phí khác
+ Loi 9: Xác định kết qu
TK đưc hch toán kép (ghi kép)
- Phn ánh tình hình TS, ngun vn, doanh thu, chi
phí, xác đnh kết qu hoạt động của đơn v trong k
kế toán, làm cơ s để lp BCTC.
H thng s kế toán
Phân loi s kế toán
1. Trách nim ca người qun ghi s kế toán
2. M s kế toán
3. Ghi s kế toán
4.
Khóa s kế toán
5.
K ka s
6. Quy đnh v sa cha tng tin, s liu trên s kế toán
(ii)
S kế toán chi tiết
-
Ghi chi tiết c nghip v
kinh tế phát sinh theo u
cu qun s kế toán
tng hp chưa th hin
đầy đ.
-
S liu cung cp:
Thông tin c th
phc v cho vic
quản đơn v
Vic tính, lp các ch
tiêu trên BCTC và
o o quyết toán
kinh phot động
-
Đơn v th b sung
thông tin trên s, th kế
toán chi tiết theou cu
qun hch toán tng
đối ng kế toán đ phc
v lp BCTC, BCQT KPHĐ
các yêu cu qun lý
khác.
-
Thông tin trên s, th kế
toán chi tiết phi khp
đúng vi s kế toán tng
hp.
H thng báo cáo kế toán
BCQT KPHĐ
BCTC
Mc đích
-
Đánh giá tình hình
chp nh c
quy đnh ca
pháp lut v qun
lý, s dng kinh
phí hot đng ca
đơn v.
-
Làm căn c đ
quan thm
quyn, đơn v cp
trên, và nh đo
đơn v kim tra,
giám sát, điu
nh hot đng.
-
căn c đ thc
hin vic quyết
toán thu, chi ngân
ch n nưc
điu chnh, b
sung d toán cho
năm tiếp theo.
Cung cp thông tin
kinh tế, tài chính
ch yếu cho vic
đánh g tình hình
thc trng ca
đơn v cho các đi
ng bên ngoài và
n trong đơn v.
Đi ng lp
Đơn v s dng NSNN
-
Doanh nghip
(lp theo Thông
2000/2014/TT-
BTC)
-
Đơn v HCSN
(lp theo Thông
24/2024/TT-
BTC hoc Thông
107/2017/TT-
BTC trưc đó)
Ni dung chính
-
nh nh
thu
đưc trình bày
theo các ngun
(thu t ngân ch
nhà nưc, thu t
hot động sn
xut, kinh doanh,
dch v...).
-
nh nh
chi
đưc trình bày chi
tiết theo Mc lc
Nn ch Nhà
ớc (chương,
loi, khon, mc,
tiu mc).
-
Kết qu quyết
toán (s kinh
phí chưa s
dng).
K báo cáo
K kế toán năm
K kế toán năm
(bt buc)
Có th lp thêm
o cáo gia niên
độ (q, bán nn)
tùy theo quy đnh
ca PL hoc yêu
cu qun
s lp
S liu kế toán sau
khóa s, có
đối
chiếu vi Kho bc
Nhà nước
i vi
NSNN).
S liu kế toán sau
khóa s (trên s kế
toán, bảng n đi
tài khon).
Mu biu
Mu B01/BCQT (Ban
nh theo Tng tư
24/2024/TT-BTC hoc
Thông tư
107/2017/TT-BTC
trưc đó)
Bng cân đi tài
chính (B01/BCTC),
o cáo kết qu
hot động
(B02/BCTC),...
Ngun tc yêu
Nhn mnh vic
Nhn mnh s
cu
tuân th
d toán
trung thc, hp
Mc lc Ngân sách
theo Chun mc
Nhà c.
Kế toán.
6.
T chc b máy kế toán

Preview text:

1. Các vấn đề về kế toán HCSN
2. Khái quát về chế độ kế toán HCSN
- Nhiệm vụ cơ bản của kế toán
• Lựa chọn, xác định, thu thập các thông tin kinh tế, xử
lý thông tin, cung cấp thông tin theo quy định.
• Phân tích, ghi chép, phản ánh, và tổng hợp chính xác,
đầy đủ, kịp thời, một cách có hệ thống tình hình luân
chuyển, sử dụng các loại TS, tình hình sử dụng kinh
phí, tình hình hoạt động và kết quả SXKD của đơn vị.
• Kiểm tra, kiểm soát, kế toán tình hình sử dụng kinh
phí, thu, chi NSNN tại đơn vị.
• Theo dõi, kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho
các đơn vị, dự toán thu chi, BCQT NSNN và các BC
khác của các đơn vị cấp dưới.
3. Đối tượng áp dụng chế độ kế toán
i. CQNN và các tổ chức, CQ, đơn vị thực hiện cơ chế tài
chính của ĐVSNCL (trừ UBNDxã, phường, thị trấn).
ii. ĐVSNCL (trừ ĐVSNCL tự đảm bảo chi thường xuyên
và chi đầu tư được áp dụng chế độ kế toán DN).
iii. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, MTTQVN
và các đơn vị khác sử dụng NSNN.
iv. Đơn vị được giao quản lý, ghi sổ kế toán TS KCHTtheo
PL về quản lý, sử dụng TS công.
v. Các đơn vị khác không phải là đơn vị sử dụng NSNN
có thể áp dụng chế độ kế toán HCSN phù hợp với hoạt động của mình - Đơn vị kế toán
Tùy theo quy mô tổ chức bộ máy và tính chất hoạt động
Đơn vị kế toán có thể tổ chức hạch toán phụ thuộc,
đầu mối chi tiêu trực thuộc đảm bảo nguyên tắc: tinh gọn, hiệu quả
4. Đối tượng kế toán HCSN - Đối tượng kế toán
• Tiền, vật tư, TSCĐ; TS công; Nguồn KP; quỹ
• Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn vị kế toán
• Thu, chi và xử lý chênh lệch thu, chi hoạt động
• Thu, chi và kết dư NSNN
• Đầu tư tài chính, tín dụng nhà nước; Nợ và xử lý công
• TS, khoản phải thu, nghĩa vụ phải trả khác liên quan đơn vị kế toán - Yêu cầu kế toán
Đáp ứng 7 yêu cầu, tổ chức kế toán phù hợp với mục lục NSNN • Trung thực • Khách quan • Đầy đủ • Kịp thời • Dễ hiểu
• Có thể so sánh được • Công khai - Mục lục NSNN
Hệ thống MLNSNN là bảng phân loại các khoản thu, chi NSNN theo:
Cơ quan chủ quản: Danh mục mã số Chương Mã
022: Bộ GD&ĐT; 422: Sở GD&ĐT; 622: phòng
GD&ĐT; 822: trường Mầm non, nhà trẻ
Ngành kinh tế: Danh mục mã số loại, khoản Loại
490 GD&ĐT : Khoản 502: đào tạo đại học, 503: đào tạo sau đại học
Nội dung kinh tế (nội dung thu, chi NS): Danh mục
mã số mục, tiểu mục, nhóm, tiểu nhóm
Mục 6000, tiểu mục 6002 lương tập sự, công
chức dự bị:
Nhằm phục vụ cho công tác lập, chấp
hành, kế toán, quyết toán NSNN và phân tích các
hoạt động kinh tế, tài chính thuộc khu vực Nhà nước. - Nguyên tắc kế toán
Tuân thủ 8 nguyên tắc cụ thể
Cơ sở dồn tích: Các nghiệp vụ kinh tế tài chính được
ghi nhận vào thời điểm phát sinh không phải vào thời
điểm thực thu, thực chi tiền
Cơ sở tiền mặt: Các nghiệp vụ kinh tế tài chính được
ghi nhận vào thời điểm thực thu, thực chi tiền
Hoạt động liên tục: BCTC phải được thành lập trên cơ
sở giả định là đơn vị đang hoạt động liên tục và sẽ
tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai gần
Giá gốc: Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc – là
số tiền thực tế đã chi hoặc sẽ chi để có được đối
tượng kế toán là các loại TS khác nhau
Phù hợp: Việc ghi nhận khoản thu phải phù hợp với nhau
Nhất quán: Chính sách, phương pháp kế toán mà đơn
vị sử dụng phải nhất quán ít nhất trong 1 kỳ kế toán năm
Thận trọng: Là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán để
lập các ước tính kế toán trong điều kiện không chắc chắn
Trọng yếu: Thông tin được coi là trọng yếu trong
trường hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó
không chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm
ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng BCTC
5. Tổ chức công tác kế toán trong đơn vị HCSN
- Theo quy định Luật Kế toán Việt Nam hiện nay, nội dung
công tác kế toán gồm 2 nhóm mục chính như sau:
• Chứng từ - tài khoản kế toán; sổ và hình thức sổ kế
toán; báo cáo kế toán; kiểm tra kế toán, kiểm kê tài
sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
• Công việc kế toán khi đơn vị kế toán chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình – hình thức sở
hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản
Hệ thống chứng từ kế toán
➢ Kế toán được tự thiết kế chứng từ kế toán, trừ
trường hợp đã có quy định mẫu biểu chứng từ kế
toán tại các văn bản pháp luật có liên quan
➢ Chứng từ kế toán do đơn vị tự thiết kế phải phản
ánh đúng bản chất của nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh, tuân thủ các nội dung quy định tại Luật
Kế toán số 88/2025/QH13 (theo nội dung điều 16) - - - - - - -
➢ Trường hợp đơn vị kế toán, đơn vị hạch toán phụ
thuộc (sau đây gọi tắt là đơn vị) sử dụng các chứng
từ kế toán in sẵn, thì phải thực hiện bảo quản cẩn
thận, không được để hư hỏng, mục nát.
Hệ thống tài khoản kế toán
(*) Tài khoản ngoài bảng
- Tài khoản loại 0 được hạch toán đơn (ghi đơn)
- Các TK 005, 006, 007, 008, 009, 010, 011, 012, 013
phản ánh việc nhận và sử dụng kinh phí mà cuối năm
đơn vị phải quyết toán số đã sử dụng chi tiết theo
mục lục NSNN, làm cơ sở để lập báo cáo quyết toán
- 2 trường hợp có liên quan đến quy định về TK kế
toán đối với các loại hoạt động khác như sau:
(*) Tài khoản trong bảng
- Gồm TK từ loại 1 đến 9
+ Loại 1: Tiền; đầu tư tài chính; các khoản phải thu; hàng tồn kho
+ Loại 2: TSCĐ; XDCB; CP trả trước; Đặt cọc, ký quỹ, ký cược.
+ Loại 3: Các khoản phải trả
+ Loại 4: Nguồn vốn kinh doanh và các quỹ
+ Loại 5: Các khoản thu và doanh thu
+ Loại 6: Các khoản chi phí + Loại 7: Doanh thu khác + Loại 8: Chi phí khác
+ Loại 9: Xác định kết quả
TK được hạch toán kép (ghi kép)
- Phản ánh tình hình TS, nguồn vốn, doanh thu, chi
phí, xác định kết quả hoạt động của đơn vị trong kỳ
kế toán, làm cơ sở để lập BCTC.
Hệ thống sổ kế toán Phân loại sổ kế toán - - -
1. Trách niệm của người quản lý và ghi sổ kế toán 2. Mở sổ kế toán 3. Ghi sổ kế toán 4. Khóa sổ kế toán 5. Kỳ khóa sổ
6. Quy định về sửa chữa thông tin, số liệu trên sổ kế toán (i) Sổ kế toán tổng hợp
(ii) Sổ kế toán chi tiết - Ghi sổ tổng hợp các
- Ghi chi tiết các nghiệp vụ NVKTTC phát sinh theo
kinh tế phát sinh theo yêu
trình tự thời gian hoặc theo
cầu quản lý mà sổ kế toán nội dung kinh tế
tổng hợp chưa thể hiện
- Có thể kết hợp ghi sổ theo đầy đủ.
thời gian với phân loại - Số liệu cung cấp:
nghiệp vụ kinh tế phát sinh ▪ Thông tin cụ thể theo nội dung kinh tế khi phục vụ cho việc cần thiết. quản lý đơn vị
▪ Việc tính, lập các chỉ tiêu trên BCTC và Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
- Đơn vị có thể bổ sung
thông tin trên sổ, thẻ kế
toán chi tiết theo yêu cầu
quản lý và hạch toán từng
đối tượng kế toán để phục vụ lập BCTC, BCQT KPHĐ
và các yêu cầu quản lý khác.
- Thông tin trên sổ, thẻ kế
toán chi tiết phải khớp
đúng với sổ kế toán tổng hợp.
Hệ thống báo cáo kế toán BCQT KPHĐ BCTC Mục đích
- Đánh giá tình hình Cung cấp thông tin chấp hành các kinh tế, tài chính quy định của chủ yếu cho việc
pháp luật về quản đánh giá tình hình lý, sử dụng kinh và thực trạng của
phí hoạt động của đơn vị cho các đối đơn vị. tượng bên ngoài và - Làm căn cứ để cơ bên trong đơn vị. quan có thẩm quyền, đơn vị cấp trên, và lãnh đạo đơn vị kiểm tra, giám sát, điều hành hoạt động. - Là căn cứ để thực hiện việc quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước và điều chỉnh, bổ sung dự toán cho năm tiếp theo. Đối tượng lập
Đơn vị sử dụng NSNN - Doanh nghiệp (lập theo Thông tư 2000/2014/TT- BTC) - Đơn vị HCSN (lập theo Thông tư 24/2024/TT- BTC hoặc Thông tư 107/2017/TT- BTC trước đó) Nội dung chính - Tình hình thu được trình bày theo các nguồn (thu từ ngân sách nhà nước, thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ...). - Tình hình chi được trình bày chi tiết theo Mục lục Ngân sách Nhà nước (chương, loại, khoản, mục, tiểu mục). - Kết quả quyết toán (số dư kinh phí chưa sử dụng). Kỳ báo cáo Kỳ kế toán năm Kỳ kế toán năm (bắt buộc) Có thể lập thêm báo cáo giữa niên độ (quý, bán niên) tùy theo quy định của PL hoặc yêu cầu quản lý Cơ sở lập Số liệu kế toán sau Số liệu kế toán sau khóa sổ, có đối khóa sổ (trên sổ kế
chiếu với Kho bạc toán, bảng cân đối
Nhà nước (đối với tài khoản). NSNN). Mẫu biểu
Mẫu B01/BCQT (Ban Bảng cân đối tài hành theo Thông tư chính (B01/BCTC),
24/2024/TT-BTC hoặc Báo cáo kết quả Thông tư hoạt động 107/2017/TT-BTC (B02/BCTC),... trước đó) Nguyên tắc và yêu Nhấn mạnh việc Nhấn mạnh sự cầu
tuân thủ dự toán và trung thực, hợp Mục lục Ngân sách theo Chuẩn mực Nhà nước. Kế toán.
6. Tổ chức bộ máy kế toán
Document Outline

  • 1. Các vấn đề về kế toán HCSN
  • 3. Đối tượng áp dụng chế độ kế toán
  • 4. Đối tượng kế toán HCSN
  • 5. Tổ chức công tác kế toán trong đơn vị HCSN
    • Hệ thống chứng từ kế toán
    • Hệ thống tài khoản kế toán
    • Hệ thống sổ kế toán